Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Ngân hàng th ch c ươ ng m i là t ạ ổ ứ tín d ngụ v i ch c năng nhi m v đó ứ ụ ệ ớ
là huy đ ng v n và cho vay v n. Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a các cá ộ ố ố ươ ữ ạ ầ ố
nhân và t ch c, thu hút v n t ổ ứ ố ừ ơ ầ n i nhàn r i và phân ph i vào n i có nhu c u. ỗ ố ơ
ng m i nh m m c đích kinh doanh hàng hóa Ho t đ ng c a ngân hàng th ủ ạ ộ ươ ụ ạ ằ
đ c bi ặ ệ t, đó là “ti n”. Ho t đ ng c a ngân hàng th ạ ộ ủ ề ươ ng m i ph c v cho nhu ụ ụ ạ
ch c trong n n kinh t c u c a các cá nhân, t ầ ủ ổ ứ ề . ế
B o đ m ti n vay là m t nhi m v quan tr ng nh m b o đ m vi c cho ụ ề ệ ệ ả ả ằ ả ả ộ ọ
vay v n, thu h i v n và lãi đúng h n - ng ồ ố ạ ố ườ ử ụ i s d ng v n vay đ u t ố ầ ư ề vào n n
kinh t ế có hi u qu . ả ệ
Xu t phát t ấ ừ ấ nh n th c v t m quan tr ng c a vi c nâng cao ch t ọ ề ầ ứ ủ ệ ậ
l ượ ọ ng tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng, em đã m nh d n ch n ạ ộ ụ ạ ạ
”Đ m b o ti n vay và m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác đ tài: ề ộ ố ả ề ả ả ệ ằ
i chi nhánh NHN
0&PTNT Lý Nhân t nh Hà Nam
”. b o đ m ti n vay t ả ả ề ạ ỉ
ng: Ngoài ph n m , k t lu n, bài lu n văn g m 3 ch ậ ở ế ầ ậ ồ ươ
Ch ng I: Lý lu n chung v NHTM và b o đ m ti n vay t i các ươ ề ề ậ ả ả ạ
NHTM.
Ch ng II: Th c tr ng c a công tác b o đ m tìên vay t i các chi ươ ự ủ ạ ả ả ạ
nhánh Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Lý Nhân – ệ ể ệ
Hà Nam.
Ch ng III: Gi i pháp hoàn thi n công tác b o đ m ti n vay t ươ ả ệ ề ả ả ạ i
vhi nhánh NHN0&PYNT Lý Nhân.
Do kinh nghi m th c t và trình đ hi u bi t còn nhi u h n ch nên ự ế ệ ộ ể ế ề ế ạ
trong quá trình vi t không tranh kh i thi u sót. Em r t mong mu n nh n đ ế ế ấ ậ ỏ ố ượ c
nh ng ý ki n đóng góp nh m giúp em hi u rõ h n v n đ này. ư ế ể ề ằ ấ ơ
t em xin bày t lòng cám n chân thành và sâu s c nh t t Đ c bi ặ ệ ỏ ấ ớ i ắ ơ
PGS.TS. Hà Đ c Tr , ng i th y đã ch b o h ng d n t n tình cho em hoàn ứ ụ ườ ỉ ả ầ ướ ẫ ậ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
thành bài lu n văn. ậ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
2
Em xin chân thành cám n!ơ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Ch
ng I
ươ
Ậ
Ả
Ề
LÝ LU N CHUNG V NHTM VÀ B O Đ M TI N VAY Ả T I CÁC NHTM
Ề Ạ
I. CÁC HO T Đ NG CH Y U C A NHTM Ạ Ộ Ủ Ế Ủ
1. Khái ni m v NHTM ệ ề
Các t ổ ứ ể ch c trung gian tài chính g m các đ n v nh công ty b o hi m, ư ả ồ ơ ị
công ty tài chính, qu h tr , các ngân hàng … ỹ ỗ ợ
“NHTM là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u và th ổ ứ
ề ệ ớ ạ ộ ệ ủ ế ả ậ
ườ ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng ử ụ s ti n này đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán” ố ề ử ủ ụ ề ể ấ ứ ụ ị
ộ ạ ể
ặ ệ ư ộ ặ ạ ộ
ữ ế
ớ ậ ế
ộ ị ấ ả ề ế ọ
ể ứ ạ qu c dân, là m t t ố ạ ộ ổ ứ ậ ư ụ ề ị
Song có th nói Ngân hàng là m t trung gian tài chính, m t lo i hình t, mà ho t đ ng đ c tr ng c a nó là kinh doanh trên lĩnh ủ ệ ng th c c a kinh t hàng . NHTM phát tri n cùng v i nh ng ph ứ ủ ươ ề ệ đ n gi n đ n ph c t p, do v y NHTM đã d n chi m m t v trí quan ế ầ ừ ơ ụ ch c tài chính cung c p danh m c ụ ứ ch c ử ấ ị ổ ự ệ ề ớ
doanh nghi p đ c bi v c ti n t ự hoá t tr ng trong n n kinh t các d ch v tài chính đa d ng nh t nh : nh n ti n g i và cho vay, d ch v ấ thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i các t ứ khác.
Vi Ở ệ ệ ậ ị
c tách ra t c thành l p theo Ngh đ nh s ngân hàng qu c gia Vi ượ ượ ừ ố ị t Nam ệ ố
t Nam h th ng NHTM đ ố 53/HĐBT ngày 26/03/1988 đ ( Ngân hàng nhà n c). ướ
2. Các ch c năng c a NHTM ứ ủ
2.1. Ch c năng t o ti n và huy đ ng v n ạ ề ố . ứ ộ
ộ ạ ầ ề ạ ộ
ố ộ ạ ộ ỗ ủ
ủ ề ằ ả ệ ủ ư
ộ ệ ứ ỉ ề ứ ạ ạ
ổ ề ừ ế ế ầ
ụ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
ạ ộ M t trong các ho t đ ng đ u tiên c a NHTM là t o ti n và ho t đ ng ủ ổ huy đ ng v n, đây là ho t đ ng thu hút các kho n ti n nhàn r i c a các t ề ch c xã h i, c a dân c hay c a các doanh nghi p, b ng các hình th c ti n ứ ử g i ti t ki m (không kỳ h n, có kỳ h n) hay phát hành các ch ng ch ti n g i, ử ế trái phi u phát hành, kỳ phi u… T các s ti n m t ban đ u mà khách hàng g i vào tài kho n c a mình, thông qua các nghi p v thanh toán, tín d ng ngân ử c ch c năng t o ti n (ti n đ ra ti n). hàng th c hi n đ ề ự ặ ệ ụ ẻ ả ủ ệ ượ ứ ề ề ạ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
2.2 Cho vay ng n h n, trung và dài h n. ạ ắ ạ
ố ệ ụ ủ
ầ ộ ầ ạ ộ ố ủ ệ
ấ ự
ả ồ ử ệ
t b , c s h t ng. Đ ng th i các cá nhân, doanh nghi p, t ờ ố ả ạ
ử ụ ườ ố ớ ả ủ ậ ơ
ả i nhu n mà ngân hàng thu đ ượ ể ầ ợ ậ
Sau ho t đ ng huy đ ng v n là ho t đ ng cho vay, nhi m v c a ho t ạ ạ ộ ổ đ ng này là h tr m t ph n nhu c u v n c a các cá nhân, doanh nghi p, t ỗ ợ ộ ộ ch c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, xây d ng, s a ch a, mua s m ắ ứ ữ ạ ộ ố ch c vay v n thi ổ ứ ế ị ơ ở ạ ầ đúng v n đúng h n, s d ng v n đúng m c đích đã ph i cam k t hoàn tr ụ ả ế ầ ng l n h n giá tr ban đ u, tho thu n. Giá tr hoàn tr c a các kho n vay th ả ị ị c đ duy kho n chênh l ch này chính là ph n l ả trì ho t đ ng c a mình. ạ ộ ệ ủ
2.3. Làm trung gian thanh toán.
ạ ủ ế
ệ ạ
ặ ệ
ch c kinh t , t ạ ộ ứ ủ ụ ơ ụ ự ế ổ ứ ị
ặ ạ ề ử ạ ộ ộ
phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a mình. Bên c nh 2 ho t đ ng ch y u trên các NHTM còn là trung gian thanh toán. Qua các hình th c thanh toán không dùng ti n m t hi n đ i, an toàn, ề ả nhanh chóng các th t c đ n gi n ngân hàng th c hi n vi c thanh toán, chi tr ệ ả ừ ch c xã h i. M t khác, t hàng hoá và d ch v chi cá nhân, t ộ ho t đ ng này ngân hàng có th huy đ ng ti n g i m t cách t ồ i đa, t o ngu n ể ố v n cho vay và đ u t ể ố ổ ứ ộ ạ ộ ầ ư ủ
2.4. Cung c p các d ch v ngân hàng: ị ụ ấ
ự Đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a mình, ngân hàng còn ph i th c ể ể ả
hi n, cung c p các d ch v phong phú và đa d ng bao g m: ệ ấ ồ ị ạ ộ ụ ủ ạ
- D ch v chuy n kho n t ả ừ ụ ể ị ả ả
ộ tài kho n này sang tài kho n khác trong ệ
cùng m t ngân hàng hay khác ngân hàng, cùng m t h th ng hay khác h th ng thông qua các công c thanh toán nh : Séc, l nh chi, th thanh toán… ộ ệ ố ẻ ệ ư ụ ố
- D ch v thu h , chi h cho khách hàng có tài kho n t i ngân hàng khi ả ạ ộ ộ ụ
ị khách hàng yêu c u.ầ
- D ch v tr l ị ệ ẽ ầ ỗ
ụ ả ươ ả ng cho các doanh nghi p có nhu c u. M i tháng s ghi ủ ng cho nhân viên c a ươ ệ ế
n vào tài kho n doanh nghi p và ti n hành chi l ợ doanh nghi p.ệ
c (t đ a ph ng nay sang đ a ph ụ ướ ừ ị ươ ị ươ ng
ị khác), chuy n ti n n ề c ngoài. - D ch v chuy n ti n trong n ể ề ướ ể
4
- D ch v t v n đ u t , cho thuê t ụ ư ấ ầ ư ị ủ két s t, d ch v ngân qu . ỹ ụ ắ ị
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
- Bên c nh đó Ngân hàng còn tham gia các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ấ ộ b t đ ng ạ
s n.ả
3. Các hình th c cho vay c a Ngân hàng th ng m i. ứ ủ ươ ạ
3.1. Phân theo m c đích: Có các hình th c sau: ứ ụ
ấ ộ ế ệ ả
- Cho vay b t đ ng s n: Là lo i hình cho vay liên quan đ n vi c mua ự , đ t đai, b t đ ng s n trong lĩnh v c ạ ở ấ ấ ộ ả ấ ộ ả
s m và xây d ng b t đ ng s n nhà ự ắ công nghi p, th ng mai, d ch v . ụ ươ ệ ị
- Cho vay công nghi p và th ng m i: Là lo i cho vay Ngân hàng đ b ệ ạ ạ
ể ổ ươ ng ự ệ ệ
ươ sung v n l u đ ng cho các doanh nghi p trong lĩnh v c công nghi p, th ộ m i và d ch v . ụ ố ư ị ạ
ả - Cho vay nông nghi p: Là lo i cho vay đ trang tr i các kinh phí s n ệ ả
ạ xu t phân bón, thu c tr sâu, gi ng cây tr ng, th c ăn, nhiên li u, lao đ ng. ể ứ ừ ệ ấ ố ồ ộ ố
ứ ầ
ạ ậ ể ả ụ ư
- Cho vay sinh ho t cá nhân: Là lo i cho vay đ đáp ng nhu c u tiêu ạ dùng nh mua s m các v n d ng đ t ti n, và các kho n cho vay đ trang tr i ả ể ắ ề kinh phí thông th òng c a đ i s ng thông qua phát hành th tín d ng. ủ ờ ố ắ ư ụ ẻ
3.2 Phân theo th i gian cho vay: có các hình th c sau: ứ ờ
- Cho vay ng n h n: Là các kho n cho vay có th i h n đ n 12 tháng, s ờ ạ ế
ụ ố ư ủ ệ ể ộ
ử ả ắ d ng đ bù đáp s thi u h t v n l u đ ng c a các doanh nghi p và các nhu ự ụ c u chi tiêu ng n h n c a cá nhân. ầ ạ ế ạ ủ ắ
ầ ư
t b , công ngh , m r ng s n xu t kinh doanh, xây d ng các d - Cho vay trung h n: Là các kho n cho vay có th i h n trên 12 tháng ả ờ ạ mua s m tài s n c đ nh c i ti n ho c ặ ả ố ị ự ả ế ự ắ ấ ế ị ở ộ
ạ đ n 60 tháng, s d ng ch y u đ u t ủ ế ế ử ụ đ i m i thi ệ ớ ổ án m i có quy mô nh và th i gian thu h i v n nhanh. ờ ả ồ ố ớ ỏ
ạ ả
ệ ể ế ặ
t có th là 40 năm, đ t b , ph - Cho vay dài h n: Là các kho n cho vay có th i h n trên 60 tháng trên 5 c cung ượ ậ ng ti n v n ệ ờ ạ ể ế ị ố ể ươ ứ ạ
năm, t i đa có th lên đ n 20-30 năm và đ c bi c p đ đáp ng các nhu c u dài h n nh xây nhà, thi ấ ầ i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p l n. t ự ả ư ệ ớ ớ
ứ 3.3 Phân theo m c đ tín nhi m v i khách hàng có các hình th c ứ ộ ớ ệ
sau:
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
- Cho vay không có tài s n đ m b o (tín ch p): ả ả ả ấ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Hình th c này Ngân hàng th ứ ự ạ
ả ả ỏ
i ng ả ủ ườ ườ
ệ ng m i cho vay d a trên uy tín, tín nhi m ươ c a khách hàng mà không đòi h i ph i có tài s n đ m b o cho các kho n vay ủ ả ả ả i b o lãnh. Ngân hàng cho vay i đi vay hay ng b ng tài s n c a ng ườ ả ằ v i m c đ khác nhau tuỳ thu c vào tín nhi m c a khách hàng. ủ ộ ớ ứ ộ ệ
- Cho vay có tài s n th ch p: ế ấ ả
ả ả
Khách hàng cho vay v n c n ph i có tài s n đ đ m b o cho kho n vay i th 3 ho c tài ể ả ả ủ ả ườ ả ặ ế ấ ứ ằ ằ
ầ v n. ố ầ c a minh b ng cách c m c , th ch p, b ng tài s n c a ng ố ủ s n hình thành t ả ừ ố
II. CÔNG TÁC Đ M B O TI N VAY C A NHTM. Ủ Ả Ả Ề
1. Khái ni mệ
ng m i trong n n kinh t Ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ạ ộ ề ạ
ng là ho t đ ng r t nh y c m, m i bi n đ ng trong n n kinh t ạ ộ ủ ả ươ ộ ế ế
ọ ạ ộ ề ể ữ
ạ ộ ủ
ấ ộ ậ ề ẩ ớ ấ ấ
t là ho t đ ng tín d ng. ế ị th tr - xã h i ộ ạ ườ đ u nhanh chóng tác đ ng t ậ i ho t đ ng Ngân hàng có th gây ra nh ng h u ề ớ ứ ng. Do v y ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng luôn ch a qu khôn l ườ ả đ ng nh ng r i ro ti m n, nó có th x y ra b t kỳ lúc nào v i b t kỳ ho t ạ ự ể ả ủ ữ đ ng nào đ c bi ụ ộ ạ ộ ệ ặ
ủ ạ ộ ệ
đ ng khó có kh R i ro trong ho t đ ng tín d ng bi u hi n là vi c cho vay mà khách ả ụ ụ ả ợ ể ố
ệ hàng không hoàn thành nghĩa v tr n . V n cho vay b ị ứ ọ năng thu h i.ồ
Do đó đ gi m b t r i ro, t o đi u ki n thu n l ể ả ớ ủ ề ệ ạ
i cho ho t đ ng kinh ạ ộ t công tác ộ ậ ợ ả ệ ố ự
doanh đòi h i cán b , công nhân viên Ngân hàng ph i th c hi n t đ m b o ti n vay. ả ỏ ề ả
ả ấ ủ ộ
ả ụ ụ
và pháp lý đ thu h i đ “Tín d ng có đ m b o” là m t trong ba nguyên t c c b n nh t c a tín ừ ủ ch c tín d ng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ệ c các kho n n đã cho khách ợ ồ ượ ắ ơ ả ằ ả ứ ế ể
ụ d ng, là vi c t ệ ổ ụ ro, t o c s kinh t ơ ở ạ hàng vay.
Đ t o c s kinh t và pháp lý trong công tác đ m b o ti n vay đây ế ề ả ả ở
đ c hi u nh th nào? ể ạ ể ơ ở ư ế ượ
ạ ề ị ị
6
t Nam T i đi u 2 Ngh đ nh s 178 CP nagỳ 29/12/1999 Chính ph Vi quy đ nh “Tài s n đ m b o ti n vay là tài s n c a khách hàng vay, c a bên ủ ệ ủ ố ề ủ ả ả ả ả ị
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ồ ệ ụ ả ợ ả ộ
ủ ả ả
ể ự ế ử ụ ả ủ
ấ ủ ủ v n vay. V i quan đi m nay c s kinh t ử ụ c, tài s n t ả ơ ở ả ừ ố ể ế
ướ ồ ợ ị ề ệ ể ớ ả ề ồ
ề ở ữ b o lãnh đ th c hi n nghĩa v tr n bao g m: tài s n thu c quy n s h u, ả ộ giá tr quy n s d ng đ t c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh, tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh và doanh và pháp nghi p nhà n lý đ thu h i n trong công tác đ m b o ti n vay chính là ngu n thu n th ợ ứ ả hai (tài s n c m c th ch p) khi ngu n thu n th nh t g p b t ch c. ợ ứ ấ ặ ố ế ấ ả ầ ấ ắ ồ
ơ ề ể ả ỉ ằ ả ả
ả ả ự ự ề ằ
ượ ề ố ự ệ
ng án mà khách hàng đ a ra, t ươ ư ừ ả
B o đ m ti n vay không đ n thu n ch b ng tài s n đ đ m b o mà ả ầ ủ c th c hi n b ng uy tín, ti m l c tài chính c a đ m b o ti n vay còn đ ệ ề ả khách hàng có nhu c u v v n Ngân hàng th c hi n phân tích, đánh giá khách ầ đó hàng cũng nh tính kh thi c a các ph ư xác đ nh các ph ng án tr n thích h p đ i v i khách hàng. ợ ủ ả ợ ố ớ ươ ị
ặ
ả ả ả ố ế ấ ế ỉ
ộ ượ ế ạ ỏ
ể ả ợ
ả ồ ố c b o đ m b ng uy tín, ti m l c tài chính, tính kh ả ể ẽ ở ự ả
M c dù khách hàng đã có tài s n c m c th ch p, song không có nghĩa ả ầ là tài s n đó đ m b o an toàn, không g p r i ro n u nh Ngân hàng ch nhìn ặ ủ ư m t khía c nh đòi h i tài s n đ ệ c đ m b o mà không quan tâm đ n bi n ả ả pháp an toàn khác đ thu h i v n thì kho n vay đó có th s tr thành n khó đòi. Do v y, cho vay đ ả ậ thi c a d án c n đ ủ ự ề ng phát tri n ch y u. ể ằ ượ c quan tâm đó là h ướ ầ ượ ủ ế
2. Đ c đi m c a đ m b o ti n vay: ủ ả ề ể ặ ả
- B o đ m ti n vay phát tri n trong m i quan h tín d ng đ ả ả ề ọ
ể ề ụ ả ự ặ
ủ ả ả ố ờ
c phát ng ươ ệ ố ng dù cho ưở ự
ệ ượ ể tri n lâu dài và b n ch t là d a trên c s lòng tin v s hoàn tr trong t ề ự ơ ở lai c a các kho n n và kh năng cung c p v n đ y đ k p th i. M i quan h ầ ủ ị ấ ợ c a khách hàng và Ngân hàng ph i đ c xây d ng trên s tin t ả ượ ự ủ vay có đ m b o hay không đ m b o b ng tài s n. ả ả ả ằ ả ả
đ o đ c đ Trong đ m b o ti n vay yêu t c hi u là dù trong tr ả ề ượ ứ ể
ề ả ả
ả ề ề ệ ắ
ợ ủ ọ ử ụ ạ ớ ả ợ ủ ụ ầ
ng ườ ố ạ ả h p nào thì ng ủ i ích, tài s n c a i đi vay ph i coi đ m b o ti n vay là l ả ườ ợ chính mình, g n li n v i công vi c và s thành công c a h . S d ng ti n vay ự có hi u qu và hoàn tr n cho Ngân hàng đ y đ đúng h n là m c tiêu c a ủ ng ệ ả i đi vay. ườ
S thành công đó c a khách hàng là s đ m b o ch c ch n cho Ngân ự ả ự ủ ả ắ ắ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
hàng.
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Công tác th m đ nh đ l a ch n d án đ u t ị ọ ẩ ự ể ự ể
ố ế ử ụ ế ấ
ầ ư ạ ả ạ ọ
ả ả ớ ủ ỹ ả ả
ồ i nhu n duy trì s n xu t kinh doanh, hoàn tr ấ ợ ấ ả ợ ố ệ ấ ố ậ ả
kh thi, theo dõi ki m tra ti n trình s d ng v n, khách hàng ph i có k ho ch s n xu t kinh doanh h p ợ ả ệ i hi u lý và công vi c r t quan tr ng góp ph n làm gi m b t r i ro mang l ầ qu cho đ ng v n. Do đó giúp khách hàng ph i tính k , s n xu t kinh doanh ả ph i có l n g c và lãi đúng ả h n.ạ
ả ấ ố ớ ẳ ả
Nh v y ph i kh ng đ nh s đ m b o cao nh t đ i v i Ngân hàng ệ ở ọ m i ị ả
thông qua các d án đ u t ự ả ư ậ chính là s thành công trong s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ấ ự thành ph n kinh t ự ầ ủ hi u qu . ả ầ ư ệ ế
3. Vai trò c a công tác b o đ m ti n vay ả ả ủ ề
* Đ i v i Ngân hàng ố ớ ế ố ả ả
ụ : B o đ m ti n vay là y u t ề ả ả ượ ợ
ả ủ ề ề ẽ ồ
quan tr ng nh t ấ ọ ả c n thì tài s n b o c a tín d ng. Khi khách hàng không có kh năng tr đ ủ đ m ti n vay s làm ngu n thu n th hai, Ngân hàng s có đ đi u ki n ệ ợ ứ ả pháp lý đ u tiên x lý, thu h i kho n vay t ả tài s n đ m b o. ả ẽ ả ể ư ừ ử ả ồ
c b o đ m b ng tài s n mà có th ư Nh ng n u kho n vay không đ ả ằ ả
ế ả ự ả ả
ế ị ẽ ặ ộ ớ
ể ả ả ượ ẩ b ng uy tín , kh năng tài chính, s kh thi c a d án thì Ngân hàng ph i th m ủ ự ằ đ nh ch t ch và s quy t đ nh cho vay v i m c khác nhau tùy thu c vào uy ứ ị tín, đ tin c y c a khách hàng đ i v i Ngân hàng. ẽ ậ ủ ố ớ ộ
* Đ i v i khách hàng ứ ố ớ ấ
ố ấ ả ậ ứ ẽ ờ ể
ấ ố ệ ả ặ ố
ả ế ộ
ư ậ đ ả ượ ả ả ệ ề
: Ngân hàng s đáp ng cho b t kỳ khách hàng nào, b t kỳ kho n v n nào, trong b t kỳ th i đi m nào, ngay l p t c và k p ị ả th i, do đó khách hàng mu n vay v n ph i có tín nhi m ho c có tài s n b o ờ ư đ m. Nh v y khách hàng s ph i ch u trách nhi m, ràng bu c và n u nh ị ả ậ c n , tài s n b o đ m s thu c v Ngân hàng. Chính vì v y không tr ộ ng ẽ ả i vay có ý th c s d ng ti n vay m t cách h p lý nh t. ề ả ợ ứ ử ụ ẽ ộ ườ ấ ợ
ng tín d ng đ * Đ i v i n n kinh t ấ ượ ế: Ch t l ố ớ ề
ệ ố ụ ẩ ả
ể vào các d án t o nên s c đ y cho n n kinh t ầ ư ế
ứ ẩ ố ớ ề ụ ể
ả phát tri n. ề ả c nâng cao là n n t ng ượ cho vi c phát tri n h th ng tài chính, thúc đ y s n xu t kinh doanh, kh i d y ơ ậ ấ ệ . Do đó b o kh năng đ u t ả ề ự ả ố đ m b o chuy n v n đ m ti n vay có tác d ng gián ti p đ i v i n n kinh t ế ả ả đúng đ a ch , s d ng v n đúng m c đích thúc đ y kinh t ế ạ ế ụ ỉ ử ụ ề ị ể ẩ ố
4. Các hình th c b o đ m ti n vay . ứ ả ả ề
8
4.1. B o đ m ti n vay b ng tài s n: ả ả ề ằ ả
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
a. C m c th ch p b ng tài s n c a khách hàng vay: ố ế ấ ả ủ ầ ằ
* C m c : Là hình th c nh n ti n tài tr ố t ợ ừ ứ ề ậ ả
ầ ể ả ả ờ
ngân hàng ph i chuy n ể ế quy n ki m soát tài s n b o đ m sang cho ngân hàng trong th i gian cam k t (th ng là th i gian vay v n). ề ườ ả ố ờ
ợ ả
ắ ố ố ữ ồ ữ
ầ ươ ế ả ọ
ủ ng đ n các y u t ậ môi tr ớ ắ ạ ộ ưở ể ể ng đ i ch c ch n, đ ng th i vi c Ngân hàng n m gi ệ ắ ờ i nh n tài tr . Các tài s n g n nh ng đ n quá trình ho t đ ng c a ng ườ ế ố ự ế ả
ả ầ ầ ắ ả
ả C m c thích h p v i nh ng tài s n Ngân hàng có th ki m soát và b o không nh ả ẹ nhiên. Ngân hàng tài s n b o đ m là ả ữ ng là các đ ng s n mà khách hàng d bán ệ ườ ả ễ ả ộ
ng. đ m t ả h ợ ưở d qu n lý không nh h ng t ườ ễ yêu c u c m c khi xét th y vi c Ngân hàng n m gi ấ ố không an toàn cho Ngân hàng. Th d chuy n nh ễ ượ ể
ầ ố ớ Đ i v i tài s n c m c bao g m: Máy móc, thi ố
ề ố ư
i các t ế ị ặ t Nam đ ng, ngo i t ồ
ổ ế
ứ ổ ế , quy n s h u công nghi p, quy n đ ả ề ượ ề ả
ủ ể ả
t Nam trong tr ộ ậ ụ ể ộ ườ ệ
ậ ệ t b , nguyên v t li u, b ng ti n m t, s d trên tài kho n ả ế , trái phi u, ạ ệ có giá. Các quy n tài s n phát ề c nh n ti n b o ả ậ t Nam, máy bay theo c ượ ng h p đ ợ ả i, tài s n ợ ứ ủ ậ ợ
ồ ả hàng tiêu dùng, kim khí đá quý, ngo i t ạ ệ ằ ti n g i t ch c tín d ng b ng Vi ử ạ ệ ằ ề ụ c phi u, tín phi u, s ti t ki m và các gi y t ấ ờ ế ổ ệ sinh t quy n tác gi ề ề ở ữ ệ ừ hi m, tàu bi n theo quy đ nh c a b lu t hàng h i Vi ệ ị quy đ nh thu c lu t Hàng không dân d ng Vi ị c m c , các tài s n khác theo quy đinh c a pháp lu t: L i t c, hoa l ố ầ hình thành t ậ ả v n vay… ừ ố
ợ Đ i v i các tài s n c m c đòi h i Ngân hàng ph i ki m tra tính h p ỏ ể ả ố ầ
pháp, h p l ố ớ ợ ệ ả , an toàn c a v t c m c . ố ủ ậ ầ
* Th ch p ị ủ ộ
ấ ộ
ậ ế ấ ả ườ ấ ả
ắ ữ ệ ả
ố ị ả ả ạ
ả ố
ể ầ ị ớ ượ ạ
ấ ồ ả ề ằ ổ ế ệ ớ ả ặ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
ạ ế ấ : Theo quy đ nh c a b Lu t dân s và Lu t đ t đai có 2 lo i ự ậ ậ ấ ố i vay v n th ch p là b t đ ng s n và giá tr quy n s d ng đ t. Do v y ng ề ử ụ ấ ậ ị ả ch ng nh n s h u các tài s n th ch p sang cho ph i chuy n các gi y t ở ữ ấ ờ ế ể ứ ủ trong th i gian cam k t. Còn các doanh nghi p tài s n ch Ngân hàng n m gi ế ờ y u là hàng hóa và tài s n c đ nh, mà các tài s n này l i tham gia vào quá ế trình s n xu t do đó khách hàng không th c m c , bên c nh đó đây là các ạ ng ph c t p, lo i tài s n c ng k nh, phân tán, có giá tr l n nên chuy n nh ứ ạ ả ể ệ t v i doanh nghi p Vì v y b o đ m b ng th ch p tài s n là ph bi n đ c bi ế ấ ả ậ ả và ng c s d ng b o i tiêu dùng. Hình th c này cho phép khách hàng đ ượ ử ụ ứ đ m ph c v cho s n xu t kinh doanh đó là m t thu n l i, song trong quá ả ườ ụ ậ ợ ụ ả ấ ộ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ủ ể ế ạ ả ả ả
ị ạ trình s d ng s làm bi n d ng tài s n, kh năng ki m soát c a tài s n b h n ử ụ ch gây thi t h i cho Ngân hàng. ẽ ệ ạ ế
Đ i t ả ả ủ ố ượ
ấ ả ờ ượ
ề ế ấ ế ấ ắ ệ ấ ộ ị ườ ợ
ầ ả ụ ấ ế ụ ỉ ậ ộ
ậ ề ấ ấ ộ ả ậ ể ậ
ộ ậ t Nam trong tr ng h p đ ợ ượ ệ ế ậ
ấ ộ ể ả
ả ề ở ữ ế ế ấ ộ ị
ờ ấ ấ ộ ự ả
ng c a tài s n th ch p bao g m: B t đ ng s n là tài s n không ồ ả c và các tài s n khác g n li n v i đ t, giá tr quy n s d ng đ t mà di r i đ ề ử ụ ớ ấ ộ pháp lu t v đ t đai quy đ nh vi c th ch p. Trong tr ng h p th ch p m t ế ị ph n b t đ ng s n có v t ph thì v t ph ch thu c tài s n th ch p n u các ả ế ấ t Nam, máy bay theo bên có tho thu n, tàu bi n theo QĐ b lu t hàng h i Vi ệ ả ấ c th ch p. QĐ Lu t Hàng không dân d ng Vi ươ ụ ng lai là b t đ ng s n hình thành sau th i đi m ký Tài s n hình thành trong t ươ ợ k t giao d ch th ch p và s thu c quy n s h u c a bên th ch p hoa l i, ủ ẽ ế ả l v n vay, công trình xây d ng, các b t đ ng s n i t c, tài s n hình thành t ừ ố ợ ứ khác mà bên th ch p có quy n nh n, các tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ề ế ấ ủ ậ ả ị
i b o lãnh ). b. B o đ m tài s n c a bên th 3( c a ng ả ủ ủ ứ ả ả ườ ả
Là vi c bên th 3 (g i là bên b o lãnh) cam k t v i t ch c tín d ng s ọ ế ớ ổ ứ ụ ả
ứ ộ ở ữ ể ự ủ ụ ệ
ự ự ệ ế ệ ặ
ử ệ d ng tài s n thu c s h u c a mình đ th c hi n nghĩa v thay cho bên đi ả ụ vay, n u đ n h n mà khách hàng vay không th c hi n ho c th c hi n không ạ ế đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ
Đ i v i hình th c b o đ m này bên th 3 đ ứ ứ ố ớ ư
ả ả ả ả ể ự
ả ủ ứ ề
ượ ụ ả ơ ấ ứ ầ ậ ả
ệ ể ẽ ủ ấ ị ả ả ế ố ế ẩ ể ả ộ
ợ ủ c coi nh con n c a ả Ngân hàng và ph i co tài s n đ th c hi n nghĩa v b o lãnh. Cho vay có b o đ m tài s n c a bên th 3có th s r i ro nhi u h n cho Ngân hàng so v i ớ ả ỏ hình th c có tài s n c m c th ch p, do đó khi ch p nh n b o lãnh đòi h i Ngân hàng ph i ti n hành th m đ nh, ki m tra bên b o lãnh m t cách ch t ặ ch , chu đáo. ẽ
* N i dung b o đ m tài s n c a bên th 3: ả ủ ứ ả ả ộ
ả ự ậ
ủ ề ố ậ
ả ể ự ệ ệ
- Đ i v i ng ố ớ ự ủ ề ụ ệ ụ ả ả ệ ấ
ả ả ố ế ệ ể ỏ ầ ệ ầ ể ự ậ ố ế ự ả
ự i b o lãnh: Ph i có năng l c pháp lu t dân s , năng l c ự ườ ả t Nam, có kh năng v v n, có hành vi dân s theo quy đinh c a pháp lu t Vi tài s n đ đi u ki n đ th c hi n nghĩa v b o lãnh. Bên b o lãnh và các t ổ ả ch c tín d ng có th th a thu n vi c bên b o lãnh c m c th ch p tài s n ứ ho c không th c hi n c m c th ch p tài s n đ th c hi n nghĩa v b o ụ ả ấ ặ lãnh.
10
- Xác đ nh giá tr tài s n bên th 3 c m c th ch p và m c cho vay. ố ế ấ ứ ứ ả ầ ị ị
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Giá tr tài s n bên th 3 c m c th ch p cũng đ ầ ả ứ ượ ố ế ấ
ầ ấ ủ ị ố ế ề
ả ả ỹ ư ả ụ ụ ả
i b o lãnh, các th a thu n, cam k t c a ng ố ả ườ ả ả ề ệ ế ủ ả ậ ỏ
ườ ả ệ ụ ả ợ ế ạ
ế ạ ả ớ
ế ả ạ ả ợ
s n c m c th ch p c a chính khách hàng vay v n, và các đi u kho n v ả khách hàng vay, tài s n b o đ m, nghĩa v b o đ m còn các kho n m c v ng hi n nghĩa v tr không tr đ hàng không tr đ không th c hi n đ ự c đánh giá k nh tài ề ề ự i b o lãnh v vi c th c n thay cho khách hàng vay khi đ n h n mà khách hàng c n cùng v i vi c x lý tài s n b o lãnh khi đ n h n mà khách ả ệ ử c n cùng v i vi c x lý tài s n b o lãnh khi đ n h n mà ớ ệ ử c nghĩa v b o lãnh. ụ ả ả ượ ợ ả ượ ệ ượ
ả ả ả ả ị ị
do Ngân hàng Nhà n c quy đ nh. theo t M c cho vay: Ph i nh h n so v i giá tr tài s n đ m b o và xác đ nh ứ l ỷ ệ ỏ ơ ướ ớ ị
v n vay . c. B o đ m tài s n t ả ả ừ ố ả
ả ả ả * B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ằ
ự ả
ừ ố ể ả ứ ổ ụ ả
ừ ố ố ớ ặ ủ ạ
ệ v n vay t c là vi c ứ ề ệ v n vay đ đ m b o th c hi n khách hàng vay dùng tài s n hình thành t ả ch c tín d ng. Hình nghĩa v tr n cho chính kho n vay đó đ i v i các t thành này áp d ng cho vay trung và dài h n ho c do Chính ph giao trong m t ộ s tr ố ườ ụ ả ợ ụ ng h p. ợ
* Đi u ki n đ i v i khách hàng và tài s n hinh thành t v n vay: ố ớ ệ ề ả ừ ố
ệ
ự
ả
ệ ụ ả c a d án. ; ph ầ ư có tham gia t - Đi u ki n đ i v i khách hàng là nh ng khách hàng có tín nhi m, uy tín ệ ư ề ch c tín d ng; có năng l c tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n ; ụ ả ợ ể ự ứ ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi. Có m c ị ư ủ ự ố ớ ụ ươ ấ i thi u b ng 20% m c v n đâu t ố đ i v i t ố ớ ổ ứ có d án đ u t ự v n t ố ự ứ ố ể ằ
- Đi u ki n đ i v i tài s n hình thành t ố ớ ề ệ ả ừ ố v n vay: ph i xác đ nh đ ả ị ượ c
quy n s h u c a khách hàng vay ho c quy n qu n lý, s d ng, xác đ nh ặ ử ụ ở ữ ủ ề ề ả ị
đ c giá tr s l ượ ị ố ượ ng, đ c đi m c a tài s n và đ ủ ể ặ ả ượ c phép giao d ch, không có ị
tranh ch p, mua b o hi m. Các t ch c tín d ng ph i có kh năng qu n lý, ể ả ấ ổ ụ ứ ả ả ả
giám sát tài n b o đ m đ i v i các tài s n là v t t hàng hoá. ố ớ ậ ư ả ả ả ả
4.2. B o đ m ti n vay b ng tín ch p ( không co tài s n b o đ m ): ả ả ả ả ả ề ằ ấ
a. Các t ch c tín d ng, l a ch n khách hàng vay có đ c đi m sau: ổ ứ ự ụ ể ặ ọ
- Có tín nhi m đ i v i các t ch c cho vay trong vi c s d ng v n vay, ệ ổ ứ ệ ử ụ ố
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
ố ớ tr n g c và lãi đúng h n. ạ ả ợ ố
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
- Có kh năng tài chính và các ngu n thu h p pháp đ th c hi n nghĩa ồ ể ự ệ ả ợ
v tr n . ụ ả ợ
ệ ế ề
ấ
, ph ề ớ - Các doanh nghi p có k t qu kinh doanh có lãi trong 2 năm li n k v i ng án s n xu t kinh doanh d ch , ph ị ợ ng án kh thi phù h p ả ầ ư ự ả ươ ự ặ ố ế ể ả ả
th i đi m xét vay v n, có d án đ u t ươ ờ v kh thi và có k t qu ho c có d án đ u t ầ ư ụ v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ả ậ ủ ị
có tham gia t i thi u b ng 20% v n đ u t c a d án ứ ố ự ố ầ ư ủ ự ể ằ ố
- Có m c v n t ng án. ươ ho c ph ặ
M c vay: T ch c tín d ng t quy t đ nh m c d n t i đa đ c vay ụ ứ ứ ổ ự ư ợ ố ế ị ứ ượ
ặ không có tài s n b o đ m cho khách hàng trên c s m c đ tín nhi m, đ c ơ ơ ứ ộ ệ ả ả ả
đi m quy mô và ch t l ng ho t đ ng, kh năng tài chính c a khách hàng. ấ ượ ể ạ ộ ủ ả
Ngoài ra, đ i v i các d án thu c ch ng trình kinh t đ c bi ự ố ớ ộ ươ ế ặ ệ t,
ch ng trình kinh t tr ng đi m, ch ng trình kinh t xã h i, đ i v i khách ươ ế ọ ể ươ ế ố ớ ộ
ng đ c h ng các chính sách u đãi thì các t hàng thu c đ i t ộ ố ượ ượ ưở ư ổ ch c tín ứ
d ng ph i cho vay theo ch th c a Chính ph . ủ ụ ị ủ ả ỉ
ch c đoàn th chính tr xã h i. b. B o đ m b ng uy tín c a t ằ ủ ổ ứ ể ả ả ộ ị
Các t ch c đoàn th chính tr xã h i t ổ ứ ộ ạ ơ ở ủ i c s c a H i nông dân Vi ộ ể ị ệ t
Nam, H i LHPN Vi t Nam, T ng LĐLĐ Vi t Nam, Đoàn TNCS H Chí Minh, ộ ệ ổ ệ ồ
H i CCB b ng uy tín c a mình đ c th c hi n b o lãnh cho cá nhân, h gia ủ ằ ộ ượ ự ệ ả ộ
đình nghèo là thành viên c a m t trong các t ủ ộ ổ ộ ch c đoàn th chinh tr xã h i ứ ể ị
quy đinh trên khi cho vay m t kho n ti n nh (v i m c vay t ỏ ớ ứ ề ả ộ ố ệ i đa là 5 tri u)
t i các t ạ ổ ứ ch c tín d ng đ s n xu t kinh doanh làm d ch v . ụ ấ ể ả ụ ị
III. NH NG NHÂN T NH H NG Đ N B O Đ M TI N VAY: Ố Ả Ữ ƯỞ Ả Ả Ế Ề
1. Các nhân t ch quan: ố ủ
* Các nhân t thu c v Ngân hàng ố ộ ề
Đ mang l i hi u qu cho đ ng v n l u chuy n, t c là c v n và lãi s ạ ệ ứ ồ
ả ố ả ả ộ ể ỏ ự ờ
12
ng th m đ nh và quy trình cho vay. t ch t l ẽ ố ư ể ệ i v i NHCV sau m t th i gian nh t đ nh đòi h i NHCV ph i th c hi n ạ ớ ấ ị ấ ượ ẩ ị quay l t ố
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Th m đ nh đây chính là th m đ nh d án đ u t ị ị ở ẩ ẩ ự ự
ủ ầ ư ể ả ả
ẽ ả
i x y ra và b o đ m đ , đánh giá năng l c tài ả ồ t khâu th m đ nh này s làm tăng kh năng thu h i ộ ế ấ ợ ả ả ị ạ ạ ả ả
chính c a khách hàng, đánh giá tài s n b o đ m… đ đánh giá kh năng tr ả n c a kho n vay. Làm t ẩ ố ả ợ ủ g c và lãi đ y m nh quá trình cho vay, h n ch b t l ẩ ố an toàn c a v n tín d ng. ủ ố ụ
* Các nhân t thu c v khách hàng: ố ộ ề
Khách hàng là m t nhân t ủ ọ
c v n vay mà khách hàng bi ậ
ế ụ ố ố ả ượ ự ả
ề ch quan quan tr ng đ i v i b o đ m ti n ố ớ ả ả ố t s d ng đ ng v n ồ ế ử ụ t… s mang i, kh năng kinh doanh t ẽ ố ạ i nhu n cao thì d dàng hoàn tr g c và lãi cho Ngân hàng khi đ n h n ế
ỏ ả ố ng khi cho vay. ộ vay. N u nh khi nh n đ ư đúng m c đích, có năng l c qu n lý gi l i l ễ ậ ạ ợ làm tăng hi u qu ch t l ệ ả ấ ượ
ư ử ụ ư ố
tài s n c đ nh thì khó thu h i v n k p th i đ hoàn tr n ố ị ụ ị ả
ủ ả ả
ạ ấ ả ả ỗ
ắ Nh ng n u khách hàng s d ng v n vay sai m c đích nh v n ng n ố ế ả ợ h n dùng đ u t ồ ố ờ ể ầ ư ạ đúng h n, hay kh năng tài chính c a doanh nghi p không n đ nh, kh năng ệ ị ổ s n xu t kinh doanh kém, làm ăn thua l ề ng b o đ m ti n , làm cho ch t l ấ ượ ả vay không hi u qu gây khó khăn và r i ro cho Ngân hàng. ủ ệ ả
2. Nhân t khách quan : ố
Các nhân t khách quan là các nhân t ố ị
bao g m các chi n l c, đ thu c v môi tr i, ch tr ng l ố ườ ộ ề ố ủ ươ
c, do đó trong quá trình th c hi n nhà n ồ ả ế c a Đ ng và Nhà n ế ủ ế ượ ướ ự ệ
ỉ ng, chính tr xã ườ ng chính sách phát c ướ ậ phù h p, t o thu n ạ ợ ế
ể ch c tín d ng. h i và kinh t ộ tri n kinh t ể c n quan tâm đi u ch nh các chính sách phát tri n kinh t ề ầ l i cho khách hàng cũng nh các t ợ ổ ứ ụ ư
Bên c nh đó, nhân t ng cũng tác đ ng không nh t ộ ườ ố ỏ ớ ạ i ho t
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
môi tr đ ng b o đ m ti n vay c a Ngân hàng nh thiên tai, ho ho n. ộ ạ ả ư ủ ề ả ạ ả
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Ch
ng II Ả
Ự
Ủ
Ạ
Ả
Ề
ươ TH C TR NG C A CÔNG TÁC B O Đ M TI N VAY T I Ạ CHI NHÁNH NHN0&PTN THUY N LÝ NHÂN – HÀ NAM
Ệ
0&PTNT LÝ NHÂN.
I. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NHN Ề
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHN
0&PTNT Lý Nhân
ể ủ
Huy n Lý Nhân có v th đ a lý ệ ị ế ị ắ ỉ ở
tích t nhiên 168km ệ phía đông b c t nh Hà Nam, có di n 2 n m gi a 2 con sông H ng Hà và sông Châu Giang, di n ệ ữ ằ ồ ự
2 v i dân s trên 191 ngàn ng
tích đ t canh tác 9.325 km i s ng trên đ a bàn ấ ớ ố ườ ố ị
hành chính là 22 xã và 01 Tr tr n. Ngành ngh chính c a ng ị ấ ủ ề ườ ồ i dân là tr ng
ẩ lúa và phát tri n ngành ngh truy n th ng nh d t v i, mây tre đan xu t kh u ố ư ệ ả ề ề ể ấ
xã h i là y u t và ch bi n nông s n th c ph m. Đ c đi m kinh t ự ế ế ể ả ẩ ặ ế ế ố ộ ộ tác đ ng
ho t đ ng c a NHN ạ ộ ủ ố 0&PTNT Lý Nhân trong các ho t đ ng nh huy đ ng v n, ạ ộ ư ộ
cho vay và ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng. ị ạ ộ ụ ủ
Chi nhánh NHN0&PTNT Lý Nhân đ ượ ắ ầ c thành l p và ho t đ ng b t đ u ạ ộ ậ
năm 1958 v i 50 năm kinh nghi m và tr t ừ ệ ớ ưở ộ ng thành, Ngân hàng đã góp m t
ph n công s c không nh cho s phát tri n c a n n kinh t huy n Lý Nhân. ể ủ ề ự ứ ầ ỏ ế ệ
T l ỷ ệ ư ợ ầ d n hàng năm tăng 14,10% đáp ng k p th i, chính xác cho nhu c u ứ ờ ị
v n đ phát tri n s n xu t và kinh doanh. Ngân hàng đã giúp cho các doanh ố ể ể ấ ả
nghi p, cá nhân trên đ a bàn ho t đ ng t ạ ộ ệ ị ố ơ ể t h n, đ y nhanh t c đ phát tri n ẩ ộ ố
kinh t c a huy n. ế ủ ệ
ử Nhi m v chính c a chi nhánh là huy đ ng v n, nh n các lo i ti n g i ạ ề ủ ụ ệ ậ ộ ố
ắ c a các cá nhân và đ n v , đ ng th i ti n hành xem xét và cho vay v n ng n ờ ế ủ ị ồ ơ ố
ể h n, trung dài h n cho các đ n v khách hàng, làm d ch v thanh toán chuy n ạ ụ ạ ơ ị ị
ti n và các d ch v khác. ị ụ ề
0&PTNT
Đ đáp ng đ c nhu c u ho t đ ng kinh doanh ti n t NHN ứ ể ượ ạ ộ ề ệ ầ
Lý Nhân có c c u t ch c g n nh ho t đ ng có hi u qu v i hai chi nhánh ơ ấ ổ ứ ọ ạ ộ ả ớ ệ ẹ
5-15 km Ngân hàng c p III tr c thu c đ t cách trung tâm huy n bán kính t ặ ự ệ ấ ộ ừ ở
ầ v trí quan tr ng trên đ a bàn, nh m ph c v thu n ti n nhanh chóng nhu c u ị ụ ụ ệ ằ ậ ọ ị
14
ti n g i, vay v n c a các đ n v kinh t ề ử ố ủ ơ ị . ế
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Chi nhánh Ngân hàng c p III ch Chanh cách Ngân hàng huy n 15 km ệ ấ ợ
th c hi n ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn 7 xã. ạ ộ ự ệ ị
ệ Chi nhánh Ngân hàng c p III Ch C u có tr s cách Ngân hàng huy n ợ ầ ụ ở ấ
5km th c hi n nhi m v huy đ ng v n và cho vay trên đ a bàn 5 xã. ụ ự ệ ệ ố ộ ị
0&PTNT Lý Nhân n m t
H i s chính c a NHN ộ ở ủ ằ ạ ị ấ i trung tâm th tr n
Vĩnh Tr và c nh các c quan chính c a huy n nh Kho b c, B u đi n, Chi ụ ư ư ủ ệ ệ ạ ạ ơ
c c thu , nghi p v c a chi nhánh NHN ụ ủ ụ ế ệ ề 0&PTNT Lý Nhân là qu n lý đi u ả
hành ho t đ ng Ngân hàng, đ ng th i c p nh t thông tin s li u c a các chi ờ ậ ố ệ ủ ạ ộ ậ ồ
nhánh Ngân hàng c p III, đi u hành ki m tra ki m soát ho t đ ng c a Ngân ể ạ ộ ủ ể ề ấ
hàng c p III, đi u hành ki m tra ki m soát ho t đ ng kinh doanh c a Ngân ạ ộ ủ ể ể ề ấ
hàng.
2. Nhi m v ch y u : ụ ủ ế ệ
Chi nhánh NHN0&PTNT Lý Nhân th c hi n các nhi m v sau: ự ụ ệ ệ
- Huy đ ng v n nhàn r i b ng Vi t Nam đ ng và ngo i t trong dân c ỗ ằ ộ ố ệ ạ ệ ồ ư
và các t ch c kinh t ổ ứ . ế
t c các thành ph n kinh t , nhân dân - T ch c và ti n hành cho vay t ế ổ ứ ấ ả ầ ế
trên đ a bàn huy n. ệ ị
- Th c hi n các nhi m v chuy n ti n trong n c và qu c t và thanh ụ ự ệ ể ề ệ ướ ố ế
toán không dùng ti n m t. ề ặ
- Th c hi n các d ch v Ngân hàng khác nh : Thu chi ti n m t, chi tr ư ụ ự ề ệ ặ ị ả
ki u h i. ề ố
3. T ch c b may đi u hành: ổ ứ ộ ề
ộ NHN0&PTNT Lý Nhân là m t trong nh ng Ngân hàng c p II tr c thu c ữ ự ấ ộ
NHN0&PTNT Lý Nhân t nh Hà Nam v i 36 cán b , ban giám đ c và 3 phòng ớ ộ ố ỉ
nghi p v t i các chi nhánh Ngân hàng c p III. ệ ụ ạ ấ
- Phòng tín d ng.ụ
- Phòng k toán và ngân qu . ỹ ế
- Phòng hành chính nhân s .ự
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
- Hai chi nhánh Ngân hàng c p III. ấ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
MÔ HÌNH C A CHI NHÁNH NHN
0&PTNT LÝ NHÂN:
Ủ
4. Ch c năng các phòng ban: ứ
ộ NHN0&PTNT Lý Nhân là m t trong nh ng Ngân hàng c p II tr c thu c ữ ự ấ ộ
NHN0&PTNT t nh Hà Nam v i 33 cán b , ban giám đ c và 3 phòng nghi p v ệ ụ ộ ố ớ ỉ
t i các chi nhánh Ngân hàng c p III ạ ấ
- Phòng tín d ng.ụ
- Phòng k toán và ngân qu . ỹ ế
- Phòng hành chính nhân s .ự
4.1. Phòng tín d ng:ụ
Biên ch chi m 45% s cán b c a c quan, phòng tín d ng chi m v trí ộ ủ ơ ụ ế ế ế ố ị
khá quan tr ng, nhi m v c a phòng là huy đ ng và cho vay đ i v i các h ố ớ ụ ủ ệ ọ ộ ộ
ch c kinh t . Ho t đ ng tín d ng mà phát tri n thì l s n xu t và các t ả ấ ổ ứ ế ạ ộ ụ ể ợ i
nhu n c a Ngân hàng thu đ ủ ậ ượ ố c cũng tăng lên. Thông qua ho t đ ng vay v n ạ ộ
còn th c hi n nhi m v ti p c n th tr ệ ụ ế ị ườ ự ệ ậ ng, cung ng v n cho n n kinh t ố ứ ề ế ,
bên c nh đó còn th c hi n nhi u d ch v khác nh b o lãnh, c m đ d ch v ư ả ồ ị ụ ự ề ệ ạ ầ ị ụ
16
đ i s ng. ờ ố
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Phòng tín d ng t p trung nghiên c u chi n l ứ ụ ậ
ư ố
ế ượ ằ ố ấ ư ế ượ ề ụ ạ ạ c khách hàng, phân lo i c, huy ở
ố ớ ừ c khách hàng. khách hàng, tham m u, c v n cho giám đ c v m c tiêu, chi n l đ ng kinh doanh, chính sách u đãi đ i v i t ng lo i khách hàng nh m m ộ r ng đ u t ộ , đ ng th i đ ra chi n l ờ ề ầ ư ồ ế ượ
4.2. Phòng K toán và Ngân qu : ỹ ế
Nhi m v m tài kho n cho khách hàng huy đ ng v n ti n g i c a cá ụ ở ử ủ ề ệ ả ố ộ
nhân, t ch c kinh t , doanh nghi p, thanh toán chuy n kho n, thanh toán ổ ứ ế ể ệ ả
đi n t , truy c p thông tin, c p nh t tích lu s li u h ch toán các kho n cho ệ ử ỹ ố ệ ậ ậ ậ ả ạ
vay thu n , thu lãi chính xác k p th i. ợ ờ ị
Ngoài ra k toán còn có b ph n chuyên làm kho qu th c hi n thu chi ỹ ự ế ệ ậ ộ
ử ti n m t, nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng, thu ti n bán hàng qua c a ủ ứ ề ề ằ ặ ầ
hàng xăng d u Vĩnh Tr , chi nhánh Đi n l c, công ty Th ệ ự ụ ầ ươ ng m i m t l ạ ộ ượ ng
ti n m t th ề ặ ườ ả ng xuyên qua qu Ngân hàng. Bên c nh đó còn th c hi n qu n ự ệ ạ ỹ
lý kho qu , s ti t ki m, các gi y t ỹ ổ ế ấ ờ ệ giá tr khác. ị
4.3. Phòng Hành chính nhân s :ự
Th c hi n nhi m v làm đ u m i giao ti p v i khách hàng đ n làm ự ụ ế ế ệ ệ ầ ố ớ
vi c t i c quan, th c hi n công tác hành chính, văn th , l tân, ph ệ ạ ơ ư ễ ự ệ ươ ệ ng ti n
giao thông v n t i, b o v y t ậ ả ệ ả ế ạ , công văn l u tr , tham m u m r ng m ng ở ộ ư ư ữ
l ướ ệ i kinh doanh đ nh m c lao đ ng tr c ti p qu n lý h s , cán b th c hi n ộ ự ồ ơ ự ứ ế ả ộ ị
công tác thi đua khen th ng. ưở
4.4. Chi nhánh Ngân hàng c p III ch C u, ch Chanh: ấ ợ ầ ợ
Đ c đ t 2 v trí thu n l ượ ặ ở ậ ợ ị ệ i 2 Ngân hàng c p III đã t o đi u ki n ề ạ ấ
thu n l ậ ợ i và ti n ích cho ho t đ ng giao d ch v i khách hàng, ho t đ ng huy ị ạ ộ ạ ộ ệ ớ
t cho đ ng v n và cho vay linh ho t, góp ph n và t o đi u ki n r t t ộ ấ ố ề ệ ạ ạ ầ ố
NHN0&PTNT Lý Nhân ngày m t phát tri n h n. ể ộ ơ
Ạ II. TÌNH HÌNH VÀ K T QU HO T Đ NG KINH DOANH T I Ộ Ả Ạ Ế
CHI NHÁNH NHN0&PTNT LÝ NHÂN
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
1. Ho t đ ng huy đ ng v n. ạ ộ ộ ố
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
i NHN B ng 1: K t qu huy đ ng v n qua các năm t ộ ố ế ả ạ
0&PTNT Lý Nhân ả Đ n v : tri u đ ng
ơ ị ệ ồ
So sánh 2007/2006 Năm 2006 Năm 2007
Ch tiêu ỉ
(A.1.a.1)
(A.1.a.2)
Tăng (+) Gi m (-)
ả
T lỷ ệ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
109.854 100 116.445 100 6.591 106,0 ố
T ng ngu n v n huy ồ ổ đ ngộ
1. Phân theo tính ch tấ
Có kỳ h n < 12 tháng ạ 18.148 16,5 18.329 15,7 181 101,0
Có kỳ h n >12 tháng 78.290 71,3 84.553 72,6 6.263 108,0 ạ
13.416 12,2 13.563 11,7 147 100,1 Không kỳ h nạ
2. Phân theo khách hàng
Ti n g i c a TCKT 15.489 14,1 16.768 14,3 1.279 108,25 ề ử ủ
Ti n g i c a dân c 94.365 85,9 99.677 85,7 5.302 105,63 ề ử ủ ư
114.564,5
3. Phân theo lo i ti n t ạ ề ệ
108.313 98,6 98,4 6.251,5 106,0 V n huy đ ng VND ộ ố
V n huy đ ng ngo i t ộ ạ ệ ố 1.541 1,4 1.880,5 1,6 339,5 122,0
(đã quy đ i)ổ
0&PTNT Lý Nhân )
(S li u b ng cân đ i v n c a NHN ố ố ủ ố ệ ả
Qua b ng s li u trên ta th y t ng ngu n huy đ ng v n c a chi nhánh ố ủ ấ ổ ố ệ ả ồ ộ
NHN0&PTNT Lý Nhân trong nh ng năm sau đ u cao h n năm sau đ u cao ữ ề ề ơ
c, đi u này ch ng minh đ h n năm tr ơ ướ ứ ề ượ ằ ủ c r ng công tác huy đ ng v n c a ộ ố
chi nhánh ngày càng có hi u qu . Năm 2006 đ t 109.854 tri u đ ng, năm ệ ệ ả ạ ồ
2007 đ t 116.445 tri u đ ng tăng 6591 ( b ng 106% so v i năm 2006 ). ệ ạ ằ ồ ớ
Trong đó tăng ch y u là ti n g i ti t ki m có kỳ h n trên 12 tháng, năm ủ ế ử ế ề ệ ạ
18
2006 chi m t tr ng 71,3%; năm 2007: 72,6%. N u phân theo khách hàng thì ế ỷ ọ ế
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ngu n huy đ ng ch y u là t ủ ế ộ ồ ừ dân c năm 2006 chi m 85,9%, năm 2007 ế ư
chi m 85,6%. Đây là ngu n v n có lãi xu t và t c đ tăng tr ố ế ấ ồ ộ ố ưở ắ ng v ng ch c ữ
n đ nh nên mang l i hi u qu kinh t cao, t o đi u ki n thu n l ổ ị ạ ệ ả ế ậ ợ ề ệ ạ ạ i cho ho t
t là ho t đ ng v s d ng v n. đ ng kinh doanh c a Ngân hàng, đ c bi ủ ộ ặ ệ ề ử ụ ạ ộ ố
Qua s li u trên ta th y đ c ti m năng huy đ ng v n t ố ệ ấ ượ ố ừ ề ộ ư ủ dân c c a
Ngân hàng r t l n, đi u này ch ng t c uy tín c a Ngân hàng Lý Nhân ấ ớ ứ ề đ ỏ ượ ủ
trên đ a bàn ngày càng tăng lên. M c dù t ặ ị ừ ạ năm 2000 đã có 1 Ngân hàng c nh
tranh trong ho t đ ng Ngân hàng là chi nhánh Ngân hàng công th ng Hà ạ ộ ươ
0&PTNT
Nam, song ng n v n huy đ ng trong các t ng l p dân c c a NHN ư ủ ầ ố ộ ồ ớ
c k t qu trên là do m r ng công tác Lý Nhân không ng ng tăng lên. Có đ ừ ượ ở ộ ế ả
ấ huy đ ng v n đ n t ng cán b CNV k c cán b tín d ng nâng cao ch t ế ừ ể ả ụ ố ộ ộ ộ
l ượ ạ ng ph c v , đa d ng hoá các hình th c huy đ ng không kỳ h n, có kỳ h n ứ ụ ụ ạ ạ ộ
phát hành trái phi u v.v…ế
Bên c nh đó, ngu n v n huy đ ng t ch c kinh t ạ ồ ố ộ ừ ề ti n g i c a các t ử ủ ổ ứ ế
tuy chi m t i chi m v trí ế ỷ ọ tr ng nh trong t ng ngu n v n huy đ ng nh ng l ồ ư ỏ ố ổ ộ ạ ế ị
quan tr ng vì đây là ngu n v n có quy mô th ồ ọ ố ườ ấ ng r t l n, chi phí tr lãi th p ấ ớ ả
h n so v i các lo i ti n g i khác. Trong nh ng năm g n đây, chi nhánh ơ ư ử ề ạ ầ ớ
NHN0&PTNT Lý Nhân đã n l c trong vi c kh i tăng lo i ti n g i này đ ạ ề ỗ ự ử ệ ơ ể
gi m lãi xu t đ u vào t đó tăng kh năng c nh tranh th tr ấ ầ ả ừ ị ườ ạ ả ng. C th năm ụ ể
2007 tăng so v i năm 2006 là: 1.279 tri u đ ng, tăng 108,25% so v i năm 2006 ệ ớ ồ ớ
Vi c huy đ ng ngo i t tr ng nh song đã th y tăng qua các ạ ệ ệ ộ chi m t ế ỷ ọ ấ ỏ
năm: năm 2006 là 1,4; năm 2007 là 1,6 tăng 339,5 tri u đ ng. Đi u này d ệ ề ồ ễ
hi u do ng i dân có ng i nhà đi n c ngoài còn ít và đa s ng i dân là ể ườ ườ ướ ố ườ
nông dân nên không có ngo i t . ạ ệ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
2/ Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
B ng 2: K t qu công tác tín d ng ả ụ ế ả
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006
Ch tiêu ỉ
(A.1.a.3)
(A.1.a.4)
Tăng (+) Gi m (-)
ả
T lỷ ệ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
103.487 100 118.906,5 100 15.419,5 144,9
1. Doanh s choố vay
63.959 61,8 71.186 59,84 7.227 111,3 - Ng n h n ạ ắ
39.528 38,2 47.720,5 40,16 8.192,5 121,0 - Trung, dài h nạ
2. Doanh s , thu n 100 123.133 100 21.872 121,6 ố ợ 101.261
71.047 70,2 85.328 69,3 14.281 120,1 - Ng n h n ạ ắ
30.214 29,8 37.805 30,7 7.591 103,5 - Trung, dài h nạ
91.942 100 94.241,5 100 2.299,5 102,5 3. D nư ợ
52.085 56,65 52.502 55,7 417 100,8 - Ng n h n ạ ắ
38.983 42,4 40.465,5 42,94 1.482,5 103,8 - Trung, dài h nạ
0&PTNT Lý
- N quá h n 874 0,95 1.274 1,36 400 145,76 ạ ợ
ố ệ ụ ế ả
(S li u: Báo cáo k t qu kinh doanh tín d ng năm 2007 NHN Nhân)
ệ ụ ề ệ
ớ ế ị ố ộ ạ ộ
ụ ề ủ ậ ẽ ẫ ế ả ố
ng đ n chi nhánh NHN ử ụ ế ưở ỉ ả
ố Song song v i nghi p v v huy đ ng v n, nghi p v v cho vay v n đóng vai trò quy t đ nh trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nh ng sai l m trong công tác s d ng v n cho vay s d n đ n h u qu không ầ ư ng không ch nh h l 0&PTNT Lý Nhân mà còn nhả ườ ng đ n c h th ng Ngân hàng. h ưở ế ả ệ ố
ủ ấ
0&PTNT Lý Nhân có đ ng,
ừ ả c tăng tr ng rõ r t, doanh s cho vay hàng năm tăng hàng ch c t ạ ộ ố ụ ỷ ồ ệ
20
T b ng 2 cho th y ho t đ ng cho vay c a NHN b ướ năm 2007 so v i năm 2006 là 15419,5 tri u đ t t 144,9. l ưở ớ ạ ỷ ệ ệ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
l ỷ ệ ụ ạ doanh s cho vay trung và dài h n ố
Xét v c c u tín d ng thì t ề ơ ấ chi m 38,2 năm 2006, 40,16 so v i năm 2007. ế ớ
ợ
ồ ệ ố ồ
ệ 0&PTNT Lý Nhân đã th c hi n t ế c k t qu trên NHN ả ệ ự
ệ ử ụ ự ệ
ụ ể
ử ụ ẽ ớ ụ ạ ặ
ố ng, các t ị ồ ể ề ổ ị
ấ ư ợ ươ ồ ứ ợ ứ ấ ứ ữ ố
ợ ượ Doanh s thu n cũng tăng d n qua các năm. Năm 2006 thu n đ c ầ 101.261 tri u đ ng; năm 2007 là 123.133 tri u đ ng tăng 21.872 tri u đ ng so ồ ệ ố t v i năm 2006. Có đ ớ ượ ố công tác thu n , t vi c th c hi n phân tích n , ki m tra vi c s d ng v n ể ợ ợ ừ ệ vay, cán b tín d ng ki m tra phát hi n k p th i nh ng món vay s d ng sai ữ ờ ệ ộ m c đích đ đôn đ c thu n đúng h n, đ ng th i k t h p ch t ch v i chính ờ ế ợ ợ ể ệ quy n đ a ph ch c đoàn th , các c quan ch c năng trong vi c ơ đôn đ c thu h i nh ng món n có khó khăn gi m m c th p nh t d n quá ả h n.ạ
ổ
ư ợ ự ề ắ
ớ ấ ớ ệ i đã d n d n n đ nh đ i s ng kinh t ị ầ ổ ườ ả
ờ ố ạ ầ ầ ắ ộ ớ
ệ
ầ ớ ượ ả ầ ế ơ ở ạ ầ ự ố ạ ớ ượ ệ ố ủ ệ
ệ T ng d n cho vay năm 2007 tăng so v i năm 2006 là 2.299,5 tri u đ ng tăng 102,5. S gia tăng dó là do s tăng lên r t l n v cho vay ng n h n ạ ự ồ ủ 417 tri u đ ng và cho vay trung, dài h n 1.482,5 tri u đ ng. Nguyên nhân ch ồ ạ ồ ệ làm gi u cho b n thân y u là do ng ế ế tr ng l n. Cùng v i quá và xã h i, do đó nhu c u vay v n ng n h n chi m t ỷ ọ trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, c s h t ng đ c c i thi n nâng cao, ệ các khu công nghi p m i đ c xây d ng, do đó nhu c u vay v n c a ngân hàng tăng đáng k .ể
Tình tr ng n quá h n tuy th p là 1,36%, nh ng có xu h ạ ư
nh h ạ ng không t ướ ng đ n ch t l ấ t cho ho t đ ng kinh doanh, nh h ả ợ ố ạ ộ ưở ế
ụ ư ụ ợ
ơ ấ ế ỷ ọ ế ạ ớ ơ ớ
ệ ầ ạ ị
ự ả ấ ắ ắ ạ ạ ố
ớ ự ạ ấ ấ ơ
ng tăng đã ấ ượ ng ưở ả tín d ng, NHN ắ 0&PTNT Lý Nhân ch a có c c u tín d ng h p lý cho vay ng n h n luôn chi m t tr ng l n h n và có xu th tăng so v i vay trung h n, cũng ạ ề m t ph n do đ a bàn nông nghi p nông thôn d án dài h n r t ít, xét v ộ nguyên t c cho vay v n v i d án ng n h n ph i vay v n ng n h n. Bên ắ ố ắ c nh đó lãi su t vay trung h n bao gi cũng cao h n lãi xu t cho vay ng n ờ ạ h n.ạ
3. Các ho t đ ng khác: ạ ộ
- Thu, chi ti n m t: ề ặ
ặ ể ị
ề ặ ớ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
i NHN i dân Do đ c đi m, ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn nông thôn ng ạ ộ ườ ch a quen v i các hình th c thanh toán không dùng ti n m t nên ph n l n ầ ớ ứ ặ o&PTNN huy n Lý Nhân đ u không dùng ti n m t. ho t đ ng thu chi t ề ư ạ ộ ệ ề ạ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ố ỷ ồ ơ
đ ng năm sau cao h n năm i hàng trăm t ớ c. Năm 2005 doanh s thu ti n m t là 314.545 tri u đ ng tăng 18% so v i ớ ề ướ ệ ặ ố ồ
Doanh s thu chi hàng năm lên t tr năm 2004.
T ng chi ti n m t cũng tăng nhi u năm 2005 là: 419.393 tri u đ ng so ệ ề ề ặ ổ ồ
v i năm 2004 tăng 21,1%. ớ
- D ch v ngân hàng: ụ ị
Ho t đ ng d ch v ngân hàng nh chuy n ti n đi n t trong n ị
ạ ộ ố ệ ử ế ụ ả ằ ả ề ề ậ ể ộ
c và ướ ư chi tr ki u h i (chi tr b ng VND) đ u do b ph n k toán ngân qu đ m ỹ ả ề nhi m.ệ
Toàn ngân hàng có h n 700 tài kho n c a các thành ph n kinh t ơ ả ủ
ị ệ ụ
ụ ư
ằ ụ ủ
ệ ố ệ ứ ệ ỏ ồ
ng và s l ng c a công tác d ch v thanh toán c a NHN ụ ừ ủ ố ượ ị
và cá ầ ế nhân có quan h giao d ch thanh toán và hàng ch c ngàn ng i gia d ch thanh ị ườ toán b ng ch ng minh th nhân dân. D ch v này đã làm tăng thu nh p ngoài ậ ị ứ o&PTNT huy n Lý Nhân, năm 2004 là 117 tri u d ch v tín d ng c a NHN ệ ị ụ ấ ch t đ ng, năm 2005 là 209 tri u đ ng. Qua s li u đáng m ng trên ch ng t ồ l o&PTNT huy nệ ượ Lý Nhân ngày càng đ c nâng lên.
Ự Ả Ả Ế Ề Ị ủ ượ Ạ
III. TH C TR NG Đ M B O TI N VAY VÀ KI N NGH HOÀN 0&PTNT LÝ Ạ Ệ Ệ
THI N CÔNG TÁC HI N NAY T I CHI NHÁNH NHN NHÂN T NH HÀ NAM Ỉ
ồ
c, n u không có ngu n b sung t ồ ế ạ ộ ệ Trong ho t đ ng kinh doanh có muôn ngàn lý do d n đ n ngu n thu n ẫ ế t y u Ngân hàng s ấ ế
i ích c a mình các ngân hàng th ụ ổ ủ ệ ợ
ể ả i đi vay ph i có các đ m b o c n thi ả ầ ươ ả
ế ứ ặ ả ả ả
ệ ầ
ề ả c a Ngân hàng. ợ ẽ không th c hi n đ ượ ự ườ ng g p r i ro tín d ng. Do đó đ b o v l ặ ủ t, t c khách hàng ph i trao yêu c u ng ả ả ầ s h u tài s n ho c ph i có tín ch p (có tín cho Ngân hàng tài s n, các gi y t ấ ờ ở ữ ấ ế ế t y u nhi m v i Ngân hàng)… Nh v y b o đ m ti n vay là yêu c u thi ả ư ậ trong ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ ủ ớ ạ ộ
1. C s pháp lý v b o đ m ti n vay mà NHN
0&PTNT Lý Nhân
ề ả ề ả
ơ ở đang áp d ng:ụ
. ứ ả ả ề
1.1. Các hình th c b o đ m ti n vay Các hình th c cho vay có b o đ m chi nhánh đang áp d ng theo Ngh ụ ứ ả ả ị
22
đ nh 178/ CP: ị
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ả ả ủ ằ ấ ả
- Cho vay có b o đ m b ng tài s n c m c th ch p tài s n c a khách ừ ố ế ằ ả ả ả ủ ầ ả ả ả
hàng vay, b o lãnh tài s n c a bên th 3, b o đ m b ng tài s n hình thành t ứ v n vay. ố
ằ ả ằ ả ấ
ả ằ ả
ả ự ả ủ ự ả ả ươ ả ố ằ ả ị
ị ủ ủ ả ả ộ
ch c đoàn th và chính tr xã h i. - Cho vay không có b o đ m b ng tài s n (b o đ m b ng tín ch p). Ngân hàng quy t đ nh d a trên b o đ m b ng kh năng tài chính c a ủ ế ị ả ng án vay v n, cho vay b o đ m đ n v đi vay, b ng hi u qu c a d án, ph ệ ơ theo ch th c a Chính ph , cho vay cá nhân h gia đình nghèo b o đ m b ng ằ ỉ tín ch p c a các t ấ ủ ổ ứ ể ộ ị
1.2. Cách xác đ nh m c b o đ m ti n vay. ứ ả ả ề ị
ề ệ 0&PTNT Vi ị ch c tín d ng. H i đ ng qu n tr NHN ộ ồ ị ứ ụ ề ả ị
ả Th c hi n Ngh đ nh 178/1999/NĐ – CP ngày 29/12/1999 v vi c b o ự đ m ti n vay c a t tệ ả Nam ban hành quy đ nh: ệ ủ ổ ị
a. M c cho vay so v i giá tr tài s n b o đ m. ứ ả ả ả ớ ị
ằ Khách hàng vay ph i th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay b ng ự ề ệ ệ ả ả ả
tài s n.ả
Ngân hàng đ c phép l a ch n khách hàng vay, xác đ nh đ c giá tr tài ự ọ ị ượ ị
ượ s n v n vay nh sau: ả ư ố
Tài s n th ch p: M c cho vay t i đa b ng 70% giá tr tài s n th ch p. ế ấ ứ ả ố ế ấ ằ ả ị
ho c bên th 3 gi ố ả ầ ứ ữ
ả ằ ầ ả ị
ứ và m c xu t kh u thì cho vay hoàn ữ ố ộ ứ c h ượ ưở ị ẩ ấ b ch ng t ừ ộ ứ ừ
Tài s n c m c : Tài s n do khách hàng gi ặ cho vay b ng 50% giá tr tài s n c m c ; b ch ng t ừ b ng 90% giá tr thanh toán mà khách hàng đ ng t ằ h o.ả
Tài s n hình thành t v n vay thì m c cho vay t ả ừ ố ằ ố
ng án vay v n. T l ứ v n t c a d án, ph ự ố ủ ươ ố
ỷ ệ ố ự ế ị ả ẩ ự ế ơ ố ị
i đa b ng 70% v n đ u ầ ố t có c a khách hàng vay v n ư ủ ph i cao h n và do giám đ c NHCV quy t đ nh d a trên k t qu th m đ nh, ả m c đ r i ro và hi u qu c a d án vay. ệ ứ ộ ủ ả ủ ự
b. Vay không có tài s n đ m b o ( b ng tín ch p ). ả ả ả ằ ấ
ộ ố ớ ứ ự ệ
Đ i v i cán b công nhân viên ch c th c hi n theo công văn s 34/CV – t Nam thì vi c cho vay ố ệ ệ ố
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
ng, tr c p và các kho n thu khác. NHNN ngày 28/01/2000 c a th ng đ c Ngân hàng Vi ủ có th thu n b ng ti n l ề ươ ố ợ ấ ợ ằ ể ả
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ồ ụ ứ ể
Đ ng th i các t ờ ả ch c tín d ng có th quy t đ nh khách hàng cho vay ự ế ị ệ ứ ộ ổ ả ự ả ả
không có tài s n b o đ m d a trên m c đ tín nhi m, kh năng tài chính, d án kh thi. ả
i chi nhánh NHN 1.3. Công tác th m đ nh vay v n t ẩ ố ạ ị
0&PTNT huy nệ
Lý Nhân
Căn c vào b h s khách hàng g i đ n cán b tín d ng đ c giao ứ ượ
ụ ộ c khi cho vay. ử ế ộ ồ ơ nhi m v có trách nhi m ti n hành th m đ nh tr ị ế ướ ụ ệ ệ ẩ
* N i dung th m đ nh: ộ ẩ ị
ạ ơ ố
ẩ ộ ồ ơ ượ ả
ứ ư ợ ị ụ ủ ề ố
ả ệ ng v n t ố ự ừ ằ
ủ Bên c nh th m đ nh và xem xét h s vay theo đ n xin vay v n c a c kh năng tài chính c a khách có là có tham gia d án b ng 20% v n vay. T đó i c a d án trên c kh năng sinh l ố ờ ủ ự ự ả ượ ụ
khách hàng, cán b tín d ng ph i đánh giá đ ủ hàng m c d n có đ đi u ki n hay không trên v n vay, trong đó v n t ố ự bao nhiêu. Thông th ườ cán b tín d ng có kh năng đánh giá đ ả nhu c u vay v n c a khách hàng. ố ủ ộ ầ
ụ ẩ ậ ộ ề
Sau khi th m đ nh xong cán b tín d ng ph i đ a ra nh n xét và đ xu t v i nhu c u vay c a khách hàng trình lên giám đ c. ả ư ố ấ ớ ị ủ ầ
ẩ ụ ả ộ ị
ồ ơ ố
ị ử ế ả ư ư ồ ơ ậ ẩ ồ ơ ề ấ ớ ư ụ ộ
Trong quá trình th m đ nh, cán b tín d ng ph i th m đ nh chính xác ẩ các h s mà khách hàng g i đ n nh h s pháp lý, h s vay v n, th m đ nh xong cán b tín d ng ph i đ a ra nh n xét và đ a ra đ xu t v i nhu c u ầ ị vay v n c a khách hàng đ trình lên ban giám đ c. ố ủ ể ố
2. K t qu công tác b o đ m ti n vay t i chi nhánh NHN
0&PTNT
ề ế ả ả ả ạ
Lý Nhân
Bi u 3: C c u các hình th c b o đ m ti n vay t i chi nhánh ơ ấ ứ ề ể ả ả ạ
NHN0&PTNT Lý Nhân:
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006
Ch tiêu ỉ
Tăng (+) Gi m (-)
ả
T lỷ ệ (%)
(A.1.a.5)Tỷ tr ngọ (%)
(A.1.a.6)Tỷ tr ngọ (%)
24
T ng d n 96.246 100 103.272 100 7.026 107,3 ư ợ ổ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
- B ng tín ch p 99.559 96,4 10.188 111,4 89.371 93 ấ ằ
3.017 3,1 1.740 1,7 -1277 -57,67 i b o lãnh. ế ấ - B ng tài s n th ch p ả ằ c a ng ườ ả ủ
3.858 3,9 1.973 1,9 -1885 -51,14
ủ - B ng TSCC, TC c a ằ ả ừ i vay và tài s n t ng ườ v n vay ố
0&PTNT Lý
i chi nhánh NHN ố ệ ố ạ ề ộ
(S li u báo cáo v tình hình huy đ ng v n t Nhân)
Qua bi u 3 cho th y: Trong 3 hình th c b o đ m ti n vay thì cho vay ứ ả ề ể ấ ả
b ng tín ch p là ch y u. Đó là s tín nhi m c a Ngân hàng đ i v i ng ằ ố ớ ủ ế ủ ự ệ ấ ườ i
vay thông qua t ch c kinh t , vay ổ vay v n. Đó là nh ng h s n xu t hay t ữ ộ ả ấ ố ổ ứ ế
tr sòng ph ng không có n quá h n; ho c đ n v có tình hình tài chính t ẳ ả ạ ặ ợ ơ ị ố t,
làm ăn có lãi, ho c d án vay v n có hi u qu rõ ràng ng ự ệ ặ ả ố ườ i vay v n không ố
tr ng khá c n có tài s n c m c , th ch p. Qua 2 năm hình th c này chi m t ầ ả ầ ế ấ ứ ế ố ỷ ọ
cao, năm 2006 chi m 93%; năm 2007 chi m 96,4% tăng 111,4 so v i năm ế ế ớ
2006. Các hình th c còn l tr ng nh và có chi u h ứ ạ i chi m t ế ỷ ọ ề ỏ ướ ng gi m, xu ả
th phát tri n này là đúng h ể ế ướ ng và phù h p v i ho t đ ng tín d ng c a chi ạ ộ ủ ụ ợ ớ
nhánh b i l ở ẽ ị ộ ả : đ a bàn ho t đ ng c a Ngân hàng ch y u là cho vay h s n ạ ộ ủ ế ủ
xu t, các h s n xu t vay v n v i quy môn nh nh chăn nuôi tr ng tr t… do ỏ ư ộ ả ấ ấ ố ớ ồ ọ
ả đó ch vay v i m c 10 tri u đ ng là ch y u mà v i hình th c này không ph i ủ ế ứ ứ ệ ớ ồ ớ ỉ
áp d ng bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n mà ch d trên quan h tín ỉ ự ụ ệ ề ệ ả ả ả ằ
nhi m.ệ
3. C c u các lo i tài s n đ d ng đ b o đ m n t c s ơ ấ ạ ả ượ ử ụ ể ả ợ ạ i ả
NHNo&PTNT Lý Nhân
Bi u 4: Các lo i tài s n đ ả ượ ử ụ c s d ng đ b o đ m n ợ ể ả ả ể ạ
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006 Ch tiêu ỉ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
Tăng (+) Gi m (-)
T lỷ ệ (%)
ả
Tỷ tr ngọ (%) 100
Tỷ tr ngọ (%) 100
21.420 22.705 1.285 106,0
11.732 54,77 12.858 56,6 1.126 109,6 ả D n tín d ng có tài s n ụ ư ợ đ m b o ả ả 1. Tài s n th ch p ế ấ ả
5.955 27,8 6.813 52,9 818 144,4 - Nhà c aử
5.762 26,9 6.045 3,7 -96 98,333 - Quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ
215 102,22 9.688 45,2 9.903 43,4 ố ế
2.892 13,5 2.478 19,3 -414 85,7 2. Tài s n c m c , th ả ầ ch pấ - Máy móc, thi t bế ị
4.091 19,2 5.020 22,1 929 122,7 ng phi u, s ti ế ổ ế t ươ
2.678 12,5 2.405 2 -273 89,8 - Th ki mệ - Tài s n khác ả
i chi nhánh ố ệ ạ ộ ả ả ạ
(S li u: Báo cáo tình hình ho t đ ng cho vay có b o đ m t NHN0&PTNT Lý Nhân)
c th ch p c m c t ể ượ ạ
ạ
ả ủ ế ề i chi ố ạ ầ các lo i ng l n ạ ớ ở ả các lo i tài s n ạ ư ử ả ấ
Lý Nhân đ Qua bi u 4 cho th y các lo i tài s n đ ấ ế ấ nhánh cũng khá đa d ng nh ng t p trung ch y u v i s l ớ ố ượ ư ậ tài s n nh nhà c a quy n s d ng đ t, đi u này cũng b i l ở ẽ ề ử ụ này hi n nay ệ c coi là có tính pháp lý cao và có giá tr . ị ượ ở
ộ ả
ế ấ ả Các tài s n th ch p, c m c có bi n đ i dao đ ng. ầ ế
ố ấ ớ ả ả ầ
ế Năm 2007 tài s n th ch p quy n s d ng đ t có gi m chút ít là ề ấ ố c l i tài s n c m c là ượ ạ ủ ụ ầ i tăng. Đây cũng m t ph n do các th t c c m ầ ộ ng phi u đ n gi n, thu n ti n cho cán b tín d ng cũng ệ ạ ế ươ ụ ả ậ ơ ộ
ổ ử ụ 98,33% gi m 96 tri u đ ng so v i năm 2006, ng ồ ả ệ t ki m l ng phi u s ti th ể ế ổ ế ươ c s ti t ki m, th ệ ố ổ ế nh cho khách hàng. ư
Tài s n c m c nh máy móc thi ố ầ ả
ế ị ờ ư ị ệ ở ổ
ả ơ ả ả ả ị ụ ủ ẩ ộ
ở t b , tài s n khác gi m qua 2 năm b i ả các tài s n này có giá tr thay đ i theo th i gian, gây c n tr cho vi c đánh l ẽ giá th m đ nh cho cán b tín d ng, ít an toàn, nguy c x y ra r i ro tín d ng ụ cao.
4. Tình hình cho vay tín ch p (không có tài s n b o đ m): ả ả ấ ả
26
Bi u 5: T ng d n b ng tín ch p (Không có tài s n b o đ m): ấ ả ả ả ư ợ ằ ổ ể
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề
S ti n ố ề
Tăng (+) Gi m (-)
ả
T lỷ ệ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
Tỷ tr ngọ (%)
80.232 100 86.163 100 5.931 107,4 T ng d n không có tài ổ ư ợ s n đ m b o (tín ch p) ả ả ấ ả
1. T ch p kinh t 35.783 44,6 40.927 47,5 5.144 114,4 ổ ấ ế
2. Dân cư 43.325 54 44.115 51,2 1.790 101,8
3. Công nhân viên ch cứ 1.134 1,4 1.21 1,3 -13 98,8
( S li u: báo cáo tình hình cho vay không có tài s n đ m b o ) ố ệ ả ả ả
Qua bi u 5 cho ta th y: T tr ng cho vay không có tài s n đ m b o ch ả
ố ớ ầ ấ ổ ứ ỷ ọ ch c kinh t ế ả ả ư ư ợ ớ
ể ư ấ ế
ở ẽ ị ợ
ệ ớ
ố ớ ầ ứ ố ỏ ẻ ư ệ ấ ể ả ấ ớ
ủ y u là dân c và các t . Đ i v i t ng l p dân c d n cho vay ế b ng tín ch p năm 2006 chi m 51,2%, năm 2007 chi m 48,5%; đây cũng là ế ằ ủ ế đi u h p lý b i l đ a bàn ho t đ ng c a Ngân hàng huy n Lý Nhân ch y u ệ ạ ộ ủ ề cho vay đ i v i t ng l p dân c có quan h tín nhi m đ i v i Ngân hàng, cho ố ớ ư vay v i m c v n th p ch y u đ s n xu t kinh doanh nh l nh chăn nuôi, tr ng tr t, khinh doanh v i quy mô nh , quay vòng v n nhanh. ủ ế ớ ồ ọ ỏ ố
ch c kinh t Đ i v i các t cho vay b ng tín ch p cũng chi m t ấ ằ ế ế ổ ứ
ế ướ
ồ ệ ệ ở ủ ế
ệ ả
ắ ườ ủ ế ng l ố i phát tri n kinh t ể ủ ầ
ả ch c kinh t ẩ ề ở ộ ứ ạ ổ
ấ
tr ng nh ự ế ố ớ ớ ế ứ ấ ỉ
ụ
ằ ầ ớ t b cho tiêu dùng sinh ho t và đ c đ m b o b ng l ả ữ ươ ượ ạ ả
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
ỷ ọ tr ng ố ớ ng tăng năm 2006 chi m 47,5%, năm 2007 chi m 49,5% tăng l n và có xu h ế ớ 4.893 tri u đ ng; các doanh nghi p đây ch y u là các công ty TNHH, HTX kinh doanh ch y u là thu mua và xu t kh u các s n ph m nông nghi p. Do ấ ẩ n m b t đ nhi u thành ph n c a Đ ng và Chính ế ắ ế ph chi nhánh đã tích c c m nh d n m r ng cho vay các t ạ ủ b ng tín ch p và đã có k t qu đó là s tăng lên 114,4% so v i năm 2006. Cho ự ả ằ ỏ vay b ng tín ch p đ i v i cán b công nhân viên ch c ch chi m t ỷ ọ ộ ng này có m c đích s a ch a, mua s m trang vì ph n l n chi vay v i đ i t ử ắ ớ ố ượ ng hàng tháng và thi ằ ế ị có xu h ng gi m d n. ả ướ ầ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
28
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
Ch
ng III
ươ
GI
I PH P HOÀN THI N CÔNG TÁC Đ M B O TI N VAY
Ả
Ả
Ả
Ả
Ệ
Ề
T I CHI NHÁNH NHN
0&PTNT LÝ NHÂN.
Ạ
I. Nh ng k t qu ch y u đã đ t đ ả ủ ế ạ ượ ữ ế c và đ nh h ị ướ ể ng phát tri n
0&PTNT Lý Nhân.
ho t đ ng tín c a chi nhánh NHN ủ ạ ộ
1. Nh ng k t qu đã đ t đ c. ạ ượ ữ ế ả
ế M c dù còn g p khó khăn nh ng năm 2007 Chi nhánh đã đ t nh ng k t ư ư ặ ặ ạ
qu khích l . T ng d n luôn tăng tr ng năm sau cao h n năm tr c. Dù ả ệ ổ ư ợ ưở ơ ướ
ng có xu h ng t t lên rõ t c đ tăng t ng d n ch a cao nh ng ch t l ố ư ợ ấ ượ ư ư ộ ổ ướ ố
n quá h n năm 2007 các kho n cho vay c a NH l r t, th hi n không có t ệ ể ệ ỷ ệ ợ ủ ả ạ
t quá 15% v n t luôn đ m b o không v ả ả ượ ố ự có. Tích c c m r ng tín d ng đ ở ộ ự ụ ể
ph c v s n xu t kinh doanh nagỳ càng phat tri n, ngày càng có nhi u khách ụ ụ ả ể ề ấ
hàng s d ng các d ch v ti n ích c a NH. Đ có đ ụ ệ ử ụ ủ ể ị ượ c k t qu trên, Chi ả ế
i pháp ch y u sau: nhánh đã áp d ng m t s gi ụ ộ ố ả ủ ế
- Tăng quy mô kinh doanh đi đôi v i vi c nâng cao ch t l ấ ượ ệ ớ ụ ng tín d ng,
i quá h n. h n ch phát sinh môi gi ạ ế ớ ạ
- Đ i v i các kho n n , vì lý do khách quan phát sinh t các năm tr ố ớ ả ợ ừ ướ c,
chi nhánh đã s d ng các bi n pháp nh trình lên NH c p trên xem xét cho ử ụ ư ệ ấ
giãn n , gi m lãi xu t quá h n nh m gi m b t khó khăn v tài chính đ ằ ề ấ ả ạ ả ợ ớ ể
doanh nghi p ti p t c đ u t v n, duy trì s n xu t kinh doanh đ có th tr ế ụ ầ ư ố ể ả ể ệ ả ấ
n cho Chi nhánh. ợ
- Đ i v i tr ng h p tài s n có th ch p nh ng ng ố ớ ườ ế ấ ữ ả ợ ườ i vay c tình ố
không th c hi n nghĩa v tr n thì kh i ki n tr c pháp lu t và niêm phong ụ ả ợ ự ệ ệ ở ướ ậ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
tài s n th ch p ch x lý. ế ấ ờ ử ả
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ố ủ - Chi nhánh đã th n tr ng xem xét, th m đ nh k h s vay v n c a ỹ ồ ơ ậ ẩ ọ ị
khách hàng, xác đ nh chính xác đ i t ị ố ượ ng cho vay, th c hi n đúng các nguyên ệ ự
t c và các đi u ki n vay v n. ắ ề ệ ố
Ngoài ra chi nhánh còn t v n cho khách hàng nh ng ph ng án kinh ư ấ ư ươ
doanh đúng đ n nh m tránh đ ắ ằ ượ ủ ệ c r i ro cho khách hàng, giúp doanh nghi p
làm ăn có hi u qu . Chính nh công tác này mà công tác phòng ng a r i ro tín ừ ủ ệ ả ờ
c nh ng k t qu kh quan tr ng th i gian g n đây. d ng đã đ t đ ụ ạ ượ ữ ế ả ả ầ ờ ọ
2. Đ nh h ị ướ ng phát tri n ho t đ ng tín c a chi nhánh ộ ủ ể ạ
NHN0&PTNT Lý Nhân.
2.1 V ngu n v n: ồ ố ề
B ng m i bi n phát m r ng thêm m ng l ở ộ ệ ằ ạ ọ ướ ạ i huy đ ng v n. Đa d ng ố ộ
hoá các hình th c huy đ ng v n, huy đ ng t i bàn m theo các quy ti ứ ộ ộ ố ạ ở ế ệ t ki m.
T i nh ng đ a đi m có môi tr ng ho t đ ng kinh doanh phát tri n, dân c ữ ể ạ ị ườ ạ ộ ể ư
đông xây d ng các phòng giao d ch nh m thu hút ngu n ti n g i, tăng c ử ự ề ằ ồ ị ườ ng
công tác thu hút ngu n v n huy đ ng t ti n g i c a các t ch c kinh t ố ồ ộ ừ ề ử ủ ổ ứ . ế
ồ ưỡ ng cách giao ti p, ki n th c t ế ế
ấ ộ ị v n cho khách hàng ứ ư ấ ạ ố ng giao ti p văn minh l ch s , hi n đ i đ i ự ệ ế ạ ấ ượ ị
Hu n luy n b i d ệ cho cán b giao d ch, t o n t v i khách hàng. ớ
ấ Bên c nh đó ngân hàng có các chính sách linh ho t u đãi v lãi xu t ạ ư ề ạ
v i khách hàng truy n th ng, có s d ti n g i l n. ố ớ ố ư ề ử ớ ề
2.2 V tín d ng: ụ ề
ng tín d ng thông qua nâng cao ch t l Chú tr ng c ng c ch t l ủ
ng s l ng và ch t l ấ ượ ố ố ượ ố ự
ụ ấ ấ ượ ng ng cán ố ợ ấ ượ i 1%/ t ng s n ổ
ụ ọ th m đ nh ph ng án, d án vay v n, tăng c ẩ ươ ị b làm công tác tín d ng. Ph n đ u h n ch n quá h n d ấ ộ và đ y m nh công tác thu h i n quá h n đ m r ng tín d ng. ồ ợ ườ ế ợ ể ở ộ ạ ướ ụ ạ ạ ạ ẩ
ng gi ế ụ ữ ữ ổ ị
30
c m Ti p t c đ i m i c c u cho vay theo h ớ ơ ấ ầ ị ướ ừ ơ ả nghi p nông thôn là th ph n ch y u, v a c b n v a lâu dài, t ng b ủ ế v ng th ph n nông ở ầ ướ ừ ừ ệ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ị ế ầ
ầ ộ ộ ngoài qu c doanh, không t p trung ả tr ng cho vay có b o đ m ố ỷ ọ ậ ả
r ng các th ph n ra các thành ph n kinh t ộ cho vay vào m t ngành, m t khách hàng tăng t b ng tài s n. ằ ả
2.3 V công tác b o đ m ti n vay: ả ả ề ề
ạ ầ ứ ề ả ả ơ
ả ằ ủ
C n đa d ng h n các hình th c b o đ m ti n vay b o đ m b ng tín ằ ả i b o lãnh, ườ ả v n vay. ừ ố ch p mà m r ng các hình th c b o đ m b ng tài s n c a ng ả ứ ấ b ng tài s n c m c th ch p c a ng ằ ả ả i vay và tài s n hình thành t ả ườ ở ộ ả ầ ố ế ấ ủ
Các quy ch , quy đ nh, gi y t ấ ờ ợ ơ h p đ ng cho vay c n tinh gi n h n, ầ ả ồ
ị nhanh g n h n nh m thu hút khách hàng nhi u h n. ế ằ ề ọ ơ ơ
ầ ệ ủ ự ẽ ằ
ề ả ặ c n cho ngân hàng khi khách hàng không tr đ ợ
Th c hi n đ y đ ch t ch quy đ nh v b o đ m ti n vay nh m thu ả ị ệ c n , g n trách nhi m ả ượ ng án kinh doanh, t o đi u ki n cho ề ợ ắ ạ ả ủ ề ệ
đ ượ c a khách hàng v i hi u qu c a ph ớ ủ ngân hàng qu n lý đ ệ c khách hàng ch t ch . ẽ ươ ặ ượ ả
Tích c c coi tr ng vi c ki m tra, xem xét th c tr ng tài s n đ m b o. ự ự ệ ể ạ ả ả ả ọ
i chi nhánh ộ ố ồ ạ i trong công tác b o đ m ti n vay t ả ề ả ạ
II. M t s t n t NHN0&PTNT Lý Nhân
5.1. Nh ng v ng m c trong vi c x lý tài s n b o đ m. ữ ươ ả ả ả ệ ử ắ
ượ ự
ợ ứ ệ ồ ệ
c, chi nhánh áp d ng Khi ngu n thu n th nh t không th c hi n đ ụ ợ ứ ấ các bi n pháp đ thu h i v n g c và lãi qua ngu n thu n th hai là bán đ u ồ ố giá tài s n b o đ m song luôn g p ph i nh ng khó khăn: ấ ố ặ ồ ể ả ư ả ả ả
c h t: Thông t ộ ư ướ
c, T ng c c đ a chính, B công an, B t ộ ổ ế ụ ị ạ
ấ ộ ư ệ ử ể
ộ i vay không tr đ ườ ế ề ườ ạ ượ ụ ả ợ ủ ể ự ệ ấ
02 liên ngành gi a b tài chính, Ngân hàng Nhà Tr ữ ả n pháp v x lý phát m i tài s n ề ử ướ th ch p tri n khai không đông b nên vi c x lý tài s n ch ch p không có ấ ế ả ế ng h p ng hi u qu . Nhi u tr c n nh ng bên cho vay ợ ả ượ ợ ư ả ệ không phat m i đ c tài s n th ch p đ th c hi n nghĩa v tr n c a bên ả vay.
ả ả ự ố ợ ộ
ế ố ờ ậ ề ị
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
K t qu là Ngân hàng mu n thu h i đ tra, đôn đ c, nh c y vào chính quy n đ a ph qu n lý tài s n là đ i t ồ ượ ươ ng vay v n đ thu n , chi phí r t l n s c ng ợ c n ph i t ể vân đ ng, ki m ậ ng, vào các c quan pháp lu t ườ ứ i s c ơ ấ ớ ứ ố ượ ể ả ả ố
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ườ ị ộ ồ ợ
c s ng h c a chính quy n đ a ph ộ ủ ậ ủ ề ị
ượ ự ủ ị ả ưở ạ
t đ n khi u n i đ n c ủ ế ủ ả ả ố
ươ ự ợ ế ơ ả ộ ệ ử ố ả ấ ả ố
ơ ng b đ ng, lúng túng và càng khó khăn h n c a cho vi c thu h i n nên th ệ ủ ng và thu nh p c a chi n u không đ ế ủ ở ữ ng. Bên c nh đó không có s h p tác c a ch s h u nhánh cũng b nh h ơ tài s n, ch tài s n trây lì, có thái đ ch ng đ i, vi ạ ế quan c p cao gây khó khăn cho vi c x lý tài s n b o đ m, t n kém th i gian, ờ chi phí cho Ngân hàng.
ề ặ ể ả ả ị ỗ i
Bên c nh đó các tài s n b o đ m có th hao mòn v m t giá tr , l ạ th i, l c h u nh h ờ ạ ậ ả ả ng đ n vi c x lý tài s n. ệ ử ưở ế ả
ấ ờ ồ ơ ề , h s còn ch a đ y đ , h p pháp gây t n kém ti n ư ầ ủ ợ ố
Ngoài ra các gi y t b c công s c cho Ngân hàng. ạ ứ
5.2. Th t c cho vay còn ph c t p. ứ ạ ủ ụ
ườ ờ
ấ ả
ả có giá, hay s ti ấ ờ ổ ế ố ằ ấ ầ ố
i cho khách hàng. Các th t c cho vay còn nhi u khâu r m rà gây m t th i gian cho ủ ụ ề ượ khách hàng. Đ i v i các kho n vay có đ r i ro th p khi kho n vay đã đ c ộ ủ ố ớ t ki m thì c n th t c vay v n nhanh c m c b ng gi y t ủ ụ ệ ầ g n, ít ph c t p h n t o thu n l ọ ậ ợ ơ ạ ứ ạ
5.3 Các hình th c b o đ m ti n vay còn h n ch . ế ứ ả ả ề ạ
Ở ủ ế ụ ề ằ
ấ ủ ế ự ứ ọ
ả ế ị ị ủ ỉ
ổ ứ ả ộ
chi nhánh Lý Nhân, ch y u áp d ng b o đ m ti n vay b ng tín ả quy t đ nh l a ch n khách ch p, mà trong hình th c này ch y u chi nhánh t ự hàng cho vay, mà ch a có kho n nào cho vay theo ch đ nh c a chính ph , hay ủ ư ả cho vay b o lãnh b ng tín ch p c a các t ậ ch c các đoàn th xã h i. Do v y ấ ủ ể ằ khách hàng vay v n còn r t h n ch . ế ố ấ ạ
ườ ứ ả ả ả ứ i th 3
Hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n th ch p c a ng ng ằ i b o lãnh cũng h n ch làm gi m kh năng tín d ng c a Ngân hàng. ế ấ ủ ụ ườ ả ủ ế ạ ả ả
5.4. Công tác th m đ nh còn l ng l o: ị ỏ ẻ ẩ
ọ ủ ế ự
ệ ơ ở ầ ả
ơ ở ẩ ự ề ẩ ị
ể ụ ư ộ ầ ụ ệ ẩ
ị ự ế ị t, d n đ n nhi u d án vay v n không mang lai hi u qu ố ị ơ ở ộ ệ ư ờ ợ ế ẫ ề ế ệ
32
Chi nhánh ch y u l a ch n khách hàng trên c s khách hàng tin c y, ậ ố có tín nhi m đ cho vay. Song đây ch là c s ban đ u còn kho n vay có t t ỉ hay không ph thu c vào nhi u vào vi c th m đ nh d án, th m đ nh khách ệ ư hàng vay. Nh ng h u nh các cán b tín d ng th c hi n khâu th m đ nh ch a ộ đi sát, ch a đi sâu còn h i h t và ch y u quy t đ nh cho vay trên c s đ tín ủ ế ư nhi m, s quen bi ả ự ự gây r i ro cho khách hàng. ủ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
5.5. Khó khăn trong vi c qu n lý tài s n b o đ m: ả ả ả ệ ả
ứ ủ
ẫ ệ ố ế ấ ư ữ
ầ ư ả ẫ
ể ả ơ ế ỏ ợ ẫ
ượ ả ố ế ả ả ị
ỉ Do hình th c vay v n có tài s n b o đ m c a chi nhánh còn th p ch ả ả ả chi m t tr ng 8% d n đ n vi c qu n lý tài s n có nh ng khó khăn nh chi ả ả ế ỷ ọ ả chi phí đ xây d ng kho b o qu n, d n đ n các tài s n nhánh ch a đ u t ự ả ư b o đ m còn đ c b o qu n s sài, t m b d n đ n máy móc h ng, hao mòn ạ ả ả v giá tr , gây t n kém chi phí trong quá trình qu n lý tài s n, làm cho hi u ệ ề qu công tác thu h i n gi m. ả ồ ợ ả
Ả III. CÁC GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC B O Ệ
Ằ Đ M TI N VAY T I CHI NHÁNH NHNN&PTNT HUY N LÝ NHÂN. Ả Ạ Ả Ề Ệ
o&PTNT
Đ hoàn thi n công tác b o đ m ti n vay t i chi nhánh NHN ể ệ ạ
i pháp sau: ề ả ả huy n Lý Nhân em xin ki n ngh m t s gi ị ộ ố ả ế ệ
1. Hoàn thi n công tác đánh giá l a ch n khách hàng: ự ọ ệ
Ch t l ng, hi u qu c a vi c s d ng v n vay cao hay th p ph ệ ả ủ ấ ượ ấ
ộ ệ ử ụ ố ườ
ệ ử ụ ủ ụ c khi ký k t ho t đ ng cho cvay là b ạ ộ ỏ ọ ọ ụ ụ ộ
ủ ủ ự ề ả
ụ i vay, do đó vi c xem xét thu c vào vi c s d ng v n đúng m c đích c a ng ệ ố ầ ấ l a ch n khách hàng tr c đ u r t ướ ướ ế ự quan tr ng trong ho t đ ng tín d ng. Đòi h i cán b tín d ng ph i đánh giá ả ạ ộ đúng chính xác v tình hình tài chính c a khách hàng tính kh thi c a d án vay.
Th ườ ệ ả ả
ự ế ư ệ ạ ộ ử ụ ể ố
i ngân cũng ng xuyên, theo dõi, qu n lý khách hàng qua vi c gi nh vi c tr c ti p đi ki m tra, giám sát ho t đ ng s d ng v n vay đúng m c ụ đích.
Làm t t công tác l a ch n khách hàng s to đi u ki n thu n l i cho ố ẽ ạ ề ậ ợ ự ệ ọ
vi c nâng cao hi u qu tín d ng, tránh r i ro tín d ng. ụ ủ ụ ệ ệ ả
2. Làm t t công tác đánh giá th m đ nh tài s n b o đ m: ố ả ả ẩ ả ị
ệ ả
Khi cho vay, công tác b o đ m tín d ng có hi u qu hay không, r i ro ủ ả c h n ch hay không đòi h i cán b tín d ng ph i làm t t công tác ỏ ụ ộ ả ả ụ ế ạ
có đ ố th m đ nh, đánh giá tài s n b o đ m m t cách chính xác, khách quan. ả ượ ị ả ẩ ả ộ
ả ả ề ướ Tài s n b o đ m d ả ứ ệ
tài s n b o đ m không quá cao hay không quá th p so v i giá tr th c t ấ ớ
ả nh h ạ ộ ế
ả ế ượ ả ả ả ơ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
mà khách hàng g p r i ro trong kinh doanh không tr đ i nhi u hình th c khác nhau do đó vi c đánh giá đ u ị ự ế ề ả ấ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. N u đánh giá th p ủ ưở ả c vay ít, nh ng n u khi đánh giá tìa s n b o đ m cao h n giá khách hàng đ c n thì tr th c t ợ ư ế ặ ủ ị ự ế ả ượ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
i s n b o đ m mà Ngân hàng thu h i không có kh năng bù đ p r i ro ồ ắ ủ ả ả
giá tr t ả gây th t thoát v n Ngân hàng. ố ị ả ả ấ
3. M r ng tín d ng có b o đ m b ng tài s n. ả ả ở ộ ụ ả ằ
ở ộ ứ ế
M r ng các hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n, khuy n khích ả i b o lãnh và ả ả ả
ả ả ằ các khách hàng vay có b o đ m b ng tài s n th ch p c a ng ằ ế ấ ủ i vay và tài s n hình thành t tài s n c m c th ch p c a ng ả ườ ườ ả v n vay. ừ ố ố ế ấ ủ ả ầ
ự ở ộ ứ
Tích c c, khuy n khích khách hàng và m r ng hình th c cho vay có t ki m do các hình th c này th t c vay ổ ế ủ ụ ứ ệ
ế b o đ m b ng th ng phi u, s ti ươ ả ế đ n gi n, g n nh và nhanh chóng. ẹ ơ ả ả ằ ọ
ả 4. Qu n lý ch t ch và có bi n pháp x lý phù h p các tài s n b o ử ợ ệ ẽ ặ ả
ả đ m ti n vay. ề ả
- Các h s , gi y t ồ ơ ấ ờ ủ c a tài s n ph i đ y đ và h p pháp. ả ầ ủ ả ợ
ử ề ả ả ờ ị ỉ
ả bi n đ ng v giá ho c khi các tài s n b xu ng c p. ữ - X lý đi u ch nh k p th i giá tr c a tài s n b o đ m khi có nh ng ị ủ ố ề ế ặ ấ ả ộ ị
- Xây d ng kho b o qu n tài s n b o đ m m i an toàn và h p lý h n. ả ự ả ả ả ả ơ ợ ớ
- Khi đ n h n mà khách hàng không tr đ c n Ngân hàng c n xem ả ượ ế ạ ầ ợ
xét l a ch n nh ng bi n pháp x lý phù h p. ệ ử ữ ự ọ ợ
- V i các kho n n mà tài s n b o đ m ch a đ h s pháp lý thì cán ớ ư ủ ồ ơ ả ả ả
ả b tín d ng c n hoàn thi n h s đ thanh lý, phát m i, thu h i v n. ồ ơ ể ộ ồ ố ợ ệ ụ ầ ạ
ớ ạ ể ể ả ậ
- V i tài s n b o đ m có th phát m i đ thu h i thì tho thu n v i ớ ả ồ ớ t do tài s n b bán v i ả ả ấ ệ ị ị
ả khách hàng bán đ u giá sao cho khách hàng không b thi giá th p.ấ
ả - V i tài s n b o đ m khó phát mãi thì tìm cách tháo g , đ ng th i ph i ỡ ồ ả ờ ả
ả báo cáo c quan lu t h tr x lý. ậ ỗ ợ ử ớ ơ
ồ 5. Th t c cho vay c n c i ti n cho đ n gi n d a trên nhi u ngu n ầ ả ế ả ự ơ ề
ủ ụ thông tin đ h n ch r i ro: ể ạ ế ủ
ủ ụ ả ờ ỉ
34
Chi nhánh c n đi u ch nh, c i thi n các th t c, th i gian cho vay sao ệ cho b t r m rà, ch m ch gây khó khăn cho khách hàng. Nh đ i v i các hình ư ố ớ ề ễ ớ ờ ầ ậ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
có giá, s ố ấ ờ ặ ấ ổ
th c cho vay có tính đ c thù, có đ r i ro th p nh c m c gi y t ti ộ ủ ứ t ki m thì th t c vay v n ít gi y t ấ ờ ế ư ầ và tinh g n h n. ơ ủ ụ ệ ố ọ
ệ ơ
ừ ừ ủ ư
ữ ự ụ ể ệ ầ
ạ ộ ứ ị ẩ ề ị ữ ờ
ậ Chi nhánh NHNo&PTNT Lý Nhân c n quan tâm h n trong vi c thu th p ầ thông tin phòng ng a rui ro nh xây d ng phòng thông tin phòng ng a r i ro ự ầ tín d ng đ đáp ng nhu c u cho vi c th m đ nh d án nh ng thông tin đ y đ , chính xác, k p th i và nhanh chóng v nh ng ho t đ ng kinh doanh c a ủ ủ khách hàng hay kh năng tr n c a h . ả ợ ủ ọ ả
6. Làm t t công tác gi i ngân và giám sát th ng xuyên vi c s ố ả ườ ệ ử
d ng v n c a khách hàng. ố ủ ụ
Trong quá trình gi ả ả ố
ứ ụ ả ợ ố
ủ ệ ế ấ
i ngân cho vay v n cán b tín d ng ph i xem xét, ộ ng án, m c đ ch vay v n sao cho hi u qu h p lý, bên c nh nghiên c u ph ạ ệ ạ đó giám sát vi c s d ng v n c a khách hàng, n u th y phát hi n sai ph m thì có bi n pháp x lý thích h p. ươ ệ ử ụ ử ụ ị ố ợ ệ
C n k t h p ch t ch gi a các c quan qu n lý có th m quy n nh c ầ ặ ế ợ ề ẩ
ệ
ẽ ữ ể ể ử ề ố ể ợ ạ ầ ả ệ ả ậ ợ ử ế ấ
ư ơ ơ ệ quan công an, UBND, vi n ki m soát… trong vi c x lý n t o đi u ki n i cho Ngân hàng đ x lý nhanh các tài s n th ch p c m c đ thu thu n l h i n . ồ ợ
7. Ph i rèn luy n và đào t o cán b tín d ng có nghi p v tinh ụ ụ ộ ệ ả ạ
ệ t. thông, ph m ch t t ẩ ấ ố
Cán b tín d ng là nh ng ng ộ ụ ườ ự
ế ộ ủ
ả ộ ầ
ủ ệ ộ
i tr c ti p tham gia vào ho t đ ng cho ữ c coi ượ ệ ử ạ ế ả ặ ng, t p hu n và có các cu c h i th o h p m t ọ ả ồ ưỡ ng mà khách ế ả ậ ề ự ứ ề
ạ ộ vay c a Ngân hàng, do đó vi c nâng cao trình đ c a cán b tín d ng đ ụ là hi u qu trong công tác b o đ m ti n vay. Ngân hàng c n có k ho ch c ề cán b đi h c t p, b i d ọ ậ ộ ấ ộ truy n kinh nghi m, ki n th c v lĩnh v c, ngành ngh th tr ệ ề ị ườ hàng vay v n ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ố
ả ầ ạ ộ
ả ươ ệ
t có đ o đ c ngh ụ ể ả
Bên c nh đó c n ph i đào t o m t đ i ngũ cán b ngoài chuyên môn t ạ ộ ộ ố ớ ự ườ ả ộ v n cho khách hàng ph i th c s th u tình đ t lý đ th y đ ư ấ i trung th c, hi u bi ự ự ự ấ ế ạ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
còn ph i có ý th c, trách nhi m đ i v i d án ph ứ vay và cán b tín d ng ph i là ng nghi p khi t ệ nh ng khó khăn, thi ố t ng án mình th m đ nh cho ề c ượ ả t thòi khi món vay không thanh toán đúng h n ph i ị ẩ ạ ứ ể ấ ạ ữ ệ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
ể ắ ố ố ạ ờ
36
chuy n n quá h n, gây r c r i, t n kém th i gian chi phí cho ngân hàng khi ợ x lý tài s n đ m b o. ả ử ả ả
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
K T LU N
Ậ
Ế
t Nam, ngân hàng th T iạ các n cướ đang phát tri n nh Vi ư ệ ể ươ ự ng m i th c ạ
đ m nh n vai trò gi sự đóng m t vai trò r t quan tr ng, vì nó ấ ộ ọ ả ậ ữ cho m ch máu ạ
(dòng v n) c a n n kinh t c l u thông và có v y m i ủ ề ố ế đ ượ ư ớ góp ph nầ bôi tr nơ ậ
ng còn non y u. cho ho tạ đ ng c a m t n n ộ ề kinh t ủ ộ th tr ế ị ườ ế ầ ế Chính vì th c n
ph i có s v n lên không nh ng c a đ i ngũ cán b nhân viên c a chi nhánh ự ươ ả ủ ộ ủ ữ ộ
NHN0&PTNT Lý Nhân mà còn là s quan tâm, giúp đ không ng ng c a lãnh ự ủ ư ỡ
đ o huy n và s ph i h p giúp đ c a các c p, các ngành. ạ ự ố ợ ỡ ủ ệ ấ
0&PTNT Lý Nhân nói riêng
Trong nh ng năm Ngân hàng ti p theo NHN ữ ế
ụ và Ngân hàng nói chung ph i ti p t c đ i m i, phong phu v m t nghi p v , ả ế ụ ổ ề ặ ệ ớ
m nh d n kinh doanh, nâng cao ch t l ng ho t đ ng d ch v Ngân hàng đáp ấ ượ ạ ạ ạ ộ ụ ị
. Bên c nh đó Ngân hàng không ứ ng yêu c u c a m i thành ph n kinh t ọ ủ ầ ầ ế ạ
ng ng nâng cao hi u qu công tác đ m b o ti n vay đ m r ng cho vay, cho ể ở ộ ừ ề ệ ả ả ả
vay có hi u qu và h n ch r i ro th p nh t. ạ ế ủ ệ ả ấ ấ
Do th i gian th c t p còn h n ch và đây còn là v n đ ph c t p, cùng ế ứ ạ ự ậ ề ấ ạ ờ
v i s hi u bi ớ ự ể ế ế t ch a sâu nên lu n văn c a em không tránh kh i nh ng khi m ữ ủ ư ậ ỏ
khuy t. Em r t mong nh n s nh n xét, góp ý và ch b o c a các th y cô đ ỉ ả ủ ậ ự ế ấ ầ ậ ể
bài lu n văn c a em đ ủ ậ ượ c hoàn thi n h n n a. ệ ơ ữ
M t l n n a em xin g i l i cám n sâu s c t i các th y các cô giáo trong ộ ầ ữ ử ờ ắ ớ ơ ầ
khoa Tài chính - K toán cùng các th y cô giáo đã gi ng d y, ch b o em trong ỉ ả ế ạ ả ầ
4 năm h c t ng. i tr ọ ạ ườ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ng đ i h c Qu n lý 1. Giáo trình thanh toán k toán qua ngân hàng - Tr ế ườ ạ ọ ả
và kinh doanh Hà N i - Ti n sĩ Nguy n Võ Ngo n. ế ễ ạ ộ
2. Giáo trình lý thuy t ti n t Ngân hàng ế ề ệ
3. Marketing trong Ngân hàng – Nhà xu t b n th ng kê. ấ ả ố
4. T p chí Ngân hàng. ạ
0&PTNT Lý Nhân
5. Báo cáo k t qu kinh doanh c a chi nhánh NHN ủ ế ả
ng h ng kinh 6. Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh 2006 – ph ạ ộ ế ổ ươ ướ
0&PTNT Lý Nhân
doanh năm 2007 t i chi nhánh NHN ạ
7. Giáo trình k toán Ngân hàng - H c viên Ngân hàng – Vũ Thi n Th p ọ ệ ế ậ
38
8. Giáo trình lý thuy t ti n t Ngân hàng ế ề ệ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
SV: Ngô Anh Trung
MSV: 04A02656
M C L C Ụ Ụ
Lu n văn t
t nghi p
ậ
ố
ệ
B NG KÊ NH NG CH VI T T T
Ữ Ế Ắ
Ữ
Ả
NHTM : Ngân hàng th ng m i. ươ ạ
NHN0&PTNT : Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn. ể ệ
: T ch c kinh t TCKT ổ ứ . ế
: Vi t Nam đ ng. VND ệ ồ
: Công nhân viên. CNV
TSCC, TC : Tài s n c m c , th ch p. ế ấ ả ầ ố
: U ban nhân dân. UBND ỷ
LHPN : Liên hi p ph n . ụ ữ ệ
LĐLĐ : Liên đoàn lao đ ng.ộ
: Thanh niên c ng s n. TNCS ả ộ
40
: Ngân hàng cho vay. NHCV