TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN : ĐỊA LÍ 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023- 2024
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
PHẦN III. ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ
T Bài 32 đến Bài 42
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
Câu 1: Trình bày thế mạnh khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện của Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 2: Trình bày thực trạng chuyển dịch cơ cấu theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Câu 3. Nêu các phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ
Câu 4: Phân tích thế mạnh và hạn chế chủ yếu đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của ĐBSCL?
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
Câu 1: Cho bng s liu: DIN TÍCH RNG CA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ C C,
GIAI ĐOẠN 2005 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2005
2017
2021
Tây Nguyên
2 995,9
2 553,8
2 572,2
C nước
12 418,5
14 415,4
14 745,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin t trng din tích rng ca Tây Ngun so vi c nước, giai đoạn 2005 - 2021,
dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hp. B. Min. C. Tròn. D. Đường.
Câu 2. Cho bng s liu: DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐỒNG BNG SÔNG HNG VÀ
ĐỒNG BNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Sản lượng lúa (nghìn tn)
2010
2020
2010
2020
Đồng bng sông Hng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bng sông Cu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, Nhà xuất bản Thống kê, 2020)
Theo bng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về din tích và sản lượng lúa c năm của
Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2020?
A. Din tích gim, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Hng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bng sông Cu Long.
C. Sản lượng Đồng bng sông Cu Long luôn lớn hơn Đồng bng sông Hng.
D. Din tích Đồng bng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
2.3. Ma trận đề
TT
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
TN
TL
1
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
- Trung du và min núi Bc B
- Đồng bng sông Hng
- Bc Trung B
- Duyên hi NTB
- Tây Nguyên
- Đông Nam Bộ
- Đồng bng sông Cu Long
14
10
7
4
35
2
Một số vấn đề phát triển kinh
tế, an ninh quốc phòng ở Biển
Đông, các đảo và quần đảo
2
2
1
5
Tng
16
12
8
4
40
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1 Lý thuyết
* Mức độ nhận biết
Câu 1. Các tnh nào sau đây thuc vùng Trung du min núi Bc B không đường biên giới trên đất
lin vi Trung Quc?
A. Qung Ninh, Lạng Sơn B. Sơn La, Bắc Kn C. Cao Bng, Lai Châu . D. Hà Giang, Lào Cai
Câu 2 : Vùng Trung du và min núi Bc B thế mnh v trng các loi
A. cây công nghiệp, cây dược liu, rau qu cn nhiệt và ôn đới.
B. cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới.
C. cây lương thưc, cây thực phẩm, cây đặc sn v đông.
D. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trng rng.
Câu 3 : Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích ln nht Trung du và min núi Bc B?
A. Chè. B. Cà phê chè. C. Đậu tương. D. Thuc lá.
Câu 4 . Trong cơ cấu s dụng đất đồng bng sông Hng, loi đất nào chiếm t l cao nht?
A.Đất lâm nghip. B. Đất và đất chuyên dùng. C. Đất nông nghip. D. Đất chưa sử dng.
Câu 5 : S chuyn dịch cơ cấu kinh tế trong ni b khu vc I ĐBSH diễn ra theo hướng
A. gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thy sn.
B. tăng tỉ trng ngành trng trọt và ngành chăn nuôi, giảm t trng ngành thy sn.
C. gim t trng ngành trng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trng ngành thy sn.
D. tăng tỉ trng ngành trng trt, gim t trọng ngành chăn nuôi và thủy sn.
Câu 6 . Vùng gò đồi trước núi ca Bc Trung B có thế mnh v
A. chăn nuôi đại gia súc. B. phát trin cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm. D. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn.
Câu 7. Vùng đất pha cát ven bin ca Bc Trung B thích hp cho các loi cây công nghiệp hàng năm như
A. lc, mía, thuc lá. B. lạc, đậu tương, đay, cói.
C. dâu tm, lc, cói. D. lc, dâu tm, bông, cói.
Câu 8 : Ngh vùng Duyên hi Nam Trung B có điều kin phát trin mnh là do
A. ít thiên tai xy ra. B. lao động có trình độ cao.
C. bin có nhiu bãi tôm, bãi cá. D. h thống sông ngòi dày đặc.
Câu 9 : Trung tâm công nghip ln nht vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Đà Nẵng. B. Qung Ngãi. B. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 10 : Đất badan và khí hu cận xích đạo Tây Nguyên phù hp vi
A. cây lương thực, cây hoa màu B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây ăn quả, cây dược liu.
Câu 11 : Cây công nghip quan trng s mt ca vùng Tây Nguyên là
A. h tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 12 : Nhận định nào sau đây không chính xác đối với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có din tích nh, s dân trung bình.
B. Dẫn đầu c nước v GDP và tng mc bán l hàng hóa.
C. Giá tr sn xut công nghip chiếm ½ c c.
D. Vùng có nn kinh tế hàng hóa phát trin muộn hơn các vùng khác.
Câu 13: Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nht Đông Nam Bộ?
A. Bô xít. B. Du khí. C. Cao lanh. D. Đất sét.
Câu 14 . Để phát trin sn xuất lương thực, tài nguyên quan trọng hàng đầu ca ĐBSCL là
A. khí hu cận xích đạo gió mùa m. B. mạng lưới sông ngòi, kênh rch chng cht.
C. đất phù sa vi din tích ln. D. kinh nghim sn xut của người dân.
Câu 15 : nước ta, ngh làm mui phát trin nht vùng nào sau đây?
A. ĐBSH. B. Bc Trung B. C. Duyên hi NTB. D. ĐBSCL.
Câu 16: Da vào Át lát Địa lý Vit Nam v Vùng Trung du min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng sông
Hng, hãy cho biết tnh nào sau đây không giáp Bc Trung B?
A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Nam Định. D. Ninh Bình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam v Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng y Nguyên, y cho
biết khu kinh tế ca khẩu nào sau đây không nằm Tây Ngun?
A. B Y. B. Nam Giang. C. L Thanh. D. Xa Mát.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam v Vùng Duyên hi Nam Trung B, vùng Tây Nguyên, cho biết loi
khoáng sn nào có tr ng ln Tây Nguyên?
A. Crôm. B. Mangan. C. St. D. Bôxit.
Câu 19 . Da vào Át lát Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, hãy cho biết các trung tâm công nghip
nào thuc v vùng Bc Trung B?
A. Bỉm Sơn,Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đồng Hi.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đông Hà, Đà Nng. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
Câu 20 Da vào Át lát Địa lý Vit Nam trang vùng Bc Trung B, hãy cho biết ca khu quc tế Lao Bo
thuc tnh nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Qung Bình.
* Mức độ thông hiu
Câu 1: Nhận định không đúng về đặc điểm t nhiên ca Trung du và min núi Bc B.
A. Phn lớn là đất feralit, ngoài ra còn có đất phù sa c trung du
B. Địa hình Tây Bc him trở, Đông Bắc ch yếu là đồi núi thp hình cánh cung
C. Khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. Phn ln diện tích là đất đỏ badan.
Câu 2: Vùng Trung du và min núi Bc B có tổng đàn lợn tăng nhanh là do
A. Th trường tiêu th ti ch rng ln. B. Cơ sở thức ăn (hoa màu lương thực) di dào.
C. Công nghip chế biến phát trin mnh. D. Cơ sở vt cht của ngành chăn nuôi khá tốt.
Câu 3: Khó khăn lớn nhất để m rng diện tích và nâng cao năng sut y công nghiệp, cây đc sản, cây ăn
qu Trung du và min núi Bc B do
A. đất đai thường xuyên b ra trôi, xói mòn. B. địa hình him tr, thiếu nước và mùa đông.
C. rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước v mùa đông. D. dân cư thưa thớt, trình độ lao động còn hn chế.
Câu 4 : Trong điều kin kinh tế còn chm phát trin, mt trong nhng vấn đề nan gii nht khu vc
thành th Đồng bng sông Hng là
A. y tế. B. vic làm. C. giáo dc. D. phúc li xã hi.
Câu 5 : Hn chế ln nhất đối vi phát trin kinh tế xã hi Đồng bng sông Hng là
A. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối.
B. dân s quá đông, mật độ dân s cao.
C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hp rt nhanh,
D. thiếu nguyên liu cho phát trin công nghip.
Câu 6 : Vấn đề hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bc Trung B có ý nghĩa
A. góp phn khai thác hp lí các tiềm năng của vùng, tạo ra cơ cấu ngành kinh tế độc đáo.
B. gii quyết vic làm cho mt lực lượng lớn lao động trong vùng, hn chế du canh du cư.
C. góp phn hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghip và phát trin công nghip chế biến.
D. góp phn tạo ra cơ cấu ngành, to thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 7 : Ngun li thy sn Bc Trung B có nguy cơ giảm rõ rt là do
A. vùng biển thường xuyên xy ra thiên tai. B. môi trường bin b ô nhim.
C. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô ln. D. tàu thuyn công sut nhỏ, đánh bắt ven b là chính.
Câu 8 : Cơ cấu kinh tế nông thôn ven bin vùng Bc Trung B đang có sự thay đổi khá rõ nét là do
A. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cm.
B. phát trin nuôi thy sản nước lợ, nước mn.
C. phát trin vn rng, m rng các vùng lúa thâm canh.
D. phát trin các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
Câu 9: Điu kin t nhiên thun li nht cho vic nuôi trng thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. b bin có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. hoạt động chế biến hi sản ngày càng đa dạng.
C. bin có nhiu loài cá, tôm, mc… D. gần ngư trường Ninh Thun-Bình Thun, Bà Ra-Vũng Tàu.
Câu 10 : Ti sao Duyên hi Nam Trung B có điều kiện để phát trin dch v hàng hi?
A. Quanh năm không có thiên tai xảy ra, lượng mưa ít.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao nht c nước.
C. Có mt chuỗi đô thị phân b dọc theo đường b bin.
D. Có nhiều địa điểm thun lợi để xây dng cảng nước sâu.
Câu 11 : Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được gii quyết nh vào
A. phát trin nguồn điện và mạng lưới điện. B. Nhp khu nguồn điện t Camphuchia.
C. phát trin nguồn điện gió. D. phát trin các nguồn điện than.
Câu 12 : Hn chế ln nht của vùng Đông Nam Bộ để phát trin nông nghip là
A. diện tích đất canh tác không ln. B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trng.
C. cơ sở vt chất kĩ thuật, chm phát trin. D. chm chuyển đổi cơ cấu cây trng.
Câu 13. Biện pháp quan trọng hàng đầu để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. s dụng nước ngt. B. bo v rng. C. s dng ging mi. D. đắp đê ven biển.
Câu 14 : Thế mạnh nào có ý nghĩa quyết định đối vi s phát trin kinh tế Đồng bng sông Hng?
A. Đồng bng châu th rng lớn và đất màu m. B. Tài nguyên khoáng sn phong phú.
C. Lch s khai thác lãnh th lâu đời. D. lao động đông, có kinh nghiệm và có trình độ.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng v thế mnh ca vùng Tây Nguyên?
A. Phát trin cây công nghiệp lâu năm. B. Khai thác thy năng kết hp vi thy li.
C. Khai thác và chế biến lâm sn. D. Khai thác và chế biến khoáng sn.
Câu 16 : Vấn đề đặt ra đối vi hoạt động chế biến lâm sn Tây Nguyên là
A. ngăn chặn nn phá rng. B. khai thác rng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trng rng mi.
C. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rng. D. đẩy mnh chế biến g, hn chế xut khu g tròn.
Câu 17: ng ch yếu chuyn dịch cơ cấu kinh tế ngành trng trt Đồng bng sông Hng là
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả. B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí. D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 18 : Hoạt động kinh tế bin nào sau đây đã thúc đẩy s thay đổi mnh m cấu kinh tế cho vùng
Đông Nam Bộ?
A. Giao thông vn ti. B. Khai thác sinh vt. C. Khai thác du khí. D. Du lch biển đảo
Câu 19: Mùa khô kéo dài Tây Nguyên cũng mang lại nhng thun li cho
A. phơi sấy và bo qun nông sn. B. cây chè và cây cà phê phát trin.
C. chăn thả gia súc trên các cao nguyên. D. m rng các vùng chuyên canh cây công nghip.
Câu 20 : Phương hướng khai thác ngun li hi sn va hiu qu va góp phn bo v vùng tri, vùng bin,
thm lục địa nước ta là
A. đánh bắt xa b. B. đánh bắt ven bin.
C. hp tác với nước ngoài. D. đẩy mnh chế biến ti ch.
* Mức độ vn dng
Câu 1: Nhân t t nhiên ảnh hưởng lớn đến vic hình thành vùng chuyên canh chè vùng Trung du và min
núi Bc B là:
A. Địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng. B. Nguồn nước di dào.
C. Địa hình đồi núi và có một mùa đông lạnh . D. Có mt s cao nguyên rng ln.
Câu 2: Khó khăn chủ yếu đối vi vic phát triển chăn nuôi gia súc lớn Trung du và min núi Bc B là:
A. Din tích rng ln. B. Dch bnh tràn lan trên din rng.
C. Địa hình ch yếu là đồi núi. D. Ít đồng c rng ln, cơ s chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 3 : Biện pháp cơ bản để đưa ĐBSH tr thành vùng sn xuất lương thực, thc phm hàng hóa là
A. phát trin mnh cây v đông, phát trin thy li. B. chú ý đến môi trường và bo v tài nguyên đất.
C. quan tâm đến chất lượng sn phm và th trường. D. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa v.
Câu 4 : Bin pháp ch yếu để đẩy mnh phát trin công nghip Duyên hi Nam Trung B
A. đảm bo nguyên liu, m rng th trường tiêu th. B. đổi mới cơ sở vt chất kĩ thuật, hi nhp quc tế.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động, phát trin giao thông.
Câu 5 . Giải pháp nào được coi là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên?
A. Đẩy mạnh việc mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp .
B. Đảm bảo nguồn nước tưới, phát triển hạ tầng giao thông và công nghiệp chế biến.
C. Thực hiện chính sách khoán, giao đất đến hộ gia đình.
D. Cung cấp lương thực cho các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 6 . Phương hướng khai thác lãnh th theo chiu sâu trong công nghiệp Đông Nam Bộ
A. tăng cường cơ sở năng lượng và m rng quan h đầu tư nước ngoài.
B. phát trin h tng giao thông vn ti và thông tin liên lc.
C. hiện đại hoá tam giác tăng trưởng công nghip.
D. đầu tư, phát triển công nghip lc và hoá du.
Câu 7 : Du lch biển đảo nước ta phát trin da trên thun li nào sau đây?
A. B bin dài, có nhiu bãi tắm đẹp, vnh biển, đảo ven b.
B. Vùng bin rng, din tích bãi triu, rng ngp mn ln.
C. Vùng bin m, ngun li hi sn phong phú, nhiều ngư trường ln.
D. Khoáng sn bin phong phú: du khí, mui bin, cát trng.
Câu 8 : Phương hướng để khai thác bn vng tài nguyên sinh vt bin nước ta không phi
A. tránh khai thác quá mc ngun li ven b. B. tránh khai thác quá mc các loài có giá tr kinh tế cao.
C. cm các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí. D. cm s dụng phương tiện đánh bắt có tính hu dit.
Câu 9 : Điều kin t nhiên bản nhất để Tây Nguyên phát trin các vùng chuyên canh y công nghip
quy mô ln là
A. đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân b tp trung vi nhng mt bng rng ln.
B. khí hu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt, có s phân hóa theo độ cao địa hình.
C. khí hu cận xích đạo, nguồn nước trên mặt và nước ngm phong phú.
D. mùa khô kéo dài là điều kin thun lợi để phơi sấy sn phm cây công nghip.
Câu 10: Để khai thác lãnh th theo chiu sâu trong dch v hiu qu cao, vùng Đông Nam Bộ cn:
A. thu hút thêm ngun vốn đầu tư và lao động nước ngoài.
B. thu hút dân cư để to ra mt th trường tiêu th rng ln.
C. hoàn thiện cơ sở h tầng, đa dạng các hoạt động dch v.
D. đầu tư thiết b máy móc hiện đại, lao động có trình độ cao.
Câu 11 : Gii pháp ch yếu để đẩy mnh phát trin công nghip Trung du và min núi Bc B
A. tăng sự liên kết, đổi mi trang thiết b và công ngh, phát trin các sn phm cao cp.
B. áp dng tiến b kĩ thuật, hình thành các khu công nghip tập trung, tăng ng khai thác khoáng sn.
C. thu hút đầu tư, đào tạo lao động, phát trin công nghip chế biến gn lin vi dch v.
D. tăng phương tiện hiện đại, to ra các sn phm khác nhau để xut khu.
Câu 12 . Ý nào chưa chính xác khi giải thích lí do cn phi khai thác tng hp các tài ngun vùng bin và
hải đảo nước ta?
A. Ch khai thác tng hp mi mang li hiu qu kinh tế cao và bo v môi trường.
B. Giúp khc phục các khó khăn do thiên tai gây ra.
C. Môi trường bin không th chia cắt được
D. Môi trường bin rt nhy cảm trước những tác động của con người.
Câu 13 : Bin pháp quan trọng hàng đầu để phát trin cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi ging cây mi, phù hp với điều kin t nhiên ca vùng.
B. phát trin các mô hình kinh tế trang tri vi quy mô ngày càng ln.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
D. xây dựng cơ sở công nghip chế biến gn vi các vùng chuyên canh.
Câu 14: ng nghip ca Duyên hi Nam Trung B s có bước phát trin rõ nét nh vào
A. nguồn điện di dào, các tài nguyên khoáng sn, rng và kinh tế bin.
B. s hình thành vùng kinh tế trọng điểm và các khu kinh tế ven bin.
C. s hình thành cơ cấu kinh tế theo nông, lâm và ngư nghiệp ca vùng.
D. vic thu hút các ngun vốn đầu tư, sử dng mạng lưới điện quc gia.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến tình trng hn mn Đồng bng sông Cu Long ngày càng gay gt là
A. địa hình thấp, phương thức canh tác lc hu. B. mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông gim.
C. nhiều sông ngòi, địa hình thp và bng phng. D. rng ngp mn suy gim, có nhiu ca sông.
Câu 16: Bin pháp ch yếu phát trin công nghip Đồng bng sông Hng là
A. đảm bo nguyên liu, nâng cấp cơ sở h tng. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xut.
C. thúc đẩy công nghip hóa, m rng th trường. D. s dng công ngh mới, tăng thiết b hiện đại.
Câu 17: Vic nâng cp các sân bay Bc Trung B có ý nghĩa chủ yếu là
A. tăng cường giao thương với các nước láng ging và tnh lân cn.
B. thúc đẩy kinh tế các huyn phía tây, phân b lại dân cư, lao động.
C. phát trin kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lch.
D. làm tăng đáng kể kh năng vận chuyển theo hướng Bc - Nam.
Câu 18(VD): Bin pháp cp bách nht hiện nay để bo v rng t nhiên Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trng phá rừng. B. đẩy mnh vic khoanh nuôi, trng rng mi.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. D. khai thác rng hợp lí, đẩy mnh chế biến g.
Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy ngun lực, tăng trưởng kinh tế, nâng cao mc sng.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sn phm, to hàng xut khu.
C. to ra việc làm, tăng sự phân hóa lãnh th, phân b li dân cư.
D. thu hút đầu tư, phát huy các thế mnh, nâng cao v thế vùng.
Câu 20: Trong tương lai, ngành vai trò lớn hơn trong việc gii quyết vấn đề thc phm to ra nhiu
sn phm hàng hóa vùng Duyên hi Nam Trung B
A. thy sn. B. trồng cây lương thực, thc phm. C. chăn nuôi. D. trồng cây ăn quả.
* Mức độ vận dụng cao
Câu 1: Gii pháp ch yếu để s dng hp lí t nhiên Đồng bng sông Cu Long là
A. đẩy mnh trồng cây lương thực và nuôi trng thu sn.
B. ci tạo đất, bo v rng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. phát trin tng hp kinh tế bin và trồng cây lương thực.