Trường THPT Gia Hội

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12 HỌC KỲ II Năm học: 2008 - 2009 

Câu Ý

Nội dung

Điểm

I

1

y’ = x2 - 2mx + m2 – m +1 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 => y’(1) = 0  m2 – 3m +2 = 0  m = 1; m = 2 y’’(1) = 2(1- m) m = 1 => y’’(1) = 0; m = 2 =>y’’(1) = -2 < 0

Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi m = 2.

Page 1

12/10/2011

Đáp án 12 - HK II 08-09

+∞

Khi m = 2, ta có y = 1/3x3 – 2x2 + 3x +1 * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên + Chiều biến thiên: y’ = x2 – 4x + 3 y’ = 0  x = 1; x = 3 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (3;+∞) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3) + Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 1 và yCĐ = 7/3 Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại x = 3 và yCT = 1

y



+ Giới hạn tại vô cực:

lim 

x

Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận * Bảng biến thiên

x y’

-∞

1 + 0

-

3 0 +

+∞ y

2

-∞

7/3

1

* Đồ thị Giao điểm với trục Oy: (0; 1) Giao điểm với trục Ox: (-0,279; 0) Đồ thị nhận điểm I(2; 5/3) làm tâm đối xứng.

Câu Ý y’ = -12x2 + 12x = -12x(x – 1)

Điểm

II

1

Điều kiện : 3x > 1 và 3x+1 > 3  3x > 1 Phương trình đã cho  log3(3x -1)[(1 + log3(3x – 1)] = 12 Đặt t = log3(3x -1), phương trình trở thành: t2 + t – 12 = 0  t = 3; t = - 4 Phương trình đã cho có nghiệm x = log328; x = log3(82/81)

Page 2

12/10/2011

Đáp án 12 - HK II 08-09

cos

x

cos

x

  e 0

  x 0

  ( 0

I  e  x sin.) xdx  sin. xdx  sin xdx   KH

x

cos

cos

x

cos

x

Tính H:

H

sin.

xdx



d

(cos

x

)



(

e

)

 e

0

1 e

2

  e 0

Tính K:

  0

xdx  sin x . K  cos x  cos xdx    sin x    0  0

  e 0   x 0 Vậy I = H + K = e – 1/e + π

;2

y

x

33 

x

Hàm số

liên tục trên đoạn

.

1 2

  

  

y’ = 0  x = -1; x = 1 (loại, vì 1 không thuộc đoạn đang xét)

y(-√2) = √(√2); y(-1) = √2; y(-1/2) = √(11/8)

3

min

y

y

(

)

max

y

y

 )1(

2

Vậy

 1 2

11 8

;2

;2

1 2

1 2

  

  

  

  

A'

C'

C

A

I

H

III

B

H là tâm tam giác ABC thì H cũng là trọng tâm của tam giác ABC. B' AH là hình chiếu vuông góc của AA’ trên mp(ABC) nên góc giữa AA’ và mặt đáy (ABC) = 300. Gọi O là trung điểm của BC, ta có AH = 2/3AI = a/3

Trong tam giác vuông A’AH, có A’H = AH.tan300 = a/3 = chiều cao h của lăng trụ. Thể tích cần tìm VABC.A’B’C’= 1/2BC.AI.A’H = (a3√3)/12 (đvtt) d vuông góc với mp(P) nên d nhận vectơ có toạ độ (2; 2; -1) làm

VTCP

IV.a 1

x y

21 t   22 t

Phương trình tham số của d:

z

3 

t

    

Page 3

12/10/2011

Đáp án 12 - HK II 08-09

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P), ta có H(1+2t; 2+2t; -3-t), và H là giao điểm của d và (P).

2

Xét phương trình: 2(1+2t) +2(2+2t) – (-3-t) + 9 = 0  t = -2 => H(-3; -2; -1)

 2A' A  AH

Theo bài ra ta có

, giải ra ta có A’(-7; -6; 1)

3

Mặt cầu (S) tiếp xúc với mp(P) nên bán kính r của (S) = A’H = 6 Phương trình mặt cầu (S): (x+7)2 + (y+6)2 + (z-1)2 = 62

0

x

x3 + 27 = 0  (x + 3)(x2 -3x + 9) = 0

 3 2

x

3

x

9 

0

   

x



3

V.a 1

x

x

        

i 333 2 i 333 2

Ta có điểm M(3; 5) thuộc (P)

y’(3) = 4, nên tiếp tuyến tại M là d: y = 4x – 7

Diện tích cần tìm

2

2

2

3 )3

(đvdt)

1 3

3  0

3  0

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d, ta có H(2+t; 1+2t; t), và

AH vuông góc với d.

S  ( x  2 x  )2  4( x  )7 dx  ( x  )3 dx  ( x   9 3 0

1

0

 AH a .'

 = 0  (3+t) + 2(2t – 1) + (t -3)=0  t = 1/3

=>

IV.b

=> H(7/3; 5/3; 1/3)

 2A' A  AH

, giải ra ta có A’(17/3; 4/3; -7/3)

2 Theo bài ra ta có

Page 4

12/10/2011

Đáp án 12 - HK II 08-09

Mặt cầu (S) tiếp xúc với đường thẳng d, nên bán kính r của (S) = A’H

= HA =

IV.b 3

165 3

Phương trình mặt cầu (S): (x -17/3)2 + (y-4/3)2 + (z+7/32 = 55/3

r

31



2

 

cos

sin;

nên

 3

1 2

3 2

1

1 i

3

2

(cos

i

sin

)

Suy ra dạng giác của

 3

 3

2

(cos

i

sin

)

2

(cos

i

sin

)

Các căn bậc hai cần tìm là

 6

 6

 7 6

 7 6

V.b

2

2

V

x

)

dx

dx

(đvtt)

 86 15

 30 15

 56 15

1  2(  1

1 2  1  1

Page 5

12/10/2011

Đáp án 12 - HK II 08-09