Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
11
STT Mã hiu Tên tiêu chun
459 TCVN 5691 2000 Xi măng pooclăng trng
460 TCVN 5696 1992 Bt màu xây dng xanh crôm oxits
461 TCVN 5699 1992 Dng c đin sinh hot. Yêu cu chung v an toàn
462 TCVN 5704 1993 Không khí vùng làm vic. Phương pháp xác định hàm lượng bi
463 TCVN 5709 1993 Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dng. Yêu cu kĩ thut.
464 TCVN 5713 1993 Phòng hc trường ph thông cơ s. Yêu cu v sinh hc đường
465 TCVN 5718 1993 Sn phm s v sinh - Yêu cu k thut.
466 TCVN 5718 1993
Mái và sàn BTCT trong công trình xây dng. Yêu cu k thut chng thm
nước
467 TCVN 5724 1993
Kết cu bê tông và bê tông ct thép. Điu kin k thut ti thiu để thi công
và nghim thu
468 TCVN 5726 1993
Bê tông nng. Phương pháp xác định cường độ lăng tr và mođun đàn hi
khi nén tĩnh
469 TCVN 5729 1997 Đường ô tô cao tc. Yêu cu thiết kế.
470 TCVN 5730 1992 Sơn Ankyt - Yêu cu k thut
471 TCVN 5738 2001 H thng báo cháy t động - Yêu cu k thut
472 TCVN 5744 1993 Thang máy. Yêu cu an toàn v thiết b khi lp đặt và s dng
473 TCVN 5754 1993
Không khí vùng làm vic. Phương pháp xác định nng độ hơi độc. Phương
pháp chung ly mu
474 TCVN 5759 1993 Đồng h đo nước lnh kiu cánh qut - Yêu cu k thut
475 TCVN 5760 1993 H thng cha cháy. Yêu cu chung v thiết kế lp đặt và s dng.
476 TCVN 5762 1993 Khóa ca có tay nm. Yêu cu k thut
477 TCVN 5769 1993 S máy biến áp đin lc đin áp đến 35kV
478 TCVN 5814 1994 Qun lý cht lượng và đảm bo cht lượng . Thut ngđịnh nghĩa
479 TCVN 5824 1994
Cht do. Phương pháp xác định cht lượng cht hoà mt đi. Phương pháp
than hot tính
480 TCVN 5828 1994 Đèn đin chiếu sáng đưng ph. Yêu cu k thut chung.
481 TCVN 5834 1994 Bn cha nước bng thép không r
482 TCVN 5843 1994 Máy trn bê tông 250 lít
483 TCVN 5846 1994 Ct đin BTCT li tâm.Kết cu và kích thước.
484 TCVN 5847 1994 Ct đin BTCT li tâm. Yêu cu k thut và phương pháp th.
485 TCVN 5849 1994 S cách đin đường dây kiu treo
486 TCVN 5854 1994 Bình đun nước bng đin.
487 TCVN 5854 1997 Bình đun nước nóng bng đin.
488 TCVN 5862 1995 Thiết b nâng. Phân loi theo chế độ làm vic
489 TCVN 5863 1995 Thiết b nâng. Yêu cu (an toàn) trong lp đặt và s dng
490 TCVN 5864 1995 Thiết b nâng. Cáp thép, tang, ròng rc, xích và đĩa xích. Yêu cu an toàn
491 TCVN 5865 1995 Cn trc thiếu nhi
492 TCVN 5866 1995 Thang máy. Cơ cu an toàn cơ khí
493 TCVN 5867 1995 Thang máy. Cabin, đối trng, ray dn hướng. Yêu cu an toàn
494 TCVN 5869 1985 Thiết b chp nh tia Gama. Yêu cu k thut
495 TCVN 5870 1995 Th không phá hy. Thiết b dò khuyết tt thm. Yêu cu k thut chung
496 TCVN 5873 1995 Mi hàn thép. Mu chun b dùng cho kim tra siêu âm.
497 TCVN 5874 1995
Kiến ngh thc hành hành v kim tra bng cách chp bng tia X các mi
hàn giáp mép nóng chy cho nhôm và các hp kim nhôm, magiê và các hp
kim magiê có chiu dày t 5 - 50mm
498 TCVN 5875 1995
Kim tra bng cách chp tia bc x các mi hàn đim bng đin cho nhôm
và các hp kim nhôm. Kiến ngh thc hành.
499 TCVN 5889 1995 Bn v kết cu kim loi
500 TCVN 5895 1995
Bn v k thut. Bn v xây dng. Biu din các kích thước môđun, các
đường và lưới môđun
501 TCVN 5896 1992 B trí hình v chú thích và khung tên.
502 TCVN 5897 1995
Bn v k thut - bn v xây dng - cách ký hiu các công trình và b phn
công trình. Ký hiu các phòng và các din tích khác
503 TCVN 5898 1995 Bn v xây dng và công trình dân dng. Bn thng kê ct thép.
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
12
STT Mã hiu Tên tiêu chun
504 TCVN 5937 1995 Cht lượng không khí. Tiêu chun cht lượng không khí xung quanh
505 TCVN 5938 1995
Cht lượng không khí. Nng độ ti đa cho phép ca mt s cht độc hi
trong không khí xung quanh
506 TCVN 5939 1995
Cht lượng không khí. Tiêu chun khí thi công nghip đối vi bi và các
cht vô cơ
507 TCVN 5940 1995
Cht lượng không khí. Tiêu chun khí thi công nghip đối vi các cht hu
cơ
508 TCVN 5941 1995
Cht lượng đất - Gii hn ti đa cho phép dư lượng hoá cht bo v thc
vt trong đất.
509 TCVN 5942 1995 Cht lượng nước. Tiêu chun cht lượng nước mt
510 TCVN 5943 1995 Cht lượng nước. Tiêu chun cht lượng nước bin ven b
511 TCVN 5944 1995 Cht lượng nước. Tiêu chun cht lượng nước ngm
512 TCVN 5945 1995 Nước thi công nghip. Tiêu chun thi
513 TCVN 5948 1999
Âm hc. Tiếng n do phương tin giao thông đường b phát ra khi tăng tc
độ. Mc n ti đa cho phép
514 TCVN 5949 1998 Âm hc. tiếng n khu vc công cng và dân cư. Mc n ti đa cho phép
515 TCVN 5951 1995 Hướng dn xây dng S tay cht lượng
516 TCVN 5964 1995
Âm hc. Mô tđo tiếng n môi trường. Các đại lượng và phương pháp
đo chính
517 TCVN 5965 1995 Âm hc. Mô tđo tiếng n môi trường. áp dng các gii hn tiếng n
518 TCVN 5966 1995 Cht lượng không khí. Nhng vn đề chung. Thut ng
519 TCVN 5967 1995 Cht lượng không khí. Nhng vn đề chung. Các đơn v đo
520 TCVN 5968 1995
Cht lượng không khí. Xác định các hp cht khí ca lưu hunh trong không
khí xung quanh. Thiết b ly mu
521 TCVN 5969 1995
Không khí xung quanh. Xác định ch s ô nhim không khí bi các khí axit.
Phương pháp chun độ phát hin đim cui bng cht ch th màu hoc đo
đin thế
522 TCVN 5970 1995 Lp kế hoch giám sát cht lượng không khí xung quanh
523 TCVN 5971 1995
Không khí xung quanh. Xác định nng độ khi lượng ca lưu hunh dioxit.
Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin
524 TCVN 5972 1995
Không khí xung quanh. Xác định nng độ khi lượng ca cacbon monoxit
(CO). Phương pháp sc ký khí
525 TCVN 5973 1995
Cht lượng không khí. Phương pháp ly mu phân tng để đánh giá cht
lượng không khí xung quanh
526 TCVN 5974 1995 Không khí xung quanh. Xác định ch s khói đen
527 TCVN 5975 1995
S phát thi ca ngun tĩnh. Xác định nng độ khi lượng lưu hunh dioxit.
Phương pháp hydro peroxit/bari perclorat/thorin
528 TCVN 5976 1995
Khí thi ngun tĩnh. Xác định nng độ khi lượng ca lưu hunh dioxit. Đặc
tính ca các phương pháp đo t động
529 TCVN 5977 1995
S phát thi ca ngun tĩnh. xác định nng độ và khi lượng bi trong các
ng dn khí. Phương pháp khi lượng th công
530 TCVN 5978 1995
Cht lượng không khí. Xác định nng độ khi lượng lưu hunh đioxit trong
không khí xung quanh. Phương pháp trc quang dùng thorin
531 TCVN 5980 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 1
532 TCVN 5981 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 2
533 TCVN 5982 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 3
534 TCVN 5983 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 4
535 TCVN 5984 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 5
536 TCVN 5985 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 6
537 TCVN 5986 1995 Cht lượng nước. Thut ng. Phn 7
538 TCVN 5992 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn k thut ly mu
539 TCVN 5993 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn bo qun và x lý mu
540 TCVN 5994 1995
Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu h ao t nhiên và nhân
to
541 TCVN 5995 1995
Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu nước ung và nước dùng
để chế biến thc phm và đồ ung
542 TCVN 5996 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu sông và sui
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
13
STT Mã hiu Tên tiêu chun
543 TCVN 5997 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu nước mưa
544 TCVN 5998 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu nước bin
545 TCVN 5999 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu nước thi
546 TCVN 6000 1995 Cht lượng nước. Ly mu. Hướng dn ly mu nước ngm
547 TCVN 6001 1995
Cht lượng nước. Xác định nhu cu oxi sinh hoá sau 5 ngày (BOD5).
Phương pháp cy và pha loãng
548 TCVN 6003 1995 Bn v xây dng Ký hiu công trình và b phn công trình
549 TCVN 6016 1995 Xi măng. Phương pháp th. Xác định độ bn
550 TCVN 6017 1995 Xi măng. Phương pháp th. Xác định thi gian đông kết và độ n định
551 TCVN 6025 1995 Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
552 TCVN 6036 1995
ng polyvinul clorua cng (POC-U). Yêu cu và phương pháp xác định độ
bn đối vi Axetoon
553 TCVN 6037 1995
H thng tài liu thiết kế xây dng. Ký hiu quy ước trang thiết b k thut v
sinh.
554 TCVN 6037 1995
ng polyvinul clorua cng (POC-U). Tác động ca axit sunfuric. Yêu cu và
phương pháp th
555 TCVN 6038 1995
ng và ph tùng polyvinul clorua cng (PVC-U). Phương pháp xác định và
yêu cu v khi lượng riêng
556 TCVN 6039 1995 Phương pháp xác định khi lượng riêng và t khi ca cht do không xp
557 TCVN 6040 1995
Ph tùng cho ng PVC cng chu áp lc theo kiu ni có vòng đệm đàn hi.
Th độ kín bng áp lc.
558 TCVN 6040 1995
Ph tùng cho ng polyvinul clorua cng (PVC-U) chu áp lc theo kiu ni
có vòng đệm đàn hi. Th độ kín bng áp lc
559 TCVN 6041 1995
Ph tùng cho ng PVC cng chu áp lc theo kiu ni có vòng đệm đàn hi.
Th áp lc bng thu lc bên ngoài.
560 TCVN 6041 1995
Ph tùng cho ng pholyvinyl clorua (PVC) cng chu áp lc theo kiu ni có
vòng đệm đàn hi. Th độ kín bng áp sut thu lc bên ngoài
561 TCVN 6042 1995
ng polyvinul clorua cng (POC-U). Độ hp th nước. Phương pháp xác
định và yêu cu
562 TCVN 6047 1996
Ph tùng cho ng pholyvinyl clorua (PVC) cng (PVC). Nhit độ hoá mm
Vicát - Phương pháp và yêu cu k thut
563 TCVN 6052 1995 Giàn giáo thép
564 TCVN 6065 1995 Gch xi măng lát nn
565 TCVN 6067 2004 Xi măng poocăng bn sunfat. Yêu cu k thut
566 TCVN 6068 2004 Ximăng poóc lăng bn sun phát - Phương pháp xác định độ n sun phát
567 TCVN 6069 1995 Xi măng pooclăng ít to nhit. Yêu cu k thut
568 TCVN 6070 1995 Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhit thu hoá
569 TCVN 6071 1995 Nguyên liu để sn xut xi măng pooclăng. Hn hp sét
570 TCVN 6072 1996 Nguyên liu để sn xut xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cu k thut
571 TCVN 6073 1995 Sn phm s v sinh. Yêu cu k thut
572 TCVN 6074 1995 Gch lát granito
573 TCVN 6077 1995
Bn v nhà và công trình xây dng; lp đặt phn 2 - ký hiu quy ước các
thit b v sinh
574 TCVN 6078 1995 Bn v công trình xây dng. Lp ghép kết cu che sàn
575 TCVN 6079 1995 Bn v xây dng và kiến trúc Cách trình bày bn v - T l
576 TCVN 6080 1995 Phương pháp chiếu
577 TCVN 6081 1995 Th hin các tiết din mt ct và mt nhìn.doc
578 TCVN 6082 1995 Bn v xây dng T vng
579 TCVN 6083 1995 Bn v xây dng. Trình bày bn v. B cc chung và lp ghép
580 TCVN 6084 1995 Bn v nhà và công trình xây dng. Kí hiu cho ct thép bê tông.
581 TCVN 6085 1995
Bn v k thut. Bn v xây dng. Nguyên tc chung để lp bn v thi công
các kết cu chế sn.
582 TCVN 6104 1996 H thng máy lnh dùng để làm lnh và sưởi. Yêu cu an toàn
583 TCVN 6106 1996 Th không phá hy; Kim tra bng siêu âm - Thut ng.
584 TCVN 6107 1996 Th không phá hy; Th rò r - Thut ng.
585 TCVN 6108 1996 Th không phá hy; Kim tra thm thu cht lng - thut ng.
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
14
STT Mã hiu Tên tiêu chun
586 TCVN 6109 1996 Th không phá hy; Kim tra ht t - Thut ng.
587 TCVN 6110 1996 Th không phá hy; Th đin t - Thut ng.
588 TCVN 6111 1996 Chp nh bc x các vt liu kim loi bng tia Gama. Các quy tc cơ bn.
589 TCVN 6115 1996 Phân loi và gii thích các khuyết tt trong mi hàn do nóng chy kim loi.
590 TCVN 6137 1996
Không khí xung quanh. Xác định nng độ khi lượng ca nitơ đioxit. Phương
pháp Griss-Saltzman ci biên
591 TCVN 6138 1996
Không khí xung quanh. Xác định nng độ khi lượng ca các nitơ oxit.
Phương pháp phát quang hoá hc
592 TCVN 6139 1996 ng polyvinul clorua cng (POC-U). Phương pháp th di clorometan
593 TCVN 6141 2003 ng nha nhit do. Bng chiu dày thông dng ca thành ng
594 TCVN 6141 2003
ng nha nhit do - Bng chiu dày thông dng ca thành ng (Soát xét
ln 1 - Thay thế TCVN 6141 : 1996
595 TCVN 6142 1996
ng nha Polyvinul clorua cng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và
chiu dày thành ng
596 TCVN 6143 1996 ng polyvinul clorua cng (POC-U). Yêu cu và phương pháp đo độ cc
597 TCVN 6144 2003
ng nha nhit do - Xác định độ bn va đập bên ngoài - Phương pháp
vòng tun hoàn
598 TCVN 6145 1996 ng nha- Phương pháp đo kích thước
599 TCVN 6145 1996 ng nha - Phương pháp đo kích thước
600 TCVN 6149 2003
ng nhit do dùng để vn chuyn cht lng. Độ bn vi áp sut bên trong.
Phương pháp th
601 TCVN 6150-1
2003
ng nhit do dùng để vn chuyn cht lng. Đưng kính ngoài danh nghĩa
và áp sut danh nghĩa. Phn 1: Dãy thông s theo h mét
602 TCVN 6150-2
2003
ng nhit do dùng để vn chuyn cht lng. Đưng kính ngoài danh nghĩa
và áp sut danh nghĩa. Phn 2: Dãy thông s theo h inch
603 TCVN 6152 1996
Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bi ca sol khí thu được
trên cái lc. Phương pháp trc ph hp th nguyên t
604 TCVN 6153 1996 Bình chu áp lc. Yêu cu k thut an toàn v thiết kế kết cu, chế to
605 TCVN 6154 1996
Bình chu áp lc. Yêu cu k thut an toàn v thiết kế kết cu, chế to,
phương pháp th
606 TCVN 6155 1996 Bình chu áp lc. Yêu cu k thut
607 TCVN 6156 1996
Bình chu áp lc. Yêu cu k thut an toàn v lp đặt s dng, sa cha,
phương pháp th
608 TCVN 6157 1996
Không khí xung quanh. Xác định nng độ khi lượng ozon. Phương pháp
phát quang hoá hc
609 TCVN 6158 1996 Đường ng dn hơI nước và nước nóng - Yêu cu k thut
610 TCVN 6159 1996 Đường ng dn hơI nước và nước nóng - Phương pháp th
611 TCVN 6160 1996 Phòng cháy cha cháy. Nhà cao tng. Yêu cu thiết kế
612 TCVN 6161 1996 Phòng cháy cha cháy. Ch và trung tâm thương mi. Yêu cu thiết kế.
613 TCVN 6171 1996 Công trình bin c định - Quy định v giám sát k thut và phân cp
614 TCVN 6178 1996 Cht lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trc ph hp th phân t
615 TCVN 6180 1996
Cht lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trc ph dùng
axitosunfosalixylic
616 TCVN 6184 1996 Cht lượng nước. Xác định độ đục
617 TCVN 6185 1996 Cht lượng nước. Kim tra và xác định màu sc
618 TCVN 6186 1996 Cht lượng nước. Xác định ch s Pemanganat
619 TCVN 6192 2000 S phát thi ca ngun tĩnh. Ly mu để đo t động các nng độ khí
620 TCVN 6193 1996
Cht lượng nước. Xác định coban, niken, đồng km, cađimi và chì. Phương
pháp trc ph hp th nguyên t ngn la
621 TCVN 6203 1995 Cơ s thiết kế kết cu. Lp kí hiu. Kí hiu chung
622 TCVN 6203 1995 Cơ s để thiết kế kết cu - lp ký hiu - ký hiu chung
623 TCVN 6220 1997 Ct liu nh cho bê tông. Si, dăm si và cát keramzit. Yêu cu k thut
624 TCVN 6221 1997 Ct liu nh cho bê tông. Si, dăm si và cát keramzit. Phương pháp th
625 TCVN 6227 1996 Cát tiêu chun ISO để xác định cường độ ca xi măng
626 TCVN 6241 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua cng (PVC-U) vi các khp nhn dùng
cho ng chu áp lc- Chiu dài ni, dng thông s h mét
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
15
STT Mã hiu Tên tiêu chun
627 TCVN 6241 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua cng (PVC-U) vi các khp nhn dùng
cho ng chu áp lc- Chiu dài ni, dng thông s h mét
628 TCVN 6242 2003
Ph tùng ni dng đúc phun bng poly (vinyl clorua) không hoá do (PVC-U)
- Th trong t gia nhit - Phương pháp th và yêu cu k thut cơ bn
629 TCVN 6244 1997
Ph tùng ni bng polyvinul clorua cng (PVC-U) dùng cho các tm đệm
đàn hi chu áp lc. Xác định độ bn vi áp sut
630 TCVN 6245 1997
Ph tùng ni dng đúc bng polyvinul clorua cng (PVC-U) liên kết bng
dung môi dùng cho ng chu áp lc. Th áp sut thu lc bên trong
631 TCVN 6245 1997
Ph tùng ni dng đúc bng polyvinul clorua cng (PVC-U) liên kết bng
dung môi dùng cho ng chu áp lc. Th áp sut thu lc bên trong
632 TCVN 6246 2003
Khp ni đơn dùng cho ng chu áp lc bng poly(vinyl clorua) không h
do (PVC-U) và bng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) vi các vòng đệm
đàn hi - Độ sâu tiếp giáp ti thiu
633 TCVN 6247 2003
Khp ni kép dùng cho ng chu áp lc bng poly(vinyl clorua) không hoá
do (PVC-U) vi các vòng đệm đàn hi - Độ sâu tiếp giáp ti thiu
634 TCVN 6248 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua cng (PVC-U) chu áp lc- Dãy thông s
h mét. Độ sâu giáp ti thiu
635 TCVN 6248 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua cng (PVC-U) chu áp lc- Dãy thông s
h mét. Độ sâu giáp ti thiu
636 TCVN 6249 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bng kim loi dùng cho ng
chu áp lc - Chiu dài ni và kích thước ren; Dãy thông s theo h mét
637 TCVN 6249 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bng kim loi dùng cho ng
chu áp lc - Chiu dài ni và kích thước ren; Dãy thông s theo h mét
638 TCVN 6250 1997
ng polyvinyl clorua cng (PVC-U)dùng để cp nước. Hướng dn thc hành
lp đặt
639 TCVN 6251 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ng chu áp lc -
Chiu dài ni và kích thước ren; Dãy thông s theo h mét
640 TCVN 6251 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ng chu áp lc -
Chiu dài ni và kích thước ren; Dãy thông s theo h mét
641 TCVN 6252 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) vi các vòng đệm đàn hi dùng
cho ng chu áp lc - Kích thước chiu dài ni; Dãy thông s theo h mét
642 TCVN 6252 1997
Ph tùng ni bng Polyvinyl clorua (PVC-U) vi các vòng đệm đàn hi dùng
cho ng chu áp lc - Kích thước chiu dài ni; Dãy thông s theo h mét
643 TCVN 6253 2003
H thng ng nha dùng để vn chuyn nước sinh hot - Đánh giá s hoà
tan - Xác định giá tr hoà tan ca ng nha, ph tùng ni và đầu ni.
644 TCVN 6260 1997 Xi măng pooclăng hn hp. Yêu cu k thut
645 TCVN 6285 1997 Thép ct bê tông - Thép thanh vn
646 TCVN 6286 1997 Thép ct bê tông - lưới thép hàn
647 TCVN 6287 1997 Thép thanh ct bê tông - Th un và un li không hoàn toàn.
648 TCVN 6300 1997 Nguyên liu để sn xut sn phm gm xây dng. Đất sét. Yêu cu k thut
649 TCVN 6301 1997
Nguyên liu để sn xut sn phm gm xây dng. Cao lanh lc. Yêu cu k
thut
650 TCVN 6360 1998 Chi tiết lp xiết. Bulông, vít, vít cy và đai c. Ký hiu và tên gi kích thước
651 TCVN 6361 1998 Chi tiết lp xiết. Vít g
652 TCVN 6377 1998
Chi tiết lp xiết. Bulông và vít có đường kính danh nghĩa t 1 đến 10 mm.
Th xon và momen xon nh nht
653 TCVN 6378 1998 Chi tiết lp xiết. Phương pháp th độ bn mi theo ti trng dc trc
654 TCVN 6393 1998 ng bơm bê tông v mng có lưới thép
655 TCVN 6394 1998 Cu kin bê tông v mng có lưới thép
656 TCVN 6395 1998 Thang máy đin - yêu cu an toàn v cu to và lp đặt
657 TCVN 6396 1998 Thang máy thu lc - yêu cu an toàn v cu to và lp đặt
658 TCVN 6397 1998 Thang cun và băng ch người - yêu cu an toàn v cu to và lp đặt
659 TCVN 6399 1998
Âm hc. Mô tđo tiếng n môi trường. Cách ly các d liu thích hp để
s dng vùng đất
660 TCVN 6414 1998 Gch gm p lát. Yêu cu k thut
661 TCVN 6415 1998 Gch gm p lát. Phương pháp th
662 TCVN 6416 1998 Va chu la sa mt