Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ớ ơ ả
ể ẳ
ụ
ệ
ề
ổ
ị
Có th kh ng đ nh, đ i m i c b n, toàn di n n n giáo d c hi n
ệ nay là nhu c uầ
ế
ệ
ệ
ả
ấ
ạ
ứ b c thi
t, là m nh l nh c a
ủ xã h iộ . Đ ng ta nh n m nh:
ườ “Tăng c ụ ng giáo d c
ụ ư ưở ứ ạ ướ ủ công dân, giáo d c t t ng đ o đ c, lòng yêu n c, ch nghĩa Mác
ữ ề ồ ọ ọ Lênin, t ư ưở t ơ ng H Chí Minh. Coi tr ng h n n a các môn v khoa h c xã
ế ấ ệ ử ộ ị ị ộ h i và nhân văn, nh t là Ti ng Vi t, L ch s dân t c, Đ a lý, Văn hóa Vi ệ t
ấ ượ ậ ụ ọ Nam “T p trung nâng cao ch t l ạ ng giáo d c, đào t o , coi tr ng giáo
ự ự ạ ả ỹ ụ ạ ứ ố ố d c đ o đ c, l ậ i s ng, năng l c sáng t o, k năng th c hành, kh năng l p
nghi p”ệ .
ẽ ữ ầ ươ
Chính vì l
đó, nh ng năm g n đây ch ng trình, sách giáo khoa các
ổ ượ ề ặ ổ ớ môn h c ọ ở ườ tr ng ph thông đã đ ự ầ c đ i m i. Đi u này đ t ra s c n
ế ả ổ ớ ươ ạ ầ “...coi tr ng năng l c ự ọ thi t ph i đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, trong đó c n
ự
ứ
ệ
ệ
ạ
ỹ
sáng t o, k năng th c hành, tác phong công nghi p, ý th c trách nhi m xã h i ”
ộ . Đây
ấ ượ ầ ấ là yêu c u quan tr ng ọ nh t, là chìa khóa giúp nâng cao ch t l ng d y ạ và
h c.ọ
ế ặ ữ ư ử ộ ọ ị ệ L ch s là m t trong nh ng môn h c có u th đ c bi ệ t trong vi c
ướ
ứ
ủ
c, có ý th c làm ch ...có tri
ườ ệ “...giàu lòng yêu n ể phát tri n con ng i toàn di n:
ứ
ứ
ộ
ỏ
ố ế
ầ
ố
ỏ th c, s c kh e, lao đ ng gi
i; s ng có văn hóa, nghĩa tình; có tinh th n qu c t
chân
ầ ế ể ườ
chính”. Đây là hành trang c n thi
t đ hình th
ành nhân cách con ng
i và
ệ ế ệ ẻ ươ ộ văn hóa Vi t Nam, giúp th h tr v ậ ộ ố n lên trong cu c s ng và h i nh p
ế ớ ớ v i th gi i.
ệ ươ ị Hi n nay ch ng trình, sách giáo khoa l ch s ử ở ườ tr ổ ng ph thông
ớ ề ộ ề ớ ổ nói chung, l p 12 nói riêng đã có nhi u đ i m i v n i dung và ph ươ ng
ế ề ạ ẫ ạ ộ pháp biên so n. Tuy nhiên v n còn h n ch : nhi u n i dung trùng l p ặ ở
ướ ủ ề ậ ớ ọ ừ ớ l p d i và l p trên, c a nhi u môn h c khác nhau. Do v y, t ọ năm h c
ứ
ẩ
ư Chu n ki n th c, kĩ năng ế ạ ộ ụ 2011 2012 B Giáo d c và Đào t o đã đ a và H ngướ
ự
ệ
ề
ạ
ọ
ỉ
ị
ộ ẫ d n th c hi n đi u ch nh n i dung d y h c môn l ch s
ể ả
ử đ đ m tính lôgic, tính
ữ ữ ấ ặ ố ộ ộ ầ th ng nh t gi a các b môn, tránh nh ng n i dung trùng l p, góp ph n
1
ụ ạ ắ ả ờ ạ ả ạ ồ kh c ph c tình tr ng quá t ề ọ ậ i trong gi ng d y, h c t p. Đ ng th i t o đi u
ệ ố ự ệ ể ọ ầ ổ ớ ươ ki n đ giáo viên và h c sinh th c hi n t t yêu c u đ i m i ph ng pháp
ấ ượ ệ ầ ọ ọ d y ạ và h c, góp ph n quan tr ng vào vi c nâng cao ch t l ụ ng giáo d c
ươ ử ớ ị ượ ề ọ trung h c. Ch ng trình l ch s l p 12 có 24/27 bài đ ỉ c đi u ch nh, trong
ổ ơ ả ữ ự ạ ặ ộ ọ đó có n i dung không d y ho c đ c thêm. Nh ng s thay đ i c b n này
ộ ấ ề ọ ươ ạ ặ đ t ra m t v n đ quan tr ng trong ph ọ ủ ng pháp d y h c c a giáo viên là
ứ ế ả ộ ổ ứ ả ọ ph i có ki n th c liên môn sâu r ng, t ch c cho h c sinh có kh năng s ử
ọ ậ ị ứ ủ ử ể ế ọ ụ d ng ki n th c c a các môn h c có liên quan vào h c t p l ch s đ tránh
ứ ế ẹ ặ ấ ờ ộ ọ ự s trùng l p, m t th i gian, giúp h c sinh lĩnh h i ki n th c nh nhàng,
ữ ắ ộ sinh đ ng mà v ng ch c.
ự ế ạ ổ ướ Th c t ọ ị d y h c l ch s ử ở ườ tr ng ph thông tr c đây cũng nh t ư ừ
ể ươ ả ả ư ề ể ẫ khi tri n khai ch ng trình gi m t ế i, nhi u giáo viên v n ch a hi u h t
ứ ủ ế ọ ươ ầ t m quan tr ng c a ki n th c liên môn và tìm ph ử ụ ng pháp s d ng thích
ấ ượ
ạ
ọ
ừ
ể ầ nâng cao ch t l
ng d y h c b
ộ môn. Xu t ấ phát t
ữ nh ng
lí do
ợ h p đ góp ph n
ấ
ọ
ứ ợ ể ạ
trên tôi đã ch n v n đ ;
ọ ậ ề “D y tích h p liên môn đ gây h ng thú h c t p
ử ệ ọ ổ ị l ch s Vi ạ t Nam giai đo n 1930 1945 ở ườ tr ng trung h c ph thông”
ể ạ ế 2. Tên sáng ki n kinh nghi m: ợ ệ “D y tích h p liên môn đ gây
ọ ậ ị ử ệ ứ h ng thú h c t p l ch s Vi ạ t Nam giai đo n 1930 1945 ở ườ tr ng trung
ổ ọ h c ph thông”
ả ễ ị ế Nguy n Th Mai Hiên 3. Tác gi sáng ki n:
ổ ộ ữ ử ạ ị T b môn: Văn S Đ a – Ngo i Ng GDCD trư ngờ THPT
ỉ DTNT T nh Vĩnh Phúc
Mã môn: 57
ệ ạ Đi n tho i 0976030247 . Email: hnmaihiendtnt@gmail.com
ủ ầ ư ạ ễ ị 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n ế : Nguy n Th Mai Hiên
ự ụ ụ ả ử ế áp d ng trong gi ng d y ị ạ L ch s ọ cho h c 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ố ổ sinh kh i 12 ở ườ tr ọ ng Trung h c ph thông.
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử: 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
Ngày 18/11/2019
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
2
Ứ
Ứ
Ế
Ậ
7.1. V N Đ S D NG KI N TH C LIÊN MÔN Đ GÂY H NG THÚ H C Ấ Ọ Ậ Ị NG THPT LÝ LU N VÀ TH C T P L CH S
Ề Ử Ụ Ử Ở ƯỜ TR
Ể Ự TI NỄ
ệ ử ụ ậ ủ ơ ở ứ ế ể ứ 7.1.1.C s lý lu n c a vi c s d ng ki n th c liên môn đ gây h ng
ậ ị ổ ộ thú học t p l ch s ử ở ườ tr ọ ng trung h c ph thông (n i dung lý
ứ ự ế ế ề ế ậ ổ ấ lu n có liên quan tr c ti p đ n v n đ nghiên c u và t ng k t kinh
nghi m)ệ
ệ . ộ ố 7.1.1.1. M t s khái ni m
ứ ị ệ ử ề ế Khái ni m v ki n th c l ch s
ứ ủ ế ộ ị ữ ổ Ki n th c c a b môn l ch s ử ở ườ tr ể ng ph thông là nh ng hi u
ế ủ ề ị ử ủ ể ọ ộ ườ ượ bi t c a h c sinh v l ch s phát tri n c a xã h i loài ng i, đ c khoa
ử ậ ố ị ử ớ ọ ị h c l ch s xác nh n và ghi chép trong các cu n sách giáo khoa l ch s m i
ứ ị ế ấ ề ổ nh t. Ki n th c l ch s ử ở ườ tr ồ ng ph thông g m có nhi u y u t ế ố ự ệ : s ki n,
ự ể ể ệ ậ ả ờ ị ế ề nhân v t, đ a đi m, th i gian, khái ni m... ph n ánh s hi u bi ữ t v nh ng
ự ủ ờ ố ộ ế ị lĩnh v c c a đ i s ng xã h i: kinh t ự , chính tr , quân s , văn hóa. [7, tr. 7
8].
ặ ủ ờ ố ư ậ ứ ị ử ế ả ọ ộ Nh v y, ki n th c l ch s ph n ánh m i m t c a đ i s ng xã h i,
ả ủ ọ ị ử ượ ử ụ ứ ệ ế là k t qu c a vi c nghiên c u khoa h c l ch s , đ ậ c s d ng vào nh n
ạ ộ ứ ộ ườ ầ ủ ề ể ộ th c và ho t đ ng xã h i giúp cho con ng i hi u m t cách đ y đ v quá
trình phát
ể ủ ị ử ườ tri n c a l ch s loài ng i.
ứ ệ ề ế Khái ni m v ki n th c liên môn
ệ ế ứ ữ ứ ế ọ ố Ki n th c liên môn là m i liên h ki n th c gi a các môn h c. S ử
ứ ế ằ ườ ữ ộ ợ ụ d ng ki n th c liên môn b ng con đ ế ng tích h p nh ng n i dung ki n
ứ ừ ộ ố ọ ể ứ ủ ộ ố ế ọ th c t m t s môn h c đ làm rõ ki n th c c a m t s môn h c nào đó.
ư ậ ọ ị ứ ử ứ ế ế ạ ữ Nh v y, ki n th c liên môn trong d y h c l ch s là ki n th c gi a
ắ ượ ố ọ các môn h c có cùng t ư ưở t ể ng, quan đi m. N m đ ệ ữ c m i liên h gi a
ứ ủ ệ ố ứ ị ủ ệ ế ki n th c c a ni m các môn có liên quan, tính h th ng c a tri th c l ch s ử
ự ệ ả ả ọ ấ ẽ s giúp cho h c sinh có kh năng phân tích các s ki n, tìm ra b n ch t,
ể ủ ị ố ự ậ ử quy lu t chi ph i s phát tri n c a l ch s .
ọ ậ ị ề ứ ử Khái v h ng thú h c t p l ch s
3
ọ ậ ị ử ứ ầ ộ ộ H ng thú h c t p l ch s là m t thành ph n nhân cách. Đó là m t
ộ ự ự ặ ệ ủ ố ớ ộ ị thái đ say mê, t giác, tích c c đ c bi t c a cá nhân đ i v i n i dung l ch
ử ụ ể s c th .
ướ
ọ ậ ị
ử ượ
ứ
ế
ệ ở ự ậ
ủ
ể
Tr
c h t, h ng thú h c t p l ch s đ
c bi u hi n
ọ s t p trung c a h c
ố ượ
sinh vào đ i t
ng.
ớ ậ ứ ơ Có h ng thú các em m i t p trung vào các c quan thính
ố ượ ị ầ ậ ị giác, th giác vào đ i t ẽ ậ ứ ng mà mình c n nh n th c. Th giác các em s t p
ề ố ượ ế ậ trung quan sát và thính giác thì ti p nh n các thông tin v đ i t ng đ t ể ừ
ầ ầ ượ ể ượ ư ễ đó d n d n hình thành đ c bi u t ng, làm cho quá trình t duy di n ra
ọ ị ấ ẫ ạ ơ ơ ử nhanh h n và h p d n h n. Nói cách khác, trong quá trình d y h c l ch s ,
ể ượ ể ứ ử ầ ị ượ ạ ứ bi u t ng l ch s góp ph n vào phát tri n h ng thú và ng i h ng thú c l
ể ượ ầ ạ ử ị ư ẽ s góp ph n vào t o bi u t ng l ch s , giúp quá trình t ứ ậ duy nh n th c
ầ ủ ơ ử ễ ơ ị l ch s di n ra nhanh h n, đ y đ h n.
ụ ủ ộ ụ ệ ị *M c tiêu, nhi m v c a b môn l ch s ử ở ườ tr ổ ng ph thông
ủ ụ ử ồ ộ ộ ị ị L ch s là h n phách c a dân t c. M c tiêu b môn l ch s ử ở ườ tr ng
ọ ổ ượ ơ ở ụ ự ụ ụ trung h c ph thông đ c xây d ng trên c s m c tiêu giáo d c, m c tiêu
ể ọ ườ ố ủ ề ử ọ ụ ụ ả ấ c p h c, quan đi m, đ ng l i c a Đ ng v s h c và giáo d c. M c tiêu
ử ườ ị ằ ổ ọ ượ ủ ộ c a b môn l ch s tr ng ph thông nh m giúp h c sinh có đ ữ c nh ng
ế ầ ế ề ị ử ế ớ ử ị ứ ơ ả ki n th c c b n, c n thi ộ t v l ch s dân t c và l ch s th gi ầ i, góp ph n
ở ọ ế ớ ụ ọ hình thành h c sinh th gi i quan khoa h c, giáo d c lòng yêu quê
ươ ấ ướ ồ ưỡ ề ạ ố h ng, đ t n ộ c, truy n th ng dân t c, cách m ng, b i d ng năng l c t ự ư
ờ ố ộ ứ ử ắ ộ duy, hành đông, thái đ ng x đúng đ n trong đ i s ng xã h i.
ọ ị ụ ủ ọ ổ ệ ạ M c tiêu c a vi c d y h c l ch s ử ở ườ tr ng trung h c ph thông thể
ụ ơ ả ệ ệ ưỡ ụ ể hi n qua ba nhi m v c b n: giáo d ng, giáo d c và phát tri n.
ưỡ
ụ ệ ưỡ ụ ủ ị
ng:
Nhi m v giáo d ng trong m c tiêu c a môn l ch s ử + Giáo d
ọ ổ ữ ế ấ ọ ở ườ tr ng trung h c ph thông là cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c c ứ ơ
ự ệ ị ử ơ ả ể ậ ồ ờ ả b n, bao g m: s ki n l ch s c b n, nhân v t tiêu bi u, th i gian, không
ữ ữ ệ ể ậ ế ề ậ gian, các khái ni m, thu t ng , nh ng hi u bi ể t v quan đi m lí lu n s ơ
ề ề ữ ấ ả ươ ọ ậ ứ ợ gi n, nh ng v n đ v ph ớ ng pháp nghiên c u và h c t p, phù h p v i
ộ ọ ầ yêu c u và trình đ h c sinh.
4
ứ ụ ể ơ ở ộ ụ ế ọ + Giáo d c:ụ Trên c s n i dung ki n th c c th giáo d c cho h c
ữ ể ườ ứ ẩ sinh có nh ng quan đi m t ư ưở t ậ ng, l p tr ấ ạ ng, ph m ch t đ o đ c, nhân
ả ớ ưở ủ ộ ắ cách, tình c m đúng đ n, trung thành v i lý t ng xã h i ch nghĩa góp
ầ ườ ạ ầ ổ ạ ph n đào t o con ng ệ i cách m ng toàn di n, có tinh th n yêu t ố qu c,
ớ ưở ủ ộ ừ ầ trung thành v i lí t ng xã h i ch nghĩa . T đó d n hình thành trong các
ươ ấ ướ ố ế ế ầ em lòng yêu quê h ng đ t n c, tinh th n đoàn k t qu c t ữ , tình h u ngh ị
ộ ấ ộ ậ ự ộ ộ ớ v i các dân t c đ u tranh cho đ c l p, t ế do, văn minh, ti n b xã h i, hòa
ơ ở ứ ự ủ ể ậ bình, dân ch . Trên c s nh n th c đúng s phát tri n khách quan, giúp
ậ ủ ự ề ợ ộ ườ ể các em có ni m tin vào s phát tri n h p quy lu t c a xã h i loài ng i và
ự ụ ứ ụ ệ ẵ ộ dân t c, có ý th c nghĩa v công dân, s n sàng th c hi n nghĩa v qu c t ố ế
ấ ầ ữ ế ộ ố ẩ và có nh ng ph m ch t c n thi t trong cu c s ng.
ự ệ ọ ậ ệ Rèn luy n cho h c sinh các năng l c nh n + Phát tri n toàn di n: ể
ự ư ứ ấ ự ọ th c, trong đó quan tr ng nh t là năng l c t ụ ể duy và th c hành. C th là
ư ứ ứ ệ ậ ộ rèn t ọ ậ duy bi n ch ng trong nh n th c và hành đ ng. Rèn kĩ năng h c t p
ự ộ ự ệ và th c hành b môn: t làm vi c v i ệ ớ sách giáo khoa và các tài li u khác có
ự ạ ầ ế liên quan. Bên c nh đó c n nâng cao năng l c trình bày nói và vi t, làm và
ứ ụ ự ự ệ ồ ử ụ s d ng đ dùng tr c quan, ng d ng thành t u công ngh thông tin vào
ế ậ ụ ế ệ ọ ậ h c t p. Rèn luy n cho các em bi ọ ứ t v n d ng ki n th c liên môn trong h c
ể ể ắ ọ ế ậ ụ ứ ộ ậ t p đ hi u sâu s c n i dung bài h c và bi ọ ế t v n d ng ki n th c đã h c
ộ ố ệ vào cu c s ng hi n nay.
ặ ư ủ ộ ị ử *Đ c tr ng c a b môn l ch s
ệ ọ ậ ị ư ủ ặ ữ ổ Đ c tr ng c a vi c h c t p l ch s ử ở ườ tr ng ph thông là nh ng s ự
ệ ượ ệ ở ạ ễ ư ki n, hi n t ứ ng mang tính quá kh , không tái di n tr l i nh ng r t c ấ ụ
ệ ố ứ ị ế ố ử ử ế th và ể mang tính h th ng. Ki n th c l ch s có hai y u t ữ ậ s và lu n, gi a
ế ố ệ ố ấ ớ ứ ị ế ộ hai y u t này có quan h th ng nh t v i nhau. N i dung ki n th c l ch s ử
ự ủ ề ậ ệ ế ọ ấ r t phong phú và ờ mang tính toàn di n, đ c p đ n m i lĩnh v c c a đ i
ứ ị ử ứ ế ề ế ề ạ ộ ế ố s ng xã h i. Ki n th c l ch s có nhi u lo i: ki n th c v kinh t , chính
ụ ự ị tr , quân s , văn hóa, giáo d c...
ứ ế ề ả ỏ ị ử Đi u này đòi h i giáo viên l ch s ph i có ki n th c liên môn sâu
ả ế ọ ể ệ ậ ụ ứ ữ ế ộ r ng, ph i bi ấ t liên h , v n d ng ki n th c gi a các môn h c đ cung c p
5
ệ ố ứ ị ử ữ ọ ỉ cho h c sinh nh ng tri th c l ch s mang tính h th ng và hoàn ch nh. Giáo
ượ ề ẽ ấ ọ ượ ọ viên làm đ c đi u này s giúp h c sinh th y đ ủ c vai trò quan tr ng c a
ử ị ướ ệ “môn chính ”, “môn phụ ộ b môn l ch s , tránh khuynh h ng quan ni m
ư ậ ử ư ể ặ ộ ị Nh v y, qua tìm hi u đ c tr ng b môn l ch s đã giúp chúng ta
ượ ằ ể ạ ể ượ ỉ ứ ị ử ị ể hi u đ c r ng ch có th t o bi u t ng l ch s , hình thành tri th c l ch
ụ ượ ủ ộ ữ ạ ắ ử ớ s m i kh c ph c đ ọ c nh ng khó khăn riêng c a b môn trong d y h c.
ứ ữ ế ể ệ ộ ọ ử ụ M t trong nh ng bi n pháp đó là s d ng ki n th c liên môn đ giúp h c
ứ ế ệ ượ ứ ọ ậ ị sinh có ki n th c toàn di n và gây đ ử ử ụ c h ng thú h c t p l ch s . S d ng
ứ ủ ọ ẽ ế ỏ ự ệ ệ ượ ử ị ki n th c c a các môn h c s làm sáng t s ki n, hi n t ng l ch s , trên
ọ ị ệ ơ ở c s đó hình th ử ành khái ni m, rút ra bài h c l ch s .
ệ ậ ố ế ữ ị ử ớ ộ
7.1.1.2. M i quan h m t thi
t gi a l ch s v i các b môn khác
ọ ớ ị
ệ ữ
ứ
ố
ế
ử M i quan h gi a ki n th c Văn h c v i L ch s
ọ ừ ư ử ế ộ ẩ Các tác ph m văn h c t ị x a đ n nay, trong l ch s dân t c cũng
ử ế ớ ư ị ệ ạ ố ớ ọ ị ớ nh l ch s th gi i, có vai trò to l n đ i v i vi c d y h c l ch s ử ở ườ tr ng
ử ọ ữ ọ ố phổ thông. Gi a văn h c và khoa h c nói chung, s h c nói riêng có m i ọ
ệ ặ ộ ể ứ ế ẽ ả liên h ch t ch . Khi sáng tác m t ti u thuy t, nhà văn ph i nghiên c u các
ệ ị ử ể ẩ ả ộ ộ ọ ể tài li u l ch s . Khi tìm hi u n i dung m t tác ph m văn h c ph i tìm hi u
ố ả ử ủ ả ị hoàn c nh sáng tác, b i c nh l ch s c a nó.
ướ
ng sĩ”
ư “H ch t ị ạ “Tuyên ngôn đ c l p” ộ ậ ủ ư ầ ụ Ví d : nh c a Tr n H ng Đ o,
ủ ị ụ ứ ế ậ ậ ồ ủ c a Ch t ch H Chí Minh... Vì v y, v n d ng ki n th c liên môn trong
ọ ị ử ể ọ ế ầ ủ ơ ề ự ệ ị ạ d y h c l ch s giúp h c sinh hi u bi ử t đ y đ h n v s ki n l ch s .
ệ ữ ớ ị ứ ố ị ử ế M i quan h gi a ki n th c Đ a lí v i L ch s
ườ
ủ
“Ng
i là hoa c a đ t
ụ ộ ọ ữ T c ng có câu
ấ ”, đó là m t chân lí khoa h c sâu
ư ề ờ ả ề ặ ủ ắ s c, có ý nghĩa c v m t không gian cũng nh v th i gian c a toàn b ộ
ử ạ ị l ch s nhân lo i.
ệ ặ ọ ố ị ệ ớ ọ ị ử Khoa h c đ a lí có m i liên h đ c bi t v i khoa h c l ch s , vì
ứ ị ả ấ ừ ử ụ ể ự ệ ị ữ ễ ử nghiên c u l ch s ph i xu t phát t nh ng s ki n l ch s c th , di n ra
ộ ố ả ấ ị ễ ộ ờ trong m t b i c nh nh t đ nh di n ra trong m t th i gian và không gian
ứ ị ấ ị ử ệ ậ ấ ờ ọ nh t đ nh vì v y th i gian là r t quan tr ng cho vi c nghiên c u l ch s và
ự ệ ể ả ấ ọ ị đ a đi m x y ra s ki n cũng r t quan tr ng.
6
ố ử ệ ữ M i quan h gi a Chính tr ụ ị Giáo d c công dân ị và L ch s
ử ấ ầ
ề ả
ử ọ
ứ
ủ
ớ
ị
ị
S h c là n n t ng c a tri th c công dân, l ch s r t g n v i chính tr , văn hóa
ạ
ụ ụ ử ọ ứ ử ọ ị
và đ o đ c.
ọ ị ứ S h c ph c v chính tr . H c l ch s quá kh giúp cho h c sinh
ứ ứ ậ ậ ườ ố ủ ươ ủ nh n th c đúng, nh n th c rõ đ ng l i ch tr ả ng c a Đ ng. Song
ư ử ề ế ả ườ ố ạ ị không vì th mà gi ng d y l ch s nh tuyên truy n đ ng l i, chính sách,
ư ả ụ ạ ị ưở nh gi i thích chính tr chung chung, nông c n. Giáo d c lí t ọ ng trong h c
ử ướ ế ứ ả ậ ậ ị t p l ch s , tr c h t ph i làm cho h c ứ ọ sinh nh n th c rõ và đúng quá kh ,
ượ ướ ấ ế ủ ự ể ộ ườ ấ th y đ c khuynh h ng t t y u c a s phát tri n xã h i loài ng i. Trên
ụ ế ưở ướ ườ ơ ở ấ c s y ti n hành giáo d c lí t ng, h ng h c ọ sinh đi theo con đ ng xã
ủ ộ h i ch nghĩa.
ụ ệ ậ ạ ả ị Vì v y, vi c giáo d c trí tu , t ệ ư ưở t ứ ng chính tr , tình c m, đ o đ c
ế ố ử ấ ạ ẩ ồ ặ ọ ị ph m ch t trong d y h c l ch s bao g m ba y u t ệ có quan h ch t ch ẽ
ớ v i nhau:
ử ế ự ệ ị Trình bày đúng s ki n l ch s (chân lí). ậ Rút ra k t lu n khoa h c v ọ ề
ử ụ ử ể ứ ị ứ ả ự ệ s ki n khách quan. S d ng tri th c l ch s đ ch ng minh, gi i thích lí
ụ ư ưở ả ưở t ng, giáo d c t t ng, tình c m...
ử ấ ầ ọ ị ử ạ ớ ị ị L ch s r t g n v i chính tr . Chúng ta d y h c l ch s theo quan
ậ ủ ữ ủ ủ ủ ể ậ đi m c a ch nghĩa Mác Lênin. Vì v y, nh ng lý lu n c a ch nghĩa Mác
ượ ơ ở ữ ứ ự ộ ị Lênin đ ắ c ch a đ ng trong n i dung môn chính tr , là c s v ng ch c
ụ ư ưở ử ệ ạ ề ố ị ọ ị cho vi c d y h c l ch s . Giáo d c t t ng chính tr , truy n th ng dân
ấ ạ ọ ị ứ ẩ ạ ọ ộ t c, ph m ch t đ o đ c cho h c sinh qua d y h c l ch s ử ở ườ tr ng ph ổ
ề ầ ế ọ thông là đi u c n thi t, quan tr ng.
ứ ế ệ ấ ớ ố ọ ị V i m i quan h đã nêu trên cho th y ki n th c văn h c, đ a lí,
ữ ử ề ể ờ ị ị ế chính tr không th tách r i môn L ch s . Đi u đó không nh ng ti ệ t ki m
ượ ự ặ ạ ạ ờ ầ ế đ ọ c th i gian trong d y h c mà còn tránh s l p l i không c n thi t khi
ộ ự ệ ị ử ụ ể ệ trình bày m t s ki n l ch s c th và toàn di n.
ệ ử ụ ủ ứ ế
7.1.1.3. Vai trò và ý nghĩa c a vi c s d ng ki n th c liên môn
ọ ậ ứ ọ ể đ gây h ng thú h c t p cho h c sinh trung h c phọ ổ thông trong d yạ
ọ ị ử h c l ch s
Vai trò:
7
ử ụ ủ ứ ế ầ ắ ộ S d ng ki n th c liên môn là m t nguyên t c c n tuân th trong
ử ổ ộ ị ạ d y h c ọ ở ườ tr ng ph thông nói chung và môn l ch s nói riêng. B môn
ứ ề ữ ấ ổ ị l ch s ử ở ườ tr ng ph thông cung c p cho h c ề ọ sinh nh ng tri th c v nhi u
ự ủ ờ ố ứ ị ử ế ậ ộ ỉ lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Vì v y, ki n th c l ch s không ch liên quan
ứ ề ả ề ọ ự ọ ộ ế đ n tri th c v khoa h c xã h i mà c v khoa h c t nhiên.
ề ặ
ưỡ
ử ụ ứ ế ả ả ượ
V m t giáo d
ng:
S d ng ki n th c liên môn đ m b o đ c tính
ơ ở ử ụ ẹ ủ ứ ứ ế ế ọ toàn v n c a ki n th c trên c s s d ng ki n th c các môn h c khác và
ứ ế ọ ượ ng ượ ạ c l i. Ki n th c liên môn còn giúp h c sinh tránh đ ữ c nh ng l ỗ ổ h ng
ứ ể ế ờ ọ ờ ọ ượ ki n th c khi h c tách r i các môn h c. Nh đó, các em hi u đ ắ c sâu s c
ứ ị ử ế ượ ứ ọ ậ ọ ki n th c l ch s và gây đ c h ng thú h c t p cho h c sinh.
ạ ộ ủ ụ ụ ễ ạ ọ Ví d khi d y h c m c 2, Các ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c t ố ừ
ủ ở ộ ệ 1919 1925 bài 12: “Phong trào dân t c dân ch Vi t Nam 1919 1925”,
ườ
ủ
“Ng
i đi tìm hình c a n
ử ụ ơ ộ ố giáo viên s d ng m t s câu th trong bài
ướ c aủ c”
ế Ch Lan Viên:
ấ ướ ẹ ư ả Đ t n c đ p vô cùng. Nh ng Bác ph i ra đi Cho tôi làm sóng d ướ i
ư ễ ấ ố ờ ầ con tàu đ a ti n Bác Khi b bãi d n lui làng xóm khu t B n phía nhìn
ộ không m t bóng hàng tre.
ướ ỗ ướ ủ ầ Đêm xa n ỡ c đ u tiên, ai n ng Sóng v d ả i thân tàu đâu ph i
ươ ờ ừ ứ ở ẳ ướ ồ sóng quê h ng Tr i t đây ch ng xanh màu x s Xa n ể c r i, càng hi u
ướ ươ ỏ ợ ặ n c đau th ở ng... và đ t câu h i g i m :
ơ ế ấ ừ Qua các câu th trên em hãy cho bi t xu t phát t đâu mà Bác ra đi tìm con
ườ ứ ướ đ ng c u n c ?
ả ờ ỏ ọ Tr l ẽ ể i câu h i trên h c sinh s hi u rõ lý do Bác ra đi tìm đ ườ ng
ướ ế ố ừ ứ c u n c m i ớ là do y u t ch ủ quan: đó là xu t ấ phát t lòng yêu n cướ
ươ ố ả ấ ướ ủ th ng dân c a Bác và trong b i c nh đ t n ắ c đang chìm đ m trong vòng
ề ướ nô l ệ ề ế ố . V y u t khách quan: ở ươ ph ng Tây có nhi u n ể c phát tri n và có
ự
ẳ
ữ ẩ ấ ẫ ề “T do, bình đ ng, bác ái”. ệ nh ng kh u hi u h p d n v Do đó Bác mu nố
ươ ế ọ ượ ộ ậ ự sang ph ng Tây xem h làm th nào mà giành đ c đ c l p t do r i tr ồ ở
ế ồ ướ ả ố ề v giúp đ ng bào. Đích Bác đ n là n ể c Pháp, mu n đánh Pháp ph i hi u
ế ị
ế
ậ
ắ
“bi
t đ ch bi
t ta, trăm tr n trăm th ng ”.
ớ Pháp vì v i Bác:
8
ề
ệ ử ụ ứ ứ ế ằ
V kĩ năng:
Vi c s d ng ki n th c liên môn nh m gây h ng thú cho
ơ ả ọ ị ử ữ ệ ạ ộ ọ h c sinh trong d y h c l ch s là m t trong nh ng bi n pháp c b n thúc
ứ ủ ể ể ạ ế ậ ả ọ ượ ẩ đ y quá trình nh n th c c a h c sinh đ t k t qu cao. Đ hi u đ ộ c n i
ế ợ ử ọ ủ ộ ụ ể ầ ậ ớ ị ế dung l ch s , h c sinh c n ch đ ng tìm hi u, v n d ng k t h p v i ki n
ứ ủ ộ ậ ự ọ ạ ộ th c c a các môn có liên quan. Khi h c sinh tích c c đ c l p ho t đ ng
ứ ể ứ ế ể ậ ượ nh n th c đ làm rõ ki n th c cũng là lúc các em phát tri n đ c các kh ả
ọ ậ ị ử ế ứ ể ậ ượ ứ ế năng nh n th c trong h c t p l ch s . N u hi u đ c ki n th c thì các em
ư ậ ị ẽ s hình thành các kĩ năng nh : phân tích, so sánh, nh n đ nh, đánh giá và
ế ộ ố ệ ế ứ ọ bi t liên h ki n th c đã h c vào cu c s ng.
ụ ạ ọ ử ớ ị Ví d , khi d y h c bài 18 trong sách giáo khoa l ch s l p 12
ươ ủ ữ ế ẩ ầ ộ ch ố ng trình chu n “Nh ng năm đ u c a cu c kháng chi n toàn qu c
ử ụ ự ố ượ ồ ị ch ng th c dân Pháp (1946 1950)” giáo viên s d ng l ế c đ chi n d ch
ệ ắ ế ị ớ Vi t B c thu đông năm 1947 và chi n d ch Biên gi i thu đông năm 1950.
ọ ị ượ ể ọ ế Sau khi h c xong hai chi n d ch, giáo viên treo hai l c đ h c sinh quan
ỏ ợ ở sát và nêu câu h i g i m :
ọ ế ợ ớ ử ụ ự ứ ế ượ ồ D a vào ki n th c đã h c k t h p v i s d ng l c đ em hãy so
ữ ế ể ị ệ ắ ơ ả sánh đi m khác nhau c b n gi a chi n d ch Vi t B c thu đông năm 1947
ế ớ ị và chi n d ch Biên gi i thu đông năm 1950 ?
ể ỏ ấ ả ử ụ ứ ị ẽ ế ề Đ làm sáng t v n đ trên các em s ph i s d ng ki n th c đ a lí,
ứ ừ ọ ử ể ế ế ộ ị ự ị l ch s đ so sánh hai chi n d ch. D a vào n i dung ki n th c v a h c v ề
ả ủ ễ ế ễ ế ầ ậ ằ ị ế ph n di n bi n, k t qu c a hai chi n d ch các em d dàng nh n ra r ng:
ử ụ ứ ế ẽ ế ằ ậ ề ị B ng cách s d ng ki n th c v đ a lí các em s rút ra k t lu n:
ị ệ ắ ượ ợ ề ơ ả ế trong chi n d ch Vi t B c ta giành đ ắ c th ng l ế i v c b n còn chi n
ớ ượ ợ ị d ch Biên gi i thì ta đã giành đ ắ c th ng l i hoàn toàn.
ề ặ
ộ ị ư ế ổ
V m t giáo d c
ử ở ườ tr ng ph thông có u th trong
ụ : B môn l ch s
ệ vi c giáo d cụ con ng iườ phát tri nể toàn di n.ệ Khi h cọ các bài văn, bài thơ
ể ượ ế ả ể ượ ả trong kháng chi n các em ph i hi u đ c hoàn c nh sáng tác, hi u đ c
ấ ướ ậ ợ ễ ọ tình hình đ t n ư ế c di n ra nh th nào, thu n l i hay khó khăn. Khi h c
ắ ự ệ ệ ượ ử ể ẽ ả ử ị ị l ch s , các em hi u sâu s c s ki n, hi n t ng l ch s thì các em s n y
ồ ộ ụ ề ả ạ ắ ồ sinh nhi u tr ng thái xúc c m: vui, bu n, lo l ng, h i h p, khâm ph c hay
9
ẽ ạ ơ ở ể ụ ư ưở ề ạ ứ ả căm ghét...Đi u này s t o c s đ giáo d c t t ng tình c m đ o đ c
ử ụ ắ ộ ố ứ ế m t cách đúng đ n cho các em. Giáo viên s d ng t t ki n th c liên môn
ọ ẽ ạ ọ ị ướ ố ậ ườ trong d y h c s giúp h c sinh đ nh h ng t t l p tr ng, t ư ưở t ng chính
ứ ượ ị ữ ề ấ ậ tr , nh n th c đ c nh ng v n đ đúng, sai, tính chính nghĩa và phi nghĩa
ướ ữ ấ ử ị ứ ạ rõ ràng tr c nh ng v n đ ề l chs quá kh và hi n ệ t i. Các em s ẽ bi tế cân
ắ ộ nh c đắ ể ngứ xử đúng đ n trong xã h i.
ụ ạ ọ ả ộ Ví d : Khi d y h c bài 16: “Phong trào gi ổ i phóng dân t c và t ng
ướ ở ệ ủ ộ kh i nghĩa tháng tám (1939 1945). N c Vi t Nam Dân ch C ng hòa”
ớ ọ ổ ươ (sách giáo khoa l p 12 trung h c ph thông ch ẩ ng trình chu n). Thông
ử ể ụ ứ ứ ế ầ ạ ọ ị ọ qua ki n th c văn h c và l ch s đ giáo d c tinh th n đ o đ c cho h c
ử ụ ứ ế ầ ọ ọ ứ sinh, giáo viên yêu c u h c sinh s d ng ki n th c văn h c trong bài “T c
ể ể ầ ạ ề ả ả c nh Pác Bó” và “C nh r ng ơ ừ Pác Bó” đ hi u h n v tinh th n l c quan
ỏ ợ ứ ế ặ ộ ở ủ c a Bác. Giáo viên đ t câu h i g i m : Thông qua n i dung ki n th c đã
ử ọ ị ế ọ h c trong môn Văn h c và L ch s em hãy cho bi t:
ề ướ ể ừ ữ ọ ơ Khi v n c Bác ch n n i nào đ d ng chân ? Trong nh ng ngày ở
ơ ở ậ ệ ấ ố ề Pác Bó Bác s ng ra sao ? (đi u ki n c s v t ch t, th i ti ờ ế hí h u).ậ t k
ữ ủ ệ Nh ng vi c làm c a Bác g i ợ cho chúng ta suy nghĩ gì ?
ự ỏ ủ ử ụ ằ Khi t ế mình làm rõ câu h i c a giáo viên b ng cách s d ng ki n
ẽ ể ắ ằ ứ ọ ị ị ử ọ th c văn h c, đ a lí và l ch s h c sinh s hi u sâu s c r ng sau 30 năm
ề ướ ố ạ ộ ho t đ ng ở ướ n ễ c ngoài, Nguy n Ái Qu c v n c vào tháng 1 năm 1941.
ể ự ế ạ ạ ệ ườ Ng ườ ề ướ i v n c đ tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. Ng ọ i ch n
ứ ỉ ạ ơ ừ ằ ạ ơ Cao B ng làm n i d ng chân và làm căn c ch đ o cách m ng vì n i đây
ở ấ ể ị có đ a hình hi m tr , r t an toàn.
7.1.2. Th cự tr ng vạ nấ đề nghiên c uứ
ề
7.1.2.1. V phía giáo viên
ệ ạ ọ ị ự ủ ạ ọ ổ Th c tr ng c a vi c d y h c l ch s ử ở ườ trung h c ph thông ng tr hi nệ
nay
ữ ế ệ ề ổ ớ ằ Có nhi u giáo viên tâm huy t đã có nh ng bi n pháp đ i m i nh m
ấ ượ ử ệ ạ ọ ị ị nâng cao ch t l ng môn l ch s . Tuy nhiên vi c d y và h c môn l ch s ử
ồ ạ ệ ạ ủ ấ ậ ề ả hi n nay còn t n t i nhi u b t c p. Công tác gi ng d y c a giáo viên còn
10
ự ệ ệ ế ử ớ ứ ị ề ặ n ng v trình bày các s ki n, ít liên h ki n th c l ch s v i th c t ự ế ờ đ i
ư ặ ử ư ộ ộ ị ị ủ ố s ng xã h i. Xã h i ch a quan tâm và ch a đ t môn l ch s đúng v trí c a
ộ ố ư ự ự ệ ự nó nên m t s giáo viên ch a toàn tâm, toàn l c cho s nghi p mình l a
ch n.ọ
ệ ử ụ ọ ị ứ ủ ự ế ạ ạ Th c tr ng c a vi c s d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s ử ở
ổ ệ tr ọ ngườ trung h c ph thông hi n nay
ề ề ữ ộ V phía giáo viên, chúng tôi đi u tra theo nh ng n i dung sau:
ứ
ấ
Th nh t là:
ứ ử ầ ạ ọ ị ọ ậ Có c n t o h ng thú h c t p l ch s cho h c sinh
không ?
ứ Th hai
ả ử ụ ứ ế ầ ả ạ là: Có c n ph i s d ng ki n th c liên môn vào gi ng d y
ử ị l ch s không ?
ứ Th ba
ề ế ớ ộ ứ ệ ị ử ầ là: Quan ni m v ki n th c g n gũi v i b môn L ch s là
ứ ề ế ị ị ọ ki n th c v Văn h c, Đ a lí, Chính tr .
ế ượ ư ố ượ ả K t qu thu đ c nh sau: có 100% s giáo viên đ ỏ ề c h i đ u
ứ ề ớ ộ ồ đ ng ý v i n i dung trên. Đi u đó ch ng t ỏ 100% giáo viên đ u ề quan tâm
ọ ị ử ứ ề ạ ệ ử ụ ế đ n vi c s d ng ki n ế th c liên môn vào d y h c l ch s . Có nhi u giáo
ệ ế ổ ớ ươ ọ ị ử ạ viên quan tâm đ n vi c đ i m i ph ng pháp d y h c l ch s trong đó có
ươ ử ụ ự ế ệ ứ ế ph ng pháp s d ng ki n th c liên môn. Tuy nhiên, trên th c t vi c giáo
ử ư ạ ử ụ ọ ị ứ ế ệ ạ ả viên s d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s ch a đ t hi u qu .
ộ ố ử ụ ư ư ế ế ạ ứ M t s giáo viên có s d ng ki n th c liên môn nh ng ch a có k ho ch
ớ ừ ạ ở ứ ắ ạ ợ ạ ặ ứ ở ế ụ ể c th và m i d ng l m c nh c l i i ho c g i l i ki n th c các môn
ượ ọ ọ ế ậ ụ ế mà các em đã đ c h c. H c sinh thì không bi ứ ủ t v n d ng ki n th c c a
ố ớ ả ọ ậ ự ọ các môn vào h c t p nên gây s lúng túng đ i v i c giáo viên và h c sinh ,
ặ ậ ọ ở ụ ứ ế ầ ọ ớ hay yêu c u h c sinh nh , ho c v n d ng ki n th c đã h c ọ các môn h c
ọ ậ ị ử khác vào h c t p l ch s .
ứ ầ ủ ơ ậ ằ Tuy nhiên, có 22% giáo viên có nh n th c đ y đ h n thì cho r ng
ử ụ ụ ứ ế ậ ầ ọ ớ ế khi s d ng ki n th c liên môn là yêu c u h c sinh nh và v n d ng ki n
ọ ậ ị ử ủ ứ ể ầ ọ ế th c đã h c vào h c t p l ch s . Giáo viên c n hi u rõ vai trò c a ki n
ể ầ ư ờ ứ ứ ể ệ ớ th c liên môn m i có th đ u t ộ th i gian, công s c cho vi c tìm hi u n i
ử ụ ể ạ ứ ư ệ ế ệ ả dung cũng nh có bi n pháp s d ng đ đ t hi u qu cao. Ki n th c liên
11
ứ ế ả ầ ồ ộ ỉ môn không ch là ngu n ki n th c tham kh o mà còn m t yêu c u không
ố ớ ụ ể ế ằ ưỡ ả th thi u đ i v i bài gi ng nh m m c tiêu giáo d ụ ng, giáo d c và phát
ể ọ tri n h c sinh.
ươ ử ụ ứ ế ớ ố ớ Đ i v i ph ng pháp s d ng ki n th c liên môn thì có t i 88%
ế ợ ươ ạ ị ư ử ả giáo viên đã k t h p các ph ng pháp vào gi ng d y l ch s nh ph ươ ng
ả ứ ề ạ ổ ỏ pháp gi i thích, phân tích, trao đ i đàm tho i. Đi u đó ch ng t giáo viên
ệ ổ ấ ớ ươ ạ ị ả ế đã r t quan tâm đ n vi c đ i m i ph ử ng pháp gi ng d y l ch s .
ọ ề
7.1.2.2. V phía h c sinh
ữ ế ề ọ ộ Tôi đã ti n hành đi u tra h c sinh theo nh ng n i dung sau:
ấ ủ ọ ứ ấ ọ Th nh t: Môn h c yêu thích nh t c a h c sinh ?
ự ứ ố ọ Th hai: Kh i thi mà các em l a ch n ?
ộ ủ ứ ứ ầ ọ ờ ọ ị Th ba: Ý th c, tinh th n, thái đ c a h c sinh trong gi h c l ch
s .ử
ế ượ ố ọ ư ọ ỉ ị ả K t qu thu đ c nh sau: ch có 5% s h c sinh thích h c môn l ch s ử
ố ọ ố ọ ấ ố ầ nh t, có 19% s h c sinh thi vào kh i C và có 30% s h c sinh có tinh th n
ờ ọ ị ử ứ ỏ hăng hái trong gi ề h c l ch s . Đi u này ch ng t ọ các em không chú tr ng
ử ộ ọ ị ề vào các môn khoa h c xã h i nói chung và môn l ch s nói riêng. Có nhi u
ủ ề ả ộ ệ lí do v phía khách quan, do quan ni m c a xã h i và do chính b n thân
ư ượ ứ ọ ậ ị ử ọ giáo viên ch a gây đ c h ng thú h c t p l ch s cho h c sinh
ử ủ ọ ứ ộ ị *M c đ yêu thích môn l ch s c a h c sinh
ư ậ ả ờ ọ ử Nh v y, có 66 % các em h c sinh tr l ọ ị i là thích h c l ch s trong
ề ệ ả ọ ố ọ ỉ đó ch có kho ng 19% h c sinh có nguy n v ng thi vào kh i C. Đi u đó
ỏ ừ ợ ọ ị ử ừ ượ ứ ch ng t các em v a thích, v a s h c l ch s . Thích vì đ ể c tìm hi u quá
ứ ộ ể ế ộ ồ ừ ế ớ ủ kh , c i ngu n c a dân t c đ bi t mình là ai, t ữ đâu đ n, v i nh ng
ườ ư ủ ử ờ ồ ợ ị ặ ch ng đ ng l ch s anh dũng c a cha ông, nh ng đ ng th i cũng s môn
ề ự ệ ử ị l ch s vì có quá nhi u s ki n và năm tháng .
ẫ ạ ố ọ ọ ị ử Bên c nh đó v n còn 11
% s h c sinh không thích h c l ch s . Các
ộ ờ ơ ạ ớ ị ử ằ ị em có thái đ th , l nh lùng v i l ch s và cho r ng môn l ch s bu n t ử ồ ẻ ,
12
ữ ữ ố ớ ố ế ề ộ ồ toàn là nh ng con s khô kh c v i nh ng chi ti ớ t b b n vô h n khó nh .
ử ệ ằ ả ố ị ạ ọ Các em còn quan ni m r ng môn l ch s không ph i là kh i thi vào đ i h c
ầ ư ọ ậ ở ệ ớ ị nên ít đ u t cho vi c h c t p ọ ẩ nhà: ôn bài cũ, chu n b bài m i, tìm đ c
ế ị ử ệ ệ ả ỉ ọ các tài li u tham kh o, các tài li u có liên quan đ n l ch s . Các em ch h c
ọ ở ứ ố ứ ề ậ ố ư ặ ẹ v t ho c h c hình th c đ i phó. Có nhi u em nh n th c t t, có t duy
ọ ậ ị ử ẫ ờ ọ lôgic trong h c t p l ch s . Tuy nhiên các em v n không dành th i gian h c
ử ư ọ ố ộ ậ ị t p l ch s nh các môn h c khác. Khi B GD&ĐT công b môn thi t ố t
ớ ắ ầ ệ ố ọ ị ọ ử nghi p vào cu i tháng 3 có môn l ch s thì lúc đó h c sinh m i b t đ u h c
ồ “nh i nhét
ộ ạ ọ ố ớ ế ả và ôn thi m t cách Còn đ i v i các em thi đ i h c thì k t qu bài
ử ả ạ ồ ị ơ thi môn l ch s năm nào cũng r i vào tình tr ng bu n thê th m.
ọ ậ ị ủ ọ ố ớ ứ ứ ế H ng thú c a h c sinh đ i v i ki n th c liên môn trong h c t p l ch
sử
ả ọ ờ ơ ớ ặ ị Không ph i h c sinh hoàn toàn th ử v i môn l ch s , ho c có thái
ườ ọ ượ ỏ ờ ị ộ đ bình th ng hay không thích h c môn này. Khi đ c h i, trong gi l ch
ử ụ ứ ế ầ ọ ị ị ẽ ả ử ế s n u th y (cô) s d ng ki n th c văn h c, đ a lí, chính tr thì em s c m
ả ờ ế ấ ọ ễ ể ấ ẫ th y th nào ? Có 87% h c sinh tr l i là h p d n và d hi u, trong đó có
ộ ờ ơ ạ ử ớ ọ ị ỉ ả c các em có thái đ th , l nh lùng v i môn l ch s . Ch có 13% h c sinh
ườ ữ ở ờ ọ cho là bình th ng, b i vì trong nh ng gi h c đó giáo viên nh c l ắ ạ qua i
ứ ề ậ ỏ ỏ ử ụ ứ loa, th m chí có khi còn b qua. Đi u đó ch ng t ế s d ng ki n th c liên
ạ ị ử ả ươ ể ạ môn trong gi ng d y l ch s và có ph ng pháp sáng t o đ phát huy vai
ậ ự ủ ố ượ ọ trò c a chúng th t s quan tr ng. Các em luôn mong mu n đ ầ c th y (cô)
ướ ớ ạ ẫ ụ ế ặ ậ ọ h ng d n mình nh l ứ i ho c v n d ng ki n th c các môn h c khác vào
ử ể ỏ ử ế ọ ậ ị h c t p l ch s đ làm sáng t ứ ị thêm ki n th c l ch s và ng ượ ạ c l i. Vì
ế ị
ế ộ ấ
ướ
i vi c h
ứ ủ ề ặ ị
ệ
ế
ẩ ử ế
ọ
ỉ
ư
ứ
ể
ả
ự
ậ
ị
ậ ỏ ế ế
ụ ứ ứ
ư ượ
ậ
ấ
ự ứ ki n th c môn l ch s . Do v y, các em ch a th c s h ng thú ư c vai trò, ý nghĩa và
ử ọ ề ki n th c c a nhi u môn h c có liên quan đ n l ch s . ở ẫ ề ớ ệ ư ng d n các M t v n đ đ t ra đây là giáo viên ch a quan tâm nhi u t ứ ể ế ớ ằ em chu n b bài m i b ng bi n pháp tìm hi u ki n th c các môn có liên quan đ n ớ mang máng n i ộ dung và ư ượ ả ị l ch s . K t qu là các em đã đ c h c nh ng ch nh ế ch a có kh năng v n d ng ki n th c các môn liên quan vào đ phân tích, liên ử ệ h và làm sáng t ụ ớ ệ v i vi c v n d ng ki n th c liên môn. Các em ch a th y đ ọ . ệ ữ ố m i quan h gi a các môn h c
13
Ộ Ố Ệ Ử Ụ Ứ Ế Ằ 7.2. M T S BI N PHÁP S D NG KI N TH C LIÊN MÔN NH M
Ọ Ậ Ử Ệ Ứ Ừ Ị GÂY H NG THÚ H C T P L CH S VI T NAM T NĂM 1930
Ế Ở Ớ ƯỜ Ổ Đ N NĂM 1945 L P 12 TR Ọ NG TRUNG H C PH THÔNG
ơ ả ủ ị ử ệ ụ ộ ị ừ 7.2.1. V trí, m c đích, n i dung c b n c a l ch s Vi t Nam t năm
ế ọ ổ 1930 đ n năm 1945 ở ườ trung h c ph thông ng tr
ụ ị ươ ử ệ ừ ế ị ng trình l ch s Vi t Nam t năm 1930 đ n 7.2.1.1. V trí, m c đích ch
ổ ọ ở ườ trumg h c ph thông ng tr
năm 1945 (cid:0) V trí ị
ầ ị ử ệ ừ ế ấ ọ Ph n l ch s Vi t Nam t năm 1930 đ n năm 1945 r t quan tr ng vì
ạ ị ử ạ ả ả ả ộ ệ ờ đây là giai đo n l ch s có Đ ng lãnh đ o. Đ ng c ng s n Vi t Nam ra đ i là
ướ ặ ị ử ạ ệ ừ ạ b ạ c ngo t l ch s vĩ đ i cho các m ng Vi t Nam. T đây cách m ng Vi ệ t
ề ườ ủ ứ ấ ả ờ ố ạ ờ Nam ch m d t th i kì kh ng ho ng v đ ng l ả i lãnh đ o. Đ ng ra đ i đã
ư ể ế ạ ấ lãnh đ o nhân dân ti n hành các phong trào đ u tranh tiêu bi u nh phong trào
ủ ạ ấ cách m ng 1930 1935, phong trào dân ch 1936 1939 và phong trào đ u
ả ư ạ ộ tranh gi ế i phóng dân t c 1939 1945 đ a cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n
ợ ạ ớ ở ị ỉ ắ th ng l i hoàn toàn. Cách m ng tháng Tám đã m ra k nguyên m i cho l ch
ộ ậ ỉ ự ủ ộ ử s dân t c: k nguyên đ c l p, t do và ch nghĩa xã h i.
ạ ị ạ ượ ử ầ ọ ộ (cid:0) M c đích ụ ọ ậ H c t p giai đo n l ch s này yêu c u h c sinh đ t đ c:
ề ặ
ọ ế ề ể ả
V m t giáo d
ng
t và hi u v hoàn c nh th ế ầ ưỡ : Yêu c u h c sinh bi
ớ ế ạ ạ ệ ạ gi ộ i giai đo n này đã tác đ ng đ n cách m ng Vi t Nam và 3 giai đo n phát
ể ủ ạ ệ tri n c a cách m ng Vi ạ t Nam: phong trào cách m ng 1930 1935, phong trào
ủ ả ở ộ dân ch 1936 1939, phong trào gi ổ i phóng dân t c và t ng kh i nghĩa tháng
ướ ệ ờ Tám (1939 1945), n c Vi ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i.
ề ặ
ổ ợ
V m t kĩ năng:
Có kĩ năng phân tích, t ng h p, so sánh, liên h và ệ đánh
ử ế ệ ạ ọ ự ệ ị giá các s ki n l ch s , bi t rút ra bài h c kinh nghi m cho cách m ng
ệ ử ử ụ ệ ớ ệ ị ồ Vi ự t Nam, kĩ năng làm vi c v i tài li u l ch s , s d ng đ dùng tr c
ử ụ ứ ế quan và s d ng ki n th c liên môn.
ề ặ
ồ ưỡ ự ề ự ấ
V m t giáo d c:
ụ B i d
ề ng ni m t ủ ệ hào v s nghi p đ u tranh c a
ủ ả ộ ướ ế ụ Đ ng, c a dân t c, giáo d c cho các em lòng yêu n c, bi ộ ọ t quý tr ng đ c
ự ữ ữ ả ả ượ ậ l p, t ọ do, trân tr ng, gìn gi nh ng thành qu mà Đ ng ta đã giành đ c. T ừ
ấ ượ ủ ả ố ớ ệ ươ ấ ướ đó th y đ c trách nhi m c a b n thân đ i v i quê h ng, đ t n c.
ứ ơ ả ộ ế 7.2.1.2. N i dung ki n th c c b n
ứ ơ ả ủ ị ử ệ ộ ế ừ ế * N i dung ki n th c c b n c a l ch s Vi t Nam t năm 1930 đ n năm
1945
ạ ủ ừ ế ả ướ ự T năm 1930 đ n năm 1931: D i s lãnh đ o c a Đ ng phong trào
ệ ể ẽ ể ạ ạ Cách m ng Vi t Nam phát tri n m nh m , tiêu bi u là phong trào cách
ớ ỉ ạ ế ệ Ở ệ m ng 1930 1931 v i đ nh cao Xô vi t Ngh Tĩnh. Ngh An Hà Tĩnh,
ướ ự ạ ủ ấ ủ ứ ự ả d ả i s lãnh đ o c a c p y Đ ng, nhân dân đã đ ng lên t ờ ố qu n lí đ i s ng
ế ở ị ươ ứ ủ ị chính tr , kinh t , văn hóa, xã hôi đ a ph ng, làm ch c năng c a chính
ề ế ề ế ệ ọ quy n g i là “Xô vi t”. Chính quy n Xô vi ề t Ngh Tĩnh đã thi hành nhi u
ế ị chính sách ti n b v ộ ề chính tr , kinh t ,ế văn hóa, xã h i đemộ l iạ quy nề l iợ cho
nhân dân.
ướ ộ ừ ữ ự Tr ớ ủ c tác đ ng to l n c a phong trào, t gi a năm 1931, th c dân Pháp
ả ướ ủ ố ầ ắ ố kh ng b dã man làm cho phong trào c n ữ c d n l ng xu ng. Trong nh ng
ụ ồ ộ ấ ễ ạ năm 1932 1935 di n ra cu c đ u tranh ph c h i phong trào cách m ng.
ế ớ ừ ế ổ T năm 1936 đ n năm 1939: Tình hình th gi ế ự i thay đ i, các th l c
ầ ế ớ ẩ ị phát xít lên c m quy n ề ở ộ ố ướ m t s n ế c, chu n b chi n tranh th gi i. Năm
ề ở ủ ậ ặ ầ 1936 Chính ph M t tr n nhân dân lên c m quy n Pháp đã cho thi hành
ộ ố ộ ở ế ộ ị ướ ả m t s chính sách ti n b thu c đ a. Tr ạ c tình hình đó, Đ ng lãnh đ o
ữ ứ ụ ể ấ nhân dân chuy n sang hình th c đ u tranh công khai đòi nh ng m c tiêu
ướ ủ ơ ể ắ ạ ẩ tr c m t: đòi dân sinh, dân ch , c m áo hòa bình, t m gác kh u hi u cách
ấ ạ ướ ứ ế ủ ầ ạ ộ m ng ru ng đ t. Tr c s c m nh đoàn k t c a qu n chúng, phong trào dân
ự ủ ề ả ộ ượ ch 1936 1939 đã bu c chính quy n th c dân ph i nh ộ ộ ố ng b m t s yêu
ướ ủ ặ ậ ắ ố sách tr c m t. Cu i năm 1939, chính ph m t tr n nhân dân Pháp thiên sang
ế ự ủ ở ề ả ắ ộ ệ ữ h u, các th l c ph n đ ng lên n m quy n, phong trào dân ch Vi t Nam
ầ ắ ế ớ ứ ế ố ứ ấ ầ d n d n l ng xu ng và ch m d t khi chi n tranh th gi ổ i th hai bùng n .
ế ớ ừ ế ế ứ T năm 1939 đ n năm 1945: Chi n tranh th gi ộ i th hai đã tác đ ng
ế ề ộ ị ươ ề ế đ n kinh t , chính tr , xã h i nhi u n ướ Ở c. ự Đông D ng, chính quy n th c
ứ ự ệ ạ ằ ộ ớ ơ ườ ứ ủ dân m i th c hi n m t lo t chính sách nh m v vét s c ng i, s c c a đ ể
ố d c vào cu c ộ chi nế tranh.
Từ cu iố tháng 9/1940 Nh tậ nh yả vào mi nề B cắ Vi tệ Nam. Quân
ầ ậ ữ ố ộ Pháp nhanh chóng đ u hàng. Phát xít Nh t gi ị ủ nguyên b máy th ng tr c a
ể ơ ự ế ụ ụ ế ầ th c dân Pháp, dùng nó đ v vét kinh t ph c v cho nhu c u chi n tranh và
ạ ướ ự ổ ủ ế ớ đàn áp phong trào cách m ng. Tr c s thay đ i c a tình hình th gi i và
ướ ể ả ướ ỉ ạ ạ ệ trong n c, Đ ng ta đã chuy n h ng ch đ o cách m ng Vi ộ t Nam qua H i
ị ươ ả ặ ệ ấ ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng tháng 11/1939, đ c bi ộ t là H i ngh ị
ươ ụ ả ứ ệ ề ầ ộ Trung ng l n th 8 tháng 5/1941: đ cao nhi m v gi i phóng dân t c lên
ị ề ọ ầ ả ẩ ặ ồ ờ ổ ở ự hàng đ u. Đ ng th i Đ ng ta tích c c chu n b v m i m t cho t ng kh i
nghĩa tháng Tám năm 1945.
ướ ế ườ ứ ị ấ B c sang năm 1945, trên chi n tr ng châu Âu, phát xít Đ c b th t
ề Ở ặ ậ ươ ế ậ ạ ặ b i n ng n . ấ m t tr n châu Á Thái Bình D ng, quân Nh t liên ti p th t
ươ ế ộ ạ Ở b i. ậ ả Đông D ng, ngày 9/3/1945, Nh t đ o chính Pháp đ c chi m Đông
ậ ầ ươ ệ ề ớ ồ D ng. Ngày15/8/1945, Nh t đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n. Ch p
ạ th i cờ ơ đó,Đ ngả lãnh đ o nhân dân c ả n ướ ổ kh iở nghĩa giành chính cT ng
ướ ề ệ ủ ộ ượ ậ quy n. N c Vi t Nam Dân ch c ng hòa đ c thành l p.
ử ầ ứ ị ộ ị ế ế Xác đ nh n i dung ki n th c l ch s c n thi ế ể ử ụ t và có th s d ng ki n
ứ th c liên môn
ọ ứ ề * Kiên th c v Văn h c:
ể ọ ượ ơ ả ủ ữ ầ Giáo viên yêu c u h c sinh hi u đ c nh ng nét c b n c a tình hình
ướ ạ ạ ổ n c ta trong giai đo n 1930 1931, phong trào n ra trong ph m vi c n ả ướ c,
ấ ạ ở ệ ướ ự ể ạ ẽ m nh m nh t là Ngh An Hà Tĩnh. Tr ẽ ủ c s phát tri n m nh m c a
ủ ằ ố ệ phong trào, Pháp thi hành chính sách kh ng b dã man nh m tiêu di ả t Đ ng
ậ ắ ả ộ ạ ướ C ng s n và d p t t phong trào cách m ng n c ta.
ủ ớ ố ừ ự Cùng v i chính sách kh ng b , th c dân Pháp thi hành chính sách l a
ủ ằ ầ ị ị b p nh m phân hóa, lôi kéo nhân dân, xoa d u phong trào c a qu n chúng.
ướ ự ạ ủ ẻ ấ ặ ị ổ ư ủ ề ố Tr ứ ả c s kh ng b tàn b o c a k thù Đ ng b t n th t n ng n , nh ng s c
ủ ả ị ệ ế ụ ả ấ ố s ng c a Đ ng không b tiêu di ạ t. Đ ng ti p t c lãnh đ o nhân dân đ u tranh
.
ự ế ố ủ Cũng th i ờ gian này, trong nhà tù c a th c dân đ qu c, các nhà văn,
ơ ộ ư ễ ả ầ ạ ệ nhà th c ng s n nh : Tr n Huy Li u, Nguy n Văn T o. đã sáng tác văn
ầ ạ ấ ủ ầ ấ ấ ợ ọ h c, ca ng i tinh th n đ u tranh b t khu t c a nhân dân, tinh th n l c quan
ưở ươ ộ ạ cách m ng, tin t ng vào ngày mai t ủ ng sáng c a dân t c.
ủ
ấ
Tác ph m “ẩ
c a Ngô T t T ,
ắ ướ ườ T t đèn”
ố “B
c đ ầ ng cùng”, “Tinh th n
ủ
ễ
ể ụ c a Nguy n Công Hoan, ạ th d c” ờ “Chí Phèo”, “Lão H c”, “Giăng sáng”, “Đ i
ủ
ơ
ế
c a Nam Cao, th ca trong phong trào Xô vi
ệ t Ngh Tĩnh,
ừ ẻ c aủ th a”... ứ “Hai đ a tr ”
ạ
ủ
ễ
Th ch Lam,
c a Nguy n Tuân, bài th
ừ ấ c a T H u, ố ữ ủ ữ “Ch ng ườ ử i t tù”
ơ “T y”
ứ ả ắ ả ắ ậ ễ ừ “T c c nh P c Bó”, “C nh r ng P c Bó”, “Nh t kí trong tù
”, “ Di n ca
ủ
ồ
c a H Chí Minh.
ườ ủ ệ M i chính sách c a Vi t Minh ”
ắ ơ ị ị ướ ờ Khi b đ ch b t giam, các nhà th yêu n c có th i gian giành cho ngh ệ
ặ ắ ủ ọ ạ ữ ế ề ậ ẩ ơ ườ thu t nhi u h n. Chính vì th , nh ng tác ph m đ c s c c a h l i th ng là
ơ ượ ữ ơ ủ ả nh ng bài th đ ộ ị c sáng tác trong hoàn c nh b tù đày: Th c a Phan B i
ỳ ươ ồ Châu, Phan Châu Trinh, Hu nh Thúc Kháng, L ng Văn Can, Sóng H ng,
ố ữ ệ ầ ồ ủ Tr n Huy Li u, Xuân Th y...H Chí Minh, T H u.
ứ ề ị ế * Ki n th c v Đ a lí:
ử ụ ượ ồ ự ộ ế ợ ớ ượ ắ S d ng l c đ t nhiên vùng B c Trung B k t h p v i l c đ ồ
ế ệ ể ể ả ị ị phong trào trào Xô vi ộ t Ngh Tĩnh đ xác đ nh đ a đi m x y ra các cu c
ả ệ ự ề ả ưở ế ộ ấ đ u tranh và lí gi i đi u ki n t nhiên đã nh h ng, tác đ ng đ n phong
ư ế ấ trào đ u tranh nh th nào.
ượ ồ ơ ả ữ ủ ể ể L c đ phong trào dân ch 1936 1939 đ tìm hi u nh ng n i x y ra
ộ ấ ớ các cu c đ u tranh l n.
ượ ế ắ ở ồ ơ L ở c đ kh i nghĩa B c S n, kh i nghĩa Nam Kì, binh bi n Đô
ươ ượ ồ ả ệ ượ ồ L ng, l c đ khu gi i phóng Vi ắ t B c, l ạ c đ Cách m ng tháng Tám
ể ễ ể ơ ộ ở năm 1945 đ tìm hi u n i di n ra các cu c kh i nghĩa.
ế ứ ề * Ki n th c v Chính tr ụ ị Giáo d c công dân :
ậ ươ ươ ị ị ượ 7.2.2. Lu n c ng chính tr , C ng lĩnh chính tr , sách l c cách
ế ượ ạ ờ ơ ủ ự ạ ầ m ng, chi n l c cách m ng, th i c , vai trò c a qu n chúng, s lãnh
ạ ủ ế ả ậ ị ị đ o c a Đ ng, lí lu n Mác Lênin, Ngh quy t chính tr , Đi u l ề ệ
ậ ặ ả ươ ữ ầ Đ ng, M t tr n, Tuyên ngôn, Ch ng trình. Nh ng yêu c u khi s ử
ọ ậ ị ử ệ ứ ứ ụ ể ế d ng ki n th c liên môn đ gây h ng thú h c t p l ch s Vi t Nam t ừ
ở ớ ổ ế năm 1930 đ n năm 1945 l p 12 tr ọ ườ trung h c ph thônh ng
ử ụ ứ ế ả ượ ụ c m c tiêu môn ứ 7.2.2.1. S d ng ki n th c liên môn ph i đáp ng đ
h cọ
ụ ị ướ ớ ụ ể ộ M c tiêu là cái đ nh h ể ng đ đi t i, đ hành đ ng. M c tiêu bài
ả ạ ế ầ ọ ầ ạ ọ h c chính là cái đích khi ti n hành d y h c mà th y và trò ph i đ t. Th y
ả ạ ượ ả ạ ượ ụ ế ạ ọ ph i đ t đ ạ c m c tiêu k ho ch d y h c, còn trò ph i đ t đ ụ c m c tiêu
ứ ư ưở ữ ứ ế ệ ỹ ề ế v ki n th c, t t ệ ng, k năng. Ki n th c liên môn là bi n pháp h u hi u
ệ ượ ự ố ớ ữ ụ ề ạ giúp giáo viên th c hi n đ ọ c nh ng m c tiêu d y h c đã đ ra đ i v i bài
ử ụ ứ ử ế ậ ả ị ệ ọ ị h c l ch s . Do v y, ph i xác đ nh bi n pháp s d ng ki n th c liên môn
ờ ộ ạ ộ ứ ụ ạ ả trong gi ạ n i khóa hay ho t đ ng ngo i khóa ph i căn c vào m c tiêu d y
ọ ộ h c b môn.
ụ ứ ể ạ ầ ọ ị ụ ộ Đ đáp ng m c tiêu d y h c b môn, giáo viên c n xác đ nh m c
ử ụ ử ụ ứ ế ệ ế đích khi s d ng ki n th c liên môn, xem xét các bi n pháp s d ng ki n
ố ớ ọ ư ế ề ế ứ ứ th c liên môn có ý nghĩa nh th nào đ i v i h c sinh v ki n th c, t ư
ệ ỹ ưở t ả ể ệ ử ụ ng, k năng.. .đ vi c s d ng có hi u qu .
ộ ượ ọ ả ợ liên môn ph i giúp h c sinh lĩnh h i đ ế c ki n ạ 7.2.2.2. D y tích h p
ứ ơ ả ủ ọ th c c b n c a bài h c
ứ ơ ả ứ ầ ữ ế ế ế ể Ki n th c c b n là nh ng ki n th c c n thi ệ t cho vi c hi u bi ế t
ư ự ệ ề ị ử ử ệ ạ ọ ị ủ c a h c sinh v l ch s nh : s ki n, niên đ i, khái ni m l ch s ...Giáo
ơ ả ủ ứ ế ầ ộ ọ ị viên c n xác đ nh ki n th c tr ng tâm, n i dung c b n c a bài k t h p s ế ợ ử
ứ ơ ả ứ ể ế ế ậ ọ ụ d ng ki n th c liên môn đ làm nôi b t ki n th c c b n, giúp h c sinh
ậ ị ử ứ ữ ệ ế ọ ế ắ n m v ng ki n th c, khái ni m, rút ra bài h c và quy lu t l ch s . Ki n
ứ ượ ử ụ ọ ị ữ ử ế ả ạ th c liên môn đ ứ c s d ng trong d y h c l ch s ph i là nh ng ki n th c
ự ệ ụ ể ọ ọ ệ ượ ể ể ằ có ch n l c, đi n hình đ nh m c th hóa các s ki n, hi n t ng đang
ể ể ứ ể ặ ậ ắ ộ ơ ọ ộ ọ h c, ho c ch ng minh m t lu n đi m khoa h c đ hi u sâu s c h n m t
ả ợ ử ụ ứ ử ế ộ ờ ị ự ệ s ki n, m t th i kì l ch s . Ki n th c liên môn s d ng ph i h p lý đ ể
ắ ượ ắ ộ ọ ọ h c sinh n m đ c sâu s c n i dung bài h c.
ầ ả ượ ử ế ọ ả ả C n ph i đ m b o đ ứ ị c tr ng tâm ki n th c l ch s , không sa đà
ứ ị ử ứ ế ế vào ki n th c các môn khác và không làm loãng ki n th c l ch s , không
ủ ọ ự ặ ệ ầ ắ ắ làm phân tán s chú ý c a h c sinh. Đ c bi ế t giáo viên c n n m ch c ki n
ả ả ử ụ ứ ể ả ộ ị th c liên môn đ khi s d ng ph i đ m b o tính chính xác n i dung l ch s ử
ượ ạ ự ậ ị ử ặ “gây s c ”ố ả đ c ph n ánh, tránh xuyên t c s th t l ch s ho c ọ cho h c sinh
ế ậ ầ ế ố ớ ệ ữ ằ b ng nh ng tình ti t gi t gân, li kì không c n thi t. Đ i v i tài li u văn
ạ ỏ ữ ệ ế ệ ể ế ệ ả ạ ọ h c ph i lo i b nh ng lo i truy n ki m hi p, ti u thuy t võ hi p xuyên
ử ả ưở ứ ị ử ế ệ ấ ạ ị t c l ch s , nh h ng x u đ n vi c hình thành tri th c l ch s , giáo d c t ụ ư
ạ ị ử ả ả ọ ữ ữ ộ ậ ưở t ng tình c m cho h c sinh. D y l ch s ph i gi ự v ng tính đ c l p, d a
ả ớ ư ậ ư ủ ệ ặ ộ ọ vào đ c tr ng, n i dung c a môn h c, nh v y hi u qu m i cao, không có
ứ ứ ề ế ặ ả ợ ớ ự s trùng l p, công th c, giáo đi u. Ki n th c liên môn ph i phù h p v i
ấ ủ ừ ự ệ ệ ượ ụ ầ ả m c đích yêu c u bài gi ng và tính ch t c a t ng s ki n, hi n t ị ng l ch
s .ử
ọ ậ ứ ọ ể ợ liên môn đ gây h ng thú h c t p cho h c sinh ạ 7.2.2.3. D y tích h p
ự ư ể ả ầ ự ộ ph i góp ph n phát tri n năng l c t duy và kĩ năng th c hành b môn
ọ cho h c sinh.
ắ ọ ử ụ ứ ế ầ ẫ Khi s d ng ki n th c liên môn giáo viên c n d n d t h c sinh t ừ
ớ ạ ỗ ỗ ế ử ụ ế ế ch nh l ứ ế i ki n th c đ n ch bi ứ ủ t s d ng ki n th c c a các môn có liên
ể ỏ ế quan vào phân tích, đánh giá.. .đ làm sáng t ử ứ ị ki n th c l ch s .
ệ ử ụ ọ ị ứ ử ế ạ ụ Vi c s d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s có tác d ng
ứ ứ ệ ể ề ậ ọ trong vi c phát tri n nh n th c cho h c sinh. Qua ni m say mê, h ng thú
ế ổ ứ ọ ộ b môn giúp h c sinh phát huy đ ượ ư c t ộ ậ duy đ c l p, bi t cách t ch c các
ử ụ ệ ệ ể ế ầ công vi c mà th y cô giao cho. Vi c đ các em tìm ki m, s d ng các tài
ụ ụ ọ ẽ ệ ượ ứ ộ ậ ự ậ li u ph c v cho bài h c s phát huy đ c năng l c nh n th c đ c l p, rèn
ỉ ứ ữ ự ệ ộ ế luy n kĩ năng th c hành b môn khi n các em không nh ng ch h ng thú
ự ượ ố ọ ụ ộ mà còn t ọ ậ tin trong h c t p, tránh đ ạ i h c th đ ng. Trong các ho t c l
ự ồ ưỡ ộ ệ ộ ộ đ ng xã h i, th c h
ành b môn còn b i d
ữ ng kĩ năng, rèn luy n nh ng
ấ ố ẹ ữ ẩ ộ ướ ph m ch t t t đ p, nh ng hành đ ng yêu n ế ệ ẻ c cho th h tr .
ả ả ả ừ ứ ố ớ ọ ợ liên môn ph i đ m b o tính v a s c đ i v i h c ạ 7.2.2.4. D y tích h p
sinh
ọ ị ử ạ ươ ượ D y h c l ch s theo ch ng trình và sách giáo khoa đã đ c ban
ỗ ớ ộ ọ ạ ợ ớ ỗ ầ hành và biên so n, phù h p v i yêu c u và trình đ h c sinh m i l p, m i
“quá t
i"ả
ắ ừ ứ ẽ ụ ượ ự ệ ắ ạ ấ c p. Th c hi n nguyên t c v a s c s kh c ph c đ c tình tr ng
ạ ấ
ấ ượ ọ ị ử ạ ho c ặ “h th p " ch t l ng trong d y h c l ch s , không giúp h c ọ sinh đ tạ
ượ ộ ươ đ c trình đ ch ng trình.
ề ặ ư ừ ứ ả ả ầ ọ ộ ạ Đ m b o tính v a s c là m t yêu c u quan tr ng v m t s ph m.
ừ ứ ả ả ắ ả ấ ả ọ ể Nguyên t c v a s c là ph i đ m b o cho t t c h c sinh hi u bài, kích
ạ ộ ệ ủ ổ ứ ự ọ ế thích ho t đ ng trí tu c a các em, t ch c cho các em t h c, bi t cách
ứ ế ế ậ ắ n m ki n th c và rút ra k t lu n khái quát.
ộ ả ạ ạ ợ liên môn ph i linh ho t, sáng t o, tùy thu c vào ạ 7.2.2.5. D y tích h p
ứ ủ ế ầ yêu c u ki n th c c a bài
ả ế ợ ử ụ ứ ế ễ ầ ớ Khi s d ng ki n th c liên môn giáo viên ph i k t h p nhu n nhuy n v i
ư ặ ủ ấ ộ ỏ ờ l ề ọ i nói sinh đ ng c a giáo viên và h c sinh nh : đ t câu h i nêu v n đ ,
ế ợ ử ụ ỏ ợ ự ạ ở ổ ồ câu h i g i m , trao đ i, đàm tho i, k t h p s d ng đ dùng tr c quan,
ươ ệ ướ ẫ ẩ ọ ị các ph ậ ng ti n kĩ thu t...Giáo viên h ể ng d n h c sinh chu n b tìm hi u
ứ ế ể ệ ế ọ ki n th c có liên quan đ n bài h c đ liên h , phân tích, làm sáng t ỏ ế ki n
ứ ị ử ượ ư ậ ứ ứ ẽ ế th c l ch s . Làm đ ọ c nh v y, ki n th c liên môn s gây h ng thú h c
ố ụ ệ ưỡ ậ t p, phát huy t i đa tác d ng trong vi c giáo d ể ụ ng, giáo d c, phát tri n
ộ ố ệ ử ụ ứ ứ ể ọ h c sinh. ế a. M t s bi n pháp s d ng ki n th c liên môn đ gây h ng thú
ử ệ ừ ở ớ ườ ọ ậ ị h c t p l ch s Vi t Nam t ế năm 1930 đ n năm 1945 l p 12 tr ng trung
h c phọ ổ thông
ọ ể ạ ứ ọ ậ ị ử ụ ứ ử ế ọ S d ng ki n th c văn h c đ t o h ng thú h c t p l ch s cho h c
sinh
ọ ế ợ ớ ử ể ạ ử ụ ứ ị ứ ế ể ế + S d ng ki n th c văn h c k t h p v i ki n th c l ch s đ t o bi u
ử ọ ị ượ t ng l ch s cho h c sinh
ể ượ
ự ệ
ậ ị
ữ
ử
ử
ề
ề
ả
ị
Bi u t
ệ ng l ch s là hình nh v nh ng s ki n, nhân v t l ch s , đi u ki n
ượ
ể
ấ
ả
ớ
ọ
ị đ a lí v.v...đ
ấ ữ c ph n ánh trong óc h c sinh v i nh ng nét chung nh t, đi n hình nh t.
ủ ự ệ ị ử ượ ộ ậ ọ N i dung c a s ki n l ch s đ ệ ạ ứ c h c sinh nh n th c thông qua vi c t o
ứ ằ ạ ộ ữ ủ ề ả ị nên hình nh v quá kh , b ng nh ng ho t đ ng c a các giác quan: th giác
ữ ự ả ạ ữ ả ạ t o nên nh ng hình nh tr c quan, thính giác đem l i nh ng hình nh v ề
ứ ờ ủ ả quá kh thông qua l i gi ng c a giáo viên.
ệ ạ ể ượ ơ ở ể ấ ớ Vi c t o bi u t ng có ý nghĩa r t l n, nó là c s đ hình thành
ử ủ ủ ứ ử ệ ả ộ ị ị khái ni m l ch s . N i dung c a các hình nh l ch s , c a b c tranh quá
ứ ệ ậ ệ ố kh càng phong phú bao nhiêu thì h th ng khái ni m mà các em thu nh n
ượ ắ ấ ệ ạ ể ượ ữ ử ọ ị đ c càng v ng ch c b y nhiêu. Vi c t o bi u t ng l ch s cho h c sinh
ừ ạ ở ệ ả ề ầ ả không d ng l vi c miêu t i b ngoài mà c n đi sâu vào b n ch t s ấ ự
ệ ạ ể ượ ư ệ ặ ậ ấ ủ ự ệ ki n, đ c tr ng, tính ch t c a s ki n. Vì v y vi c t o bi u t ị ng l ch s ử
ố ớ ọ ụ ớ ữ ả có ý nghĩa giáo d c l n đ i v i h c sinh. Thông qua nh ng hình nh c ụ
ứ ợ ả ẽ ế ư ưở ể ạ ộ ớ ộ th , sinh đ ng, có s c g i c m m i tác đ ng m nh m đ n t t ng tình
ủ ả c m c a các em.
ể ạ
ể ượ
ẩ
ề
ọ Thông qua các tác ph m văn h c giáo viên có th t o bi u t
ả ng v tình c nh
ườ
ắ
ầ
ộ
ơ
ng
ạ i nông dân B c B đang lâm vào tình tr ng đói nghèo, x xác, b n cùng không có
ả
ạ
ủ
ố l
i thoát thông qua hình nh lão H c trong tác ph m
c a Nam Cao:
ẩ “Lão H c ”ạ
ạ ạ ồ ỉ ấ “Sau khi lão H c bán con chó, tôi th y lão H c ch ăn khoai. R i thì khoai
ắ ầ ừ ấ ế ạ ế ượ ấ cũng h t. B t đ u t đ y, lão ch t o đ c món gì, ăn món y. Hôm thì
ủ ố ộ ớ ỉ não ăn c chu i, hôm thì lão ăn sung lu c, hôm thì ăn rau má, v i th nh
ữ ố ữ ư ủ ả ộ ồ ộ tho ng m t vài c ráy, hay b a trai, b a c.. ” R i lão xin Binh T (m t
ế ả ậ ộ ộ ờ ồ ồ ớ ế tên ăn tr m) m t ít b chó...Lão v t vã đ n hai gi đ ng h m i ch t. Cái
ữ ộ ế ậ ch t th t là d d i.”.
ị ậ ẩ “T t đèn ” ắ ả ớ ạ Cùng v i hình nh Lão H c, Ch D u trong tác ph m c aủ
ự ủ ấ ố ộ ố ấ ề ể ậ Ngô T t T là nhân v t đi n hình nh t v cu c s ng cùng c c c a ng ườ i
ệ ờ ộ ủ ạ nông dân Vi ế t Nam th i phong ki n. Chính sách bóc l ọ t tàn b o c a b n
ớ ủ ứ ư ự ế ế ế ị phong ki n th c dân v i đ th s u thu khi n gia đình ch lâm vào b ướ c
ườ ố đ ng cùng không có l i thoát.
ụ ể ử ụ ứ ế ầ ọ ự ệ S d ng ki n th c văn h c góp ph n c th hóa s ki n
ử ị l ch s
ể ạ ọ ấ ứ ứ ế ề ế Ki n th c văn h c r t phong phú, có nhi u th lo i. Ki n th c văn
ể ụ ể ự ệ ị ụ ử ạ ọ ọ h c có th c th hóa cho s ki n l ch s . Ví d khi d y h c bài “Phong
ể ạ ạ ộ ơ trào cách m ng 1930 1935” giáo viên có th xen vào m t đo n th trong
ế ể ọ ứ ượ ệ ậ ộ phong trào Xô vi t Ngh Tĩnh đ h c sinh nh n th c đ c m t cách c ụ
ế ấ ể ề ế ệ ủ ụ ờ th v khí th đ u tranh s c sôi, quy t li t c a nhân dân trong th i kì 1930
1931:
ị ạ V nh cách m ng 1930 1931
ế ậ ứ Xô vi t phong trào d y t tung …
ặ ạ ọ ư M t n bay đ a bom súng d a
ắ ề Tay không choa(1) n m búa li m vung
ườ ộ ả Gan ng i c ng s n là gan thép
ứ ẫ Bom súng nào ngăn s c v y vùng
ế ị ươ (choa: chúng ta ti ng đ a ph ệ ng Ngh Tĩnh)
ọ ể ả ử ụ ứ ế ệ ượ ử S d ng ki n th c văn h c đ gi ộ ự ệ i thích m t s ki n, hi n t ị ng l ch s
ự ệ ệ ượ ề ử ừ ượ ị ứ ạ ỉ Có nhi u s ki n, hi n t ng l ch s tr u t ế ng, ph c t p, n u ch thông báo
ộ ượ ẽ ọ ụ ự ệ ạ ộ ố nguyên văn cho h c sinh thì các em s khó lĩnh h i đ c. Ví d s ki n Đ i h i Qu c dân
ạ ộ ế ố ượ ệ ậ ở ọ ừ h p t ngày 16 đ n ngày 17/8/1945 Đ i h i Qu c dân đ c tri u t p ạ ộ Tân Trào. Đ i h i
ủ ươ ủ ở ổ ệ tán thành ch tr ng T ng kh i nghĩa,thông qua 10 chính sách c a Vi t Minh:
ộ ướ ự ệ ề “1. Giành chính quy n, xây d ng m t n c Vi ề ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa trên n n
ộ ậ ả t ng hoàn toàn đ c l p.
ể ả ệ Võ trang nhân dân, phát tri n Quân gi i phóng Vi t Nam.
ả ủ ặ ướ ị ủ ệ ừ ườ ợ T ch thu tài s n c a gi c n c ngoài và c a Vi t gian tùy t ng tr ng h p sung công
ủ ố làm c a qu c gia hay chia cho dân cày nghèo.
ậ ặ ứ ứ ế ế ặ ằ ỏ ộ B các th thu do Pháp, Nh t đ t ra: đ t m t th thu công b ng và nh .ẹ
ố ữ ề ủ Ban b nh ng quy n c a dân cho dân.
Nhân quy n.ề
Tài quy n.ề
ữ ề ế ề ề ầ ổ ộ Dân quy n: quy n ph thông đ u phi u, dân t c nam n bình quy n.
ạ ả ả ộ ị ợ ứ Chia l ằ i ru ng công cho công b ng, gi m đ a tô, gi m l i t c, hoãn n , c u t ợ ứ ế ạ n n
nhân.
ố ậ ộ ờ ị ươ ố ộ ả ế ể ặ Ban b lu t lao đ ng, ngày làm , đ nh l ng t i thi u, đ t xã h i b o hi m.
8 gi
ự ề ế ố ể ệ ở ố Xây d ng n n kinh t qu c dân, phát tri n nông nghi p. M qu c gia ngân hàng.
ố ể ệ ở ố ự ề ế Xây d ng n n kinh t qu c dân, phát tri n nông nghi p. M qu c gia ngân hàng.
ệ ả ớ ướ ồ ướ ượ ể ộ Thân thi n và giao h o v i các n c Đ ng minh và các n c nh c ti u dân t c đ ể
ấ ự ồ ộ ủ ọ ự ủ giành l y s đ ng tình và s ng h c a h ”.
ư ậ ườ ữ ể ế ấ ọ N u nêu m i chính sách nh v y h c sinh không nh ng khó hi u mà còn th y khó
ườ
ễ
Di n ca M i chính sách Vi
ệ t
ể ử ụ ơ ụ ủ ị ủ ớ ồ nh . Do đó có th s d ng bài th l c bát c a Ch t ch H Chí
ừ ể
Minh đ phân tích t ng chính sách.
ườ ủ ệ M i chính sách c a Vi t Minh
ộ ậ ồ Vi t ệ Nam đ c l p đ ng minh
ươ ậ ả Có b n ch ng trình đánh Nh t, đánh Tây.
ế ướ Quy t làm cho n c non này,
ộ ậ ề ờ ề C treo đ c l p, n n xây binh quy n:
ồ Làm cho con cháu R ng, Tiên,
ề ủ Dân ta gi ữ ấ ợ l y l ườ i quy n c a ta Có m i chính sách bày ra,
ộ ướ ợ M t là ích n c, hai là l i dân...
ủ ề ữ ơ ề ậ ễ ể ủ ầ ộ ệ Bài th đ c p m t cách d hi u và đ y đ v nh ng chính sách c a Vi t Minh. Đây
ứ ố ấ ể ủ ệ ế ả ồ là cách th c t ề t nh t đ tuyên truy n chính sách c a Vi t Minh đ n đông đ o đ ng bào ta
ể ạ ố ị ữ ề ệ ả ấ ẫ ơ ộ trong hoàn c nh đa s b mù ch và v n còn r t chu ng th lo i th văn truy n mi ng.
ớ ờ ố ơ ả ữ ễ ạ ạ ầ ớ ộ ị V i nh ng câu th gi n d , cách di n đ t m c m c, g n gũi v i đ i s ng nhân dân s ẽ
ễ ể ể ượ ữ ế ợ ộ giúp h c ọ sinh d dàng hi u bài, hi u đ ớ c đây là nh ng chính sách ti n b , phù h p v i
ụ ụ ữ ủ ệ ầ ọ ố mong mu n và nguy n v ng c a qu n chúng nhân dân. Nh ng chính sách này ph c v cho
ọ ầ ớ ươ ộ m i t ng l p nhân dân lao đ ng: nông dân, công nhân, th ọ ứ ng nhân, viên ch c, binh lính, h c
ệ ỉ ề ế ả ề ị sinh. Vi t Minh chăm lo cho nhân dân không ch v kinh t còn c v chính tr , quan tâm t ừ
ườ ế ẻ ể ạ ượ ủ ế ỏ ộ ộ ộ ng i già đ n tr ằ nh . Đó là m t xã h i công b ng, dân ch , ti n b . Đ đ t đ ề c đi u
ố ế ứ ế ả ộ ướ mong mu n đó nhân dân Vi ệ Nam ph i đoàn k t m t lòng, đem h t s c mình ra giúp n t c.
ế ợ ớ ụ ể ứ ị ử ụ ổ ế ạ ằ S d ng ki n th c đ a lí k t h p v i trao đ i đàm tho i nh m c th hóa không gian
ử ị l ch s
ấ ứ ế ấ ị ả ố ờ B t c bi n c nào cũng x y ra trong th i gian và không gian nh t đ nh. Không xác
ự ệ ẽ ở ờ ừ ượ ự ế ế ị đ nh th i gian, không gian, s ki n s tr nên tr u t ộ ng, thi u n i dung th c t , không
ả ượ ự ệ ậ ph n ánh đ ụ ứ ủ c hi n th c khách quan trong nh n th c c a chúng ta. Không gian có tác d ng
ế ủ ự ệ ả ạ ử ầ ấ ị ọ ị ế ễ ậ ạ ả ể nh t đ nh đ n di n bi n c a s ki n x y ra. Do v y, khi d y h c l ch s c n ph i t o bi u
ượ ề ả ị t ng v hoàn c nh đ a lí.
ụ ụ ạ ạ ọ Ví d khi d y h c m c 1.II. “Phong trào cách m ng 1930 1931” trong bài 14, giáo
ượ ạ ồ ượ ồ ử ụ viên s d ng l c đ phong trào cách m ng 1930 1931 và l c đ phong trào Xô vi ế t
ụ ể ử ơ ễ ệ ể ọ ị Ngh Tĩnh đ giúp h c sinh c th hóa không gian l ch s , n i di n ra phong trào 1930
1931.
ẽ ướ ẫ ượ ồ ặ Giáo viên s h ng d n các em quan sát trên l ỏ ợ c đ và đ t câu h i g i
ượ ạ ồ ế ệ Quan sát l c đ phong trào cách m ng 1930 1931 và phong trào Xô vi t Ngh Tĩnh, hãy
ủ ề ậ rút ra nh n xét v quy mô c a phong trào ?
ọ ượ ể ể ồ ượ ủ ấ ộ ộ H c sinh quan sát l c đ và đ hi u đ ớ c quy mô c a cu c đ u tranh r ng l n,
ả ướ ễ ạ ộ ấ ả di n ra trong ph m vi c n c, cu c đ u tranh thu hút đông đ o nhân dân tham gia, trong đó
ủ ế ấ ở ch y u là công nhân và nông dân. Sang tháng 9/1930, phong trào đ u tranh dâng cao hai
ự ệ ệ ượ ồ ơ ệ ờ ỏ ỉ t nh Ngh An Hà Tĩnh. D a vào kí hi u trên l c đ (n i có kí hi u lá c màu đ là n i n ơ ổ
ơ ổ ủ ệ ấ ộ ơ ờ ộ ấ ra cu c đ u tranh c a công nhân, và n i có kí hi u lá c màu xanh là n i n ra cu c đ u
ẽ ễ ủ ể ượ ộ ấ ờ ổ tranh c a nông dân) thì các em s d dàng hi u đ ế c th i kì này cu c đ u tranh n ra quy t
ệ ủ ề ấ ấ li ộ ấ t nh t, nhi u nh t là cu c đ u tranh c a nông dân.
ụ ự ạ ẩ ọ ố ị ướ ổ Khi d y h c m c 2.III. “S chu n b cu i cùng tr ở c ngày T ng kh i nghĩa”, bài 16,
ượ ồ ả ệ ắ ể ầ ọ giáo viên dùng l c đ Khu gi i phóng Vi t B c đ yêu c u h c sinh:
ồ ị ủ ả ỉ ả ệ ắ Hãy ch trên b n đ v trí c a Khu gi i phóng Vi t B c ?
ờ ủ ậ ả ệ ắ ề ự Em có nh n xét gì v s ra đ i c a Khu gi i phóng Vi t B c ?
ạ ả ệ ắ ỏ ủ ướ ả ệ ớ T i sao nói Khu gi i phóng Vi t B c là hình nh thu nh c a n c Vi t Nam m i ?
ượ ồ ẽ ị ượ ị ả ồ Các em nhìn trên l c đ s xác đ nh đ ủ c v trí c a Khu gi ầ i phóng bao g m h u
ằ ắ ạ ạ ơ ỉ ộ ế h t các t nh Cao B ng, B c K n, L ng S n, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, và m t
ắ ậ ọ ượ ố ỉ s t nh lân c n; B c Giang, Phú Th , Yên Bái, Vĩnh Yên. Trong đó Tân Trào đ ọ c ch n làm
ủ ả ủ th đô c a Khu gi i phóng.
ả ể ự ầ ể ọ ế ả ậ ả Giáo viên gi i thích đ h c sinh hi u s c n thi t ph i thành l p khu gi i phóng: sau
ậ ứ ướ ậ ả khi Nh t đ o chính Pháp ngày 9/3/1945, cao trào kháng Nh t c u n ắ ể ộ c phát tri n r ng kh p.
ườ ụ ươ ệ ậ ự ả ạ ắ ầ ộ ị Ban Th ng v Trung ng Đ ng tri u t p H i ngh Quân s cách m ng B c Kì l n th ứ
ế ị ấ ộ ị nh t. H i ngh đã quy t đ nh:
ả ướ ự ế Xây d ng 7 chi n khu trong c n c.
ụ ỉ ậ Ủ ự ệ ế ạ ắ Thành l p y ban Quân s cách m ng B c Kì, có nhi m v ch huy các chi n khu ở
ề ắ mi n B c.
ổ ộ ệ ị ổ ứ Ủ ộ ỉ ả Ngày 16/4/1945, T ng b Vi t Minh ra ch th t ch c y ban Dân t c gi i phóng các
ố ừ ễ ầ ề ằ ạ ấ c p. Đ u tháng 5/1945, Nguy n Ái Qu c t Cao B ng v Tuyên Quang. T i đây, Ng ườ i
ứ ể ỉ ạ ả ướ ươ ạ ọ ơ ch n Tân Trào (châu S n D ng) làm căn c đ ch đ o cách m ng trong c n ẩ c và chu n
ạ ộ ố ướ ự ủ ả ầ ị b cho Đ i h i Qu c dân. Tr ể c s phát tri n c a vùng gi ả ầ i phóng, yêu c u c n kíp ph i
ả
Khu gi
i phóng.
ớ ấ ứ ị ạ ậ ộ thành l p khu căn c đ a cách m ng r ng l n l y tên là
ả ắ ượ Ngày 4/6/1945, Khu gi ạ i phóng Cao, B c, L ng, Thái, Hà, Tuyên đ ậ c thành l p
ạ ượ ồ (vùng có g ch ngang trên l c đ ).
ả ạ ộ ờ ỉ ả Khu gi i phóng do m t ban ch huy lâm th i lãnh đ o. Trong Khu gi Ủ i phóng, các y
ườ ủ ử ạ ệ ban nhân dân cách m ng do nhân dân c ra, thi hành m i chính sách c a Vi t Minh, nh ư
ấ ủ ự ế ộ ố ổ ự ề ị t ch thu ru ng đ t c a đ qu c, chia công đi n, công th cho dân cày nghèo, xây d ng l c
ượ ự ượ ờ ố ự ệ ớ ị ả l ng vũ trang, l c l ng chính tr , th c hi n đ i s ng m i... Khu gi i phóng chính là hình
ả ỏ ủ ướ ệ ớ nh thu nh c a n c Vi t Nam m i.
ư ậ ả ể ệ ộ ướ ờ ự ệ ế ớ Nh v y Khu gi i phóng ra đ i th hi n m t b c ti n m i trong vi c xây d ng,
ứ ị ệ ể ấ ạ ẩ ộ ổ ị ở phát tri n căn c đ a cách m ng, g p rút hoàn thành công vi c chu n b cho cu c T ng kh i
ự ệ ả ứ ỏ nghĩa. Vi c xây d ng khu gi i phóng ch ng t
ị ấ ầ ữ ủ ề ẩ ả ặ ộ ệ ề ọ Đ ng ta chu n b r t đ y đ , chu đáo v m i m t. Đó là m t trong nh ng đi u ki n
ẫ ớ ợ ủ ạ ọ quan tr ng d n t ắ i th ng l i c a cách m ng.
ứ ị ử ụ ế ằ ả ệ ượ ử S d ng ki n th c đ a lí nh m gi ự ệ i thích s ki n, hi n t ị ng l ch s
ủ ụ ế ễ ạ ọ ế ệ ầ Ví d khi d y h c di n bi n c a phong trào Xô vi t Ngh Tĩnh giáo viên c n giúp
ể ạ ở ệ ạ ổ ọ h c sinh hi u rõ vì sao phong trào cách m ng Ngh An Hà Tĩnh l ẽ ơ ạ i n ra m nh m h n
các vùng khác.
ể ả ề ự ệ ử ụ ượ ồ ế Đ gi i thích v s ki n này, giáo viên s d ng l c đ phong trào Xô vi ệ t Ngh
ỏ ợ ở ặ Tĩnh (hình 31) và đ t câu h i g i m :
ẽ ở ự ễ ấ ạ ố
Vì sao phong trào đ u tranh ch ng th c dân Pháp di n ra m nh m
ỉ hai t nh Ngh ệ
An và Hà Tĩnh ?
ướ ẫ ọ ượ ứ ị ụ ậ ồ Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát l ể ể ế c đ và v n d ng ki n th c đ a lí đ hi u
ử ủ ề ị ệ ậ ơ ị ỉ ị rõ h n v v trí đ a lí, khí h u, l ch s c a hai t nh Ngh An Hà Tĩnh:
ỉ ở ề ế ố ệ “Hai t nh Ngh An Hà Tĩnh ắ cách 360 km v phía b c thành ph Hu , kinh đô
ướ ơ ế ậ ề ề n c An Nam (n i tên vua
“bù nhìn ” thi
t l p tri u đình) và cách 326 km v phía Nam Hà
ủ ủ ứ ộ ế ộ ố ươ N i, th ph x Đông D ng thu c đ qu c Pháp...
ề ố ồ ườ ề ầ Ngoài s công nhân đ n đi n và ng ỉ i buôn bán.nhân dân hai t nh đ u là b n và trung
ệ ơ ườ ừ ằ ồ ồ nông (h n 1 tri u ng ể ề i). T đông sang tây trong vùng đ u có núi, gò, đ i, đ ng b ng, bi n
ả ả Ở ườ ụ ề ả ấ ả c và h i đ o. đây thiên tai th ả ng x y ra (l t, bão) gây nhi u khó khăn cho s n xu t do
ố ở ấ ổ ở ư ấ ơ đó nhân dân đói khát và n i ăn ch n r t kh s (năng su t lúa cũng nh bình quân l ươ ng
ự ầ ườ ở ứ ớ ả ướ ấ ả ờ ồ th c theo đ u ng i đang m c th p so v i c n ắ c). Nh có ngu n khoáng s n, B c
ế ợ ả ượ ể ệ ộ ồ Trung B phát tri n công nghi p khai khoáng. Giáo viên k t h p c l c đ phong trào Xô
ế ớ ượ ệ ồ ự ộ ể ể ắ ọ ượ vi t Ngh Tĩnh v i l c đ t nhiên vùng B c Trung B đ giúp h c sinh hi u đ c khu
ề ả ắ ế ự v c này có nhi u tài nguyên, khoáng s n (s t, vàng, Mangan, Crôm, Titan, Thi c, đá quý, đá
ầ ư ạ ệ ạ vôi, sét, cao lanh.) do đó Pháp đ u t m nh vào ngành công nghi p. T i đây có khu công
ủ ậ ế ệ ườ ộ ả nghi p Vinh B n Th y t p trung đông công nhân (trên 6000 ng ộ ạ i), có m t đ ng b m nh
ả ổ ứ ủ ể ầ ộ ộ ớ v i 2011 đ ng viên và các t ch c c a qu n chúng phát tri n (399 h i viên công h i, 48.464
ụ ữ ả ộ ộ ộ ữ ộ h i viên nông h i, 6.648 h i viên ph n , 2.350 đoàn viên thanh niên c ng s n). Đó là nh ng
ệ ể ề ệ ế ạ ủ đi u ki n khi n cho phong trào cách m ng c a nhân dân Ngh Tĩnh phát tri n ngày càng
ế ệ ơ ạ ẽ m nh m , quy t li t h n.
ư ậ ệ ắ ệ ạ ị ự Nh v y Ngh Tĩnh là vùng quê nghèo, thiên nhiên kh c nghi i b th c dân t, l
ế ộ ặ ộ ủ ự ề ả ơ ọ phong ki n đàn áp, bóc l ệ t n ng n làm cho c nh ng c a h càng cùng c c h n. Ngh
ề ề ầ ả ấ ạ ố ố ộ Tĩnh cũng là m nh đ t giàu truy n th ng cách m ng (có truy n th ng lao đ ng c n cù, dũng
ị ự ấ ạ ớ ố ả c m, giàu ngh l c trong đ u tranh v i thiên tai và ch ng ngo i xâm). Đó chính là lí do vì sao
ấ ở ẽ ạ ổ ụ ể ự ệ ằ ỉ phong trào n ra m nh m nh t hai t nh Ngh An Hà Tĩnh. Nh m c th hóa cho s phát
ể ủ ứ ầ ấ ẫ ọ ự ệ ể tri n c a phong trào, giáo viên yêu c u h c sinh l y d n ch ng quá
2 s ki n tiêu bi u:
ạ ở ươ ạ ươ T i đây, ngày 1/9/1930 Thanh Ch ng, 2 v n nông dân Thanh Ch ố ổ ậ ng n i d y đ t
ườ ả ỏ ố ệ ả ạ ạ ị ệ huy n đ ụ ng, th tù chính tr ph m, tri huy n ph i b tr n, trong không khí cách m ng s c
ầ ầ ế ấ ố ộ sôi, ti ng tr ng đ u tranh m m vang đ ng xóm làng:
ậ ướ c, ư Ngày 12/9/1930, có 8 000 nông dân H ng Nguyên mang theo g y tày, tay th
ươ ờ ỏ ủ ườ ư ế ề ể ư ớ g ng cao c đ búa ni m bi u tình, đ a yêu sách đ n ph đ ng H ng Nguyên v i khau
ả ả
ả ả
ủ
ế
ề
ề
ề
ố
ợ
ộ
hi u ệ “Đ đ o ch nghĩa đ qu c! ”, “Đ đ o Nam tri u ! ”, “Nhà máy v tay th thuy n !”, “Ru ng đ t ấ
ề v tay dân cày ! ”...
ể ế ế ề ố ơ Đoàn bi u tình x p thành hàng dài h n 1 km ti n v thành ph Vinh.. .Khi
ầ ố ớ ầ ạ ườ ế ế ọ ố ế đ n g n Vinh, con s lên t i g n 3 v n ng i và x p thành hàng dài 4 km. B n đ qu c đàn
ả ườ ọ ử ủ ế áp dã man, dùng máy bay th m sát làm 217 ng i ch t....Ng n l a căm thù c a nhân dân
ệ ố ự ề ế ộ ệ ở ngày m t dâng cao.Làm h th ng chính quy n th c dân, phong ki n tê li t, tan rã ề nhi u
ề ưở ề ấ ủ ỏ ố ả ổ ở thôn xã. Nhi u lí tr ng, tránh t ng b tr n. Trong tình hình đó, nhi u c p y Đ ng thôn,
ủ ứ ề ạ ọ ế xã đã lãnh đ o nhân dân làm ch c năng c a chính quy n, g i là “Xô vi t”.
ử ụ ứ ế ạ S d ng ki n th c chính tr ụ ị Giáo d c công dân ổ ế ợ ớ k t h p v i trao đ i đàm tho i giúp
ủ ươ ọ ủ ả ể h c sinh hi u rõ ch tr ng chính sách c a Đ ng
ử ể ử ụ ấ ị ị ể ứ ế ể ả ọ S d ng ki n th c chính tr đ giúp h c sinh hi u rõ b n ch t l ch s , đ phân tích,
ả ự ệ ư ộ ậ ươ ị gi ệ i thích các s ki n, khái ni m nh : n i dung Lu n c ng chính tr tháng 10 1930 và tìm
ữ ể ậ ậ ươ ế ượ ượ ờ ơ ạ ừ hi u thu t ng : lu n c ng, chi n l c, sách l c, th i c cách m ng...t ể đó hi u rõ ch ủ
ươ ữ ủ ả ạ ắ ộ ị tr ờ ng, chính sách c a Đ ng là đúng đ n, k p th i, sáng t o. Đó là m t trong nh ng nguyên
ẫ ớ ọ ợ ủ nhân quan tr ng d n t ắ i th ng l ạ i c a cách m ng tháng Tám.
ị ầ ứ ủ ụ ụ ạ ấ ấ ọ ộ Ví d khi d y h c m c 3 c a bài 14 “H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trung
ươ ả ộ ờ ệ ầ ả ậ ả ng lâm th i Đ ng C ng s n Vi t Nam (10 1930) giáo viên c n gi i thích thu t ng ữ
ậ ươ ậ ươ ắ ơ ả ấ ươ ữ ả Lu n c ng. Lu n c ng là văn b n nêu nh ng nguyên t c c b n có tính ch t c ng lĩnh
ộ ả ạ ộ ủ trong ho t đ ng c a m t đ ng.
ơ ả ươ ữ ụ ả ắ ạ ộ C ng lĩnh: là văn b n trình bày nh ng nguyên t c c b n và m c đích ho t đ ng
ủ ế ủ ộ ả ộ ổ ứ ặ ộ ườ ờ ươ ch y u c a m t đ ng, m t t ị ch c chính tr ho c m t ng ộ i trong m t th i kì t ố ng đ i
dài.
ả ữ ươ ậ ậ ươ ầ Sau khi đã gi i thích thu t ng C ng lĩnh và Lu n c ọ ng, giáo viên yêu c u h c
ậ ươ ủ ể ộ sinh tìm hi u n i dung c a Lu n c ị ng chính tr (10 1930).
ươ ế ượ ữ ề ấ ị ượ ủ ạ ậ Lu n c ng xác đ nh nh ng v n đ chi n l c và sách l c c a cách m ng Đông
ươ D ng là:
ậ ươ ấ ủ ươ ạ ạ ộ ị + Lu n c ng xác đ nh tính ch t c a cách m ng Đông D ng là cu c cách m ng t ư
ế ề ẳ ườ ủ ộ ả s n dân quy n sau khi hoàn thành ti n th ng lên con đ ng xã h i ch nghĩa.
ế ượ ụ ệ ụ ế ệ ế ố + Nhi m v chi n l c: đánh phong ki n và đánh đ qu c, hai nhi m v này có quan
ớ ệ h khăng khít v i nhau.
ự ộ + Đ ng l c: công nhân và nông dân.
ươ ạ ạ ả ộ ả + Lãnh đ o cách m ng là Đ ng C ng s n Đông D ng.
ậ ươ ủ ộ ế ụ ả ệ Trong n i dung c a Lu n c ng, giáo viên ti p t c gi i thích khái ni m “chi n l ế ượ c
ạ ượ ạ cách m ng” và “sách l c cách m ng”:
ế ượ ườ ố ơ ả ụ ụ ệ ề Chi n l ạ c cách m ng: là đ ng l i chung và c b n v nhi m v , m c tiêu cách
ề ươ ạ ứ ấ ề ổ ứ ắ ế ự ượ ề ạ ị m ng, v ph ng th c đ u tranh, v t ch c s p x p l c l ng, v phân đ nh b n thù trong
ạ ạ ừ t ng giai đo n cách m ng.
ượ ườ ứ ứ ệ ệ ẩ Sách l ạ c cách m ng: là đ ng l ố ổ i t ấ ch c, bi n pháp, hình th c và kh u hi u đ u
ể ự ế ượ ệ ạ ậ ắ ộ ờ ạ ộ tranh v n đ ng cách m ng trong m t th i gian ng n đ th c hi n chi n l c cách m ng.
ế ợ ớ ử ụ ứ ế ươ ậ ể ệ S d ng ki n th c liên môn k t h p v i các ph ứ ng ti n kĩ thu t đ gây h ng
ọ ậ ị ử ọ thú h c t p l ch s cho h c sinh
ứ ị ặ ạ ử ứ ư ủ ế ặ ự ệ ị Đ c tr ng c a ki n th c l ch s là mang tính quá kh , không l p l i. Các s ki n l ch
ứ ấ ườ ể ự ế ộ ầ ử ỉ ả s ch x y ra duy nh t m t l n trong quá kh . Con ng i không th tr c ti p quan sát đ ượ c
ễ ạ ử ể ự ệ ị s ki n l ch s , và cũng không th tái di n l ả ệ i trong phòng thí nghi m. Do đó chúng ta ph i
ử ộ ậ ị ữ ụ ể ế ế ế ạ ắ ti p nh n l ch s m t cách gián ti p. Đ kh c ph c nh ng h n ch đó chúng ta có th s ể ử
ươ ệ ệ ậ ạ ạ ả ụ d ng các ph ng ti n kĩ thu t hi n đ i vào gi ng d y.
ọ ị ử ạ ươ ư ệ ề ệ ạ ọ ố Trong d y h c l ch s , ngoài các ph ng ti n d y h c truy n th ng nh : tài li u giáo
ạ ơ ồ ả ả ồ ế ị ệ ậ ạ khoa, b n đ , tranh nh, các lo i s đ .còn có các thi ế t b kĩ thu t hi n đ i: máy chi u
ệ ề ế phim, đèn chi u, máy ghi âm, ữ ti vi, video, công ngh thông tin truy n thông. Đó là nh ng
ươ ọ ấ ầ ệ ạ ế ọ ị ử ệ ầ ả ph ng ti n d y h c r t c n thi ế ợ t, góp ph n nâng cao hi u qu bài h c l ch s . K t h p
ứ ế ớ ươ ệ ậ ạ ọ ị ệ ả ạ ki n th c liên môn v i các ph ng ti n kĩ thu t mang l i hi u qu cao trong d y h c l ch
ử ụ ệ ắ ầ ạ ị ệ ử s , góp ph n kh c ph c vi c hi n “đ i hóa l ch s ”.
ụ ụ ụ ạ ọ ổ ở ủ Ví d , khi d y h c m c 3 “T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945” trong m c III c a
ả ộ ổ ở bài 16: “Phong trào gi i phóng dân t c và t ng kh i nghĩa tháng Tám (1939 1945), n ướ c
ệ ủ ộ ử ụ ế ờ ượ ồ ễ ủ Vi t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i”. N u giáo viên s d ng l ế c đ di n bi n c a Cách
ệ ứ ữ ể ạ ạ ớ ỏ m ng tháng Tám năm 1945 trong đó có t o các hi u ng đ trình bày cùng v i nh ng câu h i
ễ ể ẽ ở ọ ợ g i m thì s giúp h c sinh d dàng hi u bài:
ượ ồ ổ ủ ề ậ ở ộ Quan sát l ở c đ T ng kh i nghĩa tháng Tám em hãy nh n xét v quy mô c a cu c kh i
nghĩa ?
ữ ễ ắ ờ ộ ổ ở ợ Th i gian di n ra cu c T ng kh i nghĩa ?Nh ng th ng l ế ị i quy t đ nh ?
ượ ồ ọ ượ ậ ộ ở Quan sát l ẽ c đ h c sinh s rút ra ngay đ ễ ổ c nh n xét: Cu c T ng kh i nghĩa di n
ở ầ ế ị ươ ả ướ ễ ờ ra trên quy mô h u h t các đ a ph ng trong c n c. Th i gian di n ra trong vòng 15
ấ ừ ề ở ở ộ ở ở ngày, lan nhanh nh t t sau kh i nghĩa giành chính quy n Hà N i. Kh i nghĩa ị các đ a
ươ ứ ầ ổ ờ ỏ ự ự ạ ả ạ ố ph ư ồ ng n ra g n nh đ ng th i, ch ng t ấ ủ s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng, s nh y bén
ị ươ ị ươ ư ậ ượ ệ ư ấ ầ ỉ ủ c a các đ a ph ng (có đ a ph ng ch a nh n đ c l nh nh ng do đã th m nhu n ch th ị
ự ượ ủ ắ ậ ấ ộ ủ c a “Nh t Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta” nên khi th y so sánh l c l ng thay
ự ộ ứ ạ ạ ở ị ổ đ i, đ ch hoang mang c c đ đã linh ho t lãnh đ o nhân dân kh i nghĩa), nó còn ch ng t ỏ ự s
ủ ẩ ị ị ươ chu n b chu đáo c a các đ a ph ng.
ứ ủ ọ ử ụ ể ủ ứ ể ế ế ố S d ng ki n th c liên môn đ c ng c , ki m tra, đánh giá, ki n th c c a h c sinh
ứ ủ ọ ể ử ụ ể ể ứ ế ế Đ ki m tra ki n th c c a h c sinh giáo viên có th s d ng ki n th c liên môn.
ụ ạ ạ ọ ể Ví d sau khi d y h c bài 14: “Phong trào cách m ng 1930 1935”, giáo viên ki m
ứ ủ ọ ạ ộ ậ ằ ạ ạ ộ ơ ọ tra ho t đ ng nh n th c c a h c sinh b ng cách đ c m t đo n th trong bài ca cách m ng:
ướ ấ Than ôi n c m t nhà xiêu
ế ề ề ổ ị Th không ch u n i nhi u chi u tính mau !
ứ ủ ế ầ ậ ướ ọ ươ ướ ướ Kìa B n Th y đ ng đ u d y tr c N Thanh Ch ế ng ti p b c, b c lên
ậ ồ ư ộ ộ ơ Nam Đàn, Nghi L c, H ng Nguyên Anh S n, Hà Tĩnh m t phen d y r i Không có l ẽ
ế ả ồ ị ươ ế ộ ta ng i ch u ch t Ph i cùng nhau c ng quy t m t phen...
ề ố ợ L i quy n ta c ta đòi.
ầ ươ ố ẻ ế ườ D n x ng đ qu c x o môi quan tr ng.
ặ ọ ơ ỏ Sau khi h c sinh nghe xong bài th trên, giáo viên đ t câu h i:
ạ ế ề ự ệ ế ợ ớ ộ ơ ớ ứ ị ử ế ơ Đo n th trên vi t v s ki n nào ? K t h p v i n i dung bài th v i ki n th c l ch s đã
ề ự ệ ị ử ấ ọ h c em hãy khái quát v s ki n l ch s y ?
ộ ấ ấ ọ Cu c đ u tranh y chĩa mũi nh n vào ai ?
ơ ắ ữ ớ ị ở ễ ệ Nh ng câu th g n v i tên các đ a danh Ngh An Hà Tĩnh giúp các em d dàng
ạ ậ ở ệ ơ nh n ra đó là phong trào cách m ng 1930 1931 ả Ngh An Hà Tĩnh. N i mà nhân dân ph i
ộ ố ơ ự ố ộ ủ ự ế ạ ọ ố ố s ng cu c s ng c c c, t i tăm do chính sách bóc l t tàn b o c a b n đ qu c, th c dân.
ượ ệ ể ế ượ ằ ệ ị Tên các đ a danh đ c li t kê liên ti p giúp các em hi u đ ổ c r ng nhân dân các huy n n i
ế ệ ể ấ ạ ề ợ ủ ừ ế ọ ậ d y đ u tranh quy t li t đ đòi l i quy n l i c a mình t ế ố tay b n đ qu c, phong ki n
ầ ươ
ế
ố
ườ
“D n x
ẻ ng đ qu c, x o môi quan tr
ng
ệ c thụ ể
ự Giáo án th c nghi m
ƯƠ
Ệ CH Ừ NG II Ế VI T NAM T NĂM Đ N NĂM 1945
ế ạ Ngày so n: 12/11/201 9 ả Ngày gi ng: 18/11/2019 ứ 20 Ti t th :
Bài 14
Ạ PHONG TRÀO CÁCH M NG 1930 1935
I. M CỤ TIÊU 1.Ki nế th c:ứ
ề
N mắ đ N mắ đ
cượ nh ngữ nét cơ b nả về tình hình Vi cượ nh ngữ nét chính v phong trào cách m ngạ n
tệ Nam trong nh ngữ năm 1929 1933. cướ ta trong th iờ kì đ uầ có ngượ tham gia, m cụ tiêu đ uấ tranh, hình th c,ứ quy mô phong trào. cượ nh ngữ cu cộ đ uấ tranh tiêu bi uể trong phong trào cách m ngạ 1930
ki nế th cứ cơ b nả để n mắ v ngữ bài.
ngươ pháp phân tích, so sánh, đánh giá sự ki nệ l chị s .ử tế về ph
ngướ tới:
ngưỡ ni mề tự hào về sự nghi pệ đ uấ tranh vẻ vang c aủ Đ ng,ả ni mề tin vào
Đ ngả lãnh đ oạ về l cự l Trình bày đ 1931 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng xác đ nhị Có hi uể bi 3. Thái đ :ộ tự hào về sự nghi pệ đ uấ tranh vẻ vang c aủ Đ ngả . 4. Năng l cự h B iồ d Từ đó bi trách nhi mệ c aủ b nả thân trong sự nghi pệ cách m ngạ c aủ đ tấ
tế xác đ nhị ớ theo khuynh h ngướ vô s n.ả
Đ ng.ả cướ trong th iờ kì m i.CMVN n II. CHU NẨ BỊ C AỦ GV VÀ HS
1.Chu nẩ bị c aủ giáo viên:
cượ đồ ,tranh nhả về phong trào Xô vi tế nghệ Tĩnh.
L M tộ số tư li u.ệ
Chu nẩ bị c aủ h cọ sinh:
2.
SGK, vở ghi, vở so n.ạ
S uư t mầ tranh nh,ả tư li uệ về Nguy nễ Thái H cọ và ba tổ ch cứ cách m ng.ạ
III. PH
NGƯƠ PHÁP, KĨ THU TẬ D YẠ H C.Ọ
NGƯƠ TI N,Ệ PH Thuy tế trình, phát v n,ấ ho tạ đ ngộ nhóm…
IV. TI NẾ TRÌNH D YẠ H CỌ
1. Ho tạ đ ngộ t oạ tình hu ng:ố
a. M cụ đích: giúp HS huy đ ngộ v nố ki nế th cứ và kĩ năng đã có để chu nẩ bị ti pế
nh nậ ki nế th cứ và kĩ năng m i,ớ còn nhăm̀ t oạ ra h ngứ thú và và m tộ tâm thế tích c cự để HS b cướ vào bài h cọ m i.ớ
b. Ph
ngươ Pháp: GV cho HS xem tranh về đ iờ s ngố nông dân, công nhân VN
em bi tế gì về hình nhả trên trên? HS suy nghĩ trả
năm 1929 1930, Sau đó GV hoi:̉ i…ờ l
i:ờ Nguy nễ Ái Qu cố gi ngả d yạ nh ngữ thanh niên yêu n cướ ở
c. Dự ki nế s nả ph m:ẩ Dự ki nế HS trả l Qu ngả Châu.
iờ đ c,ượ GV ti pế t cụ m iờ các em khác bổ sung.
sử cách m ngạ n
cướ ta b ỉ t,ệ m nhạ mẽ trong nh ngữ năm 1930 1931 v iớ đ nh cao là
ề tệ nam ra đ i,ờ đây là cướ ta. Sau khi ra đ iờ Đ ngả đã nhanh cướ vào th iờ tế Xô vi cướ ta trong th iờ kì đ uầ có Đ ngả ể ể rõ h nơ v phong trào cách m ngạ n
N uế ko trả l GV bổ sung và d nẫ d tắ vào bài m i:ớ Năm 1930 Đ ngả C ngộ S nả Vi cướ ngo tặ vĩ đ iạ trong l chị b chóng t pậ h pợ và lãnh đ oạ qu nầ chúng đ uấ tranh, đ aư cách m ngạ n kì đ uấ tranh quy tế li nghệ Tĩnh. Đ hi u lãnh đ o,ạ chúng ta cùng tìm hi uể bài h cọ hôm nay.
2. Ho tạ đ ngộ hình thành ki nế th :ứ
Ạ Ộ
Ủ
Ộ
Ầ
Ạ
HO T Đ NG C A GV& HS
N I DUNG C N Đ T
Ệ
Ả
Ế Ớ
Ữ I. VI T NAM TRONG NH NG Ế NĂM KH NG HO NG KINH T TH GI
Ủ I
ợ ọ ở ể h c sinh
ả ế ứ
ả
ủ
ệ ộ kh ng ho ng kinh t ố ớ ướ i c Pháp nói riêng. V
ề
ị ế Vi t Nam
ộ ệ ả ơ ừ ướ n ộ ạ ươ ấ
ố ầ ễ ọ ế ở ấ
1.Tình hình kinh tế: kh ng ho ng, ặ suy thoái n ng n ệ ừ T năm 1930, kinh t ờ ỳ ướ b c vào th i k suy thoái. ệ + Nông nghi p: Giá lúa, giá nông ấ ỏ ả s n h , ru ng đ t b hoang. ậ ệ + Th ng nghi p: Xu t nh p ẩ kh u đình đ n, hàng hóa khan ả ắ ỏ ế hi m , giá c đ t đ .
ư ả ả ươ ậ ủ ộ hi u rõ h n tác đ ng c a ế c Pháp đ n kinh ư ệ ộ li u:Cu c ậ ơ Pháp di n ra ch m h n ượ ả s n l ng nông nghi pệ gi m 2/5, ả ả ng gi m 3/5, thu nh p quóc dân gi m
ầ
ầ
ế ộ
ủ ướ là n ế ễ di n ra tr ượ ả ả
ủ ư
ế
ấ
ậ
ươ
ộ
ầ ộ ớ ế tác đ ng đ n các t ng l p ế
ẩ
ự
ầ
ị
ủ.
ữ
ồ ộ ầ
ể
ạ
ệ
ỷ ầ ủ
ự
ộ
ả ấ ư ế ẩ m…
ộ
t 1ế Ti ề ấ V n đ 1 ữ tái hi n nh ng Giáo viên g i m đ ế 1929 ủ ề ki n th c v cu c tệ 1933 nói chung, đ i v i n ộ ị ủ Nam là thu c đ a c a Pháp nên cũng b kéo vào ủ ủ ộ “vòng xoáy” c a cu c kh ng ho ng đó. ể ọ ể Đ giúp h c sinh ủ ế t ả cu c ộ kh ng ho ng kinh t Vế i t Nam t , giáo viên nêu m t sô t ủ ả kh ng ho ng kinh t ữ (gi a 1930) nh ng r t tr m tr ng: công nghi p ệ gi m 1/3, ạ ngo i th 1/3 ệ ủ ệ Vi t Nam c nông nghi p nên kh ng ả ủ ế ướ c tiên và ch y u trong ho ng kinh t ấ ệ ệ ng, giá c , di n tích đ t nông nghi p (s n l ỏ ệ ế canh tác b hoang), ti p đ n là công nghi p, ệ ng nghi p… th ả ủ Kh ng ho ng kinh t ộ ấ giai c p trong xã h i. ệ + Xã h i Vộ ớ i bao g m các t ng l p giai t Nam ộ kh ngủ ế ề ủ ị ấ c p…h u h t đ u b tác đ ng c a cu c ậ ế nh không có ci c làm, thu nh p ho ng kinh t th p, hàng hóa ừ + T đó
mâu thu n ẫ xã h i ngày càng tăng. Đây là môt
ở ẫ
ạ
2. Tình hình xã h iộ : ị ấ ớ ề H u h t các t ng l p giai c p đ u b ả ộ kh ng ho ng tác đ ng c a cu c kinh tế nh không có vi c làm, thu ệ ế ẩ mâu m… nh p th p, hàng hóa thu n ẫ xã h i sâu s c, nh t là hai ấ ắ tệ ộ Vi ơ ả mâu thu n c b n:dân t c Nam mâu thu n ẫ th c dân Pháp và nông dân mâu thu nẫ đ a ch ậ ố nh ng năm cu i th p k 20, PTĐT ẽ phát tri n m nh m . Đ u năm 1930, cu c đàn áp dã man c a th c dân Pháp sau kh i nghĩa Yên Bái đã làm ấ ổ tăng mâu thu n và tình tr ng b t n
trong xã h i. ộ
ữ
ẽ ả ầ ạ ố ớ
ổ phong trào trong nh ng nguyên nhân làm bùng n cách m ngạ 1930 1931. Phong trào đã di n ra ễ m nh m , lôi cu n đông đ o các t ng l p nhân dân tham gia.
Ế
Ệ
II. PHONG TRÀO CÁCH M NGẠ Ớ Ỉ 1930 1931 V I Đ NH CAO XÔ VI T NGH TĨNH.
ạ
1. Phong trào cách m ng 1930 1931.
Vấn đề 2
ộ
ủ
ộ Kh ngủ
ủ
ủ ả ế 1929
ộc kh ng ho ng kinh t
ố ủ
ự
ố ủ
ủ
ở
ở
ạ
a. Nguyên nhân: Tác đ ng c a cu c ế 1929 1933. ả ho ng kinh t ủ Đàn áp kh ng b c a th c dân Pháp sau kh i nghĩa Yên Bái. ờ ĐCSVN ra đ i đã lãnh đ o PTĐT.
ạ
ờ
Nguyên nhân c a ủ Phong trào cách m ngạ 1930 1931 ộ + Tác đ ng c a cu 1933. ự + Đàn áp kh ng b c a th c dân Pháp sau kh i nghĩa Yên Bái. + ĐCSVN ra đ i đã lãnh đ o PTĐT.
ế
ể
ổ
ừ
ươ
ờ ố
ờ
ị
ế
ữ ố
ế ạ
ề ả ướ
ụ
ộ ầ
ế ủ
ượ ạ ồ Quan sát l c đ phong trào cách m ng 1930
ộ
ả ướ
ế ệ 1931 và phong trào Xô vi t Ngh Tĩnh, hãy rút ra
c. ấ ệ
ở
ể
ỉ
ủ ề ậ nh n xét v quy mô c a phong trào ?
ơ ộ Trong th i ờ gian này, các nhà văn, nhà th c ng
ế
ả
ế
ầ ấ ọ ợ ả s n đã sáng tác văn h c, ca ng i tinh th n đ u
ộ
ầ ạ ấ ủ ấ tranh b t khu t c a nhân dân, tinh th n l c quan
ớ ơ
ưở ươ ạ cách m ng, tin t ng vào ngày mai t ng sáng
ườ
ủ
ẻ c a Th ch Lam, ạ ứ ủ c a dân t c. ộ “Hai đ a tr ” “Ch ữ
ủ
ễ
c a Nguy n Tuân, bài th
ừ ấ c a ủ
ố
ng ườ ử i t tù”
ơ “T y”
ự
ố ữ T H u, “
ứ ả ừ ắ ả ắ T c c nh P c Bó”, “C nh r ng P c
ề
nhi
ệ ấ ủ
ườ ễ ậ Bó”, “Nh t kí trong tù
”, “ Di n ca M i chính
ứ
ọ
b. Di n bi n: ề T tháng 2 4/1930: n ra nhi u ấ ủ ộ cu c đ u tranh c a công nông. đòi ư ả ệ c i thi n đ i s ng nh tăng l ng, ả ế ư ả làm gi m s u thu …bên gi m gi ẩ ệ ấ ạ c nh đó cũng xu t hi n nh ng kh u ố ệ hi u chính tr : ch ng đ qu c, phong ki n…ế ấ ộ Tháng 5:đã di n ra nhi u cu c đ u c nhân tranh trong ph m vi c n ế ngày 1/5. Ti p đó trong các tháng ấ ổ 6,7,8 ti p t c n ra các cu c đ u ớ tranh c a công nông và các t ng l p lao đ ng khác trong c n Tháng 9/1930, phong trào đ u tranh ỉ dâng cao hai t nh Ngh An,Hà T nh: hàng nghìn nông dân bi u tình ệ ự ệ v ) kéo lên huy n, (có vũ trang t ư ỉ t nh đòi gi m s u thu . Công nhân ưở ủ ng Vinh B n th y đã bãi công h ứ ể ể ng. Tiêu bi u là cu c bi u tình ệ ư ủ c a nông dân H ng Nguyên (Ngh ạ An) ngày 12/9/1930 v i h n 3 v n i tham gia. Pháp đã cho máy bay ng ế ừơ ném bom làm 217 ng i ch t, 126 ương qu n chúng kéo ầ ị ườ i b th ng ỵệ ệ ỵ ế n , phá nhà lao, đ t hu đ n huy n l ườ ề ng…chính quy n th c dân phong đ ế ở t,tan rã. ki n i lãng xã tê li ả ướ c tình hình đó, các c p y Đ ng Tr ạ ề thôn xã đ ng ra đi u hành m i ho t
ủ
ề
chính quy n Xô
ủ
ồ
c a H Chí Minh.
ệ ủ sách c a Vi t Minh ”
ộ đ ng c a làng xã ế t hình thành. Vi
ạ ị V nh cách m ng 1930 1931
ế ậ ứ Xô vi t phong trào d y t tung
ế
ệ t Ngh Tĩnh
ể ổ ắ Bi u tình sôi n i B c Trung Nam
ụ ầ ầ ố ậ Nông thôn tr ng gi c m m d y
ưở ự ồ ờ Công x ng c reo r c h ng
ặ ạ
ị: ộ ự ề ỏ v đ và tòa án nhân c thành l p. ể
ạ
ọ ư M t n bay đ a bom súng d a
ả
ắ Tay không choa(1) n m búa li mề
vung
2. Xô Vi ề a. V chính tr Các đ i t ậ ượ dân đ Các đoàn th cách m ng thu hút ạ đông đ o nhân dân tham gia ho t đ ng ộ ề
ấ
ườ ộ ả Gan ng i c ng s n là gan thép
ế
ỏ
ứ ẫ Bom súng nào ngăn s c v y vùng
ổ ứ ể
ề
ậ
ả
ở
ộ ế: chia ru ng đ t cho b. V kinh t nông dân nghèo, bãi b thu thân, xóa ầ ố ử ợ n cho dân nghèo, s a sang c u c ng ch c đ nông dân đê đi u, l p các t ấ giúp đ nhau s n xu t.
ề
ộ :t ạ ứ ổ ch c d y ỏ ệ ạ ộ n n xã h i ; ữ ữ v ng. ủ
ạ
ướ
ủ
ố
ự
ế
ở
ỉ
ồ ệ ố ế ậ t l p h th ng đ n ố t, đ t hai t nh;càn quét, băn gi
ế
ụ ỗ ị
ẽ ả
ứ
ổ
h 30 – 31 ấ
ờ t
ệ t Ngh Tĩn ủ ủ trong PTĐT c a qcnd, do đ u tranh c a
ị ắ
ự ầ ắ
c. V văn hóa –xã h i ữ ữ ố ch qu c ng , xóa b t ậ ự ượ c gi an ninh đ tr t t ỉ d. Ý nghĩa:là đ nh cao c a PTCM ổ ồ ẽ 1930 1931, là ngu n c vũ m nh m ả ướ c. nhân dân trong c n ộ ủ Tr c tác đ ng c a phong trào, ế ự th c dân Pháp ti n hành kh ng b dã man: + Quân s : thi binh phá làng m c. ạ ị + Chính tr : chia r , d d , mua chu c.ộ t ỡ ch c Đ ng b phá v , ả ộ ề nhi u cán b đ ng viên b b t, tù đày t ừ ữ gi a năm 1931, phong trào ắ ạ t m l ng.
ụ ụ
Hình: Phong trào Xô vi ừ S ra đ i: qu n chúng nhân dân mà có ề N m chính quy n ủ Các chính sách c a XVNT Chính trị, Kinh tế,Văn hóa xã hôi: ph c v nhân dân lao ộ đ ng.
ự ề ờ S ra đ i, chính quy n, các chính sách
ỏ ủ ứ ch ng t ề :XVNT là chính quy n c a dân, do dân
ủ ề ứ ơ và vì dân; là hình th c s khai c a chính quy n
ườ ủ công nông ở ướ n c ta. M i chính sách c a Vi ệ t
Minh
ộ ậ ồ Vi t ệ Nam đ c l p đ ng minh
ươ ả Có b n ch ậ ng trình đánh Nh t,
đánh Tây.
ế ướ Quy t làm cho n c non này,
ề ộ ờ ậ C treo đ c l p, n n xây binh
quy n:ề
ồ Làm cho con cháu R ng, Tiên,
ủ ề Dân ta gi ữ ấ ợ l y l i quy n c a ta Có
ườ m i chính sách bày ra,
ộ ướ ợ M t là ích n c, hai là l i dân...
* Ho tạ đ ngộ luy nệ t p:ậ
ế ẫ ạ Nêu nguyên nhân d n đ n phong trào cách m ng 1930 1931 ? Nguyên nhân nào
ấ ọ quan tr ng nh t ?
ự ượ ạ ồ ượ ồ D a vào l c đ phong trào cách m ng 1930 1931 và l c đ phong trào Xô vi ệ t
ễ ệ ạ ế ủ Ngh Tĩnh, em hãy khái quát di n bi n c a phong trào cách m ng 1930 1931.
ướ
ị ế ẩ
H ng d n t
h c:
ẫ ự ọ Chu n b ti
t 2 bài 14:
ề ế ư ế ạ ộ ệ ờ Chính quy n xô vi t Ngh Tĩnh ra đ i và ho t đ ng nh th nào ? Vì sao nói chính
ề ế ề ề ể ệ ớ ớ ướ quy n xô vi t Ngh Tĩnh là chính quy n ki u m i ? So sánh v i chính quy n cũ tr c đây ?
ậ ươ ươ ủ ầ ớ ị So sánh Lu n c ị ủ ng chính tr tháng 10 c a Tr n Phú v i C ng lĩnh chính tr c a
ễ ố Nguy n Ái Qu c.
ủ ử ệ ị ọ Phân tích ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m c a phong trào 1930 1931.
ấ ở ệ ỉ ổ ẽ ạ ạ Vì sao phong trào cách m ng 1930 1931 n ra m nh m nh t hai t nh Ngh An Hà
Tĩnh ? .
ề ể
Đáp án đ ki m tra 15 phú
t
ệ ắ ệ ạ ị ự Ngh Tĩnh là vùng quê nghèo, thiên nhiên kh c nghi ế i b th c dân phong ki n t, l
ộ ặ ờ ố ự ề đàn áp, bóc l ổ t n ng n nên đ i s ng nhân dân c c kh .
ầ ư ạ ệ ả ồ ờ Nh có ngu n khoáng s n, Pháp đ u t m nh vào ngành công nghi p. Khu công
ủ ậ ế ệ ườ ộ ả nghi p Vinh B n Th y t p trung đông công nhân (trên 6000 ng ộ ạ i), có m t đ ng b m nh
ả ớ v i 2011 đ ng viên.
ề ệ ả ấ ạ ố Ngh Tĩnh cũng là m nh đ t giàu truy n th ng cách m ng...
3. Ho tạ đ ngộ v nậ d ng,ụ mở r ng:ộ
tế Ngh ệ Tĩnh.
S uư t mầ thơ ca ca ng iợ phong trào cách m ngạ 1930 1931 và Xô vi Trình bày đôi nét về phong trào cách m ngạ ở Qu ngả Trị trong nh ngữ năm 1930
1931.
Hãy nh nậ xét về phong trào cách m ngạ 1930 – 1931? ( Về quy mô, m cứ đ ,ộ hình
ượ th c,ứ l cự l ng...)
Vì sao XVNT là chính quy nề c aủ dân, do dân, vì dân? So sánh gi aữ C ngươ lĩnh chính trị c aủ Nguy nễ Ái Qu cố v iớ Lu nậ c
ngươ chính trị
Ý nghĩa l chị cao là Xô vi tế Nghệ
c aủ đ ngồ chí Tr nầ Phú, từ đó rút ra nh nậ xét. Tĩnh, để l sử c aủ phong trào cách m ngạ 1930 – 1931 v iớ đ nhỉ iạ nh ngữ và bài h cọ kinh nghi mệ gì cho nh ngữ giai đo nạ sau?
Vì sao phong trào cách m ngạ 1930 – 1931 v iớ đ nhỉ
cao là Xô vi tế Nghệ Tĩnh là
tượ chu nẩ bị cho CMT8?
NGƯỚ D NẪ HS TỰ H C:Ọ ớ ỉ ệ ọ ế cu cộ t pậ d V. H ủ Nêu ý nghĩa và bài h c kinh nghi m c a PTCM 1930 1931 v i đ nh cao là Xô vi ệ t Ngh
Tĩnh.
ậ ề Hãy nêu nh n xét v PTCM 1930 1931
ư ầ ơ ợ ế S u t m th ca ng i PTCM 1930 1931 và Xô vi ệ t Ngh Tĩnh
Duy tệ c aủ tổ chuyên môn
ụ ế ả b. Kh năng áp d ng sáng ki n
ụ M c đích
ự ể ể ự ế ữ Th c nghi m ệ hay áp d ng ụ ệ là đ ki m nghi m trong th c t ữ ự ế nh ng d ki n và nh ng
ọ ậ ử ụ ứ ứ ế ệ ằ ạ ọ ọ bi n pháp s d ng ki n th c liên môn nh m gây h ng thú h c t p cho h c sinh qua d y h c
ầ ị ử ệ ừ ươ ẩ ph n l ch s Vi t Nam t 1930 1945 ở ườ tr ng (ch ng trình chu n).
ả ạ ượ ẽ ừ ự ữ ư ữ ế ệ ạ ẳ T th c nghi m s ph m và nh ng k t qu đ t đ ệ ị c s kh ng đ nh nh ng bi n
ự ư ề ệ ạ ặ ệ ư pháp s ph m mà đ tài nêu ra.Trong quá trình th c nghi m, chúng tôi đ c bi ữ t l u ý nh ng
ọ ậ ự ự ứ ứ ế ể ọ ki n th c liên môn có th gây h ng thú h c t p cho h c sinh không? Năng l c th c hành và
ủ ượ ọ ậ ạ trí thông minh sáng t o c a các em có đ ế c phát huy trong quá trình h c t p không? Ki n
ứ ể ễ ọ ơ th c các môn h c liên quan có giúp các em hi u bài d dàng h n không và ng ượ ạ c l i.
ố ượ ứ ứ ủ ế ề ạ Căn c vào đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài, chúng tôi ti n h
ành th cự
ổ
ọ
ệ ở ớ ườ ỉ
trung h c ph thông
nghi m hai l p 12A, 12E tr ng Dân T cộ N iộ trú t nh Vĩnh Phúc. Th iờ
ự ệ ầ gian th c nghi m vào đ u tháng 11 năm 201 9.
ộ N i dung
ủ ề ạ ế ự ự ể ẳ ả ấ ả ị Đ bài đ t k t qu cao, kh ng đ nh th c ch t, trung th c tính kh thi c a đ tài, tôi
ổ
ọ
ế ỉ ệ ở ườ trung h c ph thông ự ti n hành th c nghi m ng tr Dân T cộ N iộ Trú t nh Vĩnh Phúc qua bài
ạ ế 14 “Phong trào cách m ng 1930 1935” (ti t 1).
ổ
ọ
ạ
ẩ ớ ị
trung h c ph thông
Tôi chu n b 2 giáo án bài 14 l p 12 : “Phong trào cách m ng 1930
1935 ” theo hai ki u:ể
ự ứ ế ệ ể + Ki u 1: Giáo án th c nghi m nh d ki n c a đ ử ụ ư ự ế ủ ề tài, s d ng ki n th c liên môn
ọ ậ ị ử ằ ọ ị ứ ư ử ạ ọ ị ị ọ nh văn h c, đ a lí, chính tr vào d y h c l ch s nh m gây h ng thú h c t p l ch s cho h c
sinh.
ứ ể ố ượ ạ ả ạ ươ ườ + Ki u 2: Giáo án đ i ch ng đ c so n và gi ng d y theo ph ng pháp bình th ng,
ầ ủ ế ử ụ ọ ị ạ ử ứ không s d ng đ y đ ki n th c liên môn trong d y h c l ch s .
ấ ượ ể ả ớ ứ ạ ằ ọ ố ớ ọ Ki m tra ch t l ự ng d y h c b ng cách cho h c sinh c l p đ i ch ng và l p th c
ể ệ ầ ờ ế ọ nghi m làm bài ki m tra, đánh giá trong th i gian 15 phút đ u ti t h c sau.
ọ ớ ự ứ ự ệ ệ ố ớ ớ ớ ớ L p th c nghi m và l p đ i ch ng: tôi ch n l p 12A là l p th c nghi m và l p 12E
ố ượ ứ ứ ậ ộ ố ớ ủ ọ ớ là l p đ i ch ng. Trình đ và nh n th c và s l ng h c sinh c a hai l p này ngang nhau,
ọ ớ ọ ự ữ ọ ồ ọ ớ l p 12A có 32 h c sinh, l p 12 ả E có 26 h c sinh, bao g m c nh ng h c sinh h c l c gi ỏ i,
ế ươ khá, trung bình, y u t ồ ng đ ng.
ư ậ ộ ườ ậ ợ ế ợ Nh v y, đây là m t môi tr ng thu n l ể i, phù h p đ tôi ti n h ự ả ành bài gi ng th c
ệ ầ ổ ớ ươ nghi m theo tinh th n đ i m i ch ng trình.
ụ ụ ệ ở ớ ự ự ệ ế ả ầ Bài gi ng th c nghi m (xem ph n ph l c ). tôi ti n hành th c nghi m ự l p th c
ứ ệ ố ớ ượ ế ẩ ạ ị ớ nghi m và l p đ i ch ng v i hai giáo án khác nhau đã đ c chu n b theo k ho ch.
ể ạ ượ ủ ế ả ố Sau khi d y xong, đ đánh giá đ c k t qu cu i cùng c a bài h c, ế ọ tôi ti n hành
ứ ủ ọ ể ệ ắ ở ằ ớ ế ki m tra vi c n m ki n th c c a h c sinh ể hai l p b ng bài ki m tra 15 phút vào ti ế ọ t h c
ạ ộ ứ ể ậ ỏ ố ộ ớ sau. Câu h i ki m tra ho t đ ng nh n th c các l p có n i dung hoàn toàn gi ng nhau theo
ụ ụ ọ bài h c (xem ph l c).
ả ờ ự ẩ ỏ ọ ọ Tiêu chu n đánh giá câu h i: H c sinh l a ch n câu tr l ỏ ắ i đúng trong các câu h i tr c
ầ ủ ỏ ự ậ ể ệ ố ủ ể ể nghi m, trình bày đ y đ ý trong câu h i t lu n. Đi m t i đa c a bài là 10 đi m, đi m gi ỏ i
ể ể ế ể ạ ể là đi m 9, 10; đi m khá là đi m i là ể 8, 7; đi m trung bình là 5,
6; đi m y u là 3, 4, còn l
ể đi m kém.
ế ệ ả ự c. K t qu th c nghi m
ạ ọ ự ể ế ể ấ ị Sau khi ch m bài ki m tra đúng theo thang đi m đã quy đ nh, x p lo i h c l c theo
ỏ ế ượ ế ả ự ư ệ ứ các m c: gi i, khá, trung bình, y u kém, chúng tôi thu đ c k t qu th c nghi m nh sau:
ư ự ế K t qu t ệ ả h c nghi m nh sau:
ể ỏ ở ớ ơ ớ ứ ự ệ ố Đi m khá gi l p th c nghi m cao h n l p đ i ch ng là i 20,2%.
ể ở ớ ơ ớ ứ ự ệ ấ ố Đi m trung bình l p th c nghi m th p h n l p đ i ch ng là 2 9,8%.
ể ở ớ ơ ớ ứ ự ệ ấ ố ế Đi m y u kém l p th c nghi m th p h n l p đ i ch ng là 4,6%.
ơ ớ ứ ư ự ệ ể ớ ố Cho dù đi m l p th c nghi m cao h n l p đ i ch ng, nh ng tôi
ữ ế ả ế ả ể ủ ẫ ộ ớ ệ V n ph i ti n hành tính đ chênh l ch gi a k t qu ki m tra c a hai l p.
ứ ể ớ ố ị Chúng tôi tính giá tr TB (X) cho đi m s hai l p theo công th c:
ố ể ổ T ng s đi m
ố ọ ổ X = T ng s h c sinh
ữ ế ả ể ủ ộ ệ ớ B ngả : Đ chênh l ch gi a k t qu ki m tra c a hai l p
ổ ể ộ L T ng s ố Đi m TB Đ chênh
ổ pớ ố HS (X) l chệ 1 T ng s 16 32 7,1 1,6
2A 0 13 26 5,5
1
0
2E
ủ ớ ự ứ ệ ể ể ọ ố ớ Đi m trung bình c a l p th c nghi m là 7,1 đi m/h c sinh, còn l p đ i ch ng là 5,5
ủ ớ ự ứ ể ệ ể ọ ơ ố ớ đi m/h c sinh. Đi m trung bình c a l p th c nghi m cao h n l p đ i ch ng là 1,6
ộ ầ ữ ề ể ẳ ọ ị ả ế đi m/h c sinh, đi u này m t l n n a kh ng đ nh gi ư thuy t tôi đ a ra là đúng.
ư ậ ấ ượ ọ ở ớ ơ ớ ự ứ ệ ố Nh v y, ch t l ạ ng d y h c ọ l p th c nghi m luôn cao h n l p đ i ch ng, h c
ở ớ ứ ơ ớ ứ ữ ự ế ệ ắ ố sinh l p th c nghi m n m v ng ki n th c h n l p đ i ch ng.
ứ ề ỏ ớ ử ụ ứ ứ ể ế ệ Đi u đó ch ng t ọ v i các bi n pháp s d ng ki n th c liên môn đ gây h ng thú h c
ự ự ể ế ả ọ ơ ọ ậ t p giúp h c sinh có k t qu cao h n. Trong khi làm bài ki m tra, h c sinh đã th c s có t ư
ế ự ứ ế ọ ộ ậ duy đ c l p, bi t l a ch n ki n th c.
Ở ớ ự ệ ướ ổ ứ ế ộ ọ l p th c nghi m, giáo viên đã h ẫ ng d n, t ứ ch c cho h c sinh lĩnh h i ki n th c
ị ế ợ ứ ứ ử ế ế ớ ọ ị ị l ch s thông qua ki n th c liên môn: ki n th c văn h c, đ a lí, chính tr k t h p v i các
ươ ọ ậ ở ớ ậ ạ ự ệ ệ ệ ậ ọ ph ạ ng ti n kĩ thu t d y h c hi n đ i. Do v y, không khí h c t p ấ l p th c nghi m r t
ự ử ụ ọ ể ả ứ ủ ổ ế sôi n i, các em tích c c s d ng ki n th c c a các môn đã h c đ gi ứ i thích, ch ng minh các
ử ở ớ ự ự ệ ể ế ự ệ ị s ki n l ch s . Các em l p th c nghi m hăng hái phát bi u, xây d ng bài, ti p thu bài
ể ắ ượ ạ ớ ớ ệ ở ớ ứ ố nhanh và hi u bài sâu s c. Ng ự i v i l p th c nghi m, c l l p đ i ch ng, các em chăm
ế ệ ự ả ộ chú nghe gi ng và ghi chép. Các em tham gia xây d ng bài m t cách chi u l ớ , không khí l p
ồ ẻ ặ ề ẫ ớ ả ờ ọ ệ ọ h c bu n t , n ng n d n t i hi u qu gi h c không cao.
ự ế ệ ử ụ ử ể ọ ị ứ ế ấ ạ Qua th c t cho th y, vi c s d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s đ gây
ọ ậ ọ ề ầ ổ ế ở ạ ứ h ng thú h c t p cho h c sinh ở ườ tr ng ph thông là đi u c n thi t b i nó mang l ệ i hi u
ạ ả ọ qu cao trong d y h c.
ả ự ứ ệ ế ỏ ằ ử ụ ứ ể ế K t qu th c nghi m ch ng t ứ r ng, khi s d ng ki n th c liên môn đ gây h ng thú
ọ ị ạ ư ẽ ậ ổ ạ cho h c ọ sinh trong d y h c l ch s ử ở ườ tr ng ph thông nh trong lu n văn s đem l ệ i hi u
ứ ế ệ ả ộ ọ qu cao trong vi c giúp h c sinh lĩnh h i ki n th c.
ư ậ ơ ở ứ ự ề ệ ế Nh v y, trên c s làm rõ các khái ni m liên quan đ n đ tài nghiên c u, d a trên
ử ủ ọ ứ ị ụ ư ể ặ ạ ậ ọ ộ ị ử ặ m c tiêu d y h c, đ c tr ng b môn l ch s , đ c đi m nh n th c l ch s c a h c sinh trung
ầ ớ ổ ổ ươ ọ ẳ ố ị ọ h c ph thông và yêu c u đ i m i ph ạ ng pháp d y h c, đ ề tài đã kh ng đ nh m i liên h ệ
ế ử ớ ữ ị ủ ẳ ộ ị ậ m t thi t gi a l ch s v i các b môn khác. Qua đó kh ng đ nh vai trò, ý nghĩa c a vi c s ệ ử
ọ ị ử ứ ế ạ ử ụ ỉ ụ d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s . Ngoài ra, đ ế ề tài đã ch ra r ng: s d ng ki n ằ
ọ ị ữ ứ ử ạ ớ ộ th c liên môn trong d y h c l ch s có vai trò, ý nghĩa to l n: không nh ng là m t nguyên
ứ ủ ế ệ ộ ồ ọ ổ ớ ắ ầ t c c n tuân th mà còn là m t ngu n ki n th c quan tr ng và là bi n pháp đ i m i ph ươ ng
ọ ậ ị ứ ử ằ ổ ọ ạ pháp d y h c ọ ở ườ tr ng ph thông nh m gây h ng thú h c t p l ch s cho h c sinh.
ừ ế ự ế ệ ọ ị ả ả ạ ổ T k t qu kh o sát th c t vi c d y h c l ch s ử ở ộ ố ườ m t s tr ng trung ph thông,
ỉ ượ ệ ạ ử ệ ọ ị ủ ự ạ đề tài đã ch ra đ c th c tr ng, nguyên nhân c a vi c d y h c l ch s hi n nay. Tôi nh nậ
ệ ử ụ ấ ằ ế ẽ ọ ế ậ ụ ứ ế ứ th y r ng, vi c s d ng ki n th c liên môn s giúp h c sinh bi t v n d ng ki n th c các
ọ ậ ị ắ ộ ử ọ ị ử ể ể môn h c khác vào h c t p l ch s đ hi u sâu s c n i dung l ch s và ng ượ ạ c l i; qua đó rèn
ự ệ ộ luy n cho các em kĩ năng th c hành b môn.
ừ ệ ầ ị ử ụ ộ ị ị ệ ạ T vi c xác đ nh v trí, m c tiêu, n i dung ph n l ch s Vi t Nam giai đo n 1930
ộ ố ệ ơ ả ự ữ ề ắ ạ ấ ọ 1945 và d a trên nh ng nguyên t c d y h c c b n; tôi đã đ xu t m t s bi n pháp s ử
ớ ừ ứ ế ị ử ụ ể ợ ụ d ng ki n th c liên môn phù h p v i t ng bài l ch s c th .
ế ề Trên c s ơ ở áp d ng ụ ử ụ các bi n ệ pháp s d ng ki n th c ứ liên môn mà đ xu t, ấ tôi đã ti nế
ủ ự ư ệ ề ế ệ ể ạ ả ả ả hành th c nghi m s ph m đ đánh giá hi u qu và tính kh thi c a đ tài. K t qu thu
ượ ấ ượ ọ ậ ủ ớ ơ ớ ự ứ ệ ề ố đ ấ c cho th y: ch t l ng h c t p c a l p th c nghi m cao h n l p đ i ch ng và đi u đó
ẳ ị ả ọ ủ ề ư ế đã kh ng đ nh gi thuy t khoa h c c a đ tài đ a ra là hoàn toàn đúng.
ầ ượ ả ữ 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t ậ : Không
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ư ề ộ ộ ổ ớ ố ộ N i dung sách giáo khoa đã có nhi u đ i m i nh ng đ i các b môn có n i dung liên
ặ ầ ả ượ ớ ử ặ ộ ị quan mà trùng l p c n ph i l c b t. N i dung sách giáo khoa l ch s còn khô khan, n ng v ề
ứ ể ế ậ ầ ổ ọ trình bày ki n th c. Vì v y, theo tôi c n b sung các bài đ c thêm trong SGK đ làm phong
ứ ứ ế ể ộ ọ ồ ọ ọ ậ phú n i dung bài h c. Đó là ngu n ki n th c giúp h c sinh hi u bài và gây h ng thú h c t p
cho các em.
ươ ứ ệ ế ệ ả Ch ng trình sách giáo khoa nên có tài li u tham kh o, có ki n th c các môn v tinh
ố ớ ọ ự ự ụ ấ ẫ ể đ sách giáo khoa th c s phong phú, h p d n đ i v i h c sinh. Ví d : trong sách giáo khoa
ủ ượ ồ ầ ầ ế ơ ở ể ọ ị ầ c n có đ y đ l c đ c n thi ả t, trên c s phân tích hoàn c nh đ a lí giúp h c sinh hi u rõ
ế ủ ố ớ ủ ễ ế ặ ộ ở ị nguyên nhân, di n bi n c a các cu c kh i nghĩa, c a các chi n d ch. Ho c đ i v i các văn
ệ ị ử ể ầ ẫ ả ọ ki n l ch s quan tr ng c n trích d n đ các em tham kh o.
ọ ậ ị ử ứ ể ấ ả ầ ọ ơ Đ gây h ng thú h c t p l ch s cho h c sinh, các c p qu n lí cũng c n quan tâm h n
ị ầ ủ ươ ệ ạ ọ ộ ữ n a: trang b đ y đ ph ng ti n d y h c, ọ có băng , đĩa phim t liư uệ , có phòng h c b môn
ậ ợ ệ ề ầ ạ ọ ọ ể ạ đ t o đi u ki n thu n l i cho giáo viên và h c sinh trong quá trình d y h c. C n có thêm
ữ ệ ướ ử ụ ứ ế ẫ ươ nh ng tài li u h ng d n giáo viên cách s d ng ki n th c liên môn trong ch ng trình
ả ử ạ ị gi ng d y l ch s .
ứ ầ ươ ọ ả Giáo viên c n ph i nghiên c u ch ng trình sách giáo khoa các môn h c có liên quan
ớ ọ ử ụ ử ể ế ế ạ ả ợ ứ ế ị đ n l ch s đ có k ho ch s d ng ki n th c liên môn phù h p v i h c sinh, ph i tâm
ế ớ ề ớ ượ ữ ả ấ ẫ ượ ứ ọ ậ huy t v i ngh m i có đ c nh ng bài gi ng hay, h p d n, gây đ c h ng thú h c t p cho
h c siọ nh
ợ ượ ặ ự ế ể ượ ụ ế 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ c do áp d ng sáng ki n theo
ế ủ ý ki n c a tác gi ả :
ộ ộ ọ ị ử ứ ứ ế ấ ạ ọ Ki n th c liên môn là m t n i dung r t quan tr ng trong d y h c l ch s . Căn c vào
ụ ủ ề ụ ệ ượ ả ủ ế ữ ế m c đích, nhi m v c a đ tài, đ ề tài đã đ tạ đ c nh ng k t qu ch y u sau:
ử ụ ọ ị ứ ử ế ạ ạ ọ S d ng ki n th c liên môn trong d y h c nói chung và trong d y h c l ch s nói
ặ ệ ứ ị ử ệ ế ọ ố riêng có ý nghĩa đ c bi ụ t quan tr ng đ i vi c hình thành ki n th c l ch s , qua đó giáo d c
ủ ử ư ệ ể ả ạ ặ ọ ị t ư ưở t ữ ng tình c m và phát tri n toàn di n h c sinh. Đ c tr ng c a môn l ch s là d y nh ng
ở ạ ễ ề ể ọ ậ ị ử ự ế ọ đi u đã qua không tái di n tr l i. H c sinh không th h c t p l ch s tr c ti p trong phòng
ậ ử ụ ọ ị ứ ư ế ệ ạ ọ thí nghi m nh các môn h c khác. Vì v y s d ng ki n th c liên môn trong d y h c l ch s ử
ế ầ là c n thi t.
ươ ớ ề ộ ệ ổ ổ ươ Ch ng trình sách giáo khoa ph thông hi n nay đ i m i v n i dung, ph ng pháp
ọ ậ ị ể ạ ấ ẫ ọ ơ ộ ả ử ễ biên so n đ giúp h c sinh h c t p l ch s d dàng, sinh đ ng và h p d n h n. Song b n
ữ ề ậ ặ ộ ọ thân sách giáo khoa còn nhi u n i dung trùng l p gi a các môn h c. Do v y trong quá trình
ả ắ ụ ứ ữ ế ắ ậ ọ ộ ệ ạ d y h c, giáo viên ph i n m ch c n i dung ki n th c liên môn và v n d ng nh ng bi n
ọ ậ ị ử ụ ử ể ứ pháp s d ng chúng đ gây h ng thú h c t p l ch s cho h c ấ ọ sinh và góp ph n nâng cao ch t ầ
ượ ụ ộ ử ụ ứ ứ ế ế ộ ồ ọ l ng giáo d c b môn. S d ng ki n th c liên môn m t ngu n ki n th c quan tr ng s ẽ
ể ọ ượ ệ ữ ự ệ ấ ủ ự ệ ả ố giúp h c sinh hi u đ ớ ự ệ c b n ch t c a s ki n, m i liên h gi a s ki n này v i s ki n
ả ử ử ụ ự ệ ị ậ ủ ứ ế khác và gi ệ i thích tính quy lu t c a các s ki n l ch s . S d ng ki n th c liên môn có hi u
ọ ậ ứ ể ế ắ ả ắ ọ ỉ qu không ch giúp h c sinh n m ki n th c sâu s c, mà còn phát tri n kĩ năng h c t p.
ứ ể ượ ầ ổ ớ ươ ắ ạ ầ ọ Đ đáp ng đ c yêu c u đ i m i ph ữ ng pháp d y h c giáo viên c n n m v ng
ệ ố ử ủ ươ ơ ở ọ ọ ị n i ộ dung c a khoa h c l ch s và h th ng ch ng trình môn h c; trên c s đó tìm ra
ọ ậ ữ ứ ư ề ệ ệ ằ ợ ớ nh ng bi n pháp nh m gây h ng thú h c t p cho phù h p v i đi u ki n cũng nh trình đ ộ
ứ ủ ọ ạ ậ ọ ươ ầ ổ ọ nh n th c c a h c sinh. D y h c liên môn là ph ng pháp quan tr ng góp ph n b sung làm
ọ ậ ứ ắ ắ ộ ọ ọ phong phú thêm n i dung bài h c, giúp h c sinh h ng thú, say mê h c t p. N m ch c và s ử
ạ . ụ d ng thành th o
ạ ẽ ạ ứ ệ ệ ế ả ả Các ki n th c liên môn thì vi c gi ng d y s đ t hi u qu cao.
ử ụ ứ ứ ệ ể ế ề Trong đề tài này tôi đã đ ra 5 bi n pháp s d ng ki n th c liên môn đ gây h ng thú
ự ử ế ệ ọ ượ ọ ậ ị h c t p l ch s cho h c sinh. Sau khi ti n hành bài th c nghi m, tôi đã thu đ ế ữ c nh ng k t
ả ươ ữ ừ ề ệ ả ẳ ố ị qu t ng đ i kh quan. T đó, tôi kh ng đ nh nh ng bi n pháp đ ra trong đ ề tài có thể
ự ệ ượ ệ ố ự ệ ả ộ ữ ề ầ ấ th c hi n đ c m t cách hi u qu . Th c hi n t ẽ t nh ng v n đ này s góp ph n nâng cao
ả ạ ứ ệ ọ ượ ỏ ủ ự ụ ữ ệ ệ hi u qu d y h c, đáp ng đ c nh ng đòi h i c a s nghi p giáo d c hi n nay.
ữ ổ ứ ử ặ ụ ụ 11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
ế ầ ầ ki n l n đ u:
ạ ụ ổ ứ Tên t ch c/cá nhân ỉ ị Đ a ch Số TT ự Ph m vi/ Lĩnh v c áp d ng sáng ki nế
ị ướ L ch s
ế ị Mai 1 ễ Nguy n Th Hiên
ườ ng: Tr THPT DTNT t nhỉ Vĩnh Phúc ử theo h ọ ạ ng D y h c môn ứ liên môn đ i v i ử ụ s d ng ki n th ớ ố ọ ở ườ ớ ọ ng trung h c tr h c sinh l p 12 ổ ph thông
............., ngày.....tháng......năm...... Vĩnh Yên, ngày 20 tháng 02 năm 2020
ủ ưở ả ế Th tr ơ ị ng đ n v Tác gi sáng ki n