ƯỜ Ạ Ọ ƯỜ TR NG Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ộ NG HÀ N I
Ả Ấ KHOA QU N LÝ Đ T ĐAI
Ề ƯƠ
Ự Ậ
Ề
Đ C
NG CHUYÊN Đ TH C T P
Ự Ậ Ề TÊN CHUYÊN Đ TH C T P:
ự ứ ạ ấ ấ ậ ề ử ụ “Đánh giá th c tr ng công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ở ả ị ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà và ắ ề ớ ấ tài s n khác g n li n v i đ t trên đ a bàn
ệ ỉ huy n Văn Yên T nh Yên Bái”.
ả ấ Chuyên ngành: Qu n lý đ t đai
Ẫ Ế NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N: LÃ MINH HI U
ễ ị Sinh Viên: Nguy n Th Hà Trang
ộ Hà N i – 2015
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ 1. Tính c p thi t c a chuyên đề
ủ ấ ồ ỗ ố Đ t đai là ngu n tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá c a m i qu c
ư ệ ấ ặ ả ệ ớ ạ ề ệ ể gia. Là t li u s n xu t đ c bi t, gi ư i h n v di n tích, hình th nh ng
ứ ộ ả ấ ạ ự ầ ư ụ ộ ủ m c đ s n xu t l i ph thu c vào s đ u t ử ụ , khai thác s d ng c a con
ườ ầ ủ ấ ầ ọ ườ ng i. Đ t đai là thành ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ố ng s ng, là
ạ ộ ư ễ ố ơ ọ ế ị đ a bàn phân b khu dân c và là n i di n ra m i ho t đ ng kinh t , văn
ề ặ ộ ố ị ấ hóa, xã h i, an ninh và qu c phòng. Đ t đai còn có ý nghĩa v m t chính tr .
ả ả ệ ằ ả ươ ả ấ ấ ố Tài s n quý giá y ph i b o v b ng c x ộ ng máu và v n đ t đai mà m t
ố ượ ể ệ ứ ạ ố ớ qu c gia có đ ủ c th hi n s c m nh c a qu c gia đó. Ranh gi ố i qu c gia
ố ớ ấ ướ ề ủ ể ệ ủ ố ả ộ th hi n ch quy n c a m t qu c gia. Đ i v i đ t n ẳ c ta, Đ ng ta kh ng
ấ ướ ệ ạ ộ ở ữ ị đ nh: “ Đ t đai thu c s h u toàn dân do nhà n ủ ở ữ c đ i di n ch s h u
ề ấ ấ ả ố toàn dân v đ t đai và th ng nh t qu n lý “
ớ ự ố ự ữ ầ ể Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s gia tăng dân s , s phát tri n
ầ ử ụ ủ ế ấ ộ ộ nhanh chóng c a kinh t xã h i đã làm cho nhu c u s d ng đ t ngày m t
ề ặ ấ ạ ậ ấ ớ tăng cao trong khi đó tài nguyên đ t là có h n.Vì v y mà v n đ đ t ra v i
ả ướ ế ấ ộ ế Đ ng và nhà n ể ử ụ c ta là làm th nào đ s d ng đ t m t cách ti ệ t ki m ,
ữ ề ệ ả ướ ứ ế ướ hi u qu và b n v ng. Tr ầ c yêu c u b c thi t đó Nhà n ư ớ c đã s m đ a
ử ụ ề ể ả ậ ả ấ ị ấ ra các văn b n pháp lu t quy đ nh v qu n lý và s d ng đ t đai đ các c p
ơ ở ể ể ả ử ụ ấ , các ngành cùng toàn th nhân dân l y đó làm c s đ qu n lý và s d ng
đ t.ấ
ậ ấ ề ả ộ ị Đi u 22 Lu t đ t đai năm 2013 đã quy đ nh 15 n i dung qu n lý Nhà
ướ ề ấ ứ ấ ấ ấ n ậ c v đ t đai trong đó có công tác đăng ký đ t đai, c p gi y ch ng nh n
ề ử ụ ề ở ữ ấ ở ề ả ắ quy n s d ng đ t, quy n s h a nhà ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t,
ồ ơ ị ủ ụ ự ấ ằ ộ ậ l p h s đ a chính. Đây th c ch t là m t th t c hành chính nh m thi ế t
ộ ệ ố ồ ơ ị ẽ ữ ủ ầ ặ ướ ậ l p m t h th ng h s đ a chính đ y đ , ch t ch gi a Nhà n ố c và đ i
ượ ơ ở ể ử ụ ấ ướ ả ắ ặ t ng s d ng đ t, là c s đ Nhà n ộ ệ c qu n lý, n m ch t toàn b di n
ấ ườ ử ụ ả ấ ậ tích đ t đai và ng ệ i s d ng, qu n lý đ t theo pháp lu t. Thông qua vi c
ề ử ụ ề ở ữ ứ ấ ấ ậ ấ ở đăng ký, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h a nhà và
ớ ấ ả ệ ề ề ắ ả ợ ủ ợ tài s n khác g n li n v i đ t b o v quy n và l i ích h p pháp c a ng ườ i
ơ ở ả ế ộ ấ ả ả ướ ử ụ s d ng đ t cũng là c s đ m b o ch đ qu n lý Nhà n ề ấ c v đ t đai,
ả ử ụ ấ ợ ế ệ ệ ọ ả đ m b o s d ng đ t h p lý, ti ả t ki m, hi u qu và khoa h c.
ắ ủ ỉ ệ ệ ộ Huy n Văn Yên là m t huy n vùng núi phái B c c a t nh Yên Bái nên
ả ấ ữ ề ặ ầ còn g p ph i r t nhi u khó khăn. Tuy nhiên,trong nh ng năm g n đây đ ượ c
ủ ả ướ ệ ề ổ ự s quan tâm c a Đ ng và nhà n ớ c nên huy n Văn Yên có nhi u đ i m i
ế ẽ ờ ố ự ể ạ ộ ặ ề ọ v m i m t, kinh t xã h i đã có s phát tri n m nh m , đ i s ng nhân
ượ ả ể ủ ớ ự ệ ế ể dân đ c c i thi n đáng k . Cùng v i s phát tri n c a kinh t xã h i, s ộ ự
ầ ử ụ ệ ề ấ ố ở ị gia tăng v dân s nhu c u s d ng đ t trên đ a bàn Huy n đang tr thành
ộ ấ ề ấ ế ư ề ế ấ ấ ấ m t v n đ c p thi t. Các v n đ liên quan đ n đ t đai nh : giá đ t, tranh
ử ụ ứ ế ề ấ ấ ấ ấ ấ ậ ấ ch p, l n chi m đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t…và
ư ế ề ấ ấ ấ ố ề ề ấ trong s các v n đ liên quan đ n đ t đai nh trên thì v n đ v gi y
ơ ở ể ả ữ ứ ậ ộ ọ ch ng nh n là m t trong nh ng c s pháp lý quan tr ng đ gi ế i quy t
ậ ợ ớ đúng, công minh, phù h p v i pháp lu t…
ề ự ể ể ứ ạ ấ ấ ậ ề Đ hi u rõ thêm v th c tr ng công tác c p gi y ch ng nh n quy n
ề ở ữ ấ ở ớ ấ ề ả ắ ử ụ s d ng đ t ,quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t cũng nh ư
ồ ạ ạ ự ữ ế ọ nh ng t n t ứ i h n ch trong công tác này. Tôi xin l c ch n nghiên c u
ự ứ ấ ấ ậ ̣ ề chuyên đ :ề “Đánh giá th c trang công tác c p gi y ch ng nh n quy n
ề ở ữ ấ ở ắ ề ớ ấ ả ử ụ s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t trên
ệ ỉ ị đ a bàn huy n Văn Yênt nh Yên Bái”.
ụ ầ 2. M c đích và yêu c u
ụ 2.1. M c đích
ệ ố ơ ở ơ ở ề ậ ấ ấ H th ng hoá c s lý lu n và c s pháp lý v công tác c p gi y
ề ử ụ ề ở ữ ứ ậ ấ ở ả ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ và tài s n khác g n
ớ ấ ề li n v i đ t.
ứ ự ể ạ ấ ậ ề ử ụ ấ Tìm hi u th c tr ng công tác c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ở ớ ấ ạ ề ả ̣ ̣ ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà ắ và tài s n khác g n li n v i đ t t i huyên Thach
́ ̀ ̣ Thât – TP. Ha Nôi.
ậ ợ ữ ấ ấ ứ i trong quá trình c p gi y ch ng Đánh giá nh ng khó khăn, thu n l
ề ử ụ ề ở ữ ậ ở ề ắ ả ấ nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ớ và tài s n khác g n li n v i
đ t.ấ
ề ả ộ ấ ứ ế ẩ ấ ậ i pháp đ y nhanh ti n đ c p gi y ch ng nh n ấ Đ xu t các gi
ề ử ụ ề ở ữ ấ ở ớ ấ ề ắ ả quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t.
2.2. Yêu c uầ
ậ ố ệ ự ế ủ ầ ộ ậ , chính xác và đ y đ , có đ tin c y, Thu th p s li u đúng th c t
ự ệ ả ấ ị ph n ánh đúng quá trình th c hi n chính sách c p GCN trên đ a bàn nghiên
c u.ứ
ề ấ ứ ữ ữ ắ ấ ậ ị ề ử ụ N m v ng, nh ng quy đ nh v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ở ớ ấ ề ả ắ ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t.
ố ệ ự ề ậ ả S li u đi u tra, thu th p ph i chính xác, trung th c, khách quan,
ủ ị ự ả ấ ươ ạ ph n ánh đúng th c tr ng c p GCN c a đ a ph ng.
ờ ư ề ấ ả ồ ớ ợ Đ ng th i đ a ra các đ xu t có tính kh thi, phù h p v i th c t ự ế
ươ ủ ị c a đ a ph ng.
ủ ề ấ 3. C u trúc c a đ tài
ở ầ ị ề ế ế ầ ậ ồ ươ Ngoài ph n m đ u,k t lu n và ki n ngh , đ tài g m 3 ch ng:
ươ ề ấ ổ Ch ứ ng 1: T ng quan các v n đ nghiên c u
ươ ố ượ ạ ộ ươ Ch ng 2: N i dung, ph m vi, đ i t ng và ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ế Ch ứ ả ng 3: K t qu nghiên c u
ươ Ổ Ứ Ề Ch Ề Ấ ng I: T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U
ậ ơ ở 1.1. C s lý lu n
ệ 1.1.1. Khái ni m GCN
ệ ấ ủ ể ặ ị 1.1.2. V trí, vai trò và đ c đi m c a vi c c p GCN
ơ ở 1.2. C s pháp lý:
ả 1.2.1. Các văn b n pháp lý.
ề ấ ứ ổ ậ . 1.2.2. T ng quan v gi y ch ng nh n
ố ượ ữ ượ ấ ứ ấ ậ 1.2.2.1. Nh ng đ i t ng đ c c p gi y ch ng nh n.
ệ ấ ứ ề ấ ậ 1.2.2.2. Đi u ki n c p gi y ch ng nh n.
ự ề ử ụ ủ ụ ấ ứ ấ ấ ậ 1.2.2.3. Trình t , th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ứ ẩ ấ ậ ề ấ 1.2.2.4. Th m quy n c p gi y ch ng nh n.
ơ ở ự ễ 1.3. C s th c ti n:
ậ ở ệ ứ ấ ấ ừ 1.3.1. Tình hình công tác c p gi y ch ng nh n Vi t Nam t ự khi th c
ậ ấ ệ hi n lu t đ t đai năm 2003.
ấ ấ ứ ệ ậ ị 1.3.2. Tình hình công tác c p gi y ch ng nh n trên đ a bàn huy n Văn
ỉ Yênt nh Yên Bái.
ươ Ố ƯỢ Ộ Ạ Ch ng II: N I DUNG, PH M VI Đ I T NG VÀ
ƯƠ Ứ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ạ ứ 2.1. Ph m vi và đ i t ng nghiên c u.
ạ ệ ị ỉ ứ : trên đ a bàn huy n Văn Yênt nh Yên Bái 2.1.1. Ph m vi nghiên c u
ố ượ ồ ộ ộ ư ứ : h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , 2.1.2. Đ i t ng nghiên c u
ườ ệ ở ắ ề ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài mua nhà ớ g n li n v i quy n s ề ử
ụ d ng đ t ấ ở.
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u:
ệ ự ề ế ộ ị ể 2.2.1. Tìm hi u đi u ki n t nhiên, kinh t ệ xã h i trên đ a bàn huy n
ỉ Văn Yênt nh Yên Bái
ử ụ ệ ệ ạ ấ ị ỉ 2.2.2. Đánh giá hi n tr ng s d ng đ t trên đ a bàn huy n Văn Yênt nh
Yên Bái
ự ạ ệ ấ ị ỉ 2.2.3. Th c tr ng công tác c p GCN trên đ a bàn huy n Văn Yênt nh
Yên Bái
ồ ạ ề ấ ả ể ẩ 2.2.4. Đánh giá t n t i và đ xu t các gi i pháp đ đ y nhanh công tác
ấ c p GCN.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ố ệ ề Ph ệ ng pháp đi u tra thu th p s li u,tài li u:
ệ ạ ề ậ ị ơ ứ ơ + Đi u tra thu th p các tài li u t i các đ n v c quan ch c năng, các
ề ề ệ ự ế ộ phòng ban chuyên môn v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i, cũng nh ư
ề ử ụ ứ ấ ấ ấ ậ ấ công tác đăng ký đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ư ứ ả ậ ậ ư ị + Nghiên c u các văn b n pháp lu t nh : Lu t, Thông t ị , Ngh đ nh,
ề ử ụ ế ề ấ ấ ấ ị ứ Ngh quy t… v công tác đăng ký quy n s d ng đ t và c p gi y ch ng
ề ử ụ ờ ỳ ừ ấ ậ ươ ớ ị ươ nh n quy n s d ng đ t qua các th i k t trung ng t i đ a ph ng.
ủ ệ ể ấ ả ả ậ ề + Tìm hi u các văn b n pháp lu t v qu n lý đ t đai c a huy n Văn
ỉ Yênt nh Yên Bái
ươ ố ệ ử ố ổ ợ Ph ng pháp th ng kê, t ng h p và x lý s li u:
ố ệ ứ ậ ượ ế ệ + Căn c vào các tài li u, s li u đã thu th p đ ố c ti n hành th ng
ố ệ ử ệ ậ ượ ừ ố kê, x lý các tài li u, s li u đã thu th p đ c, t đó tìm ra m i quan h ệ
ữ gi a chúng.
ề ệ ậ ổ ế + Thu th p tài li u có liên quan đ n đ tài, đánh giá phân tích và t ng
ấ ề ữ ự ệ ằ ỉ ự h p ợ thông tin trong các tài li u đó nh m ch ra nh ng v n đ tích c c, tiêu c c
ề ấ ệ ả ấ ề ầ ừ ế ế ể ừ đ t đó đ xu t các bi n pháp gi i quy t và nh ng v n đ c n khuy n khích,
phát huy.
ươ ng pháp phân tích, so sánh: Ph
ữ ừ ậ ượ ế ợ ổ ố ệ T nh ng s li u thu th p đ c, ti n hành t ng h p, phân tích, so
ồ ạ ữ ậ ạ sánh, đánh giá, nh n xét; tìm ra nh ng nguyên nhân t n t ế i, h n ch và khó
ứ ấ ấ ấ ậ ề ử ụ khăn trong công tác đăng ký đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
ươ ừ ề ả ể ả ế ố ấ ạ ị đ t t i đ a ph ng t ấ đó đ xu t các gi i pháp đ gi i quy t t ấ t nh t cho
công tác này.
ươ Ứ Ế Ch Ả ng III: K T QU NGHIÊN C U
ệ ự ế ộ ệ ị ề 3.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t , xã h i trên đ a bàn huy n Văn Yên
ỉ t nh Yên Bái
ệ ự ề 3.1.1. Đi u ki n t nhiên
ị ị 3.1.1.1. V trí đ a lý.
ị 3.1.1.2. Đ a hình.
ờ ế ậ 3.1.1.3. Khí h u, th i ti t.
ủ 3.1.1.4. Th y văn.
ồ 3.1.1.5. Các ngu n tài nguyên
ề ệ ế ộ 3.1.2. Đi u ki n kinh t xã h i
ự ể ạ ế 3.1.2.1.Th c tr ng phát tri n kinh t theo ngành
ể ơ ở ạ ầ ự ạ 3.1.2.2.Th c tr ng phát tri n c s h t ng.
3.1.2.3. Tình hình xã h i.ộ
ử ụ ệ ả ị ỉ ấ 3.2. Tình hình qu n lý và s d ng đ t trên đ a bàn huy n Văn Yênt nh
Yên Bái
ả ướ ề ấ 3.2.1. Tình hình qu n lý nhà n c v đ t đai
ồ ệ ồ ị ạ ậ ạ ả ả 3.2.1.1. Tình hình đo đ c, thành l p b n đ đ a chính, b n đ hi n tr ng s ử
ệ ấ ị ụ d ng đ t trên đ a bàn huy n Văn Yên
ử ụ ế ệ ả ạ ấ ạ ị 3.2.1.2.Qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trên đ a bàn huy n Văn
Yên
ồ ấ ể ệ ả ấ ấ ụ 3.2.1.3. Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t và chuy n m c
ử ụ ệ ấ ị đích s d ng đ t trên đ a bàn huy n Văn Yên
ủ ể ệ ị ấ 3.2.1.4. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ậ ề ấ ử ạ ấ đ t đai và x lý vi ph m pháp lu t v đ t đai.
ử ụ ệ ấ . ạ 3.2.2. Hi n tr ng s d ng đ t
ệ ệ ạ ấ ử ụ 3.2.2.1. Hi n tr ng s d ng đ t nông nghi p.
ử ụ ệ ệ ạ ấ 3.2.2.2. Hi n tr ng s d ng đ t phi nông nghi p.
ư ử ụ ệ ạ ấ ử ụ 3.2.2.3. Hi n tr ng s d ng đ t ch a s d ng.
ự ạ ệ ấ ị ỉ 3.3. Th c tr ng công tác c p GCN trên đ a bàn huy n Văn Yênt nh
Yên Bái
ạ ấ ố ượ ấ 3.3.1. Tình hình c p GCN theo các lo i đ t, theo các đ i t ử ụ ng s d ng
đ t.ấ
ự ạ ấ 3.3.2. Đánh giá th c tr ng công tác c p GCN.
ậ ợ 3.3.2.1. Thu n l i.
3.3.2.2. Khó khăn.
ả ạ ượ ữ ế 3.3.2.3. Nh ng k t qu đ t đ c.
ả ộ ự ế ệ ẩ ề 3.3.3. Đ xuât gi ấ i pháp đ y nhanh ti n đ th c hi n công tác c p
GCN.
ả ề ủ ụ 3.3.3.1. Gi i pháp v th t c hành chính
ả ề ổ ứ ộ 3.3.3.2. Gi i pháp v t ch c cán b
ả ệ ỗ ợ ứ ậ ấ ấ 3.3.3.3. Gi i pháp công ngh h tr công tác c p Gi y ch ng nh n
ộ ố ả 3.3.3.4. M t s gi i pháp khác.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ị ế 2. Ki n ngh