TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ II-Năm học 2019-2020 Trang 1
ĐỀ CƢƠNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: GDCD (KHI: 12)
I. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6: công dân với các quyền t do cơ bản.
Câu hỏi ni dung: nêu khái niệm và nội dung cơ bản của các quyn t do: Quyền được
pháp luật bo h tính mng, sc khe, danh dự, nhân phẩm; quyn bt kh xâm phạm v
ch ; quyền được pháp luật bo h an toàn, bí mt v thư tín, điện thoại, điện tín; quyn
t do ngôn luận. Ý nghĩa, và trách nhiệm của Nhà nước và công dân khi thực hiện các
quyn t do cơ bản?
Bài 7: công dân với các quyền dân chủ.
u hi ni dung: nêu khái niệm và nội dung cơ bản của các quyền dân chủ bản:
Quyn bu c, ng c; quyn tham gia quản lí nhà nước; quyn khiếu ni, t cáo. Ý
nghĩa, và trách nhiệm của Nhà nước và công dân khi thực hiện các quyền dân chủ
bn?
Bài 8: pháp luật vi s phát triển của công dân.
Câu hỏi ni dung: nêu khái niệm và nội dung cơ bản của các quyn hc tp, quyn sang
tạo và phát triển của CD. Ý nghĩa và trách nhiệm của nhà nước, ca CD với các quyền
đó?
Bài 9: pháp luật vi s phát triển bn vng của đất nƣc.
Câu hỏi ni dung: nêu khái niệm và nội dung cơ bản của các tác nhân ảnh hưởng trc
tiếp đến s phát triển bn vng của đất nước: v Kinh tế; v văn hóa; về xã hi; v môi
trường; v quốc phòng – an ninh.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
1. Không ai bị bt nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn ca
Vin Kiểm sát trừ trường hp
A. đang đi lao động tnh A B. Phm ti qu tang
C. đang trong trại an ng ca tỉnh. C. đang đi công tác ở tnh B
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ II-Năm học 2019-2020 Trang 2
Câu 2. Ý kiến nào sau đây là đúng với quyn bt kh xâm phạm v thân thể của công dân
?
A. không ai bị bt, nếu không có sự phê chuẩn ca Ủy ban nhân dân các cấp.
B. không ai bị bt, nếu không có sự chng kiến của đại diện gia đình bị can, b cáo.
C. không ai bị bt, nếu không có sự phê chuẩn ca Vin Kiểm sát các cấp.
D. không ai bị bt, nếu không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội tại địa phương.
Câu 3. Công an ch đưc bt người trong trường hp
A. có yêu cầu ca Ch tch U ban nhân dân các cấp.
B. có yêu cầu ca th trưởng cơ quan quản lí người lao động.
C. có yêu cầu ca Hội đồng nhân dân các cấp.
D. có quyết định của Tòa án nhân dân các cấp.
Câu 4. Bất kì ai cũng có quyền được bắt người, khi người đó đang
A. b nghi ng phm ti. B. có dấu hiu thc hin phm ti.
C. thc hin hành vi phạm ti. D. chun b thực hành vi phạm ti.
Câu 5. Trường hp t tin bắt và giam, giữ người xâm phạm quyền nào dưới đây?
A. quyền được pháp luật bo h v danh d của công dân.
B. quyền được pháp luật bo h v nhân phẩm của nhân dân.
C. quyn bt kh xâm phạm v thân thể của nhân dân.
D. quyền được pháp luật bo h v tính mạng và sức khe của công dân.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng với quyn bt kh xâm phạm v thân thể ca
nhân dân?
A. ngoài công an ra không ai được quyn bắt người đang bị truy nã.
B. bất kì ai cũng có quyền được bắt người đang bị truy nã.
C. những người chưa tng phm ti mới được quyn bắt người đang bị truy nã.
D. những người t đ 18 tui tr lên mới được quyn bắt người đang bị truy nã.
Câu 7. Nội dung nào sau đây sai với quy định của pháp luật v quyn bắt người của nhân
dân?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ II-Năm học 2019-2020 Trang 3
A. công dân được bt người đang bị truy nã.
B. công dân được bắt người đang thực hin ti phm.
C. công dân được bắt người khi nghi ng người đó phạm tội nghiêm trọng.
D. công dân được bt người đã thực hin ti phạm và đang bị đui bt.
Câu 8. Đánh người là hành vi xâm phm ti quyn
A. được pháp luật bo h v danh d của công dân.
B. được pháp luật bo h v nhân phẩm của công dân.
C. được pháp luật bo h v tính mạng và sức khe của công dân.
D. được pháp luật bo h v tinh thn của công dân.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng với quyền được pháp luật bo h v tính mng,
sc khe của công dân?
A. bất kì ai cũng không được quyền đánh người khác.
B. cha m đưc quyền đánh con khi con hư.
C. ông bà được đánh cháu để dy bảo cháu.
D. ch những người có đủ thm quyn mới được đánh người khác.
Câu 10. Hành vi đánh người xâm phạm đến
A. thân thể của công dân. B. tính mạng và sức khe ca công dân.
C. danh d của công dân. D. nhân phẩm của công dân.
Câu 11. Đánh người là hành vi xâm phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. quyn bt kh xâm phạm v thân thể của công dân.
B. quyền được pháp luật bo h v danh d của công dân.
C. quyền được pháp luật bo h v nhân phẩm nhân dân.
D. quyền được pháp luật bo h v tính mạng và sức khe của nhân dân.
Câu 12. Quyền t do ngôn luận là việc công dân được
A. t do phát biểu bt c nơi nào, về bt c vấn đề gì mà mình muốn.
B. t tập trung đông người để nói tất c những gì mình muốn chia s.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ II-Năm học 2019-2020 Trang 4
C. trc tiếp pht biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường hc, t dân phố/ xóm trong cuộc
hp.
D. t do tuyệt đối trong việc phát biểu ý kiến bt c đâu.
Câu 13. Việc làm nào sau đây thể hin quyn t do ngôn luận của nhân dân ?
A. gửi Clip và tin cho chuyên mục “ Ống kính khán gi “ , Truyền hình VTC14.
B. viết bài thể hin nhng nghi ng ca bn thân về nhân cách của một người.
C. t lập trung đông người để nói tất c những gì mình muốn chia s.
D. ngăn không cho người khác phát biểu khi thấy ý kiến đó trái với mình.
Câu 14. Ý kiến nào sau đây là sai quyn t do ngôn luận của nhân dân?
A. công dân được trc tiếp phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường học, nơi cư trú
trong cuc hp.
B. công dân được viết bài, gửi đăng báo để ng h cái đúng,cái tốt, phê phán cái sai, cái
xấu trong xã hội.
C. công dân được t do phát biểu bt c i nào, về bt c vn đề gì mà mình muốn.
D. công dân được đóng góp ý kiến, kiến ngh với đại biu Quc hội trong các buổi tiếp
súc với c tri sở.
Câu 15. Ý kiến nào sau đây đúng vi quyn t do ngôn luận của công dân?
A. t do ngôn luận không phải là vo hạn mà được hoạt động trong khuôn khổ của pháp
lut.
B. t do ngôn luận là việc công dân được phát biểu bt c nơi đâu mà mình muốn.
C. t do ngôn luận là việc công dân tự do tuyệt đối trong việc phát biểu ý kiến.
D. t do ngôn luận là việc công dân được tùy ý gặp bt c ai để phng vn.
Câu 16. Để thc hin quyn bt kh xâm phạm v ch của công dân đòi hỏi mỗi người
phi
A. tôn trọng ch của người khác. B. tôn trọng danh d của người khác.
C. tôn trọng nhân phẩm của người khác. D. tôn trọng bí mật của người khác.
Câu 17. Hành vi nào dưới đây, không xâm phạm quyn bt kh xâm phạm v ch ca
công dân?
A. khám nhà người khác vì nghi ngờ người đó trộm đồ của mình
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kỳ II-Năm học 2019-2020 Trang 5
B. sang nhà hàng xóm để kiểm tra đường dây điện khi không có ai ở nhà
C. t ý vào phòng người khác khi họ đi vắng
D. công an khám nhà tội phạm khi có lệnh ca Vin Kiểm sát
Câu 18. Hành vi nào dưới đây, xâm phạm quyn bt kh xâm phạm v ch của công
dân?
A. t ý đuổi người khác khỏi ch ca h
B. ch cho thuê phòng phá khóa vào chữa cháy khi người thuê không có mt
C. hàng xóm sang chữa cháy khi chủ nhân không có nhà
D. công an khám nhà khi có lện của Tòa án
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng với quyn bt kh xâm phạm
A. ai cũng được khám nhà người khác nếu có chứng c người đó phạm ti.
B. ni t đ 18 tui tr n mới được quyền khám nhà người phm ti.
C. công an được và khám nhà của công dân khi có lệnh của Tòa án.
D. th trưởng cơ quan được quyền khám nhà của nhân viên.
Câu 20. Ý kiến nào dưới đây sai vi quyn bt kh xâm phạm v ch của công dân?
A. công an được khám nhà tội phạm khi có lệnh ca Vin Kiểm sát.
B. công an được khám nhà tội phạm khi có lệnh ca th trưởng cơ quan điều tra.
C. công an được khám nhà khi có quyết định của Tòa án nhân dân.
D. nhân viên được khám nhà đồng nghiệp khi có lệnh của lãnh đạo cơ quan.
Câu 21. Hành vi nào dưới đây không xâm phạm quyn bt kh xâm phạm v ch ca
công dân?
A. ông H vào phòng anh D ở nh khi chưa được s đồng ý của anh.
B. anh T sang nhà hàng xóm tìm gà sổng chung khi không có ai ở nhà.
C. công an khám nhà tội phạm khi có lệnh ca th trưởng cơ quan điều tra.
D. thấy nhà bạn không khóa cửa, bà H m cửa vào chờ ch nhà về.
Câu 22. Hành vi nào sau đây vi phạm quyền được pháp luật bo h v nhân phẩm, danh
d của công dân?