–LỚ 11 Ă 2021-2022
. Ộ DU VÀ H H HỨ 1. Giới hạn: n tập từ bài 1 đến bài 5 2. Hình thức thi: rắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi 3. Cấu trúc của đề thi: 70% nhận biết và đọc hiểu; 30% vận dụng bậc thấp và vận dụng bậc cao; bao gồm nội dung về: - Lí thuyết - ĩ năng biểu đồ và nhận xét số liệu thống kê….
D. GDP bình quân đầu người rất thấp. B. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít.
B. Ai Cập. C. An-giê-ri. D. Công- gô.
B. Văn hóa - giáo dục phát triển mạnh. D. Tuổi thọ trung bình cao.
B. văn hóa. D. khoa học. C. môi trường.
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Hà Lan. C. Anh.
C. Già hóa dân số. D. Dân số trẻ hóa.
D. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ.
B. CFCs. D. N2O.
B. Công nghiệp. C. Xây dựng. D. Dịch vụ.
C. Xa-ha-ra. D. Cai-rô.
D. kinh tuyến gốc. C. chí tuyến Nam. B. chí tuyến Bắc.
B. Đạo Tin lành. D. Đạo Phật. C. Đạo Hồi.
B. Đồng bằng Pam-pa. D. Đồng bằng La Pla-ta.
Câu 1: Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. Chỉ số HDI thấp. C. Chỉ số HDI cao. Câu 2: Quốc gia nào sau đây ở Châu Phi thuộc nhóm nước NiCs? A. Nam Phi. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước đang phát triển? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. GDP/ người còn thấp. Câu 4: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. Câu 5: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. C. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. Câu 6: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A. Hoa Kì. D. Pháp. Câu 7: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm? A. Tỉ lệ sinh cao. B. Bùng nổ dân số. Câu 8: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là A. Châu Á. B. Châu Phi. Câu 9: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? C. CO2. A. O3. Câu 10: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. Câu 11: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Công-gô. B. Ê-ti-ô-pi. Câu 12: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. xích đạo. Câu 13: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ Latinh hiện nay là A. Đạo Kitô. Câu 14: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mĩ La tinh,? A. Đồng bằng A-ma-zôn. C. Vùng núi An-đét. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. thành phần dân tộc và tôn giáo. C. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. quy mô và cơ cấu dân số. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
1
B. Là liên minh thống nhất về kinh tế. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
B. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. D. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ.
B. ô nhiễm môi trường. D. khai thác quá mức.
B. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. D. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc.
C. Mêhicô. D. Braxin. Câu 16: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh. C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. Câu 17: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. áp lực của dân số đông, tăng nhanh. C. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. Câu 18: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. cháy rừng. C. biến đổi khí hậu. Câu 19: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. C. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. Câu 20: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là A. Vênêxuêla. B. Achentina. Câu 21: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
hóm nước ước
Phát triển
Đang phát triển
Phần Lan Pháp Nhật Bản Thụy Điển Mông Cổ Bô-li-vi-a Dăm-bi-a Ai Cập ăm 2005 0,2 0,4 0,1 0,1 1,6 2,1 1,9 2,0 ăm 2010 0,2 0,4 0,0 0,2 1,9 2,0 2,5 2,1 ăm 2014 0,1 0,2 -0,2 0,2 2,3 1,9 3,4 2,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước trên? A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần. B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. Câu 22: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) Ai-cập 47,4 73,7 Ác-hen-ti-na 74,2 85,4 Cô-oét 79,8 61,6 U-crai-na 59,1 70,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Cô-oét. D. U-crai-na.
2
Câu 23: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. B. Nông nghiệp.
D. phát triển. C. công nghiệp. B. công nghiệp mới.
D. GDP/người cao.
D. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực.
B. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên. D. Chuyển giao nhanh khoa học công nghệ.
B. Liên minh châu Âu. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Số người trong độ tuổi lao đông đông. D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển. D. làm tài nguyên suy giảm, ô nhiễm môi
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. Câu24: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây? A. Công nghiệp. Câu 25: Chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế còn lạc hậu là nhóm nước A. đang phát triển. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng với các nước phát triển? A. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, nguồn bổ sung lớn. Câu 27: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. C. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. Câu 28: Quá trình toàn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển? A. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ. C. Đón đầu được công nghệ hiện đại. Câu 29: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Thị trường chung Nam Mĩ. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 30: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 31: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế. C. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng. trường. Câu 32: Suy giảm đa dạng sinh vật không trực tiếp dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Giảm sút sinh khối của rừng. C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh. B. Mất đi nguồn gen quý hiếm. D. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
3
B. Mưa axít. C. Cạn kiệt nước ngầm. D. Suy giảm rừng.
B. người lao động ngh o. D. một nhóm người lao động.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Ôn đới. D. Hàn đới. B. Nhiệt đới.
B. Tỉ suất nhập cư lớn C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Dân số rất già.
B. phong phú về tài nguyên. D. phong phú nguồn lao động.
B. trình độ học vấn người dân thấp. D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Thiên tai xảy ra nhiều. Câu 33: Nguồn nước ngọt ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây? A. Thiếu nước sạch. Câu 34: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. các nước có tài nguyên. C. công ty tư bản nước ngoài. Câu 35: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương là A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và ấn Độ Dương. Câu 36: Mĩ-La-tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây? A. Xích đạo. Câu 37: Dân cư Mĩ-la-tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Gia tăng dân số thấp. Câu 40: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do A. trình độ phát triển kinh tế. C. sự đa dạng về chủng tộc. Câu41: Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu ngh o. B. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. C. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. D. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia. Câu 42: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. Câu43: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ-La-tinh? A. Chính trị không ổn định. C. Thiếu lực lượng lao động. Câu 45: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi)
hóm nước ước
Phát triển
Đang phát triển
Thế giới Ca-na-đa Nhật Bản Phần Lan Mô-dăm-bích Ha-i-ti In-đô-nê-xi-a - ăm 2005 80 82 79 42 52 68 67 ăm 2010 81 83 80 48 61 71 69 ăm 2014 81 83 81 53 63 71 71
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.
4
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng. D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 46: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia Xuất khẩu Campuchia 15,1 Bru-nây 7,0 Lào 5,3 Mianma 16,7
B. Lào thấp hơn Mianma. D. Lào cao hơn Bru-nây. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. C. Mianama thấp hơn Campuchia. Câu 47: Cho biểu đồ sau:
B. Cao su tăng, ch giảm. D. Cao su tăng, điều giảm.
C. chất lượng sống cao. D. cơ cấu dân số trẻ. B. tỉ lệ sinh cao.
B. nông nghiệp. D. công nghiệp và nông nghiệp.
B. Chất lượng cuộc sống cao. D. Phát triển kinh tế tri thức.
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Điều tăng, ch giảm. C. Cao su giảm, điều tăng. Câu 48: Các nước phát triển thường có A. đầu tư nước ngoài ít. Câu 49: Cơ cấu kinh tế của các nước đang phát triển thường có tỉ trọng lớn về A. công nghiệp. C. dịch vụ. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển? A. Thu nhập bình quân đầu người cao. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 51: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải A. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống. C. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại. B. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn. D. thực hiện chủ trương đa phương hóa quốc tế.
5
D. APEC và ASEAN.
B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Số dân tăng nhanh. D. Tuổi thọ trung bình cao.
B. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. D. Ô nhiễm môi trường các đại dương.
B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử
B. khí hậu khô nóng. D. các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
D. Coođie. C. Antai. B. Anpơ.
B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
B. GDP/người - HDI - cơ cấu kinh tế. D. GDP/người - tỉ lệ biết chữ - HDI.
B. hoạt động sản xuất công nghiệp. D. hiện tượng cháy rừng phổ biến.
B. Giáo dục phát triển mạnh. D. Nguồn lao động hạn chế.
B. phương pháp quản lí còn yếu kém. D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. Câu 52: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. EU và NAFTA. C. NAFTA và APEC. B. EU và ASEAN. Câu 53: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. C. Gây sức ép tới môi trường. Câu 54: Già hóa dân số có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ sinh cao. C. Tỉ lệ người già ít. Câu 55: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. Câu 56: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí. lí. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu. D. Khai thác hải sản, tích cực trồng rừng trên đảo. Câu 57: Những tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? B. Khoáng sản và rừng. A. Khoáng sản và thủy sản. C. Rừng và thủy sản. D. Đất,rừng và thủy sản. Câu 58: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. địa hình cao. C. hình dạng khối lớn. Câu 59: Vùng núi lớn nhất ở Mĩ-La-tinh là A. Anđét. Câu 60: Mĩ-La-tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ A. Trung Mĩ và Nam Mĩ. C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. Câu 61: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào sau đây? A. GDP/người - FDI - HDI. C. GDP/người - tuổi thọ trung bình – HDI. Câu62: Hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế hiện nay là B. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế. A. thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh. C. hạn chế sự hợp tác giữa các khu vực. D. làm giảm giá trị xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 63: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu do A. con người sử dụng nhiều chất đốt. C. số lượng phương tiên giao thông tăng. Câu 64: Già hóa dân số không gây nên hệ quả chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng cuộc sống nâng cao. C. Khó khăn cho vấn đề việc làm. Câu 65: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển là A. quá trình đô thị hóa tự phát. C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi. Câu 66: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ-La-tinh gây ra hậu quả là
6
B. thất nghiệp, thiếu việc làm. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. A. hiện đại hóa sản xuất. C. quá trình công nghiệp hóa. Câu 67: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2) 100,3 Dân số (nghìn người) 51800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
B. 194 người/km2. C. 5164 người/km2. D. 1936 người/km2. Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là A. 516 người/km2. Câu 68: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
ước Số dân Dân thành thị Thái Lan 66,4 33,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
B. 59,8%. C. 69,8%. D. 79,8%. Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan là A. 49,8%. Câu 69: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia
Xuất khẩu Nhập khẩu Cam-pu-chia 15,1 15,5 Mi-an-ma 16,7 19,3 Lào 5,3 6,2
Bru-nây 7,0 5,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
C. Lào. D. Mi-an-ma. Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. Câu 70: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ, DƯA HẤU VÀ CHUỐI CỦA LÀO GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
7
B. Cà phê giảm, dưa hấu và chuối tăng. D. Chuối giảm, cà phê và dưa hấu tăng.
B. FDI. D. OECD. C. HDI.
D. lâm nghiệp. C. dịch vụ.
C. NAFTA. D. EU.
B. Nguồn nước ô nhiễm. D. Suy giảm sinh vật.
B. dân số tăng nhanh. D. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
B. giảm diện tích rừng. C. nhiều thiên tai. D. thiếu đất canh tác. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê, dưa hấu và chuối của Lào giai đoạn 2010 - 2018? A. Cà phê, dưa hấu và chuối đều tăng. C. Cà phê và dưa hấu giảm, chuối tăng. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế các nước phát triển? A. Phát triển kinh tế tri thức. B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. C. Tốc độ tăng GDP rất cao. D. Quy mô GDP lớn. Câu 72: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. ODA. Câu 73: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn là A. công nghiệp. B. nông nghiệp. Câu74: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất hiện nay là B. ASEAN. A. MERCOSUR. Câu75: Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí thải công nghiệp. C. Khai thác thủy sản. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. C. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 77: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là A. khí hậu khô nóng.