
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần:Hình thái học (Morphology)
-Mã số học phần:1521032
-Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:30 tiết
Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết
Thực hành (Làm bài tập trên lớp /Thảo luận …): 15 tiết
Tự học: 60 giờ
- Đơn vị phụ tráchhọc phần: TBM Văn minh-Văn học-Lý thuyết tiếng / Khoa Ngoại ngữ
2. Học phần trước:Ngữ âm và Âm v học ( Phonetics and Phonology )
3. Mục tiêu của học phần:Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng hiu và phân
bit đưc cc loại hnh v, cc loại t, cc phương thc cu tạo t trong tiếng Anh; sinh viên có
th vận dng kiến thc đ học đ giải thích, phân tích, tạo ra t mới theo đúng nguyên tắc hnh
thi học tiếng Anh. Tự học đ mở rộng vốn t nhằm nâng cao kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng
Anh.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức
4.1.1. Nắm đưc h thống hnh v tiếng Anh
PLO - K2
4.1.2. Nắm đưc h thống cc loại t tiếng Anh
4.1.3. Nắm đưc h thống cc phương thc cu tạo t tiếng Anh
PLO - K2
Kỹ năng
4.2.1. Vận dng đưc kiến thc đ học trong học phần nhằm
phc v nhu cầu giao tiếp, làm vic, giảng dạy tiếng Anh
PLO – K1
4.2.2. Vận dng đưc kiến thc đ học trong học phần nhằm tự
nâng cao kiến thc chuyên môn của mnh
PLO – K1
Thái độ
4.3.1. Sinh viên hnh thành đưc thi độ nghiêm túc trong học
tập và trong chuyên môn
PLO – A2, A3
4.3.2. Sinh viên có thi độ khch quan,cẩn trọng, đa chiều trong
suy luận, phân tích, đnh gi một lý thuyết, quan đim, nhận
đnh về tiếng Anh
PLO – A4
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cp kiến thc căn bản về Hnh thi học tiếng Anh. Người học phân bit
đưcsự khc nhau giữa cc loại hnh v dựa vào cc đặc trưng của chúng: hnh v căn tố, hnh v
tự do, hnh v l thuộc, hinh v tiền tố, hnh v hậu tố. Người học biết cch phân loạicc loại t
căn c vào số lưng hnh v thành tố: t đơn, t phc, t ghép. Người học cũng đưc cung cp
kiến thc về cc phương thc cu tạo t phổ biến của tiếng Anh: phương thc ghép, phương
thc viết tắt, phương thc trộn, cắt t, phương thc phi sinh ngưc, phương thc chuyn hóa t
loại. Người học cũng đưc giới thiu về cc thay đổi về hnh thi âm v học.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi ch
1/2
Hình thái học
Hnh v, hnh tố, tha hnh v
2/2
Hnh v tự do, hnh v l thuộc
3/2
Căn tố, thân tố, gốc tố
4/2
Tiếp tố phi sinh và biến vĩ
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
5/2
Tha hnh v, hnh tố
Hnh v Zero, hnh v thêm vào, hnh v thay thế
6/2
Tc động của âm v đến tha hnh v
7/2
Tc động của hnh v đến tha hnh v
8/2
Mid-term test
9/2
Phân loại t: T đơn, t phc, t ghép
10/2
T ghép và cm t tự do (t tổ), t ghép có cu trúc
lỏng, chặt, có du nối
11/2
Cc phương thc cu tạo t: T phi sinh, t ghép,
t mới
12/2
T vay mưn, t tưng thanh, t cắt
13/2
T viết tắt, t trộn, t phi sinh ngưc, t chuyn
hóa t loại
14/2
T chung xut pht t danh t riêng, t ly
15/2
Cc thay đổi hnh thi âm v học: mt âm, thêm âm,
thay đổi âm, đồng hóa, d hóa, thay thế bổ khuyết
Ôn tập
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hin cc nhim v như sau:
- Tham dự tối thiu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hin đầy đủ cc bài tập nhóm/ bài tập và đưc đnh gi kết quả thực hin.
- Tham dự kim tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chc thực hin giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên đưc đnh gi tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Đim chuyên cần
Vắng 1 buổi> 10 đim
Vắng 2 buổi > 0.5 đim
Vắng 3 buổi > 00 đim
10%
4.3.1
2
Đim bài tập và
kim tra giữa kỳ
Thi viết (30-45’)
40%
4.1.1
3
Đim thi kết thúc
học phần
- Thi viết (90’)
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1;4.1.2; 4.1.3;
4.2.1; 4.2.2
8.2. Cách tính điểm
- Đim đnh gi thành phần và đim thi kết thúc học phần đưc chm theo thang đim 10 (t
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Đim học phần là tổng đim của tt cả cc đim đnh gi thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ng. Đim học phần theo thang đim 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1a] Introduction to Linguistics, 6thed, S.Ariyapitipun, NXB Polymaths: Bangkok, 2003. Thư
vin trường
[1b] Language, Grammar, Communication, G.P. Delahunty & J. J. Garvey, McGraw-Hill, 1994.
Thư vin trường
[1c] An Outline of Morphology, Nguyễn Hòa Lạc, NXB TP.Hồ Chí Minh, 2000. Thư vin
trường
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] An Introduction to English Linguistics, N. Timyam, Kasetsart University, Thailand, 2000.
Thư vin trường

3
[3] An Introduction to English Language, 3rded, K.Kuiper & W.S.Allan, Palgrave Macmillan,
2010. Thư vin trường
10. Hướng dẫn sinh viên tự học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Hnh v, hnh tố, tha hnh v
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
2
Hnh v tự do, hnh v l thuộc
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
3
Căn tố, thân tố, gốc tố
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
4
Tiếp tố phi sinh và biến vĩ
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
5
Tha hnh v, hnh tố, Thế phân
bố bổ sung(do bối cảnh ngữ âm,
hnh thi học qui đnh)
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
6
Hnh v Zero, hnh v thêm vào,
hnh v thay thế
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
7
Thành tố trực tiếp, thành tố tối
thiu
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
8
Mid-term test
2
9
Phân loại t: T đơn, t phc,
t ghép
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3], [3]
10
T ghép và cm t tự do (t tổ),
t ghép có cu trúc lỏng, chặt,
có du nối
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3], [3]
11
Cc phương thc cu tạo t: T
phi sinh, t ghép, t mới
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [2], [3]
12
T vay mưn, t tưng thanh,
t cắt
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3]
13
T viết tắt, t trộn, t phi sinh
ngưc, t chuyn hóa t loại
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3]
14
T chung xut pht t danh t
riêng, t ly
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3]
15
Cc thay đổi hnh thi âm v
học: mt âm, thêm âm, thay đổi
âm, đồng hóa, d hóa, thay thế
bổ khuyết
Ôn tập
2
-Nghiên cu trước, và đọc
thêm [1], [3]
Ngày… tháng…. năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trần Xuân Bình
Ngày… tháng…. Năm 201

4
Ban giám hiệu