TR NG ĐH NÔNG LÂM TP.HCMƯỜ
KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NƯỜ GUYÊN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Đ C NG MÔN H C ƯƠ
(CÔNG NGH X LÝ N C C P) ƯỚ
1. Thông tin v gi ng viên:
H và tên: Lê Th Lan Th o
Ch c danh, h c hàm, h c v : K s ư
Th i gian, đa đi m làm vi c: Đi h c Nông Lâm Tp.HCM
Đa ch liên h : Khoa Công ngh Môi tr ng, ĐH Nông Lâm Tp.HCM ườ
Đi n tho i, email: 08-3722-0291; 0909795551, lanthaomt@hcmuaf.edu.vn
Các h ng nghiên c u chính: Nghiên c u và thi t k h th ng x lý n c c p và n c th i.ướ ế ế ướ ướ
2. Thông tin chung v môn h c
- Tên môn h c: Công ngh x lý n c c p ( ướ Water Treatment)
- Mã môn h c: 212307
- S tín ch : 3
- Môn h c: B t bu c
- Các môn h c tiên quy t: ế không
- Các môn h c k ti p: ế ế Công ngh x lý n c th i ướ
- Các yêu c u đi v i môn h c (n u có): ế
- Gi tín ch đi v i các ho t đng: 120 ti t ế
+ Nghe gi ng lý thuy t: 30 ti t ế ế
+ Đ án: 30 ti t ế
+ T h c: 60 ti t ế
- Đa ch Khoa/ b môn ph trách môn h c: Khoa Môi tr ng và Tài nguyên ườ
3. M c tiêu c a môn h c
Sau khi hoàn t t h c ph n, sinh viên có kh năng:
- N m b t c s lý thuy t c a quá trình x lý n c c p ơ ế ướ
- Tính toán thi t k h th ng x lý n c c p ế ế ướ
- L p b n v , thuy t minh b n thi t k . ế ế ế
4. Tóm t t n i dung môn h c
N i dung môn h c bao g m:
oT ng quan
oCác quá trình x lý
oQuy h ach tr m x lý n c c p ướ
oTính tóan kinh tế
5. N i dung chi ti t môn h c ế
5.1. Lý thuy tế
CH NG 1 :T NG QUAN V X LÝ N C C PƯƠ ƯỚ (4T)
VÒNG TU N HOÀN N C ƯỚ
NGU N N C : PHÂN L AI, ĐC TÍNH ƯỚ
TIÊU CHU N CH T L NG N C ƯỢ ƯỚ
NGUYÊN T C L A CH N DÂY CHUY N CÔNG NGH X LÝ N C ƯỚ
PH NG PHÁP X LÝ N CƯƠ ƯỚ
S Đ CÔNG NGH X LÝ N C M TƠ ƯỚ
S Đ CÔNG NGH X LÝ N C Ơ ƯỚ NG M
CH NG 2: KEO T VÀ T O BÔNGƯƠ (4T)
C U T O H T KEO
TÍNH CH T H T KEO
C CH M T TÍNH N ĐNH H KEOƠ
CH T TR KEO T
NH H NG C A pH ƯỞ
THI T B CHO QUÁ TRÌNH KEO T
C CH T O BÔNGƠ
THI T B CHO QUÁ TRÌNH T O BÔNG
THÍ NGHI M JARTEST
CH NG 3: THÙNG PHA HÓA CH T, B TR N VÀ B PH N NG (2T)ƯƠ
THÙNG PHA HÓA CH T
B TR N NHANH
B PH N NG
CH NG 4: B L NG (5T)ƯƠ
NGUYÊN T C
PHÂN LO I
CÁC D NG L NG
B L NG NGANG
B L NG ĐNG
B L NG LY TÂM
B L NG TRONG CÓ T NG C N L L NG Ơ
CÁC LO I B L NG KHÁC
CH NG 5: B L C (4T)ƯƠ
KHÁI NI M, PHÂN L AI
C CH L CƠ
TIÊU CHU N CH N V T LI U L C
L C CÁT CH M
L C CÁT NHANH
T N TH T ÁP L C QUA L C
R A NG C ƯỢ
CÁC D NG C I TI N L C NHANH
CH NG 6: KH TRÙNG N C (2T)ƯƠ ƯỚ
S C N THI T PH I KH TRÙNG N C. ƯỚ
CÁC BI N PHÁP KH TRÙNG
C CH C A KH TRÙNGƠ
CÁC Y U T NH H NG ĐN QUÁ TRÌNH KH TRÙNG ƯỞ
CÁC CH T KHÔNG MONG MU N T O THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH KH TRÙNG
SO SÁNH GI A CÁC BI N PHÁP KH TRÙNG
CH NG 7: KH S T – MANGAN (3T)ƯƠ
KH S T
oLÝ THUY T KH S T
oCÁC PH NG PHÁP KH S T: HÓA LÝ, VI SINH.ƯƠ
oPH M VI NG D NG
KH MANGAN
oLÝ THUY T KH MANGAN
oCÁC PH NG PHÁP KH MANGAN: HÓA LÝ, VI SINH.ƯƠ
oPH M VI NG D NG
CH NG 8: KH C NG – TRAO ĐI ION (2T)ƯƠ
KHÁI NI M, PHÂN L AI
TÁC H I
CÁC PH NG PHÁP KH C NGƯƠ
oPH NG PHÁP NHI TƯƠ
oPH NG PHÁP HÓA LÝƯƠ
oTRAO ĐI ION
CH NG 9: N ĐNH HÓA N C (2T)ƯƠ ƯỚ
KHÁI NI M
NH H NG ƯỞ
TÍNH ĂN MÒN – CÁC Y U T NH H NG ƯỞ
TÍNH L NG C N
CÁC PH NG PHÁP N ĐNH HÓA N CƯƠ ƯỚ
CH NG 10: QUY H ACH TR M VÀ V N HÀNH TR M X LÝ (2T)ƯƠ
V TRÍ ĐT TR M X LÝ
B TRÍ CÁC CÔNG TRÌNH ĐN V Ơ
oB TRÍ CAO TRÌNH
oB TRÍ M T B NG
CÁC B C V N HÀNH TR M X LÝƯỚ
M T S S C VÀ CÁCH KH C PH C
5.2. Đ án môn h c
Thu th p s li u v đc tính ngu n n c ướ
Tính đoán dân c trong t ng laiư ươ
Đ xu t dây chuy n công ngh
Tính toán các công trình đn vơ
Thi t k b n v các công trình x lý.ế ế
6. H c li u
6.1. H c liêu b t bu c
1. TS. Nguy n Ng c Dung, X lý n c c p, Đi h c ki n trúc Hà N i, NXB xây d ng Hà N i ướ ế
2. TS. Tr nh Xuân Lai, c p n c (t p 2) – X lý n c thiên nhiên c p cho sinh ho t và công ướ ướ
nghi p – NXB KHKT Hà N i 2002
6.2. H c li u tham kh o
1. TCVN 33 – 85 Tiêu chu n ngành: C p n c m ng l i bên ngòai, B xây d ng ướ ướ
2. American Water Works Association, American society of civil engineers, Water Treatment Plant
Design, McGRAW-HILL, 1997.
3.Website tham kh o:
-http://www.worldwater.org/
-http://www.who.int/water_sanitation_health/
-http://www.epa.gov/safewater/
7. Hình th c t ch c d y h c
L ch trình chung:
N i dung
Hình th c t ch c d y h c môn h c
T n
g
Lên l p
Th c
hành
T
h c
Lý
thuyế
t
Bài
t pTh o
lu n
CH NG 1:T NG QUAN V X LÝƯƠ
N C C PƯỚ 4 8 12
CH NG 2 :ƯƠ QUÁ TRÌNH KEO T
VÀ T O BÔNG4 8 12
CH NG 3: THÙNG PHA HÓA CH T, BƯƠ
TR N VÀ B PH N NG 2 4 6
CH NG 4: B L NGƯƠ 5 10 15
CH NG 5: B L CƯƠ 4 8 12
CH NG 6: KH TRÙNG N CƯƠ ƯỚ 2 4 6
CH NG 7: KH S T – MANGANƯƠ 3 6 9
CH NG 8: KH C NG – TRAO ĐI IONƯƠ 2 4 6
CH NG 9: N ĐNH HÓA N CƯƠ ƯỚ 2 4 6
CH NG 12: QUY H ACH TR M VÀ ƯƠ
V N HÀNH TR M X LÝ 2 4 6
Đ ÁN MÔN H C 30 30
T ng 30 30 60 120
8. Chính sách đi v i môn h c và các yêu c u khác c a gi ng viên
Sinh viên đc yêu c u ph i tham d ượ đy đ các bu i h c trên l p. Trong tr ng h p ườ
không tham d đc ph i có thông báo (b ng e-mail, g i đi n tho i, gi y nh n tin). Tuy nhiên, ượ
s gi v ng m t không v t quá 20% t ng th i gian h c. ượ
Sinh viên ph i tham gia đy đ các bu i th c t p, th c t p giáo trình và báo cáo chuyên
đ.
9. Ph ng pháp, hình th c ki m tra - đánh giá k t qu h c t p môn h cươ ế
9.1. Ki m tra – đánh giá th ng xuyên ườ
- Ki m tra s hi n di n thông qua đi m danh (L p tr ng ph trách) và các bài t p trên ưở
l p
-Đánh giá tinh th n tích c c trên l p qua các đóng góp ý ki n trong các gi th o lu n, qua ế
các ý ki n có tính sáng t oế
-Đánh giá vi c t h c qua các bài t p v nhà
-Đánh giá ho t đng nhóm qua các chuyên đ, ti u lu n.
9.2. Ki m tra - đánh giá đnh kì:
Bao g m các ph n sau:
N i dungTr ng s (%)
Tham gia h c t p trên l p (đi h c đy đ, chu n b bài t t và tích c c th o
lu n)10
Th c hành/Thí nghi m, Chuyên đ 30
Bài t p cá nhân (hoàn thành t t, n p bài t p đúng th i h n) 10
Ki m tra - đánh giá cu i kì 50