B K HO CH VÀ
ĐU T Ư
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 6639/BKHĐT-QLKKT
V/v xây d ng báo cáo v phát tri n khu
kinh t , khu công nghi pế
Hà N i, ngày 13 tháng 9 năm 2019
Kính g i: y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ
Ngày 19/7/2019, Phó Th t ng Tr nh Đình Dũng đã ch trì cu c h p v công tác chu n b H i ướ
ngh chuyên đ v phát tri n h t ng khu công nghi p (KCN), khu ch ếxu t (KCX) và khu kinh
t (KKT).ế
T i Thông báo s 261/TB-VPCP ngày 26/7/2019 c a Văn phòng Chính ph v k t lu n cu c ế
h p ngày 19/7/2019 nêu trên, Phó Th t ng Tr nh Đình Dũng giao B K ướ ếho ch và Đu t ch ư
trì, ph i h p v i T ng liên đoàn lao đng Vi t Nam, các B , c quan liên quan, y ban nhân dân ơ
(UBND) các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng xây d ng Báo cáo t ng k t phát tri n KCN, ươ ế
KCX và KKT trong th i gian qua và đnh h ng phát tri n ướ trong th i gian t i, trình Th t ng ướ
Chính ph trong tháng 9 năm 2019.
Đ có c s t ng hơ p, báo cáo Th t ng Chính ph , B K ướ ếho ch và Đu t đ ngh Quý y ư
ban xây d ng Báo cáo t ng k t phát tri n KCN, KCX và KKT trên đa bàn và g i v B K ế ế
ho ch và Đu t tr c ngày 26/9/2019 ư ướ (Đ c ng chi ti t và các Ph l c g i kươ ế èm theo).
B K ho ch và Đu t mong nh n đc s ph i h p c a Quý y ban ế ư ượ ./.
N i nh n:ơ
- Nh trưên;
- Văn phòng Chính ph ;
- Lưu:VT,QLKKT.
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Văn Trung
Đ C NG ƯƠ
BÁO CÁO T NG K T PHÁT TRI N KHU CÔNG NGHI P, KHU CH XU T VÀ KHU KINH
T (KHU KINH T VEN BI N VÀ KHU KINH T C A KH U) T I ĐA PH NG ƯƠ
(kèm theo công văn s 6639/BKHĐT-QLKKT ngày 13 tháng 9 năm 2019)
I. Đánh giá đóng góp c a các KKT, KCN vào phát tri n kinh t xã h i ế
Nêu rõ nh ng đóng góp c a KKT, KCN vào chuy n d ch c c u kinh t ơ ế, phát tri n s n xu t công
nghi p, gi i quy t vi c làm, phát tri n ngu n nhân l ế c...t i đa ph ng. ươ
(Đ ngh cung c p s li u theo Ph l c 1 g i kèm theo)
II. Đánh giá m t s n i dung c th trong phát tri n KKT, KCN th i gian qua
1. T ch c b máy qu n lý nhà n c đi v i KKT, KCN ướ
- Ch c năng nhi m v , s l ng các phòng ban, đn v s nghi p thu c Ban Qu n lý KKT, KCN ượ ơ
và s l ng cán b làm vi c t i các phòng ban, đn v s nghi p thu c Ban Qu n lý KKT, KCN. ượ ơ
- Vi c ban hành Quy ch ph i h p gi a Ban Qu n lý KKT, KCN v i các S , ngành đa ph ng ế ươ
và th c tr ng th c hi n Quy ch ph i h p. ế
- Vi c t ch c cung c p d ch v hành chính công “m t c a t i ch ” c a các Ban Qu n lý
KKT,KCN.
- Đánh giá, so sánh hi u qu c a mô hình “m t c a, t i ch ” c a Ban qu n lý KKT, KCN v i
mô hình trung tâm hành chính công t i đa ph ng (n u có) ho c các đa ph ng khác đang áp ươ ế ươ
d ng.
- V ch c năng nhi m v c a Ban Qu n lý các KKT, KCN:
+ Nêu rõ Ban Qu n lý đã đc phân c p, y quy n c p các lo i gi y ch ng nh n, gi y phép, ượ
xác nh n nào đ đm b o cung c p d ch v hành chính công “m t c a t i ch ” và các lo i gi y
ch ng nh n, gi y phép, xác nh n nào hi n v n do các S , ngành đa ph ng c p ho c ch a ươ ư
đc UBND c p t nh phân c p, y quy n.ượ
+ Nêu rõ nh ng nhi m v đã đc phân c p theo quy đnh c a pháp lu t và đc y quy n t ượ ượ
các B , c quan liên quan trong các lĩnh v c qu n lý nhà n c đi v i KCN, KKT (ví d : đt ơ ướ
đai, gi i phóng m t b ng, bo v môi tr ng, xây d ng...). ườ
+ Đánh giá v tính n đnh c a vi c phân c p, y quy n cho Ban Qu n lý KKT, KCN.
- Đánh giá k t qu đt đc, h n ch , nguyên nhân trong t ch c b máy qu n lý nhà n c đi ế ượ ế ướ
v i KKT, KCN t i đa ph ương.
(Đ ngh cung c p s li u theo Ph l c 2, Ph l c 3 g i kèm theo)
2. V chính sách phát tri n KKT, KCN
2.1. Tình hình th c hi n u đãi và h tr đu t đi v i KKT, KCN trên đa bàn ư ư
- Tình hình th c hi n chính sách u đãi v thu , đt đai và các u đãi khác cho các KKT, KCN ư ế ư
(các hình th c, m c u đãi ch y u đang áp d ng cho các d án/doanh nghi p trong KKT, KCN, ư ế
s l ng d án/doanh nghi p đc áp d ng cho t ng nhóm hình th c, m c u đãi; tính toán m c ượ ượ ư
u đãi mi n, gi m so v i m c thông th ng và m c n p ngân sách c a KCN, KKT hàng năm ư ườ
trong 3 năm 2016- 2018...)
- Tình hình h tr t ngân sách đa ph ng cho phát tri n KKT, KCN. ươ
- Tình hình th c hi n h tr đu t cho các d án trong KKT, KCN (h ng d n nhà đu t , ư ướ ư
gi m th i gian th c hi n th t c hành chính thông qua c i thi n quy trình th t c và ng d ng
khoa h c công ngh , c ch m t c a liên thông, h tr th t c sau đu t : xây d ng, môi ơ ế ư
tr ng, phòng cháy ch a cháy, tuy n d ng lao đngườ ,...)
2.2. Đánh giá vi c th c hi n u đãi và h tr ư đu t đi v i KKT, KCN trên đa bàn ư
- Phân tích vai trò và đánh giá tác đng c a c a các u đãi và h tr đu t đi v i vi c phát ư ư
tri n và thu hút đu t vào các KKT, KCN ư .
- Đánh giá k t qu đt đc, h n ch và nguyên nhân (thu ngân sách, thúc đy đu t , áo d ng ế ượ ế ư
u đãi ch a hư ư p lý, kh năng khi u ki n, x lý u đãi không phù h ế ư p...)
2.3. Đánh giá tình hình th c hi n m t s chính sách đi v i KCN, KKT:
- C ch doanh nghi p ch xu t (th c tr ng, k t qu , h n chơ ế ế ế ế, nguyên nhân và ki n ngh )ế
- C ch ho t đng c a KKT ven bi n, KKT c a kh uơ ế
- Quy n, nghĩa v c a doanh nghi p phát tri n h t ng, doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong
KCN, KKT
(Đ ngh cung c p s li u theo Ph l c 4 kèm theo)
3. V quy ho ch KKT, KCN
- Tình hình quy ho ch và thành l p KKT, KCN.
- Đánh giá ch t l ng, ti n đ th c hi n quy ho ch KKT, KCN. ượ ế
- Đánh giá k t qu đt đc, h n ch , v ng mế ượ ế ướ c và nguyên nhân
4. V thu hút đu t vào KKT, KCN ư
- Tình hình thu hút đu t vào KKT, KCN (thu hút đu t trong n c, đu t n c ngoài; c c u ư ư ướ ư ướ ơ
ngành ngh , lĩnh v c thu hút đu t ...) ư
- Đánh giá hi u qu thu hút đu t vào KKT, KCN (ch t l ng các d án đu t ; hi u qu thu ư ượ ư
hút đu t , lao đng trên 1 ha đt công nghi p...) ư
- Phát tri n các liên k t s n xu t trong KKT, KCN; chuy n giao công ngh ; phát tri n công ế
nghi p h tr (đ ngh có th ng kê các nh óm công ty trong KKT, KCN có liên k t trong s n ế
xu t).
- Đánh giá k t qu đt đc, h n ch và nguyên nhân.ế ượ ế
(Đ ngh cung c p s li u theo Ph l c 5 kèm theo)
5. V công tác b o v môi tr ng ư
- Tình hình th c hi n b o v môi tr ng trong KKT, KCN (tình hình đu t , xây d ng, v n hành ườ ư
công trình x lý n c th i, ch t th i KCN, KKT; tuân th các quy đnh v b o v môi tr ng ướ ườ
KKT, KCN)
- Đánh giá kết qu đt đc, h n ch và nguyên nhân ượ ế
- Ki n ngh v công tác b o v môi tr ng ế ườ trong KKT, KCN.
(Đ ngh cung c p s li u theo Ph l c 6 kèm theo)
6. V phát tri n h t ng xã h i ph c v KKT, KCN
- Tình hình quy ho ch công trình h t ng xã h i ph c v KKT, KCN (có đánh giá v tính đng
đ gi a quy ho ch KKT, KCN v i quy ho ch các công trình h t ng xã h i)
- Tình hình đu t xây d ng các công trình h t ng xã h i nhà ư , tr ng m m non, thi t ch th ườ ế ế
thao văn hóa và đánh giá mc đ đáp ng c a các công trình h t ng xã h i v i nhu c u phát
tri n c a KKT, KCN trên đa bàn.
III. Đ xu t và ki n ngh ế
1. Đ xu t v đnh h ng, mô hình phát tri n KKT, KCN trong th i gian t i ướ
2. Ki n ngh các gi i pháp nâng cao hi u qu phát tri n KKT, KCN, c th các n i dung nh ế ư
sau:
- V t ch c b máy qu n lý nhà n c đi v i KKT, KCN: đ xu t v t ch c b máy qu n lý ướ
KKT, KCN t i đa ph ng; ch c năng, nhi m v c a c quan qu n ươ ơ lý KKT, KCN t i đa
ph ng; vi c phân c p và phân quy n t c p Trung ng....ươ ươ
- V công tác qu n lý quy ho ch KKT, KCN: đ xu t cách th c và bi n pháp qu n lý quy ho ch
KKT, KCN m i phù h p v i quy đnh c a Lu t quy ho ch, đm b o đng b v i các quy ho ch
khác trong quy ho ch vùng, t nh theo quy đnh c a Lu t Quy ho ch; đnh h ng phát tri n các ướ
KKT, KCN d a trên l i th c ế nh tranh c a đa ph ng, tăng kh n ươ ăng liên k t gi a các KCN t i ế
đa ph ng và v i các KKT, KCN t i các đa ph ng lân c n; quy ho ch các mô hình KCN m i ươ ươ
(KCN sinh thái, KCN đô th d ch v , KCN h tr ).
- V chính sách h tr và thu hút đu t : đ xu t các gi i pháp u đãi và h tr đu t cho ư ư ư
KCN, KKT trong th i k m i, đc bi t đi v i vi c phát tri n b n v ng các KKT, KCN, tăng
c ng thu hút đu t vào KKT, KCN, phát tri n các mô hình KCN m i (bám sát đi u ki n th c ườ ư
ti n, l i th ếc a đa ph ng và các đnh h ng c a Đng có liên quan đn phát tri n KKT, KCN ươ ướ ế
trong giai đo n t i); các u đãi h ư p lý theo k t qu đu ra, ngành, lĩnh v c, đa bàn tr ng tâm, ế
tr ng đi m thu hút đu t trong KCN, KKT. ư
- V công tác b o v môi tr ng: đ xu t các n i dung c n tri n khai đ nâng cao hi u qu ườ
công tác b o v môi tr ng trong th i gian t i, trong đó t p trung vào các n i dung nh : công tác ườ ư
ph i h p trong b o v môi tr ng; ki ườ m tra và giám sát các doanh nghi p trong KKT, KCN v
b o v môi tr ng... ườ
- V phát tri n công trình h t ng x ã h i cho KKT, KCN: đ xu t các các gi i pháp v đm b o
qu đt, thu hút các nhà đu t vào phát tri n công ư trình h t ng xã h i; công tác xây d ng quy
chu n, tiêu chu n các công trình h t ng xã h i; trách nhi m c a các bên có liên quan trong xây
d ng công trình h t ng xã h i cho KKT, KCN...
- Đ xu t s a đi, b sung, hoàn thi n các chính sách khác có liên quan đn KCN, KKT (c ch ế ơ ế
doanh nghi p ch xu t, quy n và nghĩa v doanh nghi p KCN, KKT, c ch ho t đng KKT ế ơ ế
ven bi n, KKT c a kh u...).
PH L C 1:
T NG H P ĐÓNG GÓP C A KKT, KCN
Stt Các ch tiêuĐn vơ Năm
2005 2010 2015 2016 2017 2018 T6/2019
1 Giá tr s n xu t
công nghi p
(GTSXCN)
GTSXCN ca doanh
nghi p trong KKT
ven bin
T
đng
GTSXCN c a doanh
nghi p trong KKT
ca kh u
T
đng
GTSXCN c a doanh
nghi p trong KCNT
đng
Tng GTSXCN ca
đa ph ng ươ T
đng
2 Kim ng ch xu t
kh u (KNXK)
KNXK c a doanh
nghi p trong KKT
ven bi n
tri u
USD
KNXK c a doanh
nghi p trong KKT
c a kh u
tri u
USD
KNXK c a doanh
nghi p trong KCNtri u
USD
Tng KNXK c a đa
ph ngươ tri u
USD
3 Kim ng ch nh p
khu (KNNK)