TỔ SỬ – ĐỊA GDKTPL ĐỀƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC II
NHÓM BỘ N ĐỊA MÔN: ĐỊA LÝ 10
I. THÔNG TIN KIỂM TRA
-Lịch kiểm tra: Sáng thứ 2 ngày 17/03/2025
-Tổng thời gian làm bài: 45 phút
-Hình thức:
+ 70% trắc nghiệm ( 30% Nhiều lựa chọn – 30% đúng sai – 10% trả lời ngắn)
+ 30% tự luận ( 2 câu)
-Phân hoá mức độ nhận thức: 40% biết – 30% hiểu – 30% vận dụng.
-Lưu ý khi làm bài:
+ Trắc nghiệm làm ra phiếu, tô rõ, không bỏ cách.
+ Đối với trắc nghiệm trả lời ngắn đọc yêu cầu trong ngoặc để thực hiện làm tròn số phù hợp.
II. NỘI DUNG – YÊU CẦU CẦN ĐẠT
TT Chủ đề/
Chương
Nội dung/ Đơn vị
kiến thức Yêu cầu cần đạt
1A. Địa
dân cư
A.1. Dân số
gia tăng dân số.
Cơ cấu dân số
Biết:
- Trình bày được đặc điểm và tình hình phát triển dân số trên thế giới.
- Trình bày được các loại cấu dân số: cấu sinh học (tuổi giới), cơ cấu hội
A.2. Phân bố dân
cư và đô thị hóa.
(lao động, trình độ văn hoá).
- Trình bày được khái niệm, phân tích được các nhân tố tác động đến đô thị hoá ảnh
hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường.
Hiểu:
- Phân biệt được gia tăng dân số tự nhiên (tỉ suất sinh, tỉ suất tử) học (xuất cư,
nhập cư), trình bày được khái niệm về gia tăng dân số thực tế; phân tích được các nhân
tố tác động đến gia tăng dân số.
- Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - hội đến phân bố dân
cư.
- So sánh được các loại tháp dân số tiêu biểu.
Vận dụng: Giải thích được một số hiện tượng về dân số trong thực tiễn.
2
B. Các
nguồn
lực, một
số tiêu
chí đánh
giá sự
phát
triển
kinh tế
B.1. Các nguồn
lực phát triển kinh
tế.
B.2. cấu kinh
tế, tổng sản phẩm
trong nước
tổng thu nhập
quốc gia.
Biết:
- Trình bày được khái niệm và phân loại các nguồn lực, phân tích được vai trò của mỗi
loại nguồn lực đối với phát triển kinh tế.
- Trình bày được khái niệm cấu kinh tế; phân biệt được các loại cấu kinh tế theo
ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ.
Hiểu: So sánh được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế: tổng sản phẩm trong
nước (GDP), tổng thu nhập quốc gia (GNI), GDP và GNI bình quân đầu người.
Vận dụng:
- Liên hệ được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế ở địa phương.
- Phân tích được sơ đồ nguồn lực và cơ cấu nền kinh tế.
3
C. Địa
ngành
nông
nghiệp,
lâm
nghiệp
thủy
sản
C.1. Vai trò, đặc
điểm, các nhân tố
ảnh hưởng tới
phát triển phân
bố nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy
sản.
C.2. Địa lí ngành
nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản.
C.3. Tổ chức lãnh
thổ nông nghiệp.
Biết:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ
sản.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chính trên thế
giới.
- Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp; phân biệt được
vai trò, đặc điểm một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
Hiểu: Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp,
lâm nghiệp, thuỷ sản; những định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai.
Vận dụng:
- Nêu được một số vấn đề phát triển nền nông nghiệp hiện đại trên thế giới.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp, thuỷ sản ở địa phương.
4D.
năng
Vẽ biểu đồ, làm
việc với bảng số
liệu, biểu đồ.
Biết:
- Vẽ được biểu đồ cơ cấu nền kinh tế và nhận xét, giải thích.
- Vẽ được biểu đồ về dân số (quy mô, động thái, cơ cấu).
Hiểu:
- Nhận xét, giải thích được sự phân bố dân cư thông qua bản đồ, tài liệu, số liệu,...
Vận dụng:
- Phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê về dân số; xử lí số liệu.
- Đọc được bản đồ; xử lí, phân tích được số liệu thống vẽ được biểu đồ về nông
nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
III. LUYỆN TẬP
Trắc nghiệm khách quan - Nhiều lựa chọn (8)
A. Địa lí dân cư
Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư và nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư và nhập cư.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng. B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.
C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các nước. D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hoá dân số.
Câu 4. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất
A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học. B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.
C. tử thô và số lượng người nhập cư. D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?
A. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
C. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
B. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
Câu 7. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định. B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời. D. Người chưa có việc làm.
Câu 8. Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Các nơi là địa hình núi cao.
C. Các bồn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn.
B. Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?
A. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước.
B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.
Câu 10. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài. D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
Câu 11. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?
A. Vùng kinh tế. B. Khu chế xuất. C. Điểm sản xuất. D. Ngành sản xuất.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?
A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Khai khoáng. D. Hộ gia đình.
Câu 13. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 14. Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?
A. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm. B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế.
C. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn. D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên.
Câu 15. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội. B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. việc sử dụng lao động theo ngành. D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
C. Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Câu 16. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp. B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất. D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
Câu 17. Điều kiện tự nhiên được coi là
A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông nghiệp.
Câu 18. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 19. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Câu 20. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 21. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?
A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.
B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn.
C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ.
D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.
Câu 22. Cây lương thực bao gồm
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
Câu 23. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là
A. điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất.
C. cung cấp các dược liệu chữa bệnh.
D. nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.
Câu 24. Lúa gạo là cây lương thực chính ở nước ta chủ yếu do?
A. Có khí hậu nhiệt đới. B. Đất đai thuận lợi.
C. Nguồn nước dồi dào. D. Người dân có kinh nghiệm.
Câu 25. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 26. Ngô là cây phát triển tốt trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón. D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng, thời gian sinh trưởng dài.
B. Khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi do có công nghệ.
C. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời, địa bàn đa dạng.
D. Đảm bảo phát triển bền vững và giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu.
Câu 28. Trong nông nghiệp cây trồng, vật nuôi được gọi là
A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng sản xuất.
C. công cụ lao động. D. cơ sở vật chất.
Câu 29. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?
A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu. C. Lợn, cừu, dê. D. Gà, lợn, cừu.
Câu 30. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?
A. Nuôi quảng canh hạn chế cá chi phí thức ăn. B. Nuôi thâm canh hạn chế các chi phí ban đầu.
C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, dễ thích nghi. D. Nuôi các loài đặc sản có giá trị kinh tế cao.
Trắc nghiệm khách quan - Đúng – Sai (8)
A. Địa lí dân cư
Câu 1. Điều sẽ xảy ra nếu tốc độ đô thị hóa vượt quá khả năng quản của một quốc gia? Lựa chọn đáp án đúng/sai cho
các ý a, b, c, d
a. Quá trình đô thị hóa quá nhanh có thể dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhà ở, gia tăng tệ nạn xã hội và bất ổn đô thị.
b. Đô thị hóa nhanh chóng luôn yếu tố tích cực giúp tăng cường phát triển kinh tế không gây ra các vấn đề hội
nghiêm trọng.
c. Sự quá tải về cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng như y tế và giáo dục có thể không khiến chất lượng sống của cư dân
đô thị giảm mạnh.
d. Nếu không kiểm soát tốt, đô thị hóa quá nhanh sẽ dẫn đến các vấn đề về môi trường như ô nhiễm không khí nguồn
nước.
Câu 2. Cho bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a), b), c), d) sau đây.
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1804 – 2020