T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 90751/CT-TTHT
V/v chính sách thu TNCNếHà N i, ngày 04 tháng 12 năm 2019
Kính g i: Trung tâm thông tin
(Đa ch : s 6 Bà Huy n Thanh Quan, Ph ng Đi n Biên, Qu n Ba Đình, TP Hà N i; MST: 0108434362-001) ườ
Tr l i công văn s 157/TTTT-HCTH ghi ngày 29/8/2019 và h s b sung s 198/TTTT-HCTH ngày 18/10/2019 ơ
c a Trung tâm thông tin v chính sách thu TNCN, C c thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ế ế ế ư
- Căn c Đi m n Kho n 3 Đi u 5 Thông t s 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 c a B Tài chính quy đnh: ư
“3. Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ng h p xác đnh nh sau: ế ườ ư
...n) Đi v i ho t đng k inh doanh d i hình th c h p đng h p tác kinh doanh:ướ
- Tr ng h p các bên tham gia h p đng h p tác kườ inh doanh phân chia k t qu ế kinh doanh b ng doanh thu bán hàng
hóa, d ch v thì doanh thu t ính thu ếlà doanh thu c a t ng bên đc chia theo h p đng.ượ
…”
- Căn c Thông t s 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 c a B Tài ư chính h ng d n th c hi n thu GTGT và thu ướ ế ế
TNCN đi v i cá nhân c trú có ho ư t đng kinh doanh; h ng d n th c hi n m t s n i dung s a đ ướ i, b sung v
thu TNCN quy đnh t i Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu s 71/2014/QH13 và Ngh đnh sế ế
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a ế
các Lu t v thu và s a đi, b sung m t s đi u c a các Ngh đnh v thu : ế ế
+ T i Đi m b Kho n 2 Đi u 2 quy đnh:
“b.1) T l thu t ế ính trên doanh thu g m t l thu giá tr gia tăng và t l thu thu nh p c ế ế á nhân áp d ng đi v i
t ng lĩnh v c ngành ngh nh sau: ư
- Phân ph i, cung c p hàng hóa: t l thu giá tr gia tăng là 1 %; t l thu thu nh p cá nhân là 0,5%. ế ế
- D ch v , xây d ng không bao th u nguyên v t li u: t l thu giá tr gia tăng là 5%; t l thu thu nh p cá nhân là ế ế
2%.
- S n xu t, v n t i, d ch v có g n v i hàng hóa, xây d ng có bao th u nguyên v t li u: t l thu giá tr gia tăng là ế
3%; t l thu thu nh p cá nhân là ế 1,5%.
- Ho t đng kinh doanh khác: t l thu giá tr gia tăng là 2%; t l thu thu nh p cá nhân là 1%. ” ế ế
+ T i Đi u 3 quy đnh ph ng pháp tính thu đi v ươ ế i cá nhân kinh doanh n p thu theo t ế ng ln phát sinh:
“1. Nguyên t c áp d ng
a) Cá nhân kinh doanh n p thu theo t ng ế ln phát sinh g m: cá nhân c trú có phát sinh doanh thu k ư inh doanh
ngoài lãnh th Vi t Nam; cá nhân kinh doanh không th ng xuyên và không c ườ ó đa đi m k inh doanh c đnh; cá nhân
h p tác kinh doanh v i t ch c theo hình th c xác đnh đc doanh thu kinh doanh c a cá nhân. ượ
2. Căn c tính thu ế
Căn c tính thu đi v i cá nhân n p thu theo t ng l n phát sinh ế ế là doanh thu tính thu và t l thu tính trên ế ế
doanh thu.
…”
+ T i Đi u 7 quy đnh khai thu , n p thu đi v i cá nhân kinh doanh n p thu theo t ng l ế ế ế n phát sinh:
“1. Nguyên t c khai thu ế
a) Cá nhân n p thu t ng ế l n phát sinh khai thu giá tr gia tăng, thu thu nh p c ế ế á nhân theo t ng l n phát sinh n uế
có t ng doanh thu kinh doanh trong năm d ng l ch trên 100 tri u đng. ươ
b) Cá nhân kinh doanh theo hình th c h p tác kinh doanh v i t ch c, tài s n tham gia h p tác kinh doanh thu c s
h u c a cá nhân, xác đnh đc doanh thu k ượ inh doanh c a cá nhân thì cá nhân y quy n cho t ch c khai thu và ế
n p thu thay. T ch c có trách nhi m khai thu và n p thu thay cho cá nhân t i c quan thu qu n ế ế ế ơ ế lý t ch c.
2. H s khai thu ơ ế
H s khai thu đ ơ ế i v i cá nhân n p thu theo t ng l n phát sinh g m: ế
- T khai theo m u s 01/CNKD ban hành kèm theo Thông t này. ư
- B n ch p h p đng kinh t cung c p hàng h ế óa, d ch v (n u có); ế
- B n ch p biên b n nghi m thu, thanh l ý h p đng (n u có); ế
- B n ch p tài li u ch ng m inh ngu n g c xu t x c a hàng h óa (n u cếó) nh : B ng kê thu mua hàng nông s n n uư ế
là hàng hóa nông s n trong n c; B ng kê hàng h ướ óa mua bán, trao đi c a c dân biên gi i n u là hàng c dân ư ế ư
biên gi i nh p kh u; Hóa đn c a ng i bán hàng giao cho n u là hàng hơ ườ ế óa nh p kh u mua c a t ch c, cá nhân
kinh doanh trong n c; tài li u liên quan đ ch ng mướ inh n u là hàng hóa do cá nhân t s n xu t;ế
- Tr ng h p cá nhân kinh doanh theo hình th c h p tác kinh doanh y quy n cho tườ ch c khai thu và n p thu ế ế
thay thì t ch c khai thu thay theo T khai m u s 01/CNKD kèm theo Ph l c m u s 01-1/BK-CNKD ban hành ế
kèm theo Thông t này; và b n ch p h p đng h p tác kinh doanh (n u là l n khai thu đu tiên c a h p đng).ư ế ế
3. N i n p h s khai thuơ ơ ế
- Cá nhân n p thu theo t ế ng l n phát sinh n p h s khai thu t i Chơ ế i c c Thu n i cá nhân ế ơ cư trú (th ng trú ườ
ho c t m t rú).
- Cá nhân kinh doanh buôn chuy n thì n i n p h s khai thu ế ơ ơ ế là n i cá nhân đơăng ký kinh doanh.
- Cá nhân kinh doanh theo hình th c h p tác kinh doanh y quy n cho t ch c khai thu và n p thu thay thì t ế ế
ch c n p h s khai thu thay t i c quan thu qu n lý t ơ ế ơ ế ch c.
…”
- Căn c Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Lu t thu thu ư ướ ế
nh p cá nhân, Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t thu thu nh p cá nhân và Ngh đnh s 65/2013/NĐ-CP ế
c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t thu thu nh p cá nhân và Lu t s a đi, b sung m t s đi u ế ế
c a Lu t thu thu nh p cá nhân. ế
+ T i Kho n 2 Đi u 2 h ng d n v thu nh p t ti n l ng, ti n công: ướ ươ
“2. Thu nh p t ti n l ng, ti n công ươ
Thu nh p t ti n l ng, ti n công là thu nh p ng i lao đng nh n đc t ng i s d ng lao đng, bao g m: ươ ườ ượ ườ
a) Ti n l ng, ti n công và các kho n c ươ ó tính ch t ti n l ng, ti n công d i các hình th c b ng ti n ho c không ươ ướ
b ng ti n.
c) Ti n thù lao nh n đc d i các hình th c nh : ti n hoa h ng đi l ượ ướ ư ý bán hàng hóa, ti n hoa h ng môi gi i; ti n
tham gia các đ tài nghiên c u khoa h c, k thu t; ti n tham gia các d án, đ án; ti n nhu n bút theo q uy đnh c a
pháp lu t v ch đ nhu n bút; ti n tham gia các ho t đng gi ng d y; ti n tham gia bi ế u di n văn hóa, ngh
thu t, th d c, th thao; ti n d ch v qu ng cáo; ti n d ch v khác, thù lao khác.
…”
+ T i Đi u 25 quy đnh kh u tr thu và ch ng t kh u tr thu : ế ế
“1. Kh u tr thu ế
Kh u tr thu là vi c t ch c, cá nhân tr thu nh p th c hi n t ế ính tr s thu ph i n p vào thu nh p c a ng i ế ườ
n p thu tr c kh ế ướ i tr thu nh p, c th nh sau: ư
...i) Khu tr thu đi v i m t s tr ế ư ng h p khác
Các t ch c, cá nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho cá nhân c trú không ký h p đng lao đng (theo ư
h ng d n t i đi m c, d, kho n 2, Đi u 2 Thông t này) ho c ký h p đng lao đng d i ba (03) tháng có tướ ư ướ ng
m c tr thu nh p t hai tri u (2.000.000) đng/l n tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thu nh p tr c ế ướ
khi tr cho cá nhân.
2. Chng t kh u tr
a) T ch c, cá nhân tr các kho n th u nh p đã kh u tr thu theo h ng ế ướ d n t i kho n 1, Đi u này ph i c p
ch ng t kh u tr thu theo yêu c u c ế a cá nhân b kh u tr . Tr ng h ườ p cá nhân y quy n quy t toán thu thì ế ế
không c p ch ng t kh u tr .
b) C p ch ng t kh u tr trong m t s tr ng h p c th nh sau: ườ ư
b.1) Đi v i cá nhân không k ý h p đng lao đng ho c ký h p đng lao đng d i ba (03) tháng: cá nhân có quy n ướ
yêu c u t ch c, cá nhân tr thu nh p c p ch ng t kh u tr cho m i l n kh u tr thu ho c c p m t ch ng t ế
kh u tr cho nhi u l n kh u tr thu trong m t ế k tính thu . ế
…”
Căn c các quy đ nh nêu trên, C c Thu TP Hà N i h ng d n đn v v nguyên t c nh sau: ế ướ ơ ư
Tr ng h p Trung tâm thông tin ườ là đn v s nghi p ký h p đng hơ p tác kinh doanh v i các cá nhân là chuyên gia
ph n m m đ cùng xây d ng và cung c p “Ph n m m A I camera ph c v vi c qu n lý nhân viên, nh n di n khách
hàng” thì cá nhân kinh doanh th c hi n khai thu , n p thu theo quy đnh t i Đi u 7 Thông t s 92/2015/TT-BTC ế ế ư
c a B Tài chính. Tr ng h ườ p cá nhân kinh doanh y quy n cho Trung tâm thông tin khai thu và n p thu thay thì ế ế
Trung tâm có trách nhi m khai thu và n p thu thay cho cá nhân t i c quan Thu qu n ế ế ơ ế lý t ch c theo quy đnh.
T l thu tính trên doanh thu g m t l thu giá tr gia tăng và t l thu thu nh p cá nhân áp d ng theo quy đnh ế ế ế
t i Đi m b Kho n 2 Đi u 2; Đi u 7 Thông t s 92/2015/TT-BTC c a B Tài chính nê ư u trên.
Tr ng hườ p Trung tâm thông tin tr ti n ti n công, ti n thù lao, ti n chi khác cho cá nhân c trú không ký h p đng ư
lao đng ho c ký h p đng lao đng d i ba (03) tháng có t ng m c tr thu nh p t hai tri u (2.000.000) đng/l ướ n
tr lên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thu nh p tr c khi tr cho cá nhân theo quy đnh. ế ướ
Tr ng hườ p còn v ng m c trong quá trình th c hi n, đ ngh Trung tâm thông tin liên h vướ i C c Thu TP Hà N i ế
- Phòng Thanh tra - Ki m tra thu s 6 đ đc h ng d n th c hi n. ế ượ ướ
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Trung tâm thông tin đc bi t và th c hi n. ế ượ ế /.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng TKT6;
- Phòng DTPC;
- L u: VT, TTHT (2)ư
KT. C C TR NG ƯỞ
PHÓ C C TR NG ƯỞ
Nguy n Ti n Tr ng ế ườ