Tỉ lệ dân thành thị (%) 73,4 73,4 73,7 74,8
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga giai đoạn 19 90 - 2020, những dạng biểu
đồ nào sau đây thích hợp?
A. Cột, tròn, miền. B. Miền, cột, đường. C. Kết hợp, cột, đường. D. Đường, tròn, cột.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế -
xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 15. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
Câu 16. Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên. B. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 17. Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. điện tử, tin học. B. hàng không vũ trụ. C. luyện kim. D. nguyên tử.
Câu 18. Nhận định nào đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?
A. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. B. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 19. Thế mạnh nổi bật ở đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là
A. vùng giàu có về tài nguyên khoáng sản và thủy điện. B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.
C. vùng có diện tích đất hoang nhiều đang được cải tạo. D. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất.
Câu 20. Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Caxpi. D. Biển Aran.
C. Nhật Bản
Câu 21. Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su. B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô. D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 22. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn.
Câu 23. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 24. Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Ô-khốt. B. biển Hoa Đông. C. Thái Bình Dương. D. biển Nhật Bản.
Câu 25. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng.
Câu 26. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 27. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa.
C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ SỐ NĂM ĐI HỌC TRUNG BÌNH CỦA NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TRỞ LÊN CỦA
NHẬT BẢN NĂM 2000 VÀ 2020 (Đơn vị: Năm)
Năm 2000 2020
Tuổi thọ trung bình 81,2 84,7
Số năm đi học trung bình 12,1 13,4
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tuổi thọ trung bình và số năm đi học trung bình của người dân Nhật Bản
năm 2020 so với 2000?
A. Tuổi thọ trung bình giảm. B. Tuổi thọ trung bình tăng.
C. Số năm đi học trung bình giảm nhanh. D. Số năm đi học trung bình không đổi.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa. D. Phía nam có khí hậu ôn đới.
Câu 30. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành
A. du lịch sinh thái biển. B. giao thông vận tải biển.
C. khai thác khoáng sản. D. nuôi trồng thủy hải sản.