Đ C NG ÔN T P ƯƠ
MÔN: ĐA LÍ 7
Câu 1: Nêu v trí đa lí và trình bày đc đi m n i b t c a khí h u nhi t đi gió
mùa?
*V trí đa lí : Nam Á và Đông Nam Á là hai khu v c đi n hình c a môi tr ng nhi t ườ
đi gió mùa.
*Đc đi m n i b t c a khí h u nhi t đi gió mùa:
- Nhi t đ và l ng m a thay đi theo mùa gió: ư ư
+ Mùa h : gió có h ng Tây Nam, Đông Nam t đi d ng th i vào mát m , ướ ươ
mang theo m a l n..ư
+Mùa đông: gió có h ng Đông B c, Tây Nam t l c đa th i ra, không khí khô vàướ
l nh.
+ Nhi t đ trung bình 20 0C, biên đ nhi t năm trên 8 0C.
+ L ng m a trên 1000 mm/ năm. Mùa m a t T5 - 10, mùa khô T11- 4 năm sau.ượ ư ư
- Th i ti t di n bi n th t th ng: mùa m a có năm đn s m, có năm đn mu n; có ế ế ườ ư ế ế
năm rét nhi u, năm rét ít và khô, ít m a. ư
Câu 2: Trình bày nguyên nhân và h u qu c a ô nhi m n c đi ôn hòa? ướ Tính
ch t trung gian c a khí h u và th t th ng c a th i ti t đi ôn hòa th hi n ườ ế
nh th nào? ư ế
* Nguyên nhân và h u qu c a ô nhi m n c đi ôn hòa: ướ
-Nguyên nhân: ô nhi m n c bi n là do váng d u, các ch t đc h i b đa ra bi n, ư ư
ô nhi m n c sông h , n c ng m là do hóa ch t th i t các nhà máy, l ng ướ ướ ượ
phân hóa h c và thu c tr sâu d th a trên đng ru ng, cùng các ch t th i nông ư
nghi p,…
- H u qu : làm ch t ng t các sinh v t s ng trong n c, thi u n c s ch cho đi ế ướ ế ướ
s ng và s n xu t
* Tính ch t trung gian:
- Không quá nóng và m a nhi u nh đi nóng, cũng không quá l nh và ít m a như ư ư ư
đi l nh.
- Ch u tác đng c a c kh i khí đi nóng l n kh i khí đi l nh.
* Th i ti t di n bi n th t th ng: ế ế ườ
- Ch u nh h ng c a các đt không khí nóng chí tuy n và không khí l nh c c ưở ế
tràn đn b t k lúc nào, gây nên nh ng đt nóng l nh đt ng t, b t th ng. ế ườ
- Gió Tây ôn đi và các kh i khí t đi d ng mang theo h i n c vào đt li n cũng ươ ơ ướ
làm cho th i ti t luôn luôn bi n đng. Ngoài ra còn có các dòng bi n ch y ven b ế ế
l c đa
Câu 3: T i sao công nghi p châu Phi còn ch m phát tri n? K tên m t s n c có ướ
n n công nghi p t ng đi phát tri n châu Phi ? ươ
-Công nghi p châu Phi ch m phát tri n vì:
+ Trình đ dân trí th p
+ Thi u lao đng chuyên môn kĩ thu tế
+ C s v t ch t l c h uơ
+ Thi u v n nghiêm tr ng.ế
- Các n c có n n công nghi p phát tri n châu Phi là: C ng hòa Nam Phi, An-ướ
giê-ri, Ai C p,…nh thu hút đc v n đu t và công ngh n c ngoài. ượ ư ướ
Câu 4: Nêu s khác nhau trong s n xu t cây công nghi p và cây l ng th c ươ
châu Phi?
S khác nhau trong s n xu t cây công nghi p và cây l ng th c châu Phi: ươ
- Cây công nghi p:
+ Đc tr ng trong các đn đi n, theo h ng chuyên môn hóa nh m m c đíchượ ướ
xu t kh u.
+ Các đn đi n thu c s h u c a các công ty t b n n c ngoài, t ch c s n ư ướ
xu t theo quy mô l n.
- Cây l ng th c: ươ
+ Chi m t tr ng nh trong c c u tr ng tr t, hình th c canh tác n ng r y cònế ơ ươ
khá ph bi n, kĩ thu t l c h u. ế
+ S n l ng l ng th c không đáp ng đc nhu c u. ượ ươ ượ
Câu 5: Trình bày v trí đa lí châu Phi ? Vì sao các hoang m c châu Phi l i lan ra
sát bi n?
- V trí đa lí c a Châu Phi:
+ Phía B c: giáp Đa Trung H i .
+ Phía Tây giáp: Đi Tây D ng ươ
+ Phía Đông B c: giáp bi n Đ (ngăn cách v i châu Á b i kênh đào Xuy-ê).
+ Phía Đông Nam: giáp n Đ D ng ươ
- Các hoang m c châu Phi l i lan ra sát bi n vì:
+ Lãnh th r ng l n, hình kh i, b bi n ít b c t x .
+ Ph n l n di n tích n m d c 2 bên chí tuy n nên ch u nh h ng c a kh i khí ế ưở
chí tuy n khô.ế
+ nh h ng c a các dòng bi n l nh ch y sát ven b ưở
Câu 6: Trình bày các ngành công nghi p ch y u đi ôn hòa? ế
-Đi ôn hoà là n i có n n công nghi p phát tri n r t s m, hi n đi, trang b nhi u ơ
máy móc, thi t b tiên ti n. ế ế Chi m ¾ t ng s n ph m công nghi p c a thế ế
gi i.
- Có 2 ngành công nghi p ch y u: ế
+ Công nghi p ch bi n: là th m nh c a nhi u n c, c c u đa d ng ế ế ế ướ ơ g m
ngành truy n th ng (c khí, luy n kim…; ngành hi n đi (hàng không , đi n ơ
t …).Ph n l n nhiên li u , nguyên li u nh p t đi nóng ; phân b c ng sông ,
c ng bi n, đô th
+ Công nghi p khai thác phát tri n: khai thác khoáng s n( ĐB Hoa K , U-ran, Xi-
bia..), khai thác r ng ( Ph n Lan, Canađa)
Câu 7: Trình bày ho t đng kinh t c truy n và ho t đng kinh t hi n đi ế ế
trong các hoang m c ngày nay? Nêu nguyên nhân và bi n pháp h n ch hoang m c ế
ngày càng m r ng?
- Ho t đng kinh t c truy n: ế
+ Chăn nuôi du m c ( c u, dê, l c đà,...)
+ Tr ng tr t trong các c đo ( chà là, lúa m ch, cam, chanh,...)
+ V n chuy n hàng hóa qua các hoang m c b ng l c đà.
- Ho t đng kinh t hi n đi: ế
+C i t o hoang m c đa n c đn b ng các kênh đào hay gi ng khoan sâu, đ ư ướ ế ế
tr ng tr t, chăn nuôi, xây d ng các đô th m i.
+ Khai thác tài nguyên thiên nhiên ( d u m , khí đt,...)
+ Khai thác đc đi m môi tr ng hoang m c đ phát tri n du l ch. ườ
- Nguyên nhân và bi n pháp h n ch hoang m c ngày càng m r ng: ế
+ Nguyên nhân: ch y u do tác đng tiêu c c c a con ng i, cát l n, bi n đi khí ế ườ ế
h u toàn c u.
+ Bi n pháp: c i t o hoang m c thành đt tr ng, khai thác n c ng m, tr ng ướ
r ng.
Câu 8: Gi i th c v t và đng v t đi l nh có gì đc bi t?
- Cách thích nghi v i môi tr ng s ng kh c nghi t: ườ
+Đng v t: có l p lông dày ho c l p m dày d i da, t p tính s ng thành đàn ướ
đông đúc đ s i m cho nhau; ng đông đ gi m tiêu hao năng l ng trong giai đo n ưở ượ
l nh nh t ho c di c đn n i m áp h n đ tránh mùa đông. ư ế ơ ơ
+Th c v t: chúng ch phát tri n trong th i gian ng n ng i vào mùa h và s ng ch
y u ven bi n B c c c. nam c c không có th c v t vì khí h u quá l nh.ế
Câu 9:
Tính m t đ dân s năm 2001 c a các n c trong b ng d i đây: ướ ướ
Tên n cướ Di n tích (km2) Dân s (tri u ng i) ườ
Vi t Nam
Trung Qu c
In – đô – nê- xi -a
329314
9597000
1919000
78,7
1273,3
206,1
TT duy t BGH duy t Gv so n
Lê Th Ph ng Hu nh Th Di m H ng ượ