B K HO CH VÀ
ĐU T Ư
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5678/BKHĐT-HTX
V/v xây d ng k ho ch phát tri n kinh ế
t t p th năm 2020ế
Hà N i, ngày 12 tháng 8 năm 2019
Kính g i:- Các B : Tài chính, Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, Công Th ng, Giao thông V n t i, Xây d ng;ươ
- Ngân hàng nhà n c Vi t Nam;ướ
- Liên minh H p tác xã Vi t Nam;
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. ươ
Đ ph c v k p th i công tác xây d ng k ho ch phát tri n kinh t t p th năm 2020 c a c ế ế
n c, B K ho ch và Đu t đ ngh các B , ngành, ướ ế ư UBND các t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng (k c các t nh, thành ph t cân đi đc ngân sách) và Liên minh H p tác xã Vi t ươ ượ
Nam căn c các văn b n h ng d n c a B K ho ch và Đu t , B Tài chính và tình hình c ướ ế ư
th c a B , ngành, đa ph ng, xây d ng k ho ch phát tri n kinh t t p th năm 2020 theo ươ ế ế
h ng d n đính kèm*, đng th i đa vào n i dung phát tri n kinh t - xã h i c a ngành, đa ướ ư ế
ph ng mươ ình.
Báo cáo b ng văn b n xin g i v B K ế ho ch và Đu t tr c ngày ư ướ 31/8/2019 (đng th i g i
kèm b n m m v C c Phát tri n H p tác xã, B K ho ch và Đ ế u t theo đa ch ư
cucpthtx @. mpi.gov.vn ) đ tng h p.
Đ ngh các B , ngành, Liên minh H p tác xã Vi t Nam và UBND các t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng ph i h p th c hi n./.ươ
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- S KH&ĐT các t nh, thành ph ;
- C quan Trung ng c a các đoàn th : H i Nông dân Vi t ơ ươ
Nam, H i LHPN Vi t Nam, H i C u chi n b ế inh Vi t Nam,
TW Đoàn thanh niên, M t tr n T qu c VN (đ ph i h p
th c hi n);
- T ng liên đoàn lao đng Vi t Nam (đ ph i h p th c hi n);
- Trung tâm tin h c (đ đăng lên trang đi n t );
- L u: C c PTHTX, VT.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Võ Thành Th ng
Đ C NG ƯƠ
H NG D N XÂY D NG K HO CH PHÁT TRI N KINH TH T P TH NĂM 2020ƯỚ
(Kèm theo công văn s 5678/BKHĐT-HTX ngày 12 tháng 8 năm 2019 c a B K ho ch và Đu ế
t )ư
Ph n th nh t
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRI N KINH T T P TH NĂM 2019
Trên c s tình hình th c hi n k ho ch phát tri n kinh t t p th 6 tháng đu năm và c th c ơ ế ế ướ
hi n c năm 2019, các b , ngành, đa ph ng đánh giá khách quan, trung th c các k t qu đt ươ ế
đc theo các n i dung ch y u sau:ượ ế
I. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N KINH T T P TH , H P TÁC XÃ
1. Đánh giá d a trên các ch tiêu v ho t đng s n xu t, kinh doanh c a h p tác xã, liên
hi p h p tác xã
a) V s l ng, doanh thu và thu nh p c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã, t ượ h p tác
(HTX, LH HTX, THT)
Đánh giá k t qu đt đc d a trên m t s tiêu chí, ch rõ nguyên nhân c a nh ng bi n đng ế ượ ế
tăng/gi m các ch tiêu, c th sau:
- T ng s HTX, LH HTX, THT (trong đó nêu rõ: s l ng đang ho t đng, ng ng ho t đng, ượ
thành l p m i, gi i th , phá s n c a m i lo i); so v i m c tiêu k ho ch năm 2019; Tình hình ế
chuy n đi, đăng k ý l i HTX, LH HTX theo Lu t HTX năm 2012 (s HTX, LH HTX đã chuy n
đi, ch a chuy n đi, chuy n đi sang lo i hình kinh t khác c a m i lo i; nguyên nhân ch a ư ế ư
chuy n đi, đăng ký l i);
- Doanh thu bình quân c a HTX, LH HTX, THT (trong đó bao g m doanh thu đi v i thành viên
và doanh thu đi v i th tr ng bên ngoài thành viên); so v i m c tiêu k ho ch năm 2019; ườ ế
- Lãi bình quân HTX, LH HTX, THT; so v i m c tiêu k ho ch năm 2019. ế
b) V thành viên, lao đng c a HTX, LH HTX, THT
Đánh giá k t qu đt đc d a trên m t s tiêu chí, ch rõ nguyên nhân c a nh ng bi n đng ế ượ ế
tăng/gi m các ch tiêu, c th sau:
- T ng s thành viên c a HTX, LH HTX, THT (trong đó nêu rõ: s l ng thành viên m i gia ượ
nh p, rút kh i c a m i lo i); so v i m c tiêu k ho ch năm 2019; ế
- T ng s lao đng làm vi c th ng xuyên1 trong HTX, LH HTX, THT (trong đó nêu rõ s lao ườ
đng đng th i là thành viên c a m i lo i); so v i m c tiêu k ho ch năm 2019; ế
- Thu nh p bình quân c a lao đng làm vi c th ng xuyên trong HTX, LH HTX, THT; so v i ườ
m c tiêu k ho ch năm 2019. ế
c) V trình đ cán b qu n lý h p tác xã, liên hip h p tác xã, t hp tác
Đánh giá k t qu đt đc d a trên m t s tiêu chí c th sau:ế ượ
- T ng s cán b qu n lý HTX, LH HTX, THT;
- T ng s cán b qu n lý HTX, LH HTX, THT đt trình đ s c p, trung c p; so v i t ng s cán ơ
b HTX, LH HTX, THT và so v i m c tiêu k ho ch n ế ăm 2019;
- T ng s cán b qu n lý HTX, LH HTX, THT đt trình đ cao đng, đi h c; so v i t ng s
cán b HTX, LH HTX, THT và so v i m c tiêu k ho ch năm 2019. ế
2. Đánh giá theo lĩnh v c
Đánh giá theo các lĩnh v c: nông - lâm - ng - diêm nghi p; công nghi p - ti u th công nghi p; ư
xây d ng; tín d ng; th ng m i; v n t i và lĩnh v c khác. Phân tích và làm rõ ch t l ng tăng ươ ượ
tr ng c a t ng lĩnh v c; kh năng c nh tranh c a các s n ph m ch y u; năng l c s n xu t ưở ế
m i tăng thêm trong năm 2019.
Đi v i m i lĩnh v c c n đánh giá d a trên các tiêu chí:
- S l ng HTX, LH HTX, THT, trong đó nêu rõ s l ng đang ho t đng và ng ng ho t đng ượ ượ
c a m i lo i).
- S l ng thành viên tham gia. ượ
- S l ng lao đng làm vi c th ng xuyên (trong đó có s l ng lao đng đng th i ượ ườ ượ là thành
viên).
- Doanh thu bình quân c a HTX, LH HTX, THT (trong đó có doanh thu đ i v i thành viên và
doanh thu đi v i th tr ng bên ngoài thành viên). ườ
- Lãi bình quân c a HTX, LH HTX, THT.
- Thu nh p bình quân c a lao đng làm vi c th ng xuyên HTX, LH HTX, THT ườ
3. Đánh giá tác đng c a HTX, LH HTX, THT t i thành viên, kinh t h thành viên (v ế
kinh t , văn hóa, chính tr , xã h i)ế
II. K T QU TH C HI N PHÁP LU T VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N KINH T T P TH
(KTTT)
1. K t qu tri n khai Lu t và các văn b n h ng d nế ướ
1.1. c p Trung ng ươ
Đánh giá tình hình xây d ng, ban hành và tri n khai th c hi n các v ăn b n quy ph m pháp lu t
có liên quan t i lĩnh v c KTTT; li t kê tên v ăn b n, s , ngày ban hành (n u có). ế
Nêu nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân và đ xu t ki n ngh . ế
1.2. c p đa ph ng ươ
Đánh giá tình hình xây d ng, ban hành và k t qu tri n khai Lu t và các văn b n h ng d n (bao ế ướ
gm Trung ng và đa ph ng), tình hình xây d ng các ch ng trình, đ án c a đa ph ng ươ ươ ươ ươ
nh m t o đi u ki n cho KTTT phát tri n; tình hình tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a cán
b , nhân dân đi v i KTTT.
Nêu nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân và đ xu t ki n ngh . ế
2. Công tác qu n lý nhà n c v KTTT ướ
Đánh giá tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n c v KTTT t i các B , ngành đa ph ng ướ ươ
theo các nhi m v đã đc quy đnh t i ượ kho n 2 Đi u 28, Đi u 29 và Đi u 30 Ngh đnh s
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t H p tác xã. ế
Tình hình thành l p Phòng Doanh nghi p, KTTT và t nhân tr c thu c S K ho ch và Đu t ư ế ư
(theo quy đnh t i Thông t s 21/2015/TTLT- ư BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 h ng d n ch c ướ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a S K ho ch và Đu t thu c y ban nhân ế ư
dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Phòng Tài chính ươ - Kế ho ch thu c y ban nhân
dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh).
Nêu nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân và đ xu t ki n ngh . ế
3. K t qu tri n khai chính sách h tr , u đãi h p tác xãế ư
Theo Quy t đnh s 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 và Quy t đnh s 12/2017/QĐ-TTg ngày ế ế
22/4/2017 c a Th t ng Chính ph thì m t ph n ngu n v ướ n đ th c hi n các chính sách h tr
phát tri n h p tác xã theo Quy t đnh s 2261/QĐ-TTg v phê duy t Ch ng trình h tr phát ế ươ
tri n h p tác xã giai đo n 2015-2020 đc l ng ghép trong Ch ng trình MTQG Xây d ng nông ượ ươ
thôn m i nh m th c hi n tiêu chí s 13 v t ch c s n xu t trong B tiêu chí qu c gia v xã
nông thôn m i giai đo n 2016-2020.
Đ ngh các b , ngành, đa ph ng báo cáo v k t qu tri n khai h tr phát tri n h p tác xã nói ươ ế
chung (trong đó có k t qu tri n khai theo CTMTQG xây d ng nông thôn m i nói riêng) v i các ế
n i dung c th nh sau:ư
- Chính sách đào t o, b i d ng ngu n nhân ưỡ l c: s l t cán b h p tác xã, thành viên tham gia ượ
b i d ng, t ng kinh phí h tr . Tình hình thí đi m đa cán b tr t t nghi p đi h c, cao đng ưỡ ư
v làm vi c có th i h n t i HTX (s ng i, th i gian, t ng kinh phí h tr ). ườ
- Chính sách xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng: s h p tác xã đc h tr , t ng kinh phí ế ươ ườ ượ
h tr .
- Chính sách ng d ng khoa h c, k thu t và công ngh m i: s h p tác xã đc h tr , t ng ượ
kinh phí h tr .
- Chính sách ti p c n v n và qu h tr phát tri n h p tác xã: s h p tác xã đc h tr , t ng sế ượ
v n h tr .
- Chính sách thành l p m i h p tác xã, liên hi p h p tác xã: s h p tác xã đc h tr , t ượ ng kinh
phí h tr .
- Chính sách h tr đ u t phát tri n k t c u h t ng: s d án, t ng v n phân b .ư ế
- Chính sách giao đt, cho thuê đt: s h p tác xã đc h tr , t ng di n tích đc giao, thuê. ượ ượ
- Chính sách u đãi v tín d ng: s h p tác xã đc h tr , t ng s v n đc vay u đãi.ư ượ ượ ư
- Chính sách h tr v n, gi ng khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh: s h p tác xã đc h ượ
tr , t ng kinh phí h tr .
- Chính sách h tr ch bi n s n ph m: s h p tác xã đc h tr , t ng kinh phí h tr . ế ế ượ
- Chính sách khác: B o hi m xã h i; u đãi phí, l phí... (n u có) ư ế
Đánh giá vai trò, v trí c a KTTT, HTX trong phát tri n kinh t - xã h i nói chung và trong xây ế
d ng nông thôn m i nói riêng. Nêu nh ng thu n l i, khó khăn, nguyên nhân và đ xu t ki n ế
ngh .
4. H p tác qu c t v KTTT ế
Đánh giá k t qu v s h tr , giúp đế c a các n c, các t ch c qu c t tron ướ ế g vi c phát tri n
kinh t t p th v đào t o, b i dế ưỡng ngu n nhân l c, thông tin t v n, v n đu t , nâng cao ư ư
ch t l ng và hi u qu qu n lý nhà n c. ượ ướ
III. CÁC V N Đ T N T I, H N CH , NGUYÊN NHÂN
IV. Đ XU T, KI N NGH
Ph n th hai
K HO CH PHÁT TRI N KINH T T P TH NĂM 2020
I. M T S YÊU C U ĐI V I VI C XÂY D NG K HO CH PHÁT TRI N KINH T T P
TH NĂM 2020
- K ho ch phát tri n kinh t t p th năm 2020 ph i đt troế ế ng k ho ch phát triế n kinh t ế
t p th 5 năm 20 16-2020 k hếo ch t ng th phát tri n k inh t - xã h i chung c a c n c, ế ướ
c a đa ph ng; ươ cn bám sát và c th hóa các m c tiêu đc xác đnh trong chi n l c phát ượ ế ượ
tri n kinh t - xã h i 2011-2020 chung c a c n c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i 5 năm ế ướ ế ế
2016-2020, quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch phát tri n ngành và các ế
chi n l c phát tri n c a ngành, đa ph ng đã đc phê duy t, chi n l c toàn di n v tăng ế ượ ươ ượ ế ượ
tr ng và xóa đói gi m nghèo, các ch ng trình m c tiêu qu c gia.ưở ươ
- Phát tri n kinh t t p th ph i xu t ph ế át t nhu c u chung th c t ế c a các thành viên trên
m i lĩnh v c đi s ng kinh t - xã h i, trên m i vùng lãnh th ; ph i theo đúng các giá tr và các ế
nguyên t c c b n c a HTX, mang tính ph bi n trên th gi i áp d ng sáng t o phù h p v i ơ ế ế
đi u ki n c th Vi t Nam, góp ph n x ng đáng vào s nghi p “Dân giàu n c m nh, xã h i ướ
công b ng, dân ch , văn minh”.
- M t m t quan tâm c ác ch tiêu s l ng, m t khác ph i đc bi t ch ượ ú tr ng các ch tiêu
ph n ánh ch t l ng, hi u qu ượ nh doanh thu, thu nh p c a các thành viên....; các ch tiêu xã ư
h i nh hi u qu cung ng d ch v c a h p tác xã đi v i thành viên và kinh t h thành viên, ư ế
m c đ c nh tranh s n ph m c a các h p tác xã, t o vi c làm m i, thu nh p và m c s ng, d ch
v c a h p tác xã ph c v đi s ng thành viên và c ng đng dân c nh giáo d c, đào t o, y ư ư
t ...ế
II. N I DUNG K HO CH PHÁT TRI N KINH T T P TH NĂM 2020