T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 70832/CT-TTHT
V/v h ng d n v chính sách thu nhà th uướ ế Hà N i, ngày 10 tháng 09 năm 2019
Kính g i: Công ty c ph n Megra m.
(Đa ch : T ng 17, tòa nhà T ng công ty 319, s 63 đng Lê Văn L ng, ph ng Trung Hòa,ườ ươ ườ
qu n C u Gi y, TP Hà N i - MST:0 105284398)
Tr l i công văn s 0621/2019/CV-EIG ghi ngày 26/08/2019 c a Công ty c ph n Megram (sau
đây g i t t là Công ty) v ng m c v ch ướ ính sách thu , C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau:ế ế ế ư
- Căn c Thông t s 103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 c a B Tài chính h ng d n th c hi n ư ướ
nghĩa v thu áp d ng đi v i t ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam ho c có thu ế ướ
nh p t i Vi t Nam.
+ T i Kho n 3 Đi u 1 quy đnh đi t ng ch u thu nh sau: ượ ế ư
Đi u 1: Đi t ng áp d ng ượ
H ng d n t i Thông t này ướ ư áp d ng đi v i các đi t ng sau (tr tr ng h p nêu t i Đi u 2 ượ ườ
Ch ng I):ươ
1. T ch c n c ngoài kinh doanh c ướ ó c s th ng trú t i Vi t Nam ho c không có c s ơ ườ ơ
th ng trú t i Vi t Nam; cá nhân n c ngoài kườ ướ inh doanh là đi t ng c trượ ư ú t i Vi t Nam ho c
không là đi t ng c trú t i Vi t Nam (sau đây g i chung ượ ư là Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ướ
ph n c ngoài) kinh doanh t i Vi t Nam ướ ho c c ó thu nh p phát sinh t i Vi t Nam trên c s ơ
h p đng, th a thu n, ho c cam k t gi a Nhà th u n c ngoài v ế ướ i t ch c, cá nhân Vi t Nam
ho c gi a Nhà th u n c ngoài v i Nhà th u ph n c ngoài đ th c hi n m t ph n công vi c ướ ướ
c a H p đng nhà th u.
3. T ch c, cá nhân n c ngoài th c hi n m t ph n ho c toàn b ho t đng kinh doanh ph ướ ân
phi hàng hóa, cung c p d ch v t i Vi t Nam trong đó t ch c, c á nhân n c ngoài v n ướ là ch
s h u đi v i hàng h óa giao cho t ch c Vi t Nam ho c ch u trách nhi m v chi phí phân ph i,
qu ng cáo, ti p th , ch t l ng d ch v , ch t l ng hàng hóa giao cho t ch c Vi t Nam ho c ế ượ ượ
n đnh giá bán hàng h óa ho c giá cung ng d ch v ; bao g m c tr ng h ườ p y quy n ho c
thuê m t s t ch c V i t Nam th c hi n m t ph n d ch v phân p h i, d ch v khác liên quan
đn viế c bán hàng h ó a t i V i t Nam.
Ví d 2:
Doanh nghi p A n c ngoài giao hàng hóa ho c ướ y quy n th c hi n m t s d ch v liên quan
(nh v n chuy n, phân ph i, ti p th , qu ng cáo...) cho Doanh nghi p Vi t Nam B trong đó ư ế
Doanh nghi p A là ch s h u đ i v i hàng hóa giao cho Doanh nghi p B ho c Doanh nghi p A
ch u trách nhi m v chi phí, ch t l ng d ch v , ch t l ng hàng h ượ ượ óa giao cho Doanh nghi p B
ho c Doanh nghi p A n đnh giá b án hàng hóa ho c giá cung ng d ch v thì Doanh nghi p A
là đi t ng áp d ng theo quy đnh t i Thông t này. ượ ư
+ T i Kho n 2 Đi u 4 quy đnh ng i n p thu ườ ế, nh sau:ư
2. T ch c đc thành ượ l p và ho t đng theo pháp lu t Vi t Nam, t ch c đăng ký ho t đng
theo pháp lu t Vi t Nam, t ch c khác và cá nhân s n xu t kinh doanh: mua d ch v , d ch v
g n v i hàng h óa ho c tr thu nh p phát sinh t i Vi t Nam trên c s h p đng nhà th u ho c ơ
h p đng nhà th u ph ; mua hàng h óa theo hình th c xu t nh p kh u t i cho ho c theo các
đi u kho n th ng m i qu ươ c tế (Incoterms); th c hi n phân ph i hàng h óa, cung cp d ch v
thay cho t ch c, cá nhân n c ngoài t i Vi t Nam (sau đây g i chung ướ là Bên Vi t Nam) bao
g m:
Ng i n p thu theo hườ ế ướng d n t i kho n 2 Đi u 4 Ch ng ươ I có trách nhi m kh u tr s thu ế
giá tr gia tăng, thu thu nhế p doanh ngh i p h ng d n t i M c 3 Ch ng II tr c khướ ươ ướ i thanh
toán cho Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n ướ ước ngoài.”
+ T i Đi u 6 h ng d n đi t ng ch u thu GTGT nh sau: ướ ượ ế ư
Đi u 6. Đi t ng ch u thu GTGT ượ ế
1. D ch v ho c d ch v g n v i hàng hóa thu c đ i t ng ch u thu GTGT do Nhà th u n c ượ ế ướ
ngoài, Nhà th u ph n c ngoài cung c p trên c s h p đ ướ ơ ng nhà th u, h p đng nhà th u
ph s d ng cho s n xu t, k inh doanh và tiêu dùng t i Vi t Nam (tr tr ng h p quy đnh t i ườ
Đi u 2 Ch ng ươ I), bao g m:
- D ch v ho c d ch v g n v i hàng hóa thu c đi t ng ch u thu GTGT do Nhà th u n c ượ ế ướ
ngoài, Nhà th u ph n c ngoài cung c p t i Vi t Nam và tiêu dùng t i Vi t Nam; ướ
- D ch v ho c d ch v g n v i hàng hóa thu c đ i t ng ch u thu GTGT do Nhà th u n c ượ ế ướ
ngoài, Nhà th u ph n c ngoài cung c p ngoài Vi t Nam và tiêu dùng t i Vi t Nam. ướ
2. Tr ng h p hàng hườ óa đc cung c p theo h p đng d i hình th c: điượ ướ m giao nh n hàng
hóa n m trong lãnh th Vi t Nam (tr tr ng h p quy đnh t i kho n 5 Đi u 2 Ch ng I); ho c ườ ươ
vi c cung c p hàng hóa có kèm theo d ch v ti n hành t i Vi t Nam nh ế ư l p đt, ch y th , b o
hành, b o d ng, thay th , các d ch v khác đi kèm v i vi c cung c p hàng hóa (bao g m c ưỡ ế
tr ng h p d ch v kèm theo mi n phí), ườ k c tr ng h ườ p vi c cung c p các d ch v nêu trên có
ho c không n m tro n g giá t r c a h p đng cung c p hàng hóa thì giá tr hàng hóa ch ph i ch u
thu GTGT khế u nh p kh u theo quy đ nh, ph n giá tr d ch v thu c đ i tư ng ch u thu GTGTế
theo h ng d n tướ i Thông t nàư y . Tr ng h p h p đng không tách riêng đc giườ ượ á tr hàng hóa
và giá tr d ch v đ i kèm (bao g m c tr ng h p d ch v k ườ èm theo mi n phí) thì thu ếGTGT
đc tượ ính chung cho c h p đng.
Ví d 9:
Doanh nghi p A Vi t Nam ký h p đng mua dây chuy n máy móc thi t b cho D án Nhà máy ế
xi măng v i Doanh nghi p B n c ngoài. T ng giá tr H p đng ướ là 100 tri u USD, bao g m
giá tr máy móc thi t b là 80 tri u USD (trong đó c ế ó thi t b /thu c di n ch u thu GTGT v i ế ế
thu sếu t 10%), giá tr d ch v h ng d n l p đt, giám sát l ướ p đt, b o hành, b o d ng là 20 ưỡ
tri u USD.
Vi c xác đnh nghĩa v thu GTGT c a Công ty B đi v i giá tr h p đng ký v i doanh nghi p ế
A nh sau:ư
- Thu GTGT đc tế ượ ính trên giá tr d ch v (20 tri u USD), không tính trên giá tr dây chuy n
máy móc thi t b nh p khế u.
- Tr ng h p H p đng không tách riêng đc giá tr dây chuy n máy móc thi t b và giườ ượ ế á tr
d ch v thì thu GTGT đc t ế ượ ính trên toàn b giá tr h p đng (100 tri u USD).
+ T i Đi u 7 h ng d n Thu nh p ch u thu TNDN nh sau: ướ ế ư
Đi u 7. Thu nh p ch u thu TNDN ế
1. Thu nh p ch u thu TNDN c a Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài là thu nh p ế ướ ướ
phát sinh t ho t đng cung c p, phân ph i hàng hóa; cung c p d ch v , d ch v g n v i hàng
hóa t i Vi t Nam trên c s h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph (tr tr ng h p quy ơ ườ
đnh t i Đi u 2 Ch ng I). ươ
2. Tr ng h p hàng hóa đc cung c p d i hình th c: đi m giao nh n hàng hườ ượ ướ óa n m trong
lãnh th Vi t Nam (tr tr ng h p quy đnh t ườ i kho n 5 Đi u 2 Ch ng ươ I); ho c vi c cung c p
hàng hóa có kèm theo m t s d ch v ti n hành t i Vi t Nam nh d ch v qu ng cáo ti p th ế ư ế
(marketing), ho t đng xúc ti n th ng m i, d ch v sau bán hàng, d ch v l p đt, ch y th , ế ươ
b o hành, b o d ng, thay th và các d ch v khác đi kèm v i vi c cung c p hàng hóa (bao g m ưỡ ế
c tr ng h p d ch v kèm theo mi n ph ườ í), k c tr ng h ườ p vi c cung c p các d ch v nêu trên
có ho c không n m trong giá tr c a h p đng cung c p hàng hóa thì thu nh p ch u thu TNDN ế
c a Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài là toàn b giá tr hàng hóa, d ch v . ướ ướ
…”
+ T i Đi u 8 h ng d n đi t ng và đi u ki n áp d ng ph ng pháp k ướ ượ ươ ê khai nh sau:ư
Đi u 8. Đ i t ng ượ và đi u ki n áp d ng
Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n ướ ước ngoài n p thu theo h ng d n t ế ướ i M c 2 Ch ng ươ II
n u đáp ng đ các đi u ki n sau:ế
1. Có c s th ng trú t i Vi t Nam, ho c là đơ ườ i t ng c trú t i Vi t Nam;ượ ư
2. Th i h n kinh doanh t i Vi t Nam theo h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph t 183
ngày tr lên k t ngày h p đng nhà th u, h p đng nhà th u ph có hi u l c;
3. Áp d ng ch đ k toán Vi t Nam và th c hi n đăng ký thu , đc c quan thu c p mã s ế ế ế ượ ơ ế
thu .ế
+ T i Đi u 11 h ng d n đi t ng và đi u ki n áp d ng ph ng pháp tr c ti p nh sau: ướ ượ ươ ế ư
Điu 11. Đi t ng và đi u ki n áp d ng ượ
Nhà th u n c ngoài, Nhà th u ph n c ngoài không đáp ng đc m t trong c ướ ướ ượ ác điu ki n
nêu t i Đi u 8 M c 2 Ch ng II thì ươ Bên Vi t nam n p thay thu cho Nhà th u n c ngoài, Nhà ế ướ
th u ph n c ngoài theo h ng d n t i Đi u 12, Đi u 13 M c 3 Ch ng II. ướ ướ ươ
+ T i Đi u 12 h ng d n v thu GTGT. ướ ế
+ T i Đi u 13 h ng d n v thu TNDN. ướ ế
Căn c quy đnh trên, tr ng h p ườ Công ty t i n c ướ ngoài phát sinh thu nh p t vi c cung c p
hàng hóa cho các khách hàng Vi t Nam thông qua Công ty c ph n Megram làm đi di n y
quy n th c hi n m t ph n d ch v phân ph i, d ch v khác liên quan đn vi c bán hàng hóa t i ế
Vi t Nam thì thu c đi t ng ch u thu nhà th u theo quy đ ượ ế nh t i Thông t s 103/2014/TT- ư
BTC ngày 06/08/2014 c a B Tài chính.
Tr ng h p Công ty t i n c ngoài không đáp ng đi u ki n kê khai thu tr c ti p t i Vi t ườ ướ ế ế
Nam thì Công ty c ph n Megram có trách nhi m kh u tr s thu GTGT, thu TNDN tr c khi ế ế ướ
thanh toán ti n cho Công ty t i n c ngoài theo h ng d n t i Đi u 12, Đi u 13 Thông t s ướ ướ ư
103/2014/TT-BTC ngày 06/08/2014 c a B Tài chính. (Đi t ng ch u thu GTGT và thu nh p ượ ế
ch u thu TNDN th c hi n theo h ng d n t i Đi u 6 và Đi u 7 Thông t s ế ướ ư 103/20I4/TT-BTC
ngày 06/08/2014 c a B Tài ch ính)
Đi v i kho n phí d ch v trung gian (v n chuy n, h i quan, thuê kho..) mà Công ty c phn
Megram thu c a khách hàng thì Công ty th c hi n kê khai và n p thu GTGT, thu TNDN theo ế ế
quy đnh.
Đi v i n i dung v ng m c liên quan đn thu nh p kh u, đ ngh Công ty liên h v i c ướ ế ế ơ
quan H i quan đ đc h ng d n. ượ ướ
Đi v i n i dung v ng m c liên quan đn h ch toán k toán, đ ngh Công ty liên h v i C c ướ ế ế
Qu n lý, giám sát k toán, ki m toán đ đc h ng d ế ượ ướ n.
Trong quá trình th c hi n, n u còn v ng m c đ ngh đn v liên h v i Phòng Thanh tra - ế ướ ơ
Ki m tra thu s 9 đ đc h ng d n.ế ượ ướ
C c Thu TP Hà N i thông báo Công ty c ph n Megram đc bi t và ế ượ ế th c hi n./.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng DTPC:
- Phòng TKT s 9;
- L u: VT, TTHT(2).ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ