CHƯƠNG 5 NHÓM HALOGEN 1
1 LÝ THUYT
1.1 Hãy cho biết các phát biểu sau đây Đúng hay Sai:
STT
Ni dung
Đúng/Sai
1
Trong hp cht, halogen luôn có s oxi hóa -1
2
Tính cht hóa hc cơ bản ca các halogen là tính oxi hóa
3
Các nguyên t halogen có độ âm đin tương đối ln
4
Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo
5
Dung dch NaF có phn ng vi dung dch AgNO3 sinh ra AgF kết ta
6
Trong phn ng điều chế khí clo t MnO2 và HCl thì HCl đóng vai trò là cht b kh
7
Trong công nghip, Cl2 được điều chế bng cách đin phân dung dch NaCl (có màng
ngăn, đin cc trơ)
8
Trong các phn ng hóa hc, flo ch th hin tính oxi hóa
9
th dùng dung dch AgNO3 để phân bit các l ch các dung dch loãng: NaF,
NaCl, NaI, NaBr
10
Iot có kh năng thăng hoa
11
Nước Gia-ven có kh năng tẩy màu và sát khun
12
Tính oxi hóa gim dn: Flo > Brom > Clo > Iot
13
Tt c các mui AgX (X là halogen) đều không tan trong nước
1.2 Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điu kin (nếu có) và cân
bằng phương trình
a) Kali pemanganat
(1)
⎯⎯
khí clo
(2)
⎯⎯
khí hidro clorua
(3)
⎯⎯
natri clorua
(4)
⎯⎯
khí clo
(5)
⎯⎯
HCl
(6)
⎯⎯
đồng (II) clorua
(7)
⎯⎯
natri clorua
(8)
⎯⎯
khí clo
(9)
⎯⎯
kali clorat
b) Mangan đioxit
(1)
⎯⎯
khí clo
(2)
⎯⎯
st (III) clorua
(3)
⎯⎯
natri clorua
(4)
⎯⎯
natri
(5)
⎯⎯
natri oxit
(6)
⎯⎯
natri clorua
(7)
⎯⎯
khí hidro clorua
(8)
⎯⎯
bc clorua
(9)
⎯⎯
khí clo
(10)
⎯⎯
nước javel
c) Axit bromhidric
(1)
⎯⎯
natri bromua
(2)
⎯⎯
bc bromua
(3)
⎯⎯
brom
(4)
⎯⎯
iot
(5)
⎯⎯
natri iotua
(6)
⎯⎯
natri clorua
(7)
⎯⎯
khí clo
(8)
⎯⎯
HCl
(9)
⎯⎯
HNO3
KClO3
d) NaCl
(1)
⎯⎯
HCl
(2)
⎯⎯
Cl2
(3)
⎯⎯
I2
(4)
⎯⎯
AlI3
e) Fe
(1)
⎯⎯
FeCl2
(2)
⎯⎯
Fe(OH)2
(3)
⎯⎯
FeCl2
(4)
⎯⎯
FeCl3
(5)
⎯⎯
Fe(NO3)3
NHÓM HALOGEN
(5)
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
(tr AgF)
2 CHƯƠNG 5 NHÓM HALOGEN
T HÓA HC ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10
1.3 Viết phương trình hóa học ca các phn ứng sau (ghi rõ điều kin và cân bằng phương
trình)
a) ? + ?
nước Javel d) ? + Al
2
xuùc taùc H O
⎯⎯
?
b) ? + NaI
NaCl + ? e) ? + AgNO3
? + kết ta trng
c) ? + ?
silic tetraflorua + ? f) HCl + ?
? + FeCl2 + H2O
1.4 Viết phương trình hóa học chng minh:
a) Axit clohidric là mt axit mạnh hơn axit cacbonic.
b) Hơi nước bc cháy khi tiếp xúc vi khí flo.
c) Axit flohidric có kh năng khắc thy tinh.
1.5 Quan sát hình v sau:
a) Hãy viết các phương trình hóa hc điều chế clo t MnO2 và dung dch HCl đặc.
b) Hãy cho biết bình (1), bình (2) cha cht gì? Vai trò ca bình (1), bình (2).
c) Hãy cho biết vai trò ca bông tm dung dch NaOH và phương trình hóa hc xy ra.
1.6 Bng phương pháp hóa học, hãy phân bit các dung dch riêng bit trong các l mt
nhãn:
a) Các dung dch: NaCl, NaBr, NaI.
b) Các dung dch: axit clohiđric, natri clorua, natri nitrat, natri bromua.
c) Không dùng qu tím, hãy phân bit các dung dch riêng bit sau: axit clohidric, natri bromua, natri
clorua.
CHƯƠNG 2 BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T 3
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN http://www.thpt-lequydon-hcm.edu.vn
2 TÍNH TOÁN
DNG 1 TOÁN XÁC ĐỊNH NGUYÊN T
Bài tp mu: Khi cho 22,34 gam kim loi tác dng với lượng dư dung dịch axit clohiđric, thu được
mui clorua ca kim loi hóa tr hai và 8,96 lít khí hiđro (ở đktc). Hãy xác định tên ca kim loại đó.
c 1
Gi kim loi cn tìm là R
2
H8,96
n 0,4
22,4
==
mol
c 2
R + 2HCl → RCl2 + H2
0,4 0,4
c 3
R22,34
M 56
0,4
=
(g/mol)
c 4
Vy R là st (Fe)
Bài tp 1: Khi cho 16,8 gam kim loi R tác dng vừa đủ với 10,08 lít khí clo (đo đktc) thì thu
được mui clorua ca kim loi R hóa tr III. Xác định tên kim loi R.
Bài tp 2: (X) là mt kim loi hóa tr II không đổi trong các hp cht. Oxi hóa hoàn toàn 6 gam (X)
cn mt th tích khí clo vừa đủ là 5,6 lít (đktc) thu được m1 gam mui clorua. Xác định tên kim loi (X).
Bài tp 3: Cho 39 gam kim loi (Y) tan hết trong 219 gam dung dch HCl 20% (vừa đủ) thu được
13,44 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mui to thành.
Bài tp 4: Cho 10,8 gam kim loi hoá tr III tác dng vi clo to thành 53,4 gam mui. Xác định tên
kim loi.
Bài tp 5: Hòa tan 16 gam oxit ca kim loi R hóa tr III cn dùng 109,5 gam dung dch HCl 20%.
Xác định tên R.
Bài tp 6: Hòa tan 15,3 gam oxit ca kim loi M hóa tr II vào một lượng dung dch HCl 18,25%
thu được 20,8 gam muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
Bài tp 7: Cho mt luồng khí clo dư tác dụng vi 9,2 gam kim loi sinh ra 23,4 gam mui kim loi
hoá tr I. Xác định tên ca kim loi.
Bài tp 8: Khi cho m gam kim loi canxi tác dng hoàn toàn vi 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được
88,8 gam mui halogenua.
a) Xác định công thc cht khí X2 đã dùng.
b) Tính giá tr m.
Bài tp 9: Cho 1,03 gam mui natri halogen (NaX) tác dng hết vi dung dch AgNO3 thì thu
được mt kết ta, kết ta này sau phn ng phân hy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. Xác định tên gi ca
halogen X.
Bài tp 10: Cht X là mui canxi halogenua. Cho dung dch X cha 0,200 gam X tác dng vi dung
dch AgNO3 thì thu được 0,376 gam kết ta bc halogenua. Xác định tên gi ca halogen X.
Bài tp 11: Cho một lượng đơn chất halogen tác dng hết với magie thu được 19 gam magie
halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dng hết vi nhôm to ra 17,8 gam nhôm halogenua. Xác
định tên halogen trên.
4 CHƯƠNG 5 NHÓM HALOGEN
T HÓA HC ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10
DNG 2 TOÁN HN HP
Bài tp mu: Hòa tan 17,1 gam hn hp kim loi gm Fe, Cu, Al trong lượng dung dịch axit
HCl 20% thì thấy thoát ra 7,84 lít khí (đktc); 3,2 gam một cht rn không tan và dung dch A. Tính:
a) Thành phn phần trăm mỗi cht trong hn hợp đầu.
b) Nồng độ phần trăm các chất trong dung dch A, biết axit lấy dư 10% so với lượng phn ng.
c) Tính th tích khí clo (đktc) cần dùng để phn ng hết 17,1 gam hn hp kim loi trên, biết trong quá
trình phn ng khí clo b hao ht mt 20% so với lượng phn ng.
a)
Tính thành phn phần trăm mỗi cht trong hn hợp đầu
c 1
mrn không tan = mCu = 3,2 gam (nCu = 0,05 mol)
Đặt
Fe
Al
n a mol
n b mol
=
=
2
H7,84
n 0,35
22,4
==
mol
c 2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
a 2a a a
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b 3b b
3b
2
c 3
56a + 27b = 17,1 3,2 13,9
3
a + b 0,35
2
−=
=
a = 0,2 mol
b = 0,1 mol
c 4
Fe
Al
Cu
m = 11,2 gam
m = 2,7 gam
m = 3,2 gam
Fe
Al
Cu
11,2 100
%m = = 65,50 (%)
17,1
2,7 100
%m = = 15,79 (%)
17,1
%m = 100 65,5 15,79 18,71 (%)
=
b)
Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dch A, biết axit lấy dư 10% so với lượng phn
ng
c 1
nHCl phn ng = 2a + 3b = 0,7 mol
→ nHCl ban đầu = nHCl phn ng + nHCl dư = 0,7 + 0,7
10
100
= 0,77 mol
→ mHCl ban đầu = 0,7736,5 = 28,105 gam
c 2
m dung dch HCl =
28,105 100
20
=
140,525 gam
CHƯƠNG 2 BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T 5
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN http://www.thpt-lequydon-hcm.edu.vn
→ m dung dch sau phn ng = mkim loi (không Cu) + m dung dch HCl
2
H
m
= 13,9 + 140,525 0,352 = 153,725 gam
c 3
2
3
FeCl
AlCl
HCl dö
m = 0,2 127 = 25,4 gam
m = 0,1 133,5 13,35 gam
m = 0,07 36,5 2,555 gam
=
=
2
3
FeCl
AlCl
HCl dö
25,4 100
m = = 16,52 (%)
153,725
13,35 100
m = 8,68 (%)
153,725
2,555 100
m = = 1,66 (%)
153,725
=
c)
Tính th tích khí clo (đktc) cần dùng để phn ng hết vi 17,1 gam hn hp kim loi trên,
biết trong quá trình phn ng khí clo b hao ht mt 20% so với lượng phn ng
c 1
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
0,2 0,3
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
0,1 0,15
Cu + Cl2 → CuCl2
0,05 0,05
c 2
nclo phn ng = 0,3 + 0,15 + 0,05 = 0,5 mol
c 3
nclo ban đầu = 0,5
100
80 =
0,625 mol (hao hụt 20% → hiệu sut phn ng 80%)
c 4
Vclo = 0,62522,4 = 14 lít
Bài tp 1: Ha tan 7,8 gam hn hp X gm : Mg, Al trong dung dch HCl 18,25 % va hết thu được
mt dung dch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Tính:
a) Khối lượng ca các cht trong hn hp X ?
b) Khối lượng dung dịch HCl đã dùng ?
c) Nồng độ % các cht trong dung dch Y ?
Bài tp 2: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hn hp gm 2 kim loi Al Zn trong 300 ml dung dch
HCl vừa đủ (d = 1,1 g/ml) thu được dung dịch X và 8,96 lít khí hiđro (đktc).
a) Tính thành phn phần trăm về khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ phần trăm của các cht trong dung dch X.
c) Để làm kết ta hoàn toàn gc clorua có trong toàn b dung dịch X thu được trên thì cn dùng bao
nhiêu ml dung dch AgNO3 1M?
Bài tp 3: Cho 5,5 gam hn hp gm hai kim loi nhôm st tác dng vừa đủ vi 73 gam dung
dch axit clohidric 20% (D = 1,123 g/cm3) thu được mt khí X và dung dch Y.
a) Tính phần trăm khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu.
b) Tính th tích khí X thu được đktc.