Nguyn Huỳnh Như-14164194-DH14ES
1
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
ĐỀ THI MÔN HC
(CÔNG NGH X LÝ NƯỚC CP)
1. Các bước thiết lp mt h thng x nước cp? Theo bạn, Bước nào quan trng
nht?
-Các bước thiết lập HTXL nước cp:
+Xác định nguồn nưc
+Phân tích chất lượng nguồn nước
+Xác định mc tiêu x lý, tiêu chun
+Nghiên cu tin thiết kế: thí nghim pilot, la chn quy trình, thiết lp các tiêu chí
thiết kế
+Thiết kế chi tiết cho phương án được chn
+Xây dng
+Vn hành và bảo dưng
-c quan trng nht: Phân tích chất lượng nguồn nước, nghiên cu tin thiết kế.
2. So sánh tính cht của nước mặt và nước ngm?
Ch tiêu
c ngm
c mt
Nhiệt độ
Tương đối n định
Thay đổi theo mùa
SS
Rt thp, hầu như không
Thường cao thay đổi
theo mùa
TDS
Ít thay đổi, cao hơn so vi
c mt
Thay đổi tùy thuc vào
chất lượng đất, lượng mưa
Fe & Mg
Thường xuyên trong
c
Rt thp, ch khi nước
sát dưới đáy hồ
CO2
Có nồng độ cao
Rt thp, hoc bng 0
DO
Thường không tn ti
Gần như bão hòa
Nguyn Huỳnh Như-14164194-DH14ES
2
NH3
Thường có
khi nguồn nước b
nhim bn
H2S
Thường có
Không có
SiO2
nồng độ cao
nồng độ trung bình
NO3
nồng độ cao, thường
b nhim bi phân hóa hc
Thường rt thp
VSV
Ch yếu là các vi trùng do
St gây ra
Nhiu loi vi trùng, virut
gây bnh và to
3. Nêu tính cht của nước mt? v sơ đồ x lý nước mặt có độ đục<10NTU?
-Tính cht của nước mt:
c sông: ớc mưa, hơi nước trong không khí ngưng tụ mt phần do nước
ngm thm ra tp trung li thành nhng dòng sông và sui
Ưu đim:
Tr ng ln
D thăm dò và khai thác
Độ cứng và hàm lượng st nh
Nhược đim:
Thay đổi ln theo mùa
Nhiu cht ô nhim
D b nhim bn nên giá thành x lý cao
c sui: chất lượng và lưu lượng thay đổi theo mùa
Khai thác:
Ch yếu cho cấp nước quy mô nh
Quy mô ln cn có công trình d tr
c ao h:
Hàm lượng cn bé
Độ màu, cht hữu cơ và tảo ln
Nhiu mm bnh
Nguyn Huỳnh Như-14164194-DH14ES
3
c bin
Tr ng vô tận nhưng giá xử lý cao
Phương pháp xử lý:
Chưng cất, bốc hơi: ít kinh tế
Kh mn
-Sơ đồ x lý nước mt có độ đục <10NTU:
c mt B trn Lc
4. Nêu tính cht của nước mt? v sơ đồ xc mặt có độ đục<15NTU?
-Tính cht của nước mặt: (như trên)
-Sơ đồ x lý nước mt có độ đục <15NTU:
c mt B trn B to bông Lc
5. Nêu tính cht của nước ngm? V đồ x nước ngm với hàm lượng
Fe2+<10(mg/L)?
-Tính cht của nước ngm: ớc mưa, nước mt thm thấu vào đất.
Ưu đim: Ít SS, ít VSV gây bnh
Nhược đim:
Thăm dò lâu, khó khăn
Tr ng hn chế mt s vùng
Thường cha nhiu st, mangan b nhim mn vùng ven viển xử khó
và phc tp
< 15 NTU
< 10 NTU
Nguyn Huỳnh Như-14164194-DH14ES
4
-Sơ đồ x lý nước ngm với hàm lượng Fe2+ <10 mg/L:
6. Nêu tính cht của nước ngm? V đồ x nước ngm với hàm lượng
Fe2+>10(mg/L)?
-Tính cht của nước ngầm: ( như trên)
-Sơ đồ x lý nước ngm với hàm lượng Fe2+ >10 mg/L:
Nguyn Huỳnh Như-14164194-DH14ES
5
-Thuyết minh sơ đồ:
c t giếng khoan s được bơm lên bể chứa đã qua giàn làm thoáng đ oxi hóa
thông qua vic tiếp nhn O2 và loi b bớt CO2, sau đó nước được bơm qua bể điu hòa.
Ti b điều hòa nước s được lưu để ổn định lưu lượng nồng đ c cp. tiếp theo
ớc được bơm qua bể phán ng hóa cht s đưc cấp đầy đủ phù hp vi công ngh
đã thiết kế ( tùy thuc vào chất lượng nước đầu vào đã phân tích mà ta đưa ra h thng
phù hp). Tiếp đến, nước được chy qua b lắng đ lng các cặn đã được x trước đó,
phn bùn s đưc thi ra b bùn và x lý theo tiêu chun, phần nước được lc b bùn
s được hoàn lưu v b điều hòa.Nước tiếp theo s qua b lọc đ gi li các tp cht còn
sót lại sau đó chy qua b kh trùng để kh các vi sinh vt và các yếu t gây bnh trước
khi vào b chứa để cung cp cho sinh hot.
Để hn chế hiện tượng tt lc phi ra lc bằng nước và khí. Cn b lắng được đưa
vào b nén cn.
7. Nguyên nhân gây nên độ đục của nước? Đơn vị đo? Tiêu chuẩn cho phép? Ý nghĩa
thông s độ đc trong x c cp?
-Nguyên nhân gây nên độ đục của nước: các hạt lơ lững trong nước.
-Đơn vị đo: NTU (Nephelometric turbidity unit)
-Tiêu chun cho phép: 0.3 NTU (H: 1-20 NTU, Sông: 1-4000 NTU)
-Ý nghĩa thông s độ đục: lượng các tác nhân gây phân tán or phát sáng
8. V sơ đồ và thuyết minh công ngh x nước mt truyn thng?