Ừ Ề ƯƠ Ố Ọ Ể Đ C NG KI M TRA CU I H C KÌ
ƯỜ Ư Ở S GD & ĐT TH A THIÊN HU TR
I NĂM H C: 2020 2021 Ế NG THPT HAI BÀ TR NG ờ Th i gian: Ọ ị Môn: Đ a lí 11. 45 phút
Ề ƯƠ Ố Ọ Ậ Ể Ị Đ C NG ÔN T P KI M TRA CU I H C KÌ I MÔN Đ A LÍ 11
ầ ế
ế ề
ế ớ ế ớ ộ i xã h i th gi ướ ng toàn c u hóa, khu v c hóa ặ i.
.
ọ ự ế ắ t t t, năm thành
ng thành viên…
ậ ự ế ế khu v c.
ụ ủ
ộ ố ấ ộ ủ ự ề
ư ạ
ự ể ộ ị
ự ư ộ
A. Ph n lý thuy t. I. Khái quát n n kinh t ầ ự 1. Xu h ổ ứ ể ủ ạ ươ ng m i th gi Vai trò, đ c đi m c a T ch c th ự ả ủ ế ướ ệ ng khu v c hóa kinh t Nguyên nhân, h qu c a xu h ể ặ ế ế ộ ố ổ ứ khu v c: tên g i, tên vi ch c liên k t kinh t Đ c đi m m t s t ố ượ ậ l p, s l ệ ổ ứ ch c liên k t kinh t t Nam trong quá trình gia nh p các t Vi ự ề ủ ộ ố ấ 2. M t s v n đ c a châu l c và khu v c ề ề ự ộ ố ấ nhiên c a Châu Phi. M t s v n đ v t ề ề ự ộ ố ấ M t s v n đ v t nhiên, dân c – xã h i c a khu v c Mĩ La tinh; m t s v n đ ự ự ế ề khu v c Mĩ La tinh: th c tr ng, nguyên nhân v kinh t ự ộ ố ấ ề ủ M t s v n đ c a khu v c Tây Nam Á và Trung Á: ặ ậ ư nhiên, dân c xã h i khu v c Tây Nam Á: v trí, tài nguyên, khí h u, + Đ c đi m t ố ặ ự các qu c gia trong khu v c, dân c – xã h i … ự ự ể ậ ộ ị nhiên, dân c xã h i khu v c Trung Á: v trí, tài nguyên, khí h u, các
ộ
ự qu c gia trong khu v c, dân c – xã h i … ề ủ ộ ố ấ ấ ầ ỏ
ư ư ự ỏ ớ ộ ắ ộ ữ ượ ạ ầ ộ
+ Đ c đi m t ố + M t s v n đ c a khu v c Tây Nam Á và Trung Á: vai trò cung c p d u m , các ủ ố qu c gia có tr l ng d u m l n; xung đ t s c t c, xung đ t tôn giáo và n n kh ng b .ố
ự ề ề ộ ủ
ự ủ ế ồ
ố
ủ ị
ể ể ủ ề ầ ổ ằ ở ắ trung tâm B c Mĩ:
ẫ ấ + Nguyên nhân d n đ n các v n đ v xã h i c a hai khu v c. ươ ữ + Nh ng nét t ng đ ng c a hai khu v c. ị ự II. Đ a lí khu v c và qu c gia ợ ố 1. H p Chúng Qu c Hoa Kì ị ổ ặ Đ c đi m lãnh th và v trí đ a lí c a Hoa Kì. ệ ự ặ nhiên c a ph n lãnh th Hoa Kì n m Đ c đi m đi u ki n t vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. ả ả
ặ ặ ầ ố ư ầ ố
ế ề
ế ủ ệ ị ể Đ c đi m vùng bán đ o Alaxca và qu n đ o Haoai. ư ư ể Đ c đi m dân c Hoa Kì: gia tăng dân s , thành ph n dân c , phân b dân c . Quy mô n n kinh t Hoa Kì. ể Đ c đi m các ngành kinh t ụ c a Hoa Kì: ngành d ch v , ngành công nghi p, nông
ặ nghi p.ệ
1
ệ ữ ố ệ ườ ệ ợ M i quan h gi a Vi t Nam và Hoa Kì: bình th ng hóa quan h , quá trình h p tác
…
ờ ể ủ
ế ổ i: EU là trung tâm kinh t và t ứ ch c
th i.
ủ ồ
ấ ị ổ ợ ả ấ h p s n xu t máy
ườ ướ ầ 2. Liên minh châu Âu EU Quá trình ra đ i và phát tri n c a EU. ạ ộ ụ ủ ể ế M c đích và th ch ho t đ ng c a EU. ề ị ế ủ ế ế ớ V th c a EU trong n n kinh t th gi ế ớ ạ ầ ươ ng m i hàng đ u th gi ặ ự ủ ệ ể do trong EU. Bi u hi n và ý nghĩa c a 4 m t t ệ ử ụ ề Ý nghĩa c a vi c s d ng đ ng ti n chung Euro. ả S h p tác trong s n xu t và d ch v c a các n ng h m giao thông d ự ợ bay Airbus, đ
ụ ủ ướ c trong EU: t ể ơ i bi n Măngs . ế ơ ế
ố ệ ệ ữ t Nam và EU.
ầ
ồ ị
ể ố ộ ưở ng …
ậ
ể ị ơ ệ Liên k t vùng châu Âu: khái ni m, liên k t vùng Max Rain . M i quan h gi a Vi ự B. Ph n th c hành ộ ố ạ 1. Xác đ nh m t s lo i bi u đ ỉ ọ 2. Tính toán: t tr ng, t c đ tăng tr ố ệ ả 3. Nh n xét b ng s li u ồ 4. Xác đ nh tên bi u đ .