Nhóm 1:
Thái Đình Anh
Nguy n Văn B y
Đ bài: H th ng qu n tr ch t l ng GMP ượ
I. M đu: lí do ch n đ tài
Khi nói đn ch t l ng th c ph m thì ng i ta luôn nghĩ đn ba nhóm ế ượ ườ ế
ch tiêu sau: an toàn th c ph m, tính kh d ng và tính kinh t trong đó ế
v n đ an toàn th c ph m luôn đt lên hàng đu.
Trong th i k đi m i v i n n kinh t nhi u thành ph n s giao l u ế ư
th ng m i làm cho th tr ng th c ph m càng đa d ng và phong phú ươ ườ
h n. N u không có m t ch đ qu n lý ch t ch vi c s n xu t kinh ơ ế ế
doanh th c ph m thì s không đm b o ch t l ng, v sinh an toàn ượ
th c ph m.
Xu t phát t các nhu c u nên h th ng th c hành s n xu t t t- GMP ra
đi.
II. N i dung:
1) Gi i thi u chung
1.1) Gi i thi u v GMP
GMP là nh ng ch vi t t t b ng ti ng Anh c a "Good Manufacturing ế ế
Practice" – Th c hành s n xu t t t; bao g m nh ng nguyên t c chung,
nh ng quy đnh, h ng d n các n i dung c b n v đi u ki n s n ướ ơ
xu t; áp d ng cho các c s s n xu t, gia công, đóng gói th c ph m, ơ
d c ph m, thi t b y t , m ph m …, nh m đm b o s n ph m đt ượ ế ế
ch t l ng và an toàn. ượ
GMP quan tâm đn các y u t quan tr ng: con ng i, nguyên v t li u, ế ế ườ
máy móc thi t b , thao tác, môi tr ng t t c các khu v c c a quá ế ườ
trình s n xu t, k c v n đ gi i quy t khi u n i c a khách hàng và ế ế
thu h i s n ph m sai l i.
Nh ng yêu c u c a GMP có tính m r ng và t ng quát, cho phép m i
nhà s n xu t có th t quy t đnh v s quy đnh, tiêu chu n, th t c, ế
h ng d n công vi c sao cho đáp ng đc các yêu c u c n thi t, phù ướ ượ ế
h p v i lo i hình, lĩnh v c s n xu t và đi u ki n c s v t ch t c a ơ
doanh nghi p. Chính vì v y s các quy đnh, th t c c a h th ng
GMP c a m i doanh nghi p s khác nhau.
1.2) L ch s ra đi
Năm 1933, Lu t Th c ph m D c ph m và M ph m c a M đa ra ượ ư
yêu c u th c hi n GMP trong quá trình s n xu t các s n ph m này.
Năm 1938, Lu t Th c ph m D c ph m và M ph m c a M t i ượ
kho n 510(B) yêu c u th c hi n “cGMP- current Good Manufacturing
Practice (th c hành s n xu t t t hi n hành)”, nghĩa là công ngh , quy
trình s n xu t, thi t b s n xu t và các tiêu chu n c a s n ph m t i ế
các doanh nghi p có th c hi n GMP ph i phù h p v i các tiêu chu n
công nghi p, các phát minh m i v công ngh , khoa h c ngay t i th i
đi m áp d ng. “cGMP” nh m nh c nh các nhà s n xu t c n ph i
dùng các thi t b , công ngh và các thông tin khoa h c phù h p th i ế
đi m.
GMP-WHO đc ban hành t nh ng năm 1960, đc các nhà qu n lý ư ư
d c ph m và ngành công nghi p d c t i hàng trăm qu c gia trên thượ ượ ế
gi i, ch y u các n c đang phát tri n áp d ng. Lu t GMP c a EU ế ướ
(GMP-EU) ban hành nh ng quy đnh t ng t nh GMP-WHO và ươ ư
phiên b n c a Lu t Th c ph m D c ph m và M ph m t i M . ượ
Năm 1996, các n c thu c khu v c ASEAN ban hành b tiêu chu n ướ
chung GMP - ASEAN cho s n xu t d c ph m và y t . ượ ế
Năm 1996, y ban ISO ban hành tiêu chu n ISO 15378:2006 - V t li u
đóng gói s c p đi v i các s n ph m thu c - Nh ng yêu c u chi ti t ơ ế
cho vi c ng d ng ISO 9001:2000 và Quy ph m th c hành S n xu t
t t (GMP).
Hi n nay, m t s ngành khác cũng đã áp d ng các yêu c u c a GMP.
Trong nông nghi p là GAP “Good Agriculture Practice” – Th c hành
nông nghi p t t. Trong công nghi p làm s ch là GHP “Good Hygien
Practice” ho c GPP “Good Pharmacy Practice” – Th c hành nhà thu c
t t.
T i Vi t Nam
Năm 1997, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đã ban hành ườ ượ
Quy t đnh 05/1997/TĐC H ng d n chung v nh ng n i dung c b nế ướ ơ
c a GMP áp d ng trong các c s s n xu t th c ph m. ơ
Năm 2004, B Y t ban hành Quy t đnh s 3886/2004/QĐ-BYT Tri n ế ế
khai áp d ng nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t t s n xu t thu c”
(tân d c) theo khuy n cáo c a T ch c Y t Th gi i. Quy t đnh ượ ế ế ế ế
yêu c u đn h t năm 2006, t t c các c s s n xu t thu c tân d c ế ế ơ ượ
ph i đt GMP-ASEAN và đn h t năm 2010 t t c các doanh nghi p ế ế
s n xu t thu c dùng ngoài và thu c d c li u ph i đt GMP-WHO. ượ
Cùng năm 2004, B Nông nghi p và PTNT ban hành Quy t đnh s ế
08/2004/QĐBNN-TY ngày 30/03/2004 quy đnh tri n khai áp d ng các
nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t t s n xu t thu c thú y” (GMP).
Năm 2008, B Y t ban hành Quy t đnh s 5/2008/QĐ-BYT Quy đnh ế ế
các c s s n xu t thu c đông y ph i áp d ng các tiêu chu n th c hànhơ
t t s n xu t GMP nh c s s n xu t thu c tân d c. ư ơ ư
Năm 2007, Th t ng Chính ph ban hành Ch th s 06/2007/CT-TTg ướ
v vi c tri n khai các bi n pháp c p bách b o đm v sinh an toàn
th c ph m. Trong đó yêu c u áp d ng GMP, GHP, HACCP trong s n
xu t th c ph m và qu n lý an toàn v sinh th c ph m.
1.3) Tóm t t v GMP
3.1. Ph m vi và đi t ng ki m soát c a GMP: ư
- Nhân s ,
- Nhà x ng,ưở
- Thi t b ,ế
- V sinh s n xu t, v sinh môi tr ng, v sinh cá nhân, ườ
- Quá trình s n xu t: thao tác c a công nhân, th c hi n các yêu c u v
nguyên v t li u, v tiêu chu n s n ph m, công th c pha ch , v đi u ế
ki n v t ch t c a s n xu t, đánh giá vi c cung ng c a nhà cung c p
nguyên v t li u,
- Ch t l ng s n ph m: th nghi m m u, - Ki m tra: nguyên li u, bán ư
thành ph m, s n ph m, thao tác c a công nhân, đánh giá nhà cung ng,
v sinh,
- X lý s n ph m không phù h p, gi i quy t khi u n i c a khách ế ế
hàng,
- Tài li u, h s th c hi n … ơ
3.2. H th ng tài li u c a GMP cho m i quy trình s n xu t bao
g m:
a) Các Quy ph m s n xu t GMP : là quy đnh các thao tác, v n hành
trong công ngh và thi t b , quy đnh thành ph n nguyên v t li u trong ế
t ng công đo n s n xu t, quy đnh tiêu chu n c a s n ph m đc xây ượ
d ng cho t ng s n ph m ho c nhóm s n ph m t ng t , c a t ng ươ
công đo n ho c m t ph n công đo n s n xu t trong quy trình công
ngh ch bi n th c ph m. ế ế
N i dung Quy ph m s n xu t GMP có 4 ph n:
- Mô t rõ yêu c u k thu t ho c quy trình ch bi n t i công đo n ế ế
ho c m t ph n công đo n s n xu t đó,
- Nêu rõ lý do ph i th c hi n các yêu c u ho c quy trình k thu t đã
nêu,
- Mô t chính xác các thao tác, th t c ph i tuân th t i công đo n
ho c m t ph n công đo n s n xu t nh m đm b o đt đc yêu c u ượ
ch t l ng, đm b o an toàn v sinh cho s n ph m, phù h p v tiêu ư
chu n k thu t,
- Phân công c th vi c th c hi n và quy đnh giám sát vi c th c hi n
GMP.
Hình th c Quy ph m s n xu t GMP: đc th hi n d i d ng ượ ướ
văn b n, g m hai ph n:
- Các thông tin v hành chính (tên, đa ch công ty, tên s n ph m ho c
nhóm s n ph m, s và tên quy ph m, ngày và ch ký phê duy t c a
ng i có th m quy n),ườ
- B n n i dung chính nêu trên.
b) Các Quy ph m v sinh chu n SSOP (Sanitation Standard
Operating Procedure): là các quy trình, th t c, h ng d n làm v ướ
sinh ngu n n c, nhà x ng, thi t b ch bi n và nh ng b m t ti p ướ ưở ế ế ế ế
xúc tr c ti p v i s n ph m, v sinh cá nhân … và các th t c ki m ế
soát v sinh t i n i s n xu t. Quy ph m v sinh chu n đc xây d ng ơ ượ
và áp d ng đ đt đc các yêu c u v v sinh chung c a GMP. ượ
N i dung c a Quy ph m v sinh chu n g m 4 ph n:
- Yêu c u (ho c m c tiêu) c a doanh nghi p và các quy đnh c a c ơ
quan có th m quy n,
- Đi u ki n hi n có: Mô t đi u ki n c s v t ch t v v sinh th c ơ
t hi n có c a doanh nghi p,ế
- Các th t c c n th c hi n: Mô t chi ti t các th t c và thao tác ph i ế
th c hi n đ đt yêu c u v sinh,
- Phân công trách nhi m th c hi n và quy đnh giám sát vi c th c hi n
SSOP.
Hình th c m t Quy ph m v sinh chu n SSOP: đc th hi n ượ
d i d ng văn b n, g m hai ph n:ướ
- Các thông tin v hành chính (tên, đa ch công ty, tên s n ph m ho c
nhóm s n ph m, s và tên quy ph m, ngày và ch ký phê duy t c a
ng i có th m quy n),ườ
- B n n i dung chính nêu trên.
c) Các tài li u khác:
- Văn b n quy đnh c a pháp lu t hi n hành,
- Các tiêu chu n, quy đnh k thu t v thi t b , nguyên li u, s n ph m, ế
các yêu c u thao tác k thu t,
- Các b n v thi t k nhà x ng, thi t b , ế ế ưở ế
- Các yêu c u, ph n h i c a khách hàng,
- Các thông tin khoa h c m i,
- Kinh nghi m th c ti n c a doanh nghi p,
- K t qu nghiên c u/th nghi m m u …ế
2) M c đích
Giúp doanh nghi p s n xu t, gia công, đóng gói th c ph m, d c ượ
ph m, thi t b y t … có th thi t k , xây d ng, l p đt thi t b , nhà ế ế ế ế ế
x ng đm b o đi u ki n v k thu t và qu n lý, nh m s n xu t ưở
đc s n ph m có ch t l ng, đáp ng yêu c u ngày càng kh t khe ượ ượ
c a các th tr ng trong và ngoài n c. ườ ướ
3) Ý nghĩa và l i ích
T t c các quá trình quan tr ng đu đc xem xét, xây d ng th t c, ượ
phê chu n và th c hi n đ đm b o s n đnh và phù h p v i các đc
đi m k thu t,
Các đi u ki n ph c v cho quá trình s n xu t đc xác đnh và đa ra ượ ư
các yêu c u đ th c hi n, ki m soát m t cách rõ ràng,
Chi phí th p h n do quá trình s n xu t và vi c ki m soát ch t l ng ơ ượ
đc chu n hóa, các yêu c u t i thi u v nhà x ng, thi t b đc xácượ ưở ế ượ
đnh rõ ràng đ đu t hi u qu (không đu t quá m c c n thi t gây ư ư ế
lãng phí hay đu t không đúng yêu c u), ư
C i thi n tính năng đng, trách nhi m và hi u bi t công vi c c a đi ế
ngũ nhân viên,
Tăng c ng s tin c y c a khách hàng và c quan qu n lý,ườ ơ
Đt đc s công nh n Qu c t , b o v th ng hi u c a s n ph m, ượ ế ươ
tăng kh năng c nh tranh và ti p th , tăng c h i kinh doanh, xu t kh u ế ơ
th c ph m,
Chuy n t ki m tra đc l p sang công nh n, th a nh n l n nhau, đáp
ng đc ti n trình hòa nh p và đòi h i c a th tr ng nh p kh u. ượ ế ườ
4. Tri t lýế
“Làm đúng ngay t đu là ch t l ng nh t, ti t ki m nh t” ượ ế
S n ph m đc t o ra t m t quá trình liên k t t t c các công đo n, ượ ế
các b ph n c a nhà máy s n xu t. Vì v y, không ch có các thông s
k thu t c a các công đo n s n xu t c n ph i đm b o chính xác, mà