- 19 -
đeo máy c hai tai mà người điếc có th nghnh mt bên tai như người bình thường để
tp trung nghe ưu thế mt bên nhiu hơn trong môi trường tiếng n để bt nhn âm
thanh hay li nói t mt hướng đến nht định. Đối vi yêu cu này, kiu máy đeo sau
tai vi micro hướng ra phía trước đặc bit có tác dng.
Ch định kiu máy đeo nói chung không th tu tin hoc do kh năng ca túi
tin mà phi căn co tính năng k thut ca máy đối vi mc điếc, loi điếc và nht
là vào ch định đeo mt bên tai hay c hai bên, yêu cu dn truyn bng đường xương
hay đường không khí... Hin nay nhiu nước trên thế gii đa s người đeo máy tr
thính ưa chung kiu máy đeo sau tai. Tuy nhiên, kiu máy hp vn tiếp tc được sn
xut vì loi máy này có công sut cc mnh để dùng cho nhng người điếc nng. Riêng
trong hoàn cnh nước ta,y tr thính kiu hp đáp ng thêm c cho nhu cu sa cha
d dàng và đặc bit có loi s dng được pin tiu làm b ngun (loi pin này d kiếm
hơn nhiu so vi pin khuy hoc acquy) mt khác giá thành li r hơn nhiu so vi giá
ca các loi máy đeo sau tai.
2.2.1.4. Kim tra máy tr thính
Nên tiến hành kim tra máy tr thính trong không khí:
Thoi mái
Không làm tr s hãi
Khuyến khích
Các giai đon kim tra máy tr thính:
Giai đon 1: Đối vi mt hc sinh mi, mt tr ln đầu tiên đeo máy hay khi giáo viên
gp mt lp mi.
Cách kim tra d nht là đặt núm tai gn micro khi máy đã m, nếu có tiếng rít
thì có nghĩa là máy đang hot động.
Giáo viên kim tra máy tr thính theo các công vic sau:
- Kim tra máy có pin hay không? Pin có nm đúng v trí không?
- Kim tra xem pin còn hay hết?
- Kim tra mc tăng gim âm lượng (volume) và nút tt m.
- Kim tra xem máy đã đặt đúng s volume đã ch định không?
Mt s li có th phát hin ra ch bng vic nghe trc tiếp qua máy tr thính,
vic lng nghe này tt nht là s dng mt núm tai mu bng nha.
Mc dù giai đon này, tr hoàn toàn th động nhưng tr nên
được cun hút vào quá trình kim tra máy tr thính càng nhiu
càng tt. Bn s tiến hành giai đon này trong mt vài ngày đầu
khi kim tray tr thính ca mt hc sinh mi đối vi bn, hay
khi tr mi s dng máy tr thính.
Giai đon 2: Tr nên bước sang giai đon này càng sm càng tt sau khi giáo viên đã
kim tra máy tr thính.
Cách thc:
- Có th lp li giai đon 1
- Giáo viên nói “hãy v tay khi nghe tiếng thy (cô) nói /ba/”
+ Giáo viên đứng phía sau tr khong cách 1 mét
+ Giáo viên s dng ging nói bình thường
+ Cn ghi nhn phn ng ca tr.
- 20 -
Nếu tr không có phn ng, hãy kim tra máy tr thính tr li để phát hin
nhng li khác và sa cha kp thi.
Đối vi mt s tr cn được tiến hành như thế nhiu ln để to mt s t tin
tr. Khi tr đã phn ng mt cách t tin, ta hãy bước sang giai đon tiếp theo.
Giai đon 3: Khi tr phn ng mt cách t tin vi âm /ba/ bn có th bước sang giai
đon 3. Có th phi tri qua nhiu ngày để tr t tin.
- Bn có th bt đầu bng giai đon 1 và giai đon 2
- Giáo viên nói “hãy v tay khi nghe tiếng thy (cô) nói: m, i, u, a, s, x”
+ Giáo viên đứng phía sau tr khong cách 1 mét
+ Giáo viên s dng ging nói bình thường
+ Giáo viên nói các âm ngt quãng nhau không đều
+ Phn ng ca tr được ghi nhn theo mu sau:
Tên tr:.............................................................
Ngày: ..............................................................
Phn ng Nhn xét
Âm Có Không
m
u
i
a
s
x
Nếu tr không có phn ng, hãy kim tra máy tr thính để phát hin nhng li
khác và sa cha kp thi.
Ta luôn liên h tr li vi bng ghi chép này vào nhng ln kim tra máy tr
thính sau đó.
Giai đon 4:
- Bn có th bt đầu bng giai đon 1 và giai đon 2
- Giáo viên nói “hãy v tay khi nghe tiếng thy (cô) nói: m, i, u, a, s, x”
Ghi nhn nhng phn ng ca tr và so sánh nhng phn ng đã được ghi chép
li trước đó (trong giai đon 3)
Nếu tr không th phn ng đầy đủ vi tt c các âm mà tr đã được làm trước
đó thì ta hãy nghĩ là máy tr thính có vn đề. Hãy phát hin li và sa cha kp thi.
Nếu tr phn ng tt hơn so vi trước đó thì điu này có nghĩa là tr đã có tiến
b trong vic luyn nghe.
Giai đon 5: Đây là giai đon cui cùng
- Tr t kim tra máy tr thính ca mình bng cách nói nh: m, i, u, a, s, x.
Hoc:
- Tru cu mt người nghe được bình thường kim tra máy cho tr theo cách
trên.
- Tr t phát hin nhng li đơn gin và t sa cha máy tr thính. VD như: lp
pin mi, vn volume đúng v trí, thay dây hng, lau sch núm tai,...
- 21 -
Ngay c khi tr có th thc hin được mc độ giai đon 5 thì
giáo viên cũng nên kim tra máy tr thính đều đặn, s dng giai
đon 4 và giáo viên cũng nên kim tra bng cách nghe qua máy
mt cách thường xuyên.
2.2.2. Kính tr thính:
Ngoài các loi máy tr thính trên, còn có dng c h tr thính lc cho tr điếc,
đó là kính tr thính (máy tr thính kính). Là mt loi kính có gn mt hay hai loi máy
tr thính gng (nếu gn c hai bên gng tc là đeo kiu stereo). Loi máy tr thính
này hp vi người già cn được h tr c thính giác và th giác.
2.3. To điu kin nghe tt cho tr khiếm thính
2.3.1. Tín hiu và tiếng động nn
- Tín hiu: là âm thanh mà chúng ta cn nghe
- Tiếng động nn: là tt c nhng âm thanh khác ngoài tín hiu
VD: khi xem tivi thì âm thanh phát ra t tivi (thuyết minh) là tín hiu còn tiếng
nói chuyn ca người trong phòng hay nhng tiếng động khác gi là tiếng động nn.
Nhưng ta nói chuyn thì tiếng nói mà ta mun nghe là tín hiu còn tiếng thuyết minh và
các âm thanh khác là tiếng động nn.
- Độ chênh lch gia tín hiu và tiếng động nn (đôi khi người ta gi t l
gia tín hiu và tiếng động nn) là hiu s ca cường độ ca âm thanh tín hiu tr đi
cường độ ca tiếng động nn (trong môi trường nghe)
Tín hiu Tiếng động nn Độ chênh lch
75dB 70dB 5dB
70dB 70dB 0dB
70dB 75dB -5dB
Đối vi các phòng hc dành cho tr điếc:
TING ĐỘNG NN DƯỚI 45DB LÀ TT NHT
ĐỘ CHÊNH LCH GIA TÍN HIU VÀ TING ĐỘNG NN TT NHT
VÀO KHONG 15 ĐẾN 29DB
MT S KT QU NGHIÊN CU
Người nghiên cu Mu giáo
Nhà tr
Tiu hc Trung hc
Sanders - 1965 69dB 59dB 62dB
Blair - 1977 72dB 65dB -
Smyth - 1972 72dB - -
Moody - 1989 75dB 65dB 64dB
Sinclair+Riggs - 1984 - 63dB -
Toe - 1986 - 53dB -
- 22 -
Vit Nam (1992) kho sát trong 85 lp 20 trường dy tr điếc cho thy:
- Tiếng động nn trung bình là 62dB (cao nht là 74db, thp nht là 51dB.
- Ging nói ca giáo viên trung bình là 73dB (cao nht là 86dB, thp nht là
51dB)
- Độ chênh lch gia tín hiu và tiếng động nn là 13dB (cao nht là 25dB, thp
nht là 5dB)
2.3.2. Thi gian vang di
Trong mt phòng nhng sóng âm gp các vt cn b phn hi gây nên s vang
di/vang vng.
Thi gian vang di là thi gian mà mt âm thanh gim đi 60dB theo s kết thúc
ca mt tín hiu.
Thi gian vang di ca mt phòng kín được tính theo công thc:
0,16. V
RT =
∑αj . Aj
RT: thi gian vang di - đơn v giây (s)
V: th tích phòng - đơn v m3
∑αj . Aj: tng các tích ca din tích b mt Aj vi h s hp th âm thanh
αj
ca cht liu tương ng vi b mt đó.
BNG H S HP TH ÂM THANH αj
Cht liu H s αj Cht liu H s αj
Tm xp 0,50 G 0,06
Tường gch 0,03 Thm 0,37
Vi mng 0,11 Kính 0,05
Vi dày 0,50 Đá đen 0,01
Bê tông 0,02 Vôi va 0,05
VD: Tính thi gian vang di ca mt phòng kín có kích thước sau:
- Chiu dài D = 4 m
- Chiu rng R = 7 m
- Chiu cao H = 3 m
Th tích: V = D.R.H = 4m x 7m x 3m = 84m3
Din tích các b mt:
+ Ca s A1 = 2,5m x 1,0m = 2,5m2
+ Ca s A2 = 3,6m x 1,0m = 3,6m2
+ Ca ra vào A3 = 2,5m x 0,9m = 2,25m2
+ Bng A4 = 3,5m x 1,4m = 4,9m2
+ Trn nhà A5 = 7,0m x 4,0m = 28,0m2
+ Sàn nhà A6 = 7,0m x 4,0m = 28,0m2
+ Tường A7 = [2 x (7,0m x 3,0m) + 2 x (4,0m x 3,0m)] - 13,25m2 = 52,75 m2
B mt Cht liu H s hp th αj Din tích Aj αj . Aj
Các ca s Kính 0,05 6,1 (A1 + A2) 0,350
- 23 -
Ca ra vào G 0,06 2,25 0,135
Bng G 0,06 4,9 0,294
Tường Vôi va 0,05 52,75 2,638
Trn nhà Vôi va 0,05 28,0 1,4
Nn nhà Bê tông 0,02 28,0 0,56
∑αj . Aj 5,332
0,16. V 0,16 x 84
RT = = = 2,52 (giây)
∑αj . Aj 5,332
Như vy, thi gian vang di ca căn phòng trên là 2,52 giây
nh hưởng ca thi gian vang di đối vi tr điếc:
- S vang vng làm gim độ chênh lch gia tín hiu và tiếng động nn (làm
tăng tiếng động nn)
- Nhng âm ln có tn s trm (ví d các nguyên âm) che lp các âm nh hơn có
tn s cao (ví d các ph âm)
- Nhng âm thanh có tn s trm d b phn hi khi gp các vt cn
- Tr điếc s nghe rt khó nhng ph âm nh hơn khi thi gian vang vng cao.
MT S KT QU NGHIÊN CU:
* Theo s liu ca Finotzo-Tillman (1978) nghiên cu vi 12 tr bình thường và
12 tr điếc có đeo máy tr thính:
THI GIAN VANG VNG (GIÂY)
MÔI TRƯỜNG
NGHE ĐỐI TƯỢNG 0,0 0,4 1,2
Tr bình thường 95% 92% 76%
YÊN TĨNH Tr điếc 83% 74% 45%
Tr bình thường 80% 71% 54%
S/ N = +6 Tr điếc 60% 52% 27%
* Vit Nam (1992) kho sát trong 15 lp 10 trường dy tr điếc cho thy:
- Phòng hc có thi gian vang di ln nht là 4,18 giây
- Phòng hc có thi gian vang di thp nht là 0,78 giây
- Trung bình thi gian vang di ca phòng hc là 1,94 giây
Kết lun: Nếu trong mt môi trường có tiếng động nn và thi gian vang di ln tr
điếc rt khó tiếp nhn được li nói
2.3.3. S liên h khong cách và âm thanh
2.3.3.1. Các khu vc âm thanh
- Khu vc âm thanh t do: là khu vc mà các sóng âm thanh có th di chuyn
mà không có s cn tr nào (trong thc tế khó tìm được khu vc âm thanh t do, có th
trên đỉnh ca ngn núi cao)
- Khu vc âm thanh gn: trong khu vc âm thanh gn (t 1m đến 1,3m k t
ngun âm) cường độ ca âm thanh không thay đổi.