B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TR NGƯỜ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 2925/BTNMT-KHTC
V/v h ng d n xây d ng k ho ch và d ướ ế
toán ngân sách nhà n c năm 2020 và k ướ ế
ho ch tài chính - ngân sách nhà n c 03 ướ
năm 2020 - 2022 t ngu n kinh phí s
nghi p b o v môi tr ng c a các B , ườ
ngành
Hà N i, ngày 20 tháng 6 năm 2019
Kính g i: Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph . ơ ơ
Căn c Lu t B o v môi tr ng năm 2014, Lu t Ngân sách nhà n c năm 2015 và Thông t s ườ ướ ư
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a B Tài chính h ng d n qu n lý kinh phí s ướ
nghi p b o v môi tr ng, B Tài nguyên và Môi tr ng h ng d n vi c xây d ng k ho ch ườ ườ ướ ế
và d toán ngân sách nhà n c năm 2020 và k ho ch tài chính - ngân sách nhà n c 03 năm ướ ế ướ
2020 - 2022 t ngu n kinh phí s nghi p b o v môi tr ng c a các B , c quan ngang B , c ườ ơ ơ
quan thu c Chính ph (sau đây g i t t là B , ngành) nh sau: ư
Ph n th nh t
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CH VÀ D TOÁN KINH PHÍ S NGHI P
B O V MÔI TR NG NĂM 2019, GIAI ĐO N 3 NĂM 2017 - 2019 ƯỜ
I. Đánh giá tình hình qu n lý môi tr ng theo th m quy n, ch c năng c a B , ngành ườ
- Tình hình tri n khai th c hi n Lu t B o v môi tr ng, Lu t Đa d ng sinh h c và các nhi m ườ
v đc Chính ph , Th t ng Chính ph giao theo các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a B , ượ ướ
ngành; l ng ghép n i dung, yêu c u b o v môi tr ng vào trong các chi n l c, quy ho ch, k ườ ế ượ ế
ho ch, d án phát tri n ngành, lĩnh v c; xây d ng, trình ban hành và ban hành theo th m quy n
các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng; thông tin, truy n thông, giáo d c, nâng ườ
cao nh n th c và môi tr ng; ph i h p trong công tác qu n lý môi tr ng; t ch c b máy và ườ ườ
năng l c đi ngũ cán b làm công tác qu n lý, b o v môi tr ng. ườ
- Đánh giá tình hình tri n khai, th c hi n ch th s 25/CT-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2016 c a
Th t ng Chính ph v m t s nhi m v , gi i pháp c p bách v b o v môi tr ng; đánh giá ướ ườ
tình hình tri n khai, th c hi n Ngh quy t s 08/NQ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2014 c a Chính ế
ph ban hành Ch ng trình hành đng th c hi n Ngh quy t s 24-NQ/TW ngày 03 tháng 6 năm ươ ế
2013 c a Ban ch p hành Trung ng v ch đng ng phó v i bi n đi khí h u, tăng c ng ươ ế ườ
qu n lý tài nguyên và b o v môi tr ng và Ngh quy t s 35/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 ườ ế
c a Chính ph v m t s v n đ c p bách trong lĩnh v c b o v môi tr ng; đánh giá tình hình ườ
tri n khai, th c hi n Chi n l c B o v môi tr ng Qu c gia đn năm 2020, t m nhìn đn ế ượ ườ ế ế
2030; Ch th s 27/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2018 c a Th t ng Chính ph ch đo, gi i ướ
quy t k p th i v n đ nh p kh u và s d ng ph li u làm nguyên li u s n xu t.ế ế
- Đánh giá tình hình tri n khai các Quy t đnh c a Th t ng Chính ph sau đây: ế ướ
+ V x lý các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng, ô nhi m thu c b o v th c v t t n ơ ườ
l u: Đánh giá tình hình tri n khai Quy t đnh s 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 v ư ế
vi c phê duy t K ho ch x lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng; Quy t ế ơ ườ ế
đnh s 1788/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2013 phê duy t K ho ch x lý tri t đ các c s ế ơ
gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng đn năm 2020; Quy t đnh s 1946/QĐ-TTg ngày 21 ườ ế ế
tháng 10 năm 2010 phê duy t K ho ch x lý phòng ng a ô nhi m môi tr ng do hóa ch t b o ế ườ
v th c v t t n l u trên ph m vi c n c; Quy t đnh s 807/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm ư ướ ế
2018 phê duy t Ch ng trình m c tiêu x lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm ươ ơ ườ
tr ng thu c khu v c công ích giai đo n 2016 - 2020.
+ V b o v môi tr ng l u v c sông: Đánh giá tình hình tri n khai Quy t đnh s 57/2008/QĐ- ườ ư ế
TTg ngày 29 tháng 4 năm 2008 c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t Đ án t ng th b o ướ
v môi tr ng l u v c sông Nhu - sông Đáy đn năm 2020; Quy t đnh s 1435/QĐ-TTg ngày ườ ư ế ế
18 tháng 8 năm 2014 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành K ho ch th c hi n Đ án ướ ế
t ng th b o v môi tr ng l u v c sông Nhu - sông Đáy đn năm 2020; Quy t đnh s ườ ư ế ế
174/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2006 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án t ng ướ
th b o v và phát tri n b n v ng môi tr ng sinh thái, c nh quan l u v c sông C u; Quy t ườ ư ế
đnh s 187/2007/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Th t ng Chính ph v vi c phê ướ
duy t Đ án b o v môi tr ng l u v c sông Đng Nai đn năm 2020. ườ ư ế
+ V b o v môi tr ng không khí: Đánh giá tình hình tri n khai Quy t đnh s 985a/QĐ-TTg ườ ế
ngày 01 tháng 6 năm 2016 phê duy t K ho ch hành đng qu c gia v qu n lý ch t l ng không ế ượ
khí đn năm 2020, t m nhìn đn năm 2025.ế ế
+ V b o t n đa d ng sinh h c: Quy t đnh s 1250/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2013 phê ế
duy t Chi n l c qu c gia v đa d ng sinh h c đn năm 2020, t m nhìn đn năm 2030. ế ượ ế ế
- Đánh giá tình hình tri n khai các nhi m v b o v môi tr ng khác c a B , ngành theo ch đo ườ
c a Chính ph , Th t ng Chính ph . ướ
2. Đánh giá tình hình th c hi n nhi m v , d án b o v môi tr ng và s d ng kinh phí ư
s nghi p b o v môi tr ng năm 2019 và giai đo n 3 năm 2017-2019 ư
- Tình hình th c hi n k ho ch b o v môi tr ng năm 2017, 2018 và c th c hi n năm 2019: ế ườ ướ
nêu c th danh m c các nhi m v , d án b o v môi tr ng và kinh phí đã b trí đ th c hi n; ườ
đn v th c hi n và k t qu , s n ph m c a các nhi m v , d án b o v môi tr ng đã tri n ơ ế ườ
khai th c hi n (đc bi t là các văn b n quy ph m pháp lu t v môi tr ng, các tiêu chu n môi ườ
tr ng, các quy chu n k thu t môi tr ng, đnh m c kinh t k thu t môi tr ng và các c chườ ườ ế ườ ơ ế
chính sách, quy đnh v b o v môi tr ng đã ban hành); s kinh phí đã gi i ngân đn ngày 30 ườ ế
tháng 6 năm 2019 (theo m u g i kèm t i Ph l c 1). D ki n m c đ hoàn thành k ho ch năm ế ế
2019.
- Tình hình th c hi n các d án th c hi n theo chi n l c, k ho ch, ch ng trình, đ án đã ế ượ ế ươ
đc phê duy t ph i hoàn thành trong giai đo n 2010 - 2020, nhi m k 2016 - 2020: c n có s ượ ơ
k t đánh giá k t qu đã đt đc theo giai đo n đã phê duy t.ế ế ượ
- Riêng đi v i các d án x lý các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng thu c khu v c ơ ườ
công ích đc h tr theo Quy t đnh s 58/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2008 v vi c h tr ượ ế
có m c tiêu kinh phí t ngân sách nhà n c nh m x lý tri t đ, kh c ph c ô nhi m gi m thi u ướ
suy thoái môi tr ng cho m t s đi t ng thu c khu v c công ích và Quy t đnh s 38/QĐ-TTgườ ượ ế
ngày 05 tháng 7 năm 2011 c a Th t ng Chính ph v vi c s a đi, b sung m t s đi u c a ướ
Quy t đnh s 58/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2008 (n u có), đ ngh báo cáo tình hình th c ế ế
hi n, k t qu s n ph m, tình hình duy trì v n hành sau đu t đi v i các d án đã đc h tr ế ư ượ
giai đo n 2015 - 2019.
- Phân tích, đánh giá các m t thu n l i, khó khăn, v ng m c trong tri n khai th c hi n các ướ
nhi m v b o v môi tr ng, trong đó l u ý làm rõ đi v i các d án th c hi n theo chi n l c, ườ ư ế ượ
k ho ch, ch ng trình, đ án đã đc phê duy t ph i hoàn thành trong giai đo n 2010 - 2020, ế ươ ượ
nhi m k 2016 - 2020 đ k p th i có gi i pháp tri n khai th c hi n đm b o yêu c u đã đc ượ
phê duy t.
3. Ki n ngh và đ xu tế
Qua vi c th c hi n k ho ch và d toán kinh phí s nghi p b o v môi tr ng năm 2019 và giai ế ườ
đo n 2017 - 2019; trên c s đánh giá, phân tích ph n 1 và ph n 2 nêu trên, ki n ngh các gi i ơ ế
pháp nh m nâng cao ch t l ng và hi u qu trong ho t đng qu n lý và s d ng kinh phí s ượ
nghi p b o v môi tr ng và các ki n ngh , đ xu t khác. ườ ế
Ph n th hai
K HO CH VÀ D TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ N C NĂM 2020 VÀ K HO CH TÀI ƯỚ
CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ N C 3 NĂM 2020 - 2022 T NGU N KINH PHÍ SƯỚ
NGHI P B O V MÔI TR NG ƯỜ
N i dung c a k ho ch và d toán ngân sách nhà n c năm 2020 và k ho ch tài chính - ngân ế ướ ế
sách nhà n c 03 năm 2020 - 2022 t ngu n kinh phí s nghi p b o v môi tr ng g m hai ướ ườ
ph n: ph n th nh t v d án, nhi m v tr ng đi m, c p bách; ph n th hai v các d án,
nhi m v th ng xuyên theo ch c năng. ườ
1. Các d án, nhi m v tr ng đi m, c p bách
- Xây d ng, ban hành theo th m quy n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng; ườ
rà soát các tiêu chu n môi tr ng hi n hành, xây d ng quy chu n k thu t môi tr ng; xây d ng ườ ườ
đnh m c kinh t - k thu t môi tr ng; xây d ng c ch , chính sách thúc đy xã h i hóa ho t ế ườ ơ ế
đng b o v môi tr ng; Xây d ng c ch chính sách và nâng cao năng l c phòng ng a, gi m ườ ơ ế
thi u, tái ch , tái s d ng ch t th i, nâng cao hi u qu s d ng tài nguyên thiên nhiên, b o t n ế
đa d ng sinh h c; áp d ng các công c kinh t trong ho t đng b o v môi tr ng. ế ườ
- Tri n khai, th c hi n Ngh quy t s 35/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 c a Chính ph v ế
m t s v n đ c p bách trong lĩnh v c b o v môi tr ng; Tri n khai, th c hi n Chi n l c ườ ế ượ
B o v môi tr ng Qu c gia đn năm 2020, t m nhìn đn năm 2030 và th c hi n các ch ng ườ ế ế ươ
trình, d án, nhi m v b o v môi tr ng do B , ngành ch trì th c hi n theo ch đo c a Chính ườ
ph , Th t ng Chính ph . ướ
- Tri n khai, th c hi n Ch th s 25/CT-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2016 c a Th t ng Chính ướ
ph v m t s nhi m v , gi i pháp c p bách v b o v môi tr ng. Trong đó, t p trung vào các ườ
n i dung chính sau:
+ Ti n hành rà soát toàn b các tác đng đi v i môi tr ng, các yêu c u v công trình, bi n ế ườ
pháp b o v môi tr ng, các quy chu n áp d ng, ch ng trình giám sát môi tr ng c a các d ườ ươ ườ
án đã đc phê duy t báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng, trong đó t p trung rà soát các d án ượ ườ
đu t l n, có nguy c cao gây ô nhi m môi tr ng, s c môi tr ng; ki n ngh đi u ch nh n u ư ơ ườ ườ ế ế
c n thi t. Trên c s đó xác đnh các d án c n u tiên qu n lý, giám sát, ki m tra ch t ch ế ơ ư
trong quá trình v n hành th nghi m.
+ Ki m soát ch t ch các ngu n th i có nguy c ô nhi m môi tr ng cao. Th c hi n ch đ ơ ườ ế
ki m tra, giám sát đc bi t đi v i các d án, khu công nghi p, c m công nghi p, làng ngh , c ơ
s s n xu t kinh doanh d ch v l n, ti m n nguy c cao gây ô nhi m môi tr ng, s c môi ơ ườ
tr ng trên di n r ng.ườ
- Phòng ng a, x lý ô nhi m môi tr ng nh ng đi m nóng, b c xúc, trong đó t p trung x lý ườ
các c s công ích gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng; x lý ô nhi m ngu n n c, đc bi t ơ ườ ướ
các l u v c sông C u, sông Nhu - Đáy, h th ng sông Đng Nai, n i phát sinh d ch b nh; x lýư ơ
ch t th i r n các đô th , khu công nghi p, x lý ô nhi m môi tr ng các làng ngh , khu dân c ườ ư
t p trung; ki m soát vi c s n xu t, nh p kh u và s d ng hóa ch t, thu c b o v th c v t, phân
bón hóa h c dùng trong nông nghi p, nuôi tr ng th y s n; ki m soát vi c nh p kh u ph li u, ế
máy móc, thi t b đã qua s d ng.ế
- Th c hi n Ngh quy t s 09/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2019 c a Chính ph v Phiên h p ế
th ng k Chính ph tháng 01 năm 2019, trong đó giao B Tài nguyên và Môi tr ng là c quan ườ ườ ơ
đu m i, th ng nh t qu n lý nhà n c v ch t th i r n. Trong đó, t p trung vào các n i dung ướ
chính nh sau:ư
+ Phòng ng a, ki m soát, h n ch v c b n m c đ phát sinh ch t th i r n gia tăng, gi m ế ơ
thi u t i đa ô nhi m môi tr ng do ch t th i r n gây ra, góp ph n b o v s c kh e con ng i, ườ ườ
môi tr ng, thích ng v i bi n đi khí h u và h ng t i m c tiêu phát tri n b n v ng đt n c;ườ ế ướ ướ
+ Tăng c ng năng l c qu n lý t ng h p ch t th i r n, ti n hành đng th i các gi i pháp nh m ườ ế
đy m nh công tác l u gi , thu gom, v n chuy n, tái s d ng, tái ch , x lý ch t th i r n; m ư ế
r ng m ng l i thu gom ch t th i r n; thúc đy phân lo i ch t th i r n t i ngu n v i phòng ướ
ng a và gi m thi u phát sinh ch t th i r n trong sinh ho t, s n xu t, kinh doanh và d ch v ; đy
m nh xã h i hóa và thu hút đu t t khu v c t nhân, n c ngoài trong qu n lý ch t th i r n ư ư ướ
sinh ho t;
+ ng d ng các công ngh x lý ch t th i r n tiên ti n, thân thi n môi tr ng; l a ch n các ế ườ
công ngh x lý ch t th i r n k t h p v i thu h i năng l ng, gi m phát th i khí nhà kính, an ế ượ
toàn và phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t - xã h i c a t ng đa ph ng; phát tri n ngành ế ươ
công nghi p tái ch , khuy n khích s d ng, tiêu th các s n ph m t quá trình x lý ch t th i ế ế
r n.
- Th c hi n Chi n l c qu c gia v đa d ng sinh h c đn năm 2020, t m nhìn đn năm 2030; ế ượ ế ế
Quy ho ch t ng th b o t n đa d ng sinh h c c a c n c đn năm 2020, đnh h ng đn năm ướ ế ướ ế
2030; và th c hi n các ch ng trình, d án, nhi m v b o v môi tr ng do B , ngành ch trì ươ ườ
th c hi n theo ch đo c a Đng, c a Chính ph , Th t ng Chính ph và Ch th c a Th ướ
t ng Chính ph v xây d ng K ho ch phát tri n kinh t - xã h i và D toán Ngân sách nhà ướ ế ế
n c năm 2020.ướ
- Tri n khai vi c th m đnh, đánh giá k t qu x lý dioxin t i các sân bay và đi m t n l u dioxin ế ư
Vi t Nam.
- T p trung th c hi n theo th m quy n các Quy t đnh c a Th t ng Chính ph : Quy t đnh ế ướ ế
s 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 v vi c phê duy t K ho ch x lý tri t đ các c ế ơ
s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng; Quy t đnh s 1788/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm ườ ế
2013 phê duy t K ho ch x lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng đn ế ơ ườ ế
năm 2020; Quy t đnh s 1946/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2010 phê duy t K ho ch x lý ế ế
phòng ng a ô nhi m môi tr ng do hóa ch t b o v th c v t t n l u trên ph m vi c n c; ườ ư ướ
Quy t đnh s 705/QĐ-TTg ngày 07 tháng 6 năm 2018 c a Th t ng Chính ph phê duy t ế ướ
Ch ng trình c p nh t, phân vùng r i ro thiên tai, l p b n đ c nh báo thiên tai, đc bi t là các ươ
thiên tai liên quan đn bão, n c dâng do bão, lũ, lũ quét, s t l đt, h n hán, xâm nh p m n; ế ướ
Quy t đnh s 807/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2018 phê duy t Ch ng trình m c tiêu x lý ế ươ
tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng thu c khu v c công ích giai đo n 2016 - ơ ườ
2020;...
- T p trung th c hi n hoàn thành các d án th c hi n theo chi n l c, k ho ch, ch ng trình, ế ượ ế ươ
đ án đã đc phê duy t ph i hoàn thành trong giai đo n 2010 - 2020, nhi m k 2016 - 2020. ư
2. Các d án, nhi m v th ng xuyên theo ch c năng ườ
Ngoài các nhi m v , d án nêu trong m c 1, các B , ngành th c hi n các n i dung sau:
- Đánh giá tình hình ô nhi m, suy thoái và s c môi tr ng trong ph m vi qu n lý c a ngành, ườ
lĩnh v c.
- Xây d ng và duy trì ho t đng h th ng thông tin, c s d li u v môi tr ng qu c gia; h ơ ườ
th ng thông tin c nh báo môi tr ng c ng đng. ườ
- Quan tr c môi tr ng b o đm ho t đng c a m ng l i quan tr c môi tr ng theo Quy t ườ ướ ườ ế
đnh s 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 c a Th t ng Chính ph v vi c phê duy t ướ
Quy ho ch t ng th m ng l i quan tr c tài nguyên và môi tr ng qu c gia giai đo n 2016 - ướ ườ
2025, t m nhìn đn năm 2030. Xây d ng và th c hi n các ch ng trình quan tr c hi n tr ng môi ế ươ
tr ng, các tác đng đi v i môi tr ng trong lĩnh v c qu n lý.ườ ườ
- Th ng kê môi tr ng, xây d ng báo cáo công tác b o v môi tr ng. ườ ườ
- Xây d ng báo cáo đánh giá môi tr ng chi n l c; l ng ghép n i dung, yêu c u b o v môi ườ ế ượ
tr ng vào các chi n l c, quy ho ch, k ho ch, d án phát tri n ngành, lĩnh v c.ườ ế ượ ế
- Thanh tra, ki m tra, giám sát vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ng đi v i các t ườ
ch c, cá nhân thu c th m quy n qu n lý.
- T ch c th c hi n công tác thông tin, tuyên truy n, giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ng, ườ
th c hi n các đi u c qu c t liên quan đn b o v môi tr ng trong ph m vi ch c năng, ướ ế ế ườ
nhi m v c a ngành, lĩnh v c; t ch c các ho t đng h ng ng Ngày môi tr ng Th gi i, ưở ườ ế
Ngày Đa d ng sinh h c qu c t , Tu n l Qu c gia n c s ch và v sinh môi tr ng, Chi n d ch ế ướ ườ ế
làm cho Th gi i s ch h n. Danh m c d án đ xu t theo m u g i kèm t i Ph l c 2.ế ơ
- Th c hi n các n i dung công vi c v b o v môi tr ng đã đc ký k t trong các Ch ng ườ ượ ế ươ
trình ph i h p, Quy ch ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ng. ế ườ
3. Yêu c u