Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ướ ể ệ ố ớ Đ i v i các n c đang phát tri n nói chung và Vi t Nam nói riêng,
ể ưở ế ụ ố phát tri n và tăng tr ng kinh t luôn là m c tiêu qu c gia. Trong khi
ế ỹ ừ ộ ộ ề ể ề n n kinh t ấ phát tri n th p, tích lu t ồ n i b không nhi u, các ngu n
ế ư ệ ỗ ợ ủ ề ệ ự ủ ề l c c a n n kinh t ch a có đi u ki n khai thác thì vi c h tr c a dòng
ấ ầ ế ố ớ ọ ố ừ v n t bên ngoài là r t c n thi ệ t và đóng vai trò quan tr ng đ i v i vi c
ưở ế ố ừ ể tăng tr ng kinh t ể . Tuy nhiên, đ có th thu hút dòng v n t bên ngoài
ự ả ạ ỏ ế đòi h i chúng ta ph i th c thi hàng lo t các chính sách kinh t có liên
ằ ạ ườ ố ượ ư ể ướ quan nh m t o môi tr ng cho dòng v n đ c l u chuy n d i tác
ề ệ ủ ầ ị ườ ề ệ ở ấ ộ đ ng c a cung c u ti n t trên th tr ng. B i vì ti n t ề ấ là v n đ r t
ề ệ ự ệ ả ạ ữ ộ nh y c m, vi c th c thi chính sách ti n t ế không nh ng tác đ ng đ n
ề ạ ế ả ố ưở ế ủ tình tr ng c a n n kinh t qu c gia mà còn nh h ng đ n các n ướ c
ự ế ề ầ ặ khác do xu th toàn c u hoá, khu v c hoá n n kinh t th gi ế ế ớ M t khác, i.
ề ệ ấ ầ ớ ự ệ ạ ỳ vi c th c thi chính sách ti n t ể r t đa d ng, ph n l n tu vào quan đi m
ủ ạ ậ ặ ị ệ ớ ấ ỳ ộ nh n đ nh c a nhà lãnh đ o. Đ c bi t, v i b t k m t Ngân hàng Trung
ươ ệ ả ị ồ Ư ề ị ờ ả ổ ng (NHT ) nào, vi c b o đ m n đ nh giá tr đ ng ti n, bao gi cũng
ứ ấ ọ ố ố ọ là ch c năng quan tr ng nh t. Mu n hoàn thành t t tr ng trách trên,
Ư ả ề ệ ề NHT ph i đi u hành chính sách ti n t thông qua các chính sách và
ụ ườ ướ công c . Ngoài các chính sách vĩ mô, thông th ư ng nh các n c th ườ ng
ụ ị ườ ụ ệ ấ ọ ử ụ s d ng ba công c quan tr ng nh t, đó là: nghi p v th tr ở ng m , tái
ế ự ữ ắ ấ ộ ớ ướ ừ ể chi t kh u và d tr b t bu c. V i các n ử ụ c phát tri n đã t ng s d ng
ơ ố ề ệ ụ ể ề ỉ ữ ế ạ ộ các công c đ đi u ch nh c s ti n t và t o ra nh ng bi n đ ng trong
ụ ị ườ ứ ề ệ ụ ở cung ng ti n thì nghi p v th tr ệ ờ ng m luôn là công c tuy t v i
ế ị ấ ấ ọ ố nh t, có vai trò quy t đ nh quan tr ng nh t trong s các công c đ ụ ượ ử c s
d ng.ụ
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ự ệ ế ệ ầ ổ ứ Trên tinh th n đó, vi c nghiên c u, t ng k t vi c th c thi chính
ề ệ ụ ị ườ ụ ể ạ ộ ủ ệ ở sách ti n t c th là ho t đ ng c a nghi p v th tr ề ng m là đi u
ứ ậ ượ ầ ủ ệ ọ đáng quan tâm. Nh n th c đ c t m quan tr ng c a nghi p v th ụ ị
ườ ề ở ọ ệ ụ ị ườ ở ộ tr ng m , em đã ch n đ tài: “ Nghi p v th tr ng m m t công
ệ ủ ể ể ề ề ệ” đ đi sâu tìm hi u trong đ án ụ ữ c h u hi u c a chính sách ti n t
môn h c. ọ
ắ ươ ậ ủ ề Nguyên t c chung cho ph ứ ng pháp lu n c a đ tài là nghiên c u
ệ ố ể ộ ế ươ ậ m t cách h th ng các quan đi m kinh t theo ph ệ ng pháp duy v t bi n
ơ ở ố ứ ự ệ ậ ch ng. D a trên c s th ng kê, lôgic và thu th p các tài li u chuyên
ề ệ ộ ố ư ả ạ ế ngành lý thuy t tài chính ti n t cũng nh tham kh o m t s báo, t p chí
ề ượ ế ấ ầ ồ ớ ộ chuyên ngành, đ án đ ơ ả c k t c u g m ba ph n v i các n i dung c b n
sau:
ệ ụ ị ườ ơ ở ề ở ng m ậ Ph n 1ầ : C s lý lu n v nghi p v th tr
ụ ị ườ ạ ộ ủ ự ệ ạ : Th c tr ng ho t đ ng c a nghi p v th tr ng m ở ở Ph n 2ầ
ệ ờ Vi t Nam trong th i gian qua
2
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ị ướ ệ ụ ị ườ ể ở ở ệ ng phát tri n nghi p v th tr ng m Vi t Ph n 3ầ : Đ nh h
Ệ Ụ Ơ Ở Ị ƯỜ Ầ Ề Ậ NamPH N 1: C S LÝ LU N V NGHI P V TH TR NG
MỞ
ệ ụ ị ườ ử ị 1. L ch s hình thành nghi p v th tr ở ng m :
ữ ướ * Nh ng năm tr c đây:
ế ấ ượ Chính sách chi ụ ầ t kh u là công c đ u tiên. Khi FED đ c thành
ướ ệ ấ ổ ế ụ ầ ấ ậ l p tr c đây, thì vi c thay đ i lãi su t chi t kh u là công c đ u tiên
ề ệ ụ ị ườ ư ệ ủ c a chính sách ti n t ệ FED ch a phát hi n ra nghi p v th tr ng m ở
ụ ầ ứ ể ả ạ ộ ưở ề ệ ứ ế là m t công c đ y s c m nh đ nh h ng đ n cung ng ti n t , và
ậ ề ự ữ ề ệ ề ị ạ đ o lu t v d tr liên bang đã không có đi u quy đ nh nào v vi c thay
ỉ ạ ệ ế ắ ộ ổ ự ữ ắ đ i d tr b t bu c. Nguyên t c ch đ o cho vi c ti n hành chính sách
ề ệ ả ượ ấ ụ ti n t là khi nào các kho n cho vay còn đ ữ c c p cho nh ng m c đích
ụ ể ệ ấ ấ ỡ ị ả s n xu t, nghĩa là đ nâng đ hàng hoá và d ch v , thì vi c cung c p d ự
ệ ố ữ ể ả ắ ấ tr cho h th ng ngân hàng đ nó c p các kho n vay đó ch c là không có
ự ễ ạ l m phát. Trong th c ti n, nó có nghĩa là FED cho các ngân hàng th ươ ng
ử ổ ọ ế ạ ế ấ ấ m i thành viên vay khi h đ n c a s chi ế t kh u xu t trình các phi u
ế ế ớ ầ ứ ế ấ ố chi ộ t kh u. Vào cu i cu c chi n tranh th gi ấ i l n th nh t, chính sách
ế ế ấ ế ượ ở ứ ủ c a FED tái chi t kh u các phi u chi ấ t kh u đ c và duy trì m c lãi
ư ể ế ế ấ ạ ấ ợ ộ ộ ạ su t th p đ cho kho b c tài tr chi n tranh đã đ a đ n m t cu c l m
ữ ộ ỉ ệ ạ phát d d i. Trong năm 1919 và 1920, t l l m phát bình quân là 14%.
ế ụ ế ị ị ộ ẽ ổ ọ FED quy t đ nh s không ti p t c theo đu i chính sách b đ ng theo h c
ự ế ở ụ ế ế ổ ị thuy t tín phi u th c t ợ , b i vì nó không phù h p m c tiêu n đ nh giá
ầ ầ ừ ượ ậ ậ ả c , và l n đ u tiên t khi đ ệ ấ c thành l p, FED ch p nh n trách nhi m
ủ ộ ể ả ộ ưở ế ế đóng m t vai trò ch đ ng đ nh h ề ng đ n n n kinh t .
ệ ụ ị ườ ệ * Phát hi n ra các nghi p v th tr ở ng m :
3
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ộ ự ệ ữ ặ ệ ọ ả Vào nh ng năm 1920, x y ra m t s ki n đ c bi t quan tr ng –
ụ ị ườ ệ ệ ở ượ FED phát hi n ra nghi p v th tr ng m . Khi FED đ ậ c thành l p,
ậ ủ ồ ỉ ừ ượ ủ ngu n thu nh p c a nó hoàn toàn ch là t lãi thu đ ả ữ c c a nh ng kho n
ấ ộ tín dung c p cho các ngân hàng thành viên. Sau cu c suy thoái 19201921,
ố ượ ế ấ ả ấ kh i l ng vay chi ề ọ t kh u gi m sút nghiêm tr ng và FED r t túng ti n.
ả ế ấ ứ ề ằ Nó gi i quy t v n đ này b ng cách mua các ch ng khoán sinh lãi. Khi
ư ậ ự ữ ệ ằ ệ ố làm nh v y, FED phát hi n ra r ng, d tr trong h th ng ngân hàng
ươ ữ ử ề ạ ả th ng m i tăng lên và nh ng kho n cho vay và ti n g i ngân hàng tăng
ố ớ ể ế ấ ả ấ ộ ư lên g p b i. K t qu đó ngày nay đ i v i chúng ta r t hi n nhiên nh ng
ấ ờ ụ ớ ủ ệ ộ ộ ố ớ đ i v i FED lúc b y gi là m t phát hi n. M t công c m i c a chính
ề ệ ữ ờ ố ộ sách ti n t ra đ i, và vào cu i nh ng năm 1920, đó là m t vũ khí quan
ủ ấ ọ tr ng nh t trong kho vũ khí c a FED.
ị ườ 2. ệ Khái ni m th tr ở ng m :
2.1 Khái ni mệ :
ữ ớ ợ ế ơ ụ ẳ V i nh ng l ờ i th h n h n các công c khác cho nên sau khi ra đ i
ụ ị ườ ệ ượ ộ ở ầ nghi p v th tr ở ng m đã đ c áp dung r ng rãi ế h u h t các n ướ c
ỏ ượ ể ộ ị ườ ặ phát tri n. Tuy nhiên, m t câu h i đ c đ t ra là: Th tr ở ng m là gì ?
ỏ ưở ự ế ư ừ ả ơ ả ậ Câu h i t ng ch ng đ n gi n, nh ng trên th c t ặ không ph i v y. M c
ị ườ ệ ở ượ ế dù khái ni m th tr ng m đ ắ ầ c chúng ta b t đ u ti p c n t ậ ừ ờ ỳ th i k
ạ ộ ế ổ ớ ệ ầ đ u đ i m i ho t đ ng ngân hàng và cho đ n nay, NHNN Vi t Nam
ự ự ử ụ ụ ệ ệ ề ề đang th c s s d ng nghi p v này vào vi c đi u hành chính sách ti n
ể ả ờ ỏ ườ ệ ở ướ t n c ta, song đ tr l ẫ i câu h i trên v n không ít ng ơ ồ i còn m h .
ở ủ ệ ế ằ ệ Nghi p v th ụ ị Không ít tài li u và sách v c a chúng ta đã vi t r ng:
ườ ụ ệ tr ng m ở (Open Market Operation OMO) là nghi p v Ngân hàng
Ươ ự ệ ệ ặ Trung ng (NHTW) th c hi n vi c mua vào ho c bán ra các gi y t ấ ờ có
ổ ơ ố ề ệ ệ ơ ở ủ ế ắ ạ ằ giá (ch y u là ng n h n) nh m làm thay đ i c s ti n t tr c s đó
ế ượ ộ ứ ề ấ ắ ạ tác đ ng đ n l ng ti n cung ng và lãi su t ng n h n.
4
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ạ ọ ụ ệ Nghi p v th ị Theo R. GlemHubbard Đ i h c Columbia thì “
ườ ị ườ ứ ệ ạ tr ng m ở là vi c mua và bán các lo i ch ng khoán trên th tr ng tài
ượ ự ệ the financial system and the chính đ ở c th c hi n b i Fed” (Money,
economyTrang 500).
ạ ọ ủ ệ ộ ộ Theo m t tài li u c a Đ i h c Victoria New Zealand thì “M t
ụ ị ườ ệ ả ở nghi p v th tr ng m ra x y ra khi NHNN thay đ i c s ti n t ổ ơ ố ề ệ
ứ ệ ặ ằ b ng vi c mua ho c bán các ch ng khoán tài chính trên th tr ị ườ ng
ư ậ ầ ở ệ ệ m ”. Nh v y, chúng ta c n phân bi t rõ ràng các khái ni m nh th ư ị
ươ ụ ị ườ ở ị ườ tr ệ ng m , nghi p v th tr ở ng m , th tr ng tài chính, th tr ị ườ ng
ị ườ ứ ậ ủ ộ ộ ị ườ ở ề ệ ch ng khoán. Th tr ng m là m t b ph n c a th tr ng ti n t nói
ị ườ ớ ư riêng và th tr ng tài chính nói chung. V i t ơ cách là n i mua bán
ấ ờ ị ườ ử ị ở ồ ạ ướ ệ gi y t có giá thì trong l ch s , th tr ng m t n t i tr c nghi p v ụ
ị ườ ở ỉ ươ ự th tr ng m . Ch khi nào Ngân hàng Trung ệ ng th c hi n các hình
ấ ờ ứ ể ủ ộ ủ ế ắ ạ ị th c giao d ch gi y t có giá ( ng n h n là ch y u) đ ch đ ng can
ệ ượ ứ ụ ủ ự ề ệ ằ thi p vào l ng ti n cung ng nh m th c hi n các m c tiêu c a chính
ề ệ ụ ị ườ ệ ở ớ ượ sách ti n t thì khi đó, nghi p v th tr ng m m i đ c coi là công
ề ệ ị ườ ề ệ ị ườ ố ụ ủ c c a chính sách ti n t . Th tr ng ti n t là th tr ắ ng v n ng n
ị ườ ộ ộ ậ ấ ở ỉ ạ h n mà trong đó, th tr ng m ch là m t b ph n c u thành và nó
ạ ẻ ẹ ị ườ ề ệ ị ườ ứ đem l i v đ p cho th tr ng ti n t . Còn th tr ng ch ng khoán và
ị ườ ấ ờ ố ơ th tr ạ ng v n trung và dài h n, n i mua bán gi y t có giá trung và
ứ ạ ị dài h n qua đó hình thành nên th giá ch ng khoán.
ể ằ Nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ng ộ Do đó, có th nói m t cách rõ ràng r ng: “
ệ ụ ượ ở Ư ự ệ ở ộ m là nghi p v đ ụ ể ủ c th c hi n b i NHT mà n i dung c th c a
ứ ặ ạ ứ nó là mua ho c bán các lo i ch ng khoán và các ch ng khoán này
ị ớ ạ ề ờ ạ ể ủ ư không b gi i h n v th i h n nh cách hi u c a chúng ta lâu nay".
ụ ị ườ ư ậ ể ệ ớ V i cách hi u khái quát nh v y, nghi p v th tr ng m ở ở
ệ ị ườ ẻ ấ ầ ầ Vi t Nam còn r t non tr . Đây là l n đ u tiên, th tr ệ ở ữ ng m h u hi u
5
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ở ệ ệ ầ ề ế Vi t Nam trong khi các đi u ki n c n thi t khác cho nó h i t ộ ụ ư ch a
ể ờ ủ đ , ít ra là vào th i đi m này.
ệ ụ ị ườ ạ 2.2. Phân lo i nghi p v th tr ở ng m :
ệ ụ ị ườ ạ Có hai lo i nghi p v th tr ở ng m :
ệ ụ ị ườ ứ ằ ổ ở ộ : nh m thay đ i m c d ự Nghi p v th tr ng m năng đ ng
ữ tr và c s ti n t ơ ố ề ệ .
ị ườ ụ ệ ằ ạ ở ụ ộ : nh m bù l ữ i nh ng Nghi p v th tr ng m th đ ng
ủ ể ộ ố ả ưở ế ơ ố ề ệ chuy n đ ng c a các nhân t khác đã nh h ng đ n c s ti n t .
ử ủ ạ ạ ụ ư ề ổ ặ Ví d nh thay đ i trong ti n g i c a kho b c t ề i FED ho c ti n
ụ ị ườ ệ ế ở ớ ủ ứ ổ n i. FED ti n hành nghi p v th tr ng m v i ch ng khoán c a Kho
ủ ơ ỹ ướ ế ấ ạ b c M và c a các c quan nhà n c khác, nh t là các tín phi u Kho
b c.ạ
ị ườ ủ ộ 3. ạ ộ N i dung ho t đ ng c a th tr ở ng m :
ệ ụ ị ườ ạ 3.1. Ph m vi thành viên tham gia nghi p v th tr ở ng m :
ụ ị ườ ệ ở ổ Thành viên tham gia nghi p v th tr ng m là các t ứ ch c tín
ạ ộ ậ ậ ổ ứ ủ dung thành l p và ho t đ ng theo Lu t các t ch c tín dung có đ ba
ề ệ đi u ki n sau:
ử ạ ề ả ướ ở ị i Ngân hàng Nhà n c (S giao d ch *1. Có tài kho n ti n g i t
ướ ặ ướ ỉ Ngân hàng Nhà n c ho c chi nhánh Ngân hàng Nhà n c t nh, thành
ph ).ố
ươ ệ ầ ế ể ệ ng ti n c n thi t đ tham gia nghi p v th ụ ị ủ *2. Có đ các ph
ườ ở ồ ạ ố ớ ướ tr ng m g m n i m ng máy vi tính v i Ngân hàng Nhà n c, có máy
ạ ể ệ ớ ị ướ Fax và đi n tho i đ giao d ch v i Ngân hàng Nhà n c....
ệ ụ ị ườ ở ng m . *3. Có đăng ký tham gia nghi p v th tr
ố ớ ủ ừ ầ ố ố T các yêu c u trên c a Th ng đ c NHNN đ i v i các thành viên
ị ườ ể ấ ở tham gia th tr ng m có th th y :
6
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ư ố ự ệ ế ượ ề Th 1ứ : NHT mu n can thi p tr c ti p vào l ứ ng ti n cung ng
ả ề ử ế ề ặ ồ ề bao g m c ti n m t và ti n g i, v lý thuy t, thành viên tham gia mua
ườ ợ ượ ở ộ ỉ ồ ữ bán trong tr ng h p này đ c m r ng không nh ng ch g m các
ả ổ ứ ể ả ậ TCTD mà còn c các t ễ ch c khác, th m chí có th c các cá nhân, mi n
ề ử ề ọ ặ là h có ti n m t và có ti n g i.
ế ơ ở ổ ứ ụ Th 2:ứ N u c s pháp lý cho phép các t ạ ộ ch c tín d ng ho t đ ng
ướ ư ệ ố ổ ứ ủ ướ theo h ng đa năng nh h th ng t ch c tín dung c a n ạ c ta thì ph m
ở ộ ế ổ ứ vi thành viên tham gia m r ng đ n t ủ ch c tín dung là đ .
ể ả ủ ệ ố ế ả Th 3:ứ Kh năng chuy n t i c a h th ng thanh toán. N u cá nhân
ử ạ ặ ả Ư ể ề không có séc ho c ti n trên tài kho n g i t i NHT thì không th tham
ượ ụ ị ườ ế ở gia mua bán đ ệ c trên nghi p v th tr ng m , cho nên, n u không có
ế ố ớ Ư ề ệ ạ ạ ị m ng k t n i v i NHT trong đi u ki n giao d ch trên m ng thì không
ể ở ượ th tr thành viên đ c.
ủ ể Các ch th tham gia:
ươ * Ngân hàng Trung ng
ươ ộ ị Ngân hàng trung ủ ể ng luôn là m t bên ch th trong các giao d ch
ị ườ ở ươ trên th tr ng m . Ngân hàng trung ạ ớ ng tham gia v i vai trò ho ch
ổ ứ ề ệ ự ự ệ ọ ị đ nh và t ch c th c hi n chính sách ti n t ụ ầ , l a ch n các công c c n
ế ể ề ề ệ ệ thi t đ đi u hành chính sách ti n t , trong đó có nghi p v th tr ụ ị ườ ng
ở ươ ị ườ ả ở m . Ngân hàng trung ng tham gia th tr ộ ng m không ph i vì đ ng
ể ề ậ ế ị ườ ả ự ằ ơ ợ c l i nhu n mà đ đi u ti t và qu n lý th tr ệ ng, nh m th c hi n
ượ ề ệ ụ đ ủ c các m c tiêu c a chính sách ti n t ố qu c gia.
ươ ạ * Ngân hàng th ng m i
ấ ạ ớ ướ NHTM là trung gian tài chính l n nh t, có m ng l ạ ộ i ho t đ ng
ứ ệ ọ ố ộ r ng, các NHTM đóng vai trò quan tr ng trong vi c cung ng v n cho
ế ở ướ ế ữ ể ề n n kinh t ấ nh t là các n ơ c đang phát tri n. H n th n a, NHTM
ườ ị ườ ộ ố ề ệ còn là ng ể i huy đ ng v n đ cho vay trên th tr ng ti n t .
7
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ệ ủ ế Các NHTM là thành viên ch y u tham gia nghi p v th tr ụ ị ườ ng
ở ủ ị ườ ề ằ ở m c a NHTW. Các NHTM tham gia th tr ố ng m nh m đi u hoà v n
ả ụ ể ả ả ả ả kh d ng đ đ m b o kh năng thanh toán, cho vay kho n d th a đ ư ừ ể
ưở h ng lãi.
ự ủ ệ ị S tham gia c a các NHTM trong các giao d ch nghi p v th ụ ị
ườ ộ ệ ả ở ọ tr ng m có ý nghĩa quan tr ng xét trên góc đ hi u qu chính sách
ti n t ề ệ .
ổ ứ * Các t ch c tài chính phi ngân hàng
ạ ổ ứ Bên c nh các ngân hàng, ở ộ ố ướ m t s n c các t ch c tài chính phi
ệ ụ ị ườ ở ổ ứ ngân hàng cũng tham gia nghi p v th tr ng m do NHTW t ch c.
ị ơ ấ * Các nhà giao d ch s c p(Primary Dealers)
ướ ị Ngoài ra, trong th c t ự ế ở ầ ế h u h t các n ủ c 70% giao d ch c a
ị ườ ở ượ ự ệ NHTW trên th tr ng m đ c th c hi n thông qua vai trò các nhà giao
ơ ấ ị d ch s c p.
ụ ị ườ ệ ị ở Trong các phiên giao d ch nghi p v th tr ng m NHTW ch ỉ
ấ ờ ự ệ ơ ấ ớ ị th c hi n mua (bán) gi y t có giá v i các nhà giao d ch s c p. Đ ể
ủ ạ ự ệ ả ố ồ ị th c hi n vai trò này, các nhà giao d ch ph i có ngu n v n đ m nh đáp
ứ ả ẵ ự ủ ệ ị ng đúng quy đ nh c a NHTW và ph i s n sàng th c hi n vai trò ng ườ i
ị ườ ấ ả ế ấ ạ ạ ậ t o l p th tr ng trong t ầ t c các phiên đ u th u tín phi u kho b c.
ạ ượ ử 3.2. Ph m vi hàng hoá đ ị c s dung giao d ch trên nghi p v ệ ụ
ị ườ th tr ở ng m :
ướ ư ố Ngân hàng Nhà n c đã ban hành Thông t s 42/2015/TTNHNN
ụ ị ườ ệ ề ị ệ ự ể ừ ở quy đ nh v nghi p v th tr ng m (OMO), có hi u l c k t ngày
30/4/2016.
ể ấ ờ ệ ề ượ ậ ấ ị Đi u ki n đ gi y t có giá đ c ch p nh n giao d ch trên
OMO
8
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ấ ờ ượ ướ ậ ấ ạ Các lo i gi y t có giá đ c Ngân hàng Nhà n c ch p nh n giao
ệ ụ ị ườ ủ ệ ề ả ở ị d ch nghi p v th tr ng m ph i có đ các đi u ki n sau:
ể ể ộ ượ ụ ằ M t là: Có th chuy n nh ạ ng và n m trong danh m c các lo i
ấ ờ ượ ệ ụ ị ườ ị gi y t có giá đ c giao d ch qua nghi p v th tr ở ng m ;
ề ở ữ ợ ủ ộ Hai là: Thu c quy n s h u h p pháp c a thành viên;
ượ ằ ồ ệ Ba là: Đ c phát hành b ng đ ng Vi t Nam;
ế ạ ư ự ố ướ B n là: L u ký tr c ti p t i Ngân hàng Nhà n ặ ư c ho c l u ký t ạ i
ủ ả ư tài kho n khách hàng c a Ngân hàng Nhà n ướ ạ c t i Trung tâm l u ký
ứ ệ ướ ấ ờ ch ng khoán Vi t Nam tr c khi đăng ký bán gi y t có giá cho Ngân
hàng Nhà n c;ướ
ờ ạ ạ ủ ấ ờ ị Năm là: Th i h n còn l i c a gi y t có giá trong giao d ch mua,
ờ ạ ả ớ ỳ ạ ỳ ạ ơ ị bán có k h n ph i l n h n th i h n giao d ch mua, bán có k h n theo
ủ ướ ấ ờ ỉ ượ thông báo c a Ngân hàng Nhà n c; Gi y t có giá ch đ c đăng ký bán
ướ ấ ờ ố ố tr c ngày đăng ký cu i cùng thanh toán lãi và g c gi y t có giá đáo
h n.ạ
ụ ệ ề ắ ả ọ ể V nguyên t c, m i tài s n có th mua bán trên nghi p v này, vì
ế ấ ề ả ấ ớ ố chúng đ u là tài s n th ch p. Tuy nhiên, khác v i tái c p v n thông qua
ả ở ỗ ế ấ ứ ệ ả ả hình th c cho vay có b o đ m ch , tài s n th ch p trên nghi p v th ụ ị
ườ ả ả ả ả ả ả ả ở tr ng m ph i là tài s n có kh năng thanh kho n cao đ m b o qu n lý
ứ ụ ề ệ ồ ờ ầ ễ d dàng, đ ng th i đáp ng yêu c u đi u hành nghi p v này nhanh
ạ ượ ạ ộ ủ ề ệ ả ố nh y, chính xác và đ t đ c ý mu n. Tài s n h i đ các đi u ki n nh ư
ữ ọ ấ ờ ụ ể ậ ỉ ậ v y ch có th là các công c tài chính thu t ng g i là gi y t có giá.
ứ ậ ướ ệ ụ ượ ử Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, các công c đ c s dung
ụ ị ườ ệ ị ở ệ ế tín phi u Kho ể đ giao d ch trên nghi p v th tr ng m hi n nay là các
ế ỉ ề ử ứ ạ b c Nhà n c c ướ , tín phi u Ngân hàng Nhà n ướ , ch ng ch ti n g i và các
ấ ờ ạ gi y t ắ có giá ng n h n khác.
ế ạ ướ 3.2.1. Tín phi u Kho b c Nhà n c:
9
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ế ạ ướ ế ạ ộ Tín phi u Kho b c Nhà n c là m t lo i trái phi u do Nhà n ướ c
ờ ạ ấ ấ ố ị ớ ị ướ phát hành v i lãi su t c đ nh và th i h n n đ nh tr ớ ỳ ạ c v i k h n
ườ ể ổ ằ ộ ố thanh toán th ng 3, 6 và 12 tháng nh m huy đ ng v n đ b sung Ngân
ướ ượ ả ố ạ sách Nhà n c. Chúng đ ặ ế c hoàn tr v n khi đ n h n thanh toán ho c
ượ ứ ệ ầ ả chúng đ ớ ầ c thanh toán lãi do vi c bán l n đ u có gi m giá. T c là, v i
ề ấ ả ơ ớ ị ượ ế ạ giá th p h n so v i kho n ti n đã đ nh đ c thanh toán khi h t h n. Tín
ạ ỏ ế ạ ấ ấ ả ị ư phi u Kho b c là lo i l ng nh t trong t ụ t c các công c trên th tr òng
ề ệ ậ ượ ề ti n t , do v y, chúng đ ạ ấ c mua bán nhi u nh t. Chúng cũng là lo i
ụ ấ ấ ả ề ệ công c an toàn nh t trong t t c các công c ụ ở ị ườ th tr ng ti n t , vì
ủ ứ ượ ợ Chính ph luôn đáp ng đ ả ả ằ c các món n ph i tr b ng cách tăng thu ế
ủ ế ế ạ ặ ạ ho c phát hành giâý b c. Tín phi u Kho b c ch y u do các Ngân hàng
ữ ộ ượ ỏ ộ ắ n m gi , cũng có m t l ng nh các h gia đình, các công ty và các
ắ trung gian tài chính khác n m gi ữ .
ế ướ 3.2.2. Tín phi u Ngân hàng Nhà n c:
ể ộ ượ ố ượ ộ ố ớ ờ Đ huy đ ng đ c m t kh i l ắ ng v n l n trong th i gian ng n,
ụ ụ ạ ộ ầ ư ụ ặ ạ ph c v m c đích ho t đ ng ho c đ u t trung h n cho các ch ươ ng
ủ ươ ạ ị trình, Chính ph quy đ nh các Ngân hàng th ố ng m i Qu c doanh phát
ế ướ ể ấ ố hành tín phi u Ngân hàng Nhà n c đ thu hút v n. Lãi su t thông
ườ ấ ử ế ơ ả ướ ế ặ th ng cao h n lãi su t g i ti ệ t ki m, tr lãi tr c ho c sau. N u so
ứ ộ ủ ế ế ạ ớ ạ ỳ sánh v i tín phi u Kho b c, thì lo i k phi u này có m c đ r i ro cao
ể ả ơ h n, do có th các ngân hàng này không có kh năng thanh toán. Tuy
ự ế ấ nhiên, trên th c t ủ cho th y các ngân hàng này là các ngân hàng c a
ủ ệ ậ ấ ả ấ ể ả Chính ph , do v y vi c m t kh năng thanh toán là r t khó có th x y
ra.
ề ử ủ ứ ấ ậ 3.2.3. Gi y ch ng nh n ti n g i c a ngân hàng( CD):
ử ủ ụ ứ ề ấ ậ ộ Gi y ch ng nh n ti n g i c a ngân hàng(CD) là m t công c vay
ươ ạ ườ ử ề ợ n do ngân hàng th ng m i bán cho ng i g i ti n. Ng ườ ử ượ c i g i đ
10
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ộ ỷ ệ ấ ị ế ỳ thanh toán lãi hàng năm theo m t t l nh t đ nh và khi đ n k thanh
ả ố ầ ướ toán, thì hoàn tr g c theo giá mua ban đ u. Tr c 1961, CD là không th ể
ằ ấ ẫ ỏ bán l ạ ượ i đ ữ c. Năm 1966, nh m làm cho CD l ng và h p d n nh ng
ầ ng ườ ầ ư ơ i đ u t ầ h n, Citibank đă l n đ u phát hành CD bán l ạ ượ i đ ố c đ i
ữ ể ệ ị ớ v i nh ng loa có m nh giá cao (trên 100.000 đô la). CD có th bán l ạ ở i
ị ườ ụ ệ ấ ượ ế ầ th tr ng c p hai. Hi n nay, công c này đ c h u h t các ngân hàng
ươ ạ ớ ượ ớ ổ th ng m i l n phát hành và thu đ ớ c thành công to l n v i t ng s d ố ư
ượ ố ư ủ ạ ổ ầ g n đây v ồ ế t quá t ng s d c a tín phi u Kho b c. Chúng là ngu n
ệ ọ ươ ạ ặ ố v n đ c bi t quan tr ng mà các ngân hàng th ng m i thu hút đ ượ ừ c t
ỹ ươ ợ ị ườ ề ệ các công ty, các qu t ng tr th tr ng ti n t , các t ổ ứ ừ ch c t ệ thi n và
ơ ủ ủ các c quan c a Chính ph .
3.2.4 Th¬ng phiÕu
ươ ậ ệ ứ ế ầ ỉ Th ng phi u là ch ng ch có giá ghi nh n l nh yêu c u thanh
ộ ố ề ế ề ệ ặ ị toán ho c cam k t thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác đ nh
ợ ượ ấ ậ ộ ờ ị trong m t th i gian xác đ nh. Đây là gi y nh n n đ ở c phát hành b i
ệ ằ ầ ắ ạ ậ ổ ố các doanh nghi p nh m b sung nhu c u v n ng n h n. Lu t và pháp
ươ ế ở ướ ả ả ệ l nh th ng phi u các n ấ c đ m b o tính ch t an toàn cho công c ụ
ề ề ệ ằ ượ ươ ị này b ng các quy đ nh v đi u ki n đ c phép phát hành th ế ng phi u.
ươ ố ớ ế ườ ở ữ Th ả ng phi u là tài s n có đ i v i ng ể i s h u; Có th là ngân hàng
ế ấ ặ ả ả (thông qua các hành vi chi ằ t kh u ho c cho vay có b o đ m b ng
ươ ế ặ ổ ứ ệ th ng phi u) ho c các t ch c phi ngân hàng trong quan h thanh toán
ế ả ủ ự ế ơ ươ ế tr c ti p (c ch b o lãnh c a ngân hàng làm cho th ng phi u có tính
ượ ế ượ ễ ấ ậ ể chuy n nh ng cao và vì th đ c ch p nh n d dàng trong thanh toán
ổ ứ ệ ậ ươ ủ ế ủ c a các t ch c này). Vì v y, vi c mua bán th ng phi u c a Ngân
ươ ưở ự ữ ủ ế ạ hàng Trung ẽ ả ng s nh h ng m nh đ n d tr c a các ngân hàng
ề ử ủ ặ ạ ươ ạ ho c ti n g i c a các khách hàng t i ngân hàng th ng m i.
11
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ề ế ị ươ 3.2.5 Trái phi u chính quy n đ a ph ng
ươ ự ư ủ ư ế ế T ng t ề nh trái phi u Chính ph , nh ng trái phi u chính quy n
ươ ờ ạ ệ ư ề ế ị đ a ph ng khác th i h n và các đi u ki n u đãi liên quan đ n trái
ế ườ ườ ở ữ ủ ề ế phi u. Thông th ng ng ị i s h u trái phi u c a chính quy n đ a
ươ ượ ưở ự ư ế ế ề ph ng đ c h ệ ậ ng u đãi v thu thu nh p trái phi u. S can thi p
ế ệ ạ ươ ự ủ c a NHTW qua vi c mua bán trái phi u lo i này cũng t ng t ư nh trái
ủ ề ế ị ươ ế ể phi u Chính ph . Chính quy n đ a ph ng phát hành trái phi u là đ tài
ủ ọ ợ ườ ề ị ỉ ươ tr cho chi tiêu c a h và th ng ch có chính quy n đ a ph ớ ng l n
ứ ạ ượ ầ ư ư phát hành. Lo i ch ng khoán này đ c các nhà đ u t ộ a chu ng và các
ườ ứ ạ ế ấ ạ NHTM th ng dùng lo i ch ng khoán này tái chi t kh u t i NHTW.
ợ ồ 3.2.6 Các h p đ ng mua l ạ i
ữ ế ắ ạ Đây là nh ng món vay ng n h n trong đó tín phi u kho b c đ ạ ượ c
ậ ả ả ườ ậ ả dùng làm v t đ m b o cho tài s n có mà ng i cho vay nh n đ ượ ế c n u
ườ ượ ầ ớ ợ ợ ng i đi vay không thanh toán đ c n . Ph n l n các h p đông mua l ạ i
ườ ự ệ ườ là do ng i kinh doanh th c hi n qua đêm, ng i kinh doanh là ngân
ặ ổ ứ ườ ể ợ hàng ho c t ch c phi ngân hàng th ố ng vay đ tài tr cho tình hình v n
ồ ạ ệ ụ ể ể ợ ủ ọ c a h . Các h p đ ng mua l i cũng có th hi u là các nghi p v trên th ị
ườ tr ở ng m .
ồ ề ấ ấ 3.3. V n đ giá và lãi su t bao g m giá mua và bán trên th tr ị ườ ng
m :ở
ạ ượ ượ ề ấ ấ Giá và lãi su t là hai đ i l ng ng c chi u nhau. Lãi su t cao thì
ỳ ợ ấ ấ ủ ệ ấ giá th p và ng ượ ạ c l i, lãi su t th p thì giá cao. Tu l i ích c a vi c mua
ậ ự ư ế ừ ấ ế ặ hay bán mà x p tr t t u tiên theo giá t th p đ n cao, ho c theo lãi
ấ ừ ố ớ ườ ố su t t ấ cao xu ng th p đ i v i tr ợ ng h p mua.
ườ ỳ ạ ồ ợ ợ 3.3.1. Tr ng h p bán có k h n kèm theo h p đ ng bán và
i:ạ
mua l 12
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ữ ướ ớ ổ ứ ụ a) Giá bán gi a Ngân hàng Nhà n c v i các t ch c tín d ng xác
ứ ị đ nh theo công th c sau:
Gđ: Giá bán
ấ ờ ị ủ ế ạ GT: Giá tr c a gi y t có giá khi đ n h n thanh toán
ạ ủ ấ ờ ế ạ ờ ạ T: th i h n còn l i c a gi y t có giá khi đ n h n thanh toán
ấ ặ ấ ố ợ ấ L: Lãi su t th ng nh t ho c lãi su t riêng l ẻ ườ (tr ầ ấ ng h p đ u th u
ấ ặ ướ ườ ấ lãi su t)ho c lãi su t do ngân hàng nhà n c thông báo (tr ấ ợ ng h p đ u
ố ượ ầ ạ ấ th u kh i l ng ) t i phiên đ u thâù, tính theo % năm.
ố ướ ủ 365: s ngày qui ộ c c a m t năm
GT
Gđ =
L x T
1 +
365 x 100
ạ ữ ướ ớ ổ ứ ụ b). Giá mua l i gi a Ngân hàng Nhà n c v i các t ch c tín d ng xác
ứ ị đ nh theo công th c sau:
L x Tb
Gv = Gđ x ( 1 + )
365 x 100
Gv: Giá mua l iạ
Gđ: Giá bán
ấ ặ ấ ố ẻ ườ ấ L: Lãi su t th ng nh t ho c lãi su t riêng l ( tr ấ ợ ng h p đ u
ấ ặ ầ ấ ướ th u lãi su t ) ho c lãi su t do ngân hàng nhà n c thông báo (tr ườ ng
ố ượ ầ ấ ạ ầ ấ ợ h p đ u th u kh i l ng) t i phiên đ u th u, tính theo % năm.
ờ ạ ố Tb: th i h n bán (s ngày)
13
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ướ ủ 365: s ngày quy ộ c c a m t năm
ườ ấ ờ ợ ẳ 3.3.2. Tr ặ ng h p mua ho c bán h n gi y t ữ có giá gi a ngân
ướ ớ ổ ứ ụ hàng nhà n c v i các t ch c tín d ng
ấ ờ ặ ẳ ượ ư ụ Giá mua ho c giá bán h n gi y t có giá đ c áp d ng nh công
ứ ị ạ ụ th c quy đ nh t i m c a nêu trên.
ươ ứ ị 3.4. Ph ng th c giao d ch:
ươ ể ệ ạ ủ ứ ị Là ph ng th c giao d ch th hi n tính linh ho t c a công c ụ
ụ ị ườ ệ ể ở nghi p v th tr ụ ng m mà các công c khác không th có đ ượ c.
ệ ụ ị ườ ớ ố ượ ặ ở Nghi p v th tr ng m cho phép mua ho c bán v i s l ờ ng, th i gian
ộ ị ươ ầ ợ ỳ ị Giao d ch và m t ph ng pháp giao d ch tu ý, phù h p yêu c u chính
ề ệ ả ụ ự ấ ổ ố sách ti n t ể . Khi d báo cho th y v n kh d ng không thay đ i bi u
ệ ệ ề ệ ư ườ ợ ộ ự hi n m t s trì tr trong l u thông ti n t trong tr ư ậ ng h p nh v y
ươ ấ ờ ứ ẽ ẳ ị ạ ph ng th c giao d ch s là mua bán h n gi y t ằ có giá, nh m t o ra
ộ ự ề ệ ộ ế ụ ệ ể m t s chuy n đ ng ti n t ầ ầ ban đ u c n thi t. Ngoài ra, nghi p v mua
ử ẳ ả ằ ượ ự ị bán h n cho phép s a sai b ng cách đ o ng c giao d ch. Khi d báo cho
ả ụ ấ ấ ố ổ ườ ề th y v n kh d ng thay đ i th t th ư ờ ng do nhi u nguyên nhân nh th i
ế ể ả ứ ệ ả ạ ti ế t, thiên tai.. đ đ m b o h n ch sai sót trong vi c cung ng ti n t ề ệ ,
ươ ứ ị ượ ẽ ươ ứ ph ng th c giao d ch đ c áp dung s là ph ng th c mua bán có k ỳ
ồ ọ ạ ờ ạ ế ả ố ồ ợ ạ h n g i là h p đ ng mua l ợ i. K t thúc th i h n h p đ ng,v n kh dung
ả ố ồ ờ cũng đ ng th i gi m xu ng.
ố ợ ụ ữ ộ ề 3.5. Trình đ ph i h p gi a các công c trong đi u hành chính
sách ti n t ề ệ :
Ả ưở ụ ị ườ ế ệ ệ ở nh h ả ủ ng đ n hi u qu c a nghi p v th tr ng m đó là trình
ụ ề ố ợ ữ ề ộ đ ph i h p gi a các công c đi u trong đi u hành chính sách ti n t ề ệ ,
ệ ệ ụ ị ườ ữ ụ ấ ở ặ đ c bi t là gi a nghi p v th tr ố ng m và công c cho vay tái c p v n
ấ ờ ằ ả ấ ờ ả không có b o đ m b ng gi y t ặ có giá ho c gi y t có giá ch t l ấ ượ ng
ự ệ ấ ấ ộ ỉ ị
ạ ố ấ th p, th c ch t là cho vay tái c p v n theo ch đ nh hi n nay là m t lo i 14
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ề ả ậ ượ ẽ tín dung không ph i ai cũng có quy n vay. Vì v y, TCTD đ c vay s có
ề ợ ụ ị ườ ệ ế ị ở ộ nhi u l i th trong giao d ch trên nghi p v th tr ng m , m t khi t ổ
ứ ượ ể ử ấ ờ ẻ ể ồ ớ ch c đó tìm đ c ngu n vay v i giá r có th s dung đ mua gi y t có
ấ ớ ợ ơ ệ ụ ị ườ ở giá v i lãi su t có l i h n trên nghi p v th tr ề ng m . Đi u này không
ữ ữ ế ạ ẳ ộ ơ nh ng t o ra m t sân ch i thi u bình đ ng gi a các thành viên mà còn
ự ụ ệ ầ ượ ể ố làm cho m c tiêu kích c u tín dung không th c hi n đ c. Đ ch ng s ự
Ư ụ ướ ườ ơ ạ l m d ng này, NHT các n c th ặ ấ ng xét đ n vay r t nghiêm ng t,
ị ườ ế ặ ấ ơ ể m t khác áp dung c ch nâng lãi su t th tr ng vay đ kích thích các
ấ ờ ư ụ ị ườ ệ TCTD u tiên bán gi y t có giá trên nghi p v th tr ở ng m . Khi
ượ ấ ờ Ư ớ ể ả ầ l ng gi y t có giá không còn đ bán, lúc đó NHT m i gi m đ n lãi
ệ ụ ị ườ ứ ế ấ ằ ấ su t vay đ n m c ngang b ng lãi su t trên nghi p v th tr ở ng m .
ệ ố ệ 3.6. Công ngh thông tin và h th ng thanh toán:
ụ ị ườ ỏ ể ệ ầ ạ ộ ở Góp ph n không nh đ nghi p v th tr ng m ho t đ ng có
ệ ố ệ ệ ả ệ ế ố hi u qu đó là công ngh thông tin và h th ng thanh toán. Vi c k t n i
ộ ươ ộ ộ ề ệ ầ theo m t ch Ư ữ ạ ng trình ph n m m hi n đ i trong n i b NHT , gi a
ưở ụ ị ườ ề ệ ở Tr ng ban đi u hành nghi p v th tr ỷ ng m , các u viên và ng ườ i
Ư ữ ự ế ề ị tr c ti p đi u hành sàn giao d ch; gi a NHT và các ngân hàng thành
ự ệ ả ả ạ ị ừ ậ viên, b o đ m th c hi n các công đo n giao d ch t khi công nh n thành
ệ ử ữ ấ ờ ờ viên, đăng ký ch ký đi n t ầ , thông báo m i th u, đăng ký gi y t có giá,
ạ ậ ả ấ ế ầ ợ ồ ầ xét th u, thông báo k t qu đ u th u, t o l p và ký h p đ ng mua l ạ i,
ể ề ạ ế đ n khâu thanh toán chuy n ti n và làm các lo i thông báo, báo cáo...
ủ ế ị ườ ứ 4. ị Các hình th c giao d ch ch y u trên th tr ở ng m :
ệ ụ ị ườ ề ế ị ở ỗ Ban đi u hành nghi p v th tr ng m quy t đ nh m i phiên giao
ư ứ ộ ỉ ị d ch ch áp dung m t trong hai ph ong th c sau:
ế ạ ỳ ạ ị 4.1. Bán và cam k t mua l i ( giao d ch có k h n ):
ệ ướ ặ ổ ứ Là vi c bên bán ( Ngân hàng Nhà n c ho c t ch c tín dung ) bán
ở ữ ấ ờ ề ể ổ và chuy n giao quy n s h u gi y t có giá cho bên mua ( t ứ ch c tín
15
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ặ ướ ế ờ ồ ạ dung ho c Ngân hàng Nhà n c ) đ ng th i cam k t mua l ậ i và nh n
ấ ờ ề ấ ị ộ ở ữ quy n s h u gi y t ợ ờ ạ có giá đó sau m t th i h n nh t đ nh. Các h p
ạ ự ệ ề ả ợ ố ớ ồ đ ng mua l i thích h p v i đi u ki n khó d báo v n kh dung, có th ể
ờ ạ ứ ệ ệ ạ ả ợ ồ ố can thi p linh ho t vi c cung ng v n kh dung khi th i h n h p đ ng
ứ ấ ồ ạ ồ ỏ ỳ ạ ộ ợ ch m d t. H p đ ng mua l ế i (mua bán có k h n) đ i h i trình đ , ki n
ư ứ ủ ề ả th c cao c a c NHNN và các TCTD, mà đi u này ch a chín mu i ồ ở
ệ Vi t Nam.
ươ ứ ẳ 4.2. Ph ng th c mua bán h n:
ề ở ữ ấ ờ ệ ể Là vi c mua, bán và chuy n giao quy n s h u gi y t có giá t ừ
ả ậ ạ bên bán cho bên mua và không kèm theo tho thu n mua, bán l i gi y t ấ ờ
có giá.
ụ ị ườ ự ệ ệ ệ ở ướ Vi c th c hi n nghi p v th tr ng m d ứ i hình th c mua bán
ỉ ệ ề ủ ứ ệ ẳ ẽ h n s làm tăng t l Ư cung ng ti n c a NHT qua quan h tín dung, làm
ề ả ế ủ ớ ớ Ư ế ộ ế y u kh năng đi u ti t c a NHT , gây bi n đ ng l n t i th tr ị ườ ng
ứ ề ướ ố ị ườ ứ ch ng khoán theo chi u h ng không t t khi mà th tr ng ch ng khoán
ệ ế ớ ấ ỏ ư ế Vi t Nam còn r t nh bé và y u t. N u nh Ngân hàng Trung ươ ng
ế ế ẳ ạ ượ ề ệ ạ mua h n tín phi u Kho b c, trái phi u Kho b c thì l ng ti n t trong
ề ệ ẽ ả ụ ổ ư l u thông s thay đ i, kh năng ti n t ẽ ả hoá thâm h t ngân sách s x y
ự ế ử ậ ạ ra. Vì v y, NVTTM có tính linh ho t cao trong th c t s dung, mà
ươ ứ ẳ ạ ầ ợ ớ ỉ ph ng th c mua bán h n ch phù h p v i giai đo n đ u.
ơ ế ộ ứ ủ ề 5. C ch tác đ ng t ớ ượ i l ng ti n cung ng c a nghi p v th ệ ụ ị
ườ tr ở ng m :
ệ ượ ứ ề 5.1. Khái ni m l ng ti n cung ng:
ượ ứ ề ổ ươ ề ệ ệ L ng ti n cung ng (MS) là t ng các ph ng ti n ti n t , bao
ỳ ạ ạ ử ề ặ ươ ề ồ g m ti n m t và ti n g i không k h n t i các Ngân hàng th ạ ng m i
(NHTM).
16
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ể ẫ ề ệ ứ ộ ườ ủ Đ d n ra m t mô hình c a quá trình cung ng ti n t , ng i ta
ệ ố ượ ư ề ỳ phân bi t các kh i l ỗ ự ng ti n trong l u thông. S phân chia tu theo m i
ướ ổ ế ư n c, nh ng cách phân chia ph bi n là:
ệ ố ặ ư ề ồ ề M1: Bao g m ti n m t l u thông ngoài h th ng ngân hàng và ti n
ỳ ạ ạ ử g i không k h n t i các ngân hàng.
ử ế ề ả ộ ồ ớ ề ệ M2: Bao g m M1 c ng v i các kho n ti n g i ti ử t ki m, ti n g i
ỳ ạ ạ có k h n t i các ngân hàng.
ử ạ ề ả ồ ớ ộ ế ị M3: Bao g m M2 c ng v i các kho n ti n g i t i các đ nh ch tài
chính khác.
ố ề ệ ấ ờ ạ ồ Kh i ti n t L: bao g m M3 và các lo i gi y t có giá trong thanh
toán.
ơ ế ộ 5.2. C ch tác đ ng:
ổ ủ ơ ố ề ệ Ư ạ ộ M t cách mà NHT t o ra các thay đ i c a c s ti n t là mua
ệ ặ ộ ủ ho c bán các trái khoán chính ph thông qua m t nghi p v th tr ụ ị ườ ng
Ư ự ệ ệ ở ượ ọ m . Vi c mua trái khoán do NHT th c hi n đ c g i là mua trên th ị
ườ Ư ự ệ ệ ở ượ tr ng m , trong khi vi c bán trái khoán do NHT th c hi n đ ọ c g i
ị ườ là bán trên th tr ở ng m .
ị ườ ở ừ ộ 5.2.1. Mua trên th tr ng m t m t ngân hàng:
ệ ệ ộ ồ ừ ộ M t doanh nghi p mua 100 tri u đ ng trái khoán t m t ngân hàng
ệ ấ ằ ồ và thanh toán các trái khoán y b ng môt séc 100 tri u đ ng. Ngân hàng
ặ ẽ ử ờ ả ủ ở Ư ặ đó ho c s g i t séc đó vào tài kho n c a mình ổ ấ NHT ho c đ i l y
ẽ ượ ề ặ ề ộ ti n m t, đây s đ c coi là ti n két. Dù hành đ ng theo cách nào ngân
ẽ ấ ự ữ ệ ề ả ồ hàng này s th y b n thân có thêm 100 tri u đ ng ti n d tr ả và gi m
ứ ề ệ ả ồ 100 tri u đ ng ti n tài s n ch ng khoán.
ệ ố H th ng ngân hàng.
ợ ả Tài s n có Tài s n nả
ề ự ữ ứ Ch ng khoán –100 Ti n d tr +100
17
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ư ấ ằ ợ ủ ấ ả ẵ Trong khi y, NHT th y r ng tài s n n c a mình đ tăng thêm
ự ữ ồ Ư ủ ề ệ ả ồ ờ 100 tri u đ ng là ti n d tr , đ ng th i tài s n có c a NHT đã tăng
Ư ủ ứ ệ ả ồ thêm100 tri u đ ng ch ng khoán. Tài kho n T c a NHT lúc này:
NHTƯ
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ề ự ữ ứ Ch ng khoán +100 Ti n d tr +100
ả ự ủ ị ườ ệ ế ự ề K t qu th c c a vi c mua trên th tr ng t do này là ti n d tr ự ữ
ệ ồ ổ ề ồ đã tăng thêm 100 tri u đ ng. Vì lúc đó không có thay đ i nào v đ ng
ơ ố ề ệ ề ư ệ ồ ti n l u hành nên c s ti n t cũng đã tăng thêm 100 tri u đ ng.
ị ườ ở ừ ớ 5.2.2. Mua trên th tr ng m t gi i phi ngân hàng:
ườ ả ử ằ Tr ợ ng h p 1: gi ệ s r ng 1 cá nhân hay 1 công ty bán 100 tri u
ị ươ Ư ồ đ ng trái khoán cho NHT vào 1 ngân hàng đ a ph ả ủ ng. Tài kho n c a
ị công chúng đó sau giao d ch này là :
ớ Gi i phi ngân hàng
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ề ử ứ ể ấ Ch ng khoán 100 Ti n g i có th ph t séc +100
ậ ả ủ ấ Sau khi ngân hàng này nh n séc y, nó ghi có cho tài kho n c a
ườ ử ố ử ấ ủ ề ấ ả ng i g i ti n và sau d g i t m séc y vào tài kho n c a mình ở
Ư ả ở ủ ệ ố NHT . Tài kho n T c a h th ng ngân hàng tr thành :
ệ ố H th ng ngân hàng
18
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ự ữ ử ể ề ề Ti n d tr +100 Ti n g i có th phát séc
+100
ố ớ ả ả ủ Ư ở ỗ ế Tác dung đ i v i b n quy t toán tài s n c a NHT là ch nó đã
ượ ả ủ ứ ấ ọ thêm đ c 100 ch ng khoán trong co t tài s n c a nó, trong khi y , nó
ề ự ữ ở ộ ợ ủ ả tăng thêm 100 ti n d tr c t tài s n n c a nó.
NHT Ư
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ề ự ữ ứ Ch ng khoán +100 Ti n d tr +100
ư ả ở Ư ượ ủ ấ Nh tài kho n T trên, khi t m séc đó c a NHT đ ử c g i vào
ả ự ủ ụ ế ộ ừ ộ ớ m t ngân hàng, k t qu th c c a v mua t m t gi i phi ngân hàng trên
ị ườ ươ ự ớ ụ ừ ộ th tr ở ng m là t ng t v i v mua t m t ngân hàng trên th tr ị ườ ng
m .ở
ề ự ữ ệ ồ ừ ụ ị ườ Ti n d tr tăng thêm 100 tri u đ ng t v mua trên th tr ng m ở
ơ ố ề ệ ệ ồ và c s ti n t cũng tăng thêm 100 tri u đ ng đó.
ế ặ ấ ặ M t khác, n u cá nhân ho c công ty y bán trái khoáncho NHT Ư
ặ ạ ủ ề ộ ị ươ ổ ờ đ i t Ư ấ séc c a NHT l y ti n m t t i m t ngân hàng đ a ph ặ ng ho c
ạ ố ớ ề ự ữ ự ữ ộ t i m t ngân hàng d tr liên bang, thì tác dung đ i v i ti n d tr khác
ề ẽ ậ ấ ặ ồ ả ệ nhau. Cá nhân y s nh n 100 tri u đ ng ti n m t trong khi tài s n
ủ ứ ủ ệ ả ả ồ ch ng khoán c a anh ta gi m 100 tri u đ ng. Tài kho n T c a cá nhân
ấ ẽ y s là :
ớ Gi i phi ngân hàng
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ứ ề ặ Ch ng khoán: 100 Ti n m t: +100
19
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ư ậ ấ ằ ệ ề ổ ồ ặ Khi NHT nh n th y r ng nó đã trao đ i 100 tri u đ ng ti n m t
ứ ủ ệ ề ả ồ ấ l y 100 tri u đ ng ti n ch ng khoán, do đó tài kho n T c a nó là:
NHTƯ
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ề ư ứ ồ Các ch ng khoán +100 Đ ng ti n l u hành +100
ả ự ủ ụ ị ườ ế ở ườ K t qu th c c a v mua trên th tr ng m trong tr ợ ng h p này
ề ư ự ữ ề ổ ồ là ti n d tr không thay đ i, trong khi đ ng ti n l u hành tăng thêm 100
ơ ố ề ệ ệ ồ ố ề ệ ồ ư ậ tri u đ ng. Nh v y c s ti n t tăng thêm s ti n 100 tri u đ ng t ừ
ề ự ữ ấ ụ v mua trên, trong đó khi y ti n d tr không tăng.
ộ ụ ụ ủ ự S phân tích trên cho th y ấ tác d ng c a m t v mua trên th ị
ườ ở ớ ề ự ữ ệ ỳ ườ tr ng m v i ti n d tr khác đi tu theo vi c ng i bán các trái
ữ ượ ướ ạ ề ặ ặ khoán đó gi ề món ti n thu đ c d i d ng ti n m t ho c là d ướ i
ế ố ề ạ ượ ấ ữ ở ạ ụ ề ặ ề ử . N u s ti n thu đ c y gi d ng ti n m t, v mua d ng ti n g i
ị ườ ế ở trên th tr ự ữ ế ố ề ng m này không có tác dung gì đ n tiìen d tr ; n u s ti n
ượ ấ ữ ướ ạ ự ữ ề ề thu đ c y gi ử i d ng ti n g i, thì ti n d tr d tăng thêm m t s ộ ố
ề ủ ụ ị ườ ti n c a v mua trên th tr ở ng m đó.
ộ ụ ị ườ ụ ủ Tuy nhiên tác d ng c a m t v mua trên th tr ở ố ng m đ i
ư ề ớ ơ ố ề ệ v i c s ti n t luôn luôn nh nhau, dù ti n thu đ ượ ừ ụ c t v bán đó
ượ ữ ở ạ ề ử ộ ụ ề ộ ủ ặ Tác đ ng c a m t v mua đ c gi d ng ti n g i hay ti n m t.
ị ườ ở ố ớ ề ự ữ ề ắ ắ ơ trên th tr ng m đ i v i ti n d tr là không ch c ch n h n nhi u so
ố ớ ơ ố ề ệ ủ ớ v i tác dung c a nó đ i v i c s ti n t .
ị ườ 5.2.3. Bán trên th tr ở ng m :
Ư ệ ế ồ ộ N u NHT bán 100 tri u đ ng trái khoán cho m t ngân hàng hay
ớ ơ ố ề ệ ẽ ả ệ ồ ộ m t gi i phi ngân hàng c s ti n t ụ ế s gi m 100 tri u đ ng. Ví d , n u
Ư ộ NHT bán các trái khoán đó cho m t cá nhân, cá nhân đó thanh toán các
20
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ả ấ ề ằ ặ ườ ệ tài kho n y b ng ti n m t, thì ng ồ ổ i mua đó trao đ i 100 tri u đ ng
ư ế ặ ấ ư ề ệ ả ồ ti n m t l y 100 tri u đ ng trái khoán và đ a đ n tài kho n T nh sau:
ớ Gi i phi ngân hàng
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ứ ề ặ Ch ng khoán +100 Ti n m t 100
Ư ủ ứ ặ ả ả ớ M t khác, NHT đã gi m b t tài s n ch ng khoán c a nó 100
ợ ề ệ ạ ấ ệ ả ồ ệ ề tri u đ ng và cũng đã h th p tài s n n ti n t ặ ậ qua vi c nh n ti n m t
ớ ố ượ ủ ậ ả ể đ thanh toán cho các trái khoán c a nó, do v y gi m b t s l ề ng ti n
ệ ồ ư l u hành 100 tri u đ ng.
NHTƯ
ả ả ợ Tài s n có Tài s n n
ề ư ứ ồ Ch ng khoán 100 Đ ng ti n l u hành 100
ị ườ ụ ủ ệ ồ Tác d ng c a 100 tri u đ ng trái khoán đó trên th tr ở ng m là
ư ế ủ ơ ố ề ệ ộ ố ề ả ớ ằ làm gi m b t m t s ti n b ng nh th c a c s ti n t ề ằ , tuy r ng ti n
ữ ủ ạ ổ ự ữ ữ d tr gi nguyên không thay đ i. Nh ng tr ng thái khác nhau c a các tài
ả ườ ườ ộ kho n trong các tr ợ ng h p ng i mua các trái khoán đó là m t ngân
ặ ườ ấ ằ ộ hàng ho c ng i mua đó thanh toán các trái khoán y b ng m t séc phát
ử ể ả ộ ạ ề ra theo m t tài kho n ti n g i có th phát séc t ị i ngân hàng đ a
ươ ườ ấ ế ệ ề ẫ ớ ph ủ ngc a ng ồ ộ ự ả i y, đ u d n đ n m t s gi m b t 100 tri u đ ng
ơ ố ề ệ ứ ề ự ữ ệ ằ ả ả trong c s ti n t ụ , tuy r ng vi c gi m x y ra do m c ti n d tr đã s t
gi m.ả
ừ ự ị ườ ủ ề T s phân tích c a chúng ta v mua bán trên th tr ở ng m , nay
ể ư ế ậ ệ ụ ị ườ ủ có th đ a ra k t lu n sau: tác dung c a các nghi p v th tr ng m ở
ố ớ ề ự ữ ơ ớ ề ắ ắ đ i v i ti n d tr là không ch c ch n h n nhi u so v i tác dung
ể ể Ư ố ố ớ ơ ố ề ệ. Do đó, NHT có th ki m soát c s ti n t ơ ố ề ệ đ đ i v i c s ti n t
21
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ụ ị ườ ả ơ ệ ệ ằ ộ ở ớ m t cách có hi uqu h n b ng các nghi p v th tr ng m so v i có
ẻ ể ả ề ự ữ th ki m soát các kho n ti n d tr .
Ư ể ệ ụ ị ườ ủ 6. u đi m c a nghi p v th tr ở ng m :
ụ ị ườ ở ở ượ ụ ệ S dĩ nghi p v th tr ng m đ ọ c coi là công c quan tr ng
ổ ậ ư ể ấ nh t do các u đi m n i b t sau:
ệ ụ ị ườ ở ưở 6.1. Nghi p v th tr ng m phát sinh theo ý t ủ ạ ng ch đ o
c aủ NHTƯ:
ủ ộ Ư ể ượ ố ượ Tuy NHT hoàn toàn ch đ ng ki m soát đ c kh i l ng giao
ế ệ ể ấ ậ ị d ch. Tuy nhiên, vi c ki m soát này là gián ti p, không nh n th y đ ượ c.
ụ ư ệ ụ ế Ư ế ấ Ví d nh trong nghi p v chi ặ ể t kh u, NHT có th khuy n khích ho c
ế ấ ỉ ế không khuy n khích các NHTM, ch thông báo lãi su t chi ấ t kh u, mà
ự ế ố ượ ể ế không ki m soát tr c ti p kh i l ng cho vay chi ấ t kh u.
ệ ụ ị ườ ở ừ ư ừ 6.2. Nghi p v th tr ạ ng m v a linh ho t nh ng v a chính
ể ử ụ ở ấ ỳ ầ b t k quy mô nào. Khi có yêu c u thay đ i v d ổ ề ự xác. Có th s d ng
ữ ặ ơ ố ề ệ ở ứ ệ ỏ tr ho cc s ti n t , dù ữ m c nh nào đi n a, nghi p v th tr ụ ị ườ ng
ể ạ ượ ằ ộ ượ ặ ở m cũng có th đ t đ c b ng cách mua ho c bán m t l ỏ ứ ng nh ch ng
ổ ự ữ ế khoán. Ng ượ ạ c l ầ i, n u có yêu c u thay đ i d tr ho c c s ti n t ặ ơ ở ề ệ ở
Ư ủ ự ệ ả ớ ượ quy mô l n, NHT cũng có đ kh năng th c hi n đ ệ c thông qua vi c
ố ượ ặ ộ ớ ươ ứ ứ mua ho c bán m t kh i l ng l n t ng ng các ch ng khoán.
ệ ụ ị ườ ở ễ ả 6.3. Nghi p v th tr ề . ng m d dàng đ o chi u
Ư ự ế ắ ả ệ N u NHT có m c ph i sai sót nào đó trong quá trình th c hi n
ệ ụ ị ườ ắ ử ứ ữ ể ở nghi p v th tr ng m , thì có th ngay t c kh c s a ch a sai sót đó. Ví
Ư ậ ị ườ ấ ề ệ ấ ằ ụ d , khi NHT nh n th y r ng, lãi su t trên th tr ng ti n t ấ (lãi su t
Ư ự ệ ệ ệ ạ ắ ấ ừ ng n h n ) hi n đang quá th p do v a qua NHT đã th c hi n vi c mua
ị ườ ề ắ ử ể ứ ữ ằ ở quá nhi u trên th tr ng m , thì có th t c kh c s a ch a nó b ng cách
ấ ờ bán ngay các gi y t có giá cho các ngân hàng.
ệ ụ ị ườ ở . 6.4. Nghi p v th tr ng m có tính an toàn cao
22
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ị ườ ị ặ ủ ở ầ ư Giao d ch trên th tr ng m h u nh không g p r i ro, xét trên
ộ ủ ả ươ ẫ ở góc đ c a c ngân hàng trung ơ ở ả ng l n các NHTM, b i vì, c s b o
ị ườ ị ở ề ữ ờ ả đ m cho các giao d ch trên th tr ng m đ u là nh ng giâý t có giá, có
ủ ả tính thanh kho n cao, không có r i ro tài chính.
ệ ụ ị ườ ể ự ở ộ ệ 6.5. Nghi p v th tr ng m có th th c hi n m t cách nhanh
ả ự ấ ậ ễ ủ ủ ụ c a các th t c hành chính. Khi chóng không v p ph i s ch m tr
ổ ự ữ ế ị Ư ố ặ ơ ở ề ệ NHT quy t đ nh mu n thay đ i d tr ho c c s ti n t , NHT ch Ư ỉ
ứ ư ầ ị ầ c n đ a ra yêu c u cho các nhà giao d ch ch ng khoán ( trên th tr ị ườ ng
ề ệ ẽ ượ ự ti n t ệ ) và sau đó vi c mua bán s đ c th c thi ngay.
23
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ạ Ộ Ệ Ụ Ự Ủ Ạ Ầ PH N 2. TH C TR NG HO T Đ NG C A NGHI P V TH Ị
ƯỜ Ở Ở Ệ Ờ TR NG M VI T NAM TH I GIAN QUA
ự ầ ế ụ ị ườ ờ ệ ả ở ở 1. S c n thi t ph i ra đ i nghi p v th tr ng m Vi ệ t
Nam:
Ở ề ệ ộ ụ ữ góc đ khái quát, chính sách ti n t ữ là nh ng m c tiêu và nh ng
ả Ư ử ụ ề ằ ộ ồ gi ộ i pháp đ ng b mà NHT s d ng trong đi u hành nh m tác đ ng
ả ẵ ả ả ố ưở vào kh năng s n có và giá v n kh dung, qua đó nh h ng lên toàn b ộ
ề ệ ụ ề ế ạ ộ các ho t đ ng ti n t , tín d ng, thanh toán... trong n n kinh t . Nói cách
ề ệ ả ổ ụ ả ằ ả ị khác, chính sách ti n t ph i nh m vào m c tiêu b o đ m n đ nh giá tr ị
ệ ố ể ề ằ ụ ồ đ ng ti n và an toàn h th ng tín d ng, b ng cách ki m soát các kênh
ữ ề ệ Ư ề ậ ư ơ b m và rút ti n NHT trong l u thông. Theo thu t ng ti n t , đây là
ệ ượ ứ ề ượ ế ụ ể nhi m v ki m soát l ng ti n cung ng, đ ề c đi u ti t qua hai kênh
ụ ồ ứ ượ Kênh th nh t bao g m kênh tín d ng và kênh mua, bán. ấ đ ể ệ c th hi n
Ư ủ ứ ố ổ ứ ấ qua hình th c cho vay tái c p v n c a NHT cho các t ch c tín dung.
ứ ạ ệ ị ườ ạ ệ Kênh th hai qua mua, bán ngo i t trên th tr ng ngo i t liên ngân
ấ ờ ụ ị ườ ệ ở hàng và mua, bán gi y t có giá trên nghi p v th tr ng m . Ngoài ra,
ả ượ ứ ề ượ ế tăng hay gi m l ng ti n cung ng còn đ ề c đi u ti t thông qua t l ỉ ệ ự d
ữ ắ ề ấ ộ ộ ướ ạ ố tr b t bu c: m t t l ộ ỉ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c th p, ti n d i d ng v n kh ả
ẽ ố ộ ụ d ng s tăng lên và ng ượ ạ c l i, m t t l ộ ỉ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c cao v n kh ả
ươ ữ ề ệ ọ ứ ậ ẽ ả ụ d ng s gi m đi t ng ng, theo thu t ng ti n t ạ ả g i là kh năng t o
ứ ề ề ề ả ti n. Cách tăng hay gi m ti n cung ng qua các kênh nói trên đ u có
ư ữ ượ ụ ề ệ ể nh ng u nh ộ c đi m khác nhau ph thu c vào đi u ki n khách quan
ế Ư ủ ủ ả ủ ề c a n n kinh t và kh năng cho phép c a NHT . Theo đánh giá c a các
ề ụ ị ườ ứ ệ ề chuyên gia, đi u ti ế ượ t l ng ti n cung ng qua nghi p v th tr ng m ở
ề ư ế ơ ệ có nhi u u th h n các kênh khác.Thông qua vi c mua, bán các gi y t ấ ờ
ị ườ ứ ấ ữ ộ ươ ng th c p gi a m t bên là Ngân hàng Trung ộ ngm t
có giá trên th tr 24
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ổ ứ ượ ề ế ỉ bên khác là các t ụ ch c tín d ng, làm l ộ ng ti n bi n thiên ch theo m t
ệ ủ Ư ề ặ ặ ả ầ ợ chi u ho c tăng ho c gi m phù h p yêu c u can thi p c a NHT .
ụ ị ườ ạ ộ ệ ữ ở ộ Ho t đ ng nghi p v th tr ộ ng m bao quát toàn b nh ng n i
ả ủ ế ị ệ ướ ế dung quy t đ nh tính hi u qu c a nó. Các b ủ c ti n hành c a phiên giao
ụ ị ườ ạ ộ ủ ề ệ ồ ị d ch g m ho t đ ng c a ban đi u hành nghi p v th tr ở ng m và quy
ậ ỹ ị ậ ủ ộ trình thao tác k thu t c a b ph n sàn giao d ch.
ậ ợ ừ ữ ụ ị ườ ự ệ ệ T nh ng thu n l i khi th c hi n nghi p v th tr ở ế ng m k t
ự ế ủ ề ệ ớ ướ ế ị ợ h p v i đi u ki n th c t c a n c ta, ngày 09/03/2000 Quy t đ nh s ố
ề ệ ế ệ 85/2000/QĐNHNN14 v vi c ban hành Quy ch Nghi p v th tr ụ ị ườ ng
ở ố ố ệ ượ ớ m do th ng đ c NHNN Vi t Nam ký đã đ c ban hành. Cho t i ngày
ụ ị ườ ệ ở ở 12/07/2000, nghi p v th tr ủ ng m do NHNN ch trì đã m phên giao
ộ ướ ầ ấ ể ề ị d ch đ u tiên, đánh d u m t b ọ c phát tri n quan tr ng trong đi u hành
ề ệ ủ ươ ươ chính sách ti n t c a Ngân hàng Trung ng theo ph ng pháp gián
ti p. ế
ệ ụ ị ườ ạ ộ ủ ề ở ạ 2. Vài nét v ho t đ ng c a nghi p v th tr ng m t i Vi ệ t
Nam:
ụ ệ ế ế ớ V i vi c mua bán trái phi u, tín phi u và các công c tài chính
ị ườ ở ươ khác trên th tr ng m , Ngân hàng Trung Ư ẽ ng (NHT ) s làm tăng
ệ ố ơ ả Ư ứ ề ề ả ặ ho c gi m m c ti n c b n ( ti n NHT ) trong toàn h th ng ngân
ề ệ ứ ế ế hàng và qua đó tác đông đ n m c cung ti n t ề cho n n kinh t .Trong
ạ ộ ố ượ ố ờ ế ượ su t th i gian ho t đ ng, kh i l ng trái, tín phi u đ c mua bán qua th ị
ườ ừ ừ ướ tr ng không ng ng tăng lên, qua đó, NHNN đã t ng b ộ c tác đ ng vào
ị ườ ụ ể ự ế ể ể ả ầ th tr ng, gi m d n các công c ki m soát tr c ti p đ chuy n sang s ử
ụ ể ế ả ằ ụ d ng các công c ki m soát gián ti p. Tuy nhiên, ph i nói r ng th ị
ườ ự ự ụ ể ạ ộ ư ầ ở ộ tr ng m ho t đ ng ch a th c s sôi đ ng. C th là, thành ph n tham
ủ ế ươ ướ ề ố gia ch y u là b n ngân hàng th ng mai nhà n ấ c; có nhi u phiên đ u
ầ ặ ệ th u không có thành viên đăng ký. M t khác, Vi t Nam đang trong quá
25
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ế ề ự ậ ộ ế ưở trình h i nh p khu v c và qu c t , n n kinh t đang tăng tr ệ ng, vi c
ế ế ể ọ ở ế ụ ki m soát gián ti p ngày càng tr nên quan tr ng. N u chúng ta ti p t c
ự ế ị ườ ử ẽ ụ ể duy trì s dung các công c ki m soát tr c ti p thì th tr ng s tìm cách
ụ ị ư ở ở ệ ể ậ ẩ l n tránh. Tuy v y, đ cho nghi p v th tr òng m tr thành m t b ộ ộ
ề ệ ủ ậ ượ ph n chính c a chính sách ti n t ụ thì các công c khác đang đ c NHNN
ầ ượ ạ ề ầ ồ ờ ỉ ử s dung c n đ c xem xét l i và c n đi u ch nh; đ ng th i, c s h ơ ở ạ
ị ườ ả ượ ầ ổ ể ạ ự ể ủ ầ t ng c a th tr ng c n ph i đ ố ợ c chuy n đ i đ t o nên s ph i h p
ệ ử ề ệ ụ ộ ồ đ ng b trong vi c s dung các công c chính sách ti n t .
ị ườ ề ệ 2.1. Đi u ki n th tr ng tài chính:
ị ườ ủ ướ ừ ắ ầ ỏ Th tr ng tài chính c a n c ta t ẫ lúc b t đ u v n còn nh bé v ề
ờ ơ ở ậ ơ ề ủ ạ ơ ồ qui mô, đ n s v ch ng lo i hàng hoá đ ng th i c s v t ch t k ấ ỹ
ấ ạ ậ ữ ế ậ ầ ấ thu t còn r t l c h u, cho đ n nay đang d n nâng c p. Trong nh ng năm
ẽ ả ề ề ộ ự ể ạ ẫ ầ g n đây, khu v c tài chính đã phát tri n m nh m c v chi u r ng l n
ề chi u sâu.
ị ườ ế 2.1.1. Th tr ủ ng trái phi u Chính ph :
ế ệ ư ầ Cho đ n năm 2000 Vi ư t Nam h u nh ch a có th tr ị ườ trái ng
ứ ấ ủ ủ ế ế ặ phi uế th c p m c dù trái phi u chính ph và trái phi u c a m t s ộ ố
ượ ậ ỷ Ở ờ ỳ doanh nghi pệ đã đ c phát hành trong th p k 1990. th i k đó trái
ế ượ ủ ế ượ ả phi u sau khi đ c phát hành ch y u đ ể c các công ty b o hi m
ắ ố ữ ế ạ và ngân hàng qu c doanh n m gi đ n khi đáo h n. Tháng 7/2000 Trung
ở ử tâm Giao d chị ứ Ch ng khoán ộ TP HCM m c a và sau đó không lâu m t
ượ ế ị ế số trái phi u chính ph ủ đ c niêm y t trên sàn giao d ch này đánh d u s ấ ự
ờ ủ ị ườ ứ ấ ế ớ ra đ i c a th tr ng trái phi u th c p. Cùng v i NHNN, Trung tâm
ứ ị ượ ổ ứ ầ ấ Giao d ch Ch ng khoán TP HCM cũng đ c giao t ộ ch c đ uth u m t
ố ắ ủ ế ể ạ ầ ố ạ s lo i trái phi u chính ph dài h n. Đây có th nói là c g ng đ u tiên
ị ườ ủ ự ể ẩ ằ ế nh m thúc đ y s phát tri n c a th tr ủ ủ ng trái phi u chính ph c a
ệ Vi t Nam.
26
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ư ị ườ ồ ổ ướ ể ế ệ D i đây là bi u đ t ng s d th tr ng trái phi u Vi ạ t Nam giai đo n
2010 2011
ị ườ ủ ẫ ấ ế ỏ ổ ng trái phi u v n r t nh . T ng Vào năm 2003 qui mô c a th tr
ế ượ ỉ ằ ể ế ớ ờ ố s trái phi u đ c phát hành đ n th i đi m này m i ch b ng 4.5%
ư ế ượ ế ị GDP8 và ch a đ n 1/3 (1.04% GDP9) đ c niêm y t trên sàn giao d ch.
ủ ố ị ị ị Cu i năm 2003 chính ph ban hành Ngh đ nh 141/2003/NĐCP qui đ nh
ủ ệ ế ạ khung pháp lý cho vi c phát hành các lo i trái phi u chính ph và trái
ượ ủ ả ế phi u đ c chính ph b o lãnh. Trong giai đo n ạ 20042009 chính ph đãủ
ộ ố ệ ấ ủ ự ự ệ ề ệ ả th c hi n m t s bi n pháp th c hi n các đ xu t c a b n chi n l ế ượ c
ị ườ ụ ả ớ v i m c đích gia tăng thanh kho n cho th tr ế ng trái phi u th c p. ứ ấ Từ
ế ị ườ tháng 9/2009 đ n 9/2014, quy mô th tr ng TPCP tăng tr ưở ng
ứ ưở ề ầ ẫ 23%/năm trong 5 năm qua, m c tăng tr ng d n đ u các n n kinh
ự ế ớ ổ ạ t m i n i t i khu v c Đông Á, ASEAN + 3.
ố ượ ế ờ ổ ố Tính đ n th i đi m ộ ng v n huy đ ng ể (22/9/2016), t ng kh i l
ạ ơ ả ầ ỷ ồ ấ TPCP, TPCP b o lãnh qua đ u th u đ t h n 280,3 nghìn t đ ng, trong
27
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ướ ộ ượ ỷ ồ ạ đó, Kho b c Nhà n c (KBNN) huy đ ng đ c 250 nghìn t đ ng TPCP,
ề ỳ ạ ớ ỳ ằ b ng 160% so v i cùng k năm 2015. V k h n phát hành, kh i l ố ượ ng
ừ ố ượ ổ ở phát hành TPCP t ế 5 năm tr lên chi m 90% t ng kh i l ng phát hành,
ạ ở ỷ ồ ế ằ ỳ ạ k h n 10 năm tr lên đ t 47,334 nghìn t đ ng (chi m 20%), b ng 145%
ớ ỳ so v i cùng k năm 2015.
ị ườ ứ ấ ế ổ ị ị Trên th tr ng th c p, tính đ n 22/9, t ng giá tr giao d ch TPCP
ỷ ồ ươ ươ ị ị ạ đ t 1.021 nghìn t đ ng, t ng đ ng giá tr giao d ch bình quân phiên
ả ỷ ồ ầ ả ấ ơ kho ng 5.674 t đ ng, g p h n 1,5 l n c năm 2015.
ố ượ ề ố ượ ị Nh v y ư ậ , xét v kh i l ng phát hành và kh i l ng giao d ch
ế ể ả ạ TPCP, có th nói k t qu phát hành TPCP năm 2016 đ t cao nh t t ấ ừ
ướ ế tr c đ n nay.
ở ượ ế ả ế ổ ị S dĩ có đ c k t qu này là do, kinh t vĩ mô n đ nh, th tr ị ườ ng
ề ệ ỷ ủ ả ổ ị ổ ứ ụ ố ti n t và t giá n đ nh, thanh kho n c a các t ch c tín d ng t t, lãi
ị ườ ấ ộ ề ệ ề ả su t huy đ ng và cho vay trên th tr ng ti n t đ u gi m,… đã h tr ỗ ợ
ự ị tích c c cho công tác phát hành, giao d ch TPCP.
ờ ồ ổ ứ ị ườ Đ ng th i, trong công tác t ề ch c và đi u hành th tr ng, trên c ơ
ề ổ ượ ở s khuôn kh pháp lý v phát hành TPCP đ ủ ồ ầ c ban hành đ y đ , đ ng
ị ườ ượ ổ ứ ậ ệ ộ b , th tr ng TPCP đã đ ch c và v n hành theo thông l c t qu c t ố ế .
ị ườ ơ ấ ượ ậ Theo đó, trên th tr ng s c p, TPCP đ c t p trung phát hành theo
ươ ư ứ ế ấ ầ ị ph ng th c đ u th u và đăng ký, l u ký, niêm y t, giao d ch t ạ ở i S
ứ ằ ộ ị ả ủ Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (HNX) nh m tăng tính thanh kho n c a
ị ườ ế ứ ấ ệ ổ ứ ấ trái phi u. Trên th tr ạ ầ ng th c p, h t ng công ngh t ầ ch c đ u th u
ượ ả ế ệ ố ụ ệ ệ ấ ầ luôn đ ệ c c i ti n và hoàn thi n, vi c áp d ng h th ng đ u th u đi n
ử ệ ả t ấ đã nâng cao hi u qu công tác phát hành TPCP, giúp thành viên đ u
ả ầ ớ ắ ấ ờ ể th u gi m thi u chi phí môi gi ầ i, rút ng n th i gian tham gia đ u th u
ầ ư ả cho c nhà đ u t (NĐT), thành viên.
28
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ữ ệ ạ ớ ệ ầ Bên c nh đó, trong nh ng năm g n đây, cùng v i vi c hoàn thi n
ổ ổ ị ườ ứ ề ỳ ạ khuôn kh pháp lý và t ch c, đi u hành th tr ng k h n phát hành
ượ ụ ệ ệ ả bình quân TPCP đã đ c c i thi n rõ r t qua đó kéo dài danh m c n ợ
ự ả ắ ạ ả ợ TPCP, gi m áp l c tr n ng n h n cho NSNN.
ị ườ 2.1.2. Th tr ng liên ngân hàng:
ự ự ấ ị ư ư ự ể ộ Tuy đã có s sôi đ ng nh t đ nh nh ng ch a th c s phát tri n, ch ỉ
ở ứ ố ớ ừ ơ ở ễ ỏ ị ừ d ng m c giao d ch di n ra đ i v i t ng nhóm nh trên c s vay
ườ ể ế ẫ ượ m n th ng xuyên và hi u bi t l n nhau. Các chi nhánh ngân hàng
ướ ươ ị ườ ự ố ớ n c ngoài t ng đ i tích c c tham gia th tr ng này.So v i doanh s ố
ị ườ ị ị ườ ở ị giao d ch trên th tr ố ng m , thì doanh s giao d ch trên th tr ng liên
ể ề ơ ớ ớ ỷ ồ ngân hàng l n h n nhi u( có ngày cao đi m lên t i 1000 t đ ng).
ổ 2.2.Khuôn kh pháp lý:
ề ầ ề ể ổ Sau g n 30 năm n n kinh t ế ướ n c ta chuy n đ i sang n n kinh t ế
ị ườ ướ ủ ấ ộ ừ ệ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, nh t là t khi Vi t Nam gia
ứ ậ ươ ế ớ ế ổ nh p T ch c Th ạ ng m i th gi i (WTO) năm 2007, đ n nay, các b ộ
29
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ị ườ ậ ệ ơ ả ượ ủ ph n c a th tr ng tài chính Vi t Nam c b n đ c hình thành. H ệ
ể ả ề ố ượ ế ố ị ấ ượ th ng các đ nh ch tài chính đã phát tri n c v s l ng và ch t l ng.
ể ủ ị ườ ự ổ Khuôn kh pháp lý cho s phát tri n c a th tr ng tài chính ngày
ượ ơ ở ế ệ ầ ậ ớ ệ càng đ c hoàn thi n trên c s ti p c n g n v i thông l qu c t ố ế .
ả ướ ố ớ ị ườ ượ ể Qu n lý nhà n c đ i v i th tr ng tài chính đ ừ ế c th ch hóa t ng
ướ ả ơ ướ ố ớ ị ườ ủ b c; các c quan qu n lý nhà n ạ ộ c đ i v i ho t đ ng c a th tr ng tài
ự ố ợ ể chính có s ph i h p trong ki m tra, giám sát…
ụ ể ị ườ ệ ượ C th , th tr ng tài chính Vi t Nam đã đ c thi ế ậ ươ t l p t ố ng đ i
ứ ụ ủ ả ị ể ầ đ y đ các chuyên ngành d ch v ngân hàng, ch ng khoán, b o hi m,
ụ ế ể ư ấ ượ ị d ch v k toán, ki m toán và t v n tài chính. Hình thành đ c m t h ộ ệ
ầ ố ế ự ậ ị ườ ủ ổ th ng khuôn kh pháp lý c n thi t cho s v n hành c a th tr ừ ng, t ng
ướ ừ ạ ả ẩ b c đa d ng hóa các s n ph m và không ng ng nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ả ướ ố ớ ị ườ ị d ch v . Công tác qu n lý nhà n c đ i v i th tr ng tài chính ngày
ượ ệ càng đ c hoàn thi n.
ế ề ị ườ ể ệ ớ ề ệ Song song v i hoàn thi n th ch v th tr ng ti n t ệ ử , vi c s a
ế ề ả ậ ổ ơ ổ đ i, b sung các văn b n pháp lu t, c ch , chính sách v TTCK cũng
ượ ệ ố ự ế ẩ ạ đ ả c đ y m nh. H th ng các văn b n pháp lý trong lĩnh v c k toán,
ể ượ ươ ộ ệ ố ố ầ ủ ồ ki m toán đ c ban hành t ẩ ng đ i đ y đ , đ ng b ; h th ng chu n
ự ế ể ượ ớ ờ ợ ị m c k toán, ki m toán đ c ban hành k p th i, phù h p v i thông l ệ
ố ế qu c t .
ụ ể ư ư ế C th nh , thông t ả 45/2015/TTNHNN thay th cho các văn b n:
ề ệ ế ị ố ố ố ủ Quy t đ nh s 01/2007/QĐNHNNc a Th ng đ c NHNN v vi c ban
ụ ị ườ ệ ế ế ị ở ố hành Quy ch nghi p v th tr ng m ; Quy t đ nh s 27/2008/QĐ
ề ệ ử ổ ủ ố ố ổ ộ ố ề ủ NHNN c a Th ng đ c NHNN v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a
ụ ị ườ ệ ế ế ị ở Quy ch nghi p v th tr ng m ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố
ế ị ủ ề ố 01/2007/QĐNHNN; Đi u 12 c a Quy t đ nh s 362/1999/QĐNHNN1
ế ế ề ề ệ v vi c ban hành Quy ch phát hành tín phi u NHNN; Đi u 2 Thông t ư
30
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ề ệ ự ủ ố ố ươ ố s 26/2011/TTNHNN c a Th ng đ c NHNN v vi c th c thi ph ng án
ạ ộ ủ ụ ề ệ ự ả ơ đ n gi n hóa th t c hành chính lĩnh v c ho t đ ng ti n t theo các
ủ ề ơ ế ủ ủ ụ ả ị ộ Ngh quy t c a Chính ph v đ n gi n hóa th t c hành chính thu c
ủ ứ ả ạ ệ ư ph m vi ch c năng qu n lý c a NHNN Vi t Nam. Thông t ệ này có hi u
ự ể ừ l c k t ngày 30/4/2016.
ự ế ụ ị ườ ạ ộ ủ ệ 3. Th c t ho t đ ng c a nghi p v th tr ở ờ ng m th i gian
ừ v a qua:
ố ượ 3.1. S l ng thành viên tham gia:
ụ ị ườ ệ ả ở Thành viên tham gia nghi p v th tr ng m ph i là các TCTD
ủ ộ ố ề ư ề ả ầ ả ả ệ ả đ m b o đ y đ m t s đi u ki n nh ph i có tài kho n ti n g i t ử ạ i
ủ ươ ạ ộ ị ườ ệ ả ở ả NHNN, ph i có đ ph ng ti n cho ho t đ ng th tr ng m .. ph i đăng
ể ượ ớ ụ ị ườ ạ ộ ệ ế ở ký v i NHNN đ đ c ho t đ ng nghi p v th tr ng m . N u tính
ế ạ ố ồ cho đ n cu i năm 2005,thì ph m vi thành viên tham gia bao g m 15 thành
ạ ươ ệ ệ viên là Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam, NHN0&PTNT Vi t Nam,
ươ ệ ỹ ươ Ngân hàng Công th ng Vi t Nam, Qu tín dung Nhân dân Trung ng,
ệ ầ ổ NHĐT&PT Vi t Nam,NHTM c ph n Đông Á, Ngân hàng Chinfon,
ổ ườ ố ế ầ ổ ầ NHTM c ph n Sài Gòn th ng tín, NHTM c ph n Qu c t , NHTM c ổ
ươ ệ ầ ổ ố ầ ph n Ph ng Nam, NHTM c ph n các doanh nghi p ngoài qu c doanh,
ầ ầ ổ ổ ệ ộ NHTM c ph n Quân đ i, NHTM c ph n Tân Vi t, ABN AMRO Bank,
ố ượ ư ư ệ ề ả Công ty tài chính b u đi n. Tuy ch a ph i là nhi u song s l ng các
ệ ệ ạ ở ệ TCTD này đã đ i di n cho các TCTD hi n có Vi t Nam.
.
ố ượ ề ị 3.2. V hàng hoá và kh i l ng giao d ch
a) Hàng hóa:
ế ệ ấ ờ ỉ ạ Theo quy ch hi n hành thì ch có các gi y t ớ ắ có giá ng n h n m i
ượ ị ườ ự ế ở ỉ đ c mua bán trên th tr ng m . Tuy nhiên, trên th c t ạ ch có hai lo i
31
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ế ế ạ ượ hàng hoá là tín phi u kho b c và tín phi u NHNN đ ỳ ạ c mua, bán k h n
ụ ượ ạ ổ ừ ế ủ c a các công c này đã đ c thay đ i trong ph m vi t 60 ngày đ n 364
ngày.
ư ậ ệ ở Nh v y, hàng hoá ở ị ườ th tr ỉ ậ ơ ng m là khá đ n đi u và ch t p
ở ầ ố ị trung các NHTM qu c doanh. NHNN c n có các quy đ nh c th v ụ ể ề
ấ ờ ệ ở ữ ủ tính pháp lý c a các gi y t có giá (GTCG) và vi c s h u, mua bán,
ượ ấ ờ ị ườ ể ể chuy n nh ng các gi y t có giá này trên th tr ng đ làm cho hàng
ị ườ ở ơ ủ hoá c a th tr ng m ngày càng phong phú h n.
ố ượ ị b) Kh i l ng giao d ch:
ạ ượ ố ộ ề ả Huy đ ng v n qua TPCP đ t đ c nhi u thành qu và tháo g ỡ
ữ ầ ố nh ng khó khăn trong cân đ i thu chi NSNN. Trong 10 tháng đ u năm,
ỉ ạ ạ ộ ố ỉ ế huy đ ng v n TPCP ch đ t 65% k ho ch năm 2015, tuy nhiên, ch trong
ố ượ ỳ ạ ạ 2 tháng cu i năm, sau khi đ c phép đa d ng hóa k h n phát hành
ố ượ ả ỷ ồ TPCP, kh i l ng TPCP phát hành trong c năm 2015 là 233.825 t đ ng,
ố ượ ổ ằ b ng 99% t ng kh i l ng phát hành trong năm 2014.
ế ụ ạ ượ ề ấ Bên c nh đó, lãi su t TPCP ti p t c đ ỉ c đi u ch nh theo th ị
ườ ướ ả ấ ớ tr ế ụ ng và ti p t c xu h ng gi m so v i năm 2014 (lãi su t bình quân là
ả ấ ớ 6,35%/năm, gi m 0,02%/năm so v i lãi su t bình quân năm 2014). K ỳ
ượ ệ ệ ả ạ h n phát hành bình quân đ c c i thi n rõ r t trong năm 2015 (t ừ ứ m c
ứ 4,94 năm trong năm 2014 lên m c 8,68 năm trong năm 2015).
32
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ượ ỳ ạ ữ ị Kh i l ầ ng giao d ch và k h n phát hành TPCP nh ng năm g n
ồ đây. Ngu n: Reuters và tính toán.
ế ụ ị ườ ề ề ằ ở NHNN ti p t c hút ti n qua th tr ng m (OMO) nh m ki m ch ế
ứ ư ế ề ạ l m phát. Năm 2015 là năm th t liên ti p NHNN hút ti n qua OMO
ế ạ ụ ề ằ ớ nh m m c tiêu ki m ch l m phát. Tuy nhiên, so v i các năm tr ướ c,
ố ượ ể ả ộ đi m sáng năm 2015 là kh i l ầ ế ng phát hành tín phi u đã gi m m t ph n
ưở ươ ả ể ế ự ạ ố ụ do tín d ng tăng tr ng t ố ng đ i m nh, ngoài ra ph i k đ n s ph i
ứ ữ ữ ề ệ ộ ợ h p gi a NHNN và B Tài chính trong vi c cung ng ti n gi a kênh tín
ế phi u NHNN và TPCP.
ư ợ ế ế ằ ố Tính đ n cu i năm 2015, d n tín phi u NHNN đã b ng 0 và
ệ ề ơ ỉ ề NHNN đang đi u hành b m hút ti n qua OMO ch thông qua nghi p v ụ
ỳ ạ ổ ượ Mua k h n (Reverse Repo). Tính chung trong năm 2015, t ng l ề ng ti n
ơ ỷ ồ ố ớ ả ệ NHNN hút qua OMO là h n 78.000 t đ ng đ i v i c hai nghi p v ụ
ỳ ạ ế Mua k h n và Bán tín phi u.
33
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ữ ễ ế ầ ị Di n bi n giao d ch trên OMO nh ng năm g n đây. Ngu n:ồ
Reuters và tính toán
ị ườ ị ấ ộ Giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng sôi đ ng cho th y thanh
ộ ố ả ở ạ kho n m t s ngân hàng không còn ư ừ tr ng thái d th a.
ố ượ ố ị Kh i l ấ ị ng giao d ch, doanh s giao d ch bình quân/1 ngày, lãi su t
ố ị ở ỳ ạ ắ ớ và doanh s giao d ch bình quân ề các k h n ng n đ u tăng so v i năm
ệ ố ấ ả ở ạ 2015 cho th y thanh kho n h th ng ngân hàng không còn tr ng thái
ướ ố ượ ổ ư ư ừ d th a nh các năm tr c đây. Trong năm 2015, t ng kh i l ng giao
ị ườ ướ ệ ỷ ồ ị ị d ch trên th tr ng liên ngân hàng c trên 5,2 tri u t đ ng, giao d ch
ỷ ồ bình quân 1 ngày là 21.145 t đ ng.
34
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ị ườ ễ ế ị ữ Di n bi n giao d ch trên th tr ầ ng liên ngân hàng nh ng năm g n
ố ệ ế ồ đây. Ngu n:Website NHNN (S li u năm 2015 tính đ n ngày 29/12).
ệ ố ữ ạ ư ừ Riêng giai đo n 2016, nh ng ngày này h th ng ngân hàng d th a
ấ ả ữ ổ ự ữ ị ạ ố ỷ ụ ơ thanh kho n, lãi su t gi n đ nh, d tr ngo i h i tăng k l c (h n 38
ỷ t USD).
ị ườ ề ở ị Ngân hàng Nhà n cướ đi u hành th tr ng m nh p nhàng, đi kèm
ạ ố ử ụ ụ ề ệ ề ề ớ ơ v i b m ti n ra mua ngo i h i là s d ng nghi p v hút ti n v qua
ế ể ươ ạ ư phát hành tín phi u; ch a k các ngân hàng th ng m i đã hoàn thành
ủ ụ ế ệ ồ ủ ể nhi m v mua trái phi u đ đ Chính ph có th s d ng ố ể ử ụ ngu n v n
ấ ứ ầ ư ặ ướ ủ ấ đó b t c lúc nào cho đ u t công. Đó là m t tr c c a t m huy
ch ng…ươ
ổ ẻ ề ấ ế ế ờ Còn phía sau, m x cho th y: Dù n n kinh t ể tính đ n th i đi m
ượ ệ ố ơ ớ ơ ế h t tháng 9/2016, đã đ c h th ng ngân hàng b m ròng t ệ i h n 5 tri u
ỷ ồ ấ ố ắ ể ế ự ụ ế ố ớ t đ ng v n, dù tín d ng r t c g ng đ đ n v i các lĩnh v c (đ n ngày
ề ế ớ ố ụ 23/9/2016, tín d ng n n kinh t ư tăng 9,09% so v i cu i năm 2015) nh ng
ự ế ừ ẫ ộ ộ ệ ậ ỏ rõ ràng th c t , m t b ph n không ít doanh nghi p nh và v a v n đang
ậ ậ ệ ố ở ố ữ ẫ mong ngóng và ch t v t xoay x v n. Rõ n a là h th ng ngân hàng v n
ỏ ắ ả ố ư ế ấ ố ph i "đ m t" tìm khách t t, r t mu n cho vay ra nh ng đ n lúc này
ừ ố ắ ầ ậ cũng ng m ngùi t ch i l c đ u.
ụ ị ườ ệ ấ ầ ở G n đây nh t là tình hình nghi p v th tr ng m vào ngày
ầ ỷ ồ ế ở ỳ ạ 31/10/2016, NHNN chào th u 6.000 t đ ng tín phi u k h n 14 ngày,
ụ ế ấ ả ấ ỷ ồ lãi su t 0,7%. K t qu , các TCTD h p th 4.250 t đ ng (t ỷ ệ l trúng
ố ượ ầ ạ ỷ ồ th u 71%). Kh i l ng đáo h n trong ngày là 5.000 t ơ đ ng, NHNN b m
ỷ ồ ẹ ròng nh 750 t đ ng trong phiên.
ươ ứ ị 3.3. Ph ng th c giao d ch:
35
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ư ố ề ệ ị Theo Thông t s 42/2015/TTNHNN quy đ nh v nghi p v th ụ ị
ườ ệ ự ể ừ ở ươ tr ng m (OMO), có hi u l c k t ngày 30/4/2016. Có 4 ph ứ ng th c
ấ ờ ặ ỳ ạ ồ mua ho c bán gi y t ỳ ạ có giá g m mua có k h n, bán có k h n, mua
ẳ ẳ h n, bán h n.
ụ ị ườ ệ ị ở ượ ự Các giao d ch nghi p v th tr ng m đ ệ c th c hi n vào ngày
ườ ợ ạ ế ặ ệ làm vi c. Tr ng h p ngày mua l ủ ạ i ho c ngày đ n h n thanh toán c a
ờ ệ ệ ớ ấ gi y t có giá không trùng v i ngày làm vi c thì vi c thanh toán và
ề ở ữ ấ ờ ể ượ ự ệ chuy n quy n s h u gi y t có giá đ ệ c th c hi n vào ngày làm vi c
ờ ạ ề ế ề ỉ li n k ti p theo và ch tính lãi theo th i h n mua, bán.
ỳ ị ị ượ ườ ờ ố ứ ể ị Đ nh k giao d ch đ c tăng c ng đ đáp ng k p th i v n kh ả
ị ườ ả ị ề ệ ừ ả ổ ụ d ng, đ m b o n đ nh th tr ng ti n t . T tháng 11/2004, NHNN đã
ầ ỳ ị ị ầ tăng đ nh k giao d ch lên 3 phiên/tu n (năm 2002 là 2 phiên/tu n, năm
ầ ạ 2001 là 2 phiên/tu n và năm 2000 là 1 phiên/10ngày). Bên c nh đó,
ấ ặ ở ộ ị ị NHNN còn m các phiên giao d ch đ t xu t ho c các phiên giao d ch
ứ ữ ầ ờ ị ị ế ể hàng ngày vào nh ng d p giáp T t đ đáp ng k p th i nhu c u thanh
ể ả ạ ả ể ả ấ toán, không đ x y ra tình tr ng m t kh năng thanh toán, không đ x y
ả ố ớ ư ạ ấ ả ậ ra tình tr ng m t kh năng thanh toán cũng nh ch m tr đ i v i khác
ướ ị hàng. Năm 2010, Ngân hàng Nhà n ổ c đã tăng thêm phiên giao d ch bu i
ị ườ ề ỉ ộ ở ổ chi u trên th tr ng m thay vì ch m t phiên bu i sáng. Trong đó phiên
ỳ ạ ề ổ ổ ị giao d ch bu i sáng cho k h n 28 ngày và phiên giao bu i chi u cho k ỳ
ự ệ ế ệ ạ h n 7 ngày. Tính đ n hi n nay 2016, NHNN th c hi n các phiên giao
ị ỳ ị d ch đ nh k hàng ngày.
ề ờ ạ ụ ệ ơ ế V th i h n thanh toán. c ch , quy trình nghi p v ngày càng
ệ ượ ắ ừ hoàn thi n: quy trình thanh toán đ c rút ng n, t thanh toán sau 2 ngày
ố ừ ể ừ k t năm 2000, rút xu ng còn 1 ngày vào năm 2001, và t ế năm 2002 đ n
ự ệ ị nay 2016 thanh toán ngay trong ngày th c hi n giao d ch.
36
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ạ ộ ờ ượ ủ ễ ố Nh đó, ho t đ ng ngân hàng đ ổ c di n ra bình n, c ng c uy
ủ ệ ố tín c a h th ng ngân hàng.
ệ ử ụ ố ợ ự ể ẽ ệ ặ Đ có s ph i h p ch t ch trong vi c s d ng nghi p v th ụ ị
ườ ề ệ ụ ở ướ ế tr ng m và các công c chính sách ti n t khác, tr c h t chúng ta
ệ ữ ụ ệ ố ầ c n xem xét m i quan h gi a các công c này. Nghi p v th tr ụ ị ườ ng
ề ệ ộ ở ộ m tác đ ng vào cung ti n t thông qua tác đ ng vào ti n c b n c a h ề ơ ả ủ ệ
ể ể ố ượ ơ ả ệ ề ố th ng Ngân hàng. Đ ki m soát l ng ti n c b n trong h th ng,
ụ ị ườ ể ự Ư ệ ệ ộ ở NHT có th th c hi n nghi p v th tr ng m theo m t trong hai
ố ượ ặ ộ ị ơ ả ư ề cách : Ho c là xác đ nh m t kh i l ầ ng ti n c b n c n đ a ra hay thu
ế ấ ặ ạ ộ ộ ị ề v và cho phép lãi su t bi n đ ng m t cách linh ho t, ho c là xác đ nh
ấ ụ ể ố ượ ứ ộ ơ ả ư ề m t m c lãi su t c th và cho phép kh i l ng ti n c b n đ a ra hay
ủ ế ậ ờ ỳ ầ ề ế ạ ộ ộ thu v bi n đ ng m t cách linh ho t. Th i k đ u ch y u t p trung vào
ươ ứ ế ẳ ươ ứ ph ớ ng th c mua bán h n v i tín phi u NHNN, ph ng th c mua có k ỳ
ố ớ ạ ướ ươ ứ ẳ ế ạ h n đ i v i tín phi u Kho b c Nhà n c, còn ph ng th c bán h n ít
ượ ự ươ ỳ ạ ư ượ ứ đ ệ c th c hi n và ph ng th c bán có k h n ch a đ ự c th c thi.
ệ ệ ạ ờ ạ Hi n nay, vi c mua, bán các l ấ i gi y t ử ắ có giá ng n h n g i
ớ ổ ứ ụ ượ ệ ạ ự ị NHNN v i các t ch c tín d ng đ c th c hi n t i Sàn giao d ch thông
ấ ờ ấ ầ ắ ươ ứ ị qua đ u th u gi y t ạ có giá ng n h n. Có hai ph ng th c giao d ch mà
ể ấ ố ượ ụ ầ ầ ấ ầ NHNN áp d ng đ đ u th u đó là đ u th u kh i l ấ ng và đ u th u lãi
su t.ấ
ố ượ ấ ầ 3.3.1. Đ u th u kh i l ng:
ổ ứ ấ ố ứ ch c tín dung m c lãi su t và kh i a). NHNN thông báo cho các t
ượ ấ ờ ặ ầ ầ l ạ ng các lo i gi y t có giá c n mua ho c c n bán.
ự ầ ố ượ ấ ờ ầ ạ ng các lo i gi y t có giá c n mua b). TCTD d th u kh i l
ặ ầ ứ ấ ướ ho c c n bán theo m c lãi su t ngân hàng nhà n c thông báo.
37
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ườ ợ ổ ố ượ ổ ứ ng h p t ng kh i l ự ầ ủ ng d th u c a các t ụ ch c tín d ng c). Tr
ố ượ ặ ơ ặ ầ ầ ấ ằ b ng ho c th p h n kh i l ố ng NHNN c n mua ho c c n bán thì kh i
ượ ầ ủ ừ ổ ứ ố ượ l ng trúng th u c a t ng t ch c tín dung là kh i l ng d th u c a t ự ầ ủ ổ
ứ ụ ch c tín d ng đó.
Thí d : ụ
ố ượ ộ ấ ờ NHNN thông báo bán m t kh i l ng gi y t có giá là 2000 t ỷ
ấ ạ ầ ấ ơ ị ặ ồ đ ng, lãi su t 0,9%/năm. T i phiên đ u th u có 4 đ n v tham gia đ t
th u:ầ
ươ ạ ỷ ồ + Ngân hàng th ng m i A đăng ký mua 1000 t đ ng
ươ ạ ỷ ồ + Ngân hàng th ng m i B đăng ký mua 500 t đ ng
ươ ạ ỷ ồ + Ngân hàng th ng m i C đăng ký mua 200 t đ ng
ươ ạ ỷ ồ + Ngân hàng th ng m i D đăng ký mua 200 t đ ng
ố ượ ổ ự ầ ủ ươ Vì t ng kh i l ng d th u c a các ngân hàng th ạ ng m i (1900
ỷ ồ ố ượ t ỏ ơ đ ng) nh h n kh i l ng mà NHNN chào bán, cho nên kh i l ố ượ ng
ự ầ ố ượ ủ d th u c a các NHTM A, B, C, D nêu trên chính là kh i l ng trúng
th u.ầ
ườ ợ ổ ố ượ ổ ứ ng h p t ng kh i l ự ầ ủ ng d th u c a các t ch c tín dung d). Tr
ượ ố ượ ặ ầ ố ượ ầ v t quá kh i l ng NHNN c n mua ho c c n bán, kh i l ng gi y t ấ ờ
ầ ượ ố ượ ậ có giá trúng th u đ ổ c phân b theo t ỷ ệ l ớ thu n v i kh i l ự ầ ng d th u
ổ ứ ượ ế ệ ồ ủ c a các t ch c tín dung và đ c làm tròn đ n 10 tri u đ ng.
ụ ể ố ượ ủ ổ ụ ứ ượ ị C th kh i l ầ ng trúng th u c a các t ch c tín d ng đ c xác đ nh
ứ theo công th c sau:
ỷ ệ ổ ầ ố ượ T l phân b th u x Kh i l ợ ự ầ ng d th u h p
lệ
ố ượ ầ Kh i l ng trúng th u =
100
38
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Trong đó:
ố ượ ầ Kh i l ng GTCG NHNN c n bán (mua)
ỷ ệ ổ ầ T l phân b th u = x
100
ố ượ ự ầ ủ Kh i l ng d th u c a các TCTD
Thí d :ụ
ố ượ ộ ấ ờ ầ NHNN thông báo c n bán m t kh i l ng gi y t có giá là 1000
ỷ ồ ấ ấ ầ ạ ơ ị t ấ đ ng, lãi su t 0,9%/năm. T i phiên đ u th u có 4 đ n v tham gia đ u
th u:ầ
ươ ạ ỷ + Ngân hàng th ng m i A đăng ký mua 500 t
ươ ạ ỷ + Ngân hàng th ng m i B đăng ký mua 250 t
ươ ạ ỷ + Ngân hàng th ng m i C đăng ký mua 250 t
ươ ạ ỷ + Ngân hàng th ng m i D đăng ký mua 250 t
ườ ố ượ ợ ổ ự ầ ủ ổ Tr ng h p này, t ng kh i l ng d th u c a các t ứ ch c tín
ỷ ớ ố ượ ậ ố ụ d ng là 1250 t ơ , l n h n kh i l ng NHNN mu n bán. Do v y, chúng
ố ượ ả ị ầ ủ ừ ươ ta ph i xác đ nh kh i l ng trúng th u c a t ng ngân hàng th ạ ng m i
ứ ụ ằ b ng các áp d ng 2 công th c trên. Ta có:
ỷ ệ ổ ầ T l phân b th u = (1000/1250) x 100 = 80(%)
ố ượ ầ ủ Kh i l ng trúng th u c a:
ươ ạ + Ngân hàng th ỷ ng m i A: 80% x 500 = 400 (t )
ươ ạ + Ngân hàng th ỷ ng m i B: 80% x 250 = 200 (t )
ươ ạ + Ngân hàng th ỷ ng m i C: 80% x 250 = 200 (t )
ươ ạ + Ngân hàng th ỷ ng m i D: 80% x 250 = 200 (t )
ấ ầ ấ 3.3.2. Đ u th u lãi su t:
39
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ượ ố ấ ờ ầ ạ ng các lo i gi y t có giá c n mua a). NHNN công b kh i l
ặ ầ ho c c n bán.
ự ầ ố ượ ứ ấ ấ ờ ng gi y t có b). TCTD d th u theo các m c lãi su t và kh i l
ầ ầ ươ ứ ứ ấ ớ giá c n mua, c n bán t ng ng v i các m c lãi su t đó. Lãi su t d ấ ự
ầ ượ ượ th u còn đ c tính theo t ỷ ệ l %/ năm và đ ế c làm tròn đ n hai con s ố
ấ ẩ sau d u ph y.
ơ ượ ứ ự ế c x p theo th t ấ lãi su t ự ầ ủ c). Các đ n d th u c a các TCTD đ
ầ ả ườ ợ ướ ấ ờ ự ầ d th u gi m d n trong tr ng h p ngân hàng nhà n c mua gi y t có
ấ ự ầ ặ ầ ườ ợ giá, ho c lãi su t d th u tăng d n trong tr ng h p ngân hàng nhà n ướ c
ấ ờ bán gi y t có giá.
ấ ự ầ ấ ầ ấ ấ ườ ợ ng h p d). Lãi su t trúng th u là lãi su t d th u th p nh t ( tr
ấ ờ ạ ạ ượ ứ NHNN mua gi y t có giá ) mà t ấ i m c lãi su t đó đ t đ c kh i l ố ượ ng
ấ ờ ặ ầ ầ gi y t có giá NHNN c n mua ho c c n bán.
ố ượ ầ ủ ổ ứ ng trúng th u c a các t ch c tín dung là kh i l ố ượ ng e). Kh i l
ứ ự ầ ấ ằ ứ ấ ơ ầ ủ c a các m c d th u có lãi su t b ng và cao h n m c lãi su t trúng th u
ườ ấ ờ ợ ấ ự ầ ặ ằ (tr ng h p NHNN mua gi y t có giá) ho c có lãi su t d th u b ng và
ầ ấ ơ ườ ấ ờ ợ ấ th p h n lãi su t trúng th u ( tr ng h p NHNN bán gi y t có giá).
ụ ị ườ ờ ỳ ừ ệ ề ng m s ở ẽ g). Trong t ng th i k , Ban đi u hành nghi p v th tr
ươ ứ ứ ấ ầ ệ thông báo vi c áp dung ph ố ng th c xét th u theo m c laĩ su t th ng
ặ ấ ấ ẻ nh t ho c lãi su t riêng l .
ố ượ ấ ố ộ ầ ượ ấ Lãi su t th ng nh t: Toàn b kh i l ng trúng th u đ c tính
ấ ấ ầ ố ứ th ng nh t theo m c lãi su t trúng th u.
ẻ ố ượ ừ ầ ượ ấ Lãi su t riêng l ứ : T ng m c kh i l ng trúng th u đ c tính
ươ ứ ấ ự ầ ớ ừ t ứ ng ng v i t ng m c lãi su t d th u.
ườ ợ ạ ố ượ ứ ấ ầ ổ ng h p t i m c lãi su t trúng th u, t ng kh i l ng d ự h). Tr
ầ ủ ổ ứ ụ ượ ố ượ ấ ờ th u c a các t ch c tín d ng v t quá kh i l ng gi y t có giá NHNN
ặ ầ ố ượ ấ ờ ầ ủ ng gi y t có giá trúng th u c a các
ầ c n mua ho c c n bán, thì kh i l 40
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ứ ạ ứ ấ ầ ượ ế ổ t ch c tín dung t i m c lãi su t trúng th u và đ c làm tròn đ n 10
ệ ồ tri u đ ng.
ụ ể C th :
ố ượ ổ ố ượ Kh i l ng trúng T ng kh i l ố ượ ng Kh i l ng trúng
ầ ủ ầ ạ ầ ủ ừ th u c a t ng t ổ trúng th u c a các th u t ứ i m c lãi = +
ứ ụ ứ ầ ấ ch c tín d ng m c lãi su t tr ấ ướ c ố su t trúng th u cu i
đó cùng
Mà:
ố ượ ố ượ Kh i l ng trúng Kh i l ự ầ ủ ng d th u c a
các
ầ ạ ỷ ệ ứ ổ ầ ạ ứ th u t i m c LS T l phân b th u x TCTD t ấ i m c lãi su t
ầ ố ầ trúng th u cu i ố trúng th u cu i
cùng
ủ ừ cùng c a t ng =
thành viên 100
Trong đó:
ỷ ệ ầ ạ ổ ứ ầ ố T l T ng KL trúng th u t i m c LS trúng th u cu i sùng
ổ phân b = x 100
ự ầ ủ ầ ạ ứ ầ th u KL d th u c a các TCTD t i m c LS trúng th u
ố (%) cu i cùng
ố ượ ổ ầ ạ ứ ầ ấ ố T ng kh i l ng trúng th u t i m c lãi su t trúng th u cu i cùng
ố ượ ổ ầ ừ ổ ằ b ng t ng kh i l ng NHNN c n mua (bán) tr đi t ng kh i l ố ượ ng
ầ ủ ấ ướ ứ trúng th u c a các m c lãi su t trúng thâù tr c đó.
Thí d :ụ
41
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ượ ẳ ộ ấ ờ NHNN thông báo mua h n m t kh i l ng gi y t có giá là 1000
ỷ ồ ươ ứ ấ ấ ươ ứ ầ t đ ng, ph ầ ng th c đ u th u lãi su t, ph ấ ng th c xét th u: Lãi su t
ạ ấ ầ ố ươ ạ ấ th ng nh t. T i phiên đ u th u có 4 ngân hàng th ng m i tham d ự
ố ệ ầ th u theo các s li u sau:
NH
dự NHTM NHTM NHTM NHTM K. T ngổ
th uầ A (K. B (K. C (K. D (K. ngượ l kh iố
ngượ l ngượ l ngượ l ngượ l dự
LS dự dự dự dự ngượ l th uầ iạ t
dự th u ầ th u ầ th u ầ th u ầ t ngừ dự
th uầ tỷ tỷ tỷ tỷ ứ m c lãi th uầ
(%năm) đ ng)ồ đ ng)ồ đ ng)ồ đ ng)ồ su tấ luỹ
dự kế
th uầ
0,91 100 100 50 150 400 400
0,90 200 100 100 100 500 900
0,89 50 100 150 100 400 1300
0,87 50 150 200 150 550 1850
42
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
0,85 50 200 200 250 700 2550
C ngộ 450 650 700 750 2550 2550
ố ệ ả ị ượ ầ ấ Theo b ng s li u trên, ta xác đ nh đ ố c lãi su t trúng th u cu i
ầ ấ ướ ứ cùng là 0,89%. Các m c lãi su t trúng th u tr c đó là 0,90% và 0,91%.
ố ượ ủ ầ Chúng ta tính kh i l ự ầ ng trúng th u c a cá NHTM tham gia d th u
ứ ụ ằ (b ng cách áp d ng công th c trên):
ỷ ệ ổ ầ T l phân b th u = (10000 900)/400 = 25(%)
ố ượ ầ ạ ứ ấ ố Kh i l ng trúng th u t ầ i m c lãi su t trúng th u cu i cùng cuat các
ươ ngân hàng th ạ ng m i là:
NHTM A: 50 x 25% = 12., (t )ỷ
NHTM B: 100 x 25% = 25 (t )ỷ
NHTM C: 150 x 25% = 37,5 (t )ỷ
NHTM D: 100 x 25% = 25 (t )ỷ
ố ượ ầ ủ ươ Kh i l ng trúng th u c a các ngân hàng th ạ ng m i là:
NHTM A: 100 + 200 + 12,5 = 312,5 (t )ỷ
NHTM B: 100 + 100 + 25 = 225 (t )ỷ
NHTM C: 50 + 100 + 37,5 = 187,5 (t )ỷ
NHTM D: 150 + 100 + 25 = 275 (t )ỷ
ườ ợ ạ ấ ờ ứ ấ ạ Tr ng h p t ầ i m c lãi su t trúng th u, có nhièu lo i gi y t ầ có giá c n
ứ ự ư ừ ặ ạ ầ ị ẽ bán ho c mua, NHNN s xét th u xác đ nh th t ấ u tiên t ng lo i gi y
ờ ị ư t có giá tr nh sau:
43
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ấ ờ ố ượ + Gi y t có giá đăng ký có kh i l ớ ng l n
ấ ờ ờ ạ ắ ơ ườ ợ ị + Gi y t có giá th i h n bán ng n h n (tr ng h p giao d ch có k ỳ
h n)ạ
ạ ấ ờ ơ ườ ẳ ợ ờ ạ + Th i h n còn l i gi y t có giá ngăn h n (tr ng h p mua bán h n)
44
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ầ Ị ƯỚ Ệ Ụ Ể PH N 3. Đ NH H NG PHÁT TRI N NGHI P V TH TR Ị ƯỜ NG
Ở Ở Ệ M VI T NAM
ả 1. Kh quan
ạ ộ ừ ể ậ ằ ạ ờ Có th nh n xét r ng, trong th i gian ho t đ ng v a qua, ho t
ị ườ ạ ượ ở ữ ế ả ủ ộ đ ng c a th tr ng m đã đ t đ ả c nh ng k t qu kh quan sau:
ứ ị ế ủ ả ầ ố ủ ấ : đã góp ph n c ng c thêm v th , vai trò qu n lý c a Th nh t
ề ợ ướ ộ NHNN trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, phù h p xu h ậ ng h i nh p và toàn
ầ c u hoá.
ụ ị ườ ệ ạ ộ ở ượ ự , ho t đ ng nghi p v th tr ng m đ ệ c th c hi n ứ Th hai
ươ ả ụ ề ố ứ ạ ầ ầ ố t ng đ i linh ho t, đáp ng ph n nào nhu c u v v n kh d ng cũng
ư ả ầ ượ ế ư ư ủ ả ụ ố nh gi ộ i quy t m t ph n l ng v n kh d ng d th à c a các TCTD
ứ ề ộ trong m t s th i k . ộ ố ờ ỳ Trong NVTTM, tác đ ng vào cung ng ti n có th ể
ở ấ ỳ ứ ộ ổ ự ữ ặ ử ụ s d ng b t k m c đ nào đ ể thay đ i d tr ơ ố ề ớ ho c c s ti n l n
ể ự ố ượ ệ ỏ hay nh . NHTW có th th c hi n b ng ằ cách mua, bán kh i l ớ ng l n
ứ ễ ỏ ượ ế hay nh ch ng khoán. NHTW d dàng đ o ả ng ộ c tình th khi có m t
ề ệ ử ụ ế ị ụ ầ ằ quy t đ nh sai l m v vi c s d ng công c này ậ ứ ả b ng cách l p t c đ o
ệ ử ụ ủ ộ ụ ể ng ượ ạ c l i vi c s d ng công c đó. NHTW luôn có th ch đ ng s ố
ượ ề ơ ỏ ư ố l ng ti n “b m” vào hay “hút” ra ằ kh i l u thông b ng cách kh ng ch ế
ượ ể ệ ở ỗ l ặ ng mua và bán. M t khác tính linh ho t ạ còn th hi n ch NHTW
ự ệ ạ ừ v a th c hi n mua ngay sau đó l i bán ng ượ ạ c l i.
ẩ ả ứ ể ầ ấ Ba là, đã góp ph n thúc đ y s n xu t phát tri n nâng cao s c mua
ủ ươ ệ ộ ủ ủ ầ ự ủ c a xã h i và th c hi n đúng ch tr ng kích c u c a Chính ph . Bên
ệ ắ ặ ế ị ụ ụ ị ườ ạ c nh đó, vi c l p đ t các trang thi t b , ph c v th tr ở ng m đã đ ượ c
ự ẩ ươ ề ệ ế ạ ệ th c hi n kh n tr ả ng, t o đi u ki n trôi ch y, đúng quy ch , an toàn.
ề ổ ứ ự ệ ầ ị Công tác đi u hành, t ch c luôn th c hi n đúng quy đ nh, và đã d n bám
ễ ế ị ườ ề ố ả ấ ng v v n kh dung và lãi su t.
sát tình hình di n bi n th tr 45
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ờ Th t ầ ,ứ ư trong th i gian qua các thành viên tham gia và trúng th u
ủ ế ệ ươ ạ ố ch y u là các doanh nghi p th ng m i và qu c doanh. Thông qua th ị
ườ ử ụ ủ ệ ố ộ tr ệ ng này các doanh nghi p đã s d ng v n c a mình m t cách hi u
ự ủ ề ệ ễ ề ạ ả ơ ế qu và linh ho t h n trong đi u ki n th c ti n c a n n kinh t th ị
ườ tr ng.
ế 2. H n chạ
ị ườ ữ ế ạ ả ả Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu khá kh quan, th tr ng m ở
ộ ộ ộ ố ạ ấ ị ế ẫ v n còn b c l m t s h n ch nh t đ nh:
ụ ị ườ ứ ệ ề ệ ở ờ Th nh t ấ , nghi p v th tr ề ng m ra đ i trong đi u ki n n n
ế ị ườ ể ấ ề ệ ị ườ ư kinh t phát tri n th p, th tr ng ti n t và th tr ng tài chính ch a phát
ể ừ ế ậ ề tri n, n n kinh t ế ế ớ th gi ộ i không ng ng bi n đ ng, do v y mà các t ổ
ề ủ ứ ặ ch c tín dung tham gia còn g p nhi u r i ro.
ạ ộ ị ườ ủ ự ự ư ở ộ ứ Th hai , ho t đ ng c a th tr ng m ch a th c s sôi đ ng, s ố
ượ ừ ấ ấ ị l ớ ng thành viên tham gia trong t ng phiên giao d ch còn r t th p so v i
ủ ế ố ổ t ng s các thành viên. Các thành viên tham gia ch y u là các NHTM
ố ượ ủ ế ậ ị ạ qu c doanh do l ng hàng hoá giao d ch ch y u t p trung t i các ngân
ủ ệ ổ ứ ụ hàng này; còn vi c tham gia c a các t ch c tín d ng khác trên th tr ị ườ ng
ạ ờ ấ này còn r t m nh t.
ị ườ ậ ủ ộ ộ ị ườ ở ứ Th ba, th tr ng m là m t b ph n c a th tr ng tài chính. Do
ụ ẽ ỉ ố ệ ả ộ ậ v y, công c này s ch phát huy t i đa hi u qu khi có m t th tr ị ườ ng
ị ườ ủ ể ả tài chính phát tri n. Hàng hoá c a th tr ng ph i phong phú, có kh ả
ủ ầ ứ năng đáp ng các nhu c u khác nhau c a khách hàng , hàng hoá giao d chị
ề ủ ờ ạ ạ ạ còn nghèo nàn, không đa d ng v ch ng lo i và th i h n.
ổ ứ ứ ớ ẫ Th t ,ứ ư các t ư ch c tín dung v n ch a quan tâm đúng m c t i công
ụ ự ự ế ệ ệ ạ ộ ộ ệ tác đào t o đ i ngũ cán b nghi p v tr c ti p th c hi n nghi p v ụ
ỉ ườ ệ ầ ư ở ế ị ỹ ậ th t ng m . Vi c đ u t trang thi ụ ụ t b , k thu t ph c v cho nghi p v ệ ụ
ị ườ ấ ậ ề ở th tr ng m còn nhi u b t c p.
46
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ể ị ườ ở ự ự ở ụ ế Đ th tr ắ ự ộ ng m th c s tr thành m t công c gián ti p đ c l c,
ề ệ ề ệ ệ ầ ớ ổ góp ph n đ i m i, hoàn thi n vi c đi u hành chính sách ti n t và phát
ị ườ ể ề ệ ướ ộ ố ả ắ ượ ề tri n th tr ng ti n t , tr c m t m t s gi i pháp đã đ c đ ra nh ư
sau:
ả 3. Gi i pháp
ị ườ ạ ng: 1. Đa d ng hoá hàng hoá trên th tr
ấ ờ ữ ư ệ ỉ ị ỉ Nh trên đã ch ra, quy đ nh hi n nay, ch nh ng gi y t có giá
ư ễ ạ ắ ả ả ả ả ộ ng n h n có đ thanh kho n cao, b o đ m qu n lý d dàng nh tín
ỉ ề ứ ử ế ế ạ phi u NHNN, tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i và các loai gi y t ấ ờ
ạ ắ ượ ị ở ườ ở ị có giá ng n h n khác đ c giao d ch thi tr ng m . Quy đ nh này đã
ấ ờ ủ ả ả ạ ạ làm gi m kh năng và ph m vi mua bán c a các lo i gi y t có giá khác
ệ ở ệ ư ế ạ ạ hi n có Vi t Nam nh trái phi u trung h n và dài h n... trên th ị
ườ ệ ử ổ ổ ậ ậ tr ng m . ấ ở Vì v y, vi c s a đ i b sung lu t NHNN cho phép các gi y
ờ ạ ượ ị ườ ị ề ệ ế t có giá dài h n đ c giao d ch trên th tr ng ti n t ầ là c n thi t.
ộ ử ổ ầ ớ ậ ậ ố ể Do v y, NHNN c n s m trình Qu c h i s a đ i Lu t NHNN đ
ữ ề ệ ậ ạ ạ ắ ơ hình thành Lu t pháp lý v ng ch c h n, t o đi u ki n đa d ng hoá các
ị ườ ạ ị lo i hàng hoá giao d ch trên th tr ở ng m .
ươ ứ ị ng th c giao d ch: 2. Ph
ươ ụ ị ườ ấ ớ ứ ệ ợ ị Ph ng th c giao d ch phù h p nh t v i nghi p v th tr ng m ở
ở ệ ỳ ạ ệ ọ ồ ợ ạ Vi t Nam hi n nay là mua bán có k h n g i là h p đ ng mua l i, mà
ườ ủ ộ ố ượ ế ị ờ ị Ư NHT là ng i ch đ ng quy t đ nh s l ng giao d ch, th i gian,
ươ ả ế ứ ầ ả ả ị ph ầ ng th c. C n ph i ti n hành giao d ch sao cho đ m b o yêu c u,
ụ ị ườ ể ệ ạ ủ ụ ệ ở th hi n tính linh ho t c a công c nghi p v th tr ng m mà các
ể ự ệ ượ ụ công c khác không th th c hi n đ c.
ị ườ ệ ề ở ướ ầ Hi n nay, trên th tr ng m , nhi u n ể c đang chuy n d n sang
ồ ạ ứ ộ ợ ử s dung các h p đ ng mua l i ( Repos) vì đây là m t hình th c tài tr ợ
ậ ệ ạ ơ
thu n ti n và linh ho t h n. Thông qua các repos các thành viên tham gia 47
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ị ườ ấ ờ ặ ể ổ ấ ề ặ th tr ng mua ho c bán các gi y t ộ có giá đ đ i l y ti n m t vào m t
ờ ươ ệ ả ộ ể th i đi m trong t ằ ụ ề ng lai. Đây là m t công c đi u hành hi u qu nh m
ả ủ ị ườ ả ở ộ ệ tăng kh năng thanh kho n c a th tr ng và giúp cho vi c m r ng th ị
ườ ợ ồ ườ ắ ạ tr ng. Các h p đ ng này th ng ng n h n ( tuy nhiên, cá biêt cũng có
ờ ạ ể ư ứ ứ ể ơ ầ th có th i h n dài h n). NHNN c n nghiên c u đ đ a hình th c này
ị ườ vào th tr ở ng m .
48
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ệ ạ ệ ố 3. Hi n đ i hoá h th ng thanh toán:
ụ ị ườ ể ả ơ ầ ạ ộ ệ ở ệ Đ nghi p v th tr ng m ho t đ ng có hi u qu h n c n trang
ệ ả ạ ế ế ươ ị ệ ố b h th ng thanh toán và qu n lý hi n đ i, thi t k ch ầ ng trình ph n
ệ ụ ị ườ ụ ụ ủ ề ở ạ ộ m m ph c v cho ho t đ ng c a nghi p v th tr ế ố ằ ng m nh m k t n i
ư ộ ộ ữ ớ ằ gi ã n i b trong NHNN và gi a NHNN v i các TCTD thành viên nh m
ự ệ ả ạ ị ừ ả đ m b o th c hi n các công đo n giao d ch t ậ khi công nh n thành viên,
ệ ử ấ ờ ờ ữ đăng ký ch ký đi n t ầ , thông báo m i th u, đăng ký gi y t có giá, xét
ạ ậ ầ ợ ồ ạ ế th u, t o l p và ký h p đ ng mua l ể i ... đ n khâu thanh toán chuy n
ả kho n và thông báo báo cáo.
ố ượ ng thành viên tham gia: 4. Tăng thêm s l
ị ườ ệ ở ủ ế ng m ch y u là các Hi n nay thành viên tham gia vào th tr
ươ ườ ệ ả ngân hàng. Trong t ể ng lai, đ tăng c ủ ng kh năng can thi p c a
ị ườ ủ ứ ầ ở ộ NHNN, c n nghiên c u m r ng các thành viên c a th tr ng. Theo đó
ổ ỹ ỗ ợ ư ứ ể ạ ướ các t ch c nh Qu H tr phát tri n, Kho b c nhà n ỹ ả c, Qu b o
ể ế ẽ ượ ư ệ ệ ấ ộ hi m xã h i, Công ty ti t ki m b u đi n… s đ ậ c ch p thu n là thành
ị ườ ủ viên c a th tr ở ng m .
ộ ệ ụ 5. Nâng cao trình đ nghi p v :
ổ ứ ụ ả ọ ớ ệ ộ Các t ầ ch c tín d ng c n ph i chú tr ng t ạ i vi c đào t o đ i ngũ
ụ ệ ể ả ả ộ cán b nghi p v , nâng cao kh năng am hi u các văn b n pháp quy, quy
ạ ộ ứ ệ ệ trình ngi p v , ụ chuyên sâu vào công tác nghiên c u ho t đ ng nghi p v ụ
ị ườ ị ườ ự ả ở ộ ờ th tr ng m và kh năng d báo th tr ng, ỗ ®ång th i m i cán b cũng
ả ắ ụ ủ ữ ế ị ph i n m v ng tính năng, tác d ng c a các thi t b m ợ i ớ phù h p v i s ớ ự
ộ ủ ể ệ ế ệ ạ ộ ị ệ ti n b c a công cu c hi n đ i hoá d giúp cho vi c giao d ch nghi p
ở ễ ậ ụ ị ườ v th tr ệ ng m di n ra thu n ti n, nhanh chóng, an toàn.
49
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ậ Ế K T LU N
ề ệ ậ ấ ộ ộ ọ Chính sách ti n t ổ là m t b ph n c u thành quan tr ng trong t ng
ể ế ế ứ ẽ ộ th các chính sách kinh t ạ ạ vĩ mô có tác đ ng m nh m và h t s c nh y
ố ớ ạ ộ ế ệ ị ướ ộ ả c m đ i v i toàn b ho t đ ng kinh t . Thông qua vi c đ nh h ng và
ạ ộ ề ệ ề ờ ọ ỉ ị đi u ch nh k p th i m i ho t đ ng ti n t , tín dung và ngân hàng, chính
ề ệ ủ ệ ố ề ệ ự ổ ể sách ti n t ị luôn duy trì s n đ nh c a h th ng ti n t , ki m soát t ố t
ả ự ả ưở ữ ề ầ ạ l m phát và góp ph n đ m b o s tăng tr ủ ề ng nhanh, b n v ng c a n n
kinh t .ế
ệ ở ệ ụ ị ườ ở ộ Hi n nay, Vi ệ t Nam, nghi p v th tr ng m m t trong
ụ ắ ự ủ ề ệ ượ ữ ươ nh ng công c đ c l c c a chính sách ti n t đ c khai tr ng đã và
ượ ư ệ ị ườ ạ đang ho t đông đ c ba năm, vi c giao d ch ch a th ng xuyên, các
ị ườ ừ ướ ượ ệ ả hàng hoá trên th tr ng đã t ng b c đ ệ c c i thi n. Tuy nhiên, vi c
ị ườ ấ ộ ướ ở ế ế ọ ệ xu t hi n th tr ng m là m t b ế c ti n quan tr ng trong ti n trình ti n
ể ệ t ớ ự i t do hoá lãi su t ấ ở ướ n c ta. Có th nói, NHNN Vi t Nam đã có thêm
ụ ớ ụ ề ấ ộ ọ m t công c m i – công c quan tr ng nh t trong đi u hành chính sách
ề ệ ệ ụ ị ườ ti n t đó là nghi p v th tr ở ng m .
ớ ố ư ự ứ ế ề ế ạ ậ ế V i v n ki n th c còn nhi u h n ch nh ng theo s suy lu n k t
ệ ề ả ạ ạ ạ ợ h p tham kh o các tài li u chuyên ngành. Ph m vi đ án cũng m nh d n
ộ ố ụ ế ể ệ ằ góp m t s ý ki n đóng góp đ nh m m c đích ngày càng hoàn thi n
ệ ụ ị ườ ở ạ ệ ạ ộ ơ h n cho công tác ho t đ ng nghi p v th tr ng m t i Vi t Nam.
ư ư ể ề ằ ấ ế ể Tuy r ng có th ch a đi sâu vào v n đ nh ng thi t nghĩ, đ có
ụ ị ườ ể ậ ệ ệ ả ợ ở th v n dung h p lý và có hi u qu nghi p v th tr ề ng m trong n n
ệ ệ ế kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay, vi c tham gia đóng góp ý ki n cũng không
ầ ả ế ứ ụ ệ ồ ờ ph i là không c n thi t. Đ ng th i vi c nghiên c u công c này còn giúp
ườ ọ ứ ề ề ở ộ ế ế ị ư ế ng i h c m r ng ki n th c v n n kinh t ứ th tr òng và các ki n th c
ế ụ ủ ề ệ ử ề ầ c n thi t trong đi u hành và s các công c c a chính sách ti n t nói
riêng.
50
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
51
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O.
ề ệ ị ườ ,ngân hàng và th tr ng tài Frederic S. Mishkin,2001,Ti n t 1.
ấ ả ậ ọ ỹ chính, Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.
ụ ẫ ả ế Bài vi t ế “V n trông vào tín d ng”, tác gi Minh Tri t ra 2.
ngày 14/9/2016, trang báo đi n t ệ ử cafef.vn
ữ ủ ễ ế Giáo trình lý thuy t tài TS:Nguy n H u Tài (ch biên),2002, 3.
ấ ả ố chính ti n tề ệ, Nhà xu t b n Th ng Kê.
ế ị ố Quy t đ nh s 85/2000/QĐ NHNN14 ngày 09/03/2000 v ề 4.
ụ ị ườ ệ ế ệ ở công báo s 13ố vi c ban hành quy ch nghi p v th tr ng m , ,ngày
08/04/2000.
ư ố ề ị Theo Thông t s 42/2015/TTNHNN quy đ nh v nghi p v ệ ụ 5.
ị ườ ệ ự ể ừ ở th tr ng m , có hi u l c k t ngày 30/4/2016.
ị ườ ệ ề ng ti n t 1 năm nhìn l i”, Bài vi t ế “Th tr ạ tác giả 6.
ễ baodauthau.vn. Nguy n Lê, ra ngày 2/1/2016, trên trang
ị ườ ị ng m ”, Bài vi t ế “Tăng phiên giao d ch trên th tr ở tác giả 7.
Anh Linh, ra ngày 5/4/2010, trên trang kinhdoanh.vnexpress.net
ị ườ ề ệ ng ti n t qua lăng kính “OMO”, Bài vi t ế “Th tr tác giả 8.
ề ờ Th i báo ngân hàng Huy n Thanh, theo , ra ngày 17/2/2015.
ớ ề ệ ị ụ ị ườ ng Bài vi t ế “Ban hành quy đ nh m i v nghi p v th tr 9.
ờ m ”ở theo Th i báo ngân hàng , ra ngày 18/2/2016.
ộ ố ấ ề ề ề ạ T Quang Khánh, 2002, “ M t s v n đ v đi u hành 10.
ề ệ ủ ụ ị ườ ệ pạ chính sách ti n t c a NHNN thông qua nghi p v th tr ở ng m ”, T
ố chí ngân hàng,s 1+2/2002.
52
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
53
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
Ụ Ụ M C L C
ờ ầ L i nói đ u.
ệ ụ ị ườ ậ ề ơ ở Ầ PH N 1. C s lý lu n v nghi p v th tr ở ng m .
ệ ụ ị ườ ử ị 1. L ch s hình thành nghi p v th tr ở ng m .
ị ườ ệ 2. Khái ni m th tr ở ng m :
2.1. Khái ni mệ
ệ ụ ị ườ ạ ở 2.2. Phân lo i nghi p v th tr ng m
ạ ộ ị ườ ủ ộ 3. N i dung ho t đ ng c a th tr ở ng m :
ị ườ ạ 3.1. Ph m vi thành viên tham gia th tr ở ng m :
ạ ượ ử ị 3.2. Ph m vi hàng hoá đ c s dung giao d ch
ị ườ ề ấ ấ ồ 3.3. V n đ giá và lãi su t bao g m giá mua, giá bán trên th tr ở ng m .
ươ ứ ị 3.4. Ph ng th c giao d ch
ố ợ ụ ữ ề ề ộ 3.5. Trình đ ph i h p gi a các công c trong đi u hành chính sách ti n
.ệ t
ệ ố ệ 3.6. Công ngh thông tin và h th ng thanh toán.
ủ ế ị ườ ứ ị 4. Các hình th c giao d ch ch y u trên th tr ở ng m .
ỳ ạ ị 4.1. Giao d ch có k h n
4.2. Mua bán h n.ẳ
54
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ơ ế ộ ệ ụ ị ườ ứ ề 5. C ch tác đ ng t ớ ượ i l ủ ng ti n cung ng c a nghi p v th tr ng
m .ở
ệ ượ ứ ề 5.1.Khái ni m l ng ti n cung ng
ơ ế ộ 5.2.C ch tác đ ng
ị ườ ở 5.2.1. Mua trên th tr ng m
ị ườ ở 5.2.2. Bán trên th tr ng m
ệ ụ ị ườ Ư ể ủ ở 6. u đi m c a nghi p v th tr ng m
ệ ụ ị ườ Ầ ự ủ ạ ạ ộ PH N 2: Th c tr ng ho t đ ng c a nghi p v th tr ng m ở ở
ệ ờ Vi t Nam trong th i gian qua
ế ệ ụ ị ườ ả ờ ự ầ 1. S c n thi t ph i ra đ i nghi p v th tr ng m ở ở ệ Vi t Nam
ệ ụ ị ườ ề 2. Vài nét v nghi p v th tr ng m ở ở ệ Vi t Nam
ị ườ ệ ề 2.1.Đi u ki n th tr ng tài chính
ị ườ ủ 2.1.1.Th tr ế ng trái phi u Chính ph
ị ườ 2.1.2.Th tr ng liên ngân hàng
ổ 2.2.3 Khuôn kh pháp lý
ự ế ạ ộ ừ 3. Th c t ờ ho t đ ng th i gian v a qua
ố ượ 3.1.S l ng thành viên tham gia
3.2. Hàng hoá
55
§Ò ¸n lý thuyÕt tµi chÝnh tiÒn tÖ.
ố ượ ị 3.3. Kh i l ng giao d ch
ươ ứ ị 3.4. Ph ng th c giao d ch
Ầ ị ướ ệ ụ ị ườ ể PH N 3: Đ nh h ng phát tri n nghi p v th tr ng m ở ở ệ Vi t
Nam
ị ườ ạ 1. Đa d ng hoá hàng hoá trên th tr ng
ươ ứ ị 2. Ph ng th c giao d ch
ệ ố ệ ạ 3. Hi n đ i hoá h th ng thanh toán
ố ượ 4. Tăng thêm s l ng thành viên tham gia
ệ ụ ộ 5. Nâng cao trình đ nghi p v
ế ậ K t lu n.
56