ƯỜ Ụ Ề ƯƠ TR Đ C NG ÔN Ậ Ọ K IỲ
Ộ ̣ NG THPT HOÀNG VĂN TH Ị B MÔN : Đ A LÍ 12 T P H C NĂM HOC 2022 2023
Ụ
ọ ế ứ ề ứ . H c sinh ôn t p các ki n th c v : ậ
ệ ự nhiên Vi
ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa
ớ ấ ệ ư ộ ẩ t đ i; L ể ng m a, đ m l n (bi u hi n, nguyên nhân)
ả ượ ệ
ị ấ ể ệ ầ ự ệ ớ ẩ nhiên khác (Đ a hình; Sông ngòi; Đ t; Sinh t đ i m gió mùa th hi n qua các thành ph n t
ấ ả ế ủ ưở ờ ố ạ ộ ệ ớ ậ ợ ng c a thiên nhiên nhi t đ i gió mùa đ n ho t đ ng s n xu t và đ i s ng (thu n l i, khó
ặ ạ ơ ả ể
ắ
ự ị
ấ
ả ệ ự ạ nhiên ọ ộ ố ự ệ ệ ả ấ
ủ ế ở ướ ề ả ườ ệ ng và phòng tr ng m t s thiên tai ch y u c ta n
t Nam.
ộ ố ố ườ ệ ủ ng c a Vi ề ữ ể ớ ự ụ ủ ệ ườ ng. ượ ấ c v n đ b o v môi tr ệ ề ả ố c qu c gia v b o v tài nguyên và môi tr ệ ả ự ả c đ m b o s b o v đi đôi v i s phát tri n b n v ng. Các nhi m v c a chi n l ế ượ c.
ệ
ử ụ ả
ệ ị Átlát Đ a lí Vi
ộ ố ủ ự ố ệ ể ả ồ ợ
ậ ậ Ộ 1. M C TIÊU ế 1.1. Ki n th c ị Đ a lí t t Nam * Bài 9,10: Thiên nhiên nhi ậ ệ ớ ẩ Khí h u nhi t đ i m gió mùa ệ ớ + Tính ch t nhi ạ ộ + Gió mùa (ho t đ ng, h qu ). Tính nhi v t)ậ Ả nh h khăn). * Bài 11, 12 Thiên nhiên phân hóa đa d ng ((đ c đi m c b n) Thiên nhiên phân hóa B c – Nam Thiên nhiên phân hóa Đông – Tây Thiên nhiên phân hóa theo đ caoộ ề Các mi n đ a lí t nhiên ề ử ụ * Bài 14,15 . V n đ s d ng và b o v t ừ S suy thoái tài nguyên r ng, đa d ng sinh h c và đ t; m t s nguyên nhân và bi n pháp b o v tài nguyên, môi tr Trình bày đ ế ượ Chi n l ế ượ ả Chi n l ọ 1.2. Kĩ năng: H c sinh rèn luy n các kĩ năng: ồ ự S d ng b n đ T nhiên ứ ừ ế t Nam. Khai thác ki n th c t ể ồ ể ồ Nh n xét bi u đ , tìm n i dung c a bi u đ ọ ố ệ ả Nh n xét b ng s li u th ng kê, l a ch n bi u đ thích h p cho b ng s li u. 2. N I DUNG
ạ ạ ỏ ị ỏ ị ượ ng:
ậ
ế ộ ứ ộ 2.1. Các d ng câu h i đ nh tính: 2.2. Các d ng câu h i đ nh l ề 2.3. Ma tr n đ ứ N i dung ki n th c TT
ổ T ng s câu TL ố TN
ệ ớ ẩ Nh n ậ tế bi 3 ứ M c đ nh n th c Thông hi uể 3 ậ V n ậ d ngụ 1 V n ậ ụ d ng cao 1 1 Thiên nhiên nhi t đ i m 8
ề ử ụ ấ ả 2 3 gió mùa Thiên nhiên phân hóa đa d ngạ ệ ự V n đ s d ng và b o v t 4 4 4 2 1 1 1 1 10 8
ị 4 nhiên ỹ K năng đ a lý 7 5 2 14
1
ể ả ồ (Atlat, b ng Sl, bi u đ
T nổ
g 18 14 5 3 40
ậ ỏ
ế t
ậ ề ớ ể i đ phân chia hai mi n khí h u chính
ở ướ n ả D. dãy Hoành S n.ơ
ư ở ạ B. dãy B ch Mã. ạ
ả ướ c ta là C. Đèo H i Vân. vùng nào? ả c. D. Trên c n
ể ủ ướ
ể ừ ậ ộ c ta là ườ ng xanh.
ể ừ ừ ừ ừ ệ ớ ẩ t đ i, m, lá r ng th ử ụ
ng xanh. ườ ng xanh ven bi n. ắ ạ ườ B. r ng gió mùa th ặ ậ D. r ng ng p m n th ộ
D. Sinh v t.ậ ấ C. Đ t đai.
ướ ự B. Khí h u.ậ ề ở mi n núi n
t đ i l c đ a chân núi
ệ ớ ụ ị ệ ớ c ta? B. Nhi ậ D. C n nhi
ấ ế ạ ấ t đ i gió mùa trên núi n
ạ ả ả ạ ở ướ ấ ệ c ta hi n nay? D. Đ t than bùn, glây hoá. ỉ ệ ớ l n nh t trong các lo i đ t ph i c i t o ặ C. Đ t xám b c màu.
ạ ộ ạ ạ ấ ấ ấ ủ ướ
c ta là C. Nam B .ộ ự D. C c Nam.
ệ ượ ớ ng th
ề ấ B. đ ng đ t. C. lũ l t.ụ
ậ D. ng p úng. ấ ự ắ ả vùng phía nam đèo H i Vân vào mùa đông th c ch t là
ượ ạ t qua dãy B ch Mã.
ấ ề ể ộ
ắ ố ườ bán c u B c ho t đ ng th ữ ố ng xuyên su t năm.
ừ
ắ
ệ ớ ẩ ạ t đ i, gió mùa có mùa đông l nh.
t đ i, m, có mùa đông l nh. ạ
ậ ộ
ớ ổ
ấ ấ
Ở
ệ ố ượ ượ ạ ở ớ B c n Đ D ng m nh lên v c h th ng núi t qua đ t đ i t biên gi i Vi ệ t
ấ ạ ộ ơ
ắ ừ ụ ị ẳ ớ i.
ộ ươ n Đ D ng v c ta.
ượ ơ ng S n vào n ờ ướ t qua dãy Tr ạ ộ ượ ạ
ừ ừ ọ 2.4. Câu h i và bài t p minh h a 2.4.1 Lý thuy tế ứ ộ ậ * M c đ nh n bi Câu 1 . Ranh gi A. Đèo Ngang. ầ Câu 2. Vào đ u mùa h gió mùa Tây Nam gây m a A. Nam B .ộ B. Tây Nguyên và Nam B . C. Phía Nam đèo H i Vân. Câu 3. Ki u r ng tiêu bi u c a n ộ A. r ng r m nhi C. r ng gió mùa n a r ng lá. Câu 4. Nguyên nhân chính nào t o ra s phân hóa thiên nhiên theo vĩ đ (B c Nam)? ị A. Đ a hình. Câu 5. Đai cao nào không có ớ A. Ôn đ i gió mùa trên núi. ệ ớ C. Nhi t đ i gió mùa chân núi. Câu 6. Lo i đ t nào chi m t l ấ ấ B. Đ t m n. A. Đ t phèn. ộ ấ Câu 7. Vùng có ho t đ ng đ ng đ t m nh nh t c a n B. Đông B c.ắ A. Tây B c.ắ ườ Câu 8. Hi n t ng đi li n v i bão là ộ A. sóng th n.ầ ổ ở Câu 9. Gió đông b c th i ư ế A. gió mùa mùa đông nh ng đã bi n tính khi v ạ ộ ươ ạ ị ng ho t đ ng th B. m t lo i gió đ a ph ng xuyên su t năm gi a bi n và đ t li n. ườ ạ ộ ầ ở C. gió tín phong ấ cao áp Xibia. D. gió mùa mùa đông xu t phát t ổ ầ ậ ư ặ Câu 10. Đ c tr ng khí h u ph n lãnh th phía B c là ạ ệ ớ ậ B. nhi A. c n nhi ệ ớ ẩ ạ ậ D. nhi t đ i, m, gió mùa, có mùa đông l nh. C. c n xích đ o gió mùa. ổ ầ ể không tiêu bi u cho ph n lãnh th phía Nam? Câu 11. Đ ng v t nào sau đây B. Thú có móng vu t.ố A. Thú l n (Voi, h , báo,...). ắ ồ D. Trăn, r n, cá s u. C. Thú có lông dày (g u, ch n,...). ấ ệ ơ ắ Câu 12. vùng Tây B c, gió ph n xu t hi n khi nào? ộ ươ ệ ớ ừ ắ Ấ ố A. Kh i khí nhi Lào. ạ ứ B. Áp th p B c B kh i sâu t o s c hút m nh gió mùa tây nam. ố t qua núi biên gi c ta sau khi v l c đ a Trung Hoa đi th ng vào n C. Kh i khí t ướ ườ ệ ớ ừ Ấ ố D. Kh i khí nhi t đ i t Câu 13. Gió mùa Tây Nam (gió mùa mùa h ) ho t đ ng trong th i gian nào? B. T tháng 5 tháng 10. A. T tháng 4 tháng 10.
2
ừ
ừ ắ ổ ầ ả ể ủ
ệ ớ ườ D. T tháng 11 4 năm sau ớ ừ ệ ớ D. nhi t đ i. t đ i th ng xanh C. gió mùa nhi
ặ ể ạ ủ
ấ B. t
ầ ừ ắ ở ự ấ ả ề t c đ u xu t phát t 0B. D. mùa bão ch m d n t ậ ừ ể Bi n Đông. b c vào nam.
ể
ở ặ ể ề ắ ướ mi n B c n c ta có đ c đi m nào?
ẩ
ạ ặ ạ ệ ừ ạ ộ ạ ộ ấ t l nh khô. t l nh khô và l nh m. ẩ t l nh khô ho c l nh m.
ụ ướ ệ ộ ớ ớ ớ t đ trung bình d
ủ ậ ệ ớ ẩ ộ ể ướ ớ ủ ờ ế ạ tháng XI – tháng IV năm sau v i th i ti ờ ế ạ tháng XI – tháng IV năm sau v i th i ti ờ ế ạ tháng XI – tháng IV năm sau v i th i ti 0C. i 20 ị ộ c ta do ch u tác đ ng c a khí h u nhi t đ i m gió
ướ ố ệ ướ ng TB ĐN. ề c phân b không đ u gi a các h sông.
ư ượ ớ ượ ố ắ ề ụ ữ ễ ị ng n ầ ớ ầ ớ B. ph n l n sông ch y theo h D. sông có l u l ả ng l n, hàm l ng phù sa t.
ế ộ ạ ơ ớ ẩ ạ ậ ể c ta, n i nào có ch đ khí h u v i mùa h nóng m, mùa đông l nh khô, hai mùa chuy n
ế
ườ
0B. 0B.
ắ ế ế ự ự
ự ự ặ ơ ng S n. B. Khu v c phía đông dãy Tr ộ D. Khu v c Tây Nguyên và Nam B . ớ
không đúng v i gió mùa Đông B c ầ ạ ắ ở ướ n ở ứ B. H u nh k t thúc b i b c ch n dãy B ch Mã.
ổ ỉ ạ ề ạ ắ ở c ta? ắ ư ế D. T o nên mùa đông có 2, 3 tháng l nh mi n B c.
ườ ị ng b chua vì nguyên nhân nào?
ấ ư ề
ễ
ở ồ ằ ơ ễ ế B. M a nhi u trôi h t các ch t bad d tan. ộ ạ ớ ườ ng đ m nh. ố ừ ồ ề đ ng b ng ven bi n Mi nTrung có ngu n g c t cao áp
ầ
ể ắ Ấ ậ ộ ươ ế ở ươ nam Thái Bình D ng.
ứ ủ ướ
ạ ở ầ ạ ộ ạ ấ ừ ế ậ B. B c n Đ D ng. D. c n chí tuy n c ta là gió nào? B. Gió mùa xu t phát t đ u mùa h . áp cao c n chí tuy n Nam bán
ạ ộ ế ấ ộ ươ ắ Ấ tháng 6 đ n tháng 9. D. Gió mùa xu t phát t áp cao B c n Đ D ng.
ứ ủ ướ
ả ướ ừ ư c ta gây m a cho vùng nào? ộ ắ C. B c B . D. C n c.
ủ ắ ạ ộ vùng nào?
ắ ằ ắ
ệ ắ ở B. Tây B c.ắ phía B c cao h n ấ ở ộ C. Đông B c.ắ D. Đ ng b ng B c B . ồ ắ phía Nam, vì phía B c
t năm ạ ạ ơ
ế ầ ơ ở ộ B. có m t mùa h có gió ph n Tây Nam. D. không có gió Tín phong.
ướ ữ ề ả
ự c ta có s khác nhau gi a Nam và B c ố ờ ắ ượ ượ ư ự ệ ộ C. T tháng 4 tháng 11 năm sau. Câu 14. C nh quan tiêu bi u c a ph n lãnh th phía B c là đ i r ng B. xích đ o ạ ậ A. gió mùa c n xích đ o. ở ướ n Câu 15: Đ c đi m c a bão c ta là ạ ễ ả ướ ố A. di n ra su t năm và trên ph m vi c n c. ế ắ ỉ ễ khu v c phía b c vĩ tuy n 16 C. ch di n ra ứ ộ * M c đ thông hi u Câu 1. Gió mùa mùa đông ụ ừ A. Ho t đ ng liên t c t ụ ừ B. Ho t đ ng liên t c t ợ ừ C. Xu t hi n t ng đ t t ố D. Kéo dài liên t c su t 3 tháng v i nhi ặ Câu 2. M t trong các đ c đi m c a sông ngòi n mùa là ượ A. l C. ph n l n sông đ u ng n, d c, d b lũ l cao. Ở ướ Câu 3. n ti p xuân thu? A. Khu v c phía nam vĩ tuy n 16 C. Khu v c phía b c vĩ tuy n 16 ể Câu 4. Đ c đi m nào sau đây ụ ố A. Th i liên t c trong su t mùa đông. ắ ề ở ạ ộ C. Ch ho t đ ng mi n B c. ở ướ ấ c ta th n Câu 5. Đ t Feralit ề ự ụ 2O3. A. Có s tích t nhi u Fe ụ ề ự C. Có s tích t 2O3. D. Quá trình phong hoá di n ra v i c nhi u Al ơ Câu 6. Gió ph n khô, nóng ế ậ A. c n chí tuy n bán c u Nam. ở C. Nam Á (Cao áp Iran). Câu 7. Gió mùa mùa h chính th c c a n A. Gió mùa ho t đ ng c u.ầ ừ C. Gió mùa ho t đ ng t ạ Câu 8. Gió mùa mùa h chính th c c a n B. Nam B .ộ A. Tây Nguyên. Câu 9. Tác đ ng c a gió mùa Đông B c m nh nh t ộ A. B c Trung B . ộ Câu 10. Biên đ nhi ộ A. có m t mùa đông l nh. C. g n chí tuy n. Câu 11. Thiên nhiên n ng m a. A. l B. s gi n ng. C. l ắ không ph i do s khác nhau v ứ ạ ng b c x . t đ trung bình. D. nhi
3
0B
ổ ổ ớ ặ ừ ậ ủ 16 ầ không đúng v i khí h u c a ph n lãnh th lãnh th phía Nam (t
0C.
ở
i 20 ệ ộ ướ t đ d B. Quanh năm nóng.
ệ ề ư ư D. Có hai mùa m a và khô rõ r t.
ề ề ự ủ ế ứ ạ
ộ ủ ướ ữ ớ ự B. h
ộ ng núi v i s tác đ ng c a gió mùa. ị D. đ a hình.
ề ể ụ ị ướ c ta?
ấ ệ
ộ ằ ớ ấ ề ẳ
ở ộ
ề ườ ề ề
ồ ả ể ụ ị ế ề c sâu. ằ
ắ ấ C. Đ t đai. D. Sinh v t.ậ B. B c Nam.
ớ ắ
ơ ư ớ ạ ắ ở ể đi m nào? ạ ế ượ ớ B. Mùa h đ n s m, đôi khi có gió Tây, l ư ng m a
ủ ế ế ộ ơ
ố ủ ị ủ ậ ạ ể ế ớ ơ ườ ể ộ ạ ề ự nhiên c a vùng ven bi n Đông Tr ng S n Nam và vùng Tây Nguyên là
ư ắ ộ
ề ạ B. có m t mùa khô sâu s c. ạ D. v mùa h có gió Tây khô nóng.
ộ ộ t v khí h u gi a Duyên h i Nam Trung B và Nam B là
ữ ơ ộ ớ ả ỉ
B. ch có Nam Trung B m i có khí h u c n Xích đ o. ơ ậ ậ ưở ộ ớ ị ả ủ ộ ạ ng c a ph n Tây
ơ ả ủ ể ậ ộ
ơ
ố ậ ấ ơ
ậ ộ B. Nam B có khí h u nóng h n. ộ D. Nam B có nhi ủ ướ ộ ậ ừ
ng l n ch t l
ư ệ ả ổ ậ ệ ộ t đ trung bình năm th p h n. ệ c ta hi n nay? ấ ượ ẫ ng. ế ụ ng v n ti p t c suy gi m. ả ề ố ượ c ph c h i nh ng ch t l
ẫ ẫ ng l n ch t l ng.
ấ ề ả ụ ồ ấ ượ ượ c ph c h i c v s l ư ừ ủ ướ ượ ấ ượ ệ ả
ọ c ta b ô nhi m nghiêm tr ng?
ị ọ ừ ệ
ế ướ ễ ố ư ầ
ượ ề ấ ả ỷ ng xăng d u, ch t th i trên sông nhi u. ả ủ i đ
ệ ể ầ ngoài th m l c đ a và các s c tràn d u trên bi n.
ệ ằ ầ ự ố mi n núi ph i b o v b ng cách nào?
ẩ
ử ụ ệ ể ng thu phát tri n, l ề ụ ị ở ả ả ệ ố ừ ấ ả ả ử ụ ệ
ạ ấ ả ạ ườ ừ ợ ể Câu 12. Đ c đi m nào sau đây tr vào)? A. Không có tháng nào nhi C. V mùa khô có m a phùn. Câu 13. S khác nhau v thiên nhiên gi a các vùng núi theo chi u Đông Tây ph c t p ch y u là do A. kinh tuy n.ế ủ C. đ cao c a núi. ể Câu 14. Đi m nào sau đây không đúng v i thiên nhiên vùng bi n và th m l c đ a n ầ ể ớ A. Vùng bi n l n g p 3 l n di n tích đ t li n. ờ ể B. Đ ng b bi n Nam Trung b b ng ph ng. ụ ị ắ C. Th m l c đ a phía B c và phía Nam có đáy nông, m r ng. ụ ị ở ẹ ể ướ mi n Trung thu h p, ti p giáp vùng bi n n D. Th m l c đ a ự ể ồ ể Câu 15. S phân hóa 3 d i: vùng bi n th m l c đ a, vùng đ ng b ng ven bi n và vùng đ i núi là bi u ệ ủ ự hi n c a s phân hóa thiên nhiên nào? A. Đông Tây. ứ ộ ậ ụ * M c đ v n d ng Câu 1. Thiên nhiên vùng núi Đông B c khác v i Tây B c A. Mùa đông b t l nh nh ng khô h n. gi m.ả C. Khí h u l nh ch y u do đ cao c a đ a hình. D. Mùa đông l nh đ n s m và k t thúc mu n h n. Câu 2. Đi m gi ng nhau v t ừ tháng IX, X I, II). A. m a vào thu đông (t ừ ư tháng V X). C. mùa m a vào h thu (t ậ ệ ề ể Câu 3. Đi m khác bi ư ở ộ ậ Nam Trung B ch m h n. A. mùa m a ơ ư ủ C. mùa m a c a Nam Trung B s m h n. D. Nam Trung B không ch u nh h Nam. Câu 4. Đi m khác nhau c b n c a khí h u Nam B và khí h u Tây Nguyên là ư ệ A. Tây Nguyên có m a l ch pha sang thu đông. ư C. Nam B có hai mùa m a khô đ i l p. ị Câu 5. Nh n đ nh nào sau đây đúng nh t v tài nguyên r ng c a n ế ụ ị ừ A. Tài nguyên r ng đang ti p t c b suy gi m c v s l ượ B. Dù t ng di n tích r ng đang đ ụ ồ ả ề ố ượ ấ ượ ừ c ta đang đ C. Tài nguyên r ng c a n ừ ụ ồ ừ c ph c h i nh ng di n tích r ng đang gi m sút nhanh. ng r ng đã đ D. Ch t l ồ ướ ủ ướ c c a n Câu 6. Nguyên nhân chính nào làm cho ngu n n ề A. Nông nghi p thâm canh cao nên s d ng quá nhi u phân hoá h c, thu c tr sâu. ị ổ ẳ ử c th i c a công nghi p và đô th đ th ng ra sông mà ch a qua x lí. B. H u h t n ậ ả ườ C. Giao thông v n t ầ D. Vi c khai thác d u khí ề ố ớ ấ ở Câu 7. Đ i v i đ t ạ A. Đ y m nh thâm canh, b o v v n r ng. B. Nâng cao hi u qu s d ng đ t. C. Tăng c ng bón phân, c i t o thích h p theo t ng lo i đ t.
4
ổ ệ ụ ế ợ i, canh tác nông lâm k t h p.
ọ ơ ệ ệ ủ ệ ữ
ỏ ả ế ư ấ ữ
ệ ườ ầ n qu c gia và các khu b o t n thiên nhiên.
ồ ạ ệ ệ ừ ệ ố ả
ộ ậ ệ ố ẩ ừ ng b o v r ng và đ y m nh vi c tr ng r ng. ấ
ộ ấ ể ữ ượ ắ ệ c ta là ở ướ n c tri n khai
ẩ ấ ấ ả ớ c khai thác và xu t kh u g .
ấ ẩ ỗ ừ ệ ừ ệ các n ừ ướ ể ế ế c đ ch bi n.
ợ ả ệ
ấ ả ả ề ử ụ ườ ả ặ ấ ạ ự t nh t cho s phát tri n b n v ng. ng xuyên x y ra. B. đ m b o t
ộ ố ờ ố ậ
ồ ả ằ ả ố ọ ơ ể ề ổ ướ ề ồ ề ữ ộ ế D. khoa h c kĩ thu t ngày càng có nhi u ti n b . ằ ậ c ta vì
ề ả Duyên h i mi n Trung th p h n.
ỏ ơ ề ng m a ng m a l n nh ng r i ra trong nhi u tháng nên m a nh h n.
ư ở ư ớ ố ượ ượ ị ễ
ư ướ c. ự ư ấ ậ ộ ữ
ượ ớ ng phù sa l n?
ặ ạ
c ta có hàm l i sông ngòi dày đ c. ổ
c thay đ i theo mùa. ề ề ở ỷ ợ ể D. Áp d ng t ng th các bi n pháp thu l ả ằ Câu 8. Bi n pháp nào quan tr ng nh t nh m b o v nh ng loài đang có nguy c tuy t ch ng là ệ ự ậ ộ t Nam” nh ng đ ng, th c v t quý hi m c n b o v . A. đ a vào “Sách đ Vi ả ồ ự B. xây d ng h th ng v ừ ườ C. tăng c D. nghiêm c m vi c khai thác r ng, săn b n đ ng v t. ằ ữ ệ Câu 9. M t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh t nh m b o v r ng đang đ ồ ượ ỗ B. tr ng m i 5 tri u ha r ng. A. c m không đ ậ ừ D. nh p kh u g t C. giao đ t giao r ng cho nông dân. Câu 10: Ph i đ t v n đ s d ng h p lí và b o v tài nguyên thiên nhiên vì A. thiên tai, bão lũ, h n hán th C. dân s tăng nhanh, đ i s ng xã h i nâng cao. ị Câu 11. Đ ng b ng Duyên h i mi n Trung ít b ng p úng h n hai đ ng b ng châu th n ơ ấ A. l B. l C. đ a hình d c ra bi n l ớ D. m t đ dân c th p h n, ít có nh ng công trình xây d ng l n. ướ Câu 12. Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho sông ngòi n ạ ướ B. M ng l A. Xâm th c m nh ế ộ ướ ổ D. Ch đ n C. T ng l ơ ấ ắ mi n B c th p h n mi n Nam vì:
ệ ớ t đ i gió mùa ấ ề ơ
ệ ệ ề ơ t th p h n mi n Nam. t cao h n mi n Nam.
ộ ấ ộ ề ề ề ề ưở ưở ả ả ơ ng gió mùa Tây Nam và vĩ đ th p h n ơ ng gió mùa Tây Nam và vĩ đ cao h n
ượ ạ ả ồ c ta tr ng đ ở ướ n ạ ề c nhi u lo i
ớ nhi
ắ ộ ư ả ể ạ i không có đê nên d thoát n ơ ủ ế ở ề ự mi n núi. ả ớ ượ ng dòng ch y l n. ủ ộ Câu 13. Đ cao c a đai nhi ề ắ A. Mi n B c có n n nhi ề ắ B. Mi n B c có n n nhi C. Mi n Nam nh h D. Mi n Nam nh h ự ậ ộ Câu 14. S phân hoá khí h u theo đ cao đã t o kh năng cho vùng nào ả ệ ớ ệ ớ ậ ừ t đ i và c ôn đ i: t đ i, c n nhi cây t ồ ồ A. Tây B cắ B. Đ ng b ng ằ sông H ng C. Tây Nguyên D. B c Trung B
ứ ộ ậ ụ
hướng của các dãy núi. ị ị
D. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
ủ ế ượ ạ ở
ớ ồ ướ
ạ
ạ ở ạ ư ố ề ồ h i l u sông vào mùa lũ.
ệ ằ c cho nông nghi p.
0C)
ấ ướ ộ ố ỉ ố ề ồ ắ ồ ắ ả ả ồ t đ c a Hà N i và TP.H Chí Minh( * M c đ v n d ng cao Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc? A. Độ cao địa hình và hướng của các dãy núi. B. V trí đ a lí và C. Vị trí địa lí và độ cao địa hình. ng cát bùn l n trong các dòng sông gây nên tr ng i ch y u là: Câu 2: L ọ ễ c ng t. A. Làm ô nhi m ngu n n B. B i l ng xu ng dòng sông làm c n các lu ng l ch giao thông. ồ ậ ệ C. B i l ng nhi u v t li u cho đ ng b ng ệ ở D. Gây c n tr cho vi c cung c p n ố ệ Câu 3. B ng s li u: M t s ch s v nhi
ị ộ ộ ệ ộ ủ t đệ ộ trung bình năm (0C) Nhi Biên đ nhi ệ ộ TB năm (0C)
t đ 12,5 3,1
ố ệ ồ ấ
ị ộ ệ ộ t đ trung bình năm Hà N i th p h n TP H Chí Minh ơ ộ ệ ộ ấ ể Đ a đi m Hà N i ộ ồ TP. H Chí Minh ậ Nh n đ nh nào sau đây là A. Nhi B. Biên đ nhi 23,5 27,5 ớ ả không đúng v i b ng s li u trên ơ ộ ồ t đ trung bình năm TP. H Chí Minh th p h n Hà N i
5
t đ trung bình năm gi m d n t
ệ ộ ộ ầ ừ ả Hà N i vào TP.HCM ộ ầ ừ ệ C. Nhi D. Biên đ nhi ả t trung bình năm gi m d n t ộ Hà N i vào TP.HCM
ề
ộ ề
ậ
ấ
ọ
ố
2.5. Đ minh h a ở
Ọ
ọ (ra m t đ minh h a theo đúng ma tr n đã th ng nh t) ĐT Hà N iộ Ề
S GD 2023
Tr ngườ THPT Hoàng Văn Thụ
L PỚ 12 phút ướ ự ọ ấ Ọ Đ MINH H A H C KÌ I NĂM 2022 Ị MÔN Đ A LÝ ờ Th i gian: 50 ươ ứ ng ng d i đây) (L a ch n đáp án đúng nh t cho các câu t
ủ ưở ị ả c ta có
ỉ ổ ặ ầ ự ớ ằ ứ ạ
ệ ộ ả ướ t đ c n
ớ ừ ậ ạ ủ ướ không đúng v i tài nguyên r ng c a n
ị ẫ ệ
ể ụ ồ ư ế ừ ổ ệ ấ ượ ng r ng ch a th ph c h i. ướ ng c a gió mùa châu Á nên n ờ B. hai l n M t Tr i qua thiên đ nh. ệ D. khí h u t o thành hai mùa rõ r t. c ta? ừ B. Tài nguyên r ng v n b suy thoái. ừ D. Ch t l
ạ ệ ử ụ
ầ ấ ệ ấ ủ ướ ườ
ấ ấ ệ c ta ? ỏ i nh . ấ ớ
ọ ồ ệ ệ ấ ấ ể ả ạ ấ ủ ế
ộ ậ
ồ ả ế ợ ệ ấ ừ ố ả ừ ầ ư ủ ợ th y l ể ồ
ị ệ ứ B. Tr ng cây theo băng, đào h v y cá. ớ D. B o v đ t r ng và tr ng r ng m i. ề ế ậ ộ t Nam trang 9, cho bi ậ t vùng khí h u nào sau đây thu c mi n khí h u
ắ B. Tây Nguyên.
ứ ế ạ ệ ị ệ ộ C. Nam Trung B .ộ ượ t tr m khí t t Nam trang 9, cho bi D. Nam B .ộ ng nào sau đây có nhi t đ trung
ạ ơ D. Cà Mau.
B. Đà N ng.ẵ ệ ộ ư ự ế ồ ị t Nam trang 10, cho bi
ồ B. Sông Mê Kông. C. L ng S n. t h Yaly thu c l u v c sông nào sau đây? C. Sông Đ ng Nai.
ệ ế ị D. Sông Thu B n.ồ ộ ệ ố t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c h th ng sông Mã?
C. sông Ngàn Ph .ố D. sông Giang.
ệ ố ế t Nam trang 10, cho bi ệ ố t trong các h th ng sông sau đây, h th ng
B. sông Chu. ị ệ ư ự ớ ấ di n tích l u v c l n nh t?
D. Sông Ba.
B. Sông Thu B n.ồ ệ ị C. Sông Mã. ấ ứ ề ậ ấ ở t Nam trang 11, đ t feralit trên đá vôi t p trung nhi u nh t vùng
ắ ộ D. B c Trung B .
B. Tây Nguyên. ệ ứ ố ị ẻ C. Tây B c.ắ ế ườ t v t Nam trang 12, cho bi ộ n qu c gia Phong Nha K Bàng thu c
ắ D. Tây Nguyên.
B. Đông B c.ắ ệ ị ứ ộ C. Đông Nam B .ộ ố ế ườ t v t Nam trang 12, cho bi n qu c gia nào sau đây thu c vùng Tây
Câu 1: Do n m trong khu v c ch u nh h A. t ng b c x trong năm l n. ề C. n n nhi c cao. ể Câu 2: Phát bi u nào sau đây ừ A. T ng di n tích r ng đang tăng lên. ỉ ệ ớ l n. C. Di n tích r ng giàu chi m t l ớ Câu 3: Ý nào sau đây không đúng v i hi n tr ng s d ng tài nguyên đ t c a n B. Bình quân trên đ u ng A. Di n tích đ t chuyên dùng ngày càng ít. ị ừ C. Di n tích đ t có r ng còn th p. D. Di n tích đ t đai b suy thoái còn r t l n. Câu 4: Bi n pháp nào là ch y u nh t đ c i t o đ t hoang, đ i núi tr c? i, làm ru ng b c thang. A. Đ u t C. Phát tri n mô hình nông lâm k t h p. Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi phía B c?ắ ộ A. Đông B c B . Câu 6: Căn c vào Atlat Đ alí Vi bình năm cao nh t?ấ A. Thanh Hóa. ứ Câu 7: Căn c Atlat Đ a lí Vi A. Sông Ba. ứ Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi A. sông Hi u.ế ứ Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ỉ ệ ệ sông nào có t l A. Sông Thái Bình. Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi nào ? A. Đông Nam B .ộ Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi vùng nào sau đây? ộ A. B c Trung B . Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi Nguyên?
6
B. Xuân S n.ơ Ơ Ấ Ử Ụ Ấ C. Vũ Quang. Ằ Ồ D. Núi Chúa. Ồ A. Kon Ka Kinh. ể Câu 12. Cho bi u đ :
Ử Ồ Ằ ồ C C U S D NG Đ T C A Đ NG B NG SÔNG H NG Ủ VÀ Đ NG B NG SÔNG C U LONG NĂM 2018
t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
ồ ồ ằ ằ ố ồ ố ồ ề ơ ấ ử ụ
ề ứ ỉ ọ ổ ư ở ả
ằ ươ
ệ
ồ ớ ề ỉ ọ ằ ỉ ọ ấ ấ ng nhau. ng đ ằ ồ c hai đ ng b ng. ấ ỉ ọ
ộ ớ ề ỏ ả c hai đ ng b ng đ u chi m t tr ng nh nh t. ậ đ cao trên 600 700 m, mi n Nam ph i trên đ cao 900 1000 m m i có khí h u
ề ệ ở ả ắ ở ộ ủ ế t đ i ch y u vì
ị ơ ơ ắ ệ ộ
ơ ơ ắ ắ ể ề ề ề
ệ ừ ề B. đ a hình mi n B c cao h n. ư D. mi n B c m a nhi u h n. ả ướ c ta suy gi m nhanh là do
ứ ừ
ế D. chi n tranh. ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ả ơ ư ư ệ ́ ̀ ươ ng S n co s khac nhau gi a mua khô va mua m a la do tac
ợ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ươ ng S n kêt h p v i ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ B. Gio mua Đông Băc va Tin phong Băc ban câu ̀ ̀ D. Gio mua Tây Nam va Tin phong Nam ban câu
ỗ ườ ướ ử ễ ể ậ ở ấ c, nh t là
ả ả ế ả vùng c a sông, ven bi n là ạ C. c n ki
ư B. m a axít. ệ ả t dòng ch y. ượ ệ ế ạ ự ị D. h i s n gi m sút. ư ng nào sau đây có mùa m a t Nam trang 9, hãy cho bi t tr m khí t
C. Nha Trang.
D. Sa Pa. ở ầ ớ ứ ệ ế t Nam trang 10, hãy cho bi t ph n l n các sông ả Tây Nguyên ch y
B. Đăk Krông, Ea Sup.
́ ̀ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ C. Xê xan, Xrê Pôk. ́ ̀ ở ươ c ta trông đ n D. Xê xan, Đăk Krông. ̀ c nhiêu loai
́ ̣ ơ ̣
́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ D. Băc Trung Bô
ồ ồ t úng
̀ C. Trung du miên nui Băc Bô không ph i doả ậ ộ ự ệ ộ
ệ B. m t đ xây d ng cao. D. xung quanh có đê bao b c.ọ
ằ ộ ố ệ ệ (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi ử ấ ủ ậ Nh n xét nào sau đúng v c c u s d ng đ t c a Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u Long? ế ấ c hai vùng đ u chi m t tr ng th hai. A. Đ t chuyên dùng, th c ươ ồ ệ ở ả ấ c hai đ ng b ng t B. T tr ng đ t lâm nghi p ấ ở ả ế C. Đ t nông nghi p đ u chi m t tr ng l n nh t ế D. Đ t lâm nghi p ề Câu 13: Mi n B c ệ ớ ậ c n nhi ề A. nhi t đ trung bình mi n Nam cao h n. ề ề C. mi n B c giáp bi n nhi u h n mi n Nam. ủ ế Câu 14: Nguyên nhân ch y u làm cho di n tích r ng n A. cháy r ng.ừ ồ ư C. khai thác quá m c . B. tr ng r ng ch a hi u qu . ́ ̀ ̃ ươ ự ư Câu 15. Gi a Đông Tr ng S n va Tây Tr ̃ ơ đông cua day Tr ̀ ́ A. Gio mua Tây Nam va Tin phong Băc ban câu ̀ C. Gio mua Tây Nam va gio mua Đông Nam ả ủ Câu 16: H u qu c a ô nhi m m i tr ng n ậ ổ A. bi n đ i khí h u. Câu 17: D a vào Atlat Đ a lí Vi ề ệ l ch v thu đông? B. Hà N i.ộ ơ ầ A. C n Th . ị Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Xê Công, Sa Th y .ầ ̀ ự Câu 19. S phân hoa khi hâu theo đô cao đa tao kha năng cho vung nao ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ơ ư nhiêt đ i, cân nhiêt đ i, ôn đ i cây t ̀ ̀ B. Tây Nguyên. A. Đông băng Băc Bô ị ụ ằ Câu 20: Vùng đ ng b ng sông H ng ch u l ư A. di n m a bão r ng. ồ C. di n tích đ ng b ng r ng. ả Câu 21: Cho b ng s li u:
7
Ỉ Ố Ề Ộ Ủ Ộ Ồ
Ộ Ố ể ộ Đ a đi m t đ trung bình năm Nhi (0C) . t đ TB năm Biên đ nhi
Ệ M T S CH S V NHI T Đ C A HÀ N I VÀ TP. ệ ộ ị Hà N iộ ồ TP. H Chí Minh 23,5 27,5 H CHÍ MINH ệ ộ 12,5 3,1 ị
ớ ộ ệ ủ ế ộ ồ ả ậ (Ngu n: SGK Đ a lí l p 12, trang 45) t c a Hà N i và TP. H Chí ồ nào sau đây là không đúng v i ớ ch đ nhi
ồ ộ ả ệ ộ ầ ừ
ơ ệ ộ
ộ ồ ấ t đ trung bình năm gi m d n t ộ ệ ộ H Chí Minh. Hà N i vào TP. ộ ấ ồ t đ trung bình năm TP. H Chí Minh th p h n Hà N i. ơ
ộ ệ ầ ừ t đ trung bình năm Hà N i th p h n TP. H Chí Minh. ả
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ồ ̀ t trung bình năm gi m d n t ̀ ̣
̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ D. Lanh va keo dai
̀ ̀ Hà N i vào TP. H Chí Minh. ơ ̉ ̀ ́ B. Khô, âm va ngăn. C. Đên s m nh ng rât lanh ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́ ư ̣
́ ́ ươ c ta hiên nay suy giam nhanh la do ́ ̀ ́ B. công tac trông r ng ch a tôt ́
̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ươ ng ̀ ̀ ́ ở ươ n c ta la tinh trang B. mât cân băng sinh thai va biên đôi khi hâu D. can kiêt tai nguyên va ô nhiêm môi tr
ọ ồ ồ ậ
ị ấ ướ ấ ở ướ n ớ ằ c ta.
ấ ệ ố ậ ộ ượ c ta là do ồ ể ấ B. đ a hình th p nh t so v i các đ ng b ng. ọ c. ng m a l n nh t n
ể ủ ộ ặ ệ ớ ẩ ướ ủ ậ ị D. h th ng đê sông, đê bi n bao b c. ộ c ta do ch u tác đ ng c a khí h u nhi t đ i m gió
ầ ớ ượ ướ ướ ữ ả ề b ố không đ u gi a các ắ ng tây b c đông c phân ng n hệ sông.B. Ph n l n sông ch y theo h
ư ượ ầ ớ ượ ề ắ ớ ng l n, hàm l ố d ễ b lũị ng phù sa t.ụ l D. Sông có l u l
ễ ị ướ ấ
ậ ồ th pấ
ồ
ị ư ề ề ị
ậ ị
ồ ệ m ẩ cao, m a ư theo mùa, đ a hình nhi u đ i t ư ầ ắ ổ
ặ ệ ớ gió mùa có mùa đông l nhạ t đ i ậ B. C n xích
t đ i D. Nhi
ệ ớ m ẩ có mùa đông l nhạ ể ệ ủ ở ướ n
đ o ạ gió mùa ệ ớ m ẩ gió mùa có mùa đông l nh.ạ c ta? t đ i m gió mùa ệ ớ ệ ớ ẩ ậ ậ ứ ạ ế ế ư t đ i chi m u th .
c sông không phân mùa.
ở ồ ề mi n đ i núi. ủ ế ủ ế ượ ườ ố ng là:
ườ ầ ớ ng phù h p v i yêu c u đ i s ng con ng ng môi tr
B. Sinh v t c n nhi ế ộ ướ D. Ch đ n ệ ề ả c qu c gia v b o v tài nguyên và môi tr ợ ờ ố ườ ườ i. ề ữ ớ ự ả ả ệ ể ng đi đôi v i s phát tri n b n v ng.
ử ụ ố ớ ữ ể ằ ợ ồ ố ệ Theo b ng s li u, nh n xét Minh? A. Nhi B. Biên đ nhi C. Nhi ộ D. Biên đ nhi ́ ươ Câu 22. H ng cac day nui la nguyên nhân c ban khiên cho miên Băc va Đông Băc Băc Bô co mua đông A. Đên muôn nh ng rât lanh Câu 23. Nguyên nhân chu yêu lam cho diên tich r ng n ̀ ̀ ̀ ư ư ơ A. chay r ng do th i tiêt khô han ̀ ́ ́ư ́ ́ D. chiên tranh keo dai C. khai thac qua m c ̀ ươ ng Câu 24. Vân đê quan trong nhât trong bao vê môi tr ̀ ̀ ươ ng sinh thai va can kiêt tai nguyên A. mât cân băng môi tr ̀ ́ ̀ ̃ ươ ng va mât cân băng sinh thai C. ô nhiêm môi tr ị ằ Câu 25. Đ ng b ng sông H ng b ng p úng nghiêm tr ng nh t ố A. m t đ dân s cao nh t n ấ ướ ư ớ C. l Câu 26. Đây là m t đ c đi m c a sông ngòi n mùa. A. L nam. C. Ph n l n sông đ u ng n d c, cao. c ta d b suy thoái là Câu 27. Nguyên nhân làm cho đ t đai n ề ệ m ẩ cao, m a ư theo mùa, đ a hình nhi u đ i núi ị t A. Khí h u nhi ộ mùa ậ m a ư l n ớ và t p trung m t ề B. Đ a hình nhi u đ i núi, ồ núi C. M a theo mùa, xói mòn nhi u, đ a hình nhi u đ i ề D. Khí h u nhi ậ Câu 28. Đ c tr ng khí h u ph n lãnh th phía B c: ậ A. C n nhi C. Nhi t đ i Câu 29: Ý nào đúng khi nói về bi u hi n c a thiên nhiên nhi A. Cán cân b c x quanh năm âm. ạ ự C. Xâm th c m nh ộ Câu 30. N i dung ch y u c a chi n l ấ ượ ả A. Đ m b o ch t l ệ ả ả B. Đ m b o vi c b o v tài nguyên môi tr ả C. Cân b ng gi a phát tri n dân s v i kh năng s d ng h p lí các ngu n tài nguyên.
8
ề ữ ể ả ả ố ả ự ườ ng, đ m b o cho s phát tri n b n v ng.
ậ ặ ụ ự ổ
0C.
0C. ớ
ệ ộ ướ t đ d i 20
ệ ộ ộ
́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉
̃ ̃ ̀ ̀ ̃ ̣ D. day Con Voi.
ệ ặ ụ ể không có đ c đi m nào sau đây? B. Không tháng nào nhi ư D. Phân chia thành hai mùa m a và khô. ̃ ́ ́ ̀ ̀ ươ c ta la ̃ ̀ươ ơ C. day Tr ệ ừ ả
ồ ừ ấ ố ọ ồ ọ
các v
ệ ả ả ạ ể ệ ả ả ườ ấ ượ
ế ố n qu c gia. ừ ng r ng. ệ ưỡ ừ ạ
ệ ả ủ ế ở ng r ng hi n có. ớ đai ôn đ i gió mùa trên núi là:
ấ ấ ỗ ộ
t sam, lãnh sam trên đ t mùn thô ấ B. lá r ng và lá kim trên đ t feralit có mùn ọ ầ D. các loài cây h D u
ấ ở ệ ả c ta?
ồ vùng đ i núi n ́ ậ ̀ư ̣ ̣ ̀ ̃ư ơ D. Trông r ng ngâp măn.
ướ B. Thâm canh tăng vu.̣ C. Bon phân h u c . ̃ ̀ ́ ở ̣ ̉ ̣ ́ ́ ở ươ n c ta biêu hiên ro nhât ̀ ươ ng
̀
̃ ư ự ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ự ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ự ̉ ̣ ̀ ươ ng vê th i tiêt, khi hâu. ̀ ươ ng vê th i tiêt, khi hâu.
ể ắ D. Phòng, ch ng, kh c ph c s suy gi m môi tr ầ Câu 31: Khí h u ph n lãnh th phía Nam t đ trung bình năm trên 25 A. Nhi ệ ộ C. Biên đ nhi t đ trung bình năm l n. ́ ơ Câu 32: Ranh gi i phân chia phân lanh thô phia Băc va phân lanh thô phia Nam n ̃ ơ ng S n. B. day Hoanh S n. A. day Bach Ma. ằ ộ Câu 33. Đây là m t bi n pháp quan tr ng nh m b o v r ng đ c d ng. A. Gây tr ng r ng trên đ t tr ng đ i tr c. ọ ở B. B o v c nh quan đa d ng sinh h c C. Đ m b o duy trì phát tri n di n tích và ch t l ệ D. Có k ho ch, bi n pháp b o v nuôi d ự ậ Câu 34. Các loài th c v t ch y u ế A. đ quyên, thi ị C. rêu, đ a y trên đ t mùn ệ Câu 35: Bi n pháp nào sau đây giúp b o v tài nguyên đ t ộ A. Làm ru ng b c thang. ́ ̀ Câu 36: Tinh trang mât cân băng sinh thai môi tr ̃ ̀ ươ A. ô nhiêm môi tr ng va gia tăng thiên tai. ́ B. s gia tăng cac thiên tai nh bao, ngâp lut. ́ ̀ ̃ ươ C. ô nhiêm môi tr ng va s biên đôi bât th ́ ́ D. s gia tăng cac thiên tai va biên đôi bât th ồ Câu 37.Cho bi u đ :
ồ ộ ể
ộ ướ ủ ừ ể ệ ệ c ta qua các năm
ộ ủ ừ ổ ệ ự ơ ấ
c ta qua các năm ướ ộ ủ ừ
c ta qua các năm ướ ơ ấ ưở c ta qua các năm
ầ ủ ề duy nh t có đ y đ 3 đai cao ở ướ n :
ộ ng di n tích và đ che ph r ng n ấ ự nhiên ộ ề ề ộ c ta là ộ
ề ắ ắ ộ ắ
ề ồ B. mi n Nam Trung B ắ D. Mi n Tây B c và B c Trung B ộ ộ ớ ạ ư ộ ị ằ ậ B c Trung B và đ ng b ng h l u các sông l n Nam Trung B b ng p
ạ
t m nh vào các tháng IXX là do ớ ể ư ớ ướ ề ể ồ c bi n dâng, lũ v ngu n. Bi u đ trên th hi n n i dung nào sau đây? A. S thay đ i di n tích và đ che ph r ng n ướ B. C c u di n tích và đ che ph r ng n ệ C. Quy mô và c c u di n tích, đ che ph r ng n ủ ừ ệ ố ộ D. T c đ tăng tr ị Câu 38. Mi n đ a lí t A. mi n Đông Nam B và Nam B ắ C. Mi n B c và Đông B c B c B ở ắ ề Câu 39: Nhi u vùng trũng ụ l A. có các dãy núi l n ăn lan ra sát bi n. B. m a bão l n, n
9
ọ ị ư ớ ấ ề ườ ng.
ả ể ự ế ệ ộ ướ ể D. đ a hình th p ven bi n, m a l n và tri u c ạ ừ c ta, giai đo n 1943 2012
Năm ệ ừ (tri u ha) ủ C. xung quanh có đê sông, đê bi n bao b c. ố ệ Câu 40. Cho b ng s li u: S bi n đ ng di n tích r ng n 1983 7,2 22,0 2005 12,4 37,7 2012 13,9 40,7 ộ ồ ợ 1999 10,9 33,0 ấ
ệ Di n tích r ng ỉ ệ T l che ph (%) ể ể ệ ự ế ộ 1943 14,3 43,8 ể ừ ệ ế ợ C. K t h p Đ th hi n s bi n đ ng di n tích r ng, bi u đ thích h p nh t là : A. Tròn B. C t D. Đ ngườ
ư ọ ượ ử ụ ị ấ ả ụ ệ t Nam do Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam (L u ý: H c sinh đ
c s d ng Át lát đ a lý Vi ừ ế ệ năm 2009 đ n nay)
Ổ phát hành t Hoàng Mai, ngày 30 tháng 11 năm 2022 T (NHÓM) NGƯỞ TR
10
ƯỞ Ổ Hoàng Mai, ngày tháng năm 2022 T (NHÓM) TR NG