Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
21
STT Mã hiu Tên tiêu chun
833 TCVN 6530-7
1999 Vt liu chu la. Phương pháp th. Phn 7: Xác định nhit độ bn sc nhit
834 TCVN 6530-8
1999 Vt liu chu la. Phương pháp th. Phn 8: Xác định nhit độ bn x.
835 TCVN 6834-1
2001
Đặc tính k thut và s chp nhn các quy trình hàn vt liu kim loi. Phn 1
: Quy tc chung đối vi hàn nóng chy
836 TCVN 6834-2
2001
Đặc tính k thut và s chp nhn các quy trình hàn vt liu kim loi. Phn 2
: Đặc tính k thut quy trình hàn h quang
837 TCVN 6834-3
2001
Đặc tính k thut và s chp nhn các quy trình hàn vt liu kim loi. Phn 3
: Th quy trình hàn cho hàn h quang thép
838 TCVN 6834-4
2001
Đặc tính k thut và s chp nhn các quy trình hàn vt liu kim loi. Phn 4
: Th quy trình hàn cho hàn h quang đối vi nhôm và hp kim nhôm
839 TCVN 6910-5
2002
Độ chính xác (độ đúng và độ chm) ca phương pháp đo và kết qu đo.
Phn 5: Các phương pháp khác xác định độ chm ca phương pháp đo tiêu
chun
840 TCVN 6910-6
2002
Độ chính xác (độ đúng và độ chm) ca phương pháp đo và kết qu đo
Phn 6: S dng các giá tr độ chính xác trong thc tế
841 TCVN 6964-2
2002
Đánh giá s tiếp xúc ca con người vi rung động toàn thân Phn 2: Rung
động liên tc và rung động do chn động gây ra trong công trình xây dng
(t 1 Hz đến 80 Hz)
842 TCVN 6966-1
2001
Cht lượng nước. Phân loi sinh hc sông. Phn 1: Hướng dn din gii các
d liu cht lượng sinh hc thu được t các cuc kho sát động vt đáy
không xương sng c ln
843 TCVN 6966-2
2001
Cht lượng nước. Phân loi sinh hc sông. Phn 2: Hướng dn th hin các
d liu cht lượng sinh hc thu được t các cuc kho sát động vt đáy
không xương sng c ln
844 TCVN 7093-1
2003
ng nha nhit do dùng để vn chuyn cht lng - Kích thước và dung sai.
Phn 1 : Dãy thông s theo h mét
845 TCVN 7093-2
2003
ng nha nhit do dùng để vn chuyn cht lng-Kích thước và dung sai.
phn 2: Dãy thông s theo h inch
846 TCVN 7167-1
2002 Cn trc - Ký hiu bng hình v - Phn 1: Quy định chung
847 TCVN 7167-2
2002 Cn trc - Ký hiu bng hình v -Phn 2: Cn trc t hành
848 TCVN 7168-1
2002
So sánh các tiêu chun an toàn thang máy trên thế gii. Phn 1: Thang máy
đin
849 TCVN 7190-1
2002
Vt liu chu la - Phương pháp ly mu. Phn 1: Ly mu nguyên liu và
sn phm không định hình
850 TCVN 7190-2
2003
Vt liu chu la- Phương pháp ly mu. Phn 2: Ly mu và kim tra
nghim thu sn phm định hình
851 TCVN 7192-1
2002
Âm hc - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dng và kết cu xây
dng - Phn 1: Cách âm không khí
852 TCVN 7192-2
2002
Âm hc - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dng và kết cu xây
dng - Phn 2: Cách âm va chm
853 TCVN 7279-9
2003 Thiết b đin dùng trong môi trường khí n Phn 9: Phân loi và ghi nhãn
854 TCVN 7284-0
2003 Tài liu k thut cho sn phm - Ch viết - Phn 0: Yêu cu chung
855 TCVN 7284-2
2003
Tài liu k thut cho sn phm - Ch viết - Phn 2: Bng ch cái La tinh,
ch s và du
856 TCVN 7294-1
2003
Dung sai chung - Phn 1: Dung sai ca các kích thước dài và kích thước
góc không có ch dn dung sai riêng
857 TCVN 7294-2
2003
Dung sai chung - Phn 2: Dung sai hình hc ca các chi tiết không có ch
dn dung sai riêng
858 TCVN 7328-1
2003
. Bơm nhit ngun nước - Thđánh giá tính năng Phn 1: Bơm nhit
nước - gió và nước mui - gió
859 TCVN 7328-2
2003
Bơm nhit ngun nước - Thđánh giá tính năng. Phn 2: Bơm nhit
nước - nước và nước mui - nước
860 TCVN 7364-1
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 1:
Định nghĩa và mô t các vt liu thành phn
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
22
STT Mã hiu Tên tiêu chun
861 TCVN 7364-2
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 2:
Kính dán an toàn nhiu lp
862 TCVN 7364-3
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 3:
Kính dán nhiu lp
863 TCVN 7364-4
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 4:
Phương pháp th độ bn
864 TCVN 7364-5
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 5:
Kích thước và hoàn thin sn phm
865 TCVN 7364-6
2004
Kính xây dng - Kính dán nhiu lp và kính dán an toàn nhiu lp - Phn 6:
Ngoi quan
866 TCVN 7445-1
2004 Xi măng giếng khoan chng loi G. Phn 1: Yêu cu k thut
867 TCVN 7445-2
2004 Xi măng giếng khoan chng loi G. Phn 2: Phương pháp th
868 TCVN 7447-1
2004
H thng lp đặt đin ti các tòa nhà. Phn 1. nguyên tc cơ bn đánh giá
đặc trưng
869 TCVN 7447-1
2004
H thng lp đặt đin ti các toà nhà. Phn 1: Nguyên tc cơ bn, đánh giá
các đặc tính chung, định nghĩa
870 TCVN 7447-4-41
2004
H thng lp đặt đin ca các toà nhà. Phn 4-41: Bo v an toàn. Bo v
chng đin git
871 TCVN 7447-4-43
2004
H thng lp đặt đin ca các toà nhà. Phn 4-43: Bo v an toàn. Bo v
chng quá dòng
872 TCVN 7447-4-44
2004
H thng lp đặt đin ca các toà nhà. Phn 4-44: Bo v an toàn. Bo v
chng nhiu đin áp và nhiu đin t
873 TCVN 7447-5-51
2004
H thng lp đặt đin ca các toà nhà. Phn 5-51: La chn và lp đặt thiết
b đin. Quy tc chung
874 TCVN 7447-5-51
2004 H thng lp đặt đin ti các tòa nhà. Phn 5-51. la chn và lp đặt thiết b
875 TCVN 7452-1
2004 Ca s và ca đi. Phương pháp th. Phn 1: Xác định độ lt khí
876 TCVN 7452-2
2004 Ca s và ca đi. Phương pháp th. Phn 2: Xác định độ kín nước
877 TCVN 7452-3
2004 Ca s và ca đi. Phương pháp th. Phn 3: Xác định độ bn áp lc gió
878 TCVN 7452-4
2004
Ca s và ca đi. Phương pháp th. Phn 4: Xác định độ bn góc hàn
thanh profile U-PVC
879 TCVN 7452-5
2004 Ca s và ca đi. Ca đi. Phn 5: Xác định lc đóng
880 TCVN 7452-6
2004 Ca s và ca đi. Ca đi. Phn 6: Th nghim đóng và m lp li
881 TCVN/ISO 9001
1996
H thng cht lượng. Mô hình đảm bo cht lượng trong thiết kế, trin khai,
sn xut, lp đặt và dch v k thut
882 TCVN/ISO 9002
1996
H thng cht lượng. Mô hình đảm bo cht lượng trong sn xut, lp đặt và
dch v k thut
883 TCVN/ISO 9003
1996
H thng cht lượng. Mô hình đảm bo cht lượng trong kim tra và th
nghim cui cùng
884 TCVN/ISO 14041
2000
Qun lý môi trường. Đánh giá chu trình sng ca sn phm. Xác định mc
tiêu, phm vi và phân tích kim kê
885 TCVN/ISO 14050
2000 Qun lý môi trường. T vng
886 TCVN/ISO 9000-
1 1996
Các tiêu chun v qun lý cht lượng và đảm bo cht lượng. Hướng dn
la chn và s dng
887 TCVN/ISO 9004-
1 1996
Qun lý cht lượng và các yếu t ca h thng cht lượng. Hướng dn
chung
888 TCVN/ISO 9004-
2 1996
Qun lý cht lượng và các yếu t ca h thng cht lượng. Hướng dn cho
dch v
889 TCVN/ISO 9004-
3 1996
Qun lý cht lượng và các yếu t ca h thng cht lượng. Hướng dn đối
vi các vt liu chế biến
890 TCVN/ISO 9004-
4 1996
Qun lý cht lượng và các yếu t ca h thng cht lượng. Hướng dn ci
tiến cht lượng
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
23
STT Mã hiu Tên tiêu chun
891 TCXD 13 1991 Phân cp nhà và công trình dân dng. Nguyên tc chung.
892 TCXD 16 1986 Chiếu sáng nhân to trong công trình dân dng
893 TCXD 25 1991
Đặt đường dn đin trong nhà và công trình công cng. Tiêu chun thiết
kế.
894 TCXD 27 1991 Đặt thiết b đin trong nhà và công trình công cng. Tiêu chun thiết kế.
895 TCXD 29 1991 Chiếu sáng t nhiên trong công trình dân dng. Tiêu chun thiết kế
896 TCXD 33 1985 Cp nước. Mng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chun thiết kế.
897 TCXD 40 1987 Kết cu xây dng và nn - nguyên tc cơ bn v tính toán.
898 TCXD 44 1970 Quy phm thiết kế kết cu g.
899 TCXD 45 1978 Tiêu chun thíêt kế nn nhà và công trình.
900 TCXD 46 1984 chng sét cho các công trình xây dng. Tiêu chun thiết kế thi công
901 TCXDVN 50
2004 Tiêu chun din tích kho
902 TCXD 51 1984 Thoát nước. Mng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chun thiết kế.
903 TCXDVN 60
2003 Trường dy ngh - Tiêu chun thiết kế
904 TCXD 63 1984 Qui trình thí nghim vt liu nha đường
905 TCXD 64 1977 Đài; Trm truyn thanh trong h thng truyn thanh
906 TCXD 65 1989 Qui phm s dng hp lý xi măng trong xây dng
907 TCXD 66 1991 Vn hành khai thác h thng cp thoát nước. Yêu cu an toàn.
908 TCXD 76 1979 Quy trình qun lý k thut trong vn hành h thng cung cp nước
909 TCXD 79 1980 Thi công và nghim thu công tác nn móng.
910 TCXDVN 80
2002
Đất Xây dng - Phương pháp xác định mô đun biến dng hin trường bng
tm nén phng
911 TCXD 81 1981 Nước dùng trong xây dng. Các phương pháp phân tích hoá hc
912 TCXD 84 1981 Va chu la sa mt
913 TCXD 85 1981 Gch lát lá da
914 TCXD 86 1981 Gch chu la axit
915 TCXD 90 1981 Gch lát đất sét nung
916 TCXD 91 1996 Vi địa k thut. Qui định chung v ly mu và x lý thng kê
917 TCXD 92 1983 Ph tùng ca s và ca đi - bn l ca
918 TCXD 93 1983 Ph tùng ca s và ca đi - ke cánh ca
919 TCXD 94 1983 Ph tùng ca s và ca đi - tay nm cht ngang
920 TCXD 95 1996 Vi địa k thut. Phương pháp xác định độ bn kéo và độ dãn dài
921 TCXD 96 1996
Vi địa k thut. Phương pháp xác định sc chu chc thng (phương pháp
rơi côn)độ dày tiêu chun.
922 TCXD 97 1996
Vi địa k thut. Phương pháp xác định độ thm xuyên kh năng chu tia
cc tím và nhit độ
923 TCXD 98 1996 Vi địa k thut. Phương pháp xác định độ đầm nén
924 TCXD 99 1996
Vi địa k thut. Phương pháp xác định kh năng chu tia cc tím và nhit
độ
925 TCXD 111 1983 Gch trang trí đất sétnung
926 TCXD 126 1984 Mc n cho phép trong nhà . Tiêu chun thiết kế
927 TCXD 127 1985 Cát mn để làm bê tông và va xây dng. Hướng dn s dng
928 TCXD 128 1985
Thu tinh. Phương phápchun b mu trong phòng thí nghim để phân tích
hoá hc. Qui định chung
929 TCXD 129 1985 Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng silic dioxit
930 TCXD 130 1985
Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng lưu hunh
trioxit
931 TCXD 131 1985 Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng st oxit
932 TCXD 132 1985 Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng nhôm oxit
933 TCXD 133 1985
Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng canxi oxit và
magiê oxit
934 TCXD 134 1985
Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng natri oxit và
kali oxit
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
24
STT Mã hiu Tên tiêu chun
935 TCXD 135 1985 Thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc xác định hàm lượng bo oxit
936 TCXD 136 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương phápchun b mu trong phòng
thí nghim để phân tích hoá hc. Qui định chung
937 TCXD 137 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc. Xác
định hàm lượng st oxit
938 TCXD 138 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc. Xác
định hàm lượng titan dioxit
939 TCXD 139 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc. Xác
định hàm lượng đồng oxit
940 TCXD 140 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc. Xác
định hàm lượng côban oxit
941 TCXD 141 1985
Thu tinh. Cát để sn xut thu tinh. Phương pháp phân tích hoá hc. Xác
định hàm lượng niken oxit
942 TCXD 147 1986 Nhà lp ghép tm ln. Tiêu chun thi công và nghim thu.
943 TCXD 149 1986 Bo v công trình xây dng khi b ăn mòn
944 TCXD 150 1986 Chng n cho nhà . Tiêu chun thiết kế
945 TCXD 151 1986 Cát s dng trong công nghip thu tinh. Yêu cu k thut
946 TCXD 152 1986 Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp lymu
947 TCXD 153 1986
Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định hàm lượng
silic dioxit (SiO2)
948 TCXD 154 1986
Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định hàm lượng
st oxit (Fe2O3)
949 TCXD 155 1986
Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định hàm lượng
nhôm oxit (Al2O3)
950 TCXD 156 1986
Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định hàm lượng
titan oxit (TiO2)
951 TCXD 157 1986 Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định độ m
952 TCXD 158 1986
Cát s dng trong công nghip thu tinh. Phương pháp xác định thànhphn
c ht
953 TCXD 159 1986 Trát đá trang trí. Thi công và nghim thu
954 TCXD 160 1987 Kho sát địa k thut phc v cho thiết kế và thi công móng cc.
955 TCXD 161 1987 Thăm dò đin trong kho sát xây dng
956 TCXDVN 162
2004 Bê tông nng - Phương pháp xác định cường độ nén bng súng bt ny
957 TCXD 165 1988
Kim tra không phá hu. Kim tra cht lượng mi hàn ng thép bng
phương pháp siêu âm.
958 TCXDVN 167
2002 Xi măng poóc lăng để sn xut tm sóng amiăng xi măng. Yêu cu k thut
959 TCXD 168 1989 Thach cao dùng để sn xut xi măng
960 TCXD 170 1989 Kết cu thép, gia công, lp đặt và nghim thu- Yêu cu kĩ thut
961 TCXD 171 1989
Bê tông nng. Phương pháp không phá hoi s dng kết hp máy đo siêu
âm và súng bt ny để xác định cường độ nén
962 TCXD 172 1989 Xích treo trong lò xi măng
963 TCXD 173 1989 Ph gia tăng do KDT2 cho va và bê tông xây dng
964 TCXDVN 175
2005 Mc n cho phép trong công trình công cng
965 TCXD 177 1993
Đường ng dn khí đặt đất lin. Quy định k thut tm thi v hành lang
an toàn
966 TCXD 177 1993
Đường ng dn khí đốt đất lin. Quy định k thut tm thi v hành lang
an toàn
967 TCXD 180 1996 Máy nghin nhiên liu. Sai s lp đặt
968 TCXD 181 1996 Băng ti, gu ti, vít ti. Sai s lp đặt
969 TCXD 182 1996 Máy nén khí. Sai s lp đặt.
970 TCXD 183 1996 Máy bơm. sai s lăp đặt.
971 TCXD 184 1996 Máy qut. sai s lp đặt.
972 TCXD 185 1996 Máy nghin bi. Sai s lp đặt
973 TCXD 186 1996 Lò nung clanhke kiu quay. Sai s lp đặt
Trung t©m Tiªu chuÈn ho¸ X©y dùng - ViÖn KHCN X©y dùng, Tel./Fax: 04.2670805, email: cscibst@email.viettel.vn
25
STT Mã hiu Tên tiêu chun
974 TCXD 187 1996 Khp ni trc. Sai s lp đặt
975 TCXD 188 1996 Nước thI đô th. Tiêu chun thi.
976 TCXD 189 1996 Móng cc tiết din nh. Tiêu chun thiết kế.
977 TCXD 190 1996 Móng cc tiết din nh. Tiêu chun thi công và nghim thu.
978 TCXD 191 1996 Bê tông và vt liu làm bê tông - Thut ngđịnh nghĩa
979 TCXD 192 1996 Ca g. Ca đi. Ca s. Yêu cu k thut
980 TCXD 193 1996
Dung sai trong xây dng công trình. Các phương pháp đo kim công trình
và cu kin chế sn công trình.
981 TCXD 194 1997 Nhà cao tng. Công tác kho sát địa k thut
982 TCXD 195 1997 Nhà cao tng . Thiết kế cc khoan nhi
983 TCXD 196 1997 Nhà Cao Tng. Công tác th tĩnh và kim tra cht lượng cc khoan nhi.
984 TCXD 197 1997 Nhà cao tng Thi công cc khoan nhi.
985 TCXD 198 1997 Nhà cao tng-Thiết kế kết cu bê tông ct thép toàn khi
986 TCXD 199 1997 Nhà cao tng - K thut chế to bê tông mác 400-600
987 TCXD 200 1997 Nhà cao tng - K thut chế to bê tông bơm
988 TCXD 201 1997 Nhà cao tng- Kĩ thut s dng giáo treo
989 TCXD 202 1997 Nhà cao tng- Thi công phn thân
990 TCXD 203 1997 Nhà cao tng. K thut đo đạc phc v công tác thi công.
991 TCXD 204 1998 Bo v công trình xây dng. Phòng chng mi cho công trình xây dng mi
992 TCXD 205 1998 Móng cc - Tiêu chun thiết kế
993 TCXD 206 1998 Cc khoan nhi. Yêu cu cht lượng thi công.
994 TCXD 207 1998 B lc bi tĩnh đin. Sai s lp đặt.
995 TCXD 208 1998 Đá ba zan làm ph gia cho xi măng. Yêu cu k thut và phương pháp th
996 TCXD 209 1998 Xây dng nhà - Dung sai - T vng - Thut ng chung
997 TCXD 210 1998
Dung sai trong xây dng công trình - Phương pháp đo kim công trình và
các cu kin chế sn ca công trình - V trí các đim đo.
998 TCXD 211 1998
Dung sai trong xây dng công trình - Giám định v kích thước và kim tra
công tác thi công
999 TCXD 212 1998 Bn v xây dng - Cách v kiến trúc phong cnh.
1000 TCXD 213 1998 Nhà và công trình dân dng - T vng - Thut ng chung.
1001 TCXDVN 214
2001
Bn v k thut - H thng ghi mã và trích dn cho bn v xây dng và các
tài liu có liên quan
1002 TCXD 215 1998 Phòng cháy, chng cháy. T vng. Phát hin cháy và báo động cháy
1003 TCXD 216 1998 Phòng cháy, chng cháy. T vng. Thiết b cha cháy
1004 TCXD 217 1998
Phòng cháy, chng cháy. Thut ng chuyên dùng cho phòng cháy cha
cháy cu nn và x lý vt liu nguy him
1005 TCXD 218 1998 H thng phát hin và báo cháy. Quy định chung
1006 TCXD 219 1998
H thng cht lượng trong xây dng - Hướng dn chung v áp dng các tiêu
chun TCVN/ISO 9000 cho các đơn v kho sát xây dng.
1007 TCXD 220 1998
H cht lượng trong xây dng - Hướng dn chung v áp dng các tiêu
chun TCVN/ISO 9000 cho các đơn v thiết kế xây dng
1008 TCXD 221 1998
H cht lượng trong xây dng - Hướng dn chung v áp dng các tiêu
chun TCVN/ISO 9000 cho các đơn v xây lp trong xây dng
1009 TCXD 222 1998
H cht lượng trong xây dng - Hướng dn chung v áp dng các tiêu
chun TCVN/ISO 9000 cho các đơn v sn xut vt liu và chế phm xây
dng
1010 TCXD 223 1998 Bn v k thut - Nguyên tc chung để th hin.
1011 TCXD 224 1998 Thép dùng trong bê tông ct thép - Phương pháp th un và un li.
1012 TCXD 225 1998
Bê tông nng. Đánh giá cht lượng bê tông - Ch dn phương pháp xác định
vn tc xung siêu âm
1013 TCXD 226 1999
Đất xây dng. Phương pháp thí nghim hin trường. Thí nghim xuyên tiêu
chun.
1014 TCXD 227 1999 Ct thép trong bê tông hàn h quang
1015 TCXD 228 1999
Li đi cho người tàn tt trong công trình. Phn 1: li đi cho người dùng xe
lăn - yêu cu thiết kế
1016 TCXD 229 1999 Ch dn tính toán thành phn động ca ti trng gió theo TCVN 2737:1995