1
Ch
ng 1:
Ự Ệ ươ bài 1: S đi n li
S ĐI N LI ự ệ
Ph n tóm t
t giáo khoa:
ầ
ắ
ẫ ị 1. Nguyên nhân tính d n đi n c a các dung d ch axit, bazo và ệ ủ mu i trong n ố c ướ ệ ủ ố ị ẫ ủ ể ệ ể ộ - Tính d n đi n c a dung d ch axit, bazo và mu i là do trong dung d ch c a chúng có các ti u phân mang đi n tích chuy n đ ng t ự ị do đ c g i là các ion. ượ ọ
2-
ướ - S đi n li là quá trình phân li các ch t trong n ướ ấ c phân li ra ion đ - Nh ng ch t tan trong n ượ ấ ữ ự ệ ữ ấ ch t đi n li.→ V y axit, baz và mu i là nh ng ch t đi n li. ơ c ra ion. c g i là nh ng ữ ọ ệ ấ ậ ố ấ ệ ( α = 1) ạ Ch t điên li m nh là ch t khi tan trong n c, các phân t hòa tan ướ ử
– ( 0 < α <1)
ệ 2. Phân lo i các ch t đi n li: ạ a. Ch t đi n li m nh: ấ ệ ấ ạ ấ đ u phân li ra ion ề Ví d : ụ Na2SO4 → 2Na+ + SO4
ấ ệ ệ ế ỉ c ch có m t ph n s ộ i d ướ i v n t n t ầ ố ầ ạ ẫ ồ ạ ướ ạ i d ng phân t phân t KOH → K+ + OH- HNO3 → H+ + NO3 b. Ch t đi n li y u: ế Ch t đi n li y u là ch t khi tan trong n ấ ấ hòa tan phân li ra ion, ph n còn l ử trong dung d ch ử ị
3COOH CH3COO- + H+ H+ + ClO–
Ví d : CHụ HClO
ự ệ ủ ệ ấ ậ ị - S đi n li c a ch t đi n li y u là quá trình thu n ngh ch, khi quá trình cân b ng thì ta có cân b ng đi n li. ệ ế ằ ộ ằ ệ ằ ằ
ớ
o ử ử
Hoàng Minh Quý
phân li ra ion hòa tan ủ ố ố ộ ệ ệ ề ấ ệ ằ ộ Cân b ng đi n li là cân b ng đ ng Nâng cao : Đ đi n li α = n/n ộ ệ v i n là s phân t no là s phân t ( Chú ý: - Khi pha loãng dd , đ đi n li c a các ch t đi n li đ u tăng - Cân b ng đi n li là cân b ng đ ng và tuân theo nguyên lí ằ chuy n d ch cân b ng L Sa-t -li-ê ) ằ ể ơ ơ ị
Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 2 ọ ớ ọ
ậ ự ậ
lu n ố
ữ ệ ấ ấ ấ
Bài t p t I.1.1. a) Trong s các ch t sau, nh ng ch t nào là ch t đi n li ? H2S , SO2 , Cl2 , H2SO3 , CH4 , NaHCO3 , Ca(OH)2 , HF , C6H6 b) Gi
ị
c) Vi ươ ữ ệ ấ
2 . ế ng trình đi n li c a nh ng ch t sau: ủ
3, CuSO4, Al2(SO4)3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4.
i thích tính d n đi n c a các dung d ch sau đây: ẫ ả ệ ủ • Dung d ch NaCl, KCl. ị • Dung d ch NaOH, KOH. ị • Dung d ch HCl, HBr. ị t ph ng trình đi n li c a nh ng ch t sau: ủ ế • Ba(NO3)2 0,10M ; HNO3 0,020M ; KOH 0,010M Tính n ng đ mol c a t ng ion trong dung d ch ủ ừ ị ồ ấ t ph ấ ế ữ • Các ch t đi n li y u: HClO, HNO ươ
– trong 100ml dung d chị
3
ố t hóa tr c a chúng. ị ủ ọ ế ủ ồ
+ trong dung d ch ch a NaNO ị
ủ ồ ộ ứ
2 0,02M
ộ ệ I.1.2. Vi ệ a) axit : H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl, H2S b) Baz: Pb(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. c) Mu i : FeCl Đ c tên các ion và cho bi d) Tính n ng đ mol/ lít c a ion OH ộ NaOH có ch a 0,4g NaOH. ứ e) Tính n ng đ mol c a ion Na 0,1M, Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M. f) Tính n ng đ mol/lít c a các ion có trong : ủ ồ ộ ị
- Dung d ch BaCl - Dung d ch Hị - 1,5 lít dung d ch có 5,85g NaCl và 11,1g CaCl 2 ng sau: ả ượ ị c dung d ch màu nâu không c vào dung d ch này, dung d ch chuy n thành ướ ệ ể ị ế ẫ ệ ư ủ ẫ ấ ị ướ ẫ ỏ ệ thích h p vào nh ng ch tr ng trong các c d n đi n. ụ ữ ỗ ố ừ ữ ợ
2SO4 15% ( d= 1,1g/ml) ị i thích hi n t I.1.3. Hãy gi ệ ượ a) Khi hòa tan CuBr2 vào axeton, thu đ d n đi n ; N u thêm n ị ẫ màu lam và d n đi n. b) Hidro clorua l ng không d n đi n nh ng dung d ch c a ch t này ệ trong n I.1.4. Đi n nh ng c m t câu d
ề i đây: ướ
Hoàng Minh Quý
ữ ữ ướ
ọ ọ ượ ượ c không phân li ra ion đ c thành ion đ ướ ấ ọ ặ ấ ế ọ ấ ệ ế ế ế ặ
3COOH , CH3COO- và H+ trong dung 3COOH b ngằ ủ
t r ng đ đi n li α c a CH ộ ệ
2–
–
+ và Cl–
ạ ấ ệ ế ứ ủ t công th c c a các ch t mà khi đi n li t o ra các ion: –
2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- và
b) Fe3+ và NO3 d) Al3+ và SO4 2– f) Ba2+ và OH- h)Na+và CH3COO– ị ị ố ỉ ứ ả ạ ồ ỗ + , ng và 1 lo i ion âm . Các lo i ion trong c 4 dung d ch g m: Na ị 2- .Đó là 4 dung d ch gì ? G i 2- , SO4 ọ ị
-
ch a a mol Ca ứ ị
ệ ữ ứ ể
2- ( y mol ). Tính x ấ c 46,9g ch t
là Fe2+ (0,1 mol ) và Al3+ ộ ằ ứ hai lo i cation ạ - ( x mol ) và SO4 ạ t r ng khi cô c n dung d ch và làm khan thu đ ế ằ ượ ạ ị
3COOH ( ch t đi n li y u ). ế 3COONa ( + có thay đ i không , n u có thí ế
ấ ị ể ộ ị ế ấ ổ ệ ổ ộ i thích . ị t đ nh t đ nh có ấ ộ ị
nhi ệ ơ ở - . Tính : 2 , 3,60.1018 ion NO2 nhi t đ đó ? ệ ộ ị ở ơ ủ ộ ị ấ ị ủ ề ộ ệ ủ ự ệ ộ ị c ).
3 ấ c phân li ra ion g i là …..(1)…..Nh ng ch t Nh ng ch t tan trong n ọ ấ c g i là……(2)….Quá trình tan trong n ướ phân li các ch t trong n ế c g i là……(3)….Liên k t hóa h c trong ch t đi n li là liên k t …..(4)…..ho c liên k t ….(5) ệ …..Liên k t hóa h c trong ch t không đi n li là liên k t …..(6) …..ho c liên k t ….(7)….. ế I.1.5. Tính n ng đ mol c a CH ủ ồ ộ d ch CH 3COOH 0,043M, bi ế ằ ị 20%. I.1.6. Vi a) K+ và CrO4 c) Mg2+ và MnO4 e) Na+ và S2– g) NH4 I.1.7. Có 4 dung d ch trong su t, m i dung d ch ch ch a 1 lo i ion d ạ ạ ươ Mg2+ , Ba2+ , Pb2+ , Cl- , NO3 - , CO3 tên ? I.1.8* . Trong 1 dung d ch có d mol NO3 a) L p bi u th c liên h gi a a, b, c, d. ậ b) N u a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03 thì b b ng bao nhiêu ? ế I.1.9*. M t dung d ch có ch a ị ( 0,2 mol ) cung hai lo i anion là Cl và y bi r n khan. ắ I.1.10*. Có 1 dung d ch axit axetic CH ệ N u hòa tan vào dung d ch đó m t ít tinh th natri axetat CH ch t đi n li m nh ) thì n ng đ ion H ồ ạ thay đ i nh th nào ? Gi ả ư ế I.1.11*.Trong 1ml dung d ch axit nitr 5,64.1019 phân t HNO ử a) Đ đi n li c a axit nitr trong dung d ch ủ ộ ệ b) N ng đ mol c a dung d ch nói trên ? ồ I.1.12*. Dung d ch axit axetic 0,6% có kh i l ỉ ng riêng x p x ố ượ 1g/1ml . Đ đi n li c a axit axetic trong đi u ki n này là 1,0% . Tính ệ + trong dung d ch đó ( b qua s đi n li c a n ng đ mol c a ion H ủ ỏ ồ n ướ Hoàng Minh Quý
Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 4 ọ ớ ọ
………………………..
Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ
c? Ch t nào sau đây không d n đi n đ ẫ ấ ệ ượ
3COOH)có nh ngữ
C. CaCl2 nóng ch yả ả c ướ Trong dung d ch axit axetic (CH ị nào?
ẫ ả ệ ng C. Dung d ch r ị Dung d ch nào sau đây có kh năng d n đi n? u ượ D.Dung d ch benzen trong ancol ạ ệ ỉ ồ ị i dây ch g m ch t đi n li m nh? ấ
+, Cl-, H+ trong dung d ch X l n l
ị ố t là: ầ ượ ị
c là do : ệ ượ ệ ẫ
ử ự ự ự ự c? ể ể ể ể ấ ẫ HI trong dung môi n B.KOH nóng ch y.ả c.ướ
c? ắ ẫ ị c.ướ D. NaHSO4 trong n c.ướ c? ướ i đây không phân li ra ion khi hòa tan trong n C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2 ượ ướ B .HClO3 ị ộ ề ệ ả ồ nào trong các th t Câu 1. A.KCl r n, khan ắ B.NaOH nóng ch y D. HBr hòa tan trong n Câu 2. ph n t ầ ử A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 3. ị A. Dung d ch đ ườ ị B. Dung d ch mu i ăn ố ị Câu 4. Dãy nào d ướ A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 5. Cho 200ml dung d ch X ch a axit HCl 1M và NaCl 1M. S mol ứ c a các ion Na ủ A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1 Câu 6. Dung d ch ch t đi n li d n đi n đ ị ấ A.S chuy n d ch c a các electron . ủ ị C.S chuy n d ch c a các cation. ủ ị hòa tan. B. S chuy n d ch c a các phân t ủ ị . D.S chuy n d ch c a c cation và anion ủ ả ị Câu 7. Ch t nào sau đây không d n đi n đ ệ ượ A. . D.NaCl r n, khan C. MgCl2 nóng ch y.ả Câu 8. Dung d ch ch t nào sau đây không d n đi n đ ệ ượ ấ A. HCl trong C6H6 ( benzen ).C.Ca(OH)2 trong n c.ướ B. CH3COONa trong n Câu 9.Ch t nào d ấ A. MgCl2 u etylic, axit axetic, kali Câu 10. Có 4 dung d ch :Natri clorua, r sunfat đ u có n ng đ 0,1 mol/l. Kh năng d n đi n c a các dung ủ d ch đó tăng d n theo th t ị ẫ sau: ứ ự ứ ự ầ
Hoàng Minh Quý
ị ệ ổ ồ
ổ ệ ộ ằ ằ ổ ề ề ố ệ ố ệ ổ ế ệ ổ ị ệ ộ ủ t đ c a ồ ổ
3COOH
ổ ằ ố ệ ị ộ ệ ộ ệ ộ ệ ộ ệ ạ ấ ệ B. α = 1 D. 0 < α <1 ệ ế ấ
D. α <1 các n ng đ khác nhau ộ 25Ở oC đ đi n li α c a CH ủ ở ồ ư ế
C. 2M > 1M > 0,5M D. 0,5M > 2M > 1M ướ ệ ấ
ng đi n li ệ ườ C.Dung môi phân c cự ạ ế ấ ớ
2- , thì trong dung
4
ề ự ệ ướ ị ộ ộ ụ ng và ion âm khi c thành dung d ch . i tác d ng c a dòng đi n. ủ ệ ươ ự ệ ự ệ ự ệ ộ ở ạ ấ ự ệ ự ứ ứ
C. 0,6 mol Al3+ D. 0,6 mol Al2(SO4)3
5 A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 11. Có 1 dung d ch ch t đi n li y u. Khi thay đ i n ng đ c a ộ ủ ấ ế t đ không đ i ) thì : dung d ch ( nhi ổ ị A. Đ đi n li và h ng s đi n li đ u thay đ i. ố ệ ộ ệ B. Đ đi n li và h ng s đi n li đ u không thay đ i. ộ ệ ổ ố ệ C. Đ đi n li thay đ i và h ng s đi n li không đ i ổ . ộ ệ ằ D. Đ đi n li không đ i và h ng s đi n li thay đ i. ổ ằ ộ ệ Câu 12. Có 1 dung d ch ch t đi n li y u. Khi thay đ i nhi ấ dung d ch ( n ng đ không đ i ) thì : ổ ộ A. Đ đi n li và h ng s đi n li đ u thay đ i. ề ố ệ ằ B. Đ đi n li và h ng s đi n li đ u không thay đ i. ổ ề ố ệ ằ C. Đ đi n li thay đ i và h ng s đi n li không đ i. ổ ố ệ ằ D.Đ đi n li không đ i và h ng s đi n li thay đ i. ổ ổ Câu 13. Ch t đi n li m nh có đ đi n li : ộ ệ C. α <1 A. α = 0 Câu 14. Ch t đi n li y u có đ đi n li : ộ ệ B. α = 1 A. α = 0 C. 0 < α <1 Câu 15. ộ ệ thay đ i nh th nào ? ổ A. 0,5M > 1M > 2M B. 1M > 2M > 0,5M Câu 16. N c đóng vai trò gì trong quá trình đi n li các ch t trong n c ướ A. Môi tr B.Dung môi không phân c cự D.T o liên k t hidro v i các ch t tan Câu 17. Câu nào sau đây đúng khi nói v s đi n li ? A. S đi n li là s hòa tan m t ch t vào n ấ ự B. S đi n li là s phân li m t ch t d ấ ướ ự C. S đi n li là s phân li m t ch t thành ion d ấ ự ả . tr ng thái nóng ch y c hay ch t đó tan trong n ướ D. S đi n li th c ch t là quá trình oxi hóa kh . ử ấ Câu 18. Trong dung d ch loãng có ch a 0,6 mol SO ị d ch đó có ch a : ị A. 0,2 mol Al2(SO4)3 C. 1,8 mol Al2(SO4)3 Hoàng Minh Quý
ọ ớ ộ ấ ệ ữ ủ ộ ệ
ấ t đ c a môi tr ồ ệ ườ ả ộ ủ ấ ủ ệ ộ ủ ấ ủ ng và n ng đ c a ch t tan. ấ
ượ c khi tr n l n 200 ml dung d ch NaCl 0,2M ị + là bao nhiêu ? ộ
+ có th ph n ng v i dung d ch ch a ứ
ị ớ ứ ả ứ ớ
ấ ả i trong dung d ch? D. T t c đáp án trên ị ồ ạ B) HNO3 và NaHCO3
+, Na+, K+
+, K+
2- không ph n ng v i các ion nào sau đây: ớ B. Ca2+, Mg2+ D. Ba2+, Cu2+, NH4
ả ứ
+, Na+, K+ ể B. Cu2+, Mg2+, Al3+ - +, HCO3
-, HSO3
ớ
-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2,
3 -, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các ch t vàấ
ữ ớ ạ C. X1, X3, X6 D. X4, X6
–.
-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4 -, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3
–.
2SO4 98% sẽ ả c bao nhiêu gam dung d ch? N u cô c n dung d ch sau ph n ế
ng tính: ưỡ
ạ c bao nhiêu gam ch t r n khan? ượ ng thu đ ượ
6 Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 ọ Câu 19. Đ đi n li ế ố α c a ch t đi n li ph thu c vào nh ng y u t ụ nào sau đây : A. B n ch t c a ch t đi n li B. B n ch t c a dung môi ả C. Nhi D. A, B, C đúng. Câu 20. Dung d ch thu đ ộ ẫ ị 2SO4 0,2M có n ng đ cation Na và 300ml dung d ch Na ồ ị A. 0,23M B. 1M C. 0,32M D. 0,1M Câu 21: Dung d ch ch a ion H ể ị các ion hay ph n ng v i các ch t r n nào sau đây: ấ ắ ả ứ A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO C. OH-, CO3 2-, Na+, K+ Câu 22: C p ch t nào sau đây cùng t n t ấ ặ A) AlCl3 và Na2CO3 C) NaNO3 và KOH D) Ba(OH)2 và FeCl3. Câu 23: Ion CO3 A. NH4 C. H+, NH4 Câu24: Ion OH- có th ph n ng v i các ion nào sau đây: ả ứ A. H+, NH4 C. Fe3+, HSO4 - D. Đáp án khác X2 = CuSO4, Câu 25:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3, X3 = (NH4)2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl. V i nh ng dd nào sau đây thì không t o ra k t t a ế ủ A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 Câu 26:Cho các ch t và ion sau: HCO ấ HSO4 ion nào là l A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4 B. HCO3 C. HSO4 D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4 Câu 27: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung d ch Hị thu đ ị ứ A. 18,2 và 14,2 C. 22,6 và 16,16 ị ấ ắ B. 18,3 và 16,16 D. 7,1 và 9,1
Hoàng Minh Quý
+ + OH-
ị ị ớ ộ ồ ổ ể ộ ế ự c là: ượ
2SO4 0,5 M,
ng trình ion thu g n H ễ ể ả H2O bi u di n b n ươ ả ứ NaCl + H2O Na2CO3 + H2O 2HCl + BaSO4
4 1M và Al2(SO4)3 1M tác
ị ị ị ị ổ ẫ ư ồ ộ ị
ị ế ớ ị ng không đ i thu đ c ch t ng ố ượ là: ổ ượ B) 8g
D) 18,2g.
7 Câu 28: Tr n 200 ml dung d ch HCl 1M v i 300 ml dung d ch HCl 2M. N u s pha loãng không làm thay đ i th tích thì n ng đ dung d ch HCl thu đ ị A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 29: Ph ọ ch t c a ph n ng nào sau đây: ấ ủ A. HCl + NaOH B. NaOH + NaHCO3 C. H2SO4 + BaCl2 D. A và B đúng Câu 30: Đ 10 ml dung d ch KOH vào 15 ml dung d ch H dung d ch v n d axit. Thêm 3ml dung d ch NaOH 1M vào thì dung d ch trung hoà. N ng đ mol/l c a dung d ch KOH là: ủ ị A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M Câu 31: Cho 100ml dung d ch h n h p CuSO ợ ỗ d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a mang nung đ n kh i ố ư ọ ấ ế ủ ụ ấ r n ắ có kh i l l ượ C) 9,8g A) 4g Đáp án : 2C
7D 6D 8A 9C 3B 4C 5C
1A 10B 11C 12A 13B 14C 15A 16C 17C 18A 19D 20C 21B 22C 23A 24D 25D 26B 27B 28C 29B 30B 31A
baøi 2 : Axí t , bazơ vaø muoái
t giáo khoa:
ắ
ầ ị
+
-
c phân li ra cation H c phân li ra anion OH ướ ướ
Ph n tóm t 1. Đ nh nghĩa theo A-rê-ni-ut - Axit là ch t khi tan trong n ấ - Bazơ là ch t khi tan trong n ấ Vd: HCl → H+ + Cl– CH3COOH
–
H+ + CH3COO–
2–
–
- Axit nhi u n c ề H3PO4 ấ H+ + H2PO4
Hoàng Minh Quý
H2PO4 H+ + HPO4
3–
2–
8 ọ Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 ọ ớ HPO4 H+ + PO4
+ nó là axít 3 n cấ
phân t ấ
Hử 3PO4 phân ly 3 n c ra ion H - Baz Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-
+ trong dung d chị
2,Al(OH)3,Pb(OH)2
ưỡ ể ư là hiroxít khi tan trong n ư ng g p :Zn(OH) ườ ặ
ơ ế ướ ự ề c và có l c axit baz y u. ề ệ
Zn2+ + 2OH-
2- + 2H+
là tính ch t c a cation H Tính ch t c a axit: ấ ủ ấ ủ – trong dung d chị Tính ch t c a baz: là tính ch t c a anion OH ấ ủ ấ ủ ng tính : 2. Hidroxyt l c v a có th ướ ừ phân li nh axit v a có th phân li nh baz . ơ ể ừ - Các hidroxit l ng tính th ưỡ ,Sn(OH)2 - Chúng đi u ít tan trong n Ví dụ : Zn(OH)2 có 2 ki u phân li tùy đi u ki n: ể Phân li ki u baz : ơ ể Zn(OH)2
ZnO2
Phân ly ki u axit : ể Zn(OH)2
2 d ấ
2ZnO2 ướ
4
+) và anion g c axit. ố
i d ng H ể ế ướ ạ ạ c phân li ra cation kim lo i ố ặ là mu i mà anion g c axit còn có kh năng phân li ra ố ả
: là mu i mà anion g c axit không còn kh năng ả ố ố
-
ế ố ố ế
Có th vi t Zn(OH) 3. Mu i :ố là h p ch t khi tan trong n ợ (ho c cation NH + Mu i axit ố ion H+ Ví dụ : KHSO4 , NaHCO3 , NaH2PO4… + Mu i trung hòa ố phân li ra ion H+ Ví dụ : NaCl , (NH4)2SO4… ( Chú ý : N u anion g c axít còn hidro có tính axit, thì g c này ti p ế + t c phân li y u ra ion H ụ . VD: NaHCO3 Na+ + HCO3 2-
)
- H+ + CO3
HCO3
: Nâng cao : Đ nh nghĩa theo Bronstet ị - Axit là ch t nh ng proton . ườ ấ
Hoàng Minh Quý
9 Vd: CH3COOH + H2O
H3O+ + CH3COO-
3O+ ][CH3COO- ]
a ch ph thu c vào b n ch t axit và nhi
( H ng s phân li axit [H ằ ố Ka =
+ + OH –
[CH3COOH] ả ấ t đ ệ ộ ộ ế ) ủ
Giá tr Kị ỉ ụ Ka càng nh , l c axit c a nó càng y u. ỏ ự - Bazơ là ch t nh n proton . ậ ấ Vd: NH3 + H2O NH4
+][OH –]
b ch ph thu c vào b n ch t baz và nhi
( H ng s phân li baz [ ằ ố ơ Kb = NH4 [ NH3 ]
ấ ả t đ ệ ộ Giá tr Kị Kb càng nh , l c baz c a nó càng y u ỉ ụ ỏ ự ộ ơ ủ ế . )
Bài t p t
lu n
ậ ự ậ
t ph ấ ươ ng trình đi n li c a c a các ch t sau: ủ ủ
2
2CO3 , KClO , NaHSO4 , Na2HPO4 , [Ag(NH3)2]2SO4 ,
2 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 .
ệ 2S , H2CO3 , H2SO3 3 , H2SO4 ạ ạ ố
- , CO3
ử
3- , Na+ , NH3 , S2- , HPO4 ệ ượ
i thích. và ion sau là axit, baz ,trung tính hay 3COO- , Cl- , H2PO4 - 2- , HCO3 , 2-. T i sao ? Gi ả ạ ấ ả i thích trên c s ion : CH ng gì x y ra khi nhúng gi y quì tím vào các dung 3COONa , K2CO3 , ơ ở ả
ả ứ ả ứ ở ph n ng nào n ph n ng nào n ướ i đây, ả ứ ộ c đóng vai ộ c đóng vai trò là m t ơ
Hoàng Minh Quý
→ CaCO3 + H2O + CO2 + + OH- I.2.1. Vi ế a) Các axit y u : Hế b) Các axit m nh : HNO c) Các baz m nh : LiOH , NaOH , Ba(OH) d) Các mu i : Na KMnO4 , K2Cr2O7 , NH4Cl , K2CO3 , NaClO, NaHS . ng tính Sn(OH) e) Các hidroxit l ưỡ I.2.2.* Hãy cho bi t các phân t ế l ng tính theo Bronstet : HI, CH ưỡ - , PO4 HSO4 I.2.3. Có hi n t d ch sau đây. Hãy gi ị NaCl , Na2S , NH4Cl , FeCl3 , Al2(SO4)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 . I.2.4. Trong các ph n ng d ướ ướ trò là m t axit theo Bronstet , ở baz ( theo Bronstet )? a) HCl + H2O → H3O+ + Cl- b) Ca(HCO3)2 c) NH3 + H2O NH4
ọ ọ ớ
a ho c h ng s phân li
- , NH4
2H5COOH 0,10M.
t bi u th c h ng s phân li axit K ố ằ ể ặ + , F- ằ ợ ị ộ ố ng h p sau : HF , ClO ứ ố ằ ệ ủ ộ ủ ữ ơ ả ự ượ ồ ị ố ộ
- có trong dung d ch D . 2SO4 1M đ đ trung hòa dung d ch D.
ị ị ớ ị ộ ị ượ ồ ể ị ị ầ ủ ể ằ 2SO4 1M vào ph n I. Tính kh i l ầ ố ng mu i ố ượ
2SO4 0,05M , KCl
ố ng mu i ố ượ ầ ị
ứ ồ ờ ố ị
c hay không n u ch hòa tan vào ượ ế ị ỉ c 2 mu i sau đây ? ố
+ + OH-
c, đ chu n b 200ml dung d ch A c n hòa tan vào ể ượ ầ ị ị ế c bao nhiêu gam m i mu i ? b) Na2SO4 và KCl ẩ ố ể ỗ ạ ộ ơ ơ c có ph n ng : ướ Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 10 d) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O I.2.5.* Vi ứ ế baz Kơ b cho các tr ườ I.2.6.* Trong 2 lít dung d ch HF có ch a 4,0g HF nguyên ch t. Đ ấ đi n li c a axit này là 8 %. Hãy tính h ng s phân li c a axit HF. I.2.7.* Axit propanoic (C2H5COOH) là m t axit h u c , mu i c a axit ố ủ c dùng đ b o qu n th c ph m lâu b m c. H ng s phân li này đ ố ằ ẩ ể ả + trong dung a = 1,3.10-5 . Hãy tính n ng đ ion H c a axit propanoic : K ủ d ch Cị I.2.8. Tr nộ 100ml dung d ch HCl 0,8M v i 400ml dung d ch Ca(OH) 2 c dung d ch D. 0,15M đ a) Tính n ng đ mol/lít c a ion OH ủ b) Tính th tích dung d ch H I.2.9. Chia 15,6g Al(OH)3 làm hai ph n b ng nhau : a) Cho 200ml dung d ch Hị t o thành ? ạ b) Cho 50ml dung d ch NaOH 1M vào ph n II. Tính kh i l t o thành ? ạ I.2.10.* Dung d ch A có ch a đ ng th i ba mu i : Na 0,1M và NaCl 0,5M. 1. Có th pha ch dung d ch A đ ế ể n ướ a) NaCl và K2SO4 2. N u có th đ n ướ I.2.11.* Đimetylamin ((CH3)2NH) là m t baz m nh h n amoniac. Đimetylamin trong n (CH3)2NH + H2O ả ứ (CH3)2NH2
b = 5,9.10-4 .
ố ể ế ứ ủ ơ b c a đimetylamin. ủ t r ng K ế ằ
ị ộ ệ ủ ị ộ ệ ế
t ph ế ọ ng trình ion rút g n khi cho : 3. a) Vi t bi u th c tính h ng s phân li baz K ằ b) Tính pH c a dung d ch đimetylamin 1,5M bi ị I.2.12. Dung d ch axit fomic (HCOOH) 0,007M có pH = 3,0. a) Tính đ đi n li c a axit fomic trong dung d ch đó. b) N u hòa tan thêm 0,001mol HCl vào 1 lít dung d ch đó thì đ đi n li ị i thích . c a axit fomic tăng hay gi m ? Gi ả ả ủ , ph ng trình phân t I.2.13. Vi ươ ươ ử tác d ng v i KOH, CuO, Fe(OH) a) H2SO4 l n l ớ ụ ầ ượ
Hoàng Minh Quý
2, NaOH. c a ph n ng mà ph ả ứ
ớ ng trình ion t tác d ng v i Ba(OH) ụ ng trình phân t ươ ử ủ
2 là m t hidroxit
ấ ả ứ i thích. ả Be(OH) t ph ng trình ph n ng ch ng t ả ứ ươ ứ ỏ ộ
ầ ằ ng mu i t o thành khi cho:
ầ ầ ị ằ ổ ị ự ộ ẫ ị
11 b) CO2 l n l ầ ượ I.2.14. Vi t ph ươ ế thu g n là : ọ a) H3O+ + OH– → 2H2O b) 3H3O+ + Al(OH)3 → Al3+ + 6H2O c) 2H3O+ + ZnO → Zn2+ + 3H2O Trong m i ph n ng, ch t nào đónh vai trò axit ? ch t nào ấ ỗ đóng vai trò baz ? Gi I.2.15. Vi ế l ng tính. ưỡ ố Chia 8,6g Be(OH)2 làm thành 2 ph n b ng nhau, tính kh i l ố ạ ượ 3 dung d ch Hị 2SO4 1M. a) Ph n 1 vào 120 cm 3 dung d ch NaOH 1M. b) Ph n 2 vào 120 cm I.2.16. Cho r ng s tr n l n các dung d ch không làm thay đ i đáng k th tích dung d ch. ể ể ộ
2SO4 và dung d chị
ị ị 1M. Tính n ng đ mol /lít c a dung d ch thu đ • Tr n 1,5 lít dung d ch NaOH 2M v i 0,5 lít dung d ch NaOH ủ ượ ồ nào v • Ph i tr n dung d ch H ớ c. ị 2SO4 1M và H2SO43M theo t l ỷ ệ ộ ị ề ể ượ ị c dung d ch H 2SO4 1,5M • C n tr n bao nhiêu lít dung d ch HCl 2M vào bao nhiêu lít dung ị c 5 lít dung d ch HCl 1,2M. ị ủ ị
2SO4 đ
• c trung hòa h t b i 20ml dung ế ở
3 và FeCl3.
–
• c trung hòa h t b i 20ml dung ế ở ả ộ th tích đ đ ể ộ ầ d ch HCl 1M đ đ ể ượ ị I.2.17 * Tính n ng đ mol/lít c a dung d ch H ộ ồ t r ng: NaOH. Bi ế ằ 30ml dung d ch Hị d ch NaOH và 10 ml dung d ch KOH 2M. ị 30ml dung d ch NaOH đ ị d ch Hị ươ ị ượ ị ị nhi t đ cao thu đ ở ị ấ ắ ặ ị ủ ố ồ ị ể ị ầ ố
2SO4 và 5ml dung d ch Hcl 1M. 3 và FeCl3, I.2.18. Cho dung d ch NaOH d vào 100ml dung d ch AlCl ư c 2 g ch t r n . M t khác, l c k t t a r i nung ượ ọ ế ủ ồ ệ ộ 400ml dung d ch AgNO 3 0,2M tác d ng v a đ v i 50ml dung d ch 2 ừ ủ ớ ụ ị mu i trên. Tính n ng đ mol c a AlCl ộ I.2.19. Hòa tan 3,94g Bari cacbonat b ng 200 ml dung d ch HCl 0,5M. ằ C n dùng bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,2M đ trung hòa axit d . ư S mol OH Bi
– c n dùng là bao nhiêu. ầ t r ng ch có 85% s phân t ế ằ
Hoàng Minh Quý
phân ly thành ion OH ử ố ỉ
ọ ọ ớ
ị ị ể ế ủ ả ứ ế ể ạ ể ư ng l n th hai ứ ớ i d ng các ướ ạ c bi n. Quá ể n ừ ướ c bi n g m các giai đo n sau: ả
2.
đpnc
c bi n t o ra k t t a Mg(OH) ể ạ ố ế ủ ị
2 Mg + Cl2 ử
i d ng phân t và ion ệ ế ướ ạ ọ ả ấ ươ ủ t các ph ế ướ ề ặ ướ ứ ề ướ ệ ợ c th ướ ườ
ng trình hóa h c d i ta cho s a vôi Ca(OH) ươ ế ử ự ấ ỉ ế ừ ử ữ ậ i d ng phân t ọ ướ ạ ố ươ ử ế Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 12 I.2.20. Hòa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100,0ml dung d ch HCl 0,20M. Tính pH d a dung d ch sau khi ph n ng k t thúc( th tích dung d ch bi n đ i không đáng k ). ổ ị c bi , magie là kim lo i có hàm l I.2.21. Trong n ượ ể ướ c bi n ch a kho ng 1,3g magie d sau natri. M i kg n ả ướ ỗ ion Mg2+. c khai thác t nhi u q c gia, magie đ ượ ố Ở ề trình s n xu t magie t n ạ ồ ể ừ ướ ấ 1. Nung đá vôi thành vôi s ng.ố 2. hòa tan vôi s ng trong n ướ ế ủ 2 trong dung d ch HCl. 3. Hòa tan k t t a Mg(OH) 4. Đi n phân MgCl 2 nóng ch y : MgCl ả ng trình hóa h c x y ra d Vi rút g n ( n u có) c a quá trình s n xu t trên. ả ọ 2+ và Mg2+ là n c c ng. N c ch a ứ I.2.22. N c ch a nhi u ion Ca ướ ư 2+ và Mg2+ là n c m m. N c c ng ít ho c không ch a các ion Ca ướ ứ ứ không phù h p cho vi c s d ng trong công nghi p và sinh ho t. ạ ệ ử ụ 3)2, Mg(HCO3)2 , CaCl2 Trong n ng ch a các h p ch t Ca(HCO ứ ấ ợ 2+ và Mg2+ d 3)2, i d ng Ca(HCO và MgCl2 hòa tan. Đ lo i các ion Ca ướ ạ ể ạ ướ ẽ ạ 2 vào n c s t o Mg(HCO3)2 và MgCl2 , ng ườ ữ t các ph ra các k t t a CaCO ướ ạ i d ng 3. Hãy vi ế ủ ọ và ion rút g n c a các ph n ng trên. phân t ả ứ ọ ủ 3)2, m t nhãn : Mg(NO I.2.23.* Có 6 dung d ch đ ng trong 6 l ọ ị Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, AlCl3 , KOH và NaCl. Ch dùng thêm dung d ch ị t t ng dung AgNO3 và m t thu c th n a , hãy trình bày cách nh n bi ộ ng trình hóa h c d t các ph d ch. Vi ọ và ion rút g n ị t đó. c a các ph n ng nh n bi ậ ả ứ ủ ế ………………………………….
Câu h i tr c nghi m ỏ ắ
ệ
ồ ấ
Câu 1. Dãy g m các axit 2 n c là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 Câu 2: Theo thuy t A-rê-ni-ut, k t lu n nào sao đây là đúng ? ế ế ậ
Hoàng Minh Quý
ầ ầ ử ử ướ t ph i có nhóm OH trong thành ph n phân có hidro là axit . có nhóm OH là baz . ơ + trong n c là axit ầ ả ế ộ ợ ộ ợ ộ ợ ộ
c phân li theo ki u: ướ B.Ch theo ki u axit ỉ ể ể ỉ ừ ừ
c là: ể ể ơ ế ữ ệ ả ướ
-
2-
-
ng trình đi n li nào sau đây không đúng? ươ ệ
13 A.M t h p ch t trong thành ph n phân t ấ B.M t h p ch t trong thành ph n phân t ấ C.M t h p ch t có kh năng phân li ra cation H ả ấ D. M t baz không nh t thi ấ tử Câu 3. Zn(OH)2 trong n A.Ch theo ki u baz ơ C.V a theo ki u axit v a theo ki u baz ề D.Vì là baz y u nên không phân li Câu 4. Nh ng mu i có kh năng đi n li hoàn toàn trong n ố A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3 Câu 5. Ph A. HNO3 H+ + NO3 B. K2SO4 K2+ + SO4 2- C. HSO3
H+ + SO3
3)20,10M
Mg2+ + 2OH- D. Mg(OH)2
3)20,45M
3COOH 0,10M, n u b qua s
ị ồ C.0,30M D.0,40M ồ ị D.1,00M ị ỏ ế C.1,35M ế ự c thì đánh giá nào v n ng đ mol ion sau đây là đúng? ộ ệ
3 0,10M, n u b qua s ế
ỏ ị ự c thì đánh giá nào v n ng đ mol ion sau đây là đúng? ệ
ơ . ặ
ể i đúng trong s các câu d i đây? ả ờ ướ ố Câu 6. n ng đ mol c a anion trong dung d ch Ba(NO ộ ủ B.0,20M A. 0,10M Câu 7. n ng đ mol c a cation trong dung d ch Ba(NO ộ ủ A.0,45M B.0,90M Câu 8. Đ i v i dung d ch axit y u CH ố ớ đi n li c a n ề ồ ủ ướ C. [H+] > [CH3COO-] A. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M B. [H+] < [CH3COO-] Câu 9. Đ i v i dung d ch axit m nh HNO ố ớ ạ đi n li c a n ộ ề ồ ủ ướ C. [H+] > [NO3 A. [H+] = 0,10M -] D. [H+] < 0.10M B. [H+] < [NO3 -] Câu 10. Theo thuy t Bron-stêt thì nh n xét nào sau đây là đúng? ậ ế A. Trong thành ph n c a baz ph i có nhóm OH. ả ầ ủ ho c ion B. Axit ho c baz có th là phân t ơ ử ặ ể C. Trong thành ph n c a axit có th không có hidro. ể ầ ủ D. Axit ho c baz không th là ion. ơ ặ Câu 11. Ch n câu tr l ọ Hoàng Minh Quý
ọ ọ ớ
ồ
a c a m t axit ph thu c vào n ng đ . ụ ộ a c a m t axit ph thu c vào áp su t. ấ ụ t đ . a c a m t axit ph thu c vào nhi ụ ệ ộ a c a axit càng nh l c axit càng m nh. ạ ỏ ự ạ
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ủ ủ ủ ủ ơ
ị ớ ơ ị ơ ớ ị ị ồ ồ ơ ố ằ ị ờ ớ ộ + l n h n dung d ch ơ
c, ch t nào sau đây làm cho quỳ tím ấ ướ ể D. FeCl3 B. NH4Cl ấ C. Na2CO3 ưỡ ng tính trong s các hidroxit sau ố C. Sn(OH)2 D. C A, B, C ả ả ố
ụ ừ ấ ớ ị ụ ớ
3-
2-
2-
-
-
C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3 D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
- ( Ka = 10-2 )
d) HCO3 e) HPO3 ng tính ? D.d,e c) HSO3 ưỡ C.c,d ằ
tăng d n : ộ ạ ế ắ
-
-
ố (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 ) (4) HSO4 ầ ứ ự B. (4) < (2) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1) < (4) c đánh s th t nh sau: ấ
ố ứ ự ư 4. Mg(OH)2 8.HSO3 Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 14 A. Giá tr Kị B. Giá tr Kị C. Giá tr Kị D. Giá tr Kị Câu 12. Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) m nh h n axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là : A. dung d ch axit fomic có n ng đ mol l n h n dung d ch axit axetic. ộ B. dung d ch axit fomic có n ng đ % l n h n dung d ch axit axetic. ộ C. axit fomic có h ng s phân li l n h n axit axetic. ớ cũng có n ng đ H D. dung d ch axit fomic bao gi ồ ị axit axetic. Câu 13. Khi hòa tan trong n chuy n màu xanh ? A. NaCl Câu 14. Ch n các ch t là hidroxit l ọ : A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 Câu 15. Mu i nào sau đây không ph i là mu i axit? ố A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3D. Na2HPO4 Câu 16. Dãy các ch t nào sau đây v a tác d ng v i dung d ch HCl v a tác d ng v i dung d ch NaOH ? ị ừ A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3 B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3 Câu 17. Cho các ion sau: b) CO3 a) PO4 Theo Bronstet nh ng ion nào là l ữ A. a,b B.b,c Câu 18. Cho các axit v i các h ng s axit sau: ớ (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5 ) S p x p đ m nh c a các axit theo th t ủ A. (1) < (2) < (3) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) Câu 19. Cho các ion và ch t đ 1.HCO3 - 5.HPO4 Theo Bronstet, các ch t và ion l ng tính là: ượ 3.H2O 7.NH4Cl ưỡ 2.K2CO3 6.Al2O3 ấ
Hoàng Minh Quý
D. 2,6,7
ủ ị ế B. 4,5,6 ọ ơ
2- ,HCO3
- , NH4
ớ ụ ụ ậ ấ ể ị ề ch t này sang ch t khác. ừ ấ ơ ủ +, Cl- ,CO3 ơ ố + , S2- ? D.4 C.3 ề ơ ủ 2+ , Br- , NO3 ơ ố
B.2 i trong ặ ặ ấ D.4 ấ ồ ạ ị
2- và d - .Bi u th c nào bi u th s liên quan gi a a, b, c, d sau đây
+ , b mol Mg2+ , c mol SO4 ữ
B. HNO3 và NaHCO3 D. NaCl và AgNO3 ộ ị ứ ể ể
3 , NaNO3 , ử ố
3
B. a + 2b = 2c + d D. a + b = c + d đ ng 4 dung d ch m t nhãn là: AlCl ọ ự ấ ị c phép dùng m t l n làm thu c th ộ ầ ỉ ượ ế
+ , Cl- , H2O D. ZnO, Al2O3 , Ca(NO3)2
B. Cl- , Na+ , Ca(NO3)2
3.
đ n d dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl ư ị ị
ắ ế ủ ế ủ ế ủ ắ
15 C. 1,3,5,6,8 A.1,2,3 ề Câu 20. Hãy ch n câu đúng nh t trong các đ nh nghĩa sau đây v ấ ph n ng axit-baz theo quan đi m c a lí thuy t Bronstet. Ph n ng ả ứ ể ả ứ axit-baz là:ơ A. Do axit tác d ng v i baz . ơ B. Do oxit axit tác d ng v i oxit baz . ớ ơ ng, nh n proton. C. Do có s nh ự ườ D. Do có s d ch chuy n electron t ự ị Câu 21. Theo đ nh nghĩa v axit-baz c a Bronstet có bao nhiêu ion - , CH3COO- , trong s các ion sau đây là baz : Na NH4 B.2 A.1 Câu 22. Theo đ nh nghĩa v axit-baz c a Bronstet có bao nhiêu ion ị 2- + , C6H5O- , SO4 trong s các ion sau đây là baz : Ba ? A.1 C.3 Câu 23. Trong các c p ch t sau đây, c p ch t nào cùng t n t dung d ch ? A. AlCl3 và Na2CO3 C. NaAlO2 và KOH Câu 24. M t dung d ch có a mol NH 4 mol HCO3 ị ự là đúng ? A. a + 2b = c + d C. a + b = 2c + d Câu 25. Có 4 l K2CO3 và Fe(NO3)2 .N u ch đ thì có th ch n ch t nào trong các ch t sau: ấ ấ ể ọ 2SO4 B. Dung d ch Hị A. Dung d ch NaOH ị D. Dung d ch AgNO C. Dung d ch Ba(OH) ị ị 2 Câu 26. Dãy ch t và ion nào sau đây có tính ch t trung tính ? ấ ấ A. Cl- , Na+ , NH4 + C. NH4 t Câu 27. Nh t ỏ ừ ừ ế ng x y ra là: Hi n t ả ệ ượ A.Ch có k t t a keo tr ng. ế ủ ỉ B.Không có k t t a, có khí bay lên. C. Có k t t a keo tr ng, sau đó k t t a tan. Hoàng Minh Quý
ọ ọ ớ
2SO4 0,5M. Thể
ế ủ ợ ị ị B.15ml D. 25ml ị ị ộ ớ ộ ể
dung d ch ị C.1,6M ả ớ ị D. 0,15M t ừ ừ ị
+ + OH- → H2O
ủ ụ ủ ể ọ ầ ể 2 0,1M là: ỗ ợ D.250ml
ng trình ion thu g n: H ễ ấ ủ ươ ể ả ọ
i đây, ph n ng nào trong đó n ả ứ ả ứ ướ c ướ ộ
-
Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 16 D.Có k t t a keo tr ng và có khí bay lên. ắ Câu 28. Cho 10ml dung d ch h n h p HCl 1M và H ỗ ị tích dung d ch NaOH 1M c n đ trung hòa dung d ch axit đã cho là: ể ầ A. 10ml C.20ml Câu 29. Tr n 200ml dung d ch HCl 1M v i 300ml dung d ch HCl 2M. ồ N u s pha tr n không làm co giãn th tích thì dung d ch m i có n ng ế ự B.1,2M đ mol là: A. 1,5M ộ ng x y ra khi thêm t Câu 30. Hãy d đoán hi n t ệ ượ ự Na2CO3 vào dung d ch mu i FeCl 3? ố A. Có k t t a màu nâu đ . ỏ ế ủ B. Có các b t khí s i lên. ọ C. Có k t t a màu l c nh t. ế ủ ạ D. Có k t t a màu nâu đ đ ng th i các b t khí s i lên. ờ ỏ ồ ế ủ Câu 31. Th tích dung d ch HCl 0,3M c n đ trung hòa 100ml dung ị d ch h n h p NaOH 0,1M và Ba(OH) ị C.200ml B.150ml A. 100ml Câu 32. Cho ph ọ ươ ng trình ion thu g n đã cho bi u di n b n ch t c a các ph n ng ph ả ứ hóa h c nào sau đây ? ọ A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. Câu 33. Trong các ph n ng d đóng vai trò là m t axit theo Bronstet ? A. HCl + H2O → H3O+ + Cl- + + OH- B. NH3 + H2O NH4
2- + 2H+ → H2O + CO2 ng trình ion thu g n trên là c a ph ọ
d ng ion thu ng trình hóa h c c a ph n ng ọ ủ ả ứ ở ạ C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4 Câu 34. Cho ph ươ g n: ọ CO3 nào ươ ủ ng trình d ng phân t ạ ử
Ph ươ sau đây A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
Hoàng Minh Quý
ng trung ị ố ố ườ
D. KCl C. CuCl2 B. Na2CO3 ị ể 2 0,2M. Th tích 2SO4 0,5M c n đ trung hòa h t 100ml dung d ch X là bao ị ế ể
3 )
B.50ml D. 200ml ượ C. 150ml ể i ta th ng axit khi b đau, ng ng axit HCl trong d dày ạ ng dùng ườ ườ ấ ố
3 v i dung d ch ch a b mol ị :
ộ ớ ứ ầ ể
2+ , 0,2mol Na+ ,
C. a : b = 1 : 5D. a : b < 1 : 4 3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , ng tính là : ưỡ D. 2 B. 4 C. 3 ỗ ợ ị
- .Giá tr c a x là: ị ủ D.0,05mol 3 1,5M tác d ng v i V lít dung d ch ớ ụ c là 15,6g. Giá tr l n nh t c a V ị ớ
ị ị ng k t t a thu đ ấ ủ ế ủ ượ ượ
3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 ,
3 thu đ
C. 2,4 lít D. 2lít ấ ng tính :
3. Giá tr c a a là: ị ủ
ưỡ D. 5 ứ cượ ị
B. 0,12mol D. 0,04 mol và 0,12mol ị ừ ụ ừ ấ ớ
17 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Câu 35.Trong các mu i sau, dung d ch mu i nào có môi tr tính? A. FeCl3 Câu 36. Dung d ch X g m NaOH 0,1M và Ba(OH) ồ dung d ch Hị ầ nhiêu ? A. 100ml Câu 37. B nh đau d dày có th là do l ạ ệ quá cao. Đ gi m b t l ị ớ ượ ể ả ch t nào sau đây ? B. Thu c mu i ( NaHCO A. Mu i ăn ( NaCl ) ố ố D. Ch t khác C. Đá vôi ( CaCO3 ) ấ Câu 38. Tr n dung d ch ch a a mol AlCl ứ ị NaOH. Đ thu đ c k t t a thì c n có t l ỉ ệ ượ ế ủ A. a : b > 1: 4 B. a : b = 1 : 4 Câu 39. Cho dãy các ch t : Ca(HCO ấ Al(OH)3 , Zn(OH)2 .S ch t trong dãy có tính l ố ấ A. 5 Câu 40. Cho dung d ch h n h p g m 0,1mol Ca ồ 0,15mol Mg2+ , 0,2mol Cl- và xmol HCO3 A.0,25mol C.0,75mol B.0,50mol Câu 41. Cho 200ml dung d ch AlCl NaOH 0,5M , l là : A. 1,2 lít B. 1,8 lít Câu 42. Cho dãy các ch t : Cr(OH) MgO , CrO3 .S ch t trong dãy ch t có tính l ấ ố ấ A. 4 C. 2 B. 3 Câu 43. Cho a mol NaOH vào dung d ch ch a 0,05mol AlCl 0,04 mol k t t a Al(OH) ế ủ A. 0,12mol ho c 0,16 mol ặ C.0,16mol Câu 44. Dãy ch t nào v a tác d ng v i dung d ch HCl v a tác d ng ụ v i dung d ch NaOH. ị ớ A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3 , Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 Hoàng Minh Quý
ọ ớ ọ Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 18
3C 4A 2D 9A 7A 8D 6B 5B
Đáp án : 1D 10B 11C 12C 13C 14D 15C 16D 17C 18C 19C 20C 21C 22A 23C 24B 25C 26B 27A 28C 29C 30D 31A 32D 33B 34A 35D 36B 37B 38A 39A 40B 41D 42C 43A 44D
ắ
Th c nghi m cho th y n ệ ự ấ ướ c là ch t đi n li ấ ệ
oC)
2 = [H+] .[OH-] =10-14 M ( đo
c : 25ở
c :
ỉ
pH=3 : Môi tr ị +] = 1,0.10–a M thì pH = a ọ pH = – lg [H+] ng axit ườ
Baøi 3: Söï ñieän li cuûa nöôùc – p H Chaát chæ thò axit – bazô t giáo khoa: Ph n tóm t ầ c : 1. S đi n li c a n ủ ướ ự ệ 2O H+ + OH- (1) r t y u: H ấ ế OHK Tích s ion c a n ủ ướ ố 2. Ý nghĩa tích s ion c a n ủ ướ ố [H+] > [OH–] hay [H+] > 1,0.10–7M ng axit: a) Môi tr ườ ề [H+] < [OH–] hay [H+] < 1,0.10–7M ng ki m: b) Môi tr ườ [H+] = [OH–] = 1,0.10–7M ng trung tính: c) Môi tr ườ 3. Khái ni m v pH – Ch t ch th màu ề ấ ệ N u [Hế V m t toán h c ề ặ Vd: [H+] = 10-3M (cid:222) pH + pOH = 14
ườ ng dùng có giá tr t đ ng dung d ch ườ ị ừ 1 đ n 14. ế ự ộ + c đánh giá d a vào n ng đ H ượ ồ ị Chú ý : - Thang pH th - Môi tr và pH dung d ch. ị
Hoàng Minh Quý
19
[H+] pH Môi tr ng dd ườ
= 1,0.10-7M = 7 Trung tính
> 1,0.10-7M < 7 Axit
< 1,0.10-7M > 7 Bazơ
th ng dùng là quì tím và phenolphtalein. - Ch t ch th màu ỉ ấ ị ườ
Quì tím đỏ pH≤6 tím 6 < pH <8 xanh pH ≥ 8
Phenolphtalein không màu pH < 8,3 h ngồ pH ≥ 8,3
ng dùng : B ng tr s logarit th ị ố ả ườ
N 1 2 4 5 8 10
lgN 0 0,3 0,6 0,7 0,9 1 3 0,4 8 6 0,7 8 7 0,8 5 9 0,9 5
Bài t p t
lu n
ậ ự ậ
ị ủ ứ ằ
ị ị
ị
2SO4 0,05M. ướ
Hoàng Minh Quý
c 1,5 lít dung d ch có pH = c, ta thu đ ượ ị I.3.1. Tính pH c a các dung d ch sau: a) 400,0 ml dung d ch ch a 1,46g HCl . ị b) Dung d ch Ba(OH) 2 0,025M có đ đi n li b ng 0,8. ộ ệ ị c) Dung d ch Hị 2SO4 0,05M phân li hoàn toàn. ớ d) Dung d ch t o thành sau khi tr n 100,0ml dung d ch HCl 1,00M v i ộ ạ 400,0 ml dung d ch NaOH 0,375M. ị e) Dung d ch t o thành sau khi tr n 200ml dung d ch HCl 0,02M v i ớ ộ ạ ị 200ml dung d ch Hị I.3.2. Cho m gam Na vào n 13 .Tính m?
ọ ọ ớ
2SO4 có pH = 4
+
ị ể ế
2O vào 0,5 lít dung
ồ ủ c khi cho 2 lít H ị ượ
ộ ủ 2SO4 có pH = 4
2SO4 có n ng đ x M thu đ
2 0,025M c m gam k t t a ế ủ 2SO4 phân li
ị ấ ng riêng x p ộ ệ ố ượ ủ c c t và ị ị ướ ấ c dung d ch có pH = 4. H i x b ng bao nhiêu ? ị ỏ ấ ằ ượ ị ị ủ ị c ? ộ ị ứ ồ ượ ộ ị
oC và 750 mmHg ).
+ trong dung d ch có pH = 8,55. ị – trong dung d ch có pH = 10,8. ị
ị ấ ả ớ ượ c ng Fe đã tham gia ị ố ượ ị ả ứ ể ủ t đ đi n li c a ế ộ ệ ạ ồ ộ
2O. Tính n ng đ
2
ộ ủ ộ ủ đktc bay vào 1 lít H ộ ồ ị ở + và pH c a dung d ch thu đ đktc trong l ở ư ồ ố
ượ ầ ị c. ch a clo d r i d n ẫ ứ 2 3%. ị c vào dung d ch trên đ thu đ c? ủ c 1 lít thì pH c a ị ấ ị ướ ượ ể ị ầ ị ị c dung d ch có pH = 4. c) bao nhiêu l n đ đ Hóa h c l p 11 H c kỳ 1 20 I.3.3. C n bao nhiêu gam NaOH đ pha ch 250,0 ml dung d ch có ầ pH = 10 I.3.4. Cho dung d ch Hị a) Tính n ng đ mol/lít c a ion H ộ b) Tính pH c a dung d ch thu đ ủ d ch axit trên. ị I.3.5. Tính n ng đ mol/lít c a : ồ a) Dung d ch Hị b) Dung d ch Ba(OH) 2 có pH = 12 ị I.3.6. Dung d ch axit fomic HCOOH 0,092% có kh i l x b ng 1g/ml .Đ đi n li c a nó là 5%. Tính pH c a dung d ch ? ủ ỉ ằ I.3.7. Có 10ml dung d ch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml n khu y đ u thu đ ề ứ I.3.8. Cho 40ml dung d ch HCl 0,75M vào 160 ml dung d ch ch a đ ng th i Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M . Tính pH c a dung d ch thu ờ ồ đ ượ I.3.9*. Tr n 300ml dung d ch ch a NaOH 0,1M và Ba(OH) v i 200ml dung d ch H ớ và 500ml dung d ch có pH = 2 . Hãy tính m và x ? (Coi H hoàn toàn c 2 n c). I.3.10*. Khi cho Fe tác d ng v i 250 ml dung d ch HCl 0,1M thu đ ụ dung d ch có pH = 2 và có khí thoát ra.Tính kh i l ph n ng và th tích khí thoát ra ( 27 ở 3COOH 0,01M, bi I.3.11. Tính pH c a dung d ch CH ị ủ i n ng đ đó là 4,25% axit t I.3.12. a) Tính n ng đ c a ion H ồ b) Tính n ng đ c a ion OH ồ I.3.13. Cho 224 ml khí HCl mol/lít c a ion H ượ ủ ủ I.3.14. Đ t 2,24 lít khí H ọ hidroclorua sinh ra vào 250g dung d ch Ca(OH) a) Xác đ nh thành ph n các ch t trong dung d ch thu đ b) n u thêm n ế dung d ch này là bao nhiêu ? I.3.15. a) dung d ch HCl có pH = 3, c n pha loãng dung d ch này ( b ng n ằ ể ượ ướ ầ ị
Hoàng Minh Quý