ƯƠ NG TRÀ
Ệ Ụ Ị Ổ PHÒNG GD& ĐT TX H T NGHI P V Đ A LÍ
Ề ƯƠ Ọ Ậ Ị Đ C NG ÔN T P Đ A LÍ 8 H C KÌ I
Ọ NĂM H C 20202021.
ị ị ặ ể ủ Ả ưở ớ ạ ủ ng c a chúng i h n c a châu Á? nh h
ắ ừ ự
Ả
ạ ế ự ầ ủ
ậ
ở châu Á?
ớ ề ườ ng Giang, Mê
ề Ấ
ứ ạ
ặ ướ ướ c sông đóng băng, mùa xuân có i sông dày đ c, mùa đông n ằ ế ộ ướ ạ : m ng l
ề ự ượ ướ ớ ư có nhi u sông l n, có l c l n vào mùa m a.
ồ
ấ ướ ủ c a sông ngòi châu Á: giao c cho
ắ
ế ủ ạ ể ồ ủ ị ị ặ ả
ị
ướ ạ ắ ng chính B cNam và Đông Tây.
ồ ộ ậ ơ ở ề ồ trung tâm và nhi u đ ng
ớ
ứ ạ ắ ị
ữ ượ ể ả ớ ỏ ố ầ ng l n, tiêu bi u là d u m , khí đ t, than,
ệ ủ ướ ữ ề c châu Á? Gi ả i
ướ ữ ấ ế ọ vai trò quan tr ng nh t: lúa n ế c chi m 93%, lúa mì chi m
i.
ườ ư ố c đây th ế ng xuyên thi u
ộ ướ ẩ ấ ở Ấ ừ ể ệ ướ ệ t Nam hi n nay tr thành các n ẩ ấ c xu t kh u
ế ớ ư ấ 1. Nêu đ c đi m v trí đ a lí, gi ậ ế đ n khí h u châu Á? ớ ạ ị ị i h n châu Á V trí đ a lí, gi ậ ủ ụ ị ắ ộ ộ Ở ử ầ n a c u B c, là m t b ph n c a l c đ a ÁÂu + ả ộ ế ạ vùng Xích đ o đ n vùng c c B c. + Tr i r ng t ậ ế ưở ng đ n khí h u: nh h ắ ừ ổ ả ộ Xích đ o đ n vùng c c B c nên châu Á có đ y đ các Do lãnh th tr i r ng t ấ ớ đ i khí h u trên Trái Đ t ể ặ 2. Trình bày các đ c đi m sông ngòi ệ ố Châu Á có nhi u h th ng sông l n ( Iênitxây, Hoàng Hà, Tr ố ư Công, n, H ng) nh ng phân b không đ u. c khá ph c t p Ch đ n + B c Áắ lũ do băng tan. ớ + Khu v c châu Á gió mùa: ng n ế ấ ướ + Tây và Trung Á: ít sông, ngu n cung c p n c do tuy t, băng tan . ệ ị thông, th y đi n, cung c p n Giá tr kinh t ủ ả ấ ả s n xu t, sinh ho t, du l ch , đánh b t và nuôi tr ng th y s n. 3. Nêu các đ c đi m đ a hình, khoáng s n c a Châu Á * Đ a hình: ề Có nhi u dãy núi ch y theo 2 h ệ ố H th ng núi và s n nguyên cao, đ s , t p trung ộ ằ b ng r ng l n. ị Nhìn chung đ a hình b chia c t ph c t p. * Khoáng s n: Phong phú và có tr l ạ kim lo i màu... ự 4. Trình bày nh ng thành t u v nông nghi p c a các n thích vì sao ? * Thành t uự ự ươ ng th c gi Cây l ế ớ ủ 39% c a th gi ướ c đông dân nh Trung Qu c , n Đ tr Các n ự ươ ng th c thì nay đã đ dùng và còn th a đ xu t kh u. l ộ ố ướ M t s n ạ ứ g o đ ng hàng nh t nhì th gi ủ c nh Thái lan, Vi i.
1
ả
ỡ ậ ợ i thích: ấ c d i dào
ồ
ự ậ ề ổ ậ ề ự ộ khu v c Tây Nam Á: ồ ướ ồ i, ngu n n ấ ả ệ nhiên và xã h i
ặ
ọ c quan tr ng,
ị
ầ ế ớ ố ớ ấ ỏ i.
ặ ộ
ấ ổ ế ề ộ ị ộ và xã h i
ổ ậ ề ự ư ể ế nhiên, dân c và kinh t ộ ủ , xã h i c a
t đ i gió mùa đi n hình.
Ấ ồ
ế ể
ộ đang phát tri n. ể ệ ấ ệ phát tri n nh t. Công nghi p và nông nghi p đã
ề ự c trong khu v c có n n kinh t ế ề c có n n kinh t ự ớ c m t s thành t u l n. ệ ữ ướ ộ ố ự ể ể ậ * Gi Do có đ t phù sa màu m , khí h u thu n l ồ ộ Ngu n lao đ ng d i dào, có nhi u kinh nghi m s n xu t… ể ặ 5. Trình bày đ c đi m n i b t v t ự ể nhiên: * Đ c đi m t ế ượ ị Có v trí chi n l ủ ế Đ a hình ch y u là núi và cao nguyên, ệ ớ ậ Khí h u nhi t đ i khô. Tài nguyên thiên nhiên: d u m và khí đ t l n nh t th gi ể * Đ c đi m xã h i: ồ Tôn giáo chính: H i giáo Nhi u xung đ t kéo dài gây b t n chính tr , kinh t ặ 6. Trình bày đ c đi m n i b t v t ự khu v c Nam Á? ể ậ ệ ớ Khí h u nhi ư ậ ủ ế Dân c t p trung đông đúc, ch y u theo n Đ giáo và H i giáo. ướ Các n ộ Ấ n Đ là n ạ ượ đ t đ 7. Trình bày s khác bi ậ ụ ị t gi a ki u khí h u gió mùa và ki u khí h u l c đ a
ề ị ể ậ ố ặ (v v trí phân b , đ c đi m khí h u )
ể ậ ể ể
Các ki u khí h u gió mùa Nam Á, ĐNÁ, Đông Á ậ ụ ị Các ki u khí h u l c đ a ự ộ ị TNA, Trung Á và khu v c n i đ a
ể ặ Đ c đi m ị V trí phân bố ặ Đ c đi m
ạ ờ ế ạ t l nh, ít
ượ ấ ng m a trung bình năm th p
ẩ + Mùa đông khô và l nh;ạ + Mùa h khô và nóng. ư + L ừ t 200500mm. t nóng m,
ư
ặ
ắ
ướ ạ ầ
ươ ằ ố ủ ơ ấ ng đ i th p và b ng ph ng, hai rìa phía tây và phía đông c a s n nguyên là
Ở ữ ằ ồ Có 2 mùa rõ r t: ệ + Mùa đông th i ti m a;ư ạ ờ ế + Mùa h th i ti ề ư m a nhi u. ượ ng m a trung bình năm + L ừ 1500 2000mm cao: t ị ể 8. Nêu đ c đi m đ a hình Nam Á? ề ị Nam Á có 3 mi n đ a hình ệ ố + Phía B c là h th ng núi Himalaya: ng TBĐN, dài g n 2600km. Ch y theo h ề ơ + Phía Nam là s n nguyên Đ can: ẳ T dãy Gát Tây và Gát Đông. ằ Ấ + gi a là đ ng b ng n H ng:
2
ộ ộ ằ ẳ
ủ ậ ợ i và khó khăn c a thiên nhiên châu Á?
ậ ợ
ữ ượ ả ớ ng l n (than đá, d u m , s t,…)
ồ ượ
ầ ỏ ắ ặ ờ ng m t tr i,…) ộ ự ậ ừ ủ ng phong phú (th y năng, gió, năng l ồ ướ ấ ậ ượ c, đ ng – th c v t, r ng,…
ườ ậ ấ ng.
ể ệ t, thiên tai th t th ố ệ R ng, b ng ph ng, dài 3000km, r ng 250350km. ữ 9 . Nêu nh ng thu n l *Thu n l i: Tài nguyên phong phú, khoáng s n tr l Ngu n năng l ồ Các ngu n tài nguyên khác: đ t, khí h u, ngu n n * Khó khăn: ở ề Các mi n núi cao hi m tr . ắ Khí h u kh c nghi ả 10. D a vào b ng s li u sau:
ệ ự Khu v cự Dân s năm 2017
ườ i) ố M t đ dân s 2) ậ ộ ườ (ng i/ km
ố ệ (tri u ng 1625 1885 644 71 269 ậ ậ ộ ố ủ ự
Di n tích (nghìn km2) Đông Á 11762 Nam Á 4489 Đông Nam Á 4495 Trung Á 4002 7016 Tây Á Hãy tính m t đ dân s c a các khu v c trên. Nh n xét? Đáp án
Khu v cự
i/ km ố M t đ dân s 2)
ư ự ề ố
2
ệ ấ
t Trung Á ch 14 ng ậ ố ố ệ ướ ự i /km ị ườ ể ỉ ơ ấ ề ự i đây, hãy nh n xét v s chuy n d ch c c u
ậ ộ ườ (ng Đông Á 138,2 Nam Á 419,9 Đông Nam Á 143,3 Trung Á 17,7 38,3 Tây Á ậ ự ủ Nh n xét : Phân b dân c các khu v c c a châu Á không đ u. Các khu v c có ậ ộ ố m t đ dân s cao là Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. Ngoài ra Khu v c Trung Á ậ ộ ặ và Tây Á có m t đ dân s quá th p, đ c bi ả ự 11. D a vào b ng s li u d ế ủ Ấ ộ c a n Đ ? ngành kinh t
ế Các ngành kinh tế GDP (%)
ụ ủ ả Nông –lâmth y s n ệ ự Công nghi p – xây d ng ị D ch v ỉ ọ T tr ng trong c c u kinh t 1995 28,4 27,1 44,5 ơ ấ 2001 25,0 27,0 48,0 2017 17,2 29,2 53,6
ế ủ Ấ ự ổ ừ ộ trong GDP c a n Đ có s thay đ i rõ nét t năm 1995
Đáp án: ơ ấ C c u ngành kinh t ế đ n 2017:
3
ỉ ọ ụ ả ả
ư ổ ẹ ị
ự ụ ỉ ọ ế ụ ủ Ấ ơ ấ ị ị ộ ủ ả + Nông –lâm –th y s n: t tr ng gi m liên t c ( gi m 11,2%) ỉ ọ + CN xây d ng: t tr ng tăng nh , ch a n đ nh + D ch v : T tr ng tăng nhanh ( 9,1%) ấ ỉ ọ D ch v chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP c a n Đ
ươ H ng Trà, ngày 24 tháng 11 năm 2020
ệ ụ ị ổ T/M T nghi p v Đ a lí
ầ ị Tr n Th Chung