TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 11.
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
I. NỘI DUNG CẦN NẮM VỮNG:
1. Khái niệm và phân loại chất điện li.
2. Định nghĩa: axit, bazơ và muối.
3. Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước.
4. Khái niệm về pH.
5. Điều kiện xảy ra phảnng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
6 .Viết: Phương trình điện li, phương trình phân t, phương trình ion rút gọn.
7. Bài tập về phản ứng trao đổi ion, pH, xác định nồng độ các ion trong dung dịch.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1.nh nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M d,(NH4)2SO4 0,01M
Bài 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phảnng xảy ra trong dung dịch
giữa các cặp chất sau:
a) NaCl + AgNO3 b) MgSO4 + KOH
c) NH4NO3 + NaOH d) Fe(OH)3 + HNO3
Bài 3: Một dd chứa K+ (0,4 mol),Ca2+ (0,3mol) và Cl- ( x mol). a tr của x là bao nhiêu? Tính khi
lượng chất rắn thu được khi cạn dung dịch?
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl.
Câu 2: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al(OH)3?
A. NaSO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 3: Phan ư
ng nao sau đây không phai là phan ư
ng trao đôi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2
tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
B. CuSO4 + Ba(OH)2
C. CuCO3 + KOH
D. CuS + H2S
Câu 5: 100ml dd NaCl chứa 1,06gam NaCl t nồng độ mol/lit của ion Na+ là:
A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M
Câu 6: Cho các dd: K2SO4, BaCl2, HCl, Na2CO3. Số phản ng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp 2 dd với
nhau
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 7: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
2
to thành là (Coi H2SO4 điện li hn toàn cả 2 nấc )
A. 2,4. B. 1,9. C. 1,6. D. 2,7.
Câu 8: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl
2M t thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít. B. 2,52 t. C. 5,04 t. D. 5,60 lít.
Câu 9: Hòa tan 20 gam CaCO3 bằng 500 ml dung dịch HCl 1 M thu được khí X và dung dịch Y. Tổng s mol
các ion có trong Y bng:
A. 0,6 mol. B. 0,8 mol C. 1,0 ml D. 1,2 mol
Câu 10: Dung dịch hỗn hợp NaCl và K2SO4 có chứa mấy loại ion khác nhau (bỏ qua sự điện li của nước)?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CHƯƠNG 2: NITƠ PHOTPHO.
I. NỘI DUNG CẦN NẮM VỮNG:
1. V trí của nitơ và photpho trong BTH và sự liên quan giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử và phân tử của
chúng.
2. Tính chất vật , tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất và hợp chất của nitơ, photpho.
3. Phương pháp điều chế nitơ, photpho và mt số hợp chất quan trọng của chúng.
4. Cách nhận biết một số ion: NH4+, PO43 -.
5. Phân bón hoá hc: phân bit đưc các loi phân đm, phân lân, phân kali và cách xác
đnh đ dinh dưng ca chúng.
6. Bài tập tính theo phương trình hóa học: Tính chất của HNO3; H3PO4; NH3; muối nitrat, muối amoni.
Điều chế NH3; HNO3; H3PO4.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi điều kiện phản ứng, nếu )
a)
N2 NH3 → NH4ClNH3 → NH4NO3 → N2O
b) P → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 Ag3PO4
Bài 2: Hoàn tnh PTHH của các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1/ Fe + HNO3 (l)
? + NO + ? 2/ Zn + HNO3 (l)
? + NH4NO3
+ ?
3/ Al + HNO3 (l)
? + N2O + ? 4/ P + HNO3 (l) + H2O
? + ?
5/ P + HNO3 (đ)
0
t
? + ? + ? 6/ I2 + HNO3
HIO3 + NO + ?
7/ FeCO3 + HNO3 (l)
? + NO + ? + ? 8/ KClO3 + NH3
KCl + KNO3 + Cl2 +
H2O
Bài 3: Nung 1 lượng Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại, để nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 1,08 g.
Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã nhiệt phân.
Bài 4: Cho 1,68 gam hn hp 2 kim loi AlMg o dung dch HNO3 loãng lấy dư t560 ml
(đktc) khí N2O bay ra (là sn phm kh duy nht).nh thành phn % v khi lượng ca mi kim loi
trong hn hp ban đầu.
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn a gam magie trong dung dịch HNO3 lng, thấy thoát ra 6,72 t k NO (
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính a.
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam Fe2O3 cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 0,1M?
Bài 7: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dch H3PO4 39,2%. Xác định khối lượng
muối thu được sau phản ứng.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
Bài 8: Cần lấy bao nhiêu gam N2 và bao nhiêu t H2 (đo ở đktc) để điều chế được 51g NH3, biết hiệu suất
của phảnng là 20%.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 2: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.
Câu 3: Trong phòng t nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy t sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 4: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lng.
C. Pn hủy NH3.
D. Đun nóng Mg với dung dch HNO3 lng.
Câu 5: Trong công nghiệp, phần lớn lưng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 6: Cho 13,44 t N2 (đktc) tác dụng với lượng khí H2. Biết hiệu suất của phản ng 30%, khi
lượng NH3 to thành là
A. 5,58 gam. B. 6,12 gam. C. 7,8 gam. D. 8,2 gam.
Câu 7: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành u xanh.
C. không đổiu. D. mất u.
Câu 8: Dung dịch amoniac trong nước chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều phảnng được với NH3
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), AlCl3 (dd).
B. H2SO4 (dd), H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), H2SO4 (dd), Na2O.
Câu 10: Cho dung dịch KOH đến o 100 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí
thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 4,48 lít.
Câu 11: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
Câu 12: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 13: Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được mt chất khí không màu hóa nâu
trong không khí, khí đó là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NH3.
Câu 14: Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
A. NaNO3. B. NH4NO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 15: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 t HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2. B. CuO, NaOH, FeCO3.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, K2CO3.
Câu 16: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 t HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. Mg, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3.
Câu 17: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lng (dư), thu được 4,48 t khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 t khí H2
(đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m
A. 7,2. B. 8,8. C. 11. D. 14,4.
Câu 19: Cho 3,06 gam một oxit kim loại M2On (M hóa trị không đổi) tan hết trong dung dch HNO3.
cạn dung dch sau phản ứng thu được 12,78 gam muối khan. Kim loại M
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ba.
Câu 20: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Các số oxi hoá có thể có của photpho là:
A. 3 ; +3 ; +5. B. 3 ; +3 ; +5 ; 0. C. +3 ; +5 ; 0. D. 3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
Câu 22: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca3P2. B. Ca2P3. C. Ca3(PO4)2. D. CaP2.
Câu 23: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2. B. Mg(PO3)2. C. Mg3P2. D. MgP.
Câu 24: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl. D. P2O5 + 3H2O 2H3PO3.
Câu 25: Trong phương trình phản ứng
2 4 3 4 2 2
P H SO H PO SO H O 
, hệ số cân bằng của P là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 26: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) HNO3. Những phản ứng trong đó
photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 27: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 28: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu t dung dch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bquá trình
điều chế là 80%)
A. 100 t. B. 80 t. C. 40 lít. D. 64 t.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với
m gam dung dịch NaOH 40%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m
A. 25. B. 50. C. 75. D. 40.
Câu 30: Muối natri photphat có công thức là
A. Na2HPO4. B. Na2SO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4.
Câu 31: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. AlPO4.
Câu 32: Axit H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy o dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, NaCl. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
Câu 33: Trộn 50 ml dung dch H3PO4 1M với V ml dung dch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá tr
của V là
A. 200 ml. B. 170 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 34: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch có chứa 0,35 mol KOH. Dung dch thu được có chứa các chất
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4 KH2PO4.
C. K3PO4 KOH. D. H3PO4 KH2PO4.
Câu 35: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được
khối lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 36: Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-
.Câu 37: Đdinh dưỡng của phân đạm là
A. %N. B. %N2O5. C. %NH3. D. % khối lượng muối.
Câu 38: Thành phần chính của phân đạm urê
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 39: Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 40: Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. %Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. %P. D. %PO43-.
Câu 41: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Pn lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Pn vi sinh.
Câu 42: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 43: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 . D. Ca(H2PO4)2.
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
I. NỘI DUNG CẦN NẮM VỮNG:
1.Vị trí của cacbon và silic trong BTH và sự liên quan giữa vị t và cấu tạo nguyên tử của chúng.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học của các đơn chất hợp chất của cacbon, silic.
3. Phương pháp điều chế cacbon, silic và một số hợp chất quan trọng của chúng.
4. Pn biệt các chất khí, giải thích hiện tượng.
5.Bài tập: phản ứng của CO2 với dung dịch bazơ, tính chất của muối cacbonat.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Phân biệt các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: CO; HCl và CO2
Bài 2: Phân biệt các khí CO2 và SO2 bằng phương pháp hóa học.
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CO2 CO →CO2 Ba(HCO3)2 → BaCO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3 CO2 CO→
Cu
Bài 4: Nêu hin tượng quan sát được trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư o dung dịch Na2CO3