TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKII LP 12
Trang 1
luyenthitracn
ghiem.vn
BÀI 19. VAI TRÒ, CÁC NHÂN T... DCH V
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Nhân tố ảnh hưởng quyết định đến tốc độ tăng trưởng, trình độ và quy mô ngành dịch vụ nước ta là
A. dân cư và lao động. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 2. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố
ngành dịch vụ nước ta?
A. Tạo tiền đề phát triển dịch vụ. B. Mở rộng các loại hình dịch vụ.
C. Định hướng, tạo cơ hội phát triển. D. Thu hút đầu tư, nâng cao chất lượng.
Câu 3. Nhóm nhân tố giữ vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở nước ta là
A. V trí địa lí. B. Điều kin t nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Điu kin kinh tế - xã hi.
Câu 4: Những nơi có nguồn nước khoáng, nưc nóng thun li cho phát trin loi hình du lịch nào sau đây?
A. Du lch cộng đồng. B. Du lch mua sm.
C. Du lịch chăm sóc sc kho. D. Du lch sinh thái.
Câu 5: Những địa phương có lịch s văn hoá lâu đời vi các bn sắc văn hoá đc sắc, đa dạng thun li cho phát trin
loi hình du lịch nào sau đây?
A. Du lch mo him. B. Du lch mua sm.
C. Du lịch văn hoá. D. Du lch ngh dưỡng.
Câu 6: Đặc điểm v hình thái, cấu trúc địa hình và cnh quan nước ta đa dạng, phong phú là điều kin thun lợi để phát
trin ngành kinh tế nào sau đây?
A. Du lch. B. Giao thông vn ti.
C. Thương mại. D. Bưu chính viễn thông.
Câu 7: Những nơi có nét địa hình cao và khí hu mát m thun li cho phát trin loi hình du lịch nào sau đây?
A. Du lch mo him. B. Du lch mua sm.
C. Du lch kết hp hi tho. D. Du lch ngh dưỡng.
Câu 8. Sự phân bố các ngành dịch vụ nước ta chịu ảnh hưởng chủ yếu của
A. sự phân bố các ngành kinh tế. B. đặc điểm vị trí địa lí.
C. đặc điểm phạm vi lãnh thổ. D. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây của dân số nước ta tác động chủ yếu đến sự phân bố các ngành dịch vụ?
A. Sự gia tăng dân số. B. Nhu cầu của dân cư.
C. Sự phân bố dân cư. D. Cơ cấu dân số theo tuổi.
Câu 10. Nhân tố chủ yếu tác động đến sự xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới ở nước ta là
A. khoa học – công nghệ. B. vị trí địa lí.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. đặc điểm dân số.
Câu 11. Nước ta nằm trên tuyến đường biển quốc tế, thuận lợi chủ yếu cho ngành dịch vụ nào sau đây phát triển?
A. Tài chính, ngân hàng. C. Giáo dục và đào tạo.
B. Ngành nội thương. D. Giao thông vận tải biển.
Câu 12. Các ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội ở nước ta?
A. Tư vấn và bảo hiểm. B. Bảo hiểm và ngân hàng.
C. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc. D. Tài chính và ngân hàng.
III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
GDP NGÀNH DỊCH VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2010
2015
2021
GDP ngành dịch vụ
1 113,1
2 190,4
3 501,7
So với năm 2010, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) của ngành dịch vụ ở nước ta
năm 2021 đạt bao nhiêu phần trăm (%) (lấy năm 2010 bằng 100%)? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
GDP NGÀNH DỊCH VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2010
2015
2021
GDP ngành dịch vụ
1 113,1
2 190,4
3 501,7
So năm 2020 với năm 2015, GDP ngành dịch vụ của nước ta tăng bao nhiêu lần? (Làm tròn kết quả đến số thập phân
thứ hai)
Câu 3. Biết ở nước ta năm 2021, GDP đạt 8 487,5 nghìn tỷ đồng, GDP của nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp thuỷ
sản là 1 069,7 nghìn tỷ đồng. Tính tỉ trọng GDP của khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta năm 2021
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKII LP 12
Trang 2
luyenthitracn
ghiem.vn
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %,).
BÀI 20. GIAO THÔNG VN TẢI, BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Loi hình giao thông quan trng nht, phát trin nhanh c v s ng và chất lượng là
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường bin. D. đường hàng không.
Câu 2: Loi hình giao thông có các tuyến chính tp trung ch yếu phía bắc và đa số vn chuyn hàng hóa là
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường bin. D. đường hàng không.
Câu 3: Loi hình giao thông nước ta ng dng công ngh vn ti tiên tiến, phát trin vn tải đa phương thức và dch v
logistics là
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường bin. D. đường hàng không.
Câu 4: Loi hình giao thông nước ta h tr vn chuyn công-te-nơ từ cng biến vào sâu nội địa là
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường sông. D. đường hàng không.
Câu 5: Loi hình giao thông nước có tc độ phát trin và hiện đại hóa nhanh, ng dng khoa hc công ngh
A. đường st. B. đường ô tô.
C. đường bin. D. đường hàng không.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về s phát trin của ngành bưu chính của nước ta?
A. C li vn chuyển tăng nhanh. B. Mạng lưới ngày càng m rng.
C. Doanh thu tăng nhanh và liên tục. D. Phát triển theo hướng hiện địa hóa.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về s phát trin ca ngành vin thông của nưc ta?
A. Dch v ngày càng đa dạng. B. Phát triển theo hướng hiện đại.
C. H tng m rng, kết ni thế gii. D. Gm chuyn, nhận thư, bưu kiện.
Câu 8: ng phát trin ngành viễn thông nước ta tp trung vào
A. dch v điện thoi, internet, dch v mng.
B. doanh thu vin thông, h tng, an ninh mng.
C. chuyển đổi s, công ngh cao, an ninh mng.
D. v tinh, cáp quang, mạng lưới vin thông quc tế.
Câu 9: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. có vai trò lớn nhất là đường sống. B. đã hình thành cảng biển nước sâu.
C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.
Câu 10: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính. B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông. D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 11: Mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay
A. được m rng và ph khp các vùng. B. ch yếu hướng đông tây và độ dài ln.
C. dày đặc và tp trung nhiu min núi. D. đã hiện đại hóa và ch yếu là cao tc.
Câu 12: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ít chịu tác động của tự nhiên. B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng. D. đã có các đầu mối giao thông lớn.
III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1. Cho bng s liu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VN CHUYN BNG ĐƯỜNG B CA C ỚC GIAI ĐOẠN 2000 - 2022
(Đơn vị: nghìn tn)
2000
2010
2015
b 2022
C c
142.955,00
561.515,00
881.649,40
1.576.162,06
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bng s liu trên, tnh tốc độ tăng trưởng ca khối lượng hàng hóa vn chuyn bằng đường b nước ta
giai đoạn 2000 2022 (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca %).
Câu 2. Cho bng s liu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VN CHUYN PHÂN THEO KHU VC VN TI
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Tng s
Trong nước
Ngoài nước
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKII LP 12
Trang 3
luyenthitracn
ghiem.vn
2020
1.621.536,0
1.593.832,9
27.703,1
(Ngun: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bng s liu, tính t trng khối lượng hàng hóa trong nưc lớn hơn tỉ trng khối lượng hàng hóa ngoài
nước bao nhiêu % (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca %)
Câu 3. Năm 2021, số t vn chuyn hành khách ca ngành giao thông vn tải đường b nước ta là 2 306,4 triệu lượt
người và s t hành khách luân chuyn là 78 t ợt người.km. Tính c li vn chuyn trung bình ngành giao thông vn
tải đường b của nước ta năm 2021. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca km)
BÀI 21: THƯƠNG MẠI VÀ DU LCH
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng c ta là
A. vnh H Long. B. ph c Hi An.
C. h Ba B. D. động Phong Nha - K Bàng.
Câu 2: Tài nguyên du lịch nhân văn không có loại nào sau đây?
A. Di tích lch s. B. Bãi bin. C. L hi. D. Làng ngh.
Câu 3: S phân hóa lãnh th du lịch nước ta ph thuc ch yếu vào các nhân t nào sau đây ?
A. S ợng du khách đến tham quan. B. V trí địa lí và tài nguyên du lch.
C. Tiềm năng du lịch các vùng xa. D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
Câu 4: S t khách du lch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chất lượng phc v tốt hơn. B. Mc sống nhân dân được nâng cao.
C. Sn phm du lịch ngày càng đa dạng. D. Cơ sở vt cht được tăng cường.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động nội thương của nước ta?
A. Loại hình buôn bán đa dng. B. Thương mại điện t phát trin.
C. Chênh lch gia các vùng, khu vc. D. Nhóm hàng chế biến tăng tỉ trng.
Câu 6: Nguyên nhân tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng của nước ta tăng nhanh và liên tục là
A. thương mại điện t tăng trưởng nhanh. B. h thng bán hàng m rng, hiện đại hóa.
C. th trường trong nước, sức mua tăng lên. D. nội thương khác nhau giữa các vùng, khu vc.
Câu 7: Xu hướng phát trin du lịch được chú trng nước ta hin nay
A. đa dạng loi hình, chuyển đổi s. B. du lch bn vng, du lch thông minh.
C. phát trin ổn định, tăng trưởng xanh. D. m rng th trường, du lch o.
Câu 8: Hàng hóa nước ta có th tham gia sâu hơn vào chuỗi sn xut và cung ng toàn cu là do
A. cơ cấu hàng hóa xut khu chuyn dch tích cc.
B. các th trường tiềm năng được đẩy mnh khai thác.
C. khai thác hiu qu các hiệp định thương mại t do.
D. mt hàng xut khẩu đa dạng, có v trí cao trên thế gii.
Câu 9: c ta nhp khu ch yếu là máy móc, thiết b hiện đại nhm mục đích nào sau đây?
A. Phc v nhu cu tiêu dùng ngày càng cao ca nhân dân.
B. Tham gia sâu hơn vào chuỗi sn xut và cung ng toàn cu.
C. Gim t trọng hàng sơ chế, nguyên liệu tăng tỉ trng hàng chế biến.
D. Nâng cao năng lực sn xut, chất lượng và sc cnh tranh ca hàng hóa.
Câu 10: Du lch v ngun, tham quan tìm hiu bn sắc văn hóa dân tộc, h sinh thái núi cao, hang động
ngh ng núi, ngh cui tun, du lch biên gii gn với thương mại ca khẩu,là sản phm du lịch đặc trưng của vùng
du lịch nào sau đây?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Đồng bng sông Hng và duyên hải Đông Bắc
Câu 11: Vùng du lch Tây Nguyên không có sn phm du lịch nào sau đây?
A. Tham quan tìm hiu bn sắc văn hóa các dân tộc. B. Ngh dưỡng núi.
C. Du lch biên gii gn vi ca khu. D. Biển đảo.
Câu 12: Hoạt động xuất khẩu của nước ta ngày càng phát trin ch yếu do
A. hội nhập quốc tế sâu rng, phát trin sản xuất hàng hóa.
B. tăng cường qun lí nhà nước, m rng thêm thị trưng.
C. đa dạng hóa sản xuất, hình thành các nnh mũi nhn.
D. khai thác hiệu qu thế mnh, nâng cao nguồn thu nhập.
PHN III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1. Năm 2022, tổng giá tr xut nhp khu của nưc ta là 730,2 t USD, cán cân thương mại 12,4 t USD. Vy, giá tr
xut khu của nước ta năm 2022 là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca t USD)
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKII LP 12
Trang 4
luyenthitracn
ghiem.vn
Câu 2. Năm 2022, trị giá xut nhp khu hàng hóa và dch v của nước ta là 730,2 t USD, tr giá nhp khu hàng hóa và
dch v 358,9 t USD. Tính t l xut siêu hàng hóa dch v của nước ta năm 2022. (làm tròn kết qu đến s php
phân th nht ca %)
Câu 3. Năm 2022, biết tng tr giá xut nhp khu của nước ta 730,2 t USD, trong đó trị giá xut khu so vi tr giá
nhp khu là 103,4%. Tính tr giá xut khu của nước ta năm 2022. (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca t USD)
BÀI 23. KHAI THÁC TH MNH TDMNBB
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất của vùng là
A. sông Chảy. B. sông Lô. C. sông Đà. D. sông Gâm.
Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A. 14 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh.
Câu 3: Đàn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bắc Giang. B. Hà Giang. C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê. B. cao su. C. chè. D. điều.
Câu 5: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh nào sau đây?
A. Phát triển thủy điện. B. Khai thác khoáng sản.
C. Phát triển thủy sản. D. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 6: Các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu chủ yếu được trồng nhiều ở vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ
A. cà phê, chè, hồi quế. B. cao su, cà phê, hồ tiêu.
C. chè, quế, hồi. D. chè, cà phê, cao su.
Câu 7: Cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Sơn La, Điện Biên. B. Bắc Giang, Phú Thọ.
C. Hà Giang, Lạng Sơn. D. Tuyên Quang, Lào Cai.
Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi
A. ngựa, dê, lợn. B. trâu, bò, ngựa.
C. lợn, dê, gia cầm. D. trâu, bò, gia cầm.
Câu 9: Trung du và min núi Bc B có nhiu thun li t nhiên để phát trin
A. cây dược liu cn nhiệt và ôn đới. B. chăn nuôi các loại gia cm và bò.
C. cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. trồng cây lương thực quy mô ln.
Câu 10: Trung du và min núi Bc B có nhiu thun li t nhiên để phát trin
A. chăn nuôi các loại gia cm và bò. B. vùng chuyên canh ln cây lúa go.
C. thu đin và khai thác khoáng sn. D. cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 11: Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây chè chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?
A. Khí hậu nhiệt đới, đủ nước tưới. B. Khí hậu cận nhiệt, đất thích hợp.
C. Nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt. D. Địa hình phân bậc, nhiều loại đất.
Câu 12: Thế mnh t nhiên đối vi phát trin cây công nghip cn nhiệt đới Trung du và min núi Bc B
A. nhiều đồi núi và có các cao nguyên. B. có vùng đồi thp rộng, đất phù sa c.
C. đất feralit, khí hậu có mùa đông lạnh. D. ging cây tt, nguồn nưc mt nhiu.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Thí sinh tr li các câu hi sau. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Trung du min núi Bc B Tây Nguyên 2 vùng nm địa hình miền núi, đặc điểm dân s khác nhau. Năm
2021, dân s vùng Trung du và min núi Bc B y Nguyên lần lượt khong 12,9 triu người trên 6 triệu người,
mật độ dân s trung bình lần lượt là là 136 và 111 người/km2, t l gia tăng dân số t nhiên lần lượt là 1,05% và 1,25%,
t trng nhóm tui 15-64 tui trong tng sn lần lượt là 65,1% và 66,1%.
a) S dân ca vùng Trung du min núi Bc B cao hơn Tây Nguyên.
b) S người trong độ tuổi lao động ca Tây Nguyên nhiều hơn Trung du và miền núi Bc B.
c) S người trong độ tuổi lao động Trung du min núi Bc B là khong 8,4 triệu người.
d) Trung du và min núi Bc B có mt độ dân s cao hơn là do có diện tích rng nhất nước.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ vùng diện tích lãnh thổ lớn ớc ta. Vùng địa hình đa dạng, phức tạp, gồm
các dãy núi cao, điển hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đất fe-ra-lit đỏ vàng chiếm 2/3 diện tích của vùng. Khí hậu nhiệt đới
ẩm gió mùa, mùa đông lạnh, phân hóa rệt theo độ cao địa hình. Điều này đã tạo nên thế mạnh để phát triển các
ngành kinh tế khác nhau như: trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn…
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta.
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKII LP 12
Trang 5
luyenthitracn
ghiem.vn
b) Vùng có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
c) Sự phân hóa địa hình, đất, khí hậu là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
d) Cây chè phát triển mạnh trong vùng chủ yếu do lãnh thổ rộng, diện tích đất fe-ra-lit lớn.
Câu 3. Cho bng s liu:
S NG TRÂU CA VÙNG TRUNG DU MIN NÚI BC B C ỚC GIAI ĐON 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2018
2019
2020
2021
Trung du và min núi phía Bc
1391,2
1332,4
1293,9
1245,3
C nước
2486,9
2388,8
2332,8
2262,9
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
a) Đàn trâu có xu hướng tăng liên tục.
b) Đàn trâu của vùng chiếm t l cao trong c nước.
c) Vùng nuôi nhiu trâu vì phù hp với điều kin khí hu.
d) Gii pháp ch yếu phát triển nuôi trâu theo hướng sn xut hàng hóa phát triển vùng chăn nuôi tập trung, tăng
ng ng dng khoa hc công ngh trong chăn nuôi.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ ( hay Trung du và miền núi phía Bắc ) là địa bàn chiến lược quan trọng về kinh tế - xã
hội, chính trị, an ninh quốc phòng, môi trường của cả nước; thiên nhiên phân hóa đa dạng, nhiều dân tộc cùng sinh
sống...
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp hai nước Lào và Campuchia.
b) Các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ sống xen kẽ nhau có nhiều nét văn hóa độc đáo, kinh nghiệm sản xuất
phong phú.
c) Vùng có mật độ dân số cao do dân số đông, diện tích lớn gây khó khăn cho phân bố sản xuất và thu hút đầu tư.
d) Có vùng biển giàu tiềm năng cho phát triển các ngành kinh tế biển và thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở.
BÀI 24. PHÁT TRIN KT-XH ĐB. SÔNG HỒNG
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
(Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung Ương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 11.
Câu 2: Tài nguyên khoáng sản nào ở vùng đồng bằng sông Hồng có trữ lượng lớn?
A. -xít. B. A-pa-tit. C. Than bùn. D. Than đá.
Câu 3: Đồng bằng sông Hồng là vùng có
A. mật độ dân số cao nhất cả nước. B. số dân chiếm một nửa cả nước.
C. gia tăng dân số tự nhiên rất cao. D. tỉ lệ dân thành thị còn rất thấp.
Câu 4: Cảng hàng không quốc tế nào sau đây nằm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Vinh, Phú Bài, Thọ Xuân. B. Nội Bài, Vân Đồn, Cát Bi.
C. Phù Cát, Buôn Ma Thuột, Cam Ranh. D. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Cần Thơ.
Câu 5. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng là
A. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh. B. Bắc Ninh, Quảng Ninh, Bắc Giang.
C. Quảng Ninh, Bắc Giang, Phú Thọ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Ninh Bình.
Câu 6. Dân số vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân số đông, tăng liên tục. B. Dân số trung bình, biến động mạnh.
C. Dân số đông, giảm mạnh. D. Dân số ít, biến động mạnh.
Câu 7. Định hướng phát triển nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông
Hồng?
A. Tiếp tục phát triển công nghiệp trọng điểm. B. Ít phát thải khí nhà kính.
C. Tham gia sâu và toàn diện chuỗi sản xuất. D. Chú trọng các ngành công nghệ cao.
Câu 8. Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây nhằm đẩy mạnh hợp tác của vùng Đồng bằng sông Hồng với các
vùng khác trong cả nước?
A. Tiếp tục chú trọng hiện đại hoá. B. Ít phát thải khí nhà kính.
C. Tham gia sâu và toàn diện chuỗi sản xuất. D. Tăng cường liên kết nội, liên vùng.
Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Hồng khối lượng vận chuyển luân chuyển hàng hóa đứng đầu cả nước nhờ chủ
yếu vào
A. nền kinh tế phát triển nhất cả nước. B. dân số đông nhu cầu vận tải lớn.
C. mạng lưới giao thông khá toàn diện. D. nhiều sân bay, hải cảng lớn nhất cả nước.
Câu 10. Định hướng phát triển công nghiệp nào sau đây gắn liền với phát triển bền vững ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Tiếp tục chú trọng hiện đại hoá. B. Ít phát thải khí nhà kính.