Tr
ườ
ự
ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, ĐHQG-HCM ệ ệ
ạ ọ ọ Khoa Công Ngh Thông Tin B môn Công Ngh Ph n M m ề ộ
ầ
Gi
i thi u mô hình 3-layer -
ớ
ệ DataBinding
M c tiêu
ụ
tier, 3-layer
t 3-ệ ệ ượ vai trò & trách nhi mệ c a m i layer t đ ủ ỗ
trong mô hình 3-layer
2/12
Phân bi Phân bi c Qu n lý ngo i l ạ ệ ả DataBinding
1-tier, 3-layer
GUI
Application + Data
Business logic
Data Access
Data
3/12
Physical view Logical view
2-tier, 3-layer
GUI
Client tier
Business logic
Data Access
Data
Data tier
4/12
Physical view Logical view
3-tier, 3-layer
GUI
Browsers
Presentation tier
Local clients
i
Web Server
i
Application
Web Server
Web
i
i
w e v l a c g o L
w e v l a c s y h P
Business logic
Business tier
Data Access
Data tier
Data
5/12
Vai trò c a các layer
ủ
GUI (Presentation) Layer: Nh p li u và trình bày d li u, ậ
ệ c ki m tra d li u tr ữ ệ ể ữ ệ c khi g i ọ ướ ể ồ ướ
có th bao g m các b Business Logic Layer.
Business Logic Layer: Ki m tra các yêu c u nghi p v ụ ể ệ ầ
Transaction,
tr ậ qu n lý các c khi c p nh t d li u, qu n lý các ả ậ ữ ệ concurrent access. ướ ả
Data Access Layer: K t n i CSDL, tìm ki m, thêm, xóa, ế ố ế
6/12
s a,…trên CSDL ử
Các l u ý quan tr ng
ư
ọ
ệ ử ệ
ủ ẫ
layer nào ch ỉ ử ế ị ử ệ
7/12
mang tính ch t t Phân bi t vai trò Business Layer và khái ni m “x lý” M i Layer v n có x lý riêng, đ c tr ng c a Layer đó ư ặ ỗ Đôi khi vi c quy t đ nh 1 x lý n m ằ ở ấ ươ ng đ i ố
Vi c trao đ i liên l c gi a các layer ạ
ữ
ệ
ổ
GUI
Business logic
Data Access
Data Transfer Object (DTO)
Data
Các giá tr , dòng, b ng
ả
ị
8/12
S ph thu c gi a các layer
ự
ụ
ữ
ộ
GUI
Data Transfer Object (DTO)
Business logic
Data Access
Data
9/12
Tính ch t c a mô hình 3-layer
ấ ủ
Gi m s k t dính gi a các th c th ph n m m ữ ự ề ể ầ ả
10/12
ự ế (decoupling) Tái s d ng ử ụ Chia s trách nhi m ẻ ệ
Qu n lý ngo i l
ạ ệ
ả
GUI
Error messages
Errors while treating data input
GUI layer Error Handling
Log
Thrown business exceptions
Business
Errors while treating in business layer
Business Error Handling
Database error codes
Database errors while executing
Database
Database Error Handling (controlled by DBMS)
11/12
Qu n lý ngo i l
ạ ệ
ả
b t kỳ layer nào ạ ệ ở ấ
m t layer thì: ở ộ
Ngo i l Khi ngo i l ử
lên layer “cao h n” ơ ạ ệ
có th x y ra ể ả x y ra ạ ệ ả X lý n i b trong layer đó ộ ộ “Quăng” ngo i l Không x lýử
m t layer “th p h n” ậ t ạ ệ ừ ộ ấ ơ
ử Khi m t layer nh n ngo i l ộ ộ
lên layer “cao h n” ạ ệ ơ
12/12
ộ X lý n i b “Quăng” ngo i l Không x lýử
DataBinding
DataSource là Object; ho c Object implement IList ặ
VD: DataSource có th là DataSet, DataView, User-Define Class
ể
13/12
DataBinding DataFlow
14/12
Controlling DataBinding
15/12
Controlling DataBinding
16/12