T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 63746/CT-TTHT
V/v hóa đn đi u ch nh cho hóa đn ơ ơ
hàng m u
Hà N i, ngày 12 tháng 8 năm 2019
Kính g i: Công ty TNHH Nasage Vi t Nam
(Đ/c: P.1203, tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà N i)
MST: 0102659320
Tr l i công văn s NVN20190710 ngày 10/07/2019 c a Công ty TNHH Nasage Vi t Nam (MST: 0102659320) h i
v chính sách thu liên quan đn hóa đn đi u ch ế ế ơ nh cho hóa đn hàng m u, C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh ơ ế ế ư
sau:
- Căn c kho n 5 Đi u 7 Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tài chính h ng d n thi hành ư ướ
Lu t thu giá tr gia tăng và Ngh đnh s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và ế ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu giá tr gia tăng h ng d n v giá tính thu v i hàng khuy n m iướ ế ướ ế ế :
“5. Đi v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ khuy ến m i theo quy đnh c a pháp lu t v th ng m i, giá t ươ inh
thu đc xác đnh b ng không (ế ượ 0); tr ngườ h p hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m ế i nh ng không th c hi n theoư
quy đnh c a pháp lu t v th ng m i thì ph i kê khai, tính n p thu nh hàng hóa, d ch v dùng đ ươ ế ư tiêu dùng n i
b , bi u, t ng, cho. ế
M t s hình th c khuy n m i c th đc th c hi n nh sau: ế ượ ư
a) Đi v i hình th c khuy n m i đa hàng m u, cung ng d ch v m u đ khách hàng dùng th không ph i tr ế ư
ti n, t ng hàng hóa cho khách hàng, cung ng d ch v không thu ti n thì gi á tính thu đế i v i hàng m u, d ch v
m u đc xác đnh b ng 0. ” ượ
- Căn c Thông t s 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 c a B Tài chính h ng d n thi hành Ngh đnh s ư ướ
51/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 và Ngh đnh s 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 c a Chính Ph quy đnh v hóa
đn bán hàng hơoa, cung ng d ch v :
+ T i Đi u 20 quy đnh x lý đi v i hóa đn đã l p: ơ
“3. Tr ng h p hóa đn đã l p và giao cho ng i mua, đã giao hàng hóa, cung ng d ch v , ng i bán và ng i ườ ơ ườ ườ ườ
mua đã kê khai thu , sau đó phát hi n sai sót thì ng i bán và ng i mua ph i l p biên b n ho c có th a thu n ế ườ ườ
b ng văn b n ghi rõ sai sót, đng th i ng i bán l p hóa đn đi u ch nh sai sót. Hóa đ ườ ơ ơn ghi rõ đi u ch nh (tăng,
gi m) s l ng hàng hóa, giá bán, thu su t thu gi ượ ế ế á tr gia tăng..., ti n thu giá tr gia tăng cho h ế óa đn sơ ..., ký
hi u.... Căn c vào hóa đn đi u ch nh, ng i bán và ng i mua kê khai đi u ch nh doanh s mua, bán, thu đu ơ ườ ườ ế
ra, đu vào. Hóa đn đi u ch nh không đc gh ơ ượ i s âm (-) ”
- Căn c kho n 7, kho n 9 Đi u 3 Thông t s 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 c a B Tài chính h ng d n v ư ướ
thu giá tr gia tăng và Qu n lý thu t i Ngh đnh s 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 c a Chính ph quy đnh chi ế ế
ti t thi hành Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đi, bế ế sung m t s đi u c a các Ngh
đnh v thu và s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 c a B Tài chính ế ư
v hóa đn bán hàng hóa và cung ng d ch v : ơ
“7. S a đi, b sung Đi u 16 nh ư sau:
a) S a đi, b sung đi m b Kho n 1 Đi u 16 (đã đc s a đi, b ượ sung ti Kho n 3 Đi u 5 Thông t s ư
119/2014/TT-BTC) nh sau:ư
“b) Ng i bán ph i l p hóa đn khườ ơ i bán hàng hóa, d ch v , bao g m c các tr ng h p hàng h ườ oa, d ch v dùng đ
khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u; hàng hoá, d ch v dùng đế ê cho, bi u, t ng, trao đế i, tr thay l ng cho ng i ươ ườ
lao đng (tr hàng hóa luân chuy n n i b , tiêu dùng n i b đ ti p t c quá trình s n xu t).ế
...9. S a đ i, b sung đi m 2.4 Ph l c 4 nh sau: ư
“2.4. S d ng hóa đn, ch ng t đi v i hàng h ơ oa, d ch v khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u, cho, bi u, t ng đ ế ế i
v i t ch c kê khai, n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr : ế ươ
a) Đi v i s n ph m, hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i theo quy đnh c a pháp lu t v ế th ng m i thì ph i ươ
l p hóa đn, trên hóa đn gh ơ ơ i tên và s l ng hàng h ượ oa, ghi rõ là hàng khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u và th c ế
hi n theo h ng d n c a pháp lu t v thu GTGT. ướ ế
Đi v i hàng h oa, d ch v dùng đ cho, bi u, t ng, trao đi, tr thay l ng cho ng i lao đng thì ph i l p hóa ế ươ ườ
đn GTGT (ho c hóa đn bán hàng), trên hóa đn ghi đy đ các ch tiêu và tính thu GTGT nhơ ơ ơ ế ưhóa đn xu t bán ơ
hàng hoá, d ch v cho khách hàng. ”
+ T i kho n 5 Đi u 10 quy đnh v khai b sung h s khai thu : ơ ế
“a) Sau khi h t h n n p h s khai thu theo quy đnh, ng i n p thu phát hi n h s khai thu đã n p cho c ế ơ ế ườ ế ơ ế ơ
quan thu cếó sai sót thì đc khai bượ sung h s khai thu . ơ ế
Đi v i lo i thu có k quy t ế ế toán thu năm: Tr ng h p ch a n p h s khai quy t toán thu năm thì ng i n p ế ườ ư ơ ế ế ườ
thu khai bế sung h s khai thu t m n p c a tháng, qu ơ ế ý có sai sót, đng th i t ng h p so li u khai b sung vào
h s khai quy t toán thu năm. Tr ng h p đã n p h ơ ế ế ườ s khai quy t toán thu năm thì ch khai bơ ế ế sung h s khai ơ
quy t toán thu năm. Tr ng h p h s khai bế ế ườ ơ sung h s quy t toán thu năm làm gi m s thu ph i n p n u ơ ế ế ế ế
c n xác đnh l i s thu ph i n p c a th ế áng, quý thì khai b sung h s khai tháng, quý và tính l i ti n ch m n p ơ
(n u có).ế
H s khai thu b sung đc n p cho c quan thu vào b t c ngày làm vi c nào, không ph thu c vào th i h n ơ ế ượ ơ ế
n p h s khai thu c a lơ ế n ti p theo, nhếnưg ph i tr ư c khi c quan thu , c quan có th ơ ế ơ m quy n công b quy t ế
đnh ki m tra thu , thanh tra thu t i tr s ng i n p thu ; n u c quan thu , c quan có th m quy n đã ban ế ế ườ ế ế ơ ế ơ
hành k t lu n quy t đnh x lý vế ế thuế sau kim tra, thanh tra thì ng i n p thu đc khai bườ ế ượ sung, điu ch nh:
- Ng i n p thu phát hi n h s khai thu đã n p còn sai sót nh ng không liên quan đn th i k , ph m vi đã kiườ ế ơ ế ư ế m
tra, thanh tra thì ng i n p thu đc khai b sung, đi u ch nh và ph i n p ti n ch m n p theo quy đnhườ ế ượ
- Ng i n p thu phát hi n h s khai thu đã n p còn sai sót liên quan đn th i k đã kiườ ế ơ ế ế m tra, thanh tra nh ng ư
không thu c ph m vi đã ki m tra, thanh tra thì ng i n p thu đc khai b ườ ế ượ sung, điu ch nh và ph i n p ti n
ch m n p theo quy đnh
- Ng i n p thu phát hi n h s khai thu đã n p còn sai sót liên quan đn th i k , ph m vi đã kiườ ế ơ ế ế m tra, thanh tra
dân đn phát sếinh tăng s thu ph i n p, gi m s thu đã đc hoàn, gi m s thu đc kh u tr , gi m s thu ế ế ượ ế ượ ế
đã n p th a thì ng i n p thu đc khai b ườ ế ượ sung, điu ch nh và b x lý theo quy đnh nh đi v i tr ng h p c ư ườ ơ
quan thu , c quan có thế ơ m quy n kim tra, thanh tra phát hi n.
Tr ng h p c quan thu , c quan có th m quy n đã ban hành k t lu n, quy t đnh x lý v thu ườ ơ ế ơ ế ế ế liên quan đn ế
tăng, gi m s thu GTGT còn đc kh u tr thì ng i n p thu th c hi n khai đi u ch nh vào h ế ượ ườ ế s khai thu c a ơ ế
k tinh thu nh n đc k t lu n, quy t đnh x lý v thu theo k t lu n, quy t đnh x lý v thu c a c quan ế ượ ế ế ế ế ế ế ơ
thu , c quan có thế ơ m quy n (ng i n p thu không ph i l p h s khai b sung). ườ ế ơ
- Th c hi n theo h ng d ướ n t i ti t b kho n 3 công văn s ế 4943/TCT-KK ngày 23/11/2015 ngày 23/11/2015 c a
T ng c c thu h ng d n m t s v ng m c v khai ế ướ ướ thuế khai b sung h s khai thu . ơ ế
- Căn c Thông t s 200/2014/TT-BTC c a B Tài chính h ng đ k toán doanh nghi p: ư ướ ế
+ T i đi m 1.5 kho n 1 Đi u 79 quy đnh v tài kho n 511 - doanh thu bán hàng ho c cung c p d ch v :
“1.5. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v thu n mà doanh nghi p th c hi n đc trong k k toán có th ượ ế ê th p
h n doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ghơ i nh n ban đu do các nguyên nhân: Doanh nghi p chi t kh u ế
th ng mươ i, gi m giá hàng đã bán cho khách hàng ho c hàng đã bán b tr l i (do không đm b o đ i u ki n v quy
cách, ph m ch t ghi trong h p đng kinh t ); ế
Tr ng hườ p s n ph m, hà ng hoa, d ch v đã tiêu th t các k tr c, đn k sau ph i chi t kh u th ng mướ ế ế ươ i gi m
giá hàng bán, hoc hàng bán b tr l i thì doanh nghi p đ ược ghi gi m doanh thu theo nguyên t c:
- N u s n ph m, hàng hế oa, d ch v đã tiêu th t các k tr c, đn k sau ph i gi m giá, ph i chi t kh u th ng ướ ế ế ươ
m i, b tr l i nh ng phát s ư inh tr c thướ i đim phát hành Báo cáo tài chính, kế toán ph i coi đây là m t s ki n
cn đi u ch nh phát s inh sau ngày l p B ng cân đ i k toán và ghi gi m doanh thu trên Báo cáo tài chính c a k l pế
báo cáo.
- Tr ng hườ p S n ph m, hàng h oa, dch v ph i gi m giá, ph i chi t kh u th ng m ế ươ i, b tr l i sau th i đi m
phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghip ghi gi m doanh thu c a k phát sinh. ”
+ T i ti t b kho n 1 Đi u 81 qu ế y đnh v tài kho n 521 - các kho n gi m tr doanh thu:
“ Tr ng h p s n ph m, hàng hườ oa, d ch v ph i gi m giá, ph i chi t kh u th ng m i, b tr ế ươ l i sau th i đi m
phát hành Báo cáo tài chính thì doanh nghi p ghi gi m doanh thu c a k phát sinh (k sau). ”
Căn c các quy đ nh trên, tr ng h p giai đo n t 10/2018 đn 01/2019, Công ty TNHH Nasage Vi t Nam cung c p ườ ế
hàng m u (theo đúng quy đnh c a Lu t th ương m i) và l p hóa đ ơn v i giá tính thu GTGT b ng 0, Công ty đã ế
th c hi n kê khai hóa đ ơn đã l p theo đúng quy đnh. Sau đó 03/2019, hai bên có th a thu n đng ý tr ti n cho lô
hàng m u v i đ nơ giá b ng giá tr t i th i đi m xu t hàng thì Công ty th c hi n l p Biên b n ghi nh n đi u ch nh
giá tr hàng hóa bán ra và l p hóa đ ơn đi u ch nh theo h ng d n t i kho n 3 Đi u 20 Thông t s 39/2014/TT-BTC ướ ư
nêu trên. Căn c vào hóa đ ơn đi u ch nh, Công ty th c hi n kê khai đi u ch nh doanh s bán và thu GTGT đu ra; ế
bên mua đi u ch nh doanh s mua và thu GTGT đu vào t i k tính thu phát sinh hóa đ ế ế ơn đi u ch nh.
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Công ty TNHH Nasage Vi t Nam đc bi t và th c hi n. ế ượ ế /.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- P.TKT2;
- P.DTPC;
- L u: VP, TTHT(2).ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ