ộ
ị ử ọ
ượ ộ
ườ
ề
c th c hi n t
ư ộ ử ự
ệ ạ
i
ệ
ớ c tích ả
ệ ộ
ệ
ấ
CPU ( Center Processor Unit ) Đ n v x lý trung tâm : Là m t linh ki n ệ ơ quan tr ng nh t c a máy tính, đ c ví ấ ủ nh b não c a con ng i, toàn b quá ủ trình x lý, tính toán và đi u khi n đ u ể ề i đây. đ ượ Trong các CPU Pentium 4 hi n nay có t hàng trăm tri u con Transistor đ ượ h p trong m t di n tích r t nh kho ng 2 ỏ ợ đ n 3cm2 ế
ộ ủ ằ ế ố ượ
ệ ả ấ ấ
ế ế ỹ ị
ư ạ
CPU là linh ki n quy t đ nh đ n t c đ c a ế ị ệ máy tính, t c đ x lý c a CPU đ c tính b ng ủ ố ộ ử MHz ho c GHz . ặ 1MHz = 1000.000 Hz 1GHz = 1000.000.000 Hz Hãng s n xu t CPU l n nh t hi n nay là Intel ớ ( M ) hãng này chi m đ n 90% th ph n v ề ầ CPU cho máy tính PC, ngoài ra còn có m t s ộ ố hãng c nh tranh nh AMD, Cyrix, Nexgen, Motorola .
tác đ ng đ n hi u
ệ
ế
ộ
ế ố
ữ ệ
ị
ỉ
ộ ử
ố
ố
ố
ọ
Các y u t su t c a CPU ấ ủ Đ r ng Bus d li u và Bus đ a ộ ộ ch ( Data Bus và Add Bus ) T c đ x lý và t c đ Bus ( t c ộ đ d li u ra vào chân ) còn g i là ộ ữ ệ FSB Dung l
ng b nh đ m Cache ớ ệ
ượ
ộ
ộ ộ
ị
Đ r ng Bus d li u và Bus đ a ch ỉ ữ ệ (Data Bus và Add Bus)
ữ ệ i s l ớ ố ượ
ng ộ ộ ng truy n d li u bên trong và bên ngoài ề ữ ệ
ườ ướ
ụ ữ ệ ư ề
ừ ệ ế
Đ r ng Bus d li u là nói t đ ườ CPU Nh ví d hình d ng i đây thì CPU có 12 đ truy n d li u ( ta g i đ r ng Data Bus là 12 ọ ộ ộ Pentium 2 đ n bit ), hi n nay trong các CPU t Pentium 4 đ u có đ r ng Data Bus là 64 bit . ộ ộ ề
ị
ươ
ư ậ
ộ ộ ề
ể
ị
ể
ặ
ị ỉ ể ử ả
ị ị
s : N u s đ
ng thì CPU s ẽ
ế ố ườ
ườ
ỉ
c 2
ị ượ 8 = 256 đ a ch
ng đ a ch là 8 đ ị
ị
ỉ
nh v y thì đ r ng Bus đ a ch ( Add Bus ) ng t T ỉ ự ng dây truy n các thông tin v đ a ch . cũng là s đ ề ị ỉ ố ườ đây có th là các đ a ch c a b nh RAM, đ a Đ a ch ớ ỉ ở ỉ ủ ộ ị t b ngo i vi v v .. đ có ch các c ng vào ra và các thi ạ ế ị ổ t b này thì CPU các thi th g i ho c nh n d li u t ế ị ữ ệ ừ ậ ph i có đ a ch c a nó và đ a ch này đ c truy n đi qua ỉ ủ ề ượ ỉ ị các Bus đ a ch . ỉ Gi ả ử qu n lý đ ỉ ả Hi n nay trong các CPU Pentium 4 có 64 bít đ a ch và ệ c 2 nh v y chúng qu n lý đ ư ậ
ượ 64 đ a ch nh . ỉ ớ ị
ả
ủ
ố ộ ử
ủ : ố ộ
ộ ố
ở ầ ố ộ
là nó dao đ ng t n s ố ở ầ t c ứ ộ
T c đ x lý và t c đ Bus c a CPU ố ộ ố ộ ử T c đ x lý c a CPU ( Speed ) ủ Là t c đ ch y bên trong c a CPU, t c đ này ố ộ ạ c tính b ng MHz ho c GHz đ ằ ặ ượ Thí d m t CPU Pentium 3 có t c đ 800MHz ố ộ ụ ộ t c là nó dao đ ng t n s 800.000.000 Hz , ứ CPU pentium 4 có t c đ là 2,4GHz 2.400.000.000 Hz
:
ố ộ
c :
T c đ Bus c a CPU ( FSB ) ủ Là t c đ d li u ra vào các chân ố ộ ữ ệ c a CPU - còn g i là Bus phía tr ướ ọ ủ Front Site Bus ( FSB ) Thông th ng t c đ x lý c a CPU ườ ố ộ ử ủ th ng nhanh g p nhi u l n t c đ ườ ề ầ ố ộ ấ Bus c a nó, d i đây là thí d minh ụ ướ ủ ho v hai t c đ này : ố ộ ạ ề
ớ
ủ
ộ ớ ệ ớ ằ ộ ộ ố ộ ủ
ậ ủ
ị
ề
ử
ữ ệ ừ ệ ố
ủ
ề
ấ
ờ
B nh Cache ( B nh đ m ) ộ ớ B nh Cache là b nh n m bên ộ trong c a CPU, nó có t c đ truy c p d li u theo k p t c đ x a lý c a ố ữ ệ CPU, đi u này khi n cho CPU trong ế lúc x lý không ph i ch d li u t ờ ữ ệ ừ ả RAM ph i đi qua RAM vì d li u t ả Bus c a h th ng nên m t nhi u th i gian
c khi đ
ướ
ượ ử
ử
ữ ệ ượ ế
ớ ờ
ử
ề
ậ
ậ ờ ợ ườ ả
ộ
ế
ng truy n còn b n i đ a t m k t qu vào b nh Cache, ng ờ
ớ ờ ườ
c gi
ả
ộ
ậ
ấ i phóng . ả ườ ờ ữ ệ ả ử
ộ ề
ệ ớ
ượ
ộ
ằ
c x lý , thông qua các M t d li u tr ộ ữ ệ l nh g i ý c a ngôn ng l p trình, d li u đ c ữ ậ ủ ợ ệ n p s n lên b nh Cache, vì v y khi x lý đ n, ộ ạ ẵ CPU không m t th i gian ch đ i . ấ Khi x lý xong trong lúc đ thì CPU l ạ ư ạ nh v y CPU không m t th i gian ch đ ư ậ truy n đ ề ượ i pháp làm cho CPU có đi u B nh Cache là gi ề ớ ộ ki n ho t đ ng th ng xuyên mà không ph i ả ạ ệ ng t quãng ch d li u, vì v y nh có b nh ớ ờ ắ Cache mà hi u qu x lý tăng lên r t nhi u, tuy ấ c làm b ng Ram tĩnh do nhiên b nh Cache đ v y giá thành c a chúng r t cao ấ ủ ậ
ơ ồ ấ ạ ủ
ơ
ố ự
ệ ơ ở ữ ệ
ạ
ọ ể ề ể
ứ ơ
c và sau khi x lý S đ c u t o c a CPU CPU có 3 kh i chính đó là ố ALU ( Arithmetic Logic Unit ) : Đ n v s ị ố h c lo gic : Kh i này th c hi n các phép tính ọ s h c và logic c b n trên c s các d li u ơ ả ố ọ Control Unit : Kh i này chuyên t o ra các ố l nh đi u khi n nh đi u khi n ghi hay đ c ư ề ệ v v .. Registers : Các thanh ghi : N i ch a các l nh tr ệ ướ ử