TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN: ĐỊA LÍ 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN GIỮA KỲ I
NĂM HC 2024 - 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Chương I: Sử dụng bản đồ.
- Chương II: Trái đất.
- Chương III: Thạch quyển.
1.2. Kĩ năng: Học sinhn luyện các kĩ năng:
- Kĩ năng sử dụng bản đồ
- Kĩ năng tính toán.
2. NỘI DUNG
2.3. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
TT
Ni dung kiến thc
hoc năng lc môn hc
Mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
Chương I. Sử dng bn đồ
I. Mt s phương pháp biu hin các đối
tượng địa lí trên bn đ
II. S dụng BĐ trong hc tp và đời sng. mt
s úng dng ca GPS và bn đồ s
3
2
1
2
Chương II. Trái đất
I. Sự hình thành TĐ, vỏ TĐ và vật liệu cấu tạo
vỏ TĐ
II. H qu địa các chuyn động ca Trái Đất
5
4
2
3
Chương III. Thạch quyển
I. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
II. Ni lc và ngoi lc
4
2
1
Tng
12
8
4
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
Mc độ nhn biết
Câu 1. Phương pháp chấm điểm thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm nào
sau đây?
A. Phân b phân tán, l t. B. Phân b tập trung theo điểm.
C. Phân b theo tuyến. D. Phân b phm vi hp.
Câu 2. GPS có th xác định v trí ca bất kì đối ng nào trên b mặt Trái Đt là nh
A. internet. B. thiết b điện t.
C. phn mm, ng dng. D. h thng v tinh.
Câu 3. V Trái Đt là lp vt cht nm
A. ngoài cùng của Trái Đất. B. gia lp Manti và Nhân.
C. trong cùng ca Trái Đất. D. nm bên dưới lp Manti.
Câu 4. Vt liu cu to nên v Trái Đất ch yếu là
A. macma. B. St và Niken. C. vt liu vn b. D. đá và khoáng vt.
Câu 5. Ni lc là lc phát sinh t
A. bên trong Trái Đt. B. bên ngoài Trái Đt.
C. bc x ca Mt Tri. D. nhân ca Trái Đt.
Câu 6. Theo th t t trên xuống dưới, v Trái Đất cu to bao gm
A. tng trm tích, tng badan, tng granit. B. tng badan, tng granit, tng trm tích.
C. tng granit, tng badan, tng trm tích. D. tng trm tích, tng granit, tng badan.
Câu 7. Mi múi gi rng
A. 11 đ kinh tuyến. B. 13 độ kinh tuyến.
C. 15 đ kinh tuyến. D. 18 đ kinh tuyến.
Câu 8. Mùa thu các nưc theo dương lch ti bán cu Bc đưc tính t ngày
A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.
Câu 9. Yếu t nào sau đây không thuc v ngoi lc?
A. Khí hu. B. Sinh vt. C. Con ngưi. D. Kiến to.
Câu 10. Nguồn năng lưng sinh ra ni lc không phi là ca
A. s phân hu các cht phóng x. B. s dch chuyn các dòng vt cht.
C. các phn ng hoá hc khác nhau. D. bc x t Mt Trời đến Trái Đất.
Mc độ thông hiu
Câu 1. Đối tượng địa lí nào sau đây thường được biu hin bằng phương pháp kí hiu?
A. Gió mùa. B. S phân b dân cư. C. Cng bin. D. Đng bng.
Câu 2. Lung di dân thường được biu hin trên bản đồ bằng phương pháp biểu hiện nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp chấm điểm.
C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ.
Câu 3. Mun tìm hiểu được ni dung ca bản đồ, trưc hết cn phi nghin cứu kĩ phần
A. chú gii và kí hiu. B. kí hiệu và vĩ tuyến.
C. vĩ tuyến và kinh tuyến. D. kinh tuyến và chú gii.
Câu 4. Để gii thích chế độ nước ca mt h thng sông, cn phi s dng bản đồ sông ngòi và các
bản đồ
A. khí hu, sinh vt. B. đa hình, th nhưỡng.
C. khí hậu, địa hình. D. th nhưỡng, khí hu.
Câu 5. Chuyển động quay quanh Mt Tri ca Trái Đất đã gây ra hệ quo sau đây?
A. S luân phiên ngày đêm. B. Gi trên Trái Đt.
C. Đưng chuyn ngày quc tế. D. Các mùa trong năm.
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng về Thch quyn?
A. Thch quyn chính là v Trái Đt.
B. Thch quyn bao gm v Trái Đất và toàn b lp manti.
C. Thch quyn chính là tng trm tích ca v Trái Đt.
D. Thch quyn bao gm v Trái Đất và phn trên ca lp manti.
Câu 7. Dạng địa hình nào sau đây là kết qu ca hai mng lc đa xô vào nhau?
A. Dãy Himalaya. B. Rãnh Mariana.
C. Sng núi ngm giữa Đại Tây Dương. D. Vc bin Peru-Chile.
Câu 8. Nguồn năng lưng sinh ra ngoi lc ch yếu là ca
A. s phân hu các cht phóng x. B. s dch chuyn các dòng vt cht.
C. các phn ng hoá hc khác nhau. D. bc x t Mt Trời đến Trái Đt.
Câu 9. Quá trình phong hoá xy ra là do tác đng ca
A. nhit độ, nước, sinh vt. B. sinh vt, nhiệt độ, đất.
C. đt, nhit độ, địa hình. D. địa hình, nước, khí hu.
Câu 10. Vn động kiến to vùng đá cng sinh ra hin tượng nào sau đây?
A. Đứt gãy B. Nén ép C. Bin thoái D. Un nếp
Mc độ vn dng
Câu 1Để gii thích chế độ nước ca mt h thng sông, cn phi s dng bản đồ sông ngòi và các
bản đồ
A. khí hu, sinh vt. B. đa hình, th nhưỡng.
C. khí hu, địa hình. D. th nhưỡng, khí hu
Câu 2. T l 1: 2.000.000 cho biết 1 cm trên bản đồ ng vi ngoài thc đa là
A. 20 km. B. 20 m. C. 20 dm. D. 20 cm.
Câu 3. Phương pháp chấm điểm thường được dùng để th hiện các đối tượng địa lí có đặc đim nào
sau đây?
A. Phân b phân tán, l t. B. Phân b tập trung theo điểm.
C. Phân b theo tuyến. D. Phân b phm vi hp.
Câu 4. Chuyn động t quay quanh trc ca Trái Đất dn đến h qu nào sau đây?
A. S luân phiên ngày đêm B. Ngày đêm dài ngn theo mùa
C. Hin tượng ngày đêm D. Các mùa trong năm
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến s luân phiên ngày đêm là do
A. Trái Đt hình khi cu, t quay quanh trục và được Mt Tri chiếu sáng.
B. Trái Đt hình khi cu, quay quanh Mt Tri và đưc Mt Tri chiếu sáng.
C. Trái Đất hình khi cu, trục Trái Đất nghiêng và đưc Mt Tri chiếu sáng.
D. Trái Đt gi nguyên hướng nghiêng khi chuyển động xung quanh Mt tri.
Câu 6. Tác động ca ni lc không làm
A. lc đa đưc nâng lên hay h xung. B. các lớp đất đá b un nếp hay đứt gãy.
C. đá nt v do nhiệt đ thay đổi đột ngt. D. xut hin động đất, núi la.
Câu 7. Để phù hp vi thời gian nơi đến, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến đổi ngày,
cn
A. tăng thêm mt ngày lch. B. lùi đi mt ngày lch,
C. gi nguyên lịch ngày đi. D. gi nguyên lịch ngày đến.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với các mảng kiến tạo?
A. Phần nổi trên mực nước biển là lục địa, phần bị nước bao phủ là đại dương.
B. Các mảng nổi lên trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp Man-ti.
C. Mỗi mảng đều trôi nổi tự do và di chuyển độc lập, tốc độ rất lớn trong năm.
D. Khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời, xô vào nhau, hoặc trượt qua nhau.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với vận động ni lc theo phương thẳng nm ngang?
A. Xy ra chm và trên mt din tích ln. B. Hin nay vn tiếp tc xy ra mt s nơi.
C. Làm cho lc đa nâng lên hay h xung. D. Gây ra các hiện tượng un nếp, đứt gãy.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng vi hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là mt phn thi gian của năm. B. Đc đim khí hu các mùa khác nhau.
C. Do Trái Đt t quay quanh trc gây ra. D. Các mùa có lượng bc x khác nhau.
Mc độ vn dng cao
Câu 1. Cho thông tin sau:
Môn Địa giúp các em được những hiểu biết bản về khoa học địa lícác ngành
nghề có liên quan đến địa lí, khả năng ứng dụng kiến thức địa trong đời sống; củng cố và mở
rộng nền tảng tri thức, năng phổ thông, tạo sở vững chắc để các em tiếp tục theo học các
ngành nghề liên quan; đồng thời giáo dục cho các em ng yêu nước, tinh thần hợp tác quốc tế,
nhận thức đúng đắn và có trách nhiệm với môi trường.
a) Môn địa lí giúp chúng ta định hướng tốt hơn về nghề nghiệp.
b) Địa lí giúp học sinh thêm yêu và tự hào về đất nước.
c) Môn địa lí chỉ có vai trò quan trọng với đời sống.
d) Việc bảo về môi trường không liên quan đến môn địa lí.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Do trc Trái đất nghiêng vi mt phng qu đạo và không đổi phương khi chuyn động quanh
mt tri nên có hin tượng ngày đêm dài ngn khác nhau theo vĩ độ. Độ dài ngày đêm chênh lch
nhau càng nhiu khi đi từ xích đạo v hai cc. T vòng cc v cc có hin tượng “đêm trng.
Thành ph Xanh Pê-téc-pua nm vĩ độ cao, gn vòng cc. Xanh Pê-téc-pua thu hút khách du lch
vi hin tượng “đêm trng
a. “Đêm trng có thi gian ban đêm din ra rt ngn
b. “Đêm trng din ra ch yếu khu vc chí tuyến đến vòng cc
c. “Đêm trng din ra vào mùa h Xanh Pê-téc-pua
d. Xanh pê-tec-pua có hin tượng đêm trng do địa điểm này nm trước đưng phân chia sáng
ti
Câu 3: Cho câu tục ngữ sau
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
a) Nước ta nằm ở Bán Cầu Bắc.
b) Ở vùng xích đạo không có hiện tượng ngày dài đêm ngắn theo mùa.
c) Tháng mười ngày ngắn hơn đêm vì Mặt Trời gần bán cầu Nam.
d) Câu tục ngữ là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Câu 4: Cho đoạn thông tin sau
Hoang mạc Sa-ha-ra là một trong những hoang mạc rộng lớn nhất thế giới với diện tích 90
triệu km2 , xấp xỉ 1/10 Châu Phi. 25% diện tích trong hoang mạc bị bao phủ bởi cát, các cồn cát,
ngoài ra là các nguyên đá tảng, đồng bằng phủ sỏi, thung lũng khô cằn và các vùng đất mặn.
a) Hoang mạc là nơi có khí hậu khô nóng.
b) Thiên nhiên hoang mạc vô cùng khắc nghiệt.
c) Hoang mạc Sahara nằm trong đới nóng.
d) Hoang mạc Sahara được hình thành do sự bồi tụ của biển.
Câu 5. Khi Califoonia (múi gi -8) là 20 gi ngày 25 tháng 7 năm 2022, thì thành ph Hà Ni
(múi gi s 7) my gi? Ngày nào?
2.3. Đề minh họa (ra một đề minh họa theo đúng bảng năng lực và cp độ tư duy)
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề : 201
ĐỀ THI GIA HC KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: ĐỊA LÍ
Ngày thi: /10/2024
Thi gian làm bài: 45 phút
H, tên thí sinh:……………………………………………………….Lớp………………..
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án (4,5 điểm)
Câu 1. Phương pháp kí hiệu thường được dùng để th hin cho các đối tượng địa lí có đặc điểm nào
sau đây?
A. Phân b vi phm vi rng ln. B. Phân b theo những điểm c th.
C. Phân b theo di. D. Phân b không đồng đều.
Câu 2. Phương pháp chấm điểm thường được dùng để th hiện các đi tượng địa lí có đặc điểm nào
sau đây?
A. Phân b phân tán, l t. B. Phân b tập trung theo đim.
C. Phân b theo tuyến. D. Phân b phm vi hp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với vận động ni lc theo phương thẳng nm ngang?
A. Xy ra chm và trên mt din tích ln. B. Hin nay vn tiếp tc xy ra mt s nơi.
C. Làm cho lc đa nâng lên hay h xung. D. Gây ra các hiện tượng un nếp, đứt gãy.
Câu 4. Phong hoá lí hc ch yếu do
A. s thay đổi ca nhit đ, s đóng băng của nưc.
B. các hp chất hoà tan trong nước, khí, axit hu cơ.
C. tác động ca sinh vt như vi khuẩn, nm, r cây,...
D. tác đng ca hot đng sn xut và ca sinh vt.
Câu 5. Phong hoá sinh hc ch yếu do
A. s thay đổi ca nhit đ, s đóng băng của nước.
B. các hp chất hoà tan trong nước, khí, axit hu cơ.
C. tác động ca sinh vật như vi khun, nm, r cây.
D. tác đng ca hot đng sn xut và ca sinh vt.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
B. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
C. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
D. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
Câu 7. Biết rng bn đ có t l 1: 2.000.000, hãy cho biết 1cm trên bản đồ ng vi ngoài thc đa
A. 20 km. B. 20 m. C. 20 dm. D. 20 cm.
Câu 8. Để s dng, khai thác bản đồ hiu qu, cn phi lưu ý
A. ni dung, yêu cu ca vic đọc bản đồ. B. h thng kí hiu và vĩ tuyến.
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến. D. kinh tuyến và bng chú gii.
Câu 9: Để gii thích s phân b dân của mt lãnh th cn s dng kết hp gia bản đồ dân cư
và bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ khoáng sn. B. Bn đồ du lch. C. Bản đồ sinh vt. D. Bản đồ
địa hình
Câu 10. Bóc mòn là quá trình
A. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. di chuyn vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
C. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. D. phá hu và làm biến đổi tính chất vật liệu
Câu 11. Để thể hiện hướng di chuyển của các cơn bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng
phương pháp
A. kí hiệu theo đường. B. đường chuyển động. C. khoanh vùng. D. chấm điểm.
Câu 12. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên
hiện tượng
A. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
C. lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. khác nhau giữa các mùa trong một năm.
Câu 13. Đá macma được hình thành
A. t dưới sâu nóng chy, trào lên mt đt ngui đi.
B. nơi trũng do s lng t và nén cht các vt liu.
C. t trm tích b thay đổi tính cht do nhit đ cao.
D. t đá biến cht b thay đổi tính cht do sc nén ln.
Câu 14. Đá hoa là mt loi đá thuộc nhóm nào sau đây?
A. Đá macma. B. Đá trầm tích. C. Đá biến cht. D. Đá nhân to.
Câu 15. Để phù hp vi thi gian nơi đến, khi đi t phía đông sang phía tây
qua kinh tuyến đổi ngày, cn
A. tăng thêm một ngày lch. B. lùi đi một ngày lch,
C. gi nguyên lịch ngày đi. D. gi nguyên lịch ngày đến.
Câu 16. Chuyển động quay quanh Mt Tri ca Trái Đất đã gây ra hệ qu nào sau đây?
A. S luân phiên ngày đêm. B. Gi trên Trái Đt.
C. Đưng chuyn ngày quc tế. D. Ngày đêm dài ngn khác nhau.
Câu 17. Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm. B. đêm dài hơn ngày,
C. ngày đêm bằng nhau. D. toàn ngày hoặc đêm.
Câu 18. Mi múi gi rng
A. 11 đ kinh tuyến. B. 13 đ kinh tuyến. C. 15 đ kinh tuyến. D. 18 đ kinh tuyến.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: " Ngoi lực tác động đến địa hình b mặt Trái Đất thông qua các quá trình: phong hoá, bóc
mòn, vn chuyn và bi t. Các quá trình ngoi lc không có ranh gii rõ ràng và chúng có th đan
xen lẫn nhau.”
a) c mòn là quá trình di chuyển vật chất từ nơi này sang nơi khác do tác động của ngoại lực.
b) Phong hóa có thể xảy ra đồng thời hoặc xảy ra trước quá trình bóc mòn.