TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN: ĐỊA LÍ 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
+ Bài 1: S khác bit v trình độ phát trin kinh tế x hi ca các nhóm nước.
+ Bài 2: Toàn cu hoá, khu vc hoá kinh tế.
+ Bài 4: Mt s t chc quc tế và khu vc, an ninh toàn cu
+ Bài 6: T nhiên, dân cư và x hội Khu vc M La tinh
+ Bài 7: Kinh tế Khu vc M La tinh
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kĩ năng đọc Átlát
- Kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ và nhận diện biểu đồ (đường, cột).
2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa
* Nhận biết
Câu 1. Mng Internet phát triển đầu tiên quốc gia nào dưới đây?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Hoa Kì.
Câu 2. Các nước đang phát triển phân bit với các nước phát trin bi mt trong nhng tiêu chí là
A. GNI bình quân đầu người thấp hơn nhiều. B. tốc độ tăng GDP bình quân hàng năm thấp.
C. ch s chất lượng cuc sng (HDI) cao. D. dch v có t trng cao trong nn kinh tế.
Câu 3. Các quốc gia đang phát triển thường có
A. ch s phát triển con người thp. B. nên công nghip phát trin rt sm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. t sut t vong người già rt thp.
Câu 4. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thp, ch s HDI mc cao, n nước ngoài nhiu.
B. GDP bình quân đầu người cao, ch s HDI mc thp, n nước ngoài nhiu.
C. GDP bình quân đầu người thp, ch s HDI mc thp, n nước ngoài nhiu.
D. năng suất lao động xã hi cao, ch s HDI mc thp, n nước ngoài nhiu.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế là ch tiêu phn ánh mức độ đóng góp của
A. các vùng kinh tế vào GDP ca một nước. B. các ngành kinh tế vào GDP ca một nước.
C. các lĩnh vực kinh tế vào GDP ca mt tnh. D. các ngành kinh tế vào GDP ca mt vùng.
Câu 6. GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Mc sống và năng suất lao động của người dân trong mt tnh.
B. Mc sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
TT
Ni dung kiến thc hoặc năng lực
môn hc
Mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
S khác bit v trình độ phát trin
kinh tế x hi ca các nhóm nước.
4
3
1
2
Toàn cu hoá, khu vc hoá kinh tế.
Mt s t chc quc tế và khu vc,
an ninh toàn cu
4
3
1
3
T nhiên, dân x hội Khu vc
M La tinh ,Kinh tế MLT
3
1
1
4
Kĩ năng tính toán, nhận xét biểu đồ
1
1
1
Tng
12
8
4
Câu 7. S thay đổi trong cơ cấu các ngành công nghip của nhóm nước phát trin là do yêu cu
A. to ra mt khối lượng ln các sn phm công nghip.
B. to ra nhng sn phm công nghip có chất lượng tt.
C. tiết kiệm năng lượng, nguyên liu và hn chế ô nhim.
D. cnh tranh vi sn phm của các nước đang phát triển.
Câu 8. Khu vc M Latinh có phía bc giáp vi
A. Hoa K. B. Ca-na-đa. C. quần đảo Ăng-ti ln. D. quần đảo Ăng-ti nh.
Câu 9. Khu vc M Latinh có phía đông giáp với
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 10. Khu vc M Latinh có phía tây giáp vi
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Nam Đại Dương.
* Thông hiểu
Câu 1. Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghip của nước đang phát triển là
A. áp dng khoa hc công ngh hiện đại vào sn xut.
B. to ra khối lượng sn phm công nghip ln.
C. to ra khối lượng sn phm công nghip vi chất lượng cao.
D. đẩy mnh phát trin các ngành công nghiệp mũi nhọn hướng ra xut khu.
Câu 2 Mt trong nhng gii pháp quan trọng đ phát trin công nghip hóa các nước đang phát triển
hin nay là
A. tăng cường lực lượng lao động. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hiện đại hóa cơ sở h tng. D. tp trung khai thác tài nguyên.
Câu 3. Các nước đang phát triển cn chú ý vấn đề nào sau đây trong quá trình đy nhanh công nghip
hóa?
A. S dng hp lí tài nguyên và bo v môi trường.
B. S dng tốt lao động và tài nguyên trong nước.
C. Xây dựng cơ sở h tầng đồng b và đủ tin nghi.
D. Khai thác tt ngun lc ca mỗi vùng trong nước.
Câu 4. Nguyên nhân ch yếu to nên s tương phản v trình độ phát trin kinh tế - xã hi gia nhóm
nước phát trin với đang phát triển là.
A. Thành phn chng tc và tôn giáo B. Quy mô dân s và cơ cấu dân s.
C. Trình độ khoa hc k thut. D. Điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Các nước có GDP/người cao tp trung nhiu khu vc
A. Đông Á. B. Trung Đông, C. Bc M. D. Đông Âu.
Câu 6. Các nước có thu nhp mc thp hin nay hu hết đều
A. châu Âu. B. Bc M. C. châu Phi. D. Bc Á.
Câu 7 Phát biểu nào sau đây đúng về s thay đổi t trọng các ngành trong cấu nn kinh tế ca các
nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng gim. B. Công nghip và xây dựng tăng nhanh.
C. T trng dch v có nhiu biến động. D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
Câu 8. các nước phát trin, nông nghip là loi hình sn xuất mang đặc điểm
A. s dụng ít lao động nhưng có tỉ l đóng góp vào GDP cao.
B. s dng nhiều lao động và có t l đóng góp vào GDP cao.
C. s dụng ít lao động và có t l đóng góp vào GDP nhỏ.
D. s dng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ.
Câu 9. Nguyên nhân quan trng nht to nên s khác bit v cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế
giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. trình độ phát trin kinh tế. B. phong phú v tài nguyên.
C. s đa dạng v chng tc. D. phong phú nguồn lao động.
Câu 10. Người dân nhóm nước phát triển thường tui th trung bình cao hơn nhóm nước đang
phát trin do
A. ch yếu ăn thức ăn nhanh. B. chất lượng cuc sng cao.
C. ngun gc gen di truyn. D. chế độ phúc li xã hi tt.
* Vận dụng
Câu 1. Hin nay, nhân t có vai trò quan trng nht trong nn kinh tế tri thc là
A. tài nguyên và lao động. B. giáo dục và văn hóa.
C. khoa hc và công ngh. D. vốn đầu tư và thị trường.
Câu 2. Điểm khác biệt trong cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với
nhóm nước đang phát triển là
A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực III thấp.
Câu 3. Ngành thu hút nhiều lao động và đóng góp phần ln cho thu nhp quc dân các nước phát trin
A. dch v. B. công nghip. C. nông nghip. D. giao thông vn ti.
Câu 3: Các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư nước ngoài (FDI)nhiu.
C. ch s phát triển con người cao. D. còn có n nước ngoài nhiu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thp. B. Ch s phát triển con người thp.
C. Đầu tư nước ngoài (FDI)nh. D. Các khon n nước ngoài rt nh.
Câu 5: Nhóm nước phát trin có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. t trng của địch v trong GDP thp.
C. ch s phát triển con người còn thp. D. t trng ca nông nghip còn rt ln.
Câu 6. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biu nào sai khi bàn v các ch tiêu đánh giá
nước phát triển và nước đang phát triển?
a) HDI dùng để đánh giá, so sánh trình độ phát trin kinh tế và mc sống dân cư giữa các quc gia.
b) cấu kinh tế theo nnh phản ánh trình độ phân công lao động xã hội, trình độ phát trin ca lc
ng sn xut,...
c) GNI/người là mt trong nhng ch tiêu đánh giá trình độ phát trin ca mt quc gia.
d) Nước phát triển ớc đang phát triển được phân chia theo các ch tiêu: GNI/người, cấu kinh tế
và HDI.
Câu 7. Căn cứ vào bng s liu sau, nhn xét v thu nhập bình quân đầu người (GNI/người) của nước
phát trin so với nước đang phát triển.
Thu nhập bình quân đầu người ca mt s c trên thế gii
năm 2020
c phát trin
GNI/người
ớc đang phát triển
GNI/người
Thụy sĩ
82 620
Trung Quc
10 550
Hoa K
64 140
Ai Cp
3 000
Nht Bn
40 810
- ma-li
420
Ô-xtrây-li-a
53 690
Gia-mai-ca
4 670
(Ngun: WB, 2022)
a) Nước phát trin có GNI/ni lớn hơn nhiu lần nước đang phát triển.
b) GNI/người của nước cao nht (Thụy Sĩ) gấp 196,7 ln của nước thp nht (Xô-ma-li).
c) Chênh lệch GNI/người giữa các nước phát trin rt ln
d) Biểu đồ ct dng biểu đồ thích hp nht th hiện GNI/ người ca mt s nước trên thế giới năm
2020.
Câu 8. Da vào bng s liu sau, hãy v biểu đồ th hin GDP, tốc độ tăng trưởng GDP ca mt s
nước năm 2021.
Bng 1.3. GDP, tốc độ tăng trưởng GDP ca mt s ớc năm 2021
c
Hoa K
Đức
Bra-xin
Vit Nam
GDP(t USD)
23315,1
4259,9
1609,0
366,1
Tốc độ tăng trưởng (%)
1,7
2,6
4,6
2,6
(Ngun: WB, 2022)
V biểu đồ kết hp ct với đường. Ct th hiện quy GDP, đường th hin tốc độ tăng trưởng GDP.
Biểu đồ có 2 cột đứng: mt ct th hin t USD, mt ct th hin giá tr %.
a) Hoa K có quy mô GDP ln nhất, tăng trưởng GDP cao nht.
b) Vit Nam có quy mô GDP thp nhất, tăng trưởng GDP thp nht.
c) Quy mô GDP ca Hoa K gấp Đức 6 ln, gp Vit Nam 70 ln.
d) Biểu đồ ct dng biểu đồ thích hp nht ttheer hin GDP tốc độ tăng trưởng GDP ca mt s
nước năm 2021.
Câu 9. Hãy tr li mi câu hỏi sau đây bằng mt cm t có tối đa là 4 từ.
a) So với nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát trin có tốc độ tăng trưởng như thế nào?
b) So với các nước phát triển, các nước đang phát triển có tốc độ đô thị hoá như thế nào?
Câu 10 . Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về đặc điểm kinh tế của nước phát triển và nước
đang phát triển?
a) Các nước phát triển thường có quy mô GDP ln và tốc độ tăng GDP cao.
b) Hu hết các nước đang phát trin quy GDP trung bình thấp nhưng tốc độ tăng GDP khá
cao.
c) Ngành công nghip và xây dng chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP các nước phát trin.
d) cấu kinh tế các nước đang phát triển chuyn dịch theo hướng công nghip h- hiện đại hoá vi
t trng ngành công nghip và xây dng, dch v có xu hướng tăng.
e) Hiện nay, các nước phát trin và mt s nước đang phát triển đang chú trọng phát trin các sn phm
có hàm lượng khoa hc - công ngh và tri thc cao
* Vận dụng cao
Câu 1. Biết din tích của Mĩ La tinh 20111,5 nghìn km2, dân s 659300 nghìn người (năm
2022). Hãy cho biết mật độ dân s của Mĩ La tinh năm 2022 là bao nhiêu người/ km2.(ly kết qu
đến ch s thp phân th nht của người/ km2).
Câu 2. Biết din ch ca khu vực La tinh khoảng 20 triu km2, din tích rng năm 2020 là 9,32 triu
km2. Hãy cho biết t l che ph rng ca khu vc Mi La tinh là bao nhu (%). (ly kết qu đến ch s
thp phân th nht ca %)
Câu 3. Cho bng s liu:
S DÂN THEO NHÓM TUI CỦA ACHENTINA, NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2017
T 0 đến 14 tui
11 202 462
T 15 đế 64 tui
28 035 921
T 65 tui tr lên
4 860 589
Căn cứ vào bng s liu, tính t trng nhóm tui t 0 đến 14 tui trong tng s dân Achentina.
(ly kết qu đến ch s thp phân th nht ca
Câu 4. Năm 2019, Mỹ la tinh đón 202 triệu khách du lch quc tế và doanh thu t khách quc tế
đạt 75.600 triu USD. Hãy tính chi tiêu bình quân ca mỗi lượt khách quc tế.(làm tròn kết qu
đến hàng đơn v ca USD/ NGƯỜI
Câu 5. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA BRA -XIN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
GDP( Tỉ USD)
655,5
891,6
2208,9
1802,2
1448,6
Căn c vào bng s liu trên, tính tốc độ tăng trưởng GDP ca Bra-xin năm 2015. Ly năm
2000 là năm gốc.
( Làm tròn đến kết qu hàng đơn vị ca %)
Câu 6. Cho bng s liu:
TNG SN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THC T PHÂN THEO KHU VC KINH T
ỚC TA, NĂM 2020 VÀ 2021
(Đơn vị: Nghìn t đồng)
Năm
Khu vc
2020
2021
Tng s
8044,4
8479,7
Nông, lâm nghip và thy sn
1018
1065,1
Công nghip và xây dng
2955,8
3177,9
Dch v
3365,1
3494,3
Thuế sn phm tr tr cp sn phm
705,5
742,4
Theo bng s liu, khu vc nông, lâm nghip và thy sản năm 2021 chiếm t trng bao nhiêu (%)?
2.5. Đề minh họa (ra một đề minh họa theo đúng ma trận đã thống nhất)
ĐỀ MINH HA
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mt trong nhng gii pháp quan trọng để phát trin công nghip hóa các nước đang phát triển
hin nay là
A. tăng cường lực lượng lao động. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hiện đại hóa cơ sở h tng. D. tp trung khai thác tài nguyên.
Câu 2. Các nước đang phát triển cn chú ý vấn đề nào sau đây trong quá trình đy nhanh công nghip
hóa?
A. S dng hp lí tài nguyên và bo v môi trường.
B. S dng tốt lao động và tài nguyên trong nước.
C. Xây dựng cơ sở h tầng đồng b và đủ tin nghi.
D. Khai thác tt ngun lc ca mỗi vùng trong nước.
Câu 3. Nguyên nhân ch yếu to nên s tương phản v trình độ phát trin kinh tế - xã hi gia nhóm
nước phát trin với đang phát triển là.
S GD- ĐT Hà Ni
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
ĐỀ MINH HỌA GỮA HỌC KÌ I NĂM 2024- 2025
N ĐỊA LÝ LỚP 11
Thi gian: 45 phút