
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
B. LUYỆN TẬP
I. GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa, logarit
Câu 1. Giá trị rút gọn của biểu thức
15
22
13
22
aa
A
aa
0a
là
A.
1a
B.
2a
C.
a
D.
1a
Câu 2. Viết
3
aaa
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
A.
1
2
a
B.
4
3
a
C.
2
3
a
D.
3
4
a
Câu 3. Khi viết 22022 -1 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 607 B. 606 C. 605 D. 604
Câu 4. Giá trị của
3
log 0 1
aaa
bằng
A. 3 B.
3
1
C. -3 D.
3
1
Câu 5. Giá trị
4log 25 0 1
a
aa
bằng
A.
8
5.
B.
2
5.
C.
4
5.
D. 5.
Câu 6. Giá trị của biểu thức
2
87
01
loga
a ( < a )
bằng
A.
16
7
B.
8
7
C.
4
7
D.
2
7
Câu 7. Nếu
2
3
3
4
aa
(0 1)a
thì giá trị của
a
là
A.
1a
B.
01a
C.
2
3
a
D.
3
4
a
Câu 8. Nếu
32
3223
à log log
34
bb
a a v
thì
A. 0 < a < 1; 0 < b < 1 B. a > 1; 0 < b < 1 C. 0 < a < 1; b > 1 D. a > 1; b > 1
Câu 9. Số a nào sau đây thỏa mãn
2
0,7 0,7
log logaa
?
A.
3
4
B.
6
5
C.
4
5
D.
2
3
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI: 12