TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
KHOA ĐI N T – VI N THÔNG
---------------------------------------------------------------------
Đ C NG BÀI GI NG MÔN K THU T CHUY N M CH ƯƠ
Ph n
CÁC K THU T CHUY N M CH GÓI
Author Nguyen Tai Hung Hanoi University of Technology
Tel 844 833 4400 Faculty of Electronic & Telecommunication
Fax 844 833 4372 Department of Communication Engineering
Handy Phone 84 9021 7248 http://www.hut.edu.vn
E.mail Hungnt@mail.hut.edu.vn
Hanoi University of Technology – Faculty of Electronic & Telecommunication
Department of Communication Engineering
Ch ng 1ươ
LÝ THUY T X P HÀNG
m t t
X p hàng là gì?ế
c nguyên t c c b n c a lý thuy t x p hàng ơ ế ế
c y u t tr c giácế
c thành ph n c a 1 hàng đ i
hi u c a hàng đ i
c phân b xác su t
c ph ng pháp phân tích hàng đ iươ
Giá tr trung bình bi n thiên ế
c thông s đo l ng hi u su t c a m t hàng đ i ườ
M t s thu t ng chung v hàng đ i
c h th ng hàng đ i c b n ơ
hình hàng đ i M/M/1
hình M/M/1/K, lu t x p hàng FIFO ế
M/M/c
M/M/c/K
So nh mô hình M/M/1 và M/M/c
hình M/M/c/c ( ph ng trình Erlange B)ươ
c ng đ i v i ngu n h n ch ế
c ng đ i lu t ph c v ph thu c tr ng thái (State Dependent
Service)
c ng đ i v i 2 ki u l u l ng đ n ư ượ ế
c ng đ i Impatience
c hình Erlange (M/Ek/1 Ek/M/1)
c h th ng hàng đ i tiên ti n ế
M/G/1
M/G/c và M/G/c/c
G/M/1
G/G/1
c hình khác
ph ng
c ng d ng
K t lu nế
Tham kh o
c thu t ng và t vi t t t v hàng đ i ế
Nguyen Tai Hung – Packet Switching Engineering
2
Hanoi University of Technology – Faculty of Electronic & Telecommunication
Department of Communication Engineering
1. Đ t v n đ
Không gi ng các b chuy n m ch nh, c chuy n m ch gói c n c b nh
đ m đ l u các gói đ u vào không bi t tr c. Th m chí khi lu ng gói vào ư ế ướ
chuy n m ch bi t tr c thì cũng r t c n b đ m đ phòng tr ng h p ế ướ ườ
tr ng chuy n m ch ( Switch Fabric) ho c các trung k ra b n đ đ m b oườ ế
không m t gói. c b đ myth đ c đ t tr c ho c sau tr ng chuy n ượ ướ ườ
m ch ho c t i m t v trí chung th truy nh p đ c c t c ng vào l n ượ
c ng ra. Tuy nhiên m t v n đ quan tr ng ch qu n các b đ m y nh ư
th nào đ v a đ m b o m t chi phí th p (dung l ng b đ m) mà l i v a đ mế ượ
b o đ c hi u su t cũng nh quy n u tiên c a t ng lo i l u l ng khác nhau. ượ ư ư ư ượ
Ng i ta đã đ a ra m t thuy t g i Lý thuy t x p hàng ti ng anh ườ ư ế ế ế ế
“Queuing System” trong đó quy đ nh cách thông tin đ c l u o b đ m và cách ượ ư
đ c chúng ra cũng nh các lu t qu n lý thông tin l u trong nó. Sau đây s nghn ư ư
c u k v c mônhng đ i ch y u trong lĩnh v c thông tin và vi n tng. ế
Trong khoá h c y sinh viên s hi u bi t gi i thích đ c các khái ni m c ế ượ ơ
b n v lý thuy t hàng đ i bao g m: m t đ phân b c a m t ngu n thông tin nói ế
chung, phân b th i đi m đ n c ac yêu c u trong m t h th ng thông tin, các ế
lu t qu n ng đ i, c ch ph c v , c ki u h th ng hàng đ i, c ch ơ ế
s đo hi u su t c a h th ng. Ngoài ra sinh viên cũng s đ c nghn c u v c ượ
nh hàng đ i c b n cũng nh tiên ti n. ơ ư ế
2. Đ nh nghĩa & c khái ni m trong thuy t x p hàng ế ế
2.1. Đ nh nghĩa :thuy t x p ng là 1 ph n c a thuy t xác su t th ng ,ế ế ế
đ c đ nh nghĩa 1 b c quy t clu t (discipline) đ c p đ n vi c t cượ ế
ngh n ph ng pp gi i quy t t c ngh n nh : d đoán đ tr , tr nh t, ươ ế ư
đ dài hàng đ i và s server c n thi t trong 1 h th ng thông tin. Lý thuy t hàng ế ế
đ i r t nhi u ng d ng t vi c nghiên c u l u l ng xe c trên đ ng ph , ư ượ ườ
ph ng th c ph c v khách hàng (t i c siêu th , b nh vi n, nhà băng,...) choươ
đ n các h th ng thông tin. đây ch t p trung nêu lên các ng d ng c a ế
thuy t ng đ i trong các h th ng thông tin nói chung và trong các chuy n m chế
i nói riêng.
B ng sau đây nêu lên m i quan h gi a m t s nh liên quan v i nhau:
Mô hình Đ nh nghĩa
c su tLà lu t nghn c u các s ki n mà đ u ra c a chúng
không xác đ nh
ng đ ilu t nghiên c u t c ngh n và tr khi các yêu c u
ph c v đ n h th ng m t cách ng u nhiên ế
Teletraffic thuy t nghn c u các hàng đ i trong môiế
tr ng thông tin tho i và d li uườ
Th ng kê lu t nghiên c u vi c t p h p d li u trong các
Nguyen Tai Hung – Packet Switching Engineering
3
Hanoi University of Technology – Faculty of Electronic & Telecommunication
Department of Communication Engineering
i tr ng xác su t b t kườ
Vi n thông, truy n thông s li u, các h th ng máy tính là các ví d trong đó các
ngu ni nguyên c a chúng thi t b , đ ng truy n, ... th ng bé h n s th c ế ườ ườ ơ
th yêu c u s d ng chúng, đi u y nghĩa 1 s user s ph i đ i cho đ n ế
khi các user khác gi i phóng tài nguyên h đang chi m ho c th b t ch i ế
ph c v . Phân tích hàng đ i đã tr thành c s cho vi c thi t k qu n h ơ ế ế
th ng nh trên. ư
Sau đây li t kê tóm t t m t s ví d thông tin vi n thông và thông tin s li u ng
d ng lý thuy t x p hàng trong ho t đ ng c a cng: ế ế
oTr trong các m ng Ethernet (LAN)
oTh i gian l i trung bình c a các card giao ti p thuê bao c a các PBX ế
oc b đ m gói t i các PAD
oHi u su t c a m t máy ch qu n lýc printer trong 1 m ng LAN
oc đ ng trung k T1/E1 n i gi a các t ng đài PBXườ ế
oc su t t c ngh n cu c g i c a m t t ng đài PBX
oc cu c g i ch trong các t ng đài PBX v i LCR (Least Cost Routing)
oCh t l ng các h th ng tho i đ c gói hoá ượ ượ
.....
2.2. Các khái ni m & ký hi u c b n v ng đ i ơ
c nhân t nh n gi ng b ng tr c giác h th ng hàng đ i
Xem xét vi c thi t k m t nhóm các đ ng trung k gi a 2 t ng đài đi n tho i. ế ế ườ ế
M i t ng đài th ng nghìn thuê bao. T t nhiên ng i ta s không ng ườ
ng nghìn đ ng trung k đ n i 2 t ng đài y v i nhau.th c t ng i taườ ế ế ườ
làm nh sau: trung bình ch kho ng 5% khách hàng yêu c u đ c ph c vư ượ
ng 1 c, trong đó l i ch có kho ng 50% khách hàng c n k t n i v i các thuê ế
bao t ng đài bên kia ng c l i. Ví d , n u m i t ng đài có 5000 đ ng thuê ượ ế ườ
bao, thì ch có 125 (5000 x 5% x 50%) thuê bao s d ng các đ ng trung k n i 2 ườ ế
t ng đài theo m i h ng nghĩa trung nh t ng c ng 250 thuê bao s ướ
d ng đ ng trung k ng lúc, do đó ng i thi t k ch c n thi t k h th ng ườ ế ườ ế ế ế ế
đ m b o đ c yêu c u trung nh y. G i s đ ng trung k c n thi t này ượ ườ ế ế
E.
T i m t th i đi m b t kỳ khi mà s thuê baong nh c máy g i l n h n giá tr ơ E
y thì s l ng thuê bao l n h n đó s ph i đ i. Vì h th ng ch đ c thi t k ượ ơ ượ ế ế
đ ph c v E thuê bao t i m i th i đi m. T ng t nh v y cũng m t s ươ ư
th i đi m s yêu c u k t n i cu c g i đ ng th i h n giá tr E. đi u ế ơ
không may giá tr d ra này l i không th đ dành đ ph c v s khách hàng ư
dôi ra khi s yêu c u k t n i l n h n E. S l ng khách hàng dôi ra cũng nh ế ơ ượ ư
kh năng h thông dôi ra trên g i là gtr bi n thiên ế V.
Nguyen Tai Hung – Packet Switching Engineering
4
Hanoi University of Technology – Faculty of Electronic & Telecommunication
Department of Communication Engineering
B ng tr c giác có th th y n u l ng bi n thiên s yêu c u đ nng l n thì tr ế ượ ế ế
s ng l n. Ví d n u giá tr trung bình E là 20, giá tr bi n thiên 2, thì t i ế ế
m t s th òi đi m l ng yêu c u đ n là 18, t i m t s th i đi m khác l i là 22. ư ượ ế
đây l ng quá t ikbé nên tr ch đ c ph c v cũng bé. Tuy nhiên n u ư ượ ế
giá tr bi n thiên tăng lên 10, thì l ng u c u ph i ch t i m t s th i đi m ế ượ
10, đi u này s y ra m t tr khá l n. Bi n thiên c a c u c u đ n m t h ế ế
th ng thông tin đ c đi u khi n b i m t lu t đ c g i là ượ ượ Phân b th i đi m
đ nế
Ngoài vi c ph thu c vào pn b th i đi m đ n c a các yêu c u, tr tng tin ế
n ph thu c o m th i gian ph c v c a h th ng. T c ph thu c vào th i
gian ph c v m t yêu c u bao lâu, tuy nhiên th i gian ph c v y không
gi ng nhau đ i v i m i yêu c u. S ph thu c y đ c đi u khi n b i m t ượ
lu t g i là Phân b th i gian ph c v
c thành ph n c a 1 h th ng hàng đ i
Môi tr ng hàng đ iườ là 1 h th ng mà trong đó có t c ngh n x y ra vì l ng ượ
i nguyên ít h n s yêu c u ph c v đ ng th i. ơ
Mô hình ng đ i 1 tóm t t v toán h c c a 1 tình hu ng th c t nào đó ế
v i m c đích là cung c p ph ng ti n bi u di n đ đ nh l ng hi u su t c a ươ ượ
các lu ng thông tin ( Telephone call, Data packets, LAN token,...) khi đi quac
b đ m.
Khi xem xét m t h th ng hàng đ ii riêng mà m t h th ng t c ngh n i
chung ng i ta quan tâm đ n 7 tham s sau:ườ ế
T h p các lo i yêu c u khác nhau đ n , n u nhi u h n 1 lo i yêu ế ế ơ
c u đ n h th ng hàng đ i. Ví d , t i m t c a hàng thì các kch hàng ế
n t o thành 1 lo i khách ng nam t o thành 1 lo i. th i gian
ph c v c a m i lo i yêu c u có th khác nhau
Phân b th i đi m đ n c a t ng lo i yêu c u ế
Đ l n lu ng l u l ng đ n c a t ng lo i yêu c u ư ượ ế
Phân b th i gian ph c v c a c h th ng hàng đ i. Trong nhi u h
th ng thông tin, đi u này t ng đ ng v i pn b chi u dài cu c g i ươ ươ
Ph ng pháp qu n lý hàng đ i: FIFO, Random Order, Priorities,...ươ
Chi u dài t i đa c a hàng đ i (liên quan đ n dung l ng b đ m) ế ượ
Ph n ng c a các yêu c u b tr (g i l i, hu yêu c u,...)
hi u c a các h th ng hàng đ i
M t h th ng hàng đ i th ng đ c ký hi u nh sau: ườ ượ ư
A/B/m/K/p
A : tên mã c a phân b th i gian đ n hàng đ i c a các yêu c u ế
B : tên mã c a phân b th i gian ph c v c a hàng đ i
m : là s server r i c a h th ng hàng đ i
K : s v trí r i trong b đ m
Nguyen Tai Hung – Packet Switching Engineering
5