YOMEDIA

ADSENSE
Công văn số 7487/BTC-VP
2
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Công văn số 7487/BTC-VP của Bộ Tài chính thông báo về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC. Thông tư này quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với các nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. Việc thay thế các Phụ lục nhằm cập nhật và điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên phù hợp với tình hình thực tế, đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong việc quản lý thuế tài nguyên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công văn số 7487/BTC-VP
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 7487/BTC-VP Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2017 V/v thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính. Kính gửi: - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát NDTC; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp. Ngày 12/5/2017, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2017. Do sơ suất khi in ấn bằng phần mềm Excel, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT- BTC đã lưu hành thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu phẩy. Bộ Tài chính đã điều chỉnh lại các Phụ lục, theo đó, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu chấm. Bộ Tài chính xin kính gửi Quý cơ quan các Phụ lục thay thế cho các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính đã gửi Quý cơ quan. Đề nghị Quý cơ quan thay thế và gửi lại các Phụ lục đã nhận về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế). Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./. TL. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: CHÁNH VĂN PHÒNG - Như trên; - TT Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c); - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, VP.
- Trần Quân PHỤ LỤC I KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính) ĐVT: đồng Tên nhóm, loại tài Đơn Mã nhóm, loại tài nguyên nguyên/ Sản phẩm tài vị Giá tính thuế tài nguyên Ghi chú nguyên tính Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Giá tối thiểu Giá tối đa 1 2 3 4 5 6 I Khoáng sản kim loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn 8.000.000 10.000.000 Quặng Manhetit (có từ I102 tính) Quặng Manhetit có hàm I10201 tấn 250.000 350.000 lượng Fe
- Quặng mangan có hàm I201 tấn 490.000 700.000 lượng Mn≤20% Quặng mangan có hàm I202 tấn 700.000 1.000.000 lượng 20%
- lượng 2≤Au
- bạch kim I602 Bạc kim loại kg 16.000.000 19.200.000 I603 Thiếc I60301 Quặng thiếc gốc Quặng thiếc gốc có hàm I60301 lượng tấn 896.000 1.280.000 0,2%
- lượng 15%20% I8 Chì, kẽm I801 Chì, kẽm kim loại tấn 37.000.000 45.000.000 I802 Tinh quặng chì, kẽm I80201 Tinh quặng chì Tinh quặng chì có hàm I8020101 tấn 11.550.000 16.500.000 lượng Pb
- Quặng đồng có hàm I100107 tấn 5.500.000 6.600.000 lượng Cu≥5% Tinh quặng đồng có I1002 hàm lượng tấn 16.500.000 19.800.000 18%≤Cu
- trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400.000 480.000 Các loại cuội, sỏi, sạn II20102 m3 168.000 240.000 khác II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ đá II20201 hoa trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có diện II2020101 m3 700.000 1.000.000 tích bề mặt dưới 0,1 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020102 tích bề rnặt từ 0,1m2 m3 1.400.000 2.000.000 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện II2020103 tích bề mặt từ 0,3 đến m3 4.200.000 6.000.000 dưới 0,6 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020104 tích bề mặt từ 0,6 đến m3 6.000.000 8.000.000 dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020105 tích bề mặt từ 01 m2 trở m3 8.000.000 10.000.000 lên Đá mỹ nghệ (bao gồm II20202 tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có độ II2020201 nguyên khối dưới m3 700.000 1.000.000 0,4m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020202 nguyên khối đến từ m3 1.400.000 2.000.000 0,4m3 đến dưới 1m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020203 nguyên khối từ 1m3 đến m3 2.100.000 3.000.000 dưới 3m3 Đá mỹ nghệ có độ II2020204 m3 3.000.000 4.000.000 nguyên khối trên 3m3 Đá làm vật liệu xây II20203 dựng thông thường Đá sau nổ mìn, đá xô bồ II2020301 m3 70.000 100.000 (khoáng sản khai thác) II2020302 Đá hộc và đá base m3 77.000 110.000 II2020303 Đá cấp phối m3 140.000 200.000 II2020304 Đá dăm các loại m3 168.000 240.000 II2020305 Đá lô ca m3 140.000 200.000
- Đá chẻ, đá bazan dạng II2020306 m3 280.000 400.000 cột Đá nung vôi và sản II3 xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi II301 công nghiệp (khoáng m3 161.000 230.000 sản khai thác) II302 Đá sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất xi măng II30201 m3 105.000 150.000 (khoáng sản khai thác) Đá sét sản xuất xi măng II30202 m3 63.000 90.000 (khoáng sản khai thác) Đá làm phụ gia sản xuất II30203 xi măng Đá puzolan (khoáng sản II3020301 m3 100.000 120.000 khai thác) Đá cát kết silic (khoáng II3020302 m3 45.000 60.000 sản khai thác) Đá cát kết đen (khoáng II3020303 m3 45.000 60.000 sản khai thác) Quặng laterit sắt II3020304 tấn 105.000 150.000 (khoáng sản khai thác) II4 Đá hoa trắng Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, II401 m3 700.000 1.000.000 chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác Đá hoa trắng dạng II402 khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát II40201 Loại 1 - trắng đều m3 15.000.000 18.000.000 II40202 Loại 2 - vân vệt m3 10.500.000 15.000.000 Loại 3 - màu xám hoặc II40203 m3 7.000.000 10.000.000 màu khác Đá hoa trắng sản xuất II403 m3 280.000 400.000 bột carbonat II5 Cát Cát san lấp (bao gồm II501 m3 56.000 80.000 cả cát nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng trong xây II50201 m3 70.000 100.000 dựng Cát vàng dùng trong II50202 m3 245.000 350.000 xây dựng II503 Cát vàng sản xuất m3 105.000 150.000 công nghiệp (khoáng
- sản khai thác) Cát làm thủy tinh (cát II6 m3 245.000 350.000 trắng) Đất làm gạch (sét làm II7 m3 119.000 170.000 gạch, ngói) II8 Đá Granite II801 Đá Granite màu ruby m3 6.000.000 8.000.000 II802 Đá Granite màu đỏ m3 4.200.000 6.000.000 Đá Granite màu tím, II803 m3 1.750.000 2.500.000 trắng II804 Đá Granite màu khác m3 2.800.000 4.000.000 II805 Đá gabro và diorit m3 3.500.000 5.000.000 Đá granite, gabro, diorit khai thác (không II806 m3 800.000 1.000.000 đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) II9 Sét chịu lửa Sét chịu lửa màu II901 tấn 266.000 380.000 trắng, xám, xám trắng Sét chịu lửa các màu II902 tấn 126.000 180.000 còn lại II10 Dolomit, quartzite II1001 Dolomit Đá Dolomit sau nổ mìn II100101 m3 84.000 120.000 (khoáng sản khai thác) Đá Dolomit có kich thước ≥ 0,4m3 sau khai II100102 m3 315.000 450.000 thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) Đá khối Dolomit dùng II100103 để xẻ Đá khối dùng để xẻ tính II10010301 theo sản phẩm có diện m3 2.800.000 4.000.000 tích bề mặt dưới 0,3m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện II10010302 m3 5.600.000 8.000.000 tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện II10010303 m3 8.000.000 10.000.000 tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện II10010304 m3 10.000.000 12.000.000 tích bề mặt từ 1m2 trở lên
- Đá Dolomit sử dụng II100104 làm nguyên liệu sản m3 140.000 200.000 xuất công nghiệp II1002 Quarzit II100201 Quặng Quarzit thường tấn 112.000 160.000 Quặng Quarzit (thạch II100202 tấn 210.000 300.000 anh tinh thể) Đá Quarzit (sử dụng áp II100203 tấn 1.500.000 1.800.000 điện) II1003 Pyrophylit Pyrophylit (khoáng sản II100301 tấn 100.000 136.000 khai thác) Pyrophilit có hàm lượng II100302 tấn 152.600 218.000 25%
- thuế của các tài nguyên này II1302 Quặng phosphorit Quặng Phosphorite có II130201 tấn 350.000 500.000 hàm lượng P2O5
- II160401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn 805.000 966.000 II160402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn 715.000 886.800 Than bùn tuyển 3a, 3b, II160403 tấn 568.000 741.600 3c Than bùn tuyển 4a, 4b, II160404 tấn 464.520 663.600 4c II17 Than antraxit lộ thiên Than sạch trong than II1701 khai thác (cám 0-15, tấn 1.306.000 1.567.200 cục -15) II1702 Than cục II170201 Than cục 1a, 1b, 1c tấn 2.784.600 3.978.000 II170202 Than cục 2a, 2b tấn 3.281.000 4.202.400 II170203 Than cục 3a, 3b tấn 3.438.000 4.149.600 II170204 Than cục 4a, 4b tấn 3.404.520 4.863.600 II170205 Than cục 5a, 5b tấn 3.050.880 4.358.400 II170206 Than cục don 6a, 6b, 6c tấn 2.747.000 3.296.000 II170207 Than cục don 7a, 7b, 7c tấn 1.351.560 1.930.800 II170208 Than cục don 8a, 8b, 8c tấn 828.000 1.112.400 II1703 Than cám II170301 Than cám 1 tấn 2.606.000 3.127.200 II170302 Than cám 2 tấn 2.713.000 3.255.600 II170303 Than cám 3a, 3b, 3c tấn 2.237.760 3.196.800 II170304 Than cám 4a, 4b tấn 1.706.880 2.438.400 II170305 Than cám 5a, 5b tấn 1.349.040 1.927.200 II170306 Than cám 6a, 6b tấn 1.065.120 1.521.600 II170307 Than cám 7a, 7b, 7c tấn 803.040 1.147.200 II1704 Than bùn . II170401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn 805.000 966.000 II170402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn 715.000 886.800 Than bùn tuyển 3a, 3b, II170403 tấn 568.000 741.600 3c Than bùn tuyển 4a, 4b, II170404 tấn 464.520 663.600 4c II18 Than nâu, than mỡ II1801 Than nâu tấn 365.000 500.000 II1802 Than mỡ tấn 1.750.000 2.500.000 II19 Than bùn tấn 280.000 400.000 Kim cương, rubi, II20 kg sapphire
- II2001 Rubi Rubi làm tranh đá quý, II200101 bột mài kích thước nhỏ kg 3.000.000 3.600.000 hơn 2mm Rubi trang sức không II200102 viên 25.000.000 30.000.000 khuyết tật ≥ 2mm Rubi trang sức khuyết II200103 viên 500.000 600.000 tật ≥ 2mm Ám tiêu đá hoa chứa II200104 rubi khuyết tật nguồn kg 3.000.000 3.600.000 gốc pegmatit II2002 Sapphire Sapphire trang sức II200201 không khuyết tật ≥ viên 25.000.000 30.000.000 2mm Sapphire trang sức II200202 viên 500.000 600.000 khuyết tật ≥ 2mm Sapphire làm tranh đá 11200203 quý kích thước nhỏ kg 3.000.000 3.600.000 2mm II2003 Corindon Corindon làm tranh đá II200301 quý kích thước nhỏ hơn kg 3.000.000 3.600.000 2,5 mm Corindon trang sức II200302 hoặc kích thước lớn hơn viên 500.000 600.000 2,5 mm Emerald, alexandrite, II21 kg opan Adit, rodolite, pyrope, II22 kg berin, spinen, topaz Berin, mã não có màu II2201 xanh da trời, xanh viên 600.000 720.000 nước biển, sáng ngọc Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan II23 quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite Thạch anh ám khói, II2301 tấn 800.000.000 960.000.000 trong suốt, tóc Anmetit (thạch anh II2302 tấn 1.000.000.000 1.200.000.000 tím) Thạch anh tinh thể II2303 tấn 25.000.000 30.000.000 khác Khoáng sản không II24 kim loại khác II2401 Barit
- II240101 Quặng Barit khai thác tấn 315.000 450.000 Tinh quặng Barit hàm II240102 lượng tấn 600.000 800.000 60%≤BaSO4
- Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh II241108 kg 3.000.000 3.600.000 đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức II241109 viên 400.000 480.000 bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên PHỤ LỤC III KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN (Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài chính) ĐVT: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Giá tính Đơn nguyênMã nhóm, thuế tài Mã nhóm, loại tài nguyên vị Giá tính thuế tài nguyên loại tài nguyênG tính nguyênMã nhóm, hi chú loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp Giá tối thiểu Giá tối đa 1 2 3 4 5 6 Sản phẩm của III rừng tự nhiên III1 Gỗ nhóm I III101 Cẩm lai, lát D: Đường III10101 D
- III10502 25cm≤D
- III12003 35cm≤D
- III301 Bằng lăng m3 3.800.000 5.000.000 III302 Cà chắc (cà chí) III30201 D
- III402 Chặc khế m3 3.500.000 4.000.000 III403 Cóc đá m3 2.100.000 2.600.000 3 III404 Dầu các loại m 3.000.000 3.600.000 3 III405 Re (De) m 6.000.000 7.000.000 III406 Gội tía m3 6.000.000 7.000.000 3 III407 Mỡ m 1.100.000 1.200.000 III408 Sến bo bo m3 3.000.000 3.500.000 III409 Lim sừng m3 3.000.000 3.500.000 3 III410 Thông m 2.500.000 2.800.000 III411 Thông lông gà m3 4.500.000 5.400.000 III412 Thông ba lá m3 2.900.000 3.300.000 III413 Thông nàng III41301 D

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
