Lu n văn t

t nghi p

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Ngân hàng th ch c ươ ng m i là t ạ ổ ứ tín d ngụ v i ch c năng nhi m v đó ứ ụ ệ ớ

là huy đ ng v n và cho vay v n. Ngân hàng th ng m i là c u n i gi a các cá ộ ố ố ươ ữ ạ ầ ố

nhân và t ch c, thu hút v n t ổ ứ ố ừ ơ ầ n i nhàn r i và phân ph i vào n i có nhu c u. ỗ ố ơ

ng m i nh m m c đích kinh doanh hàng hóa Ho t đ ng c a ngân hàng th ủ ạ ộ ươ ụ ạ ằ

đ c bi ặ ệ t, đó là “ti n”. Ho t đ ng c a ngân hàng th ạ ộ ủ ề ươ ng m i ph c v cho nhu ụ ụ ạ

ch c trong n n kinh t c u c a các cá nhân, t ầ ủ ổ ứ ề . ế

B o đ m ti n vay là m t nhi m v quan tr ng nh m b o đ m vi c cho ụ ề ệ ệ ả ả ằ ả ả ộ ọ

vay v n, thu h i v n và lãi đúng h n - ng ồ ố ạ ố ườ ử ụ i s d ng v n vay đ u t ố ầ ư ề vào n n

kinh t ế có hi u qu . ả ệ

Xu t phát t ấ ừ ấ nh n th c v t m quan tr ng c a vi c nâng cao ch t ọ ề ầ ứ ủ ệ ậ

l ượ ọ ng tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng, em đã m nh d n ch n ạ ộ ụ ạ ạ

”Đ m b o ti n vay và m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác đ tài: ề ộ ố ả ề ả ả ệ ằ

i chi nhánh NHN

0&PTNT Lý Nhân t nh Hà Nam

”. b o đ m ti n vay t ả ả ề ạ ỉ

ng: Ngoài ph n m , k t lu n, bài lu n văn g m 3 ch ậ ở ế ầ ậ ồ ươ

Ch ng I: Lý lu n chung v NHTM và b o đ m ti n vay t i các ươ ề ề ậ ả ả ạ

NHTM.

Ch ng II: Th c tr ng c a công tác b o đ m tìên vay t i các chi ươ ự ủ ạ ả ả ạ

nhánh Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn huy n Lý Nhân – ệ ể ệ

Hà Nam.

Ch ng III: Gi i pháp hoàn thi n công tác b o đ m ti n vay t ươ ả ệ ề ả ả ạ i

vhi nhánh NHN0&PYNT Lý Nhân.

Do kinh nghi m th c t và trình đ hi u bi t còn nhi u h n ch nên ự ế ệ ộ ể ế ề ế ạ

trong quá trình vi t không tranh kh i thi u sót. Em r t mong mu n nh n đ ế ế ấ ậ ỏ ố ượ c

nh ng ý ki n đóng góp nh m giúp em hi u rõ h n v n đ này. ư ế ể ề ằ ấ ơ

t em xin bày t lòng cám n chân thành và sâu s c nh t t Đ c bi ặ ệ ỏ ấ ớ i ắ ơ

PGS.TS. Hà Đ c Tr , ng i th y đã ch b o h ng d n t n tình cho em hoàn ứ ụ ườ ỉ ả ầ ướ ẫ ậ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

thành bài lu n văn. ậ

Lu n văn t

t nghi p

2

Em xin chân thành cám n!ơ

Lu n văn t

t nghi p

Ch

ng I

ươ

LÝ LU N CHUNG V NHTM VÀ B O Đ M TI N VAY Ả T I CÁC NHTM

Ề Ạ

I. CÁC HO T Đ NG CH Y U C A NHTM Ạ Ộ Ủ Ế Ủ

1. Khái ni m v NHTM ệ ề

Các t ổ ứ ể ch c trung gian tài chính g m các đ n v nh công ty b o hi m, ư ả ồ ơ ị

công ty tài chính, qu h tr , các ngân hàng … ỹ ỗ ợ

“NHTM là t ch c kinh doanh ti n t mà ho t đ ng ch y u và th ổ ứ

ề ệ ớ ạ ộ ệ ủ ế ả ậ

ườ ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr và s d ng ử ụ s ti n này đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán” ố ề ử ủ ụ ề ể ấ ứ ụ ị

ộ ạ ể

ặ ệ ư ộ ặ ạ ộ

ữ ế

ớ ậ ế

ộ ị ấ ả ề ế ọ

ể ứ ạ qu c dân, là m t t ố ạ ộ ổ ứ ậ ư ụ ề ị

Song có th nói Ngân hàng là m t trung gian tài chính, m t lo i hình t, mà ho t đ ng đ c tr ng c a nó là kinh doanh trên lĩnh ủ ệ ng th c c a kinh t hàng . NHTM phát tri n cùng v i nh ng ph ứ ủ ươ ề ệ đ n gi n đ n ph c t p, do v y NHTM đã d n chi m m t v trí quan ế ầ ừ ơ ụ ch c tài chính cung c p danh m c ụ ứ ch c ử ấ ị ổ ự ệ ề ớ

doanh nghi p đ c bi v c ti n t ự hoá t tr ng trong n n kinh t các d ch v tài chính đa d ng nh t nh : nh n ti n g i và cho vay, d ch v ấ thanh toán và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i các t ứ khác.

Vi Ở ệ ệ ậ ị

c tách ra t c thành l p theo Ngh đ nh s ngân hàng qu c gia Vi ượ ượ ừ ố ị t Nam ệ ố

t Nam h th ng NHTM đ ố 53/HĐBT ngày 26/03/1988 đ ( Ngân hàng nhà n c). ướ

2. Các ch c năng c a NHTM ứ ủ

2.1. Ch c năng t o ti n và huy đ ng v n ạ ề ố . ứ ộ

ộ ạ ầ ề ạ ộ

ố ộ ạ ộ ỗ ủ

ủ ề ằ ả ệ ủ ư

ộ ệ ứ ỉ ề ứ ạ ạ

ổ ề ừ ế ế ầ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

ạ ộ M t trong các ho t đ ng đ u tiên c a NHTM là t o ti n và ho t đ ng ủ ổ huy đ ng v n, đây là ho t đ ng thu hút các kho n ti n nhàn r i c a các t ề ch c xã h i, c a dân c hay c a các doanh nghi p, b ng các hình th c ti n ứ ử g i ti t ki m (không kỳ h n, có kỳ h n) hay phát hành các ch ng ch ti n g i, ử ế trái phi u phát hành, kỳ phi u… T các s ti n m t ban đ u mà khách hàng g i vào tài kho n c a mình, thông qua các nghi p v thanh toán, tín d ng ngân ử c ch c năng t o ti n (ti n đ ra ti n). hàng th c hi n đ ề ự ặ ệ ụ ẻ ả ủ ệ ượ ứ ề ề ạ

Lu n văn t

t nghi p

2.2 Cho vay ng n h n, trung và dài h n. ạ ắ ạ

ố ệ ụ ủ

ầ ộ ầ ạ ộ ố ủ ệ

ấ ự

ả ồ ử ệ

t b , c s h t ng. Đ ng th i các cá nhân, doanh nghi p, t ờ ố ả ạ

ử ụ ườ ố ớ ả ủ ậ ơ

ả i nhu n mà ngân hàng thu đ ượ ể ầ ợ ậ

Sau ho t đ ng huy đ ng v n là ho t đ ng cho vay, nhi m v c a ho t ạ ạ ộ ổ đ ng này là h tr m t ph n nhu c u v n c a các cá nhân, doanh nghi p, t ỗ ợ ộ ộ ch c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, xây d ng, s a ch a, mua s m ắ ứ ữ ạ ộ ố ch c vay v n thi ổ ứ ế ị ơ ở ạ ầ đúng v n đúng h n, s d ng v n đúng m c đích đã ph i cam k t hoàn tr ụ ả ế ầ ng l n h n giá tr ban đ u, tho thu n. Giá tr hoàn tr c a các kho n vay th ả ị ị c đ duy kho n chênh l ch này chính là ph n l ả trì ho t đ ng c a mình. ạ ộ ệ ủ

2.3. Làm trung gian thanh toán.

ạ ủ ế

ệ ạ

ặ ệ

ch c kinh t , t ạ ộ ứ ủ ụ ơ ụ ự ế ổ ứ ị

ặ ạ ề ử ạ ộ ộ

phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a mình. Bên c nh 2 ho t đ ng ch y u trên các NHTM còn là trung gian thanh toán. Qua các hình th c thanh toán không dùng ti n m t hi n đ i, an toàn, ề ả nhanh chóng các th t c đ n gi n ngân hàng th c hi n vi c thanh toán, chi tr ệ ả ừ ch c xã h i. M t khác, t hàng hoá và d ch v chi cá nhân, t ộ ho t đ ng này ngân hàng có th huy đ ng ti n g i m t cách t ồ i đa, t o ngu n ể ố v n cho vay và đ u t ể ố ổ ứ ộ ạ ộ ầ ư ủ

2.4. Cung c p các d ch v ngân hàng: ị ụ ấ

ự Đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a mình, ngân hàng còn ph i th c ể ể ả

hi n, cung c p các d ch v phong phú và đa d ng bao g m: ệ ấ ồ ị ạ ộ ụ ủ ạ

- D ch v chuy n kho n t ả ừ ụ ể ị ả ả

ộ tài kho n này sang tài kho n khác trong ệ

cùng m t ngân hàng hay khác ngân hàng, cùng m t h th ng hay khác h th ng thông qua các công c thanh toán nh : Séc, l nh chi, th thanh toán… ộ ệ ố ẻ ệ ư ụ ố

- D ch v thu h , chi h cho khách hàng có tài kho n t i ngân hàng khi ả ạ ộ ộ ụ

ị khách hàng yêu c u.ầ

- D ch v tr l ị ệ ẽ ầ ỗ

ụ ả ươ ả ng cho các doanh nghi p có nhu c u. M i tháng s ghi ủ ng cho nhân viên c a ươ ệ ế

n vào tài kho n doanh nghi p và ti n hành chi l ợ doanh nghi p.ệ

c (t đ a ph ng nay sang đ a ph ụ ướ ừ ị ươ ị ươ ng

ị khác), chuy n ti n n ề c ngoài. - D ch v chuy n ti n trong n ể ề ướ ể

4

- D ch v t v n đ u t , cho thuê t ụ ư ấ ầ ư ị ủ két s t, d ch v ngân qu . ỹ ụ ắ ị

Lu n văn t

t nghi p

- Bên c nh đó Ngân hàng còn tham gia các ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ấ ộ b t đ ng ạ

s n.ả

3. Các hình th c cho vay c a Ngân hàng th ng m i. ứ ủ ươ ạ

3.1. Phân theo m c đích: Có các hình th c sau: ứ ụ

ấ ộ ế ệ ả

- Cho vay b t đ ng s n: Là lo i hình cho vay liên quan đ n vi c mua ự , đ t đai, b t đ ng s n trong lĩnh v c ạ ở ấ ấ ộ ả ấ ộ ả

s m và xây d ng b t đ ng s n nhà ự ắ công nghi p, th ng mai, d ch v . ụ ươ ệ ị

- Cho vay công nghi p và th ng m i: Là lo i cho vay Ngân hàng đ b ệ ạ ạ

ể ổ ươ ng ự ệ ệ

ươ sung v n l u đ ng cho các doanh nghi p trong lĩnh v c công nghi p, th ộ m i và d ch v . ụ ố ư ị ạ

ả - Cho vay nông nghi p: Là lo i cho vay đ trang tr i các kinh phí s n ệ ả

ạ xu t phân bón, thu c tr sâu, gi ng cây tr ng, th c ăn, nhiên li u, lao đ ng. ể ứ ừ ệ ấ ố ồ ộ ố

ứ ầ

ạ ậ ể ả ụ ư

- Cho vay sinh ho t cá nhân: Là lo i cho vay đ đáp ng nhu c u tiêu ạ dùng nh mua s m các v n d ng đ t ti n, và các kho n cho vay đ trang tr i ả ể ắ ề kinh phí thông th òng c a đ i s ng thông qua phát hành th tín d ng. ủ ờ ố ắ ư ụ ẻ

3.2 Phân theo th i gian cho vay: có các hình th c sau: ứ ờ

- Cho vay ng n h n: Là các kho n cho vay có th i h n đ n 12 tháng, s ờ ạ ế

ụ ố ư ủ ệ ể ộ

ử ả ắ d ng đ bù đáp s thi u h t v n l u đ ng c a các doanh nghi p và các nhu ự ụ c u chi tiêu ng n h n c a cá nhân. ầ ạ ế ạ ủ ắ

ầ ư

t b , công ngh , m r ng s n xu t kinh doanh, xây d ng các d - Cho vay trung h n: Là các kho n cho vay có th i h n trên 12 tháng ả ờ ạ mua s m tài s n c đ nh c i ti n ho c ặ ả ố ị ự ả ế ự ắ ấ ế ị ở ộ

ạ đ n 60 tháng, s d ng ch y u đ u t ủ ế ế ử ụ đ i m i thi ệ ớ ổ án m i có quy mô nh và th i gian thu h i v n nhanh. ờ ả ồ ố ớ ỏ

ạ ả

ệ ể ế ặ

t có th là 40 năm, đ t b , ph - Cho vay dài h n: Là các kho n cho vay có th i h n trên 60 tháng trên 5 c cung ượ ậ ng ti n v n ệ ờ ạ ể ế ị ố ể ươ ứ ạ

năm, t i đa có th lên đ n 20-30 năm và đ c bi c p đ đáp ng các nhu c u dài h n nh xây nhà, thi ấ ầ i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p l n. t ự ả ư ệ ớ ớ

ứ 3.3 Phân theo m c đ tín nhi m v i khách hàng có các hình th c ứ ộ ớ ệ

sau:

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

- Cho vay không có tài s n đ m b o (tín ch p): ả ả ả ấ

Lu n văn t

t nghi p

Hình th c này Ngân hàng th ứ ự ạ

ả ả ỏ

i ng ả ủ ườ ườ

ệ ng m i cho vay d a trên uy tín, tín nhi m ươ c a khách hàng mà không đòi h i ph i có tài s n đ m b o cho các kho n vay ủ ả ả ả i b o lãnh. Ngân hàng cho vay i đi vay hay ng b ng tài s n c a ng ườ ả ằ v i m c đ khác nhau tuỳ thu c vào tín nhi m c a khách hàng. ủ ộ ớ ứ ộ ệ

- Cho vay có tài s n th ch p: ế ấ ả

ả ả

Khách hàng cho vay v n c n ph i có tài s n đ đ m b o cho kho n vay i th 3 ho c tài ể ả ả ủ ả ườ ả ặ ế ấ ứ ằ ằ

ầ v n. ố ầ c a minh b ng cách c m c , th ch p, b ng tài s n c a ng ố ủ s n hình thành t ả ừ ố

II. CÔNG TÁC Đ M B O TI N VAY C A NHTM. Ủ Ả Ả Ề

1. Khái ni mệ

ng m i trong n n kinh t Ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ạ ộ ề ạ

ng là ho t đ ng r t nh y c m, m i bi n đ ng trong n n kinh t ạ ộ ủ ả ươ ộ ế ế

ọ ạ ộ ề ể ữ

ạ ộ ủ

ấ ộ ậ ề ẩ ớ ấ ấ

t là ho t đ ng tín d ng. ế ị th tr - xã h i ộ ạ ườ đ u nhanh chóng tác đ ng t ậ i ho t đ ng Ngân hàng có th gây ra nh ng h u ề ớ ứ ng. Do v y ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng luôn ch a qu khôn l ườ ả đ ng nh ng r i ro ti m n, nó có th x y ra b t kỳ lúc nào v i b t kỳ ho t ạ ự ể ả ủ ữ đ ng nào đ c bi ụ ộ ạ ộ ệ ặ

ủ ạ ộ ệ

đ ng khó có kh R i ro trong ho t đ ng tín d ng bi u hi n là vi c cho vay mà khách ả ụ ụ ả ợ ể ố

ệ hàng không hoàn thành nghĩa v tr n . V n cho vay b ị ứ ọ năng thu h i.ồ

Do đó đ gi m b t r i ro, t o đi u ki n thu n l ể ả ớ ủ ề ệ ạ

i cho ho t đ ng kinh ạ ộ t công tác ộ ậ ợ ả ệ ố ự

doanh đòi h i cán b , công nhân viên Ngân hàng ph i th c hi n t đ m b o ti n vay. ả ỏ ề ả

ả ấ ủ ộ

ả ụ ụ

và pháp lý đ thu h i đ “Tín d ng có đ m b o” là m t trong ba nguyên t c c b n nh t c a tín ừ ủ ch c tín d ng áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ệ c các kho n n đã cho khách ợ ồ ượ ắ ơ ả ằ ả ứ ế ể

ụ d ng, là vi c t ệ ổ ụ ro, t o c s kinh t ơ ở ạ hàng vay.

Đ t o c s kinh t và pháp lý trong công tác đ m b o ti n vay đây ế ề ả ả ở

đ c hi u nh th nào? ể ạ ể ơ ở ư ế ượ

ạ ề ị ị

6

t Nam T i đi u 2 Ngh đ nh s 178 CP nagỳ 29/12/1999 Chính ph Vi quy đ nh “Tài s n đ m b o ti n vay là tài s n c a khách hàng vay, c a bên ủ ệ ủ ố ề ủ ả ả ả ả ị

Lu n văn t

t nghi p

ồ ệ ụ ả ợ ả ộ

ủ ả ả

ể ự ế ử ụ ả ủ

ấ ủ ủ v n vay. V i quan đi m nay c s kinh t ử ụ c, tài s n t ả ơ ở ả ừ ố ể ế

ướ ồ ợ ị ề ệ ể ớ ả ề ồ

ề ở ữ b o lãnh đ th c hi n nghĩa v tr n bao g m: tài s n thu c quy n s h u, ả ộ giá tr quy n s d ng đ t c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh, tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng c a khách hàng vay, c a bên b o lãnh và doanh và pháp nghi p nhà n lý đ thu h i n trong công tác đ m b o ti n vay chính là ngu n thu n th ợ ứ ả hai (tài s n c m c th ch p) khi ngu n thu n th nh t g p b t ch c. ợ ứ ấ ặ ố ế ấ ả ầ ấ ắ ồ

ơ ề ể ả ỉ ằ ả ả

ả ả ự ự ề ằ

ượ ề ố ự ệ

ng án mà khách hàng đ a ra, t ươ ư ừ ả

B o đ m ti n vay không đ n thu n ch b ng tài s n đ đ m b o mà ả ầ ủ c th c hi n b ng uy tín, ti m l c tài chính c a đ m b o ti n vay còn đ ệ ề ả khách hàng có nhu c u v v n Ngân hàng th c hi n phân tích, đánh giá khách ầ đó hàng cũng nh tính kh thi c a các ph ư xác đ nh các ph ng án tr n thích h p đ i v i khách hàng. ợ ủ ả ợ ố ớ ươ ị

ả ả ả ố ế ấ ế ỉ

ộ ượ ế ạ ỏ

ể ả ợ

ả ồ ố c b o đ m b ng uy tín, ti m l c tài chính, tính kh ả ể ẽ ở ự ả

M c dù khách hàng đã có tài s n c m c th ch p, song không có nghĩa ả ầ là tài s n đó đ m b o an toàn, không g p r i ro n u nh Ngân hàng ch nhìn ặ ủ ư m t khía c nh đòi h i tài s n đ ệ c đ m b o mà không quan tâm đ n bi n ả ả pháp an toàn khác đ thu h i v n thì kho n vay đó có th s tr thành n khó đòi. Do v y, cho vay đ ả ậ thi c a d án c n đ ủ ự ề ng phát tri n ch y u. ể ằ ượ c quan tâm đó là h ướ ầ ượ ủ ế

2. Đ c đi m c a đ m b o ti n vay: ủ ả ề ể ặ ả

- B o đ m ti n vay phát tri n trong m i quan h tín d ng đ ả ả ề ọ

ể ề ụ ả ự ặ

ủ ả ả ố ờ

c phát ng ươ ệ ố ng dù cho ưở ự

ệ ượ ể tri n lâu dài và b n ch t là d a trên c s lòng tin v s hoàn tr trong t ề ự ơ ở lai c a các kho n n và kh năng cung c p v n đ y đ k p th i. M i quan h ầ ủ ị ấ ợ c a khách hàng và Ngân hàng ph i đ c xây d ng trên s tin t ả ượ ự ủ vay có đ m b o hay không đ m b o b ng tài s n. ả ả ả ằ ả ả

đ o đ c đ Trong đ m b o ti n vay yêu t c hi u là dù trong tr ả ề ượ ứ ể

ề ả ả

ả ề ề ệ ắ

ợ ủ ọ ử ụ ạ ớ ả ợ ủ ụ ầ

ng ườ ố ạ ả h p nào thì ng ủ i ích, tài s n c a i đi vay ph i coi đ m b o ti n vay là l ả ườ ợ chính mình, g n li n v i công vi c và s thành công c a h . S d ng ti n vay ự có hi u qu và hoàn tr n cho Ngân hàng đ y đ đúng h n là m c tiêu c a ủ ng ệ ả i đi vay. ườ

S thành công đó c a khách hàng là s đ m b o ch c ch n cho Ngân ự ả ự ủ ả ắ ắ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

hàng.

Lu n văn t

t nghi p

Công tác th m đ nh đ l a ch n d án đ u t ị ọ ẩ ự ể ự ể

ố ế ử ụ ế ấ

ầ ư ạ ả ạ ọ

ả ả ớ ủ ỹ ả ả

ồ i nhu n duy trì s n xu t kinh doanh, hoàn tr ấ ợ ấ ả ợ ố ệ ấ ố ậ ả

kh thi, theo dõi ki m tra ti n trình s d ng v n, khách hàng ph i có k ho ch s n xu t kinh doanh h p ợ ả ệ i hi u lý và công vi c r t quan tr ng góp ph n làm gi m b t r i ro mang l ầ qu cho đ ng v n. Do đó giúp khách hàng ph i tính k , s n xu t kinh doanh ả ph i có l n g c và lãi đúng ả h n.ạ

ả ấ ố ớ ẳ ả

Nh v y ph i kh ng đ nh s đ m b o cao nh t đ i v i Ngân hàng ệ ở ọ m i ị ả

thông qua các d án đ u t ự ả ư ậ chính là s thành công trong s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p ấ ự thành ph n kinh t ự ầ ủ hi u qu . ả ầ ư ệ ế

3. Vai trò c a công tác b o đ m ti n vay ả ả ủ ề

* Đ i v i Ngân hàng ố ớ ế ố ả ả

ụ : B o đ m ti n vay là y u t ề ả ả ượ ợ

ả ủ ề ề ẽ ồ

quan tr ng nh t ấ ọ ả c n thì tài s n b o c a tín d ng. Khi khách hàng không có kh năng tr đ ủ đ m ti n vay s làm ngu n thu n th hai, Ngân hàng s có đ đi u ki n ệ ợ ứ ả pháp lý đ u tiên x lý, thu h i kho n vay t ả tài s n đ m b o. ả ẽ ả ể ư ừ ử ả ồ

c b o đ m b ng tài s n mà có th ư Nh ng n u kho n vay không đ ả ằ ả

ế ả ự ả ả

ế ị ẽ ặ ộ ớ

ể ả ả ượ ẩ b ng uy tín , kh năng tài chính, s kh thi c a d án thì Ngân hàng ph i th m ủ ự ằ đ nh ch t ch và s quy t đ nh cho vay v i m c khác nhau tùy thu c vào uy ứ ị tín, đ tin c y c a khách hàng đ i v i Ngân hàng. ẽ ậ ủ ố ớ ộ

* Đ i v i khách hàng ứ ố ớ ấ

ố ấ ả ậ ứ ẽ ờ ể

ấ ố ệ ả ặ ố

ả ế ộ

ư ậ đ ả ượ ả ả ệ ề

: Ngân hàng s đáp ng cho b t kỳ khách hàng nào, b t kỳ kho n v n nào, trong b t kỳ th i đi m nào, ngay l p t c và k p ị ả th i, do đó khách hàng mu n vay v n ph i có tín nhi m ho c có tài s n b o ờ ư đ m. Nh v y khách hàng s ph i ch u trách nhi m, ràng bu c và n u nh ị ả ậ c n , tài s n b o đ m s thu c v Ngân hàng. Chính vì v y không tr ộ ng ẽ ả i vay có ý th c s d ng ti n vay m t cách h p lý nh t. ề ả ợ ứ ử ụ ẽ ộ ườ ấ ợ

ng tín d ng đ * Đ i v i n n kinh t ấ ượ ế: Ch t l ố ớ ề

ệ ố ụ ẩ ả

ể vào các d án t o nên s c đ y cho n n kinh t ầ ư ế

ứ ẩ ố ớ ề ụ ể

ả phát tri n. ề ả c nâng cao là n n t ng ượ cho vi c phát tri n h th ng tài chính, thúc đ y s n xu t kinh doanh, kh i d y ơ ậ ấ ệ . Do đó b o kh năng đ u t ả ề ự ả ố đ m b o chuy n v n đ m ti n vay có tác d ng gián ti p đ i v i n n kinh t ế ả ả đúng đ a ch , s d ng v n đúng m c đích thúc đ y kinh t ế ạ ế ụ ỉ ử ụ ề ị ể ẩ ố

4. Các hình th c b o đ m ti n vay . ứ ả ả ề

8

4.1. B o đ m ti n vay b ng tài s n: ả ả ề ằ ả

Lu n văn t

t nghi p

a. C m c th ch p b ng tài s n c a khách hàng vay: ố ế ấ ả ủ ầ ằ

* C m c : Là hình th c nh n ti n tài tr ố t ợ ừ ứ ề ậ ả

ầ ể ả ả ờ

ngân hàng ph i chuy n ể ế quy n ki m soát tài s n b o đ m sang cho ngân hàng trong th i gian cam k t (th ng là th i gian vay v n). ề ườ ả ố ờ

ợ ả

ắ ố ố ữ ồ ữ

ầ ươ ế ả ọ

ủ ng đ n các y u t ậ môi tr ớ ắ ạ ộ ưở ể ể ng đ i ch c ch n, đ ng th i vi c Ngân hàng n m gi ệ ắ ờ i nh n tài tr . Các tài s n g n nh ng đ n quá trình ho t đ ng c a ng ườ ế ố ự ế ả

ả ầ ầ ắ ả

ả C m c thích h p v i nh ng tài s n Ngân hàng có th ki m soát và b o không nh ả ẹ nhiên. Ngân hàng tài s n b o đ m là ả ữ ng là các đ ng s n mà khách hàng d bán ệ ườ ả ễ ả ộ

ng. đ m t ả h ợ ưở d qu n lý không nh h ng t ườ ễ yêu c u c m c khi xét th y vi c Ngân hàng n m gi ấ ố không an toàn cho Ngân hàng. Th d chuy n nh ễ ượ ể

ầ ố ớ Đ i v i tài s n c m c bao g m: Máy móc, thi ố

ề ố ư

i các t ế ị ặ t Nam đ ng, ngo i t ồ

ổ ế

ứ ổ ế , quy n s h u công nghi p, quy n đ ả ề ượ ề ả

ủ ể ả

t Nam trong tr ộ ậ ụ ể ộ ườ ệ

ậ ệ t b , nguyên v t li u, b ng ti n m t, s d trên tài kho n ả ế , trái phi u, ạ ệ có giá. Các quy n tài s n phát ề c nh n ti n b o ả ậ t Nam, máy bay theo c ượ ng h p đ ợ ả i, tài s n ợ ứ ủ ậ ợ

ồ ả hàng tiêu dùng, kim khí đá quý, ngo i t ạ ệ ằ ti n g i t ch c tín d ng b ng Vi ử ạ ệ ằ ề ụ c phi u, tín phi u, s ti t ki m và các gi y t ấ ờ ế ổ ệ sinh t quy n tác gi ề ề ở ữ ệ ừ hi m, tàu bi n theo quy đ nh c a b lu t hàng h i Vi ệ ị quy đ nh thu c lu t Hàng không dân d ng Vi ị c m c , các tài s n khác theo quy đinh c a pháp lu t: L i t c, hoa l ố ầ hình thành t ậ ả v n vay… ừ ố

ợ Đ i v i các tài s n c m c đòi h i Ngân hàng ph i ki m tra tính h p ỏ ể ả ố ầ

pháp, h p l ố ớ ợ ệ ả , an toàn c a v t c m c . ố ủ ậ ầ

* Th ch p ị ủ ộ

ấ ộ

ậ ế ấ ả ườ ấ ả

ắ ữ ệ ả

ố ị ả ả ạ

ả ố

ể ầ ị ớ ượ ạ

ấ ồ ả ề ằ ổ ế ệ ớ ả ặ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

ạ ế ấ : Theo quy đ nh c a b Lu t dân s và Lu t đ t đai có 2 lo i ự ậ ậ ấ ố i vay v n th ch p là b t đ ng s n và giá tr quy n s d ng đ t. Do v y ng ề ử ụ ấ ậ ị ả ch ng nh n s h u các tài s n th ch p sang cho ph i chuy n các gi y t ở ữ ấ ờ ế ể ứ ủ trong th i gian cam k t. Còn các doanh nghi p tài s n ch Ngân hàng n m gi ế ờ y u là hàng hóa và tài s n c đ nh, mà các tài s n này l i tham gia vào quá ế trình s n xu t do đó khách hàng không th c m c , bên c nh đó đây là các ạ ng ph c t p, lo i tài s n c ng k nh, phân tán, có giá tr l n nên chuy n nh ứ ạ ả ể ệ t v i doanh nghi p Vì v y b o đ m b ng th ch p tài s n là ph bi n đ c bi ế ấ ả ậ ả và ng c s d ng b o i tiêu dùng. Hình th c này cho phép khách hàng đ ượ ử ụ ứ đ m ph c v cho s n xu t kinh doanh đó là m t thu n l i, song trong quá ả ườ ụ ậ ợ ụ ả ấ ộ

Lu n văn t

t nghi p

ủ ể ế ạ ả ả ả

ị ạ trình s d ng s làm bi n d ng tài s n, kh năng ki m soát c a tài s n b h n ử ụ ch gây thi t h i cho Ngân hàng. ẽ ệ ạ ế

Đ i t ả ả ủ ố ượ

ấ ả ờ ượ

ề ế ấ ế ấ ắ ệ ấ ộ ị ườ ợ

ầ ả ụ ấ ế ụ ỉ ậ ộ

ậ ề ấ ấ ộ ả ậ ể ậ

ộ ậ t Nam trong tr ng h p đ ợ ượ ệ ế ậ

ấ ộ ể ả

ả ề ở ữ ế ế ấ ộ ị

ờ ấ ấ ộ ự ả

ng c a tài s n th ch p bao g m: B t đ ng s n là tài s n không ồ ả c và các tài s n khác g n li n v i đ t, giá tr quy n s d ng đ t mà di r i đ ề ử ụ ớ ấ ộ pháp lu t v đ t đai quy đ nh vi c th ch p. Trong tr ng h p th ch p m t ế ị ph n b t đ ng s n có v t ph thì v t ph ch thu c tài s n th ch p n u các ả ế ấ t Nam, máy bay theo bên có tho thu n, tàu bi n theo QĐ b lu t hàng h i Vi ệ ả ấ c th ch p. QĐ Lu t Hàng không dân d ng Vi ươ ụ ng lai là b t đ ng s n hình thành sau th i đi m ký Tài s n hình thành trong t ươ ợ k t giao d ch th ch p và s thu c quy n s h u c a bên th ch p hoa l i, ủ ẽ ế ả l v n vay, công trình xây d ng, các b t đ ng s n i t c, tài s n hình thành t ừ ố ợ ứ khác mà bên th ch p có quy n nh n, các tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ề ế ấ ủ ậ ả ị

i b o lãnh ). b. B o đ m tài s n c a bên th 3( c a ng ả ủ ủ ứ ả ả ườ ả

Là vi c bên th 3 (g i là bên b o lãnh) cam k t v i t ch c tín d ng s ọ ế ớ ổ ứ ụ ả

ứ ộ ở ữ ể ự ủ ụ ệ

ự ự ệ ế ệ ặ

ử ệ d ng tài s n thu c s h u c a mình đ th c hi n nghĩa v thay cho bên đi ả ụ vay, n u đ n h n mà khách hàng vay không th c hi n ho c th c hi n không ạ ế đúng nghĩa v tr n . ụ ả ợ

Đ i v i hình th c b o đ m này bên th 3 đ ứ ứ ố ớ ư

ả ả ả ả ể ự

ả ủ ứ ề

ượ ụ ả ơ ấ ứ ầ ậ ả

ệ ể ẽ ủ ấ ị ả ả ế ố ế ẩ ể ả ộ

ợ ủ c coi nh con n c a ả Ngân hàng và ph i co tài s n đ th c hi n nghĩa v b o lãnh. Cho vay có b o đ m tài s n c a bên th 3có th s r i ro nhi u h n cho Ngân hàng so v i ớ ả ỏ hình th c có tài s n c m c th ch p, do đó khi ch p nh n b o lãnh đòi h i Ngân hàng ph i ti n hành th m đ nh, ki m tra bên b o lãnh m t cách ch t ặ ch , chu đáo. ẽ

* N i dung b o đ m tài s n c a bên th 3: ả ủ ứ ả ả ộ

ả ự ậ

ủ ề ố ậ

ả ể ự ệ ệ

- Đ i v i ng ố ớ ự ủ ề ụ ệ ụ ả ả ệ ấ

ả ả ố ế ệ ể ỏ ầ ệ ầ ể ự ậ ố ế ự ả

ự i b o lãnh: Ph i có năng l c pháp lu t dân s , năng l c ự ườ ả t Nam, có kh năng v v n, có hành vi dân s theo quy đinh c a pháp lu t Vi tài s n đ đi u ki n đ th c hi n nghĩa v b o lãnh. Bên b o lãnh và các t ổ ả ch c tín d ng có th th a thu n vi c bên b o lãnh c m c th ch p tài s n ứ ho c không th c hi n c m c th ch p tài s n đ th c hi n nghĩa v b o ụ ả ấ ặ lãnh.

10

- Xác đ nh giá tr tài s n bên th 3 c m c th ch p và m c cho vay. ố ế ấ ứ ứ ả ầ ị ị

Lu n văn t

t nghi p

Giá tr tài s n bên th 3 c m c th ch p cũng đ ầ ả ứ ượ ố ế ấ

ầ ấ ủ ị ố ế ề

ả ả ỹ ư ả ụ ụ ả

i b o lãnh, các th a thu n, cam k t c a ng ố ả ườ ả ả ề ệ ế ủ ả ậ ỏ

ườ ả ệ ụ ả ợ ế ạ

ế ạ ả ớ

ế ả ạ ả ợ

s n c m c th ch p c a chính khách hàng vay v n, và các đi u kho n v ả khách hàng vay, tài s n b o đ m, nghĩa v b o đ m còn các kho n m c v ng hi n nghĩa v tr không tr đ hàng không tr đ không th c hi n đ ự c đánh giá k nh tài ề ề ự i b o lãnh v vi c th c n thay cho khách hàng vay khi đ n h n mà khách hàng c n cùng v i vi c x lý tài s n b o lãnh khi đ n h n mà khách ả ệ ử c n cùng v i vi c x lý tài s n b o lãnh khi đ n h n mà ớ ệ ử c nghĩa v b o lãnh. ụ ả ả ượ ợ ả ượ ệ ượ

ả ả ả ả ị ị

do Ngân hàng Nhà n c quy đ nh. theo t M c cho vay: Ph i nh h n so v i giá tr tài s n đ m b o và xác đ nh ứ l ỷ ệ ỏ ơ ướ ớ ị

v n vay . c. B o đ m tài s n t ả ả ừ ố ả

ả ả ả * B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t ằ

ự ả

ừ ố ể ả ứ ổ ụ ả

ừ ố ố ớ ặ ủ ạ

ệ v n vay t c là vi c ứ ề ệ v n vay đ đ m b o th c hi n khách hàng vay dùng tài s n hình thành t ả ch c tín d ng. Hình nghĩa v tr n cho chính kho n vay đó đ i v i các t thành này áp d ng cho vay trung và dài h n ho c do Chính ph giao trong m t ộ s tr ố ườ ụ ả ợ ụ ng h p. ợ

* Đi u ki n đ i v i khách hàng và tài s n hinh thành t v n vay: ố ớ ệ ề ả ừ ố

ệ ụ ả c a d án. ; ph ầ ư có tham gia t - Đi u ki n đ i v i khách hàng là nh ng khách hàng có tín nhi m, uy tín ệ ư ề ch c tín d ng; có năng l c tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n ; ụ ả ợ ể ự ứ ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi. Có m c ị ư ủ ự ố ớ ụ ươ ấ i thi u b ng 20% m c v n đâu t ố đ i v i t ố ớ ổ ứ có d án đ u t ự v n t ố ự ứ ố ể ằ

- Đi u ki n đ i v i tài s n hình thành t ố ớ ề ệ ả ừ ố v n vay: ph i xác đ nh đ ả ị ượ c

quy n s h u c a khách hàng vay ho c quy n qu n lý, s d ng, xác đ nh ặ ử ụ ở ữ ủ ề ề ả ị

đ c giá tr s l ượ ị ố ượ ng, đ c đi m c a tài s n và đ ủ ể ặ ả ượ c phép giao d ch, không có ị

tranh ch p, mua b o hi m. Các t ch c tín d ng ph i có kh năng qu n lý, ể ả ấ ổ ụ ứ ả ả ả

giám sát tài n b o đ m đ i v i các tài s n là v t t hàng hoá. ố ớ ậ ư ả ả ả ả

4.2. B o đ m ti n vay b ng tín ch p ( không co tài s n b o đ m ): ả ả ả ả ả ề ằ ấ

a. Các t ch c tín d ng, l a ch n khách hàng vay có đ c đi m sau: ổ ứ ự ụ ể ặ ọ

- Có tín nhi m đ i v i các t ch c cho vay trong vi c s d ng v n vay, ệ ổ ứ ệ ử ụ ố

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

ố ớ tr n g c và lãi đúng h n. ạ ả ợ ố

Lu n văn t

t nghi p

- Có kh năng tài chính và các ngu n thu h p pháp đ th c hi n nghĩa ồ ể ự ệ ả ợ

v tr n . ụ ả ợ

ệ ế ề

, ph ề ớ - Các doanh nghi p có k t qu kinh doanh có lãi trong 2 năm li n k v i ng án s n xu t kinh doanh d ch , ph ị ợ ng án kh thi phù h p ả ầ ư ự ả ươ ự ặ ố ế ể ả ả

th i đi m xét vay v n, có d án đ u t ươ ờ v kh thi và có k t qu ho c có d án đ u t ầ ư ụ v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ả ậ ủ ị

có tham gia t i thi u b ng 20% v n đ u t c a d án ứ ố ự ố ầ ư ủ ự ể ằ ố

- Có m c v n t ng án. ươ ho c ph ặ

M c vay: T ch c tín d ng t quy t đ nh m c d n t i đa đ c vay ụ ứ ứ ổ ự ư ợ ố ế ị ứ ượ

ặ không có tài s n b o đ m cho khách hàng trên c s m c đ tín nhi m, đ c ơ ơ ứ ộ ệ ả ả ả

đi m quy mô và ch t l ng ho t đ ng, kh năng tài chính c a khách hàng. ấ ượ ể ạ ộ ủ ả

Ngoài ra, đ i v i các d án thu c ch ng trình kinh t đ c bi ự ố ớ ộ ươ ế ặ ệ t,

ch ng trình kinh t tr ng đi m, ch ng trình kinh t xã h i, đ i v i khách ươ ế ọ ể ươ ế ố ớ ộ

ng đ c h ng các chính sách u đãi thì các t hàng thu c đ i t ộ ố ượ ượ ưở ư ổ ch c tín ứ

d ng ph i cho vay theo ch th c a Chính ph . ủ ụ ị ủ ả ỉ

ch c đoàn th chính tr xã h i. b. B o đ m b ng uy tín c a t ằ ủ ổ ứ ể ả ả ộ ị

Các t ch c đoàn th chính tr xã h i t ổ ứ ộ ạ ơ ở ủ i c s c a H i nông dân Vi ộ ể ị ệ t

Nam, H i LHPN Vi t Nam, T ng LĐLĐ Vi t Nam, Đoàn TNCS H Chí Minh, ộ ệ ổ ệ ồ

H i CCB b ng uy tín c a mình đ c th c hi n b o lãnh cho cá nhân, h gia ủ ằ ộ ượ ự ệ ả ộ

đình nghèo là thành viên c a m t trong các t ủ ộ ổ ộ ch c đoàn th chinh tr xã h i ứ ể ị

quy đinh trên khi cho vay m t kho n ti n nh (v i m c vay t ỏ ớ ứ ề ả ộ ố ệ i đa là 5 tri u)

t i các t ạ ổ ứ ch c tín d ng đ s n xu t kinh doanh làm d ch v . ụ ấ ể ả ụ ị

III. NH NG NHÂN T NH H NG Đ N B O Đ M TI N VAY: Ố Ả Ữ ƯỞ Ả Ả Ế Ề

1. Các nhân t ch quan: ố ủ

* Các nhân t thu c v Ngân hàng ố ộ ề

Đ mang l i hi u qu cho đ ng v n l u chuy n, t c là c v n và lãi s ạ ệ ứ ồ

ả ố ả ả ộ ể ỏ ự ờ

12

ng th m đ nh và quy trình cho vay. t ch t l ẽ ố ư ể ệ i v i NHCV sau m t th i gian nh t đ nh đòi h i NHCV ph i th c hi n ạ ớ ấ ị ấ ượ ẩ ị quay l t ố

Lu n văn t

t nghi p

Th m đ nh đây chính là th m đ nh d án đ u t ị ị ở ẩ ẩ ự ự

ủ ầ ư ể ả ả

ẽ ả

i x y ra và b o đ m đ , đánh giá năng l c tài ả ồ t khâu th m đ nh này s làm tăng kh năng thu h i ộ ế ấ ợ ả ả ị ạ ạ ả ả

chính c a khách hàng, đánh giá tài s n b o đ m… đ đánh giá kh năng tr ả n c a kho n vay. Làm t ẩ ố ả ợ ủ g c và lãi đ y m nh quá trình cho vay, h n ch b t l ẩ ố an toàn c a v n tín d ng. ủ ố ụ

* Các nhân t thu c v khách hàng: ố ộ ề

Khách hàng là m t nhân t ủ ọ

c v n vay mà khách hàng bi ậ

ế ụ ố ố ả ượ ự ả

ề ch quan quan tr ng đ i v i b o đ m ti n ố ớ ả ả ố t s d ng đ ng v n ồ ế ử ụ t… s mang i, kh năng kinh doanh t ẽ ố ạ i nhu n cao thì d dàng hoàn tr g c và lãi cho Ngân hàng khi đ n h n ế

ỏ ả ố ng khi cho vay. ộ vay. N u nh khi nh n đ ư đúng m c đích, có năng l c qu n lý gi l i l ễ ậ ạ ợ làm tăng hi u qu ch t l ệ ả ấ ượ

ư ử ụ ư ố

tài s n c đ nh thì khó thu h i v n k p th i đ hoàn tr n ố ị ụ ị ả

ủ ả ả

ạ ấ ả ả ỗ

ắ Nh ng n u khách hàng s d ng v n vay sai m c đích nh v n ng n ố ế ả ợ h n dùng đ u t ồ ố ờ ể ầ ư ạ đúng h n, hay kh năng tài chính c a doanh nghi p không n đ nh, kh năng ệ ị ổ s n xu t kinh doanh kém, làm ăn thua l ề ng b o đ m ti n , làm cho ch t l ấ ượ ả vay không hi u qu gây khó khăn và r i ro cho Ngân hàng. ủ ệ ả

2. Nhân t khách quan : ố

Các nhân t khách quan là các nhân t ố ị

bao g m các chi n l c, đ thu c v môi tr i, ch tr ng l ố ườ ộ ề ố ủ ươ

c, do đó trong quá trình th c hi n nhà n ồ ả ế c a Đ ng và Nhà n ế ủ ế ượ ướ ự ệ

ỉ ng, chính tr xã ườ ng chính sách phát c ướ ậ phù h p, t o thu n ạ ợ ế

ể ch c tín d ng. h i và kinh t ộ tri n kinh t ể c n quan tâm đi u ch nh các chính sách phát tri n kinh t ề ầ l i cho khách hàng cũng nh các t ợ ổ ứ ụ ư

Bên c nh đó, nhân t ng cũng tác đ ng không nh t ộ ườ ố ỏ ớ ạ i ho t

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

môi tr đ ng b o đ m ti n vay c a Ngân hàng nh thiên tai, ho ho n. ộ ạ ả ư ủ ề ả ạ ả

Lu n văn t

t nghi p

Ch

ng II Ả

ươ TH C TR NG C A CÔNG TÁC B O Đ M TI N VAY T I Ạ CHI NHÁNH NHN0&PTN THUY N LÝ NHÂN – HÀ NAM

0&PTNT LÝ NHÂN.

I. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NHN Ề

1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHN

0&PTNT Lý Nhân

ể ủ

Huy n Lý Nhân có v th đ a lý ệ ị ế ị ắ ỉ ở

tích t nhiên 168km ệ phía đông b c t nh Hà Nam, có di n 2 n m gi a 2 con sông H ng Hà và sông Châu Giang, di n ệ ữ ằ ồ ự

2 v i dân s trên 191 ngàn ng

tích đ t canh tác 9.325 km i s ng trên đ a bàn ấ ớ ố ườ ố ị

hành chính là 22 xã và 01 Tr tr n. Ngành ngh chính c a ng ị ấ ủ ề ườ ồ i dân là tr ng

ẩ lúa và phát tri n ngành ngh truy n th ng nh d t v i, mây tre đan xu t kh u ố ư ệ ả ề ề ể ấ

xã h i là y u t và ch bi n nông s n th c ph m. Đ c đi m kinh t ự ế ế ể ả ẩ ặ ế ế ố ộ ộ tác đ ng

ho t đ ng c a NHN ạ ộ ủ ố 0&PTNT Lý Nhân trong các ho t đ ng nh huy đ ng v n, ạ ộ ư ộ

cho vay và ho t đ ng d ch v c a Ngân hàng. ị ạ ộ ụ ủ

Chi nhánh NHN0&PTNT Lý Nhân đ ượ ắ ầ c thành l p và ho t đ ng b t đ u ạ ộ ậ

năm 1958 v i 50 năm kinh nghi m và tr t ừ ệ ớ ưở ộ ng thành, Ngân hàng đã góp m t

ph n công s c không nh cho s phát tri n c a n n kinh t huy n Lý Nhân. ể ủ ề ự ứ ầ ỏ ế ệ

T l ỷ ệ ư ợ ầ d n hàng năm tăng 14,10% đáp ng k p th i, chính xác cho nhu c u ứ ờ ị

v n đ phát tri n s n xu t và kinh doanh. Ngân hàng đã giúp cho các doanh ố ể ể ấ ả

nghi p, cá nhân trên đ a bàn ho t đ ng t ạ ộ ệ ị ố ơ ể t h n, đ y nhanh t c đ phát tri n ẩ ộ ố

kinh t c a huy n. ế ủ ệ

ử Nhi m v chính c a chi nhánh là huy đ ng v n, nh n các lo i ti n g i ạ ề ủ ụ ệ ậ ộ ố

ắ c a các cá nhân và đ n v , đ ng th i ti n hành xem xét và cho vay v n ng n ờ ế ủ ị ồ ơ ố

ể h n, trung dài h n cho các đ n v khách hàng, làm d ch v thanh toán chuy n ạ ụ ạ ơ ị ị

ti n và các d ch v khác. ị ụ ề

0&PTNT

Đ đáp ng đ c nhu c u ho t đ ng kinh doanh ti n t NHN ứ ể ượ ạ ộ ề ệ ầ

Lý Nhân có c c u t ch c g n nh ho t đ ng có hi u qu v i hai chi nhánh ơ ấ ổ ứ ọ ạ ộ ả ớ ệ ẹ

5-15 km Ngân hàng c p III tr c thu c đ t cách trung tâm huy n bán kính t ặ ự ệ ấ ộ ừ ở

ầ v trí quan tr ng trên đ a bàn, nh m ph c v thu n ti n nhanh chóng nhu c u ị ụ ụ ệ ằ ậ ọ ị

14

ti n g i, vay v n c a các đ n v kinh t ề ử ố ủ ơ ị . ế

Lu n văn t

t nghi p

Chi nhánh Ngân hàng c p III ch Chanh cách Ngân hàng huy n 15 km ệ ấ ợ

th c hi n ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn 7 xã. ạ ộ ự ệ ị

ệ Chi nhánh Ngân hàng c p III Ch C u có tr s cách Ngân hàng huy n ợ ầ ụ ở ấ

5km th c hi n nhi m v huy đ ng v n và cho vay trên đ a bàn 5 xã. ụ ự ệ ệ ố ộ ị

0&PTNT Lý Nhân n m t

H i s chính c a NHN ộ ở ủ ằ ạ ị ấ i trung tâm th tr n

Vĩnh Tr và c nh các c quan chính c a huy n nh Kho b c, B u đi n, Chi ụ ư ư ủ ệ ệ ạ ạ ơ

c c thu , nghi p v c a chi nhánh NHN ụ ủ ụ ế ệ ề 0&PTNT Lý Nhân là qu n lý đi u ả

hành ho t đ ng Ngân hàng, đ ng th i c p nh t thông tin s li u c a các chi ờ ậ ố ệ ủ ạ ộ ậ ồ

nhánh Ngân hàng c p III, đi u hành ki m tra ki m soát ho t đ ng c a Ngân ể ạ ộ ủ ể ề ấ

hàng c p III, đi u hành ki m tra ki m soát ho t đ ng kinh doanh c a Ngân ạ ộ ủ ể ể ề ấ

hàng.

2. Nhi m v ch y u : ụ ủ ế ệ

Chi nhánh NHN0&PTNT Lý Nhân th c hi n các nhi m v sau: ự ụ ệ ệ

- Huy đ ng v n nhàn r i b ng Vi t Nam đ ng và ngo i t trong dân c ỗ ằ ộ ố ệ ạ ệ ồ ư

và các t ch c kinh t ổ ứ . ế

t c các thành ph n kinh t , nhân dân - T ch c và ti n hành cho vay t ế ổ ứ ấ ả ầ ế

trên đ a bàn huy n. ệ ị

- Th c hi n các nhi m v chuy n ti n trong n c và qu c t và thanh ụ ự ệ ể ề ệ ướ ố ế

toán không dùng ti n m t. ề ặ

- Th c hi n các d ch v Ngân hàng khác nh : Thu chi ti n m t, chi tr ư ụ ự ề ệ ặ ị ả

ki u h i. ề ố

3. T ch c b may đi u hành: ổ ứ ộ ề

ộ NHN0&PTNT Lý Nhân là m t trong nh ng Ngân hàng c p II tr c thu c ữ ự ấ ộ

NHN0&PTNT Lý Nhân t nh Hà Nam v i 36 cán b , ban giám đ c và 3 phòng ớ ộ ố ỉ

nghi p v t i các chi nhánh Ngân hàng c p III. ệ ụ ạ ấ

- Phòng tín d ng.ụ

- Phòng k toán và ngân qu . ỹ ế

- Phòng hành chính nhân s .ự

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

- Hai chi nhánh Ngân hàng c p III. ấ

Lu n văn t

t nghi p

MÔ HÌNH C A CHI NHÁNH NHN

0&PTNT LÝ NHÂN:

4. Ch c năng các phòng ban: ứ

ộ NHN0&PTNT Lý Nhân là m t trong nh ng Ngân hàng c p II tr c thu c ữ ự ấ ộ

NHN0&PTNT t nh Hà Nam v i 33 cán b , ban giám đ c và 3 phòng nghi p v ệ ụ ộ ố ớ ỉ

t i các chi nhánh Ngân hàng c p III ạ ấ

- Phòng tín d ng.ụ

- Phòng k toán và ngân qu . ỹ ế

- Phòng hành chính nhân s .ự

4.1. Phòng tín d ng:ụ

Biên ch chi m 45% s cán b c a c quan, phòng tín d ng chi m v trí ộ ủ ơ ụ ế ế ế ố ị

khá quan tr ng, nhi m v c a phòng là huy đ ng và cho vay đ i v i các h ố ớ ụ ủ ệ ọ ộ ộ

ch c kinh t . Ho t đ ng tín d ng mà phát tri n thì l s n xu t và các t ả ấ ổ ứ ế ạ ộ ụ ể ợ i

nhu n c a Ngân hàng thu đ ủ ậ ượ ố c cũng tăng lên. Thông qua ho t đ ng vay v n ạ ộ

còn th c hi n nhi m v ti p c n th tr ệ ụ ế ị ườ ự ệ ậ ng, cung ng v n cho n n kinh t ố ứ ề ế ,

bên c nh đó còn th c hi n nhi u d ch v khác nh b o lãnh, c m đ d ch v ư ả ồ ị ụ ự ề ệ ạ ầ ị ụ

16

đ i s ng. ờ ố

Lu n văn t

t nghi p

Phòng tín d ng t p trung nghiên c u chi n l ứ ụ ậ

ư ố

ế ượ ằ ố ấ ư ế ượ ề ụ ạ ạ c khách hàng, phân lo i c, huy ở

ố ớ ừ c khách hàng. khách hàng, tham m u, c v n cho giám đ c v m c tiêu, chi n l đ ng kinh doanh, chính sách u đãi đ i v i t ng lo i khách hàng nh m m ộ r ng đ u t ộ , đ ng th i đ ra chi n l ờ ề ầ ư ồ ế ượ

4.2. Phòng K toán và Ngân qu : ỹ ế

Nhi m v m tài kho n cho khách hàng huy đ ng v n ti n g i c a cá ụ ở ử ủ ề ệ ả ố ộ

nhân, t ch c kinh t , doanh nghi p, thanh toán chuy n kho n, thanh toán ổ ứ ế ể ệ ả

đi n t , truy c p thông tin, c p nh t tích lu s li u h ch toán các kho n cho ệ ử ỹ ố ệ ậ ậ ậ ả ạ

vay thu n , thu lãi chính xác k p th i. ợ ờ ị

Ngoài ra k toán còn có b ph n chuyên làm kho qu th c hi n thu chi ỹ ự ế ệ ậ ộ

ử ti n m t, nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng, thu ti n bán hàng qua c a ủ ứ ề ề ằ ặ ầ

hàng xăng d u Vĩnh Tr , chi nhánh Đi n l c, công ty Th ệ ự ụ ầ ươ ng m i m t l ạ ộ ượ ng

ti n m t th ề ặ ườ ả ng xuyên qua qu Ngân hàng. Bên c nh đó còn th c hi n qu n ự ệ ạ ỹ

lý kho qu , s ti t ki m, các gi y t ỹ ổ ế ấ ờ ệ giá tr khác. ị

4.3. Phòng Hành chính nhân s :ự

Th c hi n nhi m v làm đ u m i giao ti p v i khách hàng đ n làm ự ụ ế ế ệ ệ ầ ố ớ

vi c t i c quan, th c hi n công tác hành chính, văn th , l tân, ph ệ ạ ơ ư ễ ự ệ ươ ệ ng ti n

giao thông v n t i, b o v y t ậ ả ệ ả ế ạ , công văn l u tr , tham m u m r ng m ng ở ộ ư ư ữ

l ướ ệ i kinh doanh đ nh m c lao đ ng tr c ti p qu n lý h s , cán b th c hi n ộ ự ồ ơ ự ứ ế ả ộ ị

công tác thi đua khen th ng. ưở

4.4. Chi nhánh Ngân hàng c p III ch C u, ch Chanh: ấ ợ ầ ợ

Đ c đ t 2 v trí thu n l ượ ặ ở ậ ợ ị ệ i 2 Ngân hàng c p III đã t o đi u ki n ề ạ ấ

thu n l ậ ợ i và ti n ích cho ho t đ ng giao d ch v i khách hàng, ho t đ ng huy ị ạ ộ ạ ộ ệ ớ

t cho đ ng v n và cho vay linh ho t, góp ph n và t o đi u ki n r t t ộ ấ ố ề ệ ạ ạ ầ ố

NHN0&PTNT Lý Nhân ngày m t phát tri n h n. ể ộ ơ

Ạ II. TÌNH HÌNH VÀ K T QU HO T Đ NG KINH DOANH T I Ộ Ả Ạ Ế

CHI NHÁNH NHN0&PTNT LÝ NHÂN

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

1. Ho t đ ng huy đ ng v n. ạ ộ ộ ố

Lu n văn t

t nghi p

i NHN B ng 1: K t qu huy đ ng v n qua các năm t ộ ố ế ả ạ

0&PTNT Lý Nhân ả Đ n v : tri u đ ng

ơ ị ệ ồ

So sánh 2007/2006 Năm 2006 Năm 2007

Ch tiêu ỉ

(A.1.a.1)

(A.1.a.2)

Tăng (+) Gi m (-)

T lỷ ệ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

109.854 100 116.445 100 6.591 106,0 ố

T ng ngu n v n huy ồ ổ đ ngộ

1. Phân theo tính ch tấ

Có kỳ h n < 12 tháng ạ 18.148 16,5 18.329 15,7 181 101,0

Có kỳ h n >12 tháng 78.290 71,3 84.553 72,6 6.263 108,0 ạ

13.416 12,2 13.563 11,7 147 100,1 Không kỳ h nạ

2. Phân theo khách hàng

Ti n g i c a TCKT 15.489 14,1 16.768 14,3 1.279 108,25 ề ử ủ

Ti n g i c a dân c 94.365 85,9 99.677 85,7 5.302 105,63 ề ử ủ ư

114.564,5

3. Phân theo lo i ti n t ạ ề ệ

108.313 98,6 98,4 6.251,5 106,0 V n huy đ ng VND ộ ố

V n huy đ ng ngo i t ộ ạ ệ ố 1.541 1,4 1.880,5 1,6 339,5 122,0

(đã quy đ i)ổ

0&PTNT Lý Nhân )

(S li u b ng cân đ i v n c a NHN ố ố ủ ố ệ ả

Qua b ng s li u trên ta th y t ng ngu n huy đ ng v n c a chi nhánh ố ủ ấ ổ ố ệ ả ồ ộ

NHN0&PTNT Lý Nhân trong nh ng năm sau đ u cao h n năm sau đ u cao ữ ề ề ơ

c, đi u này ch ng minh đ h n năm tr ơ ướ ứ ề ượ ằ ủ c r ng công tác huy đ ng v n c a ộ ố

chi nhánh ngày càng có hi u qu . Năm 2006 đ t 109.854 tri u đ ng, năm ệ ệ ả ạ ồ

2007 đ t 116.445 tri u đ ng tăng 6591 ( b ng 106% so v i năm 2006 ). ệ ạ ằ ồ ớ

Trong đó tăng ch y u là ti n g i ti t ki m có kỳ h n trên 12 tháng, năm ủ ế ử ế ề ệ ạ

18

2006 chi m t tr ng 71,3%; năm 2007: 72,6%. N u phân theo khách hàng thì ế ỷ ọ ế

Lu n văn t

t nghi p

ngu n huy đ ng ch y u là t ủ ế ộ ồ ừ dân c năm 2006 chi m 85,9%, năm 2007 ế ư

chi m 85,6%. Đây là ngu n v n có lãi xu t và t c đ tăng tr ố ế ấ ồ ộ ố ưở ắ ng v ng ch c ữ

n đ nh nên mang l i hi u qu kinh t cao, t o đi u ki n thu n l ổ ị ạ ệ ả ế ậ ợ ề ệ ạ ạ i cho ho t

t là ho t đ ng v s d ng v n. đ ng kinh doanh c a Ngân hàng, đ c bi ủ ộ ặ ệ ề ử ụ ạ ộ ố

Qua s li u trên ta th y đ c ti m năng huy đ ng v n t ố ệ ấ ượ ố ừ ề ộ ư ủ dân c c a

Ngân hàng r t l n, đi u này ch ng t c uy tín c a Ngân hàng Lý Nhân ấ ớ ứ ề đ ỏ ượ ủ

trên đ a bàn ngày càng tăng lên. M c dù t ặ ị ừ ạ năm 2000 đã có 1 Ngân hàng c nh

tranh trong ho t đ ng Ngân hàng là chi nhánh Ngân hàng công th ng Hà ạ ộ ươ

0&PTNT

Nam, song ng n v n huy đ ng trong các t ng l p dân c c a NHN ư ủ ầ ố ộ ồ ớ

c k t qu trên là do m r ng công tác Lý Nhân không ng ng tăng lên. Có đ ừ ượ ở ộ ế ả

ấ huy đ ng v n đ n t ng cán b CNV k c cán b tín d ng nâng cao ch t ế ừ ể ả ụ ố ộ ộ ộ

l ượ ạ ng ph c v , đa d ng hoá các hình th c huy đ ng không kỳ h n, có kỳ h n ứ ụ ụ ạ ạ ộ

phát hành trái phi u v.v…ế

Bên c nh đó, ngu n v n huy đ ng t ch c kinh t ạ ồ ố ộ ừ ề ti n g i c a các t ử ủ ổ ứ ế

tuy chi m t i chi m v trí ế ỷ ọ tr ng nh trong t ng ngu n v n huy đ ng nh ng l ồ ư ỏ ố ổ ộ ạ ế ị

quan tr ng vì đây là ngu n v n có quy mô th ồ ọ ố ườ ấ ng r t l n, chi phí tr lãi th p ấ ớ ả

h n so v i các lo i ti n g i khác. Trong nh ng năm g n đây, chi nhánh ơ ư ử ề ạ ầ ớ

NHN0&PTNT Lý Nhân đã n l c trong vi c kh i tăng lo i ti n g i này đ ạ ề ỗ ự ử ệ ơ ể

gi m lãi xu t đ u vào t đó tăng kh năng c nh tranh th tr ấ ầ ả ừ ị ườ ạ ả ng. C th năm ụ ể

2007 tăng so v i năm 2006 là: 1.279 tri u đ ng, tăng 108,25% so v i năm 2006 ệ ớ ồ ớ

Vi c huy đ ng ngo i t tr ng nh song đã th y tăng qua các ạ ệ ệ ộ chi m t ế ỷ ọ ấ ỏ

năm: năm 2006 là 1,4; năm 2007 là 1,6 tăng 339,5 tri u đ ng. Đi u này d ệ ề ồ ễ

hi u do ng i dân có ng i nhà đi n c ngoài còn ít và đa s ng i dân là ể ườ ườ ướ ố ườ

nông dân nên không có ngo i t . ạ ệ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

2/ Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ

Lu n văn t

t nghi p

B ng 2: K t qu công tác tín d ng ả ụ ế ả

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006

Ch tiêu ỉ

(A.1.a.3)

(A.1.a.4)

Tăng (+) Gi m (-)

T lỷ ệ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

103.487 100 118.906,5 100 15.419,5 144,9

1. Doanh s choố vay

63.959 61,8 71.186 59,84 7.227 111,3 - Ng n h n ạ ắ

39.528 38,2 47.720,5 40,16 8.192,5 121,0 - Trung, dài h nạ

2. Doanh s , thu n 100 123.133 100 21.872 121,6 ố ợ 101.261

71.047 70,2 85.328 69,3 14.281 120,1 - Ng n h n ạ ắ

30.214 29,8 37.805 30,7 7.591 103,5 - Trung, dài h nạ

91.942 100 94.241,5 100 2.299,5 102,5 3. D nư ợ

52.085 56,65 52.502 55,7 417 100,8 - Ng n h n ạ ắ

38.983 42,4 40.465,5 42,94 1.482,5 103,8 - Trung, dài h nạ

0&PTNT Lý

- N quá h n 874 0,95 1.274 1,36 400 145,76 ạ ợ

ố ệ ụ ế ả

(S li u: Báo cáo k t qu kinh doanh tín d ng năm 2007 NHN Nhân)

ệ ụ ề ệ

ớ ế ị ố ộ ạ ộ

ụ ề ủ ậ ẽ ẫ ế ả ố

ng đ n chi nhánh NHN ử ụ ế ưở ỉ ả

ố Song song v i nghi p v v huy đ ng v n, nghi p v v cho vay v n đóng vai trò quy t đ nh trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Nh ng sai l m trong công tác s d ng v n cho vay s d n đ n h u qu không ầ ư ng không ch nh h l 0&PTNT Lý Nhân mà còn nhả ườ ng đ n c h th ng Ngân hàng. h ưở ế ả ệ ố

ủ ấ

0&PTNT Lý Nhân có đ ng,

ừ ả c tăng tr ng rõ r t, doanh s cho vay hàng năm tăng hàng ch c t ạ ộ ố ụ ỷ ồ ệ

20

T b ng 2 cho th y ho t đ ng cho vay c a NHN b ướ năm 2007 so v i năm 2006 là 15419,5 tri u đ t t 144,9. l ưở ớ ạ ỷ ệ ệ

Lu n văn t

t nghi p

l ỷ ệ ụ ạ doanh s cho vay trung và dài h n ố

Xét v c c u tín d ng thì t ề ơ ấ chi m 38,2 năm 2006, 40,16 so v i năm 2007. ế ớ

ồ ệ ố ồ

ệ 0&PTNT Lý Nhân đã th c hi n t ế c k t qu trên NHN ả ệ ự

ệ ử ụ ự ệ

ụ ể

ử ụ ẽ ớ ụ ạ ặ

ố ng, các t ị ồ ể ề ổ ị

ấ ư ợ ươ ồ ứ ợ ứ ấ ứ ữ ố

ợ ượ Doanh s thu n cũng tăng d n qua các năm. Năm 2006 thu n đ c ầ 101.261 tri u đ ng; năm 2007 là 123.133 tri u đ ng tăng 21.872 tri u đ ng so ồ ệ ố t v i năm 2006. Có đ ớ ượ ố công tác thu n , t vi c th c hi n phân tích n , ki m tra vi c s d ng v n ể ợ ợ ừ ệ vay, cán b tín d ng ki m tra phát hi n k p th i nh ng món vay s d ng sai ữ ờ ệ ộ m c đích đ đôn đ c thu n đúng h n, đ ng th i k t h p ch t ch v i chính ờ ế ợ ợ ể ệ quy n đ a ph ch c đoàn th , các c quan ch c năng trong vi c ơ đôn đ c thu h i nh ng món n có khó khăn gi m m c th p nh t d n quá ả h n.ạ

ư ợ ự ề ắ

ớ ấ ớ ệ i đã d n d n n đ nh đ i s ng kinh t ị ầ ổ ườ ả

ờ ố ạ ầ ầ ắ ộ ớ

ầ ớ ượ ả ầ ế ơ ở ạ ầ ự ố ạ ớ ượ ệ ố ủ ệ

ệ T ng d n cho vay năm 2007 tăng so v i năm 2006 là 2.299,5 tri u đ ng tăng 102,5. S gia tăng dó là do s tăng lên r t l n v cho vay ng n h n ạ ự ồ ủ 417 tri u đ ng và cho vay trung, dài h n 1.482,5 tri u đ ng. Nguyên nhân ch ồ ạ ồ ệ làm gi u cho b n thân y u là do ng ế ế tr ng l n. Cùng v i quá và xã h i, do đó nhu c u vay v n ng n h n chi m t ỷ ọ trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá, c s h t ng đ c c i thi n nâng cao, ệ các khu công nghi p m i đ c xây d ng, do đó nhu c u vay v n c a ngân hàng tăng đáng k .ể

Tình tr ng n quá h n tuy th p là 1,36%, nh ng có xu h ạ ư

nh h ạ ng không t ướ ng đ n ch t l ấ t cho ho t đ ng kinh doanh, nh h ả ợ ố ạ ộ ưở ế

ụ ư ụ ợ

ơ ấ ế ỷ ọ ế ạ ớ ơ ớ

ệ ầ ạ ị

ự ả ấ ắ ắ ạ ạ ố

ớ ự ạ ấ ấ ơ

ng tăng đã ấ ượ ng ưở ả tín d ng, NHN ắ 0&PTNT Lý Nhân ch a có c c u tín d ng h p lý cho vay ng n h n luôn chi m t tr ng l n h n và có xu th tăng so v i vay trung h n, cũng ạ ề m t ph n do đ a bàn nông nghi p nông thôn d án dài h n r t ít, xét v ộ nguyên t c cho vay v n v i d án ng n h n ph i vay v n ng n h n. Bên ắ ố ắ c nh đó lãi su t vay trung h n bao gi cũng cao h n lãi xu t cho vay ng n ờ ạ h n.ạ

3. Các ho t đ ng khác: ạ ộ

- Thu, chi ti n m t: ề ặ

ặ ể ị

ề ặ ớ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

i NHN i dân Do đ c đi m, ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn nông thôn ng ạ ộ ườ ch a quen v i các hình th c thanh toán không dùng ti n m t nên ph n l n ầ ớ ứ ặ o&PTNN huy n Lý Nhân đ u không dùng ti n m t. ho t đ ng thu chi t ề ư ạ ộ ệ ề ạ

Lu n văn t

t nghi p

ố ỷ ồ ơ

đ ng năm sau cao h n năm i hàng trăm t ớ c. Năm 2005 doanh s thu ti n m t là 314.545 tri u đ ng tăng 18% so v i ớ ề ướ ệ ặ ố ồ

Doanh s thu chi hàng năm lên t tr năm 2004.

T ng chi ti n m t cũng tăng nhi u năm 2005 là: 419.393 tri u đ ng so ệ ề ề ặ ổ ồ

v i năm 2004 tăng 21,1%. ớ

- D ch v ngân hàng: ụ ị

Ho t đ ng d ch v ngân hàng nh chuy n ti n đi n t trong n ị

ạ ộ ố ệ ử ế ụ ả ằ ả ề ề ậ ể ộ

c và ướ ư chi tr ki u h i (chi tr b ng VND) đ u do b ph n k toán ngân qu đ m ỹ ả ề nhi m.ệ

Toàn ngân hàng có h n 700 tài kho n c a các thành ph n kinh t ơ ả ủ

ị ệ ụ

ụ ư

ằ ụ ủ

ệ ố ệ ứ ệ ỏ ồ

ng và s l ng c a công tác d ch v thanh toán c a NHN ụ ừ ủ ố ượ ị

và cá ầ ế nhân có quan h giao d ch thanh toán và hàng ch c ngàn ng i gia d ch thanh ị ườ toán b ng ch ng minh th nhân dân. D ch v này đã làm tăng thu nh p ngoài ậ ị ứ o&PTNT huy n Lý Nhân, năm 2004 là 117 tri u d ch v tín d ng c a NHN ệ ị ụ ấ ch t đ ng, năm 2005 là 209 tri u đ ng. Qua s li u đáng m ng trên ch ng t ồ l o&PTNT huy nệ ượ Lý Nhân ngày càng đ c nâng lên.

Ự Ả Ả Ế Ề Ị ủ ượ Ạ

III. TH C TR NG Đ M B O TI N VAY VÀ KI N NGH HOÀN 0&PTNT LÝ Ạ Ệ Ệ

THI N CÔNG TÁC HI N NAY T I CHI NHÁNH NHN NHÂN T NH HÀ NAM Ỉ

c, n u không có ngu n b sung t ồ ế ạ ộ ệ Trong ho t đ ng kinh doanh có muôn ngàn lý do d n đ n ngu n thu n ẫ ế t y u Ngân hàng s ấ ế

i ích c a mình các ngân hàng th ụ ổ ủ ệ ợ

ể ả i đi vay ph i có các đ m b o c n thi ả ầ ươ ả

ế ứ ặ ả ả ả

ệ ầ

ề ả c a Ngân hàng. ợ ẽ không th c hi n đ ượ ự ườ ng g p r i ro tín d ng. Do đó đ b o v l ặ ủ t, t c khách hàng ph i trao yêu c u ng ả ả ầ s h u tài s n ho c ph i có tín ch p (có tín cho Ngân hàng tài s n, các gi y t ấ ờ ở ữ ấ ế ế t y u nhi m v i Ngân hàng)… Nh v y b o đ m ti n vay là yêu c u thi ả ư ậ trong ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ ủ ớ ạ ộ

1. C s pháp lý v b o đ m ti n vay mà NHN

0&PTNT Lý Nhân

ề ả ề ả

ơ ở đang áp d ng:ụ

. ứ ả ả ề

1.1. Các hình th c b o đ m ti n vay Các hình th c cho vay có b o đ m chi nhánh đang áp d ng theo Ngh ụ ứ ả ả ị

22

đ nh 178/ CP: ị

Lu n văn t

t nghi p

ả ả ủ ằ ấ ả

- Cho vay có b o đ m b ng tài s n c m c th ch p tài s n c a khách ừ ố ế ằ ả ả ả ủ ầ ả ả ả

hàng vay, b o lãnh tài s n c a bên th 3, b o đ m b ng tài s n hình thành t ứ v n vay. ố

ằ ả ằ ả ấ

ả ằ ả

ả ự ả ủ ự ả ả ươ ả ố ằ ả ị

ị ủ ủ ả ả ộ

ch c đoàn th và chính tr xã h i. - Cho vay không có b o đ m b ng tài s n (b o đ m b ng tín ch p). Ngân hàng quy t đ nh d a trên b o đ m b ng kh năng tài chính c a ủ ế ị ả ng án vay v n, cho vay b o đ m đ n v đi vay, b ng hi u qu c a d án, ph ệ ơ theo ch th c a Chính ph , cho vay cá nhân h gia đình nghèo b o đ m b ng ằ ỉ tín ch p c a các t ấ ủ ổ ứ ể ộ ị

1.2. Cách xác đ nh m c b o đ m ti n vay. ứ ả ả ề ị

ề ệ 0&PTNT Vi ị ch c tín d ng. H i đ ng qu n tr NHN ộ ồ ị ứ ụ ề ả ị

ả Th c hi n Ngh đ nh 178/1999/NĐ – CP ngày 29/12/1999 v vi c b o ự đ m ti n vay c a t tệ ả Nam ban hành quy đ nh: ệ ủ ổ ị

a. M c cho vay so v i giá tr tài s n b o đ m. ứ ả ả ả ớ ị

ằ Khách hàng vay ph i th c hi n các bi n pháp b o đ m ti n vay b ng ự ề ệ ệ ả ả ả

tài s n.ả

Ngân hàng đ c phép l a ch n khách hàng vay, xác đ nh đ c giá tr tài ự ọ ị ượ ị

ượ s n v n vay nh sau: ả ư ố

Tài s n th ch p: M c cho vay t i đa b ng 70% giá tr tài s n th ch p. ế ấ ứ ả ố ế ấ ằ ả ị

ho c bên th 3 gi ố ả ầ ứ ữ

ả ằ ầ ả ị

ứ và m c xu t kh u thì cho vay hoàn ữ ố ộ ứ c h ượ ưở ị ẩ ấ b ch ng t ừ ộ ứ ừ

Tài s n c m c : Tài s n do khách hàng gi ặ cho vay b ng 50% giá tr tài s n c m c ; b ch ng t ừ b ng 90% giá tr thanh toán mà khách hàng đ ng t ằ h o.ả

Tài s n hình thành t v n vay thì m c cho vay t ả ừ ố ằ ố

ng án vay v n. T l ứ v n t c a d án, ph ự ố ủ ươ ố

ỷ ệ ố ự ế ị ả ẩ ự ế ơ ố ị

i đa b ng 70% v n đ u ầ ố t có c a khách hàng vay v n ư ủ ph i cao h n và do giám đ c NHCV quy t đ nh d a trên k t qu th m đ nh, ả m c đ r i ro và hi u qu c a d án vay. ệ ứ ộ ủ ả ủ ự

b. Vay không có tài s n đ m b o ( b ng tín ch p ). ả ả ả ằ ấ

ộ ố ớ ứ ự ệ

Đ i v i cán b công nhân viên ch c th c hi n theo công văn s 34/CV – t Nam thì vi c cho vay ố ệ ệ ố

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

ng, tr c p và các kho n thu khác. NHNN ngày 28/01/2000 c a th ng đ c Ngân hàng Vi ủ có th thu n b ng ti n l ề ươ ố ợ ấ ợ ằ ể ả

Lu n văn t

t nghi p

ồ ụ ứ ể

Đ ng th i các t ờ ả ch c tín d ng có th quy t đ nh khách hàng cho vay ự ế ị ệ ứ ộ ổ ả ự ả ả

không có tài s n b o đ m d a trên m c đ tín nhi m, kh năng tài chính, d án kh thi. ả

i chi nhánh NHN 1.3. Công tác th m đ nh vay v n t ẩ ố ạ ị

0&PTNT huy nệ

Lý Nhân

Căn c vào b h s khách hàng g i đ n cán b tín d ng đ c giao ứ ượ

ụ ộ c khi cho vay. ử ế ộ ồ ơ nhi m v có trách nhi m ti n hành th m đ nh tr ị ế ướ ụ ệ ệ ẩ

* N i dung th m đ nh: ộ ẩ ị

ạ ơ ố

ẩ ộ ồ ơ ượ ả

ứ ư ợ ị ụ ủ ề ố

ả ệ ng v n t ố ự ừ ằ

ủ Bên c nh th m đ nh và xem xét h s vay theo đ n xin vay v n c a c kh năng tài chính c a khách có là có tham gia d án b ng 20% v n vay. T đó i c a d án trên c kh năng sinh l ố ờ ủ ự ự ả ượ ụ

khách hàng, cán b tín d ng ph i đánh giá đ ủ hàng m c d n có đ đi u ki n hay không trên v n vay, trong đó v n t ố ự bao nhiêu. Thông th ườ cán b tín d ng có kh năng đánh giá đ ả nhu c u vay v n c a khách hàng. ố ủ ộ ầ

ụ ẩ ậ ộ ề

Sau khi th m đ nh xong cán b tín d ng ph i đ a ra nh n xét và đ xu t v i nhu c u vay c a khách hàng trình lên giám đ c. ả ư ố ấ ớ ị ủ ầ

ẩ ụ ả ộ ị

ồ ơ ố

ị ử ế ả ư ư ồ ơ ậ ẩ ồ ơ ề ấ ớ ư ụ ộ

Trong quá trình th m đ nh, cán b tín d ng ph i th m đ nh chính xác ẩ các h s mà khách hàng g i đ n nh h s pháp lý, h s vay v n, th m đ nh xong cán b tín d ng ph i đ a ra nh n xét và đ a ra đ xu t v i nhu c u ầ ị vay v n c a khách hàng đ trình lên ban giám đ c. ố ủ ể ố

2. K t qu công tác b o đ m ti n vay t i chi nhánh NHN

0&PTNT

ề ế ả ả ả ạ

Lý Nhân

Bi u 3: C c u các hình th c b o đ m ti n vay t i chi nhánh ơ ấ ứ ề ể ả ả ạ

NHN0&PTNT Lý Nhân:

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006

Ch tiêu ỉ

Tăng (+) Gi m (-)

T lỷ ệ (%)

(A.1.a.5)Tỷ tr ngọ (%)

(A.1.a.6)Tỷ tr ngọ (%)

24

T ng d n 96.246 100 103.272 100 7.026 107,3 ư ợ ổ

Lu n văn t

t nghi p

- B ng tín ch p 99.559 96,4 10.188 111,4 89.371 93 ấ ằ

3.017 3,1 1.740 1,7 -1277 -57,67 i b o lãnh. ế ấ - B ng tài s n th ch p ả ằ c a ng ườ ả ủ

3.858 3,9 1.973 1,9 -1885 -51,14

ủ - B ng TSCC, TC c a ằ ả ừ i vay và tài s n t ng ườ v n vay ố

0&PTNT Lý

i chi nhánh NHN ố ệ ố ạ ề ộ

(S li u báo cáo v tình hình huy đ ng v n t Nhân)

Qua bi u 3 cho th y: Trong 3 hình th c b o đ m ti n vay thì cho vay ứ ả ề ể ấ ả

b ng tín ch p là ch y u. Đó là s tín nhi m c a Ngân hàng đ i v i ng ằ ố ớ ủ ế ủ ự ệ ấ ườ i

vay thông qua t ch c kinh t , vay ổ vay v n. Đó là nh ng h s n xu t hay t ữ ộ ả ấ ố ổ ứ ế

tr sòng ph ng không có n quá h n; ho c đ n v có tình hình tài chính t ẳ ả ạ ặ ợ ơ ị ố t,

làm ăn có lãi, ho c d án vay v n có hi u qu rõ ràng ng ự ệ ặ ả ố ườ i vay v n không ố

tr ng khá c n có tài s n c m c , th ch p. Qua 2 năm hình th c này chi m t ầ ả ầ ế ấ ứ ế ố ỷ ọ

cao, năm 2006 chi m 93%; năm 2007 chi m 96,4% tăng 111,4 so v i năm ế ế ớ

2006. Các hình th c còn l tr ng nh và có chi u h ứ ạ i chi m t ế ỷ ọ ề ỏ ướ ng gi m, xu ả

th phát tri n này là đúng h ể ế ướ ng và phù h p v i ho t đ ng tín d ng c a chi ạ ộ ủ ụ ợ ớ

nhánh b i l ở ẽ ị ộ ả : đ a bàn ho t đ ng c a Ngân hàng ch y u là cho vay h s n ạ ộ ủ ế ủ

xu t, các h s n xu t vay v n v i quy môn nh nh chăn nuôi tr ng tr t… do ỏ ư ộ ả ấ ấ ố ớ ồ ọ

ả đó ch vay v i m c 10 tri u đ ng là ch y u mà v i hình th c này không ph i ủ ế ứ ứ ệ ớ ồ ớ ỉ

áp d ng bi n pháp b o đ m ti n vay b ng tài s n mà ch d trên quan h tín ỉ ự ụ ệ ề ệ ả ả ả ằ

nhi m.ệ

3. C c u các lo i tài s n đ d ng đ b o đ m n t c s ơ ấ ạ ả ượ ử ụ ể ả ợ ạ i ả

NHNo&PTNT Lý Nhân

Bi u 4: Các lo i tài s n đ ả ượ ử ụ c s d ng đ b o đ m n ợ ể ả ả ể ạ

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006 Ch tiêu ỉ

Lu n văn t

t nghi p

S ti n ố ề

S ti n ố ề

Tăng (+) Gi m (-)

T lỷ ệ (%)

Tỷ tr ngọ (%) 100

Tỷ tr ngọ (%) 100

21.420 22.705 1.285 106,0

11.732 54,77 12.858 56,6 1.126 109,6 ả D n tín d ng có tài s n ụ ư ợ đ m b o ả ả 1. Tài s n th ch p ế ấ ả

5.955 27,8 6.813 52,9 818 144,4 - Nhà c aử

5.762 26,9 6.045 3,7 -96 98,333 - Quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ

215 102,22 9.688 45,2 9.903 43,4 ố ế

2.892 13,5 2.478 19,3 -414 85,7 2. Tài s n c m c , th ả ầ ch pấ - Máy móc, thi t bế ị

4.091 19,2 5.020 22,1 929 122,7 ng phi u, s ti ế ổ ế t ươ

2.678 12,5 2.405 2 -273 89,8 - Th ki mệ - Tài s n khác ả

i chi nhánh ố ệ ạ ộ ả ả ạ

(S li u: Báo cáo tình hình ho t đ ng cho vay có b o đ m t NHN0&PTNT Lý Nhân)

c th ch p c m c t ể ượ ạ

ả ủ ế ề i chi ố ạ ầ các lo i ng l n ạ ớ ở ả các lo i tài s n ạ ư ử ả ấ

Lý Nhân đ Qua bi u 4 cho th y các lo i tài s n đ ấ ế ấ nhánh cũng khá đa d ng nh ng t p trung ch y u v i s l ớ ố ượ ư ậ tài s n nh nhà c a quy n s d ng đ t, đi u này cũng b i l ở ẽ ề ử ụ này hi n nay ệ c coi là có tính pháp lý cao và có giá tr . ị ượ ở

ộ ả

ế ấ ả Các tài s n th ch p, c m c có bi n đ i dao đ ng. ầ ế

ố ấ ớ ả ả ầ

ế Năm 2007 tài s n th ch p quy n s d ng đ t có gi m chút ít là ề ấ ố c l i tài s n c m c là ượ ạ ủ ụ ầ i tăng. Đây cũng m t ph n do các th t c c m ầ ộ ng phi u đ n gi n, thu n ti n cho cán b tín d ng cũng ệ ạ ế ươ ụ ả ậ ơ ộ

ổ ử ụ 98,33% gi m 96 tri u đ ng so v i năm 2006, ng ồ ả ệ t ki m l ng phi u s ti th ể ế ổ ế ươ c s ti t ki m, th ệ ố ổ ế nh cho khách hàng. ư

Tài s n c m c nh máy móc thi ố ầ ả

ế ị ờ ư ị ệ ở ổ

ả ơ ả ả ả ị ụ ủ ẩ ộ

ở t b , tài s n khác gi m qua 2 năm b i ả các tài s n này có giá tr thay đ i theo th i gian, gây c n tr cho vi c đánh l ẽ giá th m đ nh cho cán b tín d ng, ít an toàn, nguy c x y ra r i ro tín d ng ụ cao.

4. Tình hình cho vay tín ch p (không có tài s n b o đ m): ả ả ấ ả

26

Bi u 5: T ng d n b ng tín ch p (Không có tài s n b o đ m): ấ ả ả ả ư ợ ằ ổ ể

Lu n văn t

t nghi p

Đ n v : tri u đ ng ơ ị ệ ồ

Năm 2006 Năm 2007 So sánh 2007/2006

Ch tiêu ỉ

S ti n ố ề

S ti n ố ề

Tăng (+) Gi m (-)

T lỷ ệ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

80.232 100 86.163 100 5.931 107,4 T ng d n không có tài ổ ư ợ s n đ m b o (tín ch p) ả ả ấ ả

1. T ch p kinh t 35.783 44,6 40.927 47,5 5.144 114,4 ổ ấ ế

2. Dân cư 43.325 54 44.115 51,2 1.790 101,8

3. Công nhân viên ch cứ 1.134 1,4 1.21 1,3 -13 98,8

( S li u: báo cáo tình hình cho vay không có tài s n đ m b o ) ố ệ ả ả ả

Qua bi u 5 cho ta th y: T tr ng cho vay không có tài s n đ m b o ch ả

ố ớ ầ ấ ổ ứ ỷ ọ ch c kinh t ế ả ả ư ư ợ ớ

ể ư ấ ế

ở ẽ ị ợ

ệ ớ

ố ớ ầ ứ ố ỏ ẻ ư ệ ấ ể ả ấ ớ

ủ y u là dân c và các t . Đ i v i t ng l p dân c d n cho vay ế b ng tín ch p năm 2006 chi m 51,2%, năm 2007 chi m 48,5%; đây cũng là ế ằ ủ ế đi u h p lý b i l đ a bàn ho t đ ng c a Ngân hàng huy n Lý Nhân ch y u ệ ạ ộ ủ ề cho vay đ i v i t ng l p dân c có quan h tín nhi m đ i v i Ngân hàng, cho ố ớ ư vay v i m c v n th p ch y u đ s n xu t kinh doanh nh l nh chăn nuôi, tr ng tr t, khinh doanh v i quy mô nh , quay vòng v n nhanh. ủ ế ớ ồ ọ ỏ ố

ch c kinh t Đ i v i các t cho vay b ng tín ch p cũng chi m t ấ ằ ế ế ổ ứ

ế ướ

ồ ệ ệ ở ủ ế

ệ ả

ắ ườ ủ ế ng l ố i phát tri n kinh t ể ủ ầ

ả ch c kinh t ẩ ề ở ộ ứ ạ ổ

tr ng nh ự ế ố ớ ớ ế ứ ấ ỉ

ằ ầ ớ t b cho tiêu dùng sinh ho t và đ c đ m b o b ng l ả ữ ươ ượ ạ ả

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

ỷ ọ tr ng ố ớ ng tăng năm 2006 chi m 47,5%, năm 2007 chi m 49,5% tăng l n và có xu h ế ớ 4.893 tri u đ ng; các doanh nghi p đây ch y u là các công ty TNHH, HTX kinh doanh ch y u là thu mua và xu t kh u các s n ph m nông nghi p. Do ấ ẩ n m b t đ nhi u thành ph n c a Đ ng và Chính ế ắ ế ph chi nhánh đã tích c c m nh d n m r ng cho vay các t ạ ủ b ng tín ch p và đã có k t qu đó là s tăng lên 114,4% so v i năm 2006. Cho ự ả ằ ỏ vay b ng tín ch p đ i v i cán b công nhân viên ch c ch chi m t ỷ ọ ộ ng này có m c đích s a ch a, mua s m trang vì ph n l n chi vay v i đ i t ử ắ ớ ố ượ ng hàng tháng và thi ằ ế ị có xu h ng gi m d n. ả ướ ầ

Lu n văn t

t nghi p

28

Lu n văn t

t nghi p

Ch

ng III

ươ

GI

I PH P HOÀN THI N CÔNG TÁC Đ M B O TI N VAY

T I CHI NHÁNH NHN

0&PTNT LÝ NHÂN.

I. Nh ng k t qu ch y u đã đ t đ ả ủ ế ạ ượ ữ ế c và đ nh h ị ướ ể ng phát tri n

0&PTNT Lý Nhân.

ho t đ ng tín c a chi nhánh NHN ủ ạ ộ

1. Nh ng k t qu đã đ t đ c. ạ ượ ữ ế ả

ế M c dù còn g p khó khăn nh ng năm 2007 Chi nhánh đã đ t nh ng k t ư ư ặ ặ ạ

qu khích l . T ng d n luôn tăng tr ng năm sau cao h n năm tr c. Dù ả ệ ổ ư ợ ưở ơ ướ

ng có xu h ng t t lên rõ t c đ tăng t ng d n ch a cao nh ng ch t l ố ư ợ ấ ượ ư ư ộ ổ ướ ố

n quá h n năm 2007 các kho n cho vay c a NH l r t, th hi n không có t ệ ể ệ ỷ ệ ợ ủ ả ạ

t quá 15% v n t luôn đ m b o không v ả ả ượ ố ự có. Tích c c m r ng tín d ng đ ở ộ ự ụ ể

ph c v s n xu t kinh doanh nagỳ càng phat tri n, ngày càng có nhi u khách ụ ụ ả ể ề ấ

hàng s d ng các d ch v ti n ích c a NH. Đ có đ ụ ệ ử ụ ủ ể ị ượ c k t qu trên, Chi ả ế

i pháp ch y u sau: nhánh đã áp d ng m t s gi ụ ộ ố ả ủ ế

- Tăng quy mô kinh doanh đi đôi v i vi c nâng cao ch t l ấ ượ ệ ớ ụ ng tín d ng,

i quá h n. h n ch phát sinh môi gi ạ ế ớ ạ

- Đ i v i các kho n n , vì lý do khách quan phát sinh t các năm tr ố ớ ả ợ ừ ướ c,

chi nhánh đã s d ng các bi n pháp nh trình lên NH c p trên xem xét cho ử ụ ư ệ ấ

giãn n , gi m lãi xu t quá h n nh m gi m b t khó khăn v tài chính đ ằ ề ấ ả ạ ả ợ ớ ể

doanh nghi p ti p t c đ u t v n, duy trì s n xu t kinh doanh đ có th tr ế ụ ầ ư ố ể ả ể ệ ả ấ

n cho Chi nhánh. ợ

- Đ i v i tr ng h p tài s n có th ch p nh ng ng ố ớ ườ ế ấ ữ ả ợ ườ i vay c tình ố

không th c hi n nghĩa v tr n thì kh i ki n tr c pháp lu t và niêm phong ụ ả ợ ự ệ ệ ở ướ ậ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

tài s n th ch p ch x lý. ế ấ ờ ử ả

Lu n văn t

t nghi p

ố ủ - Chi nhánh đã th n tr ng xem xét, th m đ nh k h s vay v n c a ỹ ồ ơ ậ ẩ ọ ị

khách hàng, xác đ nh chính xác đ i t ị ố ượ ng cho vay, th c hi n đúng các nguyên ệ ự

t c và các đi u ki n vay v n. ắ ề ệ ố

Ngoài ra chi nhánh còn t v n cho khách hàng nh ng ph ng án kinh ư ấ ư ươ

doanh đúng đ n nh m tránh đ ắ ằ ượ ủ ệ c r i ro cho khách hàng, giúp doanh nghi p

làm ăn có hi u qu . Chính nh công tác này mà công tác phòng ng a r i ro tín ừ ủ ệ ả ờ

c nh ng k t qu kh quan tr ng th i gian g n đây. d ng đã đ t đ ụ ạ ượ ữ ế ả ả ầ ờ ọ

2. Đ nh h ị ướ ng phát tri n ho t đ ng tín c a chi nhánh ộ ủ ể ạ

NHN0&PTNT Lý Nhân.

2.1 V ngu n v n: ồ ố ề

B ng m i bi n phát m r ng thêm m ng l ở ộ ệ ằ ạ ọ ướ ạ i huy đ ng v n. Đa d ng ố ộ

hoá các hình th c huy đ ng v n, huy đ ng t i bàn m theo các quy ti ứ ộ ộ ố ạ ở ế ệ t ki m.

T i nh ng đ a đi m có môi tr ng ho t đ ng kinh doanh phát tri n, dân c ữ ể ạ ị ườ ạ ộ ể ư

đông xây d ng các phòng giao d ch nh m thu hút ngu n ti n g i, tăng c ử ự ề ằ ồ ị ườ ng

công tác thu hút ngu n v n huy đ ng t ti n g i c a các t ch c kinh t ố ồ ộ ừ ề ử ủ ổ ứ . ế

ồ ưỡ ng cách giao ti p, ki n th c t ế ế

ấ ộ ị v n cho khách hàng ứ ư ấ ạ ố ng giao ti p văn minh l ch s , hi n đ i đ i ự ệ ế ạ ấ ượ ị

Hu n luy n b i d ệ cho cán b giao d ch, t o n t v i khách hàng. ớ

ấ Bên c nh đó ngân hàng có các chính sách linh ho t u đãi v lãi xu t ạ ư ề ạ

v i khách hàng truy n th ng, có s d ti n g i l n. ố ớ ố ư ề ử ớ ề

2.2 V tín d ng: ụ ề

ng tín d ng thông qua nâng cao ch t l Chú tr ng c ng c ch t l ủ

ng s l ng và ch t l ấ ượ ố ố ượ ố ự

ụ ấ ấ ượ ng ng cán ố ợ ấ ượ i 1%/ t ng s n ổ

ụ ọ th m đ nh ph ng án, d án vay v n, tăng c ẩ ươ ị b làm công tác tín d ng. Ph n đ u h n ch n quá h n d ấ ộ và đ y m nh công tác thu h i n quá h n đ m r ng tín d ng. ồ ợ ườ ế ợ ể ở ộ ạ ướ ụ ạ ạ ạ ẩ

ng gi ế ụ ữ ữ ổ ị

30

c m Ti p t c đ i m i c c u cho vay theo h ớ ơ ấ ầ ị ướ ừ ơ ả nghi p nông thôn là th ph n ch y u, v a c b n v a lâu dài, t ng b ủ ế v ng th ph n nông ở ầ ướ ừ ừ ệ

Lu n văn t

t nghi p

ị ế ầ

ầ ộ ộ ngoài qu c doanh, không t p trung ả tr ng cho vay có b o đ m ố ỷ ọ ậ ả

r ng các th ph n ra các thành ph n kinh t ộ cho vay vào m t ngành, m t khách hàng tăng t b ng tài s n. ằ ả

2.3 V công tác b o đ m ti n vay: ả ả ề ề

ạ ầ ứ ề ả ả ơ

ả ằ ủ

C n đa d ng h n các hình th c b o đ m ti n vay b o đ m b ng tín ằ ả i b o lãnh, ườ ả v n vay. ừ ố ch p mà m r ng các hình th c b o đ m b ng tài s n c a ng ả ứ ấ b ng tài s n c m c th ch p c a ng ằ ả ả i vay và tài s n hình thành t ả ườ ở ộ ả ầ ố ế ấ ủ

Các quy ch , quy đ nh, gi y t ấ ờ ợ ơ h p đ ng cho vay c n tinh gi n h n, ầ ả ồ

ị nhanh g n h n nh m thu hút khách hàng nhi u h n. ế ằ ề ọ ơ ơ

ầ ệ ủ ự ẽ ằ

ề ả ặ c n cho ngân hàng khi khách hàng không tr đ ợ

Th c hi n đ y đ ch t ch quy đ nh v b o đ m ti n vay nh m thu ả ị ệ c n , g n trách nhi m ả ượ ng án kinh doanh, t o đi u ki n cho ề ợ ắ ạ ả ủ ề ệ

đ ượ c a khách hàng v i hi u qu c a ph ớ ủ ngân hàng qu n lý đ ệ c khách hàng ch t ch . ẽ ươ ặ ượ ả

Tích c c coi tr ng vi c ki m tra, xem xét th c tr ng tài s n đ m b o. ự ự ệ ể ạ ả ả ả ọ

i chi nhánh ộ ố ồ ạ i trong công tác b o đ m ti n vay t ả ề ả ạ

II. M t s t n t NHN0&PTNT Lý Nhân

5.1. Nh ng v ng m c trong vi c x lý tài s n b o đ m. ữ ươ ả ả ả ệ ử ắ

ượ ự

ợ ứ ệ ồ ệ

c, chi nhánh áp d ng Khi ngu n thu n th nh t không th c hi n đ ụ ợ ứ ấ các bi n pháp đ thu h i v n g c và lãi qua ngu n thu n th hai là bán đ u ồ ố giá tài s n b o đ m song luôn g p ph i nh ng khó khăn: ấ ố ặ ồ ể ả ư ả ả ả

c h t: Thông t ộ ư ướ

c, T ng c c đ a chính, B công an, B t ộ ổ ế ụ ị ạ

ấ ộ ư ệ ử ể

ộ i vay không tr đ ườ ế ề ườ ạ ượ ụ ả ợ ủ ể ự ệ ấ

02 liên ngành gi a b tài chính, Ngân hàng Nhà Tr ữ ả n pháp v x lý phát m i tài s n ề ử ướ th ch p tri n khai không đông b nên vi c x lý tài s n ch ch p không có ấ ế ả ế ng h p ng hi u qu . Nhi u tr c n nh ng bên cho vay ợ ả ượ ợ ư ả ệ không phat m i đ c tài s n th ch p đ th c hi n nghĩa v tr n c a bên ả vay.

ả ả ự ố ợ ộ

ế ố ờ ậ ề ị

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

K t qu là Ngân hàng mu n thu h i đ tra, đôn đ c, nh c y vào chính quy n đ a ph qu n lý tài s n là đ i t ồ ượ ươ ng vay v n đ thu n , chi phí r t l n s c ng ợ c n ph i t ể vân đ ng, ki m ậ ng, vào các c quan pháp lu t ườ ứ i s c ơ ấ ớ ứ ố ượ ể ả ả ố

Lu n văn t

t nghi p

ườ ị ộ ồ ợ

c s ng h c a chính quy n đ a ph ộ ủ ậ ủ ề ị

ượ ự ủ ị ả ưở ạ

t đ n khi u n i đ n c ủ ế ủ ả ả ố

ươ ự ợ ế ơ ả ộ ệ ử ố ả ấ ả ố

ơ ng b đ ng, lúng túng và càng khó khăn h n c a cho vi c thu h i n nên th ệ ủ ng và thu nh p c a chi n u không đ ế ủ ở ữ ng. Bên c nh đó không có s h p tác c a ch s h u nhánh cũng b nh h ơ tài s n, ch tài s n trây lì, có thái đ ch ng đ i, vi ạ ế quan c p cao gây khó khăn cho vi c x lý tài s n b o đ m, t n kém th i gian, ờ chi phí cho Ngân hàng.

ề ặ ể ả ả ị ỗ i

Bên c nh đó các tài s n b o đ m có th hao mòn v m t giá tr , l ạ th i, l c h u nh h ờ ạ ậ ả ả ng đ n vi c x lý tài s n. ệ ử ưở ế ả

ấ ờ ồ ơ ề , h s còn ch a đ y đ , h p pháp gây t n kém ti n ư ầ ủ ợ ố

Ngoài ra các gi y t b c công s c cho Ngân hàng. ạ ứ

5.2. Th t c cho vay còn ph c t p. ứ ạ ủ ụ

ườ ờ

ấ ả

ả có giá, hay s ti ấ ờ ổ ế ố ằ ấ ầ ố

i cho khách hàng. Các th t c cho vay còn nhi u khâu r m rà gây m t th i gian cho ủ ụ ề ượ khách hàng. Đ i v i các kho n vay có đ r i ro th p khi kho n vay đã đ c ộ ủ ố ớ t ki m thì c n th t c vay v n nhanh c m c b ng gi y t ủ ụ ệ ầ g n, ít ph c t p h n t o thu n l ọ ậ ợ ơ ạ ứ ạ

5.3 Các hình th c b o đ m ti n vay còn h n ch . ế ứ ả ả ề ạ

Ở ủ ế ụ ề ằ

ấ ủ ế ự ứ ọ

ả ế ị ị ủ ỉ

ổ ứ ả ộ

chi nhánh Lý Nhân, ch y u áp d ng b o đ m ti n vay b ng tín ả quy t đ nh l a ch n khách ch p, mà trong hình th c này ch y u chi nhánh t ự hàng cho vay, mà ch a có kho n nào cho vay theo ch đ nh c a chính ph , hay ủ ư ả cho vay b o lãnh b ng tín ch p c a các t ậ ch c các đoàn th xã h i. Do v y ấ ủ ể ằ khách hàng vay v n còn r t h n ch . ế ố ấ ạ

ườ ứ ả ả ả ứ i th 3

Hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n th ch p c a ng ng ằ i b o lãnh cũng h n ch làm gi m kh năng tín d ng c a Ngân hàng. ế ấ ủ ụ ườ ả ủ ế ạ ả ả

5.4. Công tác th m đ nh còn l ng l o: ị ỏ ẻ ẩ

ọ ủ ế ự

ệ ơ ở ầ ả

ơ ở ẩ ự ề ẩ ị

ể ụ ư ộ ầ ụ ệ ẩ

ị ự ế ị t, d n đ n nhi u d án vay v n không mang lai hi u qu ố ị ơ ở ộ ệ ư ờ ợ ế ẫ ề ế ệ

32

Chi nhánh ch y u l a ch n khách hàng trên c s khách hàng tin c y, ậ ố có tín nhi m đ cho vay. Song đây ch là c s ban đ u còn kho n vay có t t ỉ hay không ph thu c vào nhi u vào vi c th m đ nh d án, th m đ nh khách ệ ư hàng vay. Nh ng h u nh các cán b tín d ng th c hi n khâu th m đ nh ch a ộ đi sát, ch a đi sâu còn h i h t và ch y u quy t đ nh cho vay trên c s đ tín ủ ế ư nhi m, s quen bi ả ự ự gây r i ro cho khách hàng. ủ

Lu n văn t

t nghi p

5.5. Khó khăn trong vi c qu n lý tài s n b o đ m: ả ả ả ệ ả

ứ ủ

ẫ ệ ố ế ấ ư ữ

ầ ư ả ẫ

ể ả ơ ế ỏ ợ ẫ

ượ ả ố ế ả ả ị

ỉ Do hình th c vay v n có tài s n b o đ m c a chi nhánh còn th p ch ả ả ả chi m t tr ng 8% d n đ n vi c qu n lý tài s n có nh ng khó khăn nh chi ả ả ế ỷ ọ ả chi phí đ xây d ng kho b o qu n, d n đ n các tài s n nhánh ch a đ u t ự ả ư b o đ m còn đ c b o qu n s sài, t m b d n đ n máy móc h ng, hao mòn ạ ả ả v giá tr , gây t n kém chi phí trong quá trình qu n lý tài s n, làm cho hi u ệ ề qu công tác thu h i n gi m. ả ồ ợ ả

Ả III. CÁC GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC B O Ệ

Ằ Đ M TI N VAY T I CHI NHÁNH NHNN&PTNT HUY N LÝ NHÂN. Ả Ạ Ả Ề Ệ

o&PTNT

Đ hoàn thi n công tác b o đ m ti n vay t i chi nhánh NHN ể ệ ạ

i pháp sau: ề ả ả huy n Lý Nhân em xin ki n ngh m t s gi ị ộ ố ả ế ệ

1. Hoàn thi n công tác đánh giá l a ch n khách hàng: ự ọ ệ

Ch t l ng, hi u qu c a vi c s d ng v n vay cao hay th p ph ệ ả ủ ấ ượ ấ

ộ ệ ử ụ ố ườ

ệ ử ụ ủ ụ c khi ký k t ho t đ ng cho cvay là b ạ ộ ỏ ọ ọ ụ ụ ộ

ủ ủ ự ề ả

ụ i vay, do đó vi c xem xét thu c vào vi c s d ng v n đúng m c đích c a ng ệ ố ầ ấ l a ch n khách hàng tr c đ u r t ướ ướ ế ự quan tr ng trong ho t đ ng tín d ng. Đòi h i cán b tín d ng ph i đánh giá ả ạ ộ đúng chính xác v tình hình tài chính c a khách hàng tính kh thi c a d án vay.

Th ườ ệ ả ả

ự ế ư ệ ạ ộ ử ụ ể ố

i ngân cũng ng xuyên, theo dõi, qu n lý khách hàng qua vi c gi nh vi c tr c ti p đi ki m tra, giám sát ho t đ ng s d ng v n vay đúng m c ụ đích.

Làm t t công tác l a ch n khách hàng s to đi u ki n thu n l i cho ố ẽ ạ ề ậ ợ ự ệ ọ

vi c nâng cao hi u qu tín d ng, tránh r i ro tín d ng. ụ ủ ụ ệ ệ ả

2. Làm t t công tác đánh giá th m đ nh tài s n b o đ m: ố ả ả ẩ ả ị

ệ ả

Khi cho vay, công tác b o đ m tín d ng có hi u qu hay không, r i ro ủ ả c h n ch hay không đòi h i cán b tín d ng ph i làm t t công tác ỏ ụ ộ ả ả ụ ế ạ

có đ ố th m đ nh, đánh giá tài s n b o đ m m t cách chính xác, khách quan. ả ượ ị ả ẩ ả ộ

ả ả ề ướ Tài s n b o đ m d ả ứ ệ

tài s n b o đ m không quá cao hay không quá th p so v i giá tr th c t ấ ớ

ả nh h ạ ộ ế

ả ế ượ ả ả ả ơ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

mà khách hàng g p r i ro trong kinh doanh không tr đ i nhi u hình th c khác nhau do đó vi c đánh giá đ u ị ự ế ề ả ấ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. N u đánh giá th p ủ ưở ả c vay ít, nh ng n u khi đánh giá tìa s n b o đ m cao h n giá khách hàng đ c n thì tr th c t ợ ư ế ặ ủ ị ự ế ả ượ

Lu n văn t

t nghi p

i s n b o đ m mà Ngân hàng thu h i không có kh năng bù đ p r i ro ồ ắ ủ ả ả

giá tr t ả gây th t thoát v n Ngân hàng. ố ị ả ả ấ

3. M r ng tín d ng có b o đ m b ng tài s n. ả ả ở ộ ụ ả ằ

ở ộ ứ ế

M r ng các hình th c cho vay có b o đ m b ng tài s n, khuy n khích ả i b o lãnh và ả ả ả

ả ả ằ các khách hàng vay có b o đ m b ng tài s n th ch p c a ng ằ ế ấ ủ i vay và tài s n hình thành t tài s n c m c th ch p c a ng ả ườ ườ ả v n vay. ừ ố ố ế ấ ủ ả ầ

ự ở ộ ứ

Tích c c, khuy n khích khách hàng và m r ng hình th c cho vay có t ki m do các hình th c này th t c vay ổ ế ủ ụ ứ ệ

ế b o đ m b ng th ng phi u, s ti ươ ả ế đ n gi n, g n nh và nhanh chóng. ẹ ơ ả ả ằ ọ

ả 4. Qu n lý ch t ch và có bi n pháp x lý phù h p các tài s n b o ử ợ ệ ẽ ặ ả

ả đ m ti n vay. ề ả

- Các h s , gi y t ồ ơ ấ ờ ủ c a tài s n ph i đ y đ và h p pháp. ả ầ ủ ả ợ

ử ề ả ả ờ ị ỉ

ả bi n đ ng v giá ho c khi các tài s n b xu ng c p. ữ - X lý đi u ch nh k p th i giá tr c a tài s n b o đ m khi có nh ng ị ủ ố ề ế ặ ấ ả ộ ị

- Xây d ng kho b o qu n tài s n b o đ m m i an toàn và h p lý h n. ả ự ả ả ả ả ơ ợ ớ

- Khi đ n h n mà khách hàng không tr đ c n Ngân hàng c n xem ả ượ ế ạ ầ ợ

xét l a ch n nh ng bi n pháp x lý phù h p. ệ ử ữ ự ọ ợ

- V i các kho n n mà tài s n b o đ m ch a đ h s pháp lý thì cán ớ ư ủ ồ ơ ả ả ả

ả b tín d ng c n hoàn thi n h s đ thanh lý, phát m i, thu h i v n. ồ ơ ể ộ ồ ố ợ ệ ụ ầ ạ

ớ ạ ể ể ả ậ

- V i tài s n b o đ m có th phát m i đ thu h i thì tho thu n v i ớ ả ồ ớ t do tài s n b bán v i ả ả ấ ệ ị ị

ả khách hàng bán đ u giá sao cho khách hàng không b thi giá th p.ấ

ả - V i tài s n b o đ m khó phát mãi thì tìm cách tháo g , đ ng th i ph i ỡ ồ ả ờ ả

ả báo cáo c quan lu t h tr x lý. ậ ỗ ợ ử ớ ơ

ồ 5. Th t c cho vay c n c i ti n cho đ n gi n d a trên nhi u ngu n ầ ả ế ả ự ơ ề

ủ ụ thông tin đ h n ch r i ro: ể ạ ế ủ

ủ ụ ả ờ ỉ

34

Chi nhánh c n đi u ch nh, c i thi n các th t c, th i gian cho vay sao ệ cho b t r m rà, ch m ch gây khó khăn cho khách hàng. Nh đ i v i các hình ư ố ớ ề ễ ớ ờ ầ ậ

Lu n văn t

t nghi p

có giá, s ố ấ ờ ặ ấ ổ

th c cho vay có tính đ c thù, có đ r i ro th p nh c m c gi y t ti ộ ủ ứ t ki m thì th t c vay v n ít gi y t ấ ờ ế ư ầ và tinh g n h n. ơ ủ ụ ệ ố ọ

ệ ơ

ừ ừ ủ ư

ữ ự ụ ể ệ ầ

ạ ộ ứ ị ẩ ề ị ữ ờ

ậ Chi nhánh NHNo&PTNT Lý Nhân c n quan tâm h n trong vi c thu th p ầ thông tin phòng ng a rui ro nh xây d ng phòng thông tin phòng ng a r i ro ự ầ tín d ng đ đáp ng nhu c u cho vi c th m đ nh d án nh ng thông tin đ y đ , chính xác, k p th i và nhanh chóng v nh ng ho t đ ng kinh doanh c a ủ ủ khách hàng hay kh năng tr n c a h . ả ợ ủ ọ ả

6. Làm t t công tác gi i ngân và giám sát th ng xuyên vi c s ố ả ườ ệ ử

d ng v n c a khách hàng. ố ủ ụ

Trong quá trình gi ả ả ố

ứ ụ ả ợ ố

ủ ệ ế ấ

i ngân cho vay v n cán b tín d ng ph i xem xét, ộ ng án, m c đ ch vay v n sao cho hi u qu h p lý, bên c nh nghiên c u ph ạ ệ ạ đó giám sát vi c s d ng v n c a khách hàng, n u th y phát hi n sai ph m thì có bi n pháp x lý thích h p. ươ ệ ử ụ ử ụ ị ố ợ ệ

C n k t h p ch t ch gi a các c quan qu n lý có th m quy n nh c ầ ặ ế ợ ề ẩ

ẽ ữ ể ể ử ề ố ể ợ ạ ầ ả ệ ả ậ ợ ử ế ấ

ư ơ ơ ệ quan công an, UBND, vi n ki m soát… trong vi c x lý n t o đi u ki n i cho Ngân hàng đ x lý nhanh các tài s n th ch p c m c đ thu thu n l h i n . ồ ợ

7. Ph i rèn luy n và đào t o cán b tín d ng có nghi p v tinh ụ ụ ộ ệ ả ạ

ệ t. thông, ph m ch t t ẩ ấ ố

Cán b tín d ng là nh ng ng ộ ụ ườ ự

ế ộ ủ

ả ộ ầ

ủ ệ ộ

i tr c ti p tham gia vào ho t đ ng cho ữ c coi ượ ệ ử ạ ế ả ặ ng, t p hu n và có các cu c h i th o h p m t ọ ả ồ ưỡ ng mà khách ế ả ậ ề ự ứ ề

ạ ộ vay c a Ngân hàng, do đó vi c nâng cao trình đ c a cán b tín d ng đ ụ là hi u qu trong công tác b o đ m ti n vay. Ngân hàng c n có k ho ch c ề cán b đi h c t p, b i d ọ ậ ộ ấ ộ truy n kinh nghi m, ki n th c v lĩnh v c, ngành ngh th tr ệ ề ị ườ hàng vay v n ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ố

ả ầ ạ ộ

ả ươ ệ

t có đ o đ c ngh ụ ể ả

Bên c nh đó c n ph i đào t o m t đ i ngũ cán b ngoài chuyên môn t ạ ộ ộ ố ớ ự ườ ả ộ v n cho khách hàng ph i th c s th u tình đ t lý đ th y đ ư ấ i trung th c, hi u bi ự ự ự ấ ế ạ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

còn ph i có ý th c, trách nhi m đ i v i d án ph ứ vay và cán b tín d ng ph i là ng nghi p khi t ệ nh ng khó khăn, thi ố t ng án mình th m đ nh cho ề c ượ ả t thòi khi món vay không thanh toán đúng h n ph i ị ẩ ạ ứ ể ấ ạ ữ ệ

Lu n văn t

t nghi p

ể ắ ố ố ạ ờ

36

chuy n n quá h n, gây r c r i, t n kém th i gian chi phí cho ngân hàng khi ợ x lý tài s n đ m b o. ả ử ả ả

Lu n văn t

t nghi p

K T LU N

t Nam, ngân hàng th T iạ các n cướ đang phát tri n nh Vi ư ệ ể ươ ự ng m i th c ạ

đ m nh n vai trò gi sự đóng m t vai trò r t quan tr ng, vì nó ấ ộ ọ ả ậ ữ cho m ch máu ạ

(dòng v n) c a n n kinh t c l u thông và có v y m i ủ ề ố ế đ ượ ư ớ góp ph nầ bôi tr nơ ậ

ng còn non y u. cho ho tạ đ ng c a m t n n ộ ề kinh t ủ ộ th tr ế ị ườ ế ầ ế Chính vì th c n

ph i có s v n lên không nh ng c a đ i ngũ cán b nhân viên c a chi nhánh ự ươ ả ủ ộ ủ ữ ộ

NHN0&PTNT Lý Nhân mà còn là s quan tâm, giúp đ không ng ng c a lãnh ự ủ ư ỡ

đ o huy n và s ph i h p giúp đ c a các c p, các ngành. ạ ự ố ợ ỡ ủ ệ ấ

0&PTNT Lý Nhân nói riêng

Trong nh ng năm Ngân hàng ti p theo NHN ữ ế

ụ và Ngân hàng nói chung ph i ti p t c đ i m i, phong phu v m t nghi p v , ả ế ụ ổ ề ặ ệ ớ

m nh d n kinh doanh, nâng cao ch t l ng ho t đ ng d ch v Ngân hàng đáp ấ ượ ạ ạ ạ ộ ụ ị

. Bên c nh đó Ngân hàng không ứ ng yêu c u c a m i thành ph n kinh t ọ ủ ầ ầ ế ạ

ng ng nâng cao hi u qu công tác đ m b o ti n vay đ m r ng cho vay, cho ể ở ộ ừ ề ệ ả ả ả

vay có hi u qu và h n ch r i ro th p nh t. ạ ế ủ ệ ả ấ ấ

Do th i gian th c t p còn h n ch và đây còn là v n đ ph c t p, cùng ế ứ ạ ự ậ ề ấ ạ ờ

v i s hi u bi ớ ự ể ế ế t ch a sâu nên lu n văn c a em không tránh kh i nh ng khi m ữ ủ ư ậ ỏ

khuy t. Em r t mong nh n s nh n xét, góp ý và ch b o c a các th y cô đ ỉ ả ủ ậ ự ế ấ ầ ậ ể

bài lu n văn c a em đ ủ ậ ượ c hoàn thi n h n n a. ệ ơ ữ

M t l n n a em xin g i l i cám n sâu s c t i các th y các cô giáo trong ộ ầ ữ ử ờ ắ ớ ơ ầ

khoa Tài chính - K toán cùng các th y cô giáo đã gi ng d y, ch b o em trong ỉ ả ế ạ ả ầ

4 năm h c t ng. i tr ọ ạ ườ

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

Em xin chân thành c m n! ả ơ

Lu n văn t

t nghi p

TÀI LI U THAM KH O

ng đ i h c Qu n lý 1. Giáo trình thanh toán k toán qua ngân hàng - Tr ế ườ ạ ọ ả

và kinh doanh Hà N i - Ti n sĩ Nguy n Võ Ngo n. ế ễ ạ ộ

2. Giáo trình lý thuy t ti n t Ngân hàng ế ề ệ

3. Marketing trong Ngân hàng – Nhà xu t b n th ng kê. ấ ả ố

4. T p chí Ngân hàng. ạ

0&PTNT Lý Nhân

5. Báo cáo k t qu kinh doanh c a chi nhánh NHN ủ ế ả

ng h ng kinh 6. Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh 2006 – ph ạ ộ ế ổ ươ ướ

0&PTNT Lý Nhân

doanh năm 2007 t i chi nhánh NHN ạ

7. Giáo trình k toán Ngân hàng - H c viên Ngân hàng – Vũ Thi n Th p ọ ệ ế ậ

38

8. Giáo trình lý thuy t ti n t Ngân hàng ế ề ệ

Lu n văn t

t nghi p

SV: Ngô Anh Trung

MSV: 04A02656

M C L C Ụ Ụ

Lu n văn t

t nghi p

B NG KÊ NH NG CH VI T T T

Ữ Ế Ắ

NHTM : Ngân hàng th ng m i. ươ ạ

NHN0&PTNT : Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn. ể ệ

: T ch c kinh t TCKT ổ ứ . ế

: Vi t Nam đ ng. VND ệ ồ

: Công nhân viên. CNV

TSCC, TC : Tài s n c m c , th ch p. ế ấ ả ầ ố

: U ban nhân dân. UBND ỷ

LHPN : Liên hi p ph n . ụ ữ ệ

LĐLĐ : Liên đoàn lao đ ng.ộ

: Thanh niên c ng s n. TNCS ả ộ

40

: Ngân hàng cho vay. NHCV