L i m đ u ờ ở ầ
Vi t Nam gia nh p ệ ậ WTO t o ra m t sân ch i m i cho th tr ị ườ ng ạ ộ ơ ớ
tài chính t i Vi t Nam. Trong b i c nh h i nh p m r ng tài tr ạ ệ ố ả ở ộ ậ ộ ợ
là m t chính sách phù h p đ tăng tr ng tín cho các d án đ u t ự ầ ư ể ộ ợ ưở
d ng. Tuy nhiên, vi c m r ng qui mô đ u t ụ ở ộ ộ ầ ư đòi h i ph i có m t ỏ ệ ả
h th ng ệ ố ngân hàng thích ng đ h tr - các doanh nghi p yêu ể ỗ ợ ứ ệ
t h n, các công ty đa qu c gia c u cung c p d ch v tài chính t ị ầ ụ ấ ố ơ ố
cũng mu n có các d ch v tài chính trong n ụ ố ị ướ ỗ ợ ầ c h tr cho v n đ u ố
t c a mình. Đi u này thúc đ y s hình thành các chi nhánh ngân ư ủ ẩ ự ề
hàng t i Vi ạ ệ t Nam, cũng nh thúc đ y s phát tri n c a các ngân ẩ ự ể ủ ư
hàng trong n c m r ng qui mô và ch t l ng d ch v nh m đáp ướ ở ộ ấ ượ ụ ằ ị
ứ ng yêu c u m r ng s n xu t c a các doanh nghi p trong n ấ ủ ở ộ ệ ầ ả ướ c.
Nh ng tăng tr ng tín d ng đi đôi v i ch t l ư ưở ấ ượ ụ ớ ng tín d ng và áp ụ
d ng các chu n m c qu c t ẩ ụ ố ế ớ m i là cách th c đ a các ngân hàng ứ ư ự
th ng m i (NHTM) trong n c h i nh p m t cách th c ch t và ươ ạ ướ ộ ự ậ ấ ộ
c ngoài. b n v ng, có kh năng c nh tranh cao v i các NHTM n ề ữ ả ạ ớ ướ
Hi n nay, d án đ u t đang gi m t v trí quan tr ng và tham gia ầ ư ự ệ ữ ộ ị ọ
vào h u h t các quan h kinh t , trong đó có ế ệ ầ ế quan h tín d ng ệ ụ v iớ
các NHTM. Đ u t ầ ư theo d án là m t trong nh ng ph ộ ự ữ ươ ứ ng th c
đ trên đ u t ầ ư ượ c đánh giá là có hi u qu nh t mà các nhà đ u t ả ầ ư ệ ấ
th gi i đã t ng k t và coi đó là cách th c th c hi n ch y u khi ế ớ ủ ế ứ ự ế ệ ổ
quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ố ớ đ i v i m i công trình. ọ
Đ ng v ph ề ươ ứ ng di n Ngân hàng, ho t đ ng tín d ng nói chung ạ ộ ụ ệ
cà ho t đ ng cho vay theo d án nói riêng đem l ạ ộ ự ạ ậ i ngu n thu nh p ồ
ch y u cho Ngân hàng, nh ng ti m n nhi u r i ro nh t. Do đó ề ủ ề ẩ ủ ế ư ấ
ả Ngân hàng luôn ph i giám sát ch t ch ho t đ ng này đ đ m b o ặ ạ ộ ể ả ẽ ả
ho t đ ng hi u qu nh ng an toàn. Đánh giá r i ro d án đ u t ả ư ạ ộ ầ ư ủ ự ệ
giúp cho Ngân hàng ph n nào d báo đ c hi u qu tài chính và ự ầ ượ ệ ả
tính kh thi c a t ng d án đ có th ch n l c đ ự ể ọ ọ ượ ủ ừ ể ả ơ ộ c các c h i
t t, có hi u qu , có kh năng thu h i v n và do đó h n ch đ u t ầ ư ố ồ ố ệ ả ả ạ ế
r i ro cho vay sai l m, gây h u qu không nh đ n ho t đ ng kinh ủ ạ ộ ỏ ế ầ ậ ả
c khi doanh c a Ngân hàng. Do v y ho t đ ng đánh giá r i ro tr ậ ạ ộ ủ ủ ướ
t và có ý nghĩa r t quan cho vay là m t ho t đ ng vô cùng c n thi ạ ộ ầ ộ ế ấ
tr ng trong ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng. ạ ộ ủ ọ
Qua th c t tìm hi u tình hình đánh giá r i ro tr c khi cho vay ự ế ủ ể ướ
c a Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà N i, tôi đã ch n nghiên c u đ ủ ứ ề ộ ọ
tài “Đánh giá r i ro tr t ủ ướ c khi cho vay đ i v i các d án đ u t ố ớ ầ ư ạ i ự
Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà n i.Th c tr ng và gi ự ạ ộ ả ớ i pháp” , v i
c, xem xét nh ng khó m c đích đánh giá nh ng k t qu đã đ t đ ữ ạ ượ ụ ế ả ữ
khăn còn t n t ồ ạ i và đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ằ i pháp và ki n ngh nh m ế ị
nâng cao hi u qu công tác này h n n a t i Ngân hàng MHB trong ơ ữ ạ ệ ả
th i gian t i. ờ ớ
Chuyên đ này đ c k t c u nh sau : ề ượ ế ấ ư
Ch ng I : Lý lu n chung v d án đ u t , tín d ng đ u t phát ươ ề ự ầ ư ậ ầ ư ụ
tri n và r i ro. ủ ể
Ch ng II : Th c tr ng công tác đánh giá r i ro tr c khi cho vay ươ ủ ự ạ ướ
2
t i Ngân hàng MHB-chi nhánh Hà n i. đ u t ầ ư ạ ộ
Ch ng III: M t s gi ươ ộ ố ả ủ i pháp nh m nâng cao công tác đánh giá r i ằ
ro tr c khi cho vay đ i v i d án vay v n đ u t t i Ngân hàng ướ ố ớ ự ầ ư ạ ố
MHB-chi nhánh Hà n i.ộ
Trong th i gian th c t p và hoàn thành chuyên đ này tôi xin chân ự ậ ề ờ
thành c m n giáo viên h ả ơ ướ ng d n Ths. Nguy n Thu Hà, cùng các ễ ẫ
anh ch phòng th m đ nh và qu n lý tín d ng Ngân hàng MHB-chi ụ ẩ ả ị ị
nhánh Hà n i đã t n tình ch b o, giúp đ tôi hoàn thành chuyên đ ỉ ả ậ ộ ỡ ề
này.
Hà n i,tháng 4 năm 2008 ộ
Sinh viên
Nguy n Th H ng Ng c ọ ị ồ ễ
Ch
ng I : Lý lu n chung v d án đ u t
ươ
ề ự
ầ ư ,
ậ
tín d ng đ u t
phát tri n và r i ro.
ầ ư
ụ
ủ
ể
I. Đ u tầ ư :
1. Khái ni m : ệ
Đ u t hi n t i đ ầ ư theo nghĩa r ng, là s hy sinh các ngu n l c ự ồ ự ở ệ ạ ể ộ
ti n hành các ho t đ ng nào đó nh m thu v cho nhà đ u t các ạ ộ ầ ư ế ề ằ
k t qu nh t đ nh trong t ấ ị ế ả ươ ỏ ng lai l n h n các ngu n l c đã b ra ồ ự ớ ơ
đ đ t đ ể ạ ượ c các k t qu đó. ế ả
Ngu n l c c a ho t đ ng đ u t t o ra có th là s tăng them các ồ ự ủ ạ ộ ầ ư ạ ự ể
tài s n tài chính (ti n v n), tài s n v t ch t (nhà máy,đ ng sá, các ề ả ấ ả ậ ố ườ
c a c v t ch t khác…), tài s n trí tu (trình đ văn hóa, chuyên ủ ả ậ ệ ấ ả ộ
môn, khoa h c k thu t…) và ngu n nhân l c có đ đi u ki n đ ọ ỹ ủ ề ự ệ ậ ồ ể
làm vi c v i năng su t cao h n trong n n s n xu t xã h i. ơ ệ ớ ề ả ấ ấ ộ
2. Phân lo i : ạ
Có nhi u cách phân lo i ho t đ ng đ u t , tuy nhiên xu t phát t ạ ộ ầ ư ề ạ ấ ừ
i ích do đ u t đem l i, có th phân chia b n ch t và ph m vi l ả ấ ạ ợ ầ ư ạ ể
c b n : đ u t tài chính, đ u t thành 3 lo i hình đ u t ạ ầ ư ơ ả ầ ư ầ ư ươ th ng
m i, đ u t phát tri n. ầ ư ạ ể
II. D án đ u t
:
ầ ư
ự
1.
4
Khái ni mệ :
D án đ u t có th đ c xem xét t ầ ư ự ể ượ ừ ộ ư ề ặ nhi u góc đ nh v m t ề
ề ặ ộ hình th c, góc đ qu n lý, k ho ch hóa hay xem xét v m t n i ạ ứ ế ả ộ
dung thì có nh ng khái ni m khác nhau ng v i m i góc đ đó : ứ ữ ệ ớ ỗ ộ
ấ - Là t p h p các ho t đ ng nh m th c hi n m t m c tiêu nh t ằ ạ ộ ụ ự ệ ậ ợ ộ
đ nh, trong quá trình th c hi n m c tiêu đó c n có các đ u vào và ụ ị ự ệ ầ ầ
c là các đ u ra. k t qu thu đ ả ế ượ ầ
ụ ụ ể ầ - Là m t lĩnh v c haotj đ ng đ c thù, m t nhi m v c th c n ặ ự ệ ộ ộ ộ
ph i đ ng pháp riêng, ngu n l c riêng và ả ượ c th c hi n v i ph ệ ự ớ ươ ồ ự
theo m t k ho ch ti n đ nh m t o ra m t th c th m i. ộ ế ể ớ ự ế ạ ạ ằ ộ ộ
ặ - D án là nh ng n l c có h n nh m t o ra m t s n ph m ho c ộ ả ỗ ự ự ữ ẩ ạ ằ ạ
m t d ch v nh t đ nh ụ ấ ị ộ ị
c th hi n Vi Ở ệ t Nam, khái ni m v d án đ ệ ề ự ượ ể ệ ở ả các văn b n
ầ ư pháp quy. Ngh đ nh 52/1999/NĐ-CP đã xác đ nh : “ D án đ u t ” ự ị ị ị
ể ạ là t p h p nh ng đ xu t có liên quan đ n vi c b v n đ t o ệ ỏ ố ữ ế ề ấ ậ ợ
ằ m i, m r ng ho c c i t o nh ng c s v t ch t nh t đ nh nh m ặ ả ạ ơ ở ậ ấ ị ở ộ ữ ấ ớ
c s tăng tr ng v s l ng ho c duy trì, c i ti n,nâng đ t đ ạ ượ ự ưở ề ố ượ ả ế ặ
cao ch t l ấ ượ ng s n ph m ho c d ch v trong kho ng th i gian xác ụ ặ ị ả ẩ ả ờ
đ nh. ị
2. Chu kỳ c a d án : ủ ự
là các b Chu kỳ c a d án đ u t ủ ự ầ ư ướ ộ c ho c các giai đo n mà m t ạ ặ
d án ph i tr i qua, b t đ u t ự ắ ầ ừ ả ả khi d án m i ch là ý đ đ n khi ỉ ồ ế ự ớ
d án đ ự ượ c hoàn thành cà ch m d t ho t đ ng. ấ ạ ộ ứ
Ta có th minh ho chu kỳ c a d án theo s đ sau đây: ủ ự ơ ồ ể ạ
* Giai đo n chu n b đ u t : ị ầ ư ẩ ạ
- Nghiên c u v s c n thi t ph i đ u t và quy mô đ u t ứ ề ự ầ ế ả ầ ư ầ ư
- Ti n hành ti p xúc, thăm dò th tr ng trong n c và ngoài n ị ườ ế ế ướ ướ c
ẩ đ xác đ nh nhu c u tiêu th , kh năng c nh tranh c a s n ph m, ả ể ủ ả ụ ầ ạ ị
tìm ngu n cung ng thi ứ ồ t b , v t t ế ị ậ ư cho s n xu t, xem xét kh ấ ả ả
và l a ch n hình th c đ u t năng v ngu n v n đ u t ồ ầ ư ề ố . ứ ầ ư ự ọ
- Ti n hành đi u tra, kh o sát, và ch n đ a đi m xây d ng ự ế ề ể ả ọ ị
- L p d án đ u t ậ ự ầ ư
- G i h s d án và văn b n trình ng ử ồ ơ ự ả ườ ế i có th m quy n quy t ề ẩ
ch c cho vay v n đ u t và c quan th m đ nh d đ nh đ u t ị , t ầ ư ổ ứ ầ ư ố ẩ ơ ị ự
án đ u t . ầ ư
* Giai đo n th c hi n đ u t ự : ầ ư ệ ạ
6
- Xin giao ho c thuê đ t (đ i v i d án s d ng đ t) ố ớ ự ử ụ ấ ặ ấ
ự - Xin gi y phép xây d ng(n u yêu c u ph i có gi y phép xây d ng ự ế ấ ả ầ ấ
) và gi y phép khai thác tài nguyên (n u có khai thác tài nguyên) ế ấ
- Th c hi n vi c đ n bù gi ệ ề ự ệ ả ạ i phóng m t b ng, th c hi n k ho ch ặ ằ ự ệ ế
tái đ nh c và ph c h i, chu n b m t b ng xây d ng ị ặ ằ ụ ồ ự ư ẩ ị
t b và công ngh - Mua s m thi ắ ế ị ệ
t k xây d ng - Th c hi n vi c kh o sát, thi ệ ự ệ ả ế ế ự
- Th m đ nh, phê duy t thi t k và t ng d toán, d toán công ệ ẩ ị ế ế ự ự ổ
trình.
- Ti n hành thi công xây l p ắ ế
- Ki m tra và th c hi n h p đ ng ự ệ ể ồ ợ
ng thi t b và ch t l ng xây d ng - Qu n lý k thu t, ch t l ỹ ấ ượ ả ậ ế ị ấ ượ ự
- V n hành th , nghi m thu, quy t toán v n đ u t , bàn giao và ầ ư ử ế ệ ậ ố
th c hi n b o hành s n ph m. ự ệ ả ả ẩ
: * Giai đo n k t thúc đ u t ế ầ ư ạ
- Nghi m thu bàn giao công trình ệ
- Th c hi n vi c k t thúc xây d ng công trình ệ ế ự ự ệ
- V n hành công trình và h ng d n s d ng công trình ậ ướ ẫ ử ụ
- B o hành công trình ả
- Quy t toán v n đ u t ầ ư ế ố
- Phê duy t quy t toán ế ệ
- Hoàn tr v n đ u t ả ố ầ ư
đ Quá trình nghiên c u, so n th o m t d án đ u t ạ ộ ự ầ ư ượ ứ ả ệ c th c hi n ự
ỏ theo t ng giai đo n r t c n th n nh ng không th tránh kh i ậ ạ ấ ẩ ư ừ ể
nh ng sai sót nh t đ nh. Do đó, chúng ta c n ph i có m t quy trình ấ ị ữ ầ ả ộ
đánh giá r i ro tr c khi cho vay v n d án thích h p nh m phát ủ ướ ố ự ằ ợ
hi n ra nh ng sai sót đ có bi n pháp kh c ph c, đ m b o tính ụ ữ ể ệ ệ ắ ả ả
kh thi c a d án. ủ ự ả
2. Các ngu n v n cho d án ồ ố ự :
c 2.1. Ngu n v n trong n ồ ố ướ
* Ngu n v n nhà n ồ ố ướ : c
- V n ngân sách : Đ c hình thành t ượ ố ừ ồ ngu n thu thu và ngu n ế ồ
t ki m chi cho ngân sách. Đây là ngu n có ý thu khác c ng v i ti ộ ớ ế ệ ồ
nghĩa đ c bi trong ặ ệ t quan tr ng cho các đ n v ho t đ ng đ u t ơ ạ ộ ầ ư ọ ị
n c t p trung cho đ u t xây ướ c. Ngu n này hi n nay ch y u đ ệ ủ ế ượ ậ ầ ư ồ
d ng c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ự ế và xó h i, đ u t ộ ầ ư phát tri n m t s ể ộ ố
công trình then ch t. B o đ m vai trò ch đ o c a kinh t ả ủ ạ ủ ả ố ế ố qu c
doanh trong n n kinh t ề . ế
Đây chính là ngu n chi c a ngân sách Nhà n c cho đ u t . Đó là ủ ồ ướ ầ ư
m t ngu n v n đ u t quan tr ng trong chi n l c phát tri n kinh ầ ư ồ ố ộ ế ựơ ọ ể
t - xã h i c a m i qu c gia. Ngu n v n này th ng đ ế ộ ủ ố ỗ ồ ố ườ ượ ử c s
- xã h i, qu c phòng, an ninh, d ng cho các d án k t c u kinh t ụ ế ấ ự ế ộ ố
8
vào lĩnh v c c n s h tr cho các d án c a doanh nghi p đ u t ủ ỗ ợ ầ ư ự ệ ự ầ ự
tham gia c a Nhà n c, chi cho các công tác l p và th c hi n các ủ ướ ự ệ ậ
- xã h i vùng, lãnh th , quy quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ể ạ ổ ế ộ ổ
ho ch xây d ng đô th và nông thôn. ự ạ ị
- V n tín d ng đ u t c: Cùng v i quá ầ ư ụ ố phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ ớ
trình đ i m i và m c a, tín d ng đ u t ở ử ầ ư ụ ổ ớ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ c
ngày càng đóng vai trò đáng k trong chi n l ế ượ ể c phát tri n kinh t ể ế
c có - xã h i. Ngu n v n tín d ng đ u t ố ầ ư ụ ộ ồ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ
ự tác d ng tích c c trong vi c gi m đáng k vi c bao c p v n tr c ể ệ ụ ự ệ ả ấ ố
ti p c a Nhà n ế ủ ướ ị ử ụ c. V i c ch tín d ng, các đ n v s d ng ớ ơ ế ụ ợ
ngu n v n này ph i đ m b o nguyên t c hoàn tr v n vay. Ch ả ả ả ố ả ắ ồ ố ủ
đàu t là ng i vay v n ph i tính k hi u qu đ u t ư ườ ả ầ ư ử ụ , s d ng ỹ ệ ả ố
v n ti ố ế t ki m h n. V n tín d ng đ u t ố ầ ư ụ ệ ơ phát tri n c a Nhà n ể ủ ướ c
là m t hình th c quá đ chuy n t hình th c c p phát ngân sách ể ừ ứ ộ ộ ứ ấ
sang ph ươ ồ ng th c tín d ng đ i v i các d án có kh năng thu h i ố ớ ự ứ ụ ả
v n tr c ti p. ố ự ế
- Ngu n v n đ u t t doanh nghi p Nhà n ầ ư ừ ồ ố ệ ướ c: Đ c xác ượ
đ nh là thành ph n ch đ o trong n n kinh t ị ủ ạ ề ầ ế ệ , các doanh nghi p
Nhà n c v n n m gi m t kh i l ướ ẫ ắ ữ ố ượ ộ ẫ ng v n khá l n. M c dù v n ớ ặ ố
còn m t s h n ch nh ng đánh giá m t cách công b ng thì khu ộ ố ạ ế ư ằ ộ
Nhà n c v i s tham gia c a các doanh v c thì khu v c kinh t ự ự ế ướ ớ ự ủ
nghi p Nhà n c v n đóng m t vai trò ch đ o trong n n kinh t ệ ướ ẫ ủ ạ ề ộ ế
nhi u thành ph n.V i ch tr ủ ươ ề ầ ớ ệ ng ti p t c đ i m i doanh nghi p ế ụ ổ ớ
Nhà n c, hi u qu ho t đ ng c a khu v c kinh t này ngày càng ướ ạ ộ ủ ự ệ ả ế
đ c kh ng đ nh, tích lu c a các doanh nghi p Nhà n c ngày ượ ỹ ủ ệ ẳ ị ướ
càng gia tăng và đóng góp đáng k vào t ng quy mô v n đ u t ầ ư ể ổ ố
c a toàn xã h i. ủ ộ
khu v c t nhân . * Ngu n v n t ồ ố ừ ự ư
Ngu n v n t khu v c t ố ừ ồ ự ư nhân bao g m ph n ti ồ ầ ế ủ t ki m c a ệ
dân c , ph n tích lu c a các doanh nghi p dân doanh, các h p tác ỹ ủ ư ệ ầ ợ
xã. Theo đánh giá s b , khu v c kinh t ngoài Nhà n ơ ộ ự ế ướ ẫ ở c v n s
h u m t l ng v n ti m năng r t l n mà cuă đ ộ ượ ữ ấ ớ ề ố ượ c huy đ ng tri ộ ệ t
đ .ể
Cùng v i s phát tri n kinh t ớ ự ể c a đ t n ế ủ ấ ướ ậ c, m t b ph n ộ ộ
ậ không nh trong dân c có ti m năng v v n do có ngu n thu nh p ề ố ư ề ỏ ồ
ố gia tăng hay do tích lu tryu n th ng. Nhìn t ng quan ngu n v n ố ề ồ ổ ỹ
ti m năng trong dân c không ph i là nh , t n t i d ng vàng, i d ỏ ồ ạ ướ ạ ư ề ả
ngo i t ạ ệ ề ồ , ti n m t ,ngu n v n này x p x b ng 80% t ng ngu n ấ ỉ ằ ặ ồ ố ổ
v n huy đ ng c a toàn b h th ng ngân hàng. V n c a dân c ố ộ ệ ố ố ủ ủ ộ ư
ph thu c vào thu nh p và chi tiêu c a các h gia đình. Quy mô ủ ụ ậ ộ ộ
t ki m này ph thu c vào: c a các ngu n ti ủ ồ ế ụ ệ ộ
- Trình đ phát tri n c a đ t n c ( nh ng n c có trình đ ể ủ ấ ướ ở ữ ộ ướ ộ
ng có quy mô và t ti l t ki m th p). phát tri n th p th ể ấ ườ ỷ ệ ế ệ ấ
+ T p quán tiêu dùng c a dân c . ư ủ ậ
+ Chính sách đ ng viên c a Nhà n c thông qua chính sách ủ ộ ướ
thu thu nh p và các kho n đóng góp v i xã h i. ả ế ậ ộ ớ
2.1. Ngu n v n n c ngoài . ồ ố ướ
Có th xem xét ngu n v n đ u t ầ ư ớ ộ nu c ngoài trên ph m vi r ng ể ạ ồ ố
(international capital h n đó là dòng l u chuy n v n qu c t ơ ố ế ư ể ố
10
flows). V th c ch t, các dòng l u chuy n v n qu c t ề ự ố ế ư ể ấ ố là bi u th ể ị
quá trình chuy n giao ngu n l c tài chính gi a các qu c gia trên ồ ự ữ ể ố
th gi , dòng t các ế ớ i. Trong các dòng l u chuy n v n qu c t ư ố ế ể ố ừ
n c phát tri n đ vào các n c đang phát tri n th ng đ c các ướ ể ổ ướ ể ườ ượ
n c th gi i th ba đ c bi ướ ế ớ ứ ặ ệ ớ t quan tâm. Dòng v n này di n ra v i ố ễ
ề nhi u hình th c. M i hình th c có đ c đi m, m c tiêu và đi u ụ ứ ứ ể ề ặ ỗ
ấ ki n th c hi n riêng, không hoàn toàn gi ng nhau. Theo tính ch t ự ệ ệ ố
c ngòai chính l u chuy n v n, có th phân lo i các ngu n v n n ư ố ướ ể ể ạ ố ồ
nh sau: ư
- Tài tr phát tri n v n chính th c (ODF - official development ứ ể ợ ố
finance). Ngu n này bao g m: Vi n tr phát tri n chính th c (ODA ệ ứ ể ồ ồ ợ
-offical development assistance) và các hình th c vi n tr khác. ứ ệ ợ
Trong đó, ODA chi m t tr ng ch y u trong ngu n ODF; ế ỷ ọ ủ ế ồ
- Ngu n tín d ng t các ngân hàng th ng m i; ụ ồ ừ ươ ạ
- Đ u t tr c ti p n c ngoài; ầ ư ự ế ướ
- Ngu n huy đ ng qua th tr ng v n qu c t ị ườ ộ ồ . ố ế ố
* Ngu n v n ODA . ồ ố
Đây là ngu n v n phát tri n do các t ch c qu c t và các chính ể ồ ố ổ ứ ố ế
ph n c ngoài cung c p v i m c tiêu tr giúp các n c đang phát ủ ướ ụ ấ ớ ợ ướ
tri n. So v i các hình th c tài tr khác, ODA mang tính u đãi cao ợ ư ứ ể ớ
h n b t c ngu n v n ODF nào khác. Ngoài các đi u ki n u đãi ơ ấ ứ ệ ư ề ồ ố
ng đ i l n, bao gi trong ODA v lãi su t, th i h n cho vay t ề ờ ạ ấ ươ ố ớ ờ
cũng có y u t không hoàn l i (còn g i là thành t ế ố ạ ọ ố ỗ ợ ạ h tr ) đ t ít
nh t 25%. ấ
M c dù có tính u đãi cao, song s u đãi cho lo i v n này ạ ố ự ư ư ặ
th ng di kèm các đi u ki n và ràng bu c t ng đ i kh t khe ườ ộ ươ ệ ề ắ ố
(tính hi u qu c a d án, th t c chuy n giao v n và th ả ủ ự ủ ụ ể ệ ố ị
tr ườ ng…). Vì v y, đ nh n đ ậ ậ ượ ể ớ c lo i tài tr h p d n này v i ợ ấ ẫ ạ
thi t thòi ít nh t, c n ph i xem xét d án trong đi u ki n tài chính ệ ấ ầ ự ề ệ ả
t ng th . N u không vi c ti p nh n vi n tr có th tr thành gánh ậ ổ ể ế ể ở ế ệ ệ ợ
. Đi u này có hàm ý r ng, n ng n n n lâu dài cho n n kinh t ặ ợ ầ ề ế ề ằ
ngoài nh ng y u t ữ ế ố thu c v n i dung d án tài tr , còn c n có ự ộ ề ộ ầ ợ
ngh thu t tho thu n đ v a có th nh n v n, v a b o t n đ ừ ả ồ ượ c ể ừ ệ ể ậ ả ậ ậ ố
nh ng m c tiêu có tính nguyên t c. ữ ụ ắ
các ngân hàng th * Ngu n v n tín d ng t ố ụ ồ ừ ươ ạ . ng m i
ư ố Đi u ki n u đ i dành cho lo i v n này không d dàng nh đ i ạ ố ệ ư ẫ ề ễ
v i ngu n v n ODA. Tuy nhiên, bù l ớ ồ ố ạ i nó có u đi m rõ ràng là ể ư
ậ không có g n v i các ràng bu c v chính tr , xã h i. M c dù v y, ộ ề ắ ặ ớ ộ ị
th t c vay đ i v i ngu n v n này th ng là t ng đ i kh t khe, ố ớ ủ ụ ồ ố ườ ươ ắ ố
ạ th i gian tr n nghiêm ng t, m c lãi su t cao là nh ng tr ng i ứ ả ợ ữ ặ ấ ờ ở
không nh đ i v i các n c nghèo. ỏ ố ớ ướ
Do đ c đánh giá là m c lãi su t t ng đ i cao cũng nh s ượ ấ ươ ứ ư ự ố
th n tr ng trong kinh doanh ngân hàng (tính r i ro c đi vay, ủ ậ ọ n ở ướ
ng th gi i và xu h c a th tr ủ ị ườ ế ớ ướ ố ng lãi su t qu c t ), ngu n v n ố ế ấ ồ
tín d ng c a các ngân hàng th ng đ c s d ng ch ụ ủ ươ ng m i th ạ ườ ượ ử ụ ủ
y u đ đáp ng nhu c u xu t kh u và th ứ ể ế ầ ấ ẩ ườ ộ ng là ng n h n. M t ắ ạ
c dùng đ đ u t phát b ph n c a ngu n v n này có th đ ồ ộ ậ ủ ể ượ ố ể ầ ư
12
tri n. T tr ng c a nó có th gia tăng n u tri n v ng tăng tr ỷ ọ ủ ể ế ể ể ọ ưở ng
là lâu dài, đ c bi t là tăng tr c a n n kinh t ủ ề ế ặ ệ ưở ẩ ủ ng xu t kh u c a ấ
n c đi vay là sáng s a. ướ ủ
* Ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI ) ầ ư ự ế ướ ố ồ
Ngu n đ u t tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ồ c ngoài có đ c đi m c b n khác ể ơ ả ặ
ngu n v n n ố ướ ồ c ngoài khác là vi c ti p nh n ngu n v n này ế ệ ậ ố ồ
không phát sinh n cho n c ti p nh n. Thay vì nh n lãi su t trên ợ ướ ế ấ ậ ậ
, nhà đ u t s nh n đ c ph n l i nhu n thích đáng v n đ u t ố ầ ư ầ ư ẽ ậ ượ ầ ợ ậ
khi d án đ u t ho t đ ng có hi u qu . Đ u t tr c ti p n ầ ư ạ ộ ả ầ ư ự ế ướ c ự ệ
ngoài mang theo toàn b tài nguyên kinh doanh vào n ộ ướ ố c nh n v n ậ
nên có th thúc đ y phát tri n ngành ngh m i, đ c bi ể ề ớ ể ẩ ặ ệ ữ t là nh ng
ề ngành đòi h i cao v trình đ k thu t, công ngh hay c n nhi u ộ ỹ ệ ề ầ ậ ỏ
v n. Vì th ngu n v n này có tác d ng c c kỳ to l n đ i v i quá ố ố ớ ụ ự ế ồ ố ớ
trình công nghi p hoá, chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ệ ể ị ế và t c đ tăng ố ộ
tr ng nhanh các n c nh n đ u t . ưở ở ướ ầ ư ậ
* Th tr ng v n qu c t ị ườ . ố ế ố
V i xu h ng toàn c u hoá, m i liên k t ngày càng tăng c a các ớ ướ ủ ế ầ ố
th tr ng v n qu c gia vào h th ng tài chính qu c t ị ườ ệ ố ố ế ố ố đã t o nên ạ
ố v đa d ng v các ngu n v n cho m i qu c gia và làm tăng kh i ẻ ế ạ ồ ố ỗ ố
l ng v n l u chuy n trên ph m vi toàn c u. Ngay t ượ ố ư ể ạ ầ ạ ề i nhi u
n c đang phát tri n, dòng v n đ u t qua th tr ng ch ng khoán ướ ầ ư ể ố ị ườ ứ
cũng gia tăng m nh m . M c dù vào n a cu i nh ng năm 1990, có ử ữ ẽ ạ ặ ố
ế s xu t hi n c a m t s cu c kh ng ho ng tài chính nh ng đ n ự ấ ộ ố ộ ệ ủ ủ ư ả
cu i năm 1999 kh i l ng giao d ch ch ng khoán t i các th ố ượ ố ứ ị ạ ị
tr ng m i n i v n đáng k . Riêng năm 1999, dòng v n đ u t ườ ớ ổ ẫ ầ ư ể ố
d ướ ạ ạ i d ng c phi u vào Châu á đã tăng g p 3 l n năm 1998, đ t ế ấ ầ ổ
15 t USD. ỷ
Đ đ m b o ti n đ th c hi n đ u t c a d án, v a đ tránh ộ ự ể ả ầ ư ủ ự ừ ể ế ệ ả ứ
c xem xét không ch v đ ng v n, nên các ngu n tài tr c n đ ọ ợ ầ ượ ố ồ ỉ ề
m t s l ng mà v c th i đi m nh n đ ặ ố ượ ề ả ờ ậ ượ ể c tài tr . ợ
Ph i so sánh nhu c u v v n v i kh năng đ m b o v n cho d ớ ề ố ầ ả ả ả ả ố ự
án t ng và ti n đ thông qua l p b ng cân ừ các ngu n v s l ồ ề ố ượ ế ậ ả ộ
. đ i v n đ u t ố ố ầ ư
III. Đ c đi m và vai trò c a tín d ng đ u t
phát
ầ ư
ủ
ụ
ể
ặ
tri n v i n n kinh t
:
ể ớ ề
ế
1. Khái ni m :ệ
Tín d ng đ u t ầ ư ụ ụ phát tri n là ho t đ ng s d ng v n tín d ng ạ ộ ử ụ ể ố
ả nh m ti n hành các ho t đ ng tái s n xu t gi n đ n và tái s n ạ ộ ế ằ ả ả ấ ơ
ề xu t m r ng các c s v t ch t k thu t nh m duy trì các ti m ấ ỹ ơ ở ậ ở ộ ấ ằ ậ
l c s n có, làm tăng tài s n m i và năng l c s n xu t m i cho các ự ẵ ự ả ả ấ ớ ớ
nói chung. c s s n xu t kinh doanh nói riêng và n n kinh t ơ ở ả ề ấ ế
Đ i v i các doanh nghi p khi ngu n v n t ố ớ ố ự ệ ồ ộ có hay v n huy đ ng ố
ố không đ tài tr cho vi c tri n khai d án thì h s s d ng v n ọ ẽ ử ụ ự ủ ể ệ ợ
tín d ng Ngân hàng. V n này đ c huy đ ng qua các trung gian tàì ụ ố ượ ộ
14
chính là h th ng Ngân hàng và các t ch c tín dingj s n xu t kinh ệ ố ổ ứ ả ấ
ể ể doanh. Các doanh nghi p khi vay v n tín d ng Ngân hàng đ tri n ụ ệ ố
c a mình, trong quá trình v n hành phát huy khai các d án đ u t ự ầ ư ủ ậ
tác d ng c n thu h i đ v n đ hoàn tr v n đ u t ồ ủ ố ả ố ầ ư ụ ể ầ ban đ u và ầ
2. Đ c đi m c a tín d ng ĐTPT :
đem l i ích cho ch đ u t i l ạ ợ . ủ ầ ư
ủ ụ ể ặ
- Tín d ng đ u t ụ
phát tri n có s tham gia c a các Ngân hàng ầ ư ủ ự ể
vào d án đ u t . Đi u này th hi n ầ ư ự ể ệ ở ỗ ệ ch khi doanh nghi p ề
mu n vay v n tín d ng đ đ u t ể ầ ư ọ h ph i có d án và d án đó ự ự ụ ả ố ố
đ c Ngân hàng th m đ nh tr ượ ẩ ị ướ ạ ộ c khi cho vay. Khác v i ho t đ ng ớ
b ng v n t đ u t ầ ư ằ ố ự có, doanh nghi p ph i hoàn toàn ch u trách ả ệ ị
nhi m v hi u qu d án, thì tín d ng đ u t ề ệ ả ự ầ ư ụ ệ ự ị phát tri n có s ch u ể
trách nhi m v hi u qu c a d án. Ngân hàng giám sát, đánh giá ả ủ ự ề ệ ệ
t ừ ậ khi trình h s xin vay v n, cho đ n khi th c hi n d án, v n ệ ự ồ ơ ự ế ố
hành k t qu c a d án. Trong quá trình s d ng v n, Ngân hàng ả ủ ự ử ụ ế ố
cũng tham gia d i góc đ xem v n có s d ng đúng m c đích ướ ử ụ ụ ộ ố
i ngân theo kh i l không, ti n hành gi ế ả ố ượ ng công vi c đã hoàn ệ
- Các k t qu c a tín d ng đ u t ả ủ
thành và nghi m thu. ệ
ầ ư ụ ế phát tri n ch y u là đ haotj ủ ế ể ể
đ ng ch không ph i d ch chuy n. Tín d ng đ u t ộ ả ị ầ ư ụ ứ ể ể ạ phát tri n t o
ra các tài s n ho t đ ng cho doanh nghi p, t o thành công c lao ạ ộ ụ ệ ả ạ
đ ng cho doanh nghi p theo nghĩa r ng đó là máy móc, kho tang, ộ ệ ộ
thi t b … Các tài s n dung đ s n xu t hàng hóa v t ph m bán ra ế ị ể ả ả ậ ẩ ấ
th tr ng ch không ph i dung vào vi c mua đi bán l ị ườ ứ ệ ả ạ i. K t qu ế ả
c a ho t đ ng tín d ng đ u t ủ ạ ộ ầ ư ụ ự ả phát tri n là t o ra năng l c s n ể ạ
xu t m i them cho doanh nghi p. ệ ấ ớ
- Tín d ng đ u t ụ
ầ ư ắ phát tri n s d ng nhi u ngu n v n ng n ể ử ụ ề ồ ố
t nam. Đúng ra các k t qu h n. Đây là đ c đi m riêng có c a Vi ể ủ ặ ạ ệ ế ả
phát tri n khi có th i gian phát huy c a ho t đ ng tín d ng đ u t ủ ạ ộ ầ ư ụ ể ờ
tác d ng và hoàn v n thì đòi h i ngu n v n đ tài tr ph i là ỏ ụ ể ả ố ồ ố ợ
ả ngu n v n dài h n. V n ng n h n ch t p trung tài tr cho tài s n ạ ỉ ậ ạ ắ ồ ố ố ợ
này. Tuy nhiên l u đ ng đ v n hành các k t qu đ u t ư ộ ả ầ ư ể ậ ế ở ệ t Vi
ẫ nam các công c huy đ ng v n dài h n còn ch a th c s h p d n ự ự ấ ư ụ ạ ọ ố
thì v n ng n h n chi m m t t ạ ộ ỷ ọ ố tr ng l n trong t ng ngu n v n ế ắ ố ớ ổ ồ
i l n. Vi c s huy đ ng, trong khi nhu c u v n trung và dài h n l ầ ạ ạ ớ ệ ử ộ ố
d ng v n ng n h n tài tr cho v n trung và dài h n làm hi u qu ố ụ ệ ắ ạ ạ ố ợ ả
ộ đ ng v n không cao do chi phí huy đ ng l n, v n huy đ ng ồ ố ộ ớ ố
th ườ ng xuyên bi n đ ng, tín d ng đ u t ộ ầ ư ụ ế ố phát tri n s d ng v n ể ử ụ
ng n h n không t o ra đ c s ch đ ng v v n cho đ u t , do ạ ạ ắ ượ ự ủ ộ ề ố ầ ư
tính n đ nh c a đ ng ngu n v n không cao. ủ ồ ổ ố ố ị
- Tín d ng đ u t ụ
phát tri n ch a đ ng nhi u r i ro. Tr ầ ư ứ ự ề ủ ể ướ ế c h t
. C th khi chi phí v v n tăng là r i ro v ngu n v n cho đ u t ồ ầ ư ụ ể ề ố ủ ề ố
ả lên làm cho chi phí s n xu t tăng, giá thành s n ph m tăng, gi m ả ấ ả ẩ
s c c nh tranh gây nên th t b i cho d án. Ngoài ra, Ngân hàng có ứ ạ ấ ạ ự
th không huy đ ng đ c đ s v n c n thi t, công tác gi i ngân ể ộ ượ ủ ố ố ầ ế ả
ch m… làm nh h ng đ n ti n đ c a d án. Th hai là r i ro ậ ả ưở ộ ủ ự ứ ủ ế ế
bao gi thu c v b n than d án. M t d án đ u t ự ộ ề ả ộ ự ầ ư ờ ứ cũng ch a
c b ra đ ng r i ro b i các chi phí thì đ ự ủ ở ượ ỏ hi n t ở ệ ạ ế i nh ng k t ư
3. Vai trò c a Tín d ng đ u t
c hoàn toàn mang tính ch t d đoán trong t ng lai. qu có đ ả ượ ấ ự ươ
16
phát tri n v i nên kinh t ầ ư ủ ụ ể ớ . ế
ả ầ 3.1. TD ĐTPT góp ph n huy đ ng v n và nâng cao hi u qu đ u ệ ầ ộ ố
t v n trong n n kinh t ư ố ề ế.
ỗ TD ĐTPT góp ph n huy đ ng các ngu n v n t m th i nhàn r i ố ạ ầ ờ ồ ộ
cho đ u t phát tri n. Đ ti n hành TD ĐTPT trong n n kinh t ề ế ầ ư ể ế ể
c huy đ ng t ph i có v n tín d ng. V n tín d ng đ ụ ụ ả ố ố ượ ộ ng ừ ườ ừ i th a
t c các thành ph n kinh t nh m đáp ng nhu c u cho v n trong t ố ấ ả ầ ế ứ ằ ầ
ng i thi u v n là doanh nghi p, cá nhân, t ch c trong n n kinh ườ ế ệ ố ổ ứ ề
t ế ề . Thông qua vi c xét duy t cho vay d án, Ngân hàng có đi u ự ệ ệ
ộ ki n tham gia và tác đ ng vào quá trình phân b và s d ng m t ử ụ ệ ộ ổ
cách h p lý h n, gi m b t lãng phí th t thoát, nâng cao hi u qu ệ ả ấ ợ ơ ớ ả
s d ng v n. Cũng nh có tín d ng đ u t ử ụ ầ ư ụ ờ ố ồ phát tri n mà ngu n ể
n i th a t i n i thi u, đi u ch nh v n đ ố ượ c chu chuy n nhanh t ể ừ ơ ừ ớ ơ ề ế ỉ
quan h cung c u v n tín d ng t ầ ụ ệ ố ừ đó nâng cao hi u qu v n trong ệ ả ố
n n kinh t ề . ế
Nh có tín d ng đ u t phát tri n nên d án đ u t ầ ư ụ ờ ầ ư ự ể có hi u qu ệ ả
đ đó góp ượ c đáp ng đ v n, th c hi n đúng ti n đ và th i c t ệ ờ ơ ừ ủ ố ự ứ ế ộ
ph n nâng hi u qu đ u t ệ ả ầ ư ủ c a toàn xã h i, t o ra s tăng tr ộ ạ ự ầ ưở ng
3.2
và phát tri n kinh t ể . ế
. TD ĐTPT thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t theo h ơ ấ ể ẩ ị ế ướ ng
CNH-HĐH :
m t c c u kinh t Chúng ta th c hi n CNH-HĐH t ệ ự ừ ộ ơ ấ ế ấ ố m t cân đ i
và k t c u h t ng kém phát tri n là nh ng khó khăn c n tr đáng ể ế ấ ạ ầ ữ ả ở
k đòi h i ph i có s chuy n bi n nhanh chóng. ể ự ế ể ả ỏ
Trong ngành kinh t , chúng ta ch tr ng khai thác các ti m năng ế ủ ươ ề
th m nh c a đ t n c trong lĩnh v c nông nghi p, đ c bi t chú ý ủ ấ ướ ế ạ ự ệ ặ ệ
phát tri n công nghi p và k t c u h t ng. K t h p phát tri n các ế ợ ế ấ ạ ầ ể ệ ể
vùng kinh t tr ng đi m v i các vùng khác t o đi u ki n cho các ế ọ ệ ể ề ạ ớ
vùng đ u phát tri n, phát huy l ề ể ợ ệ i th m i vùng tránh chênh l ch ế ỗ
quá xa v nh p đ tăng tr ị ề ộ ưở ữ ng gi a các vùng. Đ th c hi n nh ng ể ự ữ ệ
cho k ho ch phát tri n đ ra, nhi m v đó c n v n đ đ u t ầ ể ầ ư ụ ệ ố ế ể ề ạ
t là v n trung và dài h n. đ c bi ặ ệ ạ ố
ỗ Thông qua nghi p v huy đ ng v n mà m i ngu n v n nhàn r i ệ ụ ọ ồ ộ ố ố
trong xã h i đ c kh i d y, đ m b o ph c v m c tiêu đ u t ộ ượ ụ ụ ụ ơ ậ ầ ư ả ả
qu c dân. Qua phát tri n, tăng năng l c s n xu t c a n n kinh t ự ả ấ ủ ề ể ế ố
đó góp ph n quan tr ng vào vi c th c hành ti t ki m, huy đ ng c ự ệ ầ ọ ế ệ ộ ả
c theo h n i l c và ngo i l c đ xây d ng đ t n ạ ự ể ộ ự ấ ướ ự ướ ể ng phát tri n
3.3
và hòa nh p v i n n kinh t i. ớ ề ậ th gi ế ế ớ
. Tín d ng đ u t ụ ầ ư phát tri n nâng cao hi u qu s n xu t và kh ệ ả ả ể ấ ả
năng c nh tranh c a n n kinh t : ủ ề ế ạ
Ho t đ ng trong n n kinh t ạ ộ ề th tr ế ị ườ ề ng, các doanh nghi p đ u ệ
ph i ch p nh n c nh tranh. Mu n nâng cao kh năng c nh tranh, ố ậ ạ ấ ả ả ạ
các doanh nghi p ph i th ng xuyên đ i m i và hi n đ i hóa thi ệ ả ườ ệ ạ ớ ổ ế t
c đi u đó, c n có s t b - công ngh . Đ làm đ ị ệ ể ượ ự ư ấ ộ v n và m t ề ầ
l ng v n l n, v n t có c a doanh nghi p không t ượ ố ớ ố ự ủ ệ ự ứ đáp ng
18
đ i quy t khó khăn đó. Có ượ c và h đã tìm đ n Ngân hàng đ gi ế ể ả ọ ế
th nói r ng, đ i v i h u h t các doanh nghi p, v n c a Ngân ố ớ ầ ố ủ ế ệ ể ằ
ạ hàng là m trong nh ng ngu n v n s n có r nh t và linh ho t ố ẵ ữ ẻ ấ ộ ồ
nh t. Đ c bi t là các doanh nghi p v a và nh , Ngân hàng có ặ ấ ệ ệ ừ ỏ
th ng là ngu n duy nh t cung c p t v n và b sung v n, Ngân ườ ấ ư ấ ấ ồ ố ổ
hàng có th phát huy vai trò t v n đ v i các doanh nghi p trên ể ư ấ ố ớ ệ
ạ nhi u khía c nh. Ngân hàng không th thay th các nhà lãnh đ o ể ế ề ạ
doanh nghi p trong quá trình ban đ u so n th o các ch ng trình ệ ạ ả ầ ươ
, nh ng Ngân hàng là ng i đ u tiên quan tâm đ n c s đ u t ầ ư ư ườ ầ ế ơ ở
lu n ch ng c a vi c tri n khai ch ứ ủ ệ ể ậ ươ ự ng trình. Đó là nh ng d án ữ
c a nh ng doanh nghi p c n ngu n v n tài tr c a Ngân hàng. Vì ồ ủ ệ ầ ợ ủ ữ ố
theo d án là m t ho t đ ng ph bi n c a Ngân hàng v y, đ u t ậ ầ ư ổ ế ủ ạ ộ ự ộ
trong th i kỳ đ u c a n n kinh t ng. Đây là ho t đ ng tín ầ ủ ề ờ th tr ế ị ườ ạ ộ
d ng trung và dài h n nh m tăng năng l c s n xu t cho các doanh ụ ự ả ạ ằ ấ
nghi p.ệ
ệ ố Bên c nh đó vi c đ i m i công ngh và hi n đ i hóa h th ng ệ ổ ệ ệ ạ ạ ớ
thanh toán, ngành Ngân hàng có kh năng th c hi n t t h n các ệ ố ơ ự ả
d ch v thanh toán qu c t ị ố ế ụ ấ , góp ph n thúc đ y các ho t đ ng xu t ạ ộ ẩ ầ
nh p kh u và làm cho môi tr ng đ u t Vi ẩ ậ ườ ầ ư ở ệ t Nam h p d n và ấ ẫ
n c ngoài. có tính c nh tranh cao h n trong vi c thu hút đ u t ơ ầ ư ướ ệ ạ
3.4. Tín d ng đ u t ầ ư ụ ầ phát tri n góp ph n phát tri n các thành ph n ể ể ầ
kinh t đ c bi t là kinh t ng XHCN : ế ặ ệ ế qu c doanh, th c hi n đ nh h ự ệ ố ị ướ
Tín d ng đ u t ầ ư ụ phát tri n có th đáp ng v n cho các doanh ứ ể ể ố
nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ầ ộ ọ t ế ừ ể đó thúc đ y s phát tri n ẩ ự
này. M c đ đ u t c a các thành ph n kinh t ủ ầ ế ứ ộ ầ ư cho m i thành ỗ
ph n kinh t ng đ n t c đ tăng tr ầ ế có nh h ả ưở ế ố ọ ưở ể ng và phát tri n
Nhà n c mà ch đ o là h th ng doanh c a chugns. Kinh t ủ ế ướ ệ ố ủ ạ
nghi p Nhà n c coi là công c ch đ o đ Nhà n ệ c đ ướ ượ ụ ủ ạ ể ướ ự c th c
ng XHCN. Tín d ng đ u t hi n đ nh h ị ệ ướ ầ ư ụ phát tri n hi n nay đang ệ ể
ệ ố t p trung r t l n cho các DNNN v i m c tiêu phát tri n h th ng ậ ấ ớ ụ ể ớ
DNNN làm x ng s ng cho n n kinh t ươ ề ố . ế
Cũng thông qua tín d ng đ u t phát tri n, Ngân hàng có th cung ầ ư ụ ể ể
ng, t c p cho doanh nghi p các thông tin c p nh t h n v th tr ấ ề ị ườ ậ ơ ệ ậ ư
i pháp công ngh , gi i pháp t v n đ tìm ra các gi ấ ể ả ệ ả ổ ứ ả ấ ch c s n xu t
ự và tiêu th h p lý h n. Nh v y các doanh nghi p có th xây d ng ụ ợ ờ ậ ể ệ ơ
đ c chi n l ượ ế ượ ọ ự c và chính sách phát tri n cũng nh l a ch n d án ư ự ể
ạ phát tri n kh thi có hi u qu h n, t o đi u ki n kh năng c nh ả ơ ề ệ ệ ể ả ả ạ
tranh cao h n.ơ
IV. Nh ng v n đ v r i ro :
ề ề ủ
ữ
ấ
1. Đ ng trên góc đ ch đ u t . ộ ủ ầ ư ứ
1.1. Khái ni m và phân lo i r i ro : ạ ủ ệ
* Khái ni m :ệ
là kh năng g p nguy hi m có th phát sinh t m t vài R i roủ ể ể ặ ả ừ ộ ti nế
trình hay t m t vài ừ ộ ự ệ . s ki n
R i ro g n v i kh năng x y ra bi n c không l ng tr ế ố ủ ả ắ ả ớ ườ ướ ế c , bi n
c mà ta haonf toàn không bi ố ế t ch c. ắ
R i ro ng v i sai l ch gi a d ki n và th c t ữ ự ế . ự ế ủ ứ ệ ớ
20
M t s quan ni m v r i ro : ộ ố ề ủ ệ
- Ng t h i – r i ro ườ i ta có th coi r i ro ch lien quan đ n các thi ỉ ủ ế ể ệ ạ ủ
không đ i x ng ( ví d Pháp) ố ứ ụ
- R i ro liên quan đ n c thi ế ả ủ ệ ạ ố ứ t h i và may m n – r i ro đ i x ng ủ ắ
( ví d Mĩ ) ụ
* Phân lo i r i ro : ạ ủ
Có th phân bi t R i ro theo các tiêu th c sau: ể ệ ủ ứ
- R i ro tĩnh và r i ro đ ng. ủ ủ ộ
- R i ro c b n và r i ro riêng bi ơ ả ủ ủ t ệ
- R i ro thu n túy và r i ro đ u c . R i ro đ ng và r i ro tĩnh: ầ ơ ủ ủ ủ ủ ầ ộ
ặ R i ro đ ng là nh ng r i ro liên quan đ n s luôn thay đ i, đ c ế ự ủ ủ ữ ộ ổ
bi t là trong n n kinh t . Đó là nh ng r i ro mà h u qu c a nó có ệ ề ế ả ủ ủ ữ ậ
i, nh ng cũng có th s mang đ n s t n th t ( s thay th có l ể ợ ế ự ổ ể ẽ ự ư ấ
đ i v th hi u khách hàng có th phù h p v i s n ph m mà doanh ể ổ ề ị ế ớ ả ẩ ợ
ệ nghi p đang kinh doanh hay không, s thay đ i v công ngh kĩ ổ ề ự ệ
thu t có phù h p v i kh năng tài chính c a doanh nghi p hay ủ ệ ậ ả ớ ợ
không, s thay đ i đó có quá nhanh hay không? ...) ự ổ
ế R i ro tĩnh là nh ng r i ro, mà h u qu c a nó ch liên quan đ n ậ ả ủ ủ ữ ủ ỉ
s xu t hi n t n th t hay không, ch không có kh năng sinh l ự ấ ệ ổ ứ ấ ả ờ i,
và không ch u s nh h ng c a nh ng thay đ i trong n n kinh t ị ự ả ưở ủ ữ ề ổ ế .
ng liên quan đ n các đ i t Nh ng r i ro tĩnh th ủ ữ ườ ố ượ ế ng: tài s n, con ả
ng ườ i, trách nhi m dân s . ự ệ
- Theo các giai đo n c a quy t đ nh đ u t ạ ủ
: ế ị ầ ư
Tr c quy t đ nh ( r i ro thông tin ) : liên quan đ n ch t l ng và ướ ế ị ấ ượ ủ ế
hi u su t h th ng thông tin, đ n khâu x lý thông tin và l p mô ế ấ ệ ố ử ệ ậ
hình
Ra quy t đ nh ( r i ro c h i ) : m t khi quy t đ nh đã đ c ra s ơ ộ ế ị ế ị ủ ộ ượ ẽ
không ch có r i ro đi li n v i h u qu c a quy t đ nh đó, mà còn ớ ậ ả ủ ế ị ủ ề ỉ
nh ng r i phát sinh do vi c ta không ch n quy t đ nh khác. ủ ỏ ữ ế ị ệ ọ
Sau quy t đ nh ( r i ro khi th c t ế ị ự ế ủ ế không phù h p v i quy t ợ ớ
ng h p so v i d ki n ban đ u, phát đ nh ) : là r i ro không t ủ ị ươ ớ ự ế ầ ợ
sinh do vi c ch n quy t đ nh đã cho. ế ị ệ ọ
ng g p v i d án đ u t 1.2. Nh ng r i ro th ữ ủ ườ ặ ớ ự ầ ư :
* R i ro v chính tr : ề ủ ị
R i ro này bao g m b t n tài chính và b t n chính tr . ị ấ ổ ấ ổ ủ ồ
Ví d : H n ch chuy n ti n ra n c ngoài, S c thu m i gây ụ ạ ể ề ế ướ ế ớ ắ
thi t h i cho nhà đ u t ệ ạ ầ ư , Qu c h u hóa, Nh ng cam k t u đãi ữ ố ữ ế ư
tr c đây đ i v i các nhà đ u t ướ ố ớ ầ ư ị b xóa b . ỏ
Có th li t kê m t s r i ro chính tr chính sau: ể ệ ộ ố ủ ị
ằ - R i ro thu : S thay đ i v thu đã làm cho dòng ti n h ng ế ự ổ ề ủ ế ề
năm c a d án b thay đ i t ủ ự ổ ừ ị đó NPV và IR c a các d án b thay ủ ự ị
-
đ i theo. ổ
i h n th H n ng ch, thu quan ho c các gi ế ạ ạ ặ ớ ạ ươ ng m i khác : ạ
- Chính sách tuy n d ng lao đ ng : nh ng thay đ i v qu n lý và ộ
ng ho c tăng chi phí c a các d án. làm gi m s n l ả ả ượ ự ủ ặ
ể ụ ổ ề ữ ả
tuy n d ng lao đ ng nh thay đ i quy đ nh v m c l ng t ề ứ ươ ể ụ ư ộ ổ ị ố i
c ngoài… thi u, chính sách v i lao đ ng n , h n ch lao đ ng n ộ ữ ạ ể ế ớ ộ ướ
- Ki m soát ngo i h i: h n ch chuy n ti n ra n
ng đ n hi u qu c a các d án. đ u nh h ề ả ưở ả ủ ự ế ệ
ạ ố ể ế ể ề ạ ướ ả c ngoài nh
h ưở ủ ự ng đ n ho t đ ng cung ng ho c tiêu th s n ph m c a d án ặ ạ ộ ụ ả ứ ế ẩ
22
i c a các nhà đ u t cũng nh quy n l ư ề ợ ủ . ầ ư
ấ ể ể - Lãi su t : khi chính ph đ a ra các chính sách lãi su t đ ki m ủ ư ấ
doát l m phát có th làm cho haotj đ ng đ u t tăng lên howacsj ầ ư ể ạ ộ
- Đ c quy n: s đ c quy n kinh doanh c a Nhà n
gi m đi. ả
m t s c ự ộ ủ ề ề ộ ướ ở ộ ố
lĩnh v c có th làm h n ch đ u t ế ầ ư ự ể ạ cho các b ph n khác trong xã ậ ộ
- Môi tr
ng d n đ n s kém hi u qu c a đ u t h i và th ộ ườ . ả ủ ầ ư ế ự ệ ẫ
ươ ế ng, s c kh e và an toàn: nh ng quy đ nh lien quan đ n ữ ứ ỏ ị
ỏ ộ ki m soát ch t th i, quy trình s n xu t đ b o v s c kh e c ng ả ấ ể ả ệ ứ ể ấ ả
đ ng có th làm h n ch nhi u d án cũng nh làm tăng chi phí ề ự ồ ư ế ể ạ
- Qu c h u hóa. ố ữ
c a các d án ủ ự
* R i ro v xây d ng và hoàn thành công trình : ự ủ ề
- Chi phí xây d ng v ự ượ t quá d toán ự
- Công trình xây d ng không đ m b o các yêu c u c a d án ả ầ ủ ự ự ả
- Hoàn thành không đúng th i h n ờ ạ
- Không gi c dân, ph i thu h p ho c h y b d án i t a đ ả ỏ ượ ặ ủ ỏ ự ẹ ả
* R i ro v th tr ng, thu nh p, thanh toán : ề ị ườ ủ ậ
- C u không đ : Q < Công su t c a d án ấ ủ ự ủ ầ
- Giá bán th pấ
- ….
D n t i không có kh năng tr n ẫ ớ ả ợ ả
* R i ro v cung c p đ u vào : ủ ề ấ ầ
Đ u vào c a d án : Nguyên v t li u, v n, lao đ ng, máy móc ủ ự ậ ệ ầ ố ộ
thi t b …ế ị
- Không đ m b o đ
c các đ u vào quan tr ng theo s l ng, ả ượ ả ố ượ ầ ọ
ng đã d ki n gây khó khăn trong vi c v n hành, giá c , ch t l ả ấ ượ ệ ậ ự ế
thanh toán các kho n n . ợ ả
* R i ro v k thu t, v n hành : ề ỹ ủ ậ ậ
- Khi các ti n ích ( dây chuy n, thi t b , h th ng đi u hành…) ệ ề ế ị ệ ố ề
ng c a d án không th v n hành và b o d ủ ự ể ậ ả ưỡ ở ứ ộ ợ m c đ phù h p
v i thiets k ban đ u. ế ớ ầ
* R i ro v môi tr ủ ề ườ ng và xã h i : ộ
Môi tr ng bao g m nhi u y u t nh h ườ ế ố ả ề ồ ưở ả ư ng đ n k t qu nh ng ế ế
không b chi ph i b i ng i ra quy t đ nh. Đây là nh ng r i ro v ố ở ị ườ ế ị ữ ủ ề
nh ng tác đ ng tiêu c c c a d án đ n môi tr ự ủ ự ữ ế ộ ườ ữ ng và nh ng
ng i xung quanh. ườ
* R i ro v kinh t vĩ mô : ủ ề ế
- R i ro v t ề ỷ ủ giá h i đoái ố
- R i ro v l m phát ề ạ ủ
- R i ro v lãi su t ấ ề ủ
M t s lo i r i ro và bi n pháp phong ng a : ộ ố ạ ủ ừ ệ
Bi n pháp phòng ng a ừ ệ
ệ ầ ư
R i roủ Giai đo n th c hi n đ u t ự Ch m ti n đ thi công ộ ạ ế ậ ả Đ u th u, ch n th u, b o ọ ấ ầ ầ
ự ồ
V t t ng m c đ u t ứ ầ ư ượ ổ lãnh th c hi n h p đ ng ệ ộ Ki m tra h p đ ng giá(m t ợ ợ ồ ể
giá ho c các đi u ki n phát ề ệ ặ
sinh tăng giá ) Ki m tra h p đ ng tr n gói ậ Cung c p d ch v k thu t- ụ ỹ ấ ị ể ồ ợ ọ
ả
24
công nghệ Tài chính ( thi u v n, gi ế ố ả i B o lãnh h p đ ng ợ ồ Cam k t b o đ m ngu n ế ả ồ ả
ngân không đúng ti n đ ) ộ ế ặ góp v n, b n cho vay ho c ế ố
tài tr v n Mua b o hi m đ u t B t kh kháng ả ấ ợ ố ả ể ầ ư ặ ho c
b o hi m xây d ng ả ự ể
ậ
Giai đo n v n hành Cung c p các y u t H p đ ng cung c p dài h n ạ ấ ế ố ầ đ u ạ ấ ồ ợ
vào Đ a ra các nguyên t c v ắ ề ư
Tiêu th s n ph m ụ ả ẩ giá ả H p đ ng bao tiêu s n ợ ồ
ph mẩ
ụ ả Nguyên t c tiêu th s n ắ
Tài chính ( thi u v n kinh ế ố ph mẩ ồ Cam k t b o đ m ngu n ế ả ả
doanh) v n tín d ng ố ụ
ấ M L/C v i các c quan c p ớ ở ơ
Qu n lý đi u hành ề ả v nố Năng l c qu n lý c a doanh ả ủ ự
ồ nghi p, ph i có h p đ ng ệ ả ợ
R i ro b t kh kháng ủ ả ấ thuê qu n lýả Mua b o hi m tài s n, kinh ể ả ả
doanh
1.3. Ph ng pháp phân tích r i ro : ươ ủ
* Ph ng pháp phân tích không chính th c : ươ ứ
D a vào kinh nghi m, tr c quan, nh n đ nh linh c m và s may ự ự ự ệ ả ậ ị
m n c a nhà đ u t ( hay ng ắ ủ ầ ư ườ ệ i ra quy t đ nh) có nên th c hi n ế ị ự
c th nào đó hay không. m t kho n đ u t ả ầ ư ụ ể ộ
* Ph ng pháp phân tích đ nh l ng : ươ ị ượ
- Ph ng pháp phân tích đ nh y ươ ạ : ộ
B n ch t c a vi c phân tích đ nh y c m la xác đ nh m i quan h ạ ả ấ ủ ệ ả ố ộ ị ệ
, trên c s đó giúp nhà đ ng gi a các y u t ộ ế ố ủ c a ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ữ ơ ơ
l ng tr c nh ng tình hu ng, cân nh c nh ng l đ u t ầ ư ườ c đ ướ ượ ữ ữ ắ ố ợ i
ích và chi phí có th x y ra v i d án, trên c s đó đ a ra các ớ ự ể ả ơ ơ ư
quy t đ nh đ u t phù h p. ế ị ầ ư ợ
Ph ươ ủ ự ấ ắ ố ng pháp này là cách đánh giá các tác đ ng c a s b t tr c đ i ộ
v i các kho n đ u t ớ ầ ư ằ b ng cách xác đ nh kh năng sinh l ị ả ả ờ ủ i c a
kho n đ u t đó thay đ i nh th nào khi các bi n s thay đ i. ầ ư ả ế ố ư ế ổ ổ
Ngu n s li u : Ngân hàng MHB – chi nhánh Hà N i ộ ồ ố ệ
Ví d : Công ty RC đang xem xét d án đ u t 5 tri u USD vào ầ ư ự ụ ệ
m t nhà máy s n xu t nh ng s n ph m bê tông nh đá lát sân, ả ư ữ ấ ả ẩ ộ
nh ng b c thang (làm s n) và trang trí n i th t sân v n. Nhà máy ữ ậ ẵ ấ ộ ườ
này s t o ra doanh thu t 2 tri u USD đ n 5 tri u USD. Chi phí ẽ ạ ừ ệ ế ệ
ế c đ nh sau thu là 500.000 USD và chi phí bi n đ i sau thu là ố ị ế ế ổ
50% doanh thu. Dòng ti n sau thu đ ế ượ ề c xác đ nh là: ị
Dòng ti n sau thu = 50% x Doanh thu – 500.000 ế ề
Vòng đ i d án d ki n là 5 năm, và giá tr thu h i c a d án ph ồ ủ ự ờ ự ự ế ị ụ
c xây d ng t thu c vào giá đ t vào cu i năm th 5. Nhà máy đ ố ứ ấ ộ ượ ự ạ i
Hà n i ộ
Ph thu c C u X (đang quy h ach) s đ c đ t đâu mà giá tr ẽ ượ ặ ở ụ ầ ộ ọ ị
thu h i có th t t ể ừ ố ồ i thi u là 1 tri u USD đ n t ệ ế ố ể ệ i đa là 3 tri u
ự ế USD. Đ xem xét r i ro, nhà qu n tr ph i tính NPV cho s k t ả ủ ể ả ị
h p đa d ng gi a doanh thu và giá tr thu h i, đ ợ ữ ạ ồ ị ượ c minh h a trong ọ
26
b ng sau: ả
B ng 4.1 – Phân tích đ nh y c a nhà máy RC ộ ạ ủ ả
NPV t ng ng v i các m c doanh thu và giá tr thu h i (đ n v ươ ứ ứ ớ ồ ơ ị ị
tính: 1.000 USD).
2.000 2.500 3.000 3.500 4.000 4.500 5.000
1.000 -2.484 -1.536 -588 359 1.307 2.255 3.202
3.000 -1.242 -294 654 1.601 2.549 3.497 4.444
Ví d , v i t su t sinh l i đòi h i là 10%, doanh thu 3,5 tri u USD ụ ớ ỷ ấ ờ ệ ỏ
và giá tr thu h i là ị ồ
1 tri u USD thì NPV s là: ẽ ệ
NPV = 359.000 USD.
Nh đã minh h a trong b ng và hình trên, phân tích đ nh y cung ư ả ạ ọ ộ
c p cho nhà qu n lý m t b c tranh d hi u v các k t qu có th ấ ộ ứ ễ ể ế ề ả ả ể
x y ra. Các bi n s mà nó đ ả ế ố ượ ế c xem là tác đ ng chính y u đ n ế ộ
thành công ho c th t b i c a d án đ ấ ạ ủ ự ặ ượ ư ứ c xác đ nh cũng nh m c ị
t c a các bi n s này trong s thành công c a d án. đ c n thi ộ ầ ế ủ ủ ự ế ố ự
ữ Nhà qu n tr có th n l c đ xác đ nh m t cách khách quan nh ng ể ỗ ự ể ả ộ ị ị
ộ k t qu có th x y ra và s d ng chúng trong vi c đánh giá m t ế ử ụ ể ả ệ ả
cách ch quan v xác su t x y ra kh năng đó. ấ ả ủ ề ả
M t cách th ng xuyên h n, nhà qu n tr th ộ ườ ị ườ ả ơ ữ ng d a trên nh ng ự
k t qu này đ quy t đ nh r ng r i ro có th ch p nh n hay ế ể ấ ế ị ủ ể ả ậ ằ
không, mà không c n s d ng nh ng xác su t c th . Nhà qu n tr ữ ấ ụ ể ầ ử ụ ả ị
ể ủ cũng có th quy t đ nh th c hi n nh ng hành đ ng gi m thi u r i ế ị ữ ự ệ ể ả ộ
ro.
ấ ể ả ví d nh ch n đ a đi m khác ho c thuê thay cho mua đ t đ gi m ặ ụ ư ọ ể ị
thi u s không ch c ch n trong giá tr thu h i. ắ ể ự ắ ồ ị
u đi m: Ư ể
− D tính toán và gi i thích. ễ ả
− Không đòi h i c tính xác su t. ỏ ướ ấ
− T p trung vào 1 ho c 2 bi n. ế ậ ặ
Nh ượ c đi m: ể
− Không có xác su t c a k t qu cu i cùng. ấ ủ ế ả ố
− Gi i h n trong s t ng tác c a các bi n ớ ạ ự ươ ủ ế
− Khó khăn đ i v i các chu i quy t đ nh. ố ớ ế ị ỗ
- Ph chi t kh u ươ ng pháp đi u ch nh t ề ỉ l ỷ ệ ế ấ :
Ph ng pháp ươ ng pháp này d a vào m c r i ro d ki n. Đây là ph ứ ủ ự ế ự ươ
c d d ng r ng rãi trong th c ti n. Nguyên đ n gi n nh t và đ ơ ấ ả ượ ử ụ ự ễ ộ
ng pháp này là đi u ch nh m c t l chi t c c b n c a ph ắ ơ ả ủ ươ ứ ỷ ệ ề ỉ ế t
kh u c s đ c xem là không có r i ro, ho c có th ch p nh n ấ ơ ơ ượ ể ấ ậ ở ủ ặ
m c r i ro t ứ ủ ố i thi u ( ví d : lãi su t ch ng khoán chính ph , chi ứ ủ ụ ể ấ
phí s d ng v n bình quân ho c c n biên c a công ty) ặ ậ ư ụ ủ ố
Vi c đi u ch nh đ ề ệ ỉ ượ ấ c th c hi n b ng cách c ng thêm vào lãi su t ự ệ ằ ộ
28
m t m c bù c n thi ứ ầ ộ ế ệ t cho r i ro ( m c bù r i ro), sau đó th c hi n ủ ự ủ ứ
tính toán các ch tiêu NPV, IR… theo m c lãi su t m i nh n đ ậ ượ c, ứ ấ ớ ỉ
sau khi đã đi u ch nh theo m c r i ro, quy t đ nh đ u t ứ ủ ế ị ầ ư ẽ ượ s đ c ề ỉ
th c hi n theo nguyên t c c a ch tiêu đ ắ ủ ự ệ ỉ ượ ắ c ch n. N u r i ro g n ế ủ ọ
v i d án càng l n thì m c bù r i ro càng ph i cao. ứ ớ ự ủ ả ớ
Ư ể u đi m : d tính toán, d hi u, d th c hi n ệ ễ ự ễ ể ễ
- Ch tăng lãi su t đ quy đ i mà không xét đ n các r i ro th c t
Nh ượ c đi m : ể
- Coi rui ro tăng theo th i gian v i m t t
ấ ể ự ế ủ ế ổ ỉ
- Không tính đ n xác su t các tr ế
l ộ ỷ ệ ờ ớ không đ i ổ
- Khó mô hình hóa các ph
ấ ườ ng h p r i ro ợ ủ
ng pháp khác nhau ươ
- Ph ươ ậ : ng pháp h s tin c y ệ ố
Ph ươ ề ự ế ng pháp này đi u ch nh các giá tr c a d ng ti n d ki n ị ủ ọ ề ỉ
( CFi) băng cách đ a vào các h s đi u ch nh đ c bi ệ ố ề ư ặ ỉ ệ ớ ừ t ai v i t ng
th i kỳ th c hi n d án. Giá tr ai = CCFi/RCFi ệ ự ự ờ ị
Trong đó CCFi la giá tr các lu ng thu nh p ròng không có r i ro ủ ậ ồ ị
ự ế trong th i kỳ I, RCFi là giá tr các lu ng thu nh p ròng d ki n ậ ờ ồ ị
trong th i kỳ i. ờ
V y CCFi = a x RCFi (a < 1) ậ
T đó xác đ nh NPV và IR c a d án. ủ ự ừ ị
u đi m : đ n gi n, d ti p c n, có tính đ n s thay đ i m c đ Ư ể ễ ế ậ ế ự ứ ộ ả ơ ổ
r i ro trong các năm. ủ
Nh ượ ấ c đi m : khó khăn trong xác đ nh ai, không tính đ n xác su t ị ể ế
c a các bi n c ch ch t. ủ ế ố ủ ố
1.4. Ra quy t đ nh đ u t trong đi u ki n r i ro : ế ị ầ ư ệ ủ ề
Trong th c t giá tr kỳ v ng không ph i là ph ự ế ả ọ ị ươ ấ ng pháp duy nh t
đ c s d ng đ đ a ra quy t đ nh đ u t trong đi u ki n r i ro. ượ ử ụ ể ư ế ị ầ ư ệ ủ ề
Trong th c t các nhà đ u t ự ế ầ ư ứ còn có th d a trên nhi u tiêu th c ể ự ề
khác đ cân nh c l a ch n ph ng án đ u t . ắ ự ể ọ ươ ầ ư
* T i đa hóa t i đa ( maximax) ố ố
Th ng đ c s d ng trong tr ng h p nhà đ u t la ng i thích ườ ượ ử ụ ườ ầ ư ợ ườ
i ta nhìn vào k t qu t t nh t c a các ph ng án m o hi m. Ng ể ạ ườ ả ố ế ấ ủ ươ
và t ng án có k t qu t t nh t. ừ đó ch n ph ọ ươ ả ố ế ấ
* T i đa hóa t i thi u : ( maximin) ố ố ể
Ch đ u t căn c vào các k t qu t i c a các ph ng án và t ủ ầ ư ả ồ ủ ứ ế ươ ừ đó
ng án nào có k t qu ít t t nh t. Tiêu chu n này th ch n ph ọ ươ ế ả ố ẩ ấ ườ ng
đ ượ ử ụ ọ c s d ng khi r t c n đ n s th n tr ng và ph i né tránh m i ế ự ậ ấ ầ ả ọ
tai h a có th x y ra. ể ả ọ
* T i đa hóa kh năng l n : ( maximum likelihood) ớ ả ố
Tr ng h p khi nhà đ u t ườ ầ ư ợ căn c vào kh năng nào x y ra ả ứ ả
ng án nào đem l i k t qu t t nh t khi kh nhi u nh t, ch n ph ấ ề ọ ươ ạ ế ả ố ấ ả
năng đó x y raả
* Thi u hóa thua thi t : (minimax regret) ể ệ
Đ c s d ng khi nhà đ u t ng án mà khi ượ ư ụ ầ ư mu n ch n m t ph ọ ộ ố ươ
30
thua thi t x y ra nó có ít thua thi ệ ả ệ t nh t. ấ
* Ngoài ra còn có các tiêu chu n khác : trung bình ng u nhiên, ẩ ẫ
Trung bình có tr ng s ọ ố
1.5. Cách phòng ch ng r i ro đ i v i các d án đ u t : ố ớ ầ ư ủ ự ố
* Hình th c đa d ng hóa s n ph m : ạ ứ ả ẩ
ng không m t s n ph m nào có th Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ộ ả ẩ ể
kh ng đ nh đ ẳ ị ượ ị ế c v trí vĩnh vi n c a mình. M t doanh nghi p n u ễ ủ ệ ộ
ch đ u t vào m t s n ph m duy nh t thì s t n t i c a doanh ỉ ầ ư ự ồ ạ ủ ộ ả ẩ ấ
nghi p ph thu c vào s phát tri n c a s n ph m đó. Các doanh ể ủ ả ự ụ ệ ẩ ộ
nghi p mu n t n t i : th ng s d ng chi n l ố ồ ạ ệ ườ ử ụ ế ượ c đa d ng hóa ạ
s n ph m, đ ng th i đ u t ồ ả ờ ầ ư ẩ vào s n ph m khác nhau. ẩ ả
* Mua tr c:ướ
Hình th c t o rào c n khi r i ro n y sinh, rào c n này s h n ch ứ ạ ẽ ạ ủ ả ả ả ế
hay lo i b r i ro đó. Theo ph ng pháp này nhà đ u t ạ ỏ ủ ươ ầ ư có th ký ể
nh ng h p đ ng mua tr c, bán tr ữ ợ ồ ướ ướ ổ c, nh đó khi giá c thay đ i, ả ờ
nhà đ u t luôn có s n đ nh trong ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ ầ ư ự ổ ị
: * B o hi m đ u t ể ầ ư ả
i nhu n kỳ v ng đ bù đ p cho Th c ch t là l y m t ph n l ấ ầ ợ ự ấ ộ ể ậ ắ ọ
nh ng r i ro kỳ v ng. Đ u t ầ ư ữ ủ ọ ủ luôn g n v i r i ro, v i nh ng r i ớ ủ ữ ắ ớ
ro khi x y ra nh h ng đ n s s ng còn, nh h ả ả ưở ế ự ố ả ưở ạ ộ ng ho t đ ng
doanh nghi p, th ng ph i ti n hành mua B o hi m. ệ ườ ả ế ể ả
2. Đ ng trên góc đ Ngân hàng : ứ ộ
* Tác đ ng c a r i ro đ n ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng : ủ ủ ạ ộ ế ộ
không - V chi phí : Chi phí ho t đ ng c a Ngân hàng là y u t ạ ộ ế ố ủ ề
ủ th thi u đ th c thi các nghi p v . Các chi phí cho ho t đ ng c a ệ ụ ể ự ạ ộ ế ể
Ngân hàng th ng g m : chi phí tr lãi ti n g i, lãi ti n vay cho ườ ề ử ề ả ồ
các t ng cán b Ngân hàng,…. R i ro có ổ ứ ch c tín d ng, ti n l ụ ề ươ ủ ộ
th x y ra d i d ng: nâng cao lãi su t ti n g i do bi n đ ng th ể ả ướ ạ ấ ề ư ế ộ ị
tr ng ti n t , tăng lãi su t cho vay c a các t ch c tín d ng, các ườ ề ệ ủ ấ ổ ứ ụ
kho n chi phí nghi p v phát sinh ngoài d ki n… ệ ụ ự ế ả
- V thua l : S thua l c bi u hi n d ề ỗ ự đ ỗ ượ ệ ướ ể ạ i hình th c không đ t ứ
đ c thu nh p mong mu n. Nguyên nhân d n đ n thua l do Ngân ượ ế ậ ẫ ố ỗ
hàng không phân tích h t các y u t c n cho các ho t đ ng s ế ố ầ ạ ộ ế ẽ
th c thi, d đoán sai đ i t ng cho vay và đ u t … ố ượ ự ự ầ ư
- V t n th t : S t n th t c a Ngân hàng có th hi u là các thi ể ể ấ ủ ự ổ ề ổ ấ ệ t
ế h i v v t ch t ho c uy tín c a Ngân hàng. R i ro có th d n đ n ạ ề ậ ể ẫ ủ ủ ấ ặ
thua l . Tuy nhiên ho t đ ng ngân hàng còn ch u nhi u r i ro khác ỗ ề ủ ạ ộ ị
nh r i ro th tr ng không th a nh n s n ph m c a Ngân hàng… ư ủ ị ườ ậ ả ừ ủ ẩ
* Các lo i r i ro trong kinh doanh Ngân hàng : ạ ủ
ị - R i ro v lãi su t : là r i ro mà Ngân hàng ph i gánh ch u ủ ủ ề ấ ả
ậ ủ khi có s bi n đ ng v lãi su t làm gi m ti n lãi và thu nh p c a ự ế ề ề ấ ả ộ
Ngân hàng
Thi ệ ạ ố t h i do r i ro lãi su t gây ra làm cho chi phí cho ngu n v n ủ ấ ồ
- R i ro v tín d ng : là kh năng x y ra do khách hàng không
l n h n chi phí s d ng v n. ớ ử ụ ơ ố
ủ ụ ề ả ả
32
th c hi n tr n theo các đi u kho n đã th a thu n. ả ợ ự ệ ề ả ậ ỏ
Trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng th ạ ộ ủ ươ ạ ủ ng m i, r i
ro tín d ng nh h ng r t l n đ n m i ho t đ ng c a Ngân hàng. ụ ả ưở ạ ộ ấ ớ ủ ế ọ
N u món vay c a Ngân hàng b th t thoát, dân chúng s thi u lòng ị ấ ủ ẽ ế ế
tin và tìm cách rút ti n kh i Ngân hàng, t ề ỏ ừ đó nh h ả ưở ng đ n kh ế ả
năng thanh kho n c a Ngân hàng th ả ủ ươ ụ ng m i. Khi r i ro tín d ng ủ ạ
phát sinh, Ngân hàng th ng m i không th c hi n đ ươ ệ ượ ế ạ c k ho ch ự ạ
đ u t ầ ư ạ cũng nh k ho ch thanh toán các kho n ti n g i đ n h n. ề ử ế ư ế ạ ả
ố R i ro tín d ng l n s d n đ n khó khăn trong vi c huy đ ng v n ớ ẽ ẫ ủ ụ ệ ế ộ
và phát tri n các s n ph m d ch v , khó m r ng quan h v i các ệ ớ ở ộ ụ ể ả ẩ ị
ẹ b n hàng và các Ngân hàng khác, bu c Ngân hàng ph i thu h p ạ ả ộ
t c th hi n l i nhu n gi m, ngân hàng ph i s ho t đ ng, t ạ ộ ấ ả ể ệ ở ợ ả ử ả ậ
có đ bù đ p s gi m sút đó, uy tín c a Ngân hàng d ng v n t ụ ố ự ắ ự ả ủ ể
gi m sút, d n đ n tình tr ng khó khăn, phá s n. ế ả ẫ ả ạ
* R i ro v ngo i h i : do s bi n đ ng v t ự ế ạ ố ề ỷ ủ ề ộ giá gi a các ữ
đ ng ti n. ồ ề
N u t giá h i đoái bán ra l n h n t giá mua vào thì nhà kinh ế ỷ ơ ỷ ố ớ
doanh có lãi và ng i c l ượ ạ
* R i ro v thanh toán : ề ủ
thanh kho n là m t trong các r i ro r t quan tr ng trong R i ro ủ ủ ả ấ ọ ộ
ho t đ ng Ngân hàng, do v y r i ro thanh kho n đ c Ngân hàng ậ ủ ạ ộ ả ượ
quan tâm đ c bi t. ặ ệ
R i ro thanh kho n liên quan đ n r i ro c a m t bên đ i tác trong ế ủ ủ ủ ả ộ ố
m t giao d ch. Kh năng thanh toán t c là đáp ng nhu c u thanh ứ ứ ả ầ ộ ị
toán hi n t ệ ạ i. Khi Ngân hàng thi u kh năng thanh toán, n u không ả ế ế
gi ả ế i quy t k p th i có th d n đ n m t kh năng thanh toán. N u ể ẫ ế ị ế ấ ả ờ
Ngân hàng th a kh năng thanh toán d n đ n ế ứ ọ đ ng v n, làm ố ừ ả ẫ
gi m kh năng sinh l i. ả ả ờ
* R i ro v ngu n v n : ủ ề ố ồ
- R i ro th a v n và r i ro thi u v n : n u không kh c ph c Ngân ừ ố ụ ủ ủ ế ế ắ ố
l n, ho c ph m vi c a Ngân hàng hàng s có kh năng b thua l ả ẽ ị ỗ ớ ủ ặ ạ
b thu h p, có khi nguy c đi đ n v n . ỡ ợ ị ẹ ế ơ
* N i dung đánh giá r i ro tr c khi cho vay đ i v i d án vay ủ ộ ướ ố ớ ự
phát tri n v n đ u t ố ầ ư ể :
Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ng, ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ
Ngân hàng liên quan đ n r t nhi u thành ph n kinh t cá nhân, ế ấ ề ầ t ế ừ
ch c kinh t cho t i các t h gia đình, các t ộ ổ ứ ế ớ ổ ứ ụ ch c tín d ng
khác.Vì v y,k t qu kinh doanh c a Ngân hàng ph n ánh k t qu ậ ế ủ ế ả ả ả
và đ s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ả ủ ề ấ ế ươ ộ ng nhiên ph thu c ụ
ch c s n xu t kinh doanh c a c c doanh r t l n vào tình hình t ấ ớ ổ ứ ả ủ ỏ ấ
nghi p và khách hàng.Ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng không ạ ộ ủ ệ
t khi ho t đ ng kinh doanh c a n n kinh t th có k t qu t ế ả ố ể ủ ề ạ ộ ế ư ch a
t ố ẽ t hay nói cách khác ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng s có ạ ộ ủ
nhi u r i ro khi ho t đ ng kinh t có nhi u r i ro.R i ro x y ra ề ủ ạ ộ ế ề ủ ủ ả
ng ti n t , gây khó d n t ẫ ớ i tình tr ng m t n đ nh trên th tr ấ ổ ị ườ ạ ị ề ệ
khăn cho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh,làm nh h ệ ả ấ ả ưở ng
tiêu c c đ i v i n n kinh t ự ố ớ ề ế ừ và đ i s ng xã h i.Do đó, phòng ng a ờ ố ộ
và h n ch r i ro tr ế ủ ạ ướ ề ố c khi cho vay không nh ng là v n đ s ng ữ ấ
còn đ i v i ngân hàng mà cũng là yêu c u c p thi t c a n n kinh ầ ấ ố ớ ế ủ ề
34
t góp ph n vào s n đ nh và phát tri n c a toàn xã h i. ế ể ủ ự ổ ầ ộ ị
* Đánh giá r i ro kinh t vĩ mô c a doanh nghi p : ủ ế ủ ệ
- Đánh giá t cách pháp nhân c a ch đ u t . Nh m xác đ nh trách ư ủ ầ ư ủ ằ ị
nhi m tr ệ ướ c pháp lu t v vi c tr n vay cho Ngân hàng. ả ợ ậ ề ệ
- Đánh giá m c đ tin c y, uy tín ngu n l c c a ch đ u t ồ ự ủ ủ ầ ư ứ ộ ậ ớ : V i
m t khách hàng cũ, có uy tín, và đ tin c y cao, qua nh ng l n giao ộ ữ ầ ậ ộ
c thì kh năng n y sinh r i ro ít h n so v i khách hàng d ch tr ị ướ ủ ả ả ơ ớ
m i. Thông tin đánh giá c n ph i đ y đ , chính xác giúp cho Ngân ả ầ ủ ầ ớ
hàng có quy t đ nh đúng trong quá trình cho vay. ế ị
- Đánh giá v năng l c đi u hành s n xu t kinh doanh c a ban ủ ự ề ề ả ấ
lãnh đ o doanh nghi p : C n đánh giá v năng l c chuyên môn, ự ệ ề ạ ầ
năng l c tài chính, uy tín và lãnh đ o. ự ạ
* Đánh giá r i ro v i d án vay v n : ớ ự ủ ố
- Đánh giá s c n thi t và m c tiêu đ u t c a d án : d án có ự ầ ế ầ ư ủ ự ụ ự
phù h p v i chi n l ớ ế ượ ợ c phát tri n kinh t ể ế ầ không, d án có c n ự
thi t ph i th c hi n không… ế ự ệ ả
- Th m đ nh n i dung th tr ị ườ ẩ ộ ị ng c a d án : ủ ự
ứ + Tình hình tiêu th s n ph m cùng lo i trong th i gian qua, m c ụ ả ạ ẩ ờ
đ c nh tranh c a các doanh nghi p khác, xu h ộ ạ ủ ệ ướ ụ ả ng tiêu th s n
ph m trong th i gian t i… ẩ ờ ớ
ẩ + So sánh giá thành s n ph m c a d án v i giá thành s n ph m ủ ự ả ả ẩ ớ
t ng t hi n có trên th tr ng, tiêu chu n ch t l ươ ự ệ ị ườ ấ ượ ẩ ạ ng c n đ t ầ
đ cượ
ả + Xem xét tính h p lý, h p pháp, m c đ tin c y c a các văn b n: ậ ủ ứ ộ ợ ợ
ả đ n đ t hàng, hi p đ nh đã ký, h p đ ng tiêu th và bao tiêu s n ợ ơ ụ ệ ặ ồ ị
- Đánh giá n i dung k thu t c a d án:
ph m…ẩ
ậ ủ ự ộ ỹ
+ Đ a đi m xây d ng có gi c m t b ng không ự ể ị i t a đ ả ỏ ượ ặ ằ
+ Quy mô công su t quá l n hay nh không ấ ớ ỏ
ớ + Th m đ nh v công ngh s n xu t : công ngh có phù h p v i ệ ả ệ ề ẩ ấ ợ ị
đi u ki n th c ti n Vi t nam không… ự ễ ở ệ ệ ề
+ Th m đ nh v nguyên v t li u s d ng cho d án : ngu n cung ậ ệ ử ụ ự ề ẩ ồ ị
c p có đ m b o lâu dài hay không, có đ m b o ch t l ấ ấ ượ ng ả ả ả ả
không…
+ Th m đ nh v năng l ng và n c cho d án : đánh giá s cân ề ẩ ị ượ ướ ự ự
đ i trong kh năng cung c p năng l ố ả ấ ượ ề ng, có đ m b o đ các đi u ả ủ ả
ki n cho s n xu t không… ệ ả ấ
- Đánh giá v lao đ ng c a d án :
+ Th m đ nh v v n đ x lý ch t th i gây ô nhi m môi tr ng ề ử ề ấ ễ ẩ ấ ả ị ườ
- Đánh giá n i dung tài chính c a d án :
ủ ự ề ộ
ủ ự ộ
+ Đánh giá v t ng v n đ u t ề ổ ầ ư ố ả ủ , ngu n v n và s đ m b o c a ự ả ố ồ
ngu n v n tài tr d án ợ ự ố ồ
+ Đánh giá v chi phí s n xu t, doanh thu và thu nh p hàng năm ề ả ậ ấ
36
c a d án ủ ự
+ D ki n doanh thu hàng năm, l i và l ự ế ợ i nhu n g p l ậ ộ ạ ợ ậ i nhu n
ròng hàng năm có đ bù đ p cho chi phí không… ủ ắ
ể Xét các ch tiêu : Ch tiêu th i gian hoàn v n,ch tiêu NPV, đi m ố ờ ỉ ỉ ỉ
hòa v n c a d án, ch tiêu IRR và phân tích đ nh y c a d án ố ủ ự ạ ủ ự ộ ỉ
Ch
ng II : Th c tr ng đánh giá r i ro
ươ
ự
ủ
ạ
tr
c khi cho vay t
i Ngân hàng MHB- chi
ướ
ạ
nhánh Hà n iộ
I. Khái quát v tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng
ạ ộ
ủ
ề
MHB- chi nhánh Hà n iộ
1. Quá trình hình thành và phát tri nể :
Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long ử ể ằ ồ
(MHB) là 1 trong 5 Ngân hàng th c đ ươ ng m i nhà n ạ ướ ượ ế c x p
h ng doanh nghi p đ c bi t, thành l p theo Quy t đ nh 769/QĐ- ệ ặ ạ ệ ế ị ậ
TTg ngày 18/9/1997 c a Th t ng Chính ph . Ngân hàng có tr ủ ướ ủ ủ ụ
s chính đ t t ở ặ ạ ị i đ a ch s 9 Võ Văn T n, Qu n 3, Thành ph H ầ ố ồ ỉ ố ậ
Chí Minh. MHB là ngân hàng ho t đ ng đa năng, chuyên sâu trong ạ ộ
lĩnh v c cho vay xây nhà , c s h t ng. ự ở ơ ở ạ ầ
V n đi u l ban đ u là 600 t ề ệ ố ầ ỷ ồ ổ đ ng, đ n năm 2002 t ng ế
tăng lên 800 t đ ng. Ch sau 8 năm ho t đ ng, MHB v n đi u l ố ề ệ ỷ ồ ạ ộ ỉ
đã đ t nh ng thành tích v t b c trong các m t ho t đ ng: ữ ạ ượ ậ ạ ộ ặ
ng trên 2000% T ng tài s n có tăng tr ả ổ ưở
T c đ tăng tr ố ộ ưở ng v n bình quân đ t 350% năm. T c đ ạ ố ộ ố
tăng tr ng đ u t tín d ng bình quân đ t 260% năm, đ m b o an ưở ầ ư ụ ả ả ạ
toàn v n. ố
M ng l ạ ướ ể ộ i ho t đ ng c a MHB đ n nay đã phát tri n r ng ế ạ ộ ủ
kh p trên 30 t nh thành trong c n c v i g n 100 chi nhánh và ả ướ ớ ầ ắ ỉ
phòng giao d ch. ị
ắ Ho t đ ng c a Ngân hàng phát tri n nhà ĐBSCL luôn g n ạ ộ ủ ể
ng trình phát tri n kinh t xã h i, đ c bi t là ch v i các ch ớ ươ ể ế ặ ộ ệ ươ ng
trình phát tri n nhà ể . ở
V i thành tích đóng góp n i b t cho n n kinh t ổ ậ ề ớ ế ộ xã h i,
MHB đã đ c nhà n c t ng th ng huân ch ượ ướ ặ ưở ươ ạ ng lao đ ng h ng ộ
3.
Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long - Chi ử ể ằ ồ
nhánh Hà N i (MHB Hà N i) đ c thành l p theo quy t đ nh s ộ ộ ượ ế ị ậ ố
ả 46/QĐ-NHN-HĐQT ngày 04/7/2003 c a Ch t ch H i đ ng qu n ộ ồ ủ ị ủ
tr MHB. MHB Hà N i có tr s đ t t i 41A Lý Thái T - Hoàn ụ ở ặ ạ ộ ị ổ
ạ Ki m - Hà N i. Sau g n 3 năm ho t đ ng, MHB Hà N i đã đ t ạ ộ ế ầ ộ ộ
đ c s tăng tr ng m nh m v t ng huy đ ng v n, doanh s ượ ự ưở ẽ ề ổ ạ ộ ố ố
38
cho vay cũng nh các m ng ho t đ ng khác. ạ ộ ư ả
* B máy đi u hành ộ ề
Giám đ c là bà Ph m Thiên Nga đ ạ ố ượ ổ ế c b nhi m theo quy t ệ
ộ đ nh s 97/QĐ - HĐQT – TCCB. Giúp vi c cho Giám đ c là m t ị ệ ố ố
Phó Giám đ c.ố
ễ Giám đ c chi nhánh do H i đ ng qu n tr b nhi m, mi n ộ ồ ị ổ ệ ả ố
nhi m, khen th ng, k lu t. Các ch c danh khác t i chi nhánh do ệ ưở ỷ ậ ứ ạ
T ng Giám đ c b nhi m, mi n nhi m, khen th ệ ố ổ ễ ệ ổ ưở ng, k lu t khi ỷ ậ
có ý ki n ch p thu n c a H i đ ng qu n tr ho c do Giám đ c chi ậ ủ ộ ồ ế ấ ả ặ ố ị
nhánh b nhi m, mi n nhi m, khen th ệ ễ ệ ổ ưở ấ ng, k lu t theo phân c p, ỷ ậ
ng tr c do Giám u quy n c a T ng Giám đ c. Phó Giám đ c th ỷ ề ủ ổ ố ố ườ ự
đ c Chi nhánh phân công. ố
Giám đ c chi nhánh là ng ố ườ ự ế ị i tr c ti p đi u hành và ch u ề
trách nhi m tr c T ng Giám đ c, tr ệ ướ ổ ố ướ ạ c pháp lu t v m i ho t ậ ề ọ
đ ng c a chi nhánh. ộ ủ
Giám đ c chi nhánh có nhi m v và quy n h n: ụ ố ề ệ ạ
+ Tr c ti p ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a Chi ự ế ạ ộ ỉ ạ ủ ề ọ
nhánh theo pháp lu t, theo Đi u l v t ề ệ ề ổ ứ ủ ch c và ho t đ ng c a ạ ộ ậ
Ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long, theo các quy ằ ử ể ồ
ch , quy đ nh khác c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông ủ ế ể ằ ồ ị
C u Long. ử
+ Đ c ký các quy t đ nh v công tác cán b nh khen ề ộ ư ế ị ượ
th ưở ng, k lu t, tr l ỷ ậ ả ươ ệ ng, cho thôi vi c, b nhi m, mi n nhi m ổ ệ ễ ệ
v i các ch c danh qu n lý đi u hành, nhân viên trong ph m vi ớ ứ ề ả ạ
đ c T ng Giám đ c u quy n và theo các quy ch , quy đ nh khác ượ ố ỷ ề ế ổ ị
c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ủ ử ể ằ ồ
+ Đ c ban hành các n i quy, quy đ nh v đi u hành và ề ề ượ ộ ị
ớ qu n lý công vi c trong ph m vi Chi nhánh nh ng không trái v i ư ệ ả ạ
đi u l ề ệ và các n i quy, quy đ nh c a Ngân hàng phát tri n nhà ủ ể ộ ị
đ ng b ng sông C u Long. ồ ử ằ
+ Đ c quy n ký cho vay trong ph m vi đ c T ng Giám ượ ề ạ ượ ổ
đ c u quy n phán quy t. ề ố ỷ ế
+ Đ i di n T ng Giám đ c trong vi c gi i quy t các tranh ệ ệ ạ ổ ố ả ế
ch p, quan h t t ng liên quan đ n ho t đ ng c a Chi nhánh. ệ ố ụ ạ ộ ủ ế ấ
+ Đ c u quy n cho Phó Giám đ c và lãnh đ o các phòng ượ ỷ ề ạ ố
t i chi nhánh gi ạ ả ứ i quy t các công vi c c a Chi nhánh theo ch c ệ ủ ế
c giao, trong ph m vi đ năng, nhi m v đ ệ ụ ượ ạ ượ ỷ ị c u quy n và ch u ề
trách nhi m v vi c u quy n đó. ề ệ ỷ ề ệ
+ T ch c h ch toán k toán theo đúng quy đ nh c a Nhà ổ ứ ạ ủ ế ị
n c; phân ph i ti n l ướ ố ề ươ ng, ti n th ề ưở ng đ i v i ng ố ớ ườ ộ i lao đ ng
theo k t qu kinh doanh và quy đ nh v khoán tài chính c a ngân ị ủ ề ế ả
hàng phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ử ể ằ ồ
+ Ch p hành đ y đ ch đ báo cáo thông kê đ nh kỳ, báo ầ ủ ế ộ ấ ị
ủ cáo đ t xu t v m i ho t đ ng c a Chi nhánh theo quy đ nh c a ấ ề ọ ạ ộ ủ ộ ị
ngân hàng Nhà n ướ ằ c và c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng ủ ể ồ
sông C u Long. ử
40
Phó Giám đ c Chi nhánh có nhi m v và quy n h n: ụ ố ệ ề ạ
+ Phó Giám đ c chi nhánh là ng ố ườ ố i giúp vi c cho Giám đ c, ệ
qu n lý m t s m t ho t đ ng c a Chi nhánh do Giám đ c phân ủ ộ ố ặ ạ ộ ả ố
công, ch u trách nhi m tr c Giám đ c v nh ng công vi c đ ệ ị ướ ố ề ữ ệ ượ c
giao và ch u trách nhi m tr ệ ị ướ ủ c pháp lu t v các quy t đ nh c a ậ ề ế ị
mình.
+ Phó Giám đ c th ng tr c đ c u quy n thay m t Giám ố ườ ự ượ ỷ ề ặ
i quy t các công vi c chung khi Giám đ c đi v ng và báo đ c gi ố ả ệ ế ắ ố
cáo l i khi Giám đ c có m t. ạ ặ ố
* T ch c b máy đi u hành ổ ứ ộ ề
Chi nhánh có các phòng nghi p v giúp cho Ban Giám đ c: ệ ụ ố
a.
Phòng Hành chính - Nhân s : ự
Phòng Hành chính – Nhân s có nhi m v : ụ ự ệ
+ T ch c th c hi n quy ho ch cán b , qu n lý nhân s ; chi ổ ứ ự ự ệ ạ ả ộ
tr l ả ươ ng; đào t o nhân viên; th c hi n chính sách cán b và công ệ ự ạ ộ
tác thi đua khen th ng. ưở
+ L p k ho ch đ u t xây d ng c b n, mua s m trang ầ ư ế ậ ạ ơ ả ự ắ
thi t b , công c lao đ ng và t ế ị ụ ộ ổ ứ ạ ch c th c hi n theo k ho ch ự ệ ế
đ c duy t. ượ ệ
+ Th c hi n công tác văn th , hành chính, qu n tr . ị ư ự ệ ả
+ L p báo cáo v công tác cán b , lao đ ng, ti n l ng và ề ươ ề ậ ộ ộ
công tác hành chính, qu n tr . ị ả
+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố
giao.
b.
Phòng Nghi p v Kinh doanh: ệ ụ
Phòng Nghi p v Kinh doanh có nhi m v : ụ ệ ụ ệ
+ Nghiên c u tình hình kinh t ứ ế ạ – xã h i trên đ a bàn ho t ộ ị
đ ng đ l p k ho ch kinh doanh ng n, trung và dài h n và t ộ ể ậ ế ạ ắ ạ ổ
ch c th c hi n theo k ho ch đ c giao. ứ ự ệ ế ạ ượ
+ H ng d n khách hàng l p h s xin vay đúng quy trình ồ ơ ướ ẫ ậ
nghi p v , ti p nh n và gi i quy t h s xin vay theo quy đ nh, ệ ụ ế ậ ả ế ồ ơ ị
trình Giám đ c chi nhánh duy t h s vay v n c a khách hàng. ệ ồ ơ ố ủ ố
+ T ch c th c hi n vi c ki m tra, ki m soát theo quy trình ể ổ ứ ự ể ệ ệ
nghi p v tín d ng, thu h i các kho n n đ n h n, quá h n. ệ ụ ợ ế ụ ạ ạ ả ồ
+ Th c hi n nghi p v thanh toán qu c t ệ ụ ố ế ự ệ ạ , kinh doanh ngo i
t , b o lãnh, tái b o lãnh, vay v n đ u t ệ ả ầ ư ả ố theo quy đ nh c a Nhà ị ủ
n c.ướ
+ Th c hi n công tác thông tin phòng ng a r i ro. ừ ủ ự ệ
ạ ố + L p báo cáo th ng kê v nghi p v tín d ng, ngo i h i, ệ ụ ụ ề ậ ố
c và b o lãnh, tái b o lãnh theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ả ủ ả ị ướ
theo ch đ thông tin báo cáo do T ng Giám đ c ban hành. ế ộ ố ổ
ấ + T ch c theo dõi các tài s n th ch p, b o lãnh là b t ả ổ ứ ế ấ ả
c c m c , l u gi i kho Chi đ ng s n; qu n lý các tài s n đ ộ ả ượ ầ ố ư ả ả t ữ ạ
42
nhánh ho c kho thuê ngoài. ặ
+ L u tr , b o qu n h s tín d ng, ngo i h i và các báo ạ ố ữ ả ồ ơ ụ ư ả
cáo nghi p v theo ch đ quy đ nh. ệ ụ ế ộ ị
+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c chi nhánh giao. ụ ự ệ ệ ố
c.
Phòng K toán và Ngân qu : ế ỹ
Phòng K toán - Ngân qu có nhi m v : ụ ệ ế ỹ
+ Th c hi n công tác h ch toán k toán, theo dõi, ph n ánh ự ế ệ ạ ả
tình hình ho t đ ng kinh doanh, tài chính, qu n lý các lo i v n, tài ạ ộ ạ ố ả
i Chi nhánh; báo cáo các ho t đ ng kinh t – tài chính theo s n t ả ạ ạ ộ ế
quy đ nh c a Nhà n c. ủ ị ướ
+ H ng d n khách hàng m tài kho n t ả ạ ướ ẫ ở ậ i chi nhánh, l p
các th t c nh n và chi tr ti n g i ti t ki m, ti n g i c a các t ả ề ử ế ủ ụ ậ ề ử ủ ệ ổ
ch c kinh t , cá nhân… ứ ế
ề + T ch c th c hi n các d ch v thanh toán, chuy n ti n ổ ứ ụ ự ể ệ ị
trong n c và n ướ ướ ể c ngoài thông qua h th ng Ngân hàng phát tri n ệ ố
nhà đ ng b ng sông C u Long, Ngân hàng Nhà n c, các h ử ằ ồ ướ ệ
th ng khác khi c n thi t. ầ ố ế
+ T ch c vi c thu, chi ti n m t; xu t, nh p n ch có giá, ổ ứ ậ ấ ệ ề ấ ặ ỉ
b o qu n an toàn ti n b c, tài s n c a Ngân hàng và c a khách ả ả ủ ủ ề ả ạ
c và c a Ngân hàng hàng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ ị ướ ủ
phát tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ằ ử ể ồ
+ Th c hi n công tác đi n toán và x lý thông tin. ệ ử ự ệ
+ Th c hi n ki m tra chuyên đ k toán, ngân qu trong ề ế ự ể ệ ỹ
ph m vi Chi nhánh. ạ
+ T ch c b o qu n h s th ch p, c m c , b o lãnh do ồ ơ ế ấ ổ ứ ả ố ả ầ ả
phòng Nghi p v Kinh doanh chuy n sang theo ch đ quy đ nh. ệ ụ ế ộ ể ị
bí m t các tài + T ng h p, l u tr h s tài li u k toán, gi ữ ồ ơ ư ệ ế ợ ổ ữ ậ
li u, s li u theo quy đ nh c a Nhà n c. ố ệ ủ ệ ị ướ
+ L p và b o v k ho ch tài chính c a Chi nhánh; t ệ ế ủ ả ậ ạ ổ ứ ch c
c giao. th c hi n theo ch tiêu k ho ch đ ỉ ự ệ ế ạ ượ
ố ớ + Ch p hành đ y đ , k p th i nghĩa v tài chính đ i v i ờ ầ ủ ị ụ ấ
ngân sách Nhà n c và quy đ nh v nghĩa v tài chính c a h ướ ủ ệ ụ ề ị
th ng.ố
ớ ộ + Ch p hành ch đ quy t toán tài chính hàng năm v i h i ế ộ ế ấ
s chính. ở
+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố
giao.
d.
Phòng Ki m tra n i b ể ộ ộ
Phòng Ki m tra n i b có nhi m v : ụ ộ ộ ệ ể
ạ ộ + Th c hi n vi c ki m tra, ki m toán n i b các ho t đ ng ể ộ ộ ự ể ệ ệ
, theo quy đ nh v c a Chi nhánh theo đúng pháp lu t, theo đi u l ủ ề ệ ậ ị ề
t ổ ứ ch c và ho t đ ng b máy ki m tra n i b c a ngân hàng phát ể ộ ộ ủ ạ ộ ộ
44
tri n nhà đ ng b ng sông C u Long. ằ ử ể ồ
+ Theo dõi, phúc tra Chi nhánh trong vi c s a ch a nh ng vi ệ ử ữ ữ
ế ph m, ki n ngh c a các đoàn thanh tra, ki m tra và nh ng ki n ị ủ ữ ể ế ạ
ngh c a ki m tra n i b t i Chi nhánh. ộ ộ ạ ị ủ ể
ặ ộ + Báo cáo k t qu công tác ki m tra n i b đ nh kỳ ho c đ t ể ộ ộ ị ế ả
ố xu t theo đúng quy đ nh c a H i đ ng qu n tr và T ng Giám đ c ộ ồ ủ ấ ả ổ ị ị
Ngân hàng phát tri n nhà và đ ng b ng sông C u Long. ử ể ằ ồ
+ Ph i h p v i các đoàn thanh tra, ki m tra c a Nhà n ố ợ ủ ể ớ ướ c,
ngân hàng Nhà n c và c a H i s chính trong vi c thanh tra, ướ ộ ở ủ ệ
ki m tra t i Chi nhánh. ể ạ
+ Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c Chi nhánh ụ ự ệ ệ ố
giao.
Mô hình t ổ ứ ch c và ch c năng, nhi m v c a Chi nhánh ph ệ ụ ủ ứ ụ
thu c, phòng giao d ch, qu ti ỹ ế ộ ị ự t ki m tr c thu c Chi nhánh th c ộ ự ệ
ằ hi n theo quy đ nh khác c a ngân hàng phát tri n nhà đ ng b ng ủ ể ệ ồ ị
sông C u Long. ử
K ho ch phát tri n m ng l ế ể ạ ạ ướ i và biên ch , k ho ch kinh ế ế ạ
ng án liên doanh, liên k t c a Chi doanh, k ho ch tài chính, ph ạ ế ươ ế ủ
nhánh ph i đ c T ng Giám đ c phê duy t m i đ c th c hi n. ả ượ ớ ượ ệ ổ ố ự ệ
ệ Chi nhánh ch u s ki m tra, giám sát c a các phòng nghi p ị ự ể ủ
v có liên quan thu c H i s chính v m t ho t đ ng chuyên môn, ụ ề ặ ạ ộ ộ ở ộ
nghi p v . ệ ụ
Tính đ n th i đi m 31/12/2005, t ng s cán b công nhân ế ể ờ ổ ố ộ
viên c a MHB Hà N i là 73 ng ủ ộ ườ ị i thu c 6 đi m giao d ch trên đ a ể ộ ị
bàn Hà N i.ộ
2. Công tác v ngu n v n : ề ồ ố
T ng ngu n v n th c hi n đ n cu i năm 2007 đ t 27195,9 t ế ự ệ ạ ồ ố ổ ố ỷ
đ ng (44.4%) so v i năm tr c. Trong đó so đ ng, tăng 8364.4 t ồ ỷ ồ ớ ướ
c, v n t có đ t 1084 t đ ng, tăng 12%, v n đi vay v i năm tr ớ ướ ố ự ạ ỷ ồ ố
đ ng, b ng 47%, v n y thác đ u t đ t 978.2 t đ t 434.7 t ạ ỷ ồ ố ủ ầ ư ạ ằ ỷ
, tăng 57.8% đ ng, tăng 34.8%, v n khác 668.1 t ồ ố ỷ
V n huy đ ng đ t 24031 t đ ng, tăng 52% so v i năm tr ạ ố ộ ỷ ồ ớ ướ c.
trong đó Ti n g i thanh toán đ t 5191.1 t ề ử ạ ỷ ồ ề đ ng, tăng 37.6%, ti n
đ ng, tăng 67.6%, phát hành gi y t g i ti ử ế t ki m đ t 4677.5 t ạ ệ ỷ ồ ấ ờ có
giá đ t 6022.5 t , tăng 78.1%, đ u năm 2007 phát hành 600 t ạ ỷ ầ ỷ
đ ng kỳ phi u, đ t 105.9% so v i k ho ch, cu i 2007 phát hành ồ ớ ế ế ạ ạ ố
2000 t đ ng trái phi u, đ t 100% k ho ch, ti n g i c a các ỷ ồ ề ử ủ ế ế ạ ạ
đ ng, tăng 9.1%, huy đ ng v n ngo i t TCTD đ t 7970 t ạ ỷ ồ ạ ệ ạ đ t ộ ố
572.1 t ỷ ồ đ ng, chi m 2.4% v n huy đ ng, b ng 76.7% so v i năm ộ ế ằ ố ớ
2006.
V n huy đ ng có t c đ tăng tr ố ộ ố ộ ưở ề ng cao, ti n g i thanh toán, ti n ề ử
t ki m, gi y t có giá đ u có t c đ tăng tr ng cao, trong g i ti ử ế ấ ờ ệ ộ ộ ề ưở
đi u ki n các ngân hàng th ề ệ ươ ng m i m r ng m ng l ở ộ ạ ạ ướ ạ i và c nh
tranh đ chi m th ph n huy đ ng v n th hi n các s n ph m huy ể ệ ể ế ầ ả ẩ ộ ố ị
46
đ ng v n và lãi su t phù h p v i th hi u c a khách hàng. ộ ị ế ủ ấ ố ợ ớ
T tr ng huy đ ng v n t th tr ng 1 và th tr ng 2 đã đ ỷ ọ ố ừ ị ườ ộ ị ườ ượ c
ng tích c c. T tr ng huy đ ng v n t th đi u ch nh theo h ỉ ề ướ ỷ ọ ố ừ ị ự ộ
tr ng 1 và th tr ng 2 năm tr c là 38% và 62%, đ n nay t ườ ị ườ ướ ế ỷ
tr ng này là 46.8% và 53.2%, ch ng t ứ ọ ỏ ơ ấ c c u ngu n v n huy ồ ố
3. Ho t đ ng s d ng v n
đ ng t ộ ươ ng đ i h p lý. ố ợ
ạ ộ ử ụ ố :
2004 2005 2006 2007
7.085 12.217 23.052 57.631 1.Doanh số
cho vay
5.223 10.225 22.100 55.122 - Ng n h n ạ ắ
1.862 1.992 952 2.509 -Trung, dài
h nạ
2.Doanh 12.685 19.221 32.036 55.236
s thu n ợ ố
-Ng nắ 9.633 17.045 31.002 53.154 h nạ
3.052 2.176 994 2.082 - Trung,
dài h nạ
6.809 8.011 10.014 12.723 3.S dố ư
n tính ợ
đ n 31/12 ế
5.316 6.826 9.078 11.255 - Ng nắ
1.493 1.185 936 1.468 h nạ
- Trung,dài
h nạ
ữ Nhìn vào b ng s li u ta th y r ng Ngân hàng có nh ng ấ ằ ố ệ ả
b c nh y v t trong tăng tr ướ ả ọ ưở ụ ng tín d ng. Nghi p v tín d ng ệ ụ ụ
ngày càng phát tri n c v s l ng khách hàng cũng nh doanh ể ả ề ố ượ ư
ư ợ ế s cho vay, doanh s thu n và s d n . T ng d n đ n ố ố ư ợ ổ ố ợ
31/12/2007 là 12.723 t ỷ ồ đ ng tăng 30% so v i cùng kỳ năm 2006, ớ
tăng > 2 l n so v i năm 2004. Doanh s cho vay tăng d n qua các ầ ầ ớ ố
năm, c th 2007 tăng v 23.052 t ụ ể ượ ộ t tr i so v i 2006 t ớ ừ ỷ ế lên đ n
57.631 t . ỷ
Ngoài ho t đ ng tín d ng, Ngân hàng MHB còn ạ ộ ụ
48
Đ u t : ầ ư vào ch ng khoán ứ
Ngày 01-03-2007, Công ty Ch ng khoán MHB (MHBS) đã ứ
ng và đi vào ho t đ ng chính th c khai tr ứ ươ ạ ộ
ứ Công ty Ch ng khoán MHB đi vào ho t đ ng v i các ch c ạ ộ ứ ớ
năng nh : h ư ướ ặ ng d n m /đóng tài kho n khách hàng. Nh n và đ t ẫ ả ậ ở
l nh giao d ch, theo dõi k t qu giao d ch. T v n, môi gi ệ ư ấ ế ả ị ị ớ ầ ư i đ u t
ể ả ch ng khoán. Nghiên c u, xây d ng, cung c p và phát tri n s n ự ứ ứ ấ
ph m môi gi ẩ ớ ệ ớ i và tìm ki m khách hàng, phát tri n m i quan h v i ể ế ố
khách hàng. Cung c p các d ch v h tr khách hàng: c m c , mua ụ ỗ ợ ấ ầ ố ị
bán ch ng khoán theo kỳ h n… Phân tích xu h ng th tr ng, ứ ạ ướ ị ườ
t đ nh giá các lo i ch ng khoán. Th c hi n ch c năng đ u t ị ầ ư ự ư ứ ứ ệ ạ
doanh cho Công ty và nghi p v u thác đ u t ệ ụ ỷ ầ ư . Cung c p d ch v ấ ị ụ
t v n tài chính: t v n tái c u trúc tài chính, doanh nghi p, t ư ấ ư ấ ệ ấ ư ấ v n
CPH, t v n sát nh p, mua l i… Thi t l p kênh thông tin ti p th ư ấ ậ ạ ế ậ ế ị
i th êu các s n ph m và d ch v ngân hàng, đ n khách hàng đ gi ế ể ớ ụ ả ẩ ị ị
công ty, các công ty thành viên. Nghiên c u và tri n khai các d ch ứ ể ị
v t ụ ư ấ ầ v n tài chính cao c p, hi n đ i cho khách hàng, góp ph n ệ ấ ạ
ng hi u công ty trên th tr ng tài chính. Mua l xây d ng th ự ươ ị ườ ệ ạ i
ứ m t ph n hay toàn b ch ng khoán c a đ t phát hành m i, ch ng ộ ứ ủ ợ ầ ộ ớ
khoán ch a đ ch c phát hành trong ư ượ c phân ph i h t, h tr t ố ế ỗ ợ ổ ứ
ố vi c phân ph i ch ng khoán, đ i lý b o lãnh hay đ i lý phân ph i. ứ ệ ạ ả ạ ố
, b o qu n ch ng khoán, d ch v qu n lý Cung c p d ch v l u gi ị ụ ư ấ ữ ả ụ ả ứ ả ị
s c đông,… ổ ổ
Đ u t góp v n, liên doanh : ầ ư ố
Ho t đ ng đ u t góp v n liên doanh, liên k t c a MHB cũng ạ ộ ầ ư ế ủ ố
c phát tri n. Ngân hàng đã h p tác v i nh ng công ty có nh ng b ữ ướ ữ ể ợ ớ
doanh nghi p l n nh VNPT, Viettel, t ng công ty d u khí, …. ệ ớ ư ầ ổ
Đ c bi ặ ệ t trong ho t đ ng s d ng th , Ngân hàng đã có s h p tác ẻ ạ ộ ử ụ ự ợ
v i 1 s ngân hàng nh m ph c v cho khách hàng g i ti n, rút ụ ụ ớ ử ề ằ ố
ti n….v i nh ng ti n ích l n nh t, đáp ng nhu c u khách hàng. ấ ứ ữ ề ệ ầ ớ ớ
II. Th c tr ng đánh giá r i ro tr
c khi cho vay các
ự
ủ
ạ
ướ
d án đ u t
t
i Ngân hàng MHB- chi nhánh Hà n i :
ầ ư ạ
ự
ộ
1.
Th c tr ng đánh giá r i ro tr c khi cho vay t i MHB- ự ủ ạ ướ ạ
hà n i :ộ
ạ ộ
ứ ổ 7, MHB đã tr thành ngân ở t Nam, tăng 56 l n so v i ngày ầ ớ
đ ng, tăng 48,3% so v i năm i Vi ệ ỷ ồ ậ ố ớ
Sau 10 năm đi vào ho t đ ng, đ n năm 200 ế hàng có T ng tài s n l n th 7 t ạ ả ớ đ u thành l p, đ t con s 18.734 t ạ ầ 2006.
ạ ố đ n 31/12/200 ỷ ồ ồ ế
ố
ầ ư là 725 t ỷ ồ ậ
ỷ đ ng, tăng 48,3% so 7 đ t 18.734 t ớ ố ự là 929 t có đ ng, tăng 9,3% so v i ỷ ồ ớ đ ng, tăng 59,3% so v i ộ là 16.617 t ỷ ồ đ ng, trong đó đã nh n 408 t ừ D án tài chính nông thôn II (RDF II) c a World Bank và 317 ủ
và tiêu chu n Qu c t , MHB là 1 trong nh ng ngân hàng ự C quan Phát tri n Pháp (AFD). ừ ơ ể ẩ ệ ữ
50
t Nam (9,02%). T ng ngu n v n ổ v i năm 200 6, trong đó V n t ớ 6, V n huy đ ng cu i năm 200 ố năm 2006, V n y thác đ u t ố ủ đ ng t ồ t đ ng t ỷ ồ Theo thông l có h s an toàn v n t ệ ố ố ố t nh t Vi ấ ố ế ệ
d án đ u t t i Ngân hàng MHB có ầ ư ạ ự
* Ho t đ ng ạ ộ nh ng b ướ ữ đánh giá r i roủ c phát tri n ể
ữ ứ ạ ng có nh ng di n bi n khá ph c t p
ễ ả
ế ứ ưở
ươ ẩ ạ ộ ậ
c m t s k t qu : t ng đ u t ể ạ ượ ả ổ
ầ ư ạ ư ợ ổ
ố ắ ể ọ
ọ ộ ỏ
ớ ầ ế ự ệ ừ ị ấ
ả ự ữ
Năm 2007, do tình hình th tr ị ườ ế v giá vàng, d u l a, m t s m t hàng nông s n th c ph m, b t đ ng ấ ộ ộ ố ặ ự ầ ử ề nên nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a các s n, ch ng khóan, ... ả ủ ả ự ế ng m i nói chung và MHB nói riêng. Tuy v y, MHB Ngân hàng th ạ tín v n c g ng ph n đ u đ đ t đ ấ ộ ố ế ấ ẫ ố ắ đ ng, tăng 45,11%, t ng d n cho vay đ t 10.013 d ng đ t 14.453 t ỷ ồ ạ ụ t đ ng, tăng 18,68 % so v i đ u năm. ỷ ồ MHB luôn c g ng tìm ki m, l a ch n khách hàng đ cho vay, chú tr ng cho vay doanh nghi p v a và nh , cho vay h cá nhân và gia ả đình s n xu t, kinh doanh, d ch v , Cho vay có b o đ m b ng tài s n, ằ ả ụ ả đ i v i h cá nhân và tích c c cho vay xây d ng, mua, s a ch a nhà ử ở ố ớ ộ ự . gia đình và các doanh nghi p xây d ng c s h t ng ph c v nhà ở ụ ụ ự ơ ở ạ ầ ệ
ầ ư
ủ ướ Ngân hàng
trong nh ng ữ c khi cho vay d án đ u t MHB r t sôi đ ng, và có k t qu cao ế ả theo d án và tăng ự ự ộ ầ ư ấ ạ ộ
ở ể ệ ng m r ng đ u t Công tác đánh giá r i ro tr năm qua di n ra đi u đó đ ề c ườ ễ ượ ở ộ c th hi n qua các ho t đ ng đ u t theo d án. ự ầ ư
ng chi n l ị ướ ế ượ ạ ộ ụ
ủ ổ c trong ho t đ ng tín d ng, doanh s cho ố ầ MHB trong nh ng năm g n ữ
Theo đ nh h vay t ng d n nói chung c a Ngân hàng ư ợ đây tăng nhanh và n đ nh. ổ ị
t t th i kỳ ệ ừ ờ
ấ ự ố ự ổ
đ ng, tăng 60% so v i năm 200 ớ
ể 2004-2007, mà năm 2007 đánh d u s phát tri n i ngân cho vay theo d án, nên t ng doanh s cho vay 6, các năm 5 tăng g n 42% so v i năm ỷ ồ ề ớ
Đ c bi ặ v t b c v gi ượ ậ ề ả ứ ỷ ụ 57.631 t đ t m c k l c ạ sau ti p t c tăng lên r t nhi u, năm 200 ầ ấ ế ụ 5. 2004 và năm 2006 tăng g n 47% so v i năm 200 ầ ớ
c đó phát tr ạ ượ ầ ư ướ
ệ c Ngân hàng ồ ượ ố MHB đ u t ệ ề ả ợ ố c v n, có đi u ki n tr n v n
ự ủ ự ổ ợ ề 7 đ tạ
6, kh ng đ nh công tác ị ẳ
đ ng, tăng 42% so v i năm 200 c a Ngân hàng c đ u đã thành công và đi đúng ớ MHB b đánh ỷ ồ ủ ướ ầ
52
Bên c nh đó, các d án đ huy hi u qu , ch d án thu h i đ ả vay ngân hàng, nên t ng doanh s thu n ti n riêng trong năm 200 ố 55.236 t giá r i roủ ng. h ướ
theo d án góp ph n làm cho n tín d ng tăng ầ ư ự ụ ầ ợ
Các kho n vay đ u t ả tr ng cao trong các năm. ưở
7, t ng d n cho vay đ i v i các doanh nghi p có ố ớ ư ợ ệ ổ
ế ầ ư ướ ỷ ồ
ạ n quá h n đ n ặ
c ngoài tăng 12.6% đ t 3564 t ạ ượ ả 6, trong đó t đ ng tăng 125% so v i ớ ả c c i thi n r t nhi u, gi m ề ệ ấ cho vay trung và dài t t l ệ ỷ ệ ợ ớ l ỷ ệ
Tính đ n năm 200 v n đ u t ố năm 2006. Đ c bi xu ng còn 0.3 so v i 1.1 năm 200 h n là 46% (tăng so v i 200 6 là 40%) ố ạ ớ
khi đ án tái c c u đ c tri n khai thì ho t đ ng đ u t ề ơ ấ ượ ạ ộ ể
ầ ư ng ề ố ượ là b ph n đóng góp ậ ộ r t l n, là b ph n b o v cho K t ể ừ theo d án c a Ngân hàng MHB đã không ng ng tăng lên v s l ự ủ ừ và ch t l ng, trong đó b ph n ộ ấ ượ cho s thành công c a quá trình đ u t ự ủ ệ ậ ả ộ
ậ đánh giá r i roủ ầ ư ấ ớ s thành b i c a đ u t . ạ ủ ầ ư ự
ả ỷ ọ ạ
B ng T tr ng cho vay v n các d án trung và dàn h n trong ố t ng d n : ổ ự ư ợ
Năm T tr ng trong t ng d n ư ợ ạ ỷ ỷ ọ ư ợ ổ
D n trung và dài h n(t đ ng)ồ
2004 1.493 21.93%
2005 1.185 14.79%
2006 936 9.35%
2007 1.468 12%
t trong công tác t i Ngân hàng ư ố đánh giá r i roủ ạ
M t s m t ch a t ộ ố ặ MHB- hà n iộ .
đánh giá r i ro ờ ế ủ ự
ế
các d án còn dài, k t ể ừ ậ ượ ế ệ ệ ư ồ ơ ế ẫ
khi _ Th i gian ti n hành c k t qu vay doanh nghi p đ a h s xin vay v n đ n khi nh n đ ả ố v n. D n đ n làm m t c h i kinh doanh c a doanh nghi p, nh t là ấ ấ ơ ộ ố ủ nh ng d án s n ph m mang tính ch t th i v . ờ ụ ẩ ữ ự ả ấ
ườ
ố ớ ế ự ế ự ả
54
_ Chi phí đánh giá r i roủ Chi phí đánh giá d án th doanh c a d án. Ch t l ng l n đ i v i các d án. ự ớ ng chi m m t ph n l n k t qu kinh ầ ớ m c trung bình, ng đánh giá v n còn c a các d án th ủ ộ ườ ẫ ấ ượ ủ ự ở ứ
ồ ố ữ ự ự ấ ậ
c. nhi u d án thu h i v n ch m, nh t là nh ng d án có s tham gia ề ự c a nhà n ủ ướ
B ng : Thi t h i do kém ch t l ng ả ệ ạ đánh giá r i roủ ấ ượ
(tr ng h p xác đ nh sai nhu c u th tr ườ ị ườ ầ ợ ị ng d án) ự
Thi Thi ị ồ t h i ngu n
tr Sai l ch th ệ ngườ NPV(tri uệ đ ng)ồ ệ ạ l cự t h i c ệ ạ ơ h iộ
-40% -118.612 -135.619
-30% -84.708 -101.175
-20% -50.804 -67.811
-10% -16.900 -33.907
0% 17.007 0 0
56
10% 50.908 33.901
20% 84.812 67.805
30% 118.717 101.710
40% 152.621 135.614
Tình hình n quá h n t ợ ạ ạ i Ngân hàng MHB- chi nhánh Hà n i ộ
2004 2005 2006 2007
S dố ư %T nổ g dư nợ ngươ t
S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ S dố ư %t nổ g dư nợ ngươ t nươ đ
đ g g g ngươ
7.45 10.4 13.2 8.7
18.76 8 21.73 4 28.52 6 21.57 3
T ngổ d nư ợ quá h nạ
11.928 6.3 7.2 8.5 7.87
14.86 5 18.50 6 19.52 9 Ng nắ h nạ
6.840 1.15 6.869 3.2 4.7 2.044 0.83
10.02 0 Trung dài h nạ
2. Nh ng m t t n t i và nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng t ặ ồ ạ ữ ế ủ ụ ẫ ạ i
MHB chi nhánh Mi n B c ắ ề
2.1. Nguyên nhân khách quan
* Môi tr ng kinh t c a Vi t Nam ch a lành m nh ườ ế ủ ệ ư ạ
ổ T sau đ i Đ ng l n th VI năm 1986, đánh d u s thay đ i ấ ự ứ ừ ả ạ ầ
căn b n trong đ ng l i chính sách c a Đ ng và Nhà n ả ườ ố ủ ả ướ ằ c, nh m
ự ả chuy n đ i c ch k ho ch hoá t p trung sang c ch có s qu n ổ ơ ế ế ơ ế ể ạ ậ
lý c a Nhà n c. Công cu c đ i m i đa d ng mang l ủ ướ ộ ổ ạ ớ ạ ữ i nh ng
thành t u đáng khích l nh tăng tr ng kinh t ự ệ ư ưở t ế ươ ố ổ ng đ i n
c tình tr ng siêu l m phát, c c u kinh t đ nh, đã ngăn ch n đ ị ặ ượ ơ ấ ạ ạ ế
nhi u thành ph n đã kh i d y ti m năng l n trong s n xu t kinh ề ơ ậ ề ầ ấ ả ớ
doanh. Tuy nhiên bên c nh nh ng thành tích đã đ t đ c th c t ạ ượ ữ ạ ự ế
58
cho th y n n kinh t ề ấ n ế ở ướ ư c ta v n còn nhi u m t y u kém nh ; ặ ế ề ẫ
còn th p, t tích lu đ u t hi u qu n n kinh t ả ề ệ ế ấ l ỷ ệ ỹ ầ ư còn nh , trình ỏ
nhi u s h và thi u sót th đ qu n lý vĩ mô còn y u kém b c l ộ ộ ộ ế ả ề ơ ở ế ể
hi n rõ nh t s ra đ i t các doanh nghi p t nhân, Công ty ấ ở ự ờ ồ ạ ệ ệ ư
TNHHH, HTX tín d ng… nh ng ch có ít trong s đó là kinh doanh ư ụ ố ỉ
lành m nh và làm ăn có hi u qu . ả ệ ạ
S ph i h p gi a các ngành, các c p thi u đ ng b . N n kinh ự ố ợ ộ ề ữ ế ấ ồ
t c kh c ph c đ c s m t cân đ i này l i n y sinh s m t cân ế ứ ắ ụ ượ ự ấ ố ạ ả ự ấ
đ i khác. Ví d nh trong lĩnh v c xu t nh p kh u m c dù Nhà ự ố ụ ư ấ ậ ẩ ặ
n l i vô cùng ướ c chú tr ng qu n lý đi u hành nh ng trên th c t ề ự ế ạ ư ả ọ
ph c t p và l n x n, là khâu đ u tiên th ứ ạ ầ ộ ộ ườ ố ng d n đ n m t cân đ i ế ẫ ấ
ở ố cung c u, r i lo i giá c hàng hoá và nhi u khi là v t c n tr đ i ậ ả ề ầ ạ ả ố
v i s n xu t kinh doanh trong n ớ ả ấ c ướ
* Môi tr ng pháp lý không thu n l ườ ậ ợ . i
ứ Do h th ng pháp lu t ban hành thi u đ ng b , ch a đáp ng ệ ố ư ế ậ ồ ộ
đ c yêu c u c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong c ch th ượ ơ ế ị ầ ủ ạ ộ ả ấ
tr ng d n đ n tình tr ng các doanh nghi p, t ch c và cá nhân đã ườ ế ệ ẫ ạ ổ ứ
l i d ng s h đ c tình làm sai gây th t thoát c a Ngân hàng ợ ụ ơ ở ể ố ủ ấ
nhi u t đ ng. ề ỷ ồ
Ngành Ngân hàng đã ra đ i t lâu và đ ờ ừ ượ c coi nh m t ngành ư ộ
ậ kinh doanh m o hi m nh t v y mà đ n t n cu i năm 1997, lu t ế ậ ấ ậ ể ạ ố
ngân hàng m i chính th c đ ớ ứ ượ c ban hành nh ng trong đó còn ư
nhi u lĩnh v c ch a đ c quy đ nh ch t ch . Ngay c trong công ư ượ ự ề ẽ ặ ả ị
tác tín d ng cũng v y, cu i năm 1996 Ngân hàng Công th ng Vi ụ ậ ố ươ ệ t
ng d n cho vay và quy trình Nam m i có văn b n v quy trình h ả ề ớ ướ ẫ
th m đ nh d án. Chính s thi u đ ng b và l ng l o nay đã gây ự ự ế ẻ ẩ ồ ộ ỏ ị
không ít khó khăn cho c Ngân hàng và khách hàng. ả
* Nguyên nhân t phía ng i vay. ừ ườ
Năng l c c a khách hàng y u kém. ự ủ ế
M c dù trong nh ng năm g n đây đã có nh ng b c phát ữ ữ ặ ầ ướ
tri n nh y v t, nh ng nhìn chung thì n n kinh t c ta đang ư ề ể ả ọ n ế ướ
trong th i kỳ tích lu nguyên thu , v n c a các doanh nghi p còn ít ỷ ố ủ ệ ờ ỹ
ỏ i, nghèo nàn. Đ ho t đ ng đ ể ạ ộ ượ ả c các nhà kinh doanh đ u ph i ề
ỏ ủ d a vào v n Ngân hàng do đó ch c n m t s bi n đ ng nh c a ự ộ ự ế ỉ ầ ố ộ
th tr ị ườ ệ ng ho c m t s tăng lãi su t cũng có th đ y doanh nghi p ộ ự ể ẩ ặ ấ
vào tình tr ng khó khăn v tài chính. Cũng vì đ ng v n ít i đã ề ạ ồ ố ỏ
ả khi n cho các doanh nghi p thi u kh năng ch đ ng trong s n ế ủ ộ ệ ế ả
xu t kinh doanh, đ i m i công ngh . Thêm vào đó là công ngh ệ ấ ổ ớ ệ
s n xu t hi n hành c a các doanh nghi p đã quá l c h u làm cho ả ạ ậ ủ ệ ệ ấ
ng s n ph m kém, giá thành cao. năng su t lao đ ng th p, ch t l ộ ấ ượ ấ ấ ả ẩ
Trong khi nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ề ấ ng ngày càng đòi h i cao v ch t ỏ
l ng và m u mã, th hi u l ượ ị ế ạ ẫ i luôn thay đ i. M t khác mu n kinh ặ ổ ố
doanh thành công, ng i đi u hành doanh nghi p ph i bi t cách t ườ ề ệ ả ế ổ
ch c kinh doanh. Không th l y lòng nhi ể ấ ứ ệ ự ị ự t tình và s ch u đ ng
t là khó khăn đ thay th ki n th c qu n tr kinh doanh, đ c bi ứ ế ế ể ả ặ ị ệ
trong c ch th tr ng nh hi n nay. Nh ng th c t ơ ế ị ườ ư ệ ự ế ư cho th y, các ấ
nhà kinh doanh c nh ng cái c n thi t đó, n ở ướ c ta ch a có đ ư ượ ữ ầ ế
ộ hi n nay chúng ta m i ch b t đ u quan tâm đ n vi c đào t o đ i ỉ ắ ầ ế ệ ệ ạ ớ
ngũ cán b làm ngh qu n tr kinh doanh. ề ả ộ ị
60
R i ro thi u th ng tin. ủ ố ế
ng, vi c qu n lý kinh doanh không Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ệ ả
th thi u thông tin, thông tin đ c coi là đ i t ế ể ượ ố ượ ủ ng lao đ ng c a ộ
ng i đi u hành. Chúng ta th ườ ề ườ ờ ng nói "th i đ i ngày nay là th i ờ ạ
các doanh nghi p c ta đ i thông tin" th nh ng trong th c t ế ư ạ ự ế n ệ ở ướ
l ạ i đang ho t đ ng trong tình tr ng thi u thông tin, thông tin sai ạ ạ ộ ế
l ch ho c thông tin l c h u. Do tình tr ng thông tin b t c p nh ệ ạ ậ ấ ậ ặ ạ ư
c đã không n m b t đ c tình v y nên các doanh nghi p trong n ậ ệ ướ ắ ượ ắ
hình th tr ị ườ ng, nhu c u, ch ng l ầ ủ ợ ữ i, giá c vì v y đã có nh ng ậ ả
quy t đ nh sai l m. ế ị ầ
R i ro do thi u thích nghi v i c nh tranh. ớ ạ ủ ế
C nh tranh là m t t t y u c a n n kinh t ộ ấ ế ủ ề ạ th tr ế ị ườ ề ng. N n
kinh t n ế ướ ạ ộ c ta đang trong th i kỳ quá đ chuy n sang ho t đ ng ể ờ ộ
theo c ch th tr ơ ế ị ườ ề ng, s c nh tranh di n ra r t ph c t p nhi u ứ ạ ự ạ ễ ấ
khi còn thi u lành m nh, nh t là trong b i c nh n n kinh t ấ ố ả ề ế ạ ế ở m ,
tính c nh tanh không ch trong n c mà nó còn ch u nh h ạ ỉ ở ướ ị ả ưở ng
c a th gi ủ ế ớ ớ ạ i bên ngoài. Vì v y r i ro do thi u thích nghi v i c nh ậ ủ ế
tranh là vô cùng l n và có tình ph bi n, đ c bi ổ ế ặ ớ ệ t là đ i v i các ố ớ
doanh nghi p n c ta vô cùng l n và có tình tr ng y u kém v c ệ ướ ề ả ế ạ ớ
năng l c tài chính l n năng l c qu n tr kinh doanh. ự ự ẫ ả ị
Trong th i gian qua do thi u thích nghi v i c nh tranh, hàng ớ ạ ế ờ
ngàn doanh nghi p n c ta đã b gi i th , đ l i g n 2.000 t ệ ướ ị ả ể ể ạ ầ ỷ
đ ng ti n n không có kh năng thanh toán cho Ngân hàng. M t s ồ ộ ố ề ả ợ
doanh nghi p khác đang ho t đ ng thì không ít tr ạ ộ ệ ườ ng h p kinh ợ
doanh thua l , đ t nhi u ngân hàng vào th "ti n thoái l ng nan". ỗ ặ ế ế ề ưỡ
Xét theo góc đ tín d ng thì đây là nh ng con n có th mang l ữ ụ ể ộ ợ ạ i
r i ro cho ngân hàng b t c lúc nào. ủ ấ ứ
T cách ng i vay kém. ư ườ
Đánh giá v r i ro tín d ng Ngân hàng do các nguyên nhân ề ủ ụ
xu t phát t phía ng i vay, chúng ta nh n th y r ng không ít ấ ừ ườ ấ ằ ậ
nh ng ch doanh nghi p, cá nhân vay v n c a Ngân hàng không ố ủ ữ ủ ệ
ế ch kém v năng l c qu n lý đi u hành kinh doanh mà còn y u ề ự ề ả ỉ
kém c v t cách khi xét theo góc đ ý mu n tr n Ngân hàng. ả ề ư ả ợ ộ ố
M c dù đa s ng i vay th ố ườ ặ ườ ng có ý nghĩ xu t phát đi m là t ấ ể ố t
c n vay ngân hàng t đ p v i mong mu n thanh toán đ ẹ ớ ố ượ ợ ừ ệ hi u
ữ qu ho t đ ng kinh doanh c a mình nh ng cũng không ít nh ng ạ ộ ủ ư ả
đ u. H th ng tìm con n đã r p tâm l a đ o Ngân hàng ngay t ừ ả ắ ợ ừ ầ ọ ườ
cách săn đón, nói hay, nói t t v d án, chu n b h s m t cách ố ề ự ị ồ ơ ộ ẩ
hoàn ch nh và chu đáo khi n cho m t s cán b tín d ng d phán ộ ố ụ ế ễ ộ ỉ
xét sai l m khi quy t đ nh cho vay. Khi đã vay đ Ngân ế ị ầ c v n ượ ố ở
hàng r i thì l ồ ạ ử ụ ậ i s d ng v n đó vào các vi c khác nh : buôn l u, ư ệ ố
ch i đ , ch i h i, cho ng i khác vay đ h ng chênh l ch lãi ơ ụ ơ ề ườ ể ưở ệ
su t cao h n. ấ ơ
ng h p nh v y thì th t b i luôn ch s n h V i nh ng tr ữ ớ ườ ấ ạ ư ậ ờ ẵ ộ ọ
và h u qu đ lên nhà Ngân hàng. Ví d ả ổ ụ ở MHB chi nhánh Mi nề ậ
B c ắ , khách hàng Tr n Minh Đ c đã vay v n c a Ngân hàng, dùng ố ủ ứ ầ
i khác, nay b công an tài s n nhà đã th ch p mang bán cho ng ế ấ ả ườ ị
qu n Đ ng Đa b t gi , Nguy n Tr ng Hùng cũng vay v n Ngân ắ ậ ố ữ ố ở ễ ọ
62
ờ ạ hàng v i m c đích nâng c p khách s n, song cho đ n nay th i h n ụ ế ấ ạ ớ
thu h i n đã quá lâu r i nh ng ch a tr đ c n cho ngân hàng, ồ ợ ả ượ ợ ữ ư ồ
gây th t thu g n 2 t đ ng. ấ ầ ỷ ồ
Đ kh c ph c tình tr ng này, không còn cách nào khác MHB ụ ể ắ ạ
chi nhánh Mi n B c ắ nói riêng và h th ng Ngân hàng Th ệ ố ề ươ ạ ng M i
ự nói chung c n ph i đào t o đ i ngũ cán b ng d ng có năng l c, ộ ứ ụ ầ ả ạ ộ
có trình đ chuyên môn cao, nhanh nh y, ph n ng k p th i và có ả ứ ạ ộ ờ ị
kh năng phán đoán đánh giá khách hàng tr c khi quy t đ nh cho ả ướ ế ị
ừ vay. Đ ng th i ph i k h p v i các ngành khác tránh tình tr ng l a ả ế ợ ạ ờ ồ ớ
m o gi y t đ o, gi ả ả ạ ấ ờ ủ c a khách hàng khi đ n vay v n c a ngân ế ố ủ
hàng.
* Do hi u l c qu n lý c a các c quan nhà n ệ ự ủ ơ ả ướ ư c ch a
cao.
ả Trong quá trình chuy n đ i c ch , các chính sách c n ph i ổ ơ ế ể ầ
đi u ch nh là không th tránh kh i, do đó s đi u ch nh đôi khi tác ỏ ự ề ề ể ỉ ỉ
ng t i ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng nh đ ng làm nh h ộ ả ưở ớ ạ ộ ụ ủ ư
NĐ18/CP c a Chính ph v qu n lý đ t đai làm cho nhi u doanh ả ủ ề ủ ề ấ
ị ẹ ố nghi p vay v n Ngân hàng kinh doanh b t đ ng s n b k t v n ấ ộ ệ ả ố
không th tr đ c n cho ngân hàng khi đ n h n. Chính sách ể ả ượ ợ ế ẹ
ngo i th ạ ươ ủ ng không k p th i, không đ i phó v i s bi n đ ng c a ố ớ ự ế ộ ờ ị
th tr ng làm cho hàng hoá lúc thì nh p t không ị ườ ng c a th tr ủ ị ườ ậ ồ ạ
tiêu th đ c gây k t v n lúc thì t o thành c n s t. ụ ượ ơ ố ẹ ố ạ
*M t s nguyên nhân khác : ộ ố
ề N c ta v n đang trong giai đo n chuy n mình sang n n ướ ể ẫ ạ
kinh t ng, do đó có nhi u thay đ i trong chính sách và c th tr ế ị ườ ề ổ ơ
ch . Chính nh ng s thay đ i này đã nh h ng l n t ự ữ ế ả ổ ưở ớ ớ ạ ộ i ho t đ ng
ch c kinh t , b i vì h th c a các đ n v , t ủ ị ổ ứ ơ ế ở ọ ườ ả ng không th ph n ể
ng k p th i tr ng kinh ứ ờ ướ ự ế c s bi n đ ng đ t ng t c a môi tr ộ ộ ủ ộ ị ườ
doanh nên t t y u gánh ch u th t b i. Trong tr ng h p khác, có ấ ế ấ ạ ị ườ ợ
nh ng doanh nghi p m t dù ph ữ ệ ặ ươ ng án s n xu t kinh doanh t ấ ả ố t,
ấ có tính kh thi cao song không g p may g p ph i nh ng r i ro b t ặ ữ ủ ả ả ặ
kh kháng nh thiên tai, d ch ho … nên đã m t kh năng tr n ả ợ ư ả ả ạ ấ ị
cho Ngân hàng. Năm 2001 Ngân hàng TMCP Ph ng Nam có t ở ươ ớ i
223 tri u đ ng (chi m 0,3% t ng d n quá h n) do nguyên nhân ư ợ ế ệ ạ ồ ổ
b t kh kháng. Quý I - 2002 t ấ ả l ỷ ệ ế này còn cao h n nhi u (chi m ơ ề
1,7%). V i nh ng tr ớ ữ ườ ữ ng h p nh v y Ngân hàng c n có nh ng ư ậ ầ ợ
bi n pháp x lý nh gia h n n cho khách hàng, đ o n ho c ngh ư ử ệ ạ ả ặ ợ ợ ị
B tài chính xem xét thanh n cho các đ n v đó. ộ ợ ơ ị
2.2. Nguyên nhân ch quan t phía Ngân hàng. ủ ừ
Quý I
31/12/200
Quý I - 2007
Ch tiêu ỉ
-2006
6
%
%
%
Số
Số
Số
ngượ l
ngượ l
ngượ l
N quá h n theo nguyên nhân
72.550
100
75.021
100
74.404
100
ạ
ợ
1. Do ch quan
-
-
26.978
36
26.642
36
ủ
64
* Cho vay không đúng nguyên t c: ắ
2. Do khách quan
72.550
100
48.043
64
47.462
64
313
0,43
223
0,3
1.270
1,7
+ B t kh kháng ả
ấ
71.145
98
39.431
53
44.449
60
+ Sai m c đích l a đ o ừ ả
ụ
+ Nguyên nhân khác
1.092
1,75
8.389
10,7
2.043
2,3
Theo b ng trên thì nguyên nhân ch quan gây ra r i ro tín ủ ủ ả
MHB chi nhánh Mi n B c d ng cho ụ ắ cũng không ph i là nh , nh ề ả ỏ ư
năm 2006 có t i 27 t đ ng n quá h n là do nguyên nhân ch ớ ỷ ồ ạ ợ ủ
quan gây ra, chi m 36% t ng d n quá h n. Sang quý I năm 2007 ư ợ ế ạ ổ
con s này cũng không gi m chút nào c . Xin k ra m t vài lý do ể ả ả ố ộ
ch y u gây ra n quá h n c a Ngân hàng. ạ ủ ủ ế ợ
ắ - Do cán b tín d ng không th c hi n đúng các nguyên t c, ự ụ ệ ộ
quy trình nghi p v cho vay. ệ ụ
- Khi x lý thông tin không quán tri ử ệ ầ ủ ể t đ y đ các quan đi m,
yêu c u c a nguyên t c tín d ng. ầ ủ ụ ắ
- Các b tín d ng ch quan quá tin t ng vào khách hàng mà ủ ụ ộ ưở
coi nh khâu ki m tra, giám sát. ể ẹ
- Chính sách tín d ng l ng l o, đ k h cho khách hàng l ẻ ể ẽ ở ụ ỏ ợ i
d ng.ụ
- Cho vay quá m c an toàn v b o lãnh, th ch p. ế ấ ề ả ứ
t r i ro s x y ra. - C ý tho hi p v i ng ả ệ ố ớ ườ i vay m c dù bi ặ ế ủ ẽ ẩ
- Thi u lòng tin v khách hàng và th tr ng cho vay... ị ườ ế ề
* Ki m tra ki m soát không t t. ể ể ố
ạ ả Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng r t ph c t p và nh y c m, ạ ộ ạ ộ ứ ạ ụ ấ
thái c c này sang thái c c khác. Trong khi luôn có s bi n đ ng t ự ế ộ ừ ự ự
đó cán b tín d ng hay làm vi c theo thói quen. Vi c ki m tra, ệ ụ ệ ể ộ
t s giúp cho h s m nh n ra sai sót, giám sát kho n cho vay t ả ố ẽ ọ ớ ậ
n m b t và x lý k p th i nh ng kho n cho vay có v n đ . Trong ắ ữ ử ề ắ ả ấ ờ ị
th c t ự ế , nh ng nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng ẫ ế ủ ụ ở MHB chi ữ
nhánh Mi n B c ắ không t ề ố t. C th là: ụ ể
H th ng thanh tra Ngân hàng Nhà n ệ ố ướ ạ c ki m soát ho t ể
ng m i không th ng xuyên và kém đ ng c a các Ngân hàng th ộ ủ ươ ạ ườ
ng h ch có m t khi s vi c đã v l , cũng hi u qu . Thông th ả ệ ườ ự ệ ọ ỉ ỡ ở ặ
có khi phát hi n đ c v n đ l ệ ượ ấ ề ạ ị i không có bi n pháp x lý k p ử ệ
th i.ờ
- Vi c ki m soát c a ngay chính b n thân MHB chi nhánh ủ ệ ể ả
Mi n B c ra l ng l o. Phòng ki m soát n m xa trung tâm, ắ cũng t ề ỏ ể ẻ ằ ỏ
ít ti p xúc v i cán b tín d ng do đó t o đi u ki n cho m t s cán ộ ố ụ ệ ế ề ạ ộ ớ
ữ b tín d ng làm b a làm u và thi u trách nhi m, d n đ n nh ng ộ ừ ụ ệ ế ế ẫ ẩ
r i ro không đáng có. ủ
* Quá tin t ưở ng vào tài s n th ch p ế ấ ả
M c dù bi t r ng nguyên t c cho vay là ph i có tài s n th ặ ế ằ ả ắ ả ế
66
ề ch p song cán b tín d ng cũng không nên c ng nh c trong đi u ứ ụ ấ ắ ộ
ki n này. Có đ n v s n xu t kinh doanh t ị ả ệ ấ ơ ố ầ t thì có th không c n ể
c. Ng tài s n th ch p v n yên tâm cho vay đ ẫ ế ấ ả ượ c l ượ ạ ữ i có nh ng
khách hàng vay v i tài s n th ch p l n nh ng làm ăn thua l ế ấ ớ ư ả ớ ỗ ẫ d n
ệ đ n ngân hàng ph i phát m i tài s n đ n thu h i n , nh ng vi c ế ồ ợ ư ế ả ạ ả
bán các tài s n th ch p đ thu h i l ế ấ ồ ạ ố ộ ấ i v n đã cho vay là m t v n ể ả
đ không d dàng chút nào. Ngân hàng th ề ễ ườ ng g p ph i khó khăn ả ặ
trong gi y t ấ ờ ở ữ s h u tài s n, v giá c c a tài s n, v th i gian ả ủ ề ờ ề ả ả
bán đ ượ ồ ố c tài s n th ch p gây ch m ch trong vi c thu h i v n, ế ấ ễ ệ ả ậ
có nh ng tài s n th ch p khi đ nh giá cho vay thì nó đang ế ấ ữ ả ị ở ờ th i
cho nhà đi m giá cao, đ n khi phát m i bán đi giá tr h gây thua l ạ ị ạ ể ế ỗ
Ngân hàng.
Thông tin tín d ng là v n đ hàng đ u đ có quy t đ nh cho ế ị ụ ề ể ấ ầ
vay đúng đ n, trong nhi u tr t nên ề ắ ườ ng h p do đi u tra không t ề ợ ố
thông tin sai l ch ho c không đ y đ , n c ta hi n nay ch a có ầ ủ ở ướ ệ ặ ư ệ
hãng kinh doanh thông tin tín d ng nào, trung tâm thông tin TPR ụ
c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ c m i ra đ i, ho t đ ng ch a hi u qu ạ ộ ư ệ ớ ờ ả
nên vi c h tr cho các cán b tín d ng ngân hàng r t kém không ệ ỗ ợ ụ ấ ộ
có thông tin đâỳ đ nên nhi u tr ng h p đ b r i ho c khách ủ ề ườ ể ể ồ ặ ợ
hàng đã hoàn toàn m t kh năng thanh toán ngân hàng m i nh n ra. ấ ả ậ ớ
* Do đ i ngũ cán b thi u trình đ . ộ ộ ế ộ
Trình đ c a cán b tín d ng còn b h n ch do đó không có ộ ủ ị ạ ụ ế ộ
kh năng phân tích th m đ nh d án, nên nhi u khi cho vay mà ự ề ẩ ả ị
không đánh giá đ c tính kh thi c a d án, ho c do không phân ượ ủ ự ả ặ
tích đ c các báo cáo tài chính c a lãnh đ o doanh nghi p, không ượ ủ ệ ạ
bi t năng l c th c s c a khách hàng do đó khi h kinh doanh thua ế ự ự ủ ự ọ
l không th tr n đ c ngân hàng là t ỗ ể ả ợ ượ ấ ế ứ ề t y u. Ki n th c v xã ế
h i, th tr ộ ị ườ ng c a cán b tín d ng b h n ch cũng gây cho món ị ạ ụ ủ ế ộ
vay b r i ro vì trong nhi u tr ị ủ ề ườ ắ ng h p khách hàng đã không n m ợ
c nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng, không phân tích b t đ ắ ượ ị ế ủ ầ ườ
đ ng d n đ n m t hàng kinh doanh đó b ượ c cung c u c a th tr ầ ủ ị ườ ế ặ ẫ ị
i có ki n th c, bi t phân tích ứ ọ đ ng, nên cán b tín d ng là ng ộ ụ ườ ứ ế ế
tình hình cho khách hàng, s tránh đ c thi t h i trong kinh doanh, ẽ ượ ệ ạ
và ti n vay c a ngân hàng khi đó b r i ro. ị ủ ủ ề
ằ 2.3. Các bi n pháp mà MHB-chi nhánh hà n i đã áp d ng nh m ụ ệ ộ
ngăn ng a và h n ch r i ro khi cho vay :. ế ủ ừ ạ
Mu n kh c ph c t n t i, đ a chi nhanh thoát ra kh i tình ụ ồ ạ ắ ố ư ỏ
tr ng hi n nay, con đ ệ ạ ườ ng duy nh t là m r ng ho t đ ng, tăng ở ộ ạ ộ ấ
ng ngu n thu, chú tr ng công tác huy đ ng v n và cho vay c ườ ồ ọ ộ ố
mũi nh n đ tăng th đ ng đ u, t p trung vào các ngành kinh t ồ ề ậ ế ể ọ ị
ph n d n cho các doanh nghi p qu c doanh, v i đ ng l ầ ư ợ ớ ườ ệ ố ố i
chung do MHB chi nhánh Mi n B c ể ắ đ ra là “ n đ nh,phát tri n ề ề ổ ị
v ng ch c, an toàn và hi u qu ”, sau đây là m t s bi n pháp c ả ữ ộ ố ệ ệ ắ ụ
* Công tác t
th mà Ngân hàng đã áp d ng thu đ ụ ể ượ c thành công đáng k . ể
ch c đào t o cán b ổ ứ ạ ộ : vi c đào t o cán b ệ ạ ộ
tín d ng: có trình đ chuyên môn cao, có đ o đ c ngh nghi p và ạ ứ ụ ề ệ ộ
có tinh th n trách nhi m t ệ ầ ố ố ớ ữ t đ i v i công vi c là m t trong nh ng ệ ộ
m c tiêu hàng đ u c a chi nhánh ầ ủ ụ ạ đ h n ch r i ro trong ho t ể ạ ế ủ
đ ng kinh doanh c a Ngân hàng. ộ ủ
Trong nh ng năm g n đây MHB chi nhánh Mi n B c ữ ầ ắ đã có ề
68
nh ng bi n pháp đào t o cán b nh c cán b tham gia các ộ ư ứ ữ ệ ạ ộ
ch c Vi t Nam ươ ng trình t p hu n h i th o do Ngân hàng Nhà n ả ậ ấ ộ ướ ệ
t ch c hay nh ng bu i h c t p nghi p v t i ch do trung tâm ổ ứ ổ ọ ậ ệ ụ ạ ữ ỗ
đào t o ạ MHB chi nhánh Mi n B c ấ ắ gi ng d y. Đây là nh ng d u ữ ề ạ ả
ý th c c a ban lãnh đ o trong công tác hi u đáng m ng ch ng t ừ ứ ệ ỏ ứ ủ ạ
đào t o b i d ạ ồ ưỡ ộ ng đ nâng cao trình đ nghi p v cho cán b , ộ ệ ụ ể
nhân viên c a chi nhánh. ủ
Hi n nay t i ệ ạ MHB chi nhánh Mi n B c ắ , các cán b đ ộ ượ c ề
ả giao nhi m v theo hình th c khoán qu n lý m c d n , h ph i ứ ư ợ ọ ứ ụ ệ ả
đ m đ ả ươ ng m i công vi c trong m t quy trình c p tín d ng: nh ộ ụ ệ ấ ọ ư
th m đ nh, ki m soát cho vay, thu n ... vì v y công tác đào t o cán ể ẩ ạ ậ ợ ị
t nghi p v sâu s c và b tín d ng ph i toàn di n mà nó hi u bi ộ ụ ể ệ ả ế ệ ụ ắ
các m t khác nh pháp lu t tài chính, k toán. ư ế ặ ậ
Bên c nh vi c đào t o, b i d ồ ưỡ ệ ạ ạ ạ ng cán b , ban lãnh đ o ộ
Ngân hàng ph i cân nh c th n tr ng khi b trí nhân s đ phát huy ọ ự ể ắ ả ậ ố
đ c th m h và h n ch đ c nh ượ ế ạ ế ượ ạ ượ ộ c đi m c a m i cán b . ủ ể ỗ
Đi u này đòi h i ban lãnh đ o ph i th ề ả ạ ỏ ườ ạ ng xuyên theo sát ho t
c chính xác. Ngoài ra đ ng c a nhân viên đ đánh giá v h đ ộ ề ọ ượ ủ ể
vi c đ ra các m c th ệ ề ứ ưở ờ ng ph t nh m khuy n khích k p th i ế ằ ạ ị
ầ nh m làm cho cán b , nhân viên không ng ng nâng cao tinh th n ừ ằ ộ
ệ trách nhi m, ích thích s c g n ph n đ u trong công vi c nghi p ự ố ắ ệ ệ ấ ấ
v c a m i cán b . ộ ỗ ụ ủ
* Tăng c . ườ ng công tác thu th p và x lý thông tin ấ ử
Thu th p và x lý k p th i, chính xác các thông tin liên quan ử ậ ờ ị
t, nó giúp nâng cao đ n ho t đ ng tín d ng là đi u h t s c c n thi ế ế ứ ầ ạ ộ ụ ề ế
ủ hi u qu công tác tín d ng và h n ch r i ro trong kinh doanh c a ạ ế ủ ụ ệ ả
Ngân hàng.
Trong su t quá trình c p tín d ng cho khách hàng t ụ ấ ố ừ ẩ th m
đ nh d ánn t ự ị ớ ả i khi thu h i g c và lãi v . Ngân hàng luôn ph i ề ồ ố
quan tâm t ớ ố ủ i tình hình ho t đ ng kinh doanh và s d ng v n v a ạ ộ ử ụ
khách hàng. Do đó y u t ế ố ọ thông tin v khách hàng là r t quan tr ng ề ấ
trong công tác đ m b o an toàn cho món vay. Nh ng thông tin v ữ ả ả ề
tài chính, đ o d c, tình hình kinh doanh, uy tín... c a khách hàng. ạ ứ ủ
T đó ngân hàng s có nh ng nh n đ nh chính xác h n v khách ậ ữ ừ ẽ ề ơ ị
hàng và có th đ a ra nh ng quy t đ nh có nên tài tr hay không. ể ư ế ị ữ ợ
* Các gi i pháp v phân tán r i ro . ả ủ ề
Trong kinh doanh đ c bi t là trong kinh doanh ti n t , r i ro ặ ệ ề ệ ủ
là đi u ki n khó tránh kh i. V n đ là làm th nào đ t ể ố ế ệ ề ề ấ ỏ ể i thi u
hoá nh ng r i ro đó đ ng th i đ t đ c m c tiêu l ờ ạ ượ ữ ủ ồ ụ ợ i nhu n. Đ ậ ể
làm đ MHB chi nhánh Mi n B c ượ c đi u này ề ắ đã th c hi n m t s ộ ố ự ệ ề
bi n pháp sau: ệ
* Đa d ng hoá đ i t ng đ u t ố ượ ạ . ầ ư
Đây là bi n pháp ch y u và ch đ ng nh t c a Ngân hàng ấ ủ ủ ế ủ ộ ệ
Th ươ ồ ng M i trong vi c phân tán r i ro. Ngân hàng đã chia ngu n ủ ệ ạ
ti n c a mình vào nhi u lo i hình đ u t tài tr cho nhi u ngành ề ủ ầ ư ề ạ ề ợ
ngh khác nhau cũng nh nhi u khách hàng ư ề ề ở nhi u đ a bàn khác ị ề
nhau. Đi u này v a m r ng đ ở ộ ừ ề ượ ụ c ph m vi ho t đ ng tín d ng ạ ộ ạ
ng thanh th uy tín đã đ t đ c a Ngân hàng khuy ch tr ủ ế ươ ạ ượ ế ụ c m c
70
đích c a mình phân tán r i ro. Đ th c hi n t MHB ể ự ệ ố ấ t v n đ này ề ủ ủ
chi nhánh Mi n B c c kinh doanh ắ đã v ch ra m t s chi n l ộ ố ế ượ ề ạ
nh :ư
+ Đ u t vào nhi u ngành ngh kinh t khác nhau, đ tránh ầ ư ề ề ế ể
s c nh tranh c a các t ự ạ ủ ổ ứ ầ ch c tín d ng trong vi c giành th ph n ụ ệ ị
trong m t s ngành đang phát tri n cũng nh tr nh g p ph i r i ro ể ộ ố ư ắ ả ủ ặ
cho nh ng chính sách m i c a Nhà n ớ ủ ữ ướ ụ c m i ban hành v i m c ớ ớ
đích h n ch ho t đ ng c a m t s ngành ngh trong k ho ch c ộ ố ạ ộ ủ ế ế ề ạ ạ ơ
i n n kinh t c u l ấ ạ ề . ế
+ Đ u t ng s n xu t kinh doanh lo i hàng ầ ư vào nhi u đói t ề ượ ả ạ ấ
hoá khác nhau.
+ Tránh tình tr ng cho vay quá nhi u đ i v i m t khách hàng ố ớ ề ạ ộ
luôn đ m b o m t t l ộ ỷ ệ ả ả ạ cho vay nh t đ nh trong t ng s v n ho t ố ố ấ ị ổ
i và r i ro b t ng c a khách đ ng c a khách hàng đ tránh s ộ l ự ỷ ạ ủ ể ờ ủ ủ ấ
hàng đó.
+ Cho vay v i nhi u th i h n khác nhau b o đ m ms cân ờ ạ ự ề ả ả ớ
ả đói gi a s v n cho vay ng n h n, trung h n, dài h n đ mm b o ạ ữ ố ố ả ắ ạ ạ
s phát tri n v ng ch c và tránh r i ro tín d ng do s thay đ i lãi ự ể ữ ủ ự ụ ắ ổ
su t th tr ng. ị ườ ấ
* Cho vay đ ng tài tr ồ ợ.
Trong th c t ự ế ố có nh ng doanh nghi p có nhu c u vay v n ệ ữ ầ
c đó th ng là r t l n và m t ngân hàng không th đáp ng đ ấ ớ ứ ể ộ ượ ườ
cho các d án l n và khó xác đ nh m c đ r i ro có nhu c u đ u t ầ ầ ư ứ ộ ủ ự ớ ị
th x y ra. Trong tr ể ả ườ ế ng h p này các ngân hàng cùng nhau liên k t ợ
đ th m đ nh d án cho vay và chia s r i ro đ m b o quy n l ể ẩ ẻ ủ ề ợ i ự ả ả ị
và nghĩa v c a m i bên. Đây là m t hình th c cho vay m i ụ ủ ớ MHB ứ ỗ ộ
chi nhánh Mi n B c ứ ắ m i ch tham kh o vì hình th c này khá ph c ứ ề ả ớ ỉ
ng m c trong vi c tho hi p gi a các t p v th t c và còn b v ạ ề ủ ụ ị ướ ả ệ ữ ệ ắ
Ngân hàng v quy n l i và trách nhi m. ề ợ ề ệ
* Tăng c ng ki m soát, ki m tra n i b ườ ộ ộ ể ể
Công tác ki m tra, ki m soát n i b trong ho t đ ng kinh ộ ộ ạ ộ ể ể
doanh c a ngân hàng là m t hình th c qu n lý ho t đ ng c a ngân ạ ộ ứ ủ ủ ả ộ
hàng có hi u qu v chi u sâu. Qua ho t đ ng này nó làm hoàn ạ ộ ả ề ề ệ
ấ thi n công tác c a cán b tín d ng góp ph n ngăn ng a, ch n ụ ừ ủ ệ ầ ộ
ậ ch nh nh ng sai sót trong quá trình th c hi n nghi p v . Do v y ệ ụ ự ữ ệ ỉ
đ nâng cao hi u qu công tác ki m soát nh m h n ch r i ro cho ể ể ế ủ ệ ả ằ ạ
vay. MHB chi nhánh Mi n B c ắ đã th c hi n m t s bi n pháp: ộ ố ệ ự ệ ề
+ Tăng c ng nh ng cán b có năng l c nghi p v b xung ườ ệ ụ ổ ự ữ ộ
cho phòng ki m soát. ể
+ Quan tâm đào t o, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b ệ ụ ạ ộ ộ
phòng ki m soát. ể
+ Phát huy ch c năng ho t đ ng c a h i đ ng tín d ng và t ủ ộ ồ ạ ộ ụ ứ ổ
th m đ nh đ nâng cao ch t l c khi cho ấ ượ ể ẩ ị ng th m đ nh d án tr ị ự ẩ ướ
vay.
Bên c nh đó phòng ki m soát, ki m tra ph i luôn quan tâm ể ể ạ ả
ố ử đ n vi c ch nh s a sau thanh tra và tham m u cho giám đ c x lý ế ư ử ệ ỉ
ấ nghiêm túc, k p th i các sai ph m nh m h n ch m c r i ro th p ế ứ ủ ạ ạ ằ ờ ị
72
nh t cho chi nhánh. ấ
CH NG III ƯƠ
M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP GÓP PH N H N CH Ả Ộ Ố Ế Ạ Ầ Ị Ế
R I RO TR C KHI CHO VAY T I NGÂN HÀNG PHÁT Ủ ƯỚ Ạ
TRI N NHÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG - MHB CHI Ồ Ử Ằ Ể
NHÁNH MI N B C Ắ Ề
I. Ki n ngh các gi
i pháp phòng ng a và h n ch
ế
ị
ả
ừ
ạ
ế
c khi cho vay c a Ngân hàng MHB-chi
r i ro tr ủ
ướ
ủ
nhánh Hà n iộ
Trên c s đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh c a ơ ở ị ướ ạ ộ ủ MHB chi nhánh
Mi n B c ắ giai đo n 2005-2010 và trên c s th c tr ng công tác phòng ơ ở ư ề ạ ạ
ng a r i ro tín d ng t i ừ ủ ụ ạ MHB chi nhánh Mi n B c ắ trong nh ng năm qua, ữ ề
các t n t i và nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ ồ ạ ủ ữ ừ i trong công tác phòng ng a
r i ro tín d ng, em xin ki n ngh v i ủ ị ớ MHB chi nhánh Mi n B c ắ m t sộ ố ụ ề ế
gi i pháp sau: ả
1. Gi i pháp tr ả ướ c m t ắ
Nh m nâng cao v th c a ị ế ủ MHB chi nhánh Mi n B c ắ , hoàn thành ề ằ
các m c tiêu kinh doanh đã đ ra, nâng cao ch t l ấ ượ ụ ề ng tín d ng, phòng ụ
c m t h th ng khách hàng ng a khi r i ro tín d ng x y ra, xây d ng đ ụ ự ủ ừ ả ượ ộ ệ ố
truy n th ng.Tr c m t, ề ố ướ ắ MHB chi nhánh Mi n B c ệ ắ t p trung th c hi n ự ề ậ
các gi i pháp c th sau: ả ụ ể
1.1 Gi t và đo l ả i pháp v nh n bi ề ậ ế ườ ng r i ro ủ
- S d ng thêm các ch tiêu tài chính đ đo l ỉ ử ụ ể ườ ụ ng r i ro tín d ng ủ
nh t l l ư ỷ ệ ợ ấ n x u so v i T ng d n , t ớ ổ ư ợ ỷ ệ lãi treo so v i t ng thu nh p t ớ ổ ậ ừ
cho vay...đ ng th i s d ng thêm các ch tiêu phi tài chính đ đo l ờ ử ụ ể ồ ỉ ườ ủ ng r i
ro tín d ng.ụ
- Cán b ngân hàng nói chung và cán b tín d ng, th m đ nh nói ụ ẩ ộ ộ ị
riêng c n ph i ghi nh các d u hi u khác nh n bi t r i ro tín d ng, các ệ ầ ả ấ ậ ớ ế ủ ụ
c c c u l i, n có v n đ , n giãn, d u hi u đó là: n quá h n, n đ ấ ợ ượ ơ ấ ạ ệ ạ ợ ề ợ ấ ợ
n khoanh, lãi treo...vv ợ
- Ch m đi m tín d ng khách hàng, phân lo i khách hàng thành các ụ ể ấ ạ
nhóm nh khách hàng truy n th ng và khách hàng m i, khách hàng là ư ề ố ớ
DNNN, công ty c ph n, doanh nghi p t nhân...., khách hàng là doanh ệ ư ầ ổ
ả nghi p l n và doanh nghi p v a và nh , khách hàng có tài s n b o đ m ệ ớ ừ ệ ả ả ỏ
và khách hàng không có tài s n b o đ m.... ả ả ả
Trên c s đó xác đ nh m c đ r i ro c a t ng khách hàng, t ứ ộ ủ ủ ừ ơ ở ị ừ đó đ a ra ư
quy t đ nh không cho vay ho c cho vay, cân nh c gi a l ế ị ữ ợ ặ ắ ớ i ích và r i ro v i ủ
đ i sách: Qu n lý ch t ch h n, lãi su t cho vay cao h n, yêu c u khách ố ẽ ơ ả ặ ấ ầ ơ
hàng có tài s n b o đ m... ả ả ả
1.2. Gi i pháp đ h n ch r i ro (đi u ti t và giám sát r i ro) ả ể ạ ế ủ ề ế ủ
*Th m đ nh : ẩ ị
- T phân tích d án, ph ng án xin vay, cho đ n vi c xác đ nh ừ ự ươ ế ệ ị
doanh thu, ngu n tr n t d án, ph ả ợ ừ ự ồ ươ ậ ng án ph i chính xác, chính vì v y ả
t (d báo v th tr ng, giá c , t giá....) công tác d báo ph i t ự ả ố ề ị ườ ự ả ỷ
- Kh năng tài chính c a khách hàng: Ph i chu n hoá công tác k ủ ả ả ẩ ế
ố ớ toán tài chính, trong đi u ki n có th áp d ng ki m toán b t bu c đ i v i ể ụ ể ề ệ ắ ộ
các doanh nghi p có quan h tín d ng ụ ệ ệ
- V tài s n b o đ m ti n vay: Đánh giá tài s n b o đ m ph i qua ề ề ả ả ả ả ả ả ả
t ch c trung gian có t ổ ứ ư ả cách pháp nhân, có tính ch t chuyên nghi p, đ m ệ ấ
b o y u t ả ế ố pháp lý c a tài s n b o đ m, gi y t ả ấ ờ ủ ả ả ủ ụ tài s n b o đ m, th t c ả ả ả
b o đ m ti n vay. C ch chính sách c a Nhà n ả ủ ề ế ả ơ ướ ơ c ph i rõ ràng h n, ả
đ m b o quy n ch n (Ngân hàng) trong vi c x lý tài s n b o đ m đ ả ệ ử ủ ợ ề ả ả ả ả ể
74
thu h i nồ ợ
pháp lý c a t - Đ m b o y u t ả ế ố ả ủ ấ ả ồ ơ t c h s vay v n (H s pháp lý, ố ồ ơ
ng án xin vay, tài s n b o đ m ti n vay...) d án, ph ự ươ ề ả ả ả
*Quy t đ nh cho vay thi ế ị ế ậ ợ ồ : t l p h p đ ng
- Thi ế ậ ả t l p các h p đ ng tín d ng, b o đ m ti n vay ph i đ m b o ả ả ả ụ ề ả ồ ợ
ợ ch t ch , chú tr ng tính pháp lý, l u ý quy n h n c a các bên ký h p ư ủ ề ẽ ặ ạ ọ
đ ng, tránh tr ồ ườ ng h p h p đ ng vô hi u ệ ợ ợ ồ
*Gi ả ụ : i ngân, ki m soát trong khi c p tín d ng ể ấ
- Các h p đ ng, các ch ng t ứ ồ ợ gi ừ ả ớ ơ i ngân, ki m tra đ i chi u v i đ n ố ế ể
xin vay, khách hàng nh n ti n vay, các đi u ki n gi i ngân. ệ ề ề ậ ả
*Ki m soát sau khi cho vay : ể
- Ki m tra vi c s d ng v n vay có phù h p v i m c đích xin vay ệ ử ụ ụ ể ợ ố ớ
không.
- Ki m tra các d án, ti n b ph ự ế ể ộ ươ ệ ng án s n xu t kinh doanh, hi n ả ấ
tr ng tài s n b o đ m ti n vay. ả ề ả ả ạ
1.3. Gi i pháp x lý tín d ng ả ử ụ
i pháp sau: Phát hi n món vay có r i ro có th áp d ng các gi ủ ụ ể ệ ả
- Chuy n n quá h n, thu n tr c h n ợ ướ ạ ể ạ ợ
- X lý tài s n b o đ m ti n vay ả ử ề ả ả
- Kh i ki n và m t s gi i pháp khác ộ ố ả ệ ở
1.4. Gi i pháp khác ả
- Ti p t c đào t o và đào t o l ạ ế ụ ạ ạ ể ế ậ i cán b tín d ng đ có th ti p c n ụ ể ộ
nhanh nh t v i nh ng thay đ i v c ch , chính sách, nh ng thông tin ổ ề ơ ấ ớ ữ ữ ế
bi n đ ng trên th tr ng, v tài chính doanh nghi p, d án đ u t và các ị ườ ế ộ ầ ư ự ệ ề
v n đ liên quan đ n công tác tín d ng. ế ấ ụ ề
- Rà soát và phân l ạ ấ i m c phán quy t tín d ng cho các chi nhánh c p ụ ứ ế
II cho h p lý theo t ng giai đo n và đ nh h ng phát tri n chung và phù ừ ạ ợ ị ướ ể
h p v i t ng chi nhánh. ợ ớ ừ
- Xây d ng, hoàn thi n tiêu chí phân lo i khách hàng cho phù h p. ự ệ ạ ợ
- Xây d ng tiêu chí đ cán b tín d ng đánh giá m c đ r i ro tín ộ ủ ứ ụ ự ể ộ
ng và có bi n pháp phòng ng a và d ng c a t ng kho n vay, qua đó đo l ả ụ ủ ừ ườ ừ ệ
ạ h n ch r i ro tín d ng (X p lo i khách hàng theo lo i A,B,C, phân lo i ế ủ ụ ế ạ ạ ạ
khách hàng...)
- Phân lo i và x p h ng r i ro theo ngành, nhóm ngành theo đ nh kỳ, ủ ế ạ ạ ị
qua đó xác đ nh đ ị ượ ạ c h n m c tín d ng cho t ng ngành, nhóm ngành. ừ ụ ứ
- S m ban hành s tay tín d ng riêng cho ụ ổ ớ MHB chi nhánh Mi n B c ắ ề
- V i m ng l ạ ớ ướ ộ ử i r ng, nên xây d ng h th ng thu th p và x lý ệ ố ự ậ
thông tin tín d ng.ụ
ễ - Hoàn thi n quy trình th m đ nh đã ban hành phù h p v i th c ti n ự ệ ẩ ợ ớ ị
phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
- Đa d ng hoá tài s n b o đ m h n n a ơ ữ ả ạ ả ả
- Nâng cao d n t ầ ỷ ọ tr ng cho vay có b o đ m b ng tài s n/T ng d ả ả ằ ả ổ ư
nợ
- M r ng cho vay đ ng tài tr đ phân tán r i ro ợ ể ở ộ ủ ồ
2. Gi i pháp chi n l c. ả ế ượ
V i đ nh h ng h i nh p và ch p nh n sân ch i bình đ ng, v lâu ớ ị ướ ề ậ ẳ ấ ậ ộ ơ
dài MHB chi nhánh Mi n B c c sau: ắ c n ph i th c hi n các chi n l ế ượ ự ệ ề ả ầ
Đ a công ngh thông tin vào qu n tr r i ro ngân hàng nói chung và ả ị ủ ư ệ
qu n tr r i ro tín d ng nói riêng, ng d ng công ngh thông tin s giúp ị ủ ứ ụ ụ ẽ ệ ả
chúng ta phân tích và d báo đ ự ượ ủ c chính xác h n m c đ bi n đ ng c a ứ ộ ế ơ ộ
t ng ngành, t ng khu v c, theo dõi vi c c c u n ... giúp chúng ta đ a ra ừ ệ ơ ấ ư ự ừ ợ
nh ng quy t đ nh đúng. ế ị ữ
ừ - Xây d ng h n m c tín d ng theo ngành, nhóm ngành và t ng ụ ự ứ ạ
76
nhóm khách hàng
- Thuê t ch c t ng, giá ổ ứ ư ấ v n ho c tìm ngu n thông tin v th tr ồ ề ị ườ ặ
c , t ả ỷ giá... ph c v công tác th m đ nh, quy t đ nh cho vay. ẩ ụ ụ ế ị ị
- Phân lo i khách hàng, nhóm khách hàng, tránh cho vay t p trung đ ạ ậ ể
phân tán r i ro. ủ
- S d ng s d ti n g i là s d bù bao g m l ử ố ư ề ử ụ ố ư ồ ượ ng ti n g i t ề ử ố i
thi u b t bu c đ ắ ể ộ ượ ụ c xác đ nh trên c s quy mô c a h n m c tín d ng ơ ở ủ ứ ạ ị
đ i v i m i khách hàng. ố ớ ỗ
ạ - Có chính sách, c ch đãi ng v i trách nhi m cá nhân h p lý, t o ơ ế ộ ớ ệ ợ
đ ng l c phát tri n an toàn và hi u qu . ả ộ ự ệ ể
II. Ki n ngh v i H i s Ngân hang MHB
ị ớ ộ ở
ế
ủ V i vai trò là c quan là ch đ o tr c ti p ho t đ ng c a ự ế ạ ộ ỉ ạ ơ ớ
ồ MHB- chi nhánh Mi n B c, H i s Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng ộ ở ể ề ắ
b ng sông C u Long -MHB c n có nh ng h ằ ữ ử ầ ướ ng d n c th các ẫ ụ ể
ề ho t đ ng c a MHB- chi nhánh Mi n B c, đ ng th i t o đi u ạ ộ ờ ạ ủ ề ắ ồ
ữ ki n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a toàn h th ng là nh ng ạ ộ ệ ố ủ ệ ệ ả
bi n pháp gián ti p giúp MHB- chi nhánh Mi n B c th c hi n t ệ ố t ự ề ế ệ ắ
công tác h n ch r i ro tín d ng. ế ủ ụ ạ
1. Ch đ o, h ỉ ạ
ẫ ụ ể ị
ờ
ủ ươ
ủ ng, chính sách c a
Chính ph và c a ngành
ng d n c th , k p th i các ch tr ướ ủ
ủ
Hi n nay, các đi u ki n v môi tr ệ ề ề ệ ườ ng cho ho t đ ng ngân ạ ộ
hàng còn nhi u thi u sót, b t c p, chính vì v y vi c Chính ph ấ ậ ệ ề ế ậ ủ
th ườ ủ ng xuyên đ a ra nh ng Ngh đ nh đ ch đ o ho t đ ng c a ị ể ỉ ạ ạ ộ ữ ư ị
ngành ngân hàng là s c g ng r t l n c a Nhà n ự ố ắ ấ ớ ủ ướ ừ c nh m t ng ằ
b ng pháp lý cho s phát tri n c a ngành. ướ c hoàn thi n môi tr ệ ườ ể ủ ự
Khi các Ngh đ nh này ra đ i, vi c H i s Ngân hàng phát tri n nhà ộ ở ệ ể ờ ị ị
Đ ng b ng sông C u Long -MHB nhanh chóng đ a ra các h ư ử ằ ồ ướ ng
t giúp h d n c th cho các chi nhánh th c thi là đi u c n thi ẫ ụ ể ề ầ ự ế ọ
gi ả i to k p th i nh ng v ờ ả ị ữ ướ ạ ng m c đ nâng cao hi u qu ho t ắ ể ệ ả
đ ng.ộ
2. Chu n hoá cán b ngân hàng và đ c bi ộ
ặ
ẩ
ệ
t là cán b tín d ng ộ
ụ
Gi i không ch là gi ả i pháp v con ng ề ườ ỉ ả ừ i pháp c a riêng t ng ủ
chi nhánh mà còn ph i có s ph i h p c a H i s Ngân hàng phát ự ố ợ ủ ộ ở ả
tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB. H i s Ngân hàng ộ ở ử ể ằ ồ
phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB c n có quy đ nh ử ể ằ ầ ồ ị
nh ng tiêu chu n c a cán b ngân hàng ẩ ủ ữ ộ ở ạ ộ các m t ho t đ ng ặ
nghi p v khác nhau cũng nh các v trí c p b c khác nhau, ệ ụ ư ở ấ ậ ị
đ ng th i t ồ ờ ổ ứ ừ ch c các l p đào t o cán b chuyên sâu trong t ng ạ ớ ộ
lĩnh v c mà đ c bi ự ặ ệ ầ t là lĩnh v c tín d ng. Các l p đào t o này c n ụ ự ạ ớ
đ c m th ượ ở ườ ừ ng xuyên, n i dung gi ng d y ph i không ng ng ạ ả ả ộ
đ c nâng cao đ phù h p v i s phát tri n nghi pv ngân hàng ượ ệ ụ ớ ự ể ể ợ
ti n t i nh ng tiêu chu n qu c t . Có th , H i s Ngân hàng phát ế ớ ố ế ữ ẩ ể ộ ở
tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB nên t ch c nh ng kỳ ử ể ằ ồ ổ ứ ữ
thi sát h ch đ i v i nh ng cán b ngân hàng đ ch n l c đ ể ọ ọ ượ c ố ớ ữ ạ ộ
nh ng cán b có đ năng l c, đ ng th i khuy n khích h không ồ ự ữ ủ ế ộ ọ ờ
ng ng h c h i, trau d i ki n th c nghi p v . ệ ụ ồ ọ ỏ ứ ừ ế
Ngoài ra, H i s Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng b ng sông ộ ở ể ằ ồ
C u Long -MHB c n ch đ nh nh ng ng ầ ữ ử ỉ ị ườ ự ự i có năng l c th c s , ự
ph m ch t đ o đ c t t đ b trí vào nh ng v trí lãnh đ o ch ấ ạ ứ ố ể ố ữ ẩ ạ ị ủ
ch t c a chi nhánh. M t đ i ngũ lãnh đ o gi i v nghi p v , t ộ ộ ố ủ ạ ỏ ề ệ ụ ố t
78
v đ o đ c là đi u ki n r t c n thi ề ề ạ ứ ệ ấ ầ ế ể ạ t đ nâng cao hi u qu ho t ệ ả
i đa nh ng r i ro trong các ho t đ ng nghi p v đ ng, h n ch t ạ ộ ế ố ạ ộ ệ ụ ữ ủ
nói chung cũng nh ho t đ ng tín d ng nói riêng. ư ạ ộ ụ
3. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a trung tâm phòng ng a r i ro (TPR)
ả ạ ộ
ừ ủ
ủ
ệ
ự Trong th i gian qua, ho t đ ng c a TPR đã góp ph n tích c c ạ ộ ủ ầ ờ
trong công tác tín d ng c a các chi nhánh. Tuy nhiên, s l ố ượ ng ủ ụ
ệ thông tin v n còn ít và ch a th t c p nh t. Vì v y, nâng cao hi u ậ ậ ư ẫ ậ ậ
qu ho t đ ng c a TPR là đi u r t c n thi t. H i s Ngân hàng ề ấ ầ ạ ộ ủ ả ế ộ ở
phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB c n có bi n pháp ử ệ ể ằ ầ ồ
nâng c p các trang thi t b c a TPR giúp cho vi c thu th p và ấ ế ị ủ ệ ậ
truy n t i thông tin đ ề ả ượ ị ả c k p th i, chính xác. Ngoài ra c n ph i ầ ờ
tuy n ch n nh ng cán b năng đ ng và có trình đ nghi p v cao ộ ệ ụ ữ ể ọ ộ ộ
b sung cho TPR. ổ
Ngu n thông tin c a TPR là m t trong nh ng căn c quan ủ ứ ữ ồ ộ
ụ tr ng nh m ngăn ng a và h n ch r i ro trong ho t đ ng tín d ng ạ ộ ế ủ ừ ằ ạ ọ
c a chi nhánh góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a toàn h ủ ạ ộ ủ ệ ầ ả ệ
th ng Ngân hàng phát tri n nhà Đ ng b ng sông C u Long -MHB. ồ ử ể ằ ố
III. Ki n ngh v i Ngân hang Nhà n
ị ớ
ướ
c và các c p, ngành ấ
ế có lien quan:
1. X lý tho đáng nh ng vi c liên quan đ n h p đ ng tín d ng
ế ợ ồ
ử
ữ
ụ
ệ
ả
Trong th i gian qua, ngành ngân hàng đã v p ph i m t s v ộ ố ụ ấ ả ờ
ụ vi c l n liên quan đ n nh ng sai ph m trong h p đ ng tín d ng, ệ ớ ữ ế ạ ồ ợ
đi n hình nh v án Tamexco, Epco- Minh Ph ng, Lã Th Kim ư ụ ụ ể ị
Oanh ... Nh ng v vi c đó đã làm suy gi m uy tín c a ngành ngân ụ ệ ủ ữ ả
ế hàng, làm suy y u ho t đ ng ngân hàng. Nh ng x lý kiên quy t ạ ộ ử ữ ế
ộ ệ ố các v vi c trên đã th hi n quy t tâm xây d ng m t h th ng ụ ệ ể ệ ự ế
ọ ngân hàng ho t đ ng lành m nh, có hi u qu . T nh ng bài h c ả ừ ữ ạ ộ ệ ạ
đích đáng đó đòi h i NHNN ph i th ỏ ả ườ ạ ộ ng xuyên giám sát ho t đ ng
tín d ng c a các ngân hàng, ph i h p v i các c quan công an, Toà ố ợ ủ ụ ơ ớ
án, Vi n ki m sát… k p th i phát hi n và x lý nh ng vi ph m đ ử ữ ệ ệ ể ạ ờ ị ể
ngăn ng a, răn đe nh ng đ i t ố ượ ừ ữ ng có ý đ nh l a đ o ngân hàng ừ ả ị
ể ủ góp ph n làm lành m nh hoá các quan h tín d ng, gi m thi u r i ụ ệ ạ ầ ả
ro tín d ng đ i v i các ngân hàng. ố ớ ụ
2. Tăng c
ng các bi n pháp qu n lý tín d ng
ườ
ụ
ệ
ả
c th , rõ NHNH c n s a đ i, b sung các c ch , th l ổ ầ ử ổ ơ ế ể ệ ụ ể
ràng đ t o l p m t khung pháp lý hoàn thi n cho ho t đ ng tín ể ạ ậ ạ ộ ệ ộ
c a NHNN còn t ra quá d ng. Hi n nay, các quy ch , th l ụ ể ệ ủ ế ệ ỏ
chung chung, mang tính ch đ o, đ nh h ỉ ạ ị ướ ng nhi u h n là mang ơ ề
tính pháp lý. Đ y là nh ng s h trong m t văn b n pháp lý khung ơ ở ữ ấ ả ộ
v tín d ng cho các NHTM thi hành. ề ụ
ệ Bên c nh đó, NHNN ph i có nh ng bi n pháp h u hi u ữ ữ ệ ạ ả
trong vi c bu c các NHTM thi hành đúng các c ch , th l đó. ơ ế ể ệ ệ ộ
Nh ng sai sót, vi ph m quy ch , th l ph i đ c x lý nghiêm ể ệ ữ ế ạ ả ượ ử
túc và k p th i. ị ờ
Ngoài ra, NHNN c n ph i t o đi u ki n thu n l ả ạ ậ ợ ề ệ ầ ạ i cho ho t
ạ ộ đ ng c a các NHTM thông qua vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng ộ ủ ệ ệ ả
c a th tr ủ ị ườ ư ệ ng liên ngân hàng, hi p h i ngân hàng cũng nh vi c ộ ệ
nâng cao ch t l ấ ượ ừ ủ ng, hi u qu công tác thông tin phòng ng a r i ệ ả
80
ro c a trung tâm thông tin tín d ng (CIC). ụ ủ
3. H tr các NHTM trong vi c x lý n
ệ ử
ỗ ợ
ợ
Ngoài vi c ch đ o thi hành các quy ch , th l c a các ỉ ạ ể ệ ủ ế ệ
NHTM, NHNN c n ph i tích c c giám sát đ n m đ c tình hình ể ắ ự ả ầ ượ
ỗ ợ ị ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM đ có bi n pháp h tr k p ạ ộ ủ ể ệ
th i, đ c bi ặ ờ ệ ả t là trong vi c x lý các tài s n th ch p, các kho n ệ ử ế ấ ả
n .ợ
Hi n nay, các NHTM Vi t Nam đang đ ng tr c khó khăn ệ ệ ứ ướ
ả r t l n trong vi c x lý các tài s n th ch p, c m c , các kho n ả ấ ớ ệ ử ế ấ ầ ố
ộ n khó đòi. S v n b m c k t trong các kho n n đó chi m m t ợ ị ắ ẹ ố ố ế ả ợ
t l ỷ ệ ớ ạ ộ l n trong t ng s v n cho vay gây khó khăn cho ho t đ ng ố ố ổ
tín d ng ngân hàng. Đ gi i quy t v n đ này, đ ngh NHNN và ể ả ụ ế ấ ề ề ị
các c p, các ngành có liên quan th c hi n m t s bi n pháp sau: ộ ố ệ ự ệ ấ
+ Đ ngh UBND và các s , ban, ngành t o đi u ki n h tr ỗ ợ ệ ề ề ạ ở ị
ả ngân hàng trong vi c h p pháp hóa các tài s n th ch p, tài s n ệ ợ ế ấ ả
xi t n , h tr khi kê biên và đ u giá tài s n qua trung tâm đ u giá. ế ợ ỗ ợ ấ ả ấ
ề + Các c quan Công an, Toà án, Vi n ki m sát… t o đi u ệ ể ạ ơ
ki n cho ngân hàng thu gi tài s n th ch p, gi ệ ữ ế ấ ả ả i quy t nhanh ế
chóng các v án đ thu h i v n cho ngân hàng. ồ ố ụ ể
+ NHNN c n s m ban hành nh ng thông t ầ ớ ữ ư liên t ch v ị ề
h ướ ng d n th t c v x lý tài s n th ch p, c m c , b o lãnh ả ủ ụ ề ử ế ấ ố ả ẫ ầ
vay v n ngân hàng. ố
+ NHNN xúc ti n thành l p các công ty mua bán n d ậ ợ ướ i ế
nhi u hình th c c a Nhà n ứ ủ ề ướ ạ c, c ph n ho c liên doanh. Ho t ầ ặ ổ
c m r ng, phát tri n s gi đ ng c a Công ty mua bán n đ ộ ợ ượ ủ ể ẽ ả i ở ộ
to b t n quá h n, n đ ng t tài s n th ch p giúp cho ngân ả ớ ợ ợ ọ ạ ừ ế ấ ả
hàng v t qua khó khăn, có thanh kho n đ đ u t ượ ể ầ ư ả cho n n kinh ề
t ế ố , có v n đ quay vòng ch không đ tình tr ng đóng băng v n ứ ể ể ạ ố
nh hi n nay. ư ệ
+ NHNN s m cho ra đ i t ờ ổ ứ ả ch c b o hi m ti n g i. T ể ề ử ớ ổ
ch c b o hi m ti n g i đi vào ho t đ ng s là c quan c nh báo ề ử ứ ả ạ ộ ể ẽ ả ơ
và x lý s m nh ng ho t đ ng y u kém c a ngân hàng, không đ ạ ộ ủ ữ ử ế ớ ể
s c x y ra. ự ố ả
+ NHNN c n ban hành nh ng văn b n quy đ nh nh ng h s ệ ố ữ ữ ầ ả ị
an toàn đ qu n lý ho t đ ng ngân hàng g n t ạ ộ ầ ớ ể ả ẩ i nh ng tiêu chu n ữ
qu c t ố ế ồ , đ ng th i tăng c ờ ườ ạ ng công tác thanh tra, ki m soát ho t ể
đ ng tín d ng c a NHTM. ộ ụ ủ
IV. Ki n ngh v i Chính ph
ị ớ
ế
ủ
ủ ng pháp đ m b o an toàn cho ho t đ ng đánh giá r i
ạ ộ
ả
ả
ườ ro t i ngân hàng
1. Hoàn thi n môi tr ệ ạ
Môi tr ườ ấ ng pháp lý hoàn thi n, có hi u l c s có ý nghĩa r t ệ ự ẽ ệ
l n trong vi c qu n lý và thúc đ y ho t đ ng kinh doanh c a các ẩ ớ ạ ộ ủ ệ ả
doanh nghi p nói chung và ho t đ ng tín d ng ngân hàng nói riêng ạ ộ ụ ệ
lành m nh và hi u qu . ả ệ ạ
ậ Trong th i gian qua, Chính ph đã ban hành nhi u đi u lu t ủ ề ề ờ
ậ quan tr ng liên quan đ n ho t đ ng tín d ng ngân hàng nh Lu t ạ ộ ư ụ ế ọ
Ngân hàng Nhà n ướ c, lu t các t ậ ổ ứ ậ ch c tín d ng, lu t đ t đai, lu t ậ ấ ụ
DNNN, lu t Công ty… Tuy nhiên v n còn t n t i nhi u thi u sót ồ ạ ậ ẫ ế ề
ế trong các đi u lu t, s ch ng chéo trong các quy đ nh đã d n đ n ậ ự ồ ề ẫ ị
82
s ph i h p thi u đ ng b gi a các c quan ch c năng, gây khó ự ố ợ ộ ữ ứ ế ồ ơ
khăn cho ho t đ ng tín d ng ngân hàng, đ c bi t trong vi c gi ạ ộ ụ ặ ệ ệ ả i
quy t các tranh ch p t t ng v h p đ ng kinh t ấ ố ụ ề ợ ế ồ ế ợ , h p đ ng dân ồ
s , phát m i tài s n, bán đ u giá… Vì v y ki n ngh chính ph ự ế ả ạ ậ ấ ị ủ
xem xét s a đ i, quy đ nh rõ v các v n đ sau: ị ử ổ ề ề ấ
ả + Quy đ nh rõ quy n phát m i, bán đ u giá tài s n đ m b o ề ấ ả ả ạ ị
c a NHTM. ủ
+ Quy đ nh rõ các tr ng h p vô hi u hoá h p đ ng tín ị ườ ệ ợ ồ ợ
d ng, h p đ ng kinh t ụ ợ ồ . ế
ệ + Quy trách nhi m rõ ràng cho các c p, các ngành trong vi c ệ ấ
ờ x lý tài s n th ch p c a NHTM. Đ ng th i quy đ nh rõ th i ử ế ấ ủ ả ờ ồ ị
gian, th t c x lý các tr ủ ụ ử ườ ủ ụ ng h p này, h n ch nh ng th t c ế ữ ạ ợ
r m rà gây phi n hà, c n tr quá trình x lý. ườ ử ề ả ở
Bên c nh vi c xem xét s a đ i các đi u lu t đã ban hành. ử ổ ệ ề ạ ậ
ớ ạ Chính ph c n nghiên c u cho ra đ i nh ng đi u lu t m i, t o ủ ầ ữ ứ ề ậ ờ
i cho ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Ki n ngh đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ụ ế ị
hình thành các đi u lu t sau: ề ậ
ặ + Lu t v s h u tài s n: Hi n nay, đi u ki n cho vay đ c ệ ậ ề ở ữ ề ệ ả
bi ệ ư ắ t là đ i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh g n nh b t ố ớ ệ ầ ố
bu c ph i th ch p tài s n. Trong khi đó, không có c quan nào ế ấ ả ả ộ ơ
ch u trách nhi m c p ch ng th s h u tài s n. Vì th , trong ư ở ữ ứ ế ệ ấ ả ị
nhi u tr ề ườ ng h p ngân hàng khó có th xác đ nh chính xác ch s ể ủ ở ợ ị
h u c a tài s n đó ho c ph i l y ch ng nh n c a c quan nào v ậ ủ ơ ữ ủ ả ấ ứ ặ ả ề
ngu n g c tài s n th ch p, c m c ho c ngu n g c s ti n tr ầ ố ố ề ế ấ ả ặ ồ ố ồ ố ả
n là h p pháp. M t khác, pháp lu t cho các doanh nghi p th ợ ệ ặ ậ ợ ế
ch p giá tr quy n s d ng đ t nh ng l ề ử ụ ư ấ ấ ị ạ ắ i ph i có đi u ki n g n ề ệ ả
ể v i tài s n thu c s h u c a mình, quy đ nh này khó có th áp ớ ộ ở ữ ủ ả ị
c v i các DNNN. d ng đ ụ ượ ớ
+ Lu t v ki m toán: Đ t o l p môi tr ng c nh tranh bình ậ ề ể ể ạ ậ ườ ạ
đ ng, ho t đ ng lành m nh, có hi uqu , gi m thi u r i ro tín ẳ ể ủ ạ ộ ệ ả ả ạ
ậ d ng ngân hàng. Chính ph c n nhanh chóng cho ra đ i đi u lu t ụ ủ ầ ề ờ
ấ này đ m b o ph n ánh chính xác th c tr ng tình hình s n xu t ự ả ả ả ạ ả
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
+ Lu t v l u thông kỳ phi u th ậ ề ư ế ươ ng m i: Hi n nay, tín ệ ạ
ng m i (mua bán ch u) đang tr thành ph bi n trong d ng th ụ ươ ổ ế ạ ở ị
ng m i. Tình tr ng chi m d ng v n, công n dây giao d ch th ị ươ ụ ế ạ ạ ố ợ
d a, l a đ o, tr n thu , s d ng v n vay ngân hàng sai m c đích ư ừ ả ế ử ụ ụ ố ố
di n ra th ng xuyên gây khó khăn cho các c quan ch c năng ễ ườ ứ ơ
ụ trong vi c ki m soát và là nguyên nhân ti m n r i ro tín d ng ề ẩ ủ ệ ể
ngân hàng. Vi c ra đ i b lu t này s làm lành m nh hoá các quan ờ ộ ậ ẽ ệ ạ
h th ng m i có nh h ệ ươ ạ ả ưở ụ ng tích c c đ n ho t đ ng tín d ng ự ế ạ ộ
ngân hàng.
2. Tăng c
ng công tác qu n lý đ i v i các doanh nghi p
ườ
ố ớ
ệ
ả
Ho t đ ng c a các doanh nghi p nh h ạ ộ ệ ả ủ ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế
ạ ộ ho t đ ng tín d ng ngân hàng. Vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng ệ ạ ộ ụ ệ ả
ữ s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p là m t trong nh ng ả ủ ệ ấ ộ
ạ ộ bi n pháp h u hi u nh m h n ch nh ng r i ro trong ho t đ ng ế ữ ủ ữ ệ ệ ằ ạ
tín d ng ngân hàng. Trong hoàn c nh n n kinh t đ t n ụ ề ả ế ấ ướ ặ c g p
ủ nhi u khó khăn nh hi n nay, năng l c s n xu t kinh doanh c a ự ả ư ệ ề ấ
84
các doanh nghi p còn nhi u y u kém, ít có s c c nh tranh. Trên th ứ ạ ề ệ ế ị
tr ng ho t đ ng c a nhi u doanh nghi p mang tính ch t nh l ườ ạ ộ ỏ ẻ , ủ ề ệ ấ
c là m t thách th c l n đòi ch p gi ụ ậ t, không có t m nhìn chi n l ầ ế ượ ứ ớ ộ
i quy t k p th i. Tôi h i Chính ph ph i có nh ng bi n pháp gi ỏ ủ ả ữ ệ ả ế ị ờ
xin đ xu t m t s ki n ngh sau: ộ ố ế ề ấ ị
t k ho ch phát tri n kinh t + Th c thi t ự ố ế ể ạ ế ổ t ng th đã đ ra, ể ề
ầ có các u tiên u đãi đ i v i các doanh nghi p thu c thành ph n ố ớ ư ư ệ ộ
kinh t tr ng đi m. ế mũi nh n, kinh t ọ ế ọ ể
+ Ban hành và h ng d n ch đ o các ngành, các c p th c thi ướ ỉ ạ ự ấ ẫ
các đi u lu t đã và s ban hành. Đ i v i các ho t đ ng c a doanh ố ớ ạ ộ ủ ẽ ề ậ
nghi p, tăng c ệ ườ ng công tác thanh tra, ki m tra b o đ m các doanh ể ả ả
nghi p th c thi nghiêm túc các đi u lu t đó. ự ề ệ ậ
+ Vi c c p gi y phép ho t đ ng và kinh doanh đ i v i doanh ệ ấ ạ ộ ố ớ ấ
nghi p m i, đ c bi ớ ệ ặ ệ ề t là các công ty TNHH ph i đ m b o đi u ả ả ả
ki n v v n, c s v t ch t ph c v kinh doanh, cán b đi u hành ụ ụ ơ ở ậ ộ ề ề ố ệ ấ
có đ năng l c và có ph m ch t đ o đ c t t. ấ ạ ứ ố ự ủ ẩ
+ Đ y nhanh ti n đ s p x p l ế ộ ắ ế ạ ẩ ệ i các DNNN, t o đi u ki n ề ạ
ấ đ các doanh nghi p có đ kh năng trong đi u hành s n xu t ể ủ ả ệ ề ả
kinh doanh và có tình hình tài chính lành m nh.ạ
ố Ti p t c duy trì ch đ b o toàn v n cho các DNNN. Đ i ế ộ ả ế ụ ố
ả v i nh ng doanh nghi p kinh doanh không có hi u qu , không b o ớ ữ ệ ệ ả
t n đ ồ ượ ố ạ c v n kinh doanh thì kiên quy t thay đ i b máy lãnh đ o, ế ổ ộ
cán b qu n lý, giám đ c đi u hành. N u nh ng DNNN làm ăn ữ ế ề ả ộ ố
thua l kéo dài, s n ph m không c nh tranh đ ỗ ẩ ả ạ ượ ớ ơ ế ị c v i c ch th
tr ng thì kiên quy t gi ườ ế ả i th . ể
Ti p t c th c hi n ch tr ự ế ụ ủ ươ ệ ắ ng c ph n hoá các DNNN, g n ầ ổ
ch t quy n l i và trách nhi m c a ng i lao đ ng v i doanh ề ợ ặ ủ ệ ườ ộ ớ
nghi p.ệ
Tóm l ạ ầ i, trên đây là nh ng ý ki n đóng góp c a em góp ph n ủ ữ ế
ề vào vi c h n ch r i ro tín d ng đ i v i MHB- chi nhánh Mi n ệ ạ ố ớ ế ủ ụ
B c. Đ đ t đ ể ạ ượ ắ ủ c đi u này đòi h i không ch có s c g ng c a ự ố ắ ề ỏ ỉ
ắ b n thân cán b , nhân viên Ngân hàng MHB- chi nhánh Mi n B c ả ề ộ
mà còn ph i có s quan tâm, h tr c a các ngành, các c p có liên ỗ ợ ủ ự ả ấ
ầ quan. Em r t hy v ng nh ng ý ki n nêu ra trên đây s góp ph n ữ ẽ ế ấ ọ
ủ gi m thi u các r i ro tín d ng, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ụ ủ ệ ể ả ả
chi nhánh, ti p t c ch ng t MHB- chi nhánh Mi n B c là m t chi ế ụ ứ ỏ ề ắ ộ
86
nhánh v ng m nh trong h th ng NHCT Vi t Nam. ệ ố ữ ạ ệ
K t lu n
ế
ậ
Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ạ ng còn nhi u bi n đ ng, ho t ề ế ộ
ng m i nói chung và c a MHB- chi đ ng tín d ng c a các Ngân hàng th ộ ủ ụ ươ ủ ạ
ể ồ nhánh Mi n B c nói riêng hi n nay g p khá nhi u r i ro.Đ có th t n ề ủ ề ể ệ ắ ặ
t i và phát tri n các Ngân hàng ph i bi t lên chính mình, đ y lùi ạ ể ả t v ế ượ ẩ
nh ng khó khăn v ng m c còn t n t i trong kinh doanh, h n ch r i ro ữ ướ ồ ạ ắ ế ủ ạ
ặ đ n m c th p nh t b ng các bi n pháp khác nhau. Song vi c ngăn ch n ế ấ ằ ứ ệ ệ ấ
. Do v y trong quá r i ro m t cách tuy t đ i là hoàn toàn thi u th c t ủ ệ ố ự ế ế ộ ậ
trình kinh doanh m i Ngân hàng ph i bi ỗ ả ế ấ t ch p nh n r i ro m c đ nh t ứ ộ ậ ủ ấ
c đ m b o cho ho t đ ng Ngân hàng n đ nh đ nh có th ch p nh n đ ị ể ậ ấ ượ ạ ộ ả ả ổ ị
và phát tri n v ng ch c. ể ữ ắ
ạ Do đó vi c phân tích và đ a ra các bi n pháp phòng ng a và h n ừ ư ệ ệ
ch r i ro trong ho t đ ng kinh doanh cho vay c a ngân hàng nói chung và ạ ộ ế ủ ủ
MHB- chi nhánh Mi n B c nói riêng là c n thi t và nó cũng là nhân t ề ắ ầ ế ố
quy t đ nh đ n s thành b i c a ngân hàng. ế ự ạ ủ ế ị
Có th nói nh ng k t qu đ t đ c trong nh ng năm qua đã t o đà ả ạ ượ ữ ế ể ữ ạ
cho MHB- chi nhánh Mi n B c b ắ ướ ề ậ c vào giai đo n m i có nhi u thu n ớ ề ạ
l i nh ng cũng g p không ít khó khăn. T đó đòi h i MHB- chi nhánh ợ ừ ư ặ ỏ
ệ Mi n B c ph i ti p t c đ i m i, phát tri n toàn di n, v ng ch c, hi u ả ế ụ ổ ữ ệ ể ề ắ ắ ớ
qu , an toàn c v huy đ ng v n, d n tín d ng, d ch v ngân hàng, k ư ợ ả ề ụ ụ ả ộ ố ị ế
toán tài chính, t i đa hoá l ố ợ i nhu n và gi m thi u r i ro. ả ể ủ ậ
Đó là n i dung chuyên đ th c t p c a em, m c dù đã h t s c c ề ự ậ ủ ế ứ ố ặ ộ
g ng nh ng kinh nghi m th c t ắ ự ế ư ệ ề có h n, th i gian th c t p không nhi u, ự ậ ạ ờ
t còn nhi u khi m khuy t, em mong nh n đ c s góp ch c ch n bài vi ắ ắ ế ậ ượ ự ề ế ế
88
ý c a các th y cô giáo. ầ ủ
M t l n n a em xin chân thành c m n s h ng d n chu đáo và ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ẫ
t n tình c a Cô giáo-Th.s Nguy n Thu Hà , cùng t p th cán b nhân viên, ậ ủ ễ ể ậ ộ
ban lãnh đ o các cán b phòng R i ro và th m đ nh Ngân hàng MHB- chi ủ ạ ẩ ộ ị
nhánh Mi n B c đã giúp đ em trong th i gian th c t p cũng nh trong ự ậ ư ề ắ ỡ ờ
quá trình hoàn thành chuyên đ này. ề
90
M C L C Ụ Ụ