ƯỜ Ọ Ề ƯƠ Ọ TR NG THPT PHÚC TH Đ C NG ÔN THI H C KÌ II
Ổ Ị Ộ NHÓM Đ A T XÃ H I
Ọ ị ớ NĂM H C 2020 2021 Môn: Đ a Lí L p 12
Ế Ầ
ở ế ạ ắ ộ
ể ị Trung du và mi n núi B c B ồ ề ằ
ể ả ế ở ồ đ ng b ng sông H ng. ộ Duyên h i Nam Trung B .
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ợ ộ Đông Nam B . ở ồ ằ ử Tây Nguyên. ở nhiên Đ ng b ng sông C u Long.
Ậ Ầ PH N A. LÍ THUY T ấ ề N i dung1: V n đ khai thác th m nh ấ ơ ấ ề N i dung 2: V n đ chuy n d ch c c u kinh t ấ ộ ở ế ề xã h i N i dung 3: V n đ phát tri n kinh t ấ ế ạ ở ề N i dung 4: V n đ khai thác th m nh ấ ề ổ ề N i dung 5: V n đ khai thác lãnh th theo chi u sâu ề ử ụ ả ạ ự ấ N i dung 6: V n đ s d ng h p lí và c i t o t Ỏ PH N B. CÂU H I ÔN T P
Ộ
Ấ Ề Ở N I DUNG 1: Ế Ạ V N Đ KHAI THÁC TH M NH TBMNBB
ỉ ộ ắ không thu c Đông B c?
ọ ơ ệ
ả ắ ạ ắ ạ
ỉ ộ ự B. Phú Th , Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang ơ D. B c C n, L ng S n, B c Giang, Qu ng Ninh ắ không thu c khu v c Tây B c?
ơ B. Yên Bái C. Lai Châu
ọ ạ ệ ể ả D. S n La ấ
ộ ắ
D. mica
ắ ể C. apatit ị
ệ
ị ị ị
ủ ế ắ ở ướ ấ ướ ầ ớ ấ ế ố ắ ầ ừ Tây B c xu ng Đông Nam TD&MN B c B đ
ẩ c s d ng ch y u cho ệ B. nhi
ệ ệ ệ ấ t đi n và hóa ch t t đi n và luy n kim
ộ ượ ử ụ ấ ệ t đi n và xu t kh u ấ D. luy n kim và xu t kh u ệ ở ể ệ ủ ệ ắ ả
ủ ấ ượ ể ệ ạ ẩ ộ TD&MN B c B ? ả ế ế ng và khai thác ch bi n khoáng s n
ế i
ủ ả ồ
ệ ề ả ậ ợ ạ ạ ủ ị ng th y
ắ ộ
ệ ạ ả ạ ả ơ B. Thái Nguyên, Vi t Trì, Qu ng Ninh, L ng
ệ ạ
ọ ạ ấ ộ ố ạ ệ ả ớ
ế ệ ẩ ả D. Thái Nguyên, Vi t Trì, H Long, C m Ph ộ ắ ạ ở TD&MN B c B là ạ ệ ng ti n hi n đ i
ư ị ươ ỏ B. đòi h i các ph ườ i
ự ỏ ớ
ố ắ ủ ồ Câu 1. T nh nào sau đây A. Đi n Biên, S n La, Lai Châu, Hòa Bình C. Tuyên Quang, Thái Nguyên, Cao B ngằ Câu 2. T nh nào sau đây A. Hòa Bình ữ ạ ả Câu 3. Lo i khoáng s n phi kim lo i là nguyên li u quan tr ng đ s n xu t phân lân và có tr ớ ở ượ ng l n l TD&MN B c B là A. pirit B. graphit ặ ả Câu 4. Ý nào sau đây không ph i là đ c đi m đ a hình vùng núi Đông B c? ề A. Có nhi u dãy núi h ng vòng cung B. Đ a hình cao nh t n c ta C. Đ a hình núi th p chi m ph n l n di n tích ấ D. Đ a hình th p d n t ồ Câu 5. Ngu n than khai thác ệ A. Nhi ệ C. Nhi Câu 6. Ý nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a vi c phát tri n th y đi n ề A. T o đi u ki n phát tri n công nghi p, nh t là năng l ủ ợ ầ t lũ và th y l B. Góp ph n đi u ti ị C. T o ra các c nh quan có giá tr du l ch, nuôi tr ng th y s n ườ D. T o thu n l i cho giao thông đ ệ ớ ủ Câu 7. Các trung tâm công nghi p l n c a vùng TD&MN B c B là ọ A. Thái Nguyên, Phú Th , Qu ng Ninh, L ng S n S nơ ơ B. Thái Nguyên, Phú Th , H Long, L ng S n Câu 8. Khó khăn l n nh t trong vi c khai thác m t s khoáng s n kim lo i ậ ộ A. Thi u lao đ ng có kĩ thu t ủ ộ ả ạ i là đ a bàn c trú c a các dân t c ít ng C. Khu v c có khoáng s n l ữ ượ ng không l n D. Các m phân b phân tán và nhìn chung có tr l ớ ộ Câu 9. TD&MN B c B có ngu n th y năng l n là do
ề ặ ằ ộ
ị ố ắ ề ồ ị ề B. đ i núi cao, m t b ng r ng, m a nhi u ướ ố D. đ a hình d c và sông ngòi có l u l c ư ư ượ ng n
ộ ố ắ ở ặ ự ể đ c đi m t
ấ nhiên nào sau đây? ề B. Cùng có nhi u đ t feraliit trên đá vôi
ủ ệ
ố ị ả ủ ạ ề ư A. Nhi u sông ngòi, m a nhi u ề C. Đ a hình d c, l m thác gh nh, nhi u phù sa l nớ Câu 10. Tây Nguyên và TD&MN B c B gi ng nhau ấ ỏ ề A. Cùng có nhi u đ t đ ba dan ề ề C. Sông su i có nhi u ti m năng th y đi n ưở D. Cùng ch u nh h ắ ng m nh c a gió mùa Đông B c
Ị Ể Ế Ở ĐBSH
ố Ộ N I DUNG 2. Ơ Ấ V N Đ CHUY N D CH C C U KINH T THEO NGÀNH ộ không thu c ĐBSH?
ộ Ấ ỉ ư
ị ả ọ ắ ắ B. Vĩnh Phúc, B c Ninh, Ninh Bình D. Phú Th , B c Giang, Qu ng Ninh
ả ể ị ấ
ắ ế ự ữ ấ ấ
ủ ự
ạ ạ ả ụ ề ự nhiên t o cho ĐBSH có kh năng phát tri n m nh cây v đông là
ỡ ạ ể B.có m t mùa đông l nh kéo dài
c phong phú
ộ ố ơ ở ĐBSH không còn đ
ấ ườ c sông th t th ộ D. ít có thiên tai ượ ồ ụ c b i t phù sa là do B. Sông ngòi khô h nạ ế ộ ướ D. Ch đ n ng
ồ ộ ạ
ố ộ ứ ề ạ ấ ả B. Có s c hút v lao đ ng m nh nh t c
ỉ ệ ấ ả ướ ố gia tăng dân s cao nh t c n
c ằ ề ồ ừ ề ộ
ấ ở ậ ĐBSH? ề không đúng v tài nguyên đ t
ấ ị
ầ ủ ộ ậ ợ ệ ể ả ấ i cho phát tri n nông
ặ ủ ề ơ
ễ ư ợ ớ ạ ấ
ả ặ ấ ề ở ĐBSH vì
ơ ơ ấ ộ ố ố ớ ề ị ế ứ ng
ậ
ể
ế ủ ề ị ể ế ế ậ ư ế theo ngành c a vùng còn ch m, ch a phát huy h t th
ạ
ế ị theo ngành ĐBSH là
ở
ơ ấ ả ỉ ọ ả
ể ự ự ự ả ở ự khu v c III ự khu v c II và III ự ở khu v c I và II
ủ ể ọ Ề Câu 11. Các t nh, thành ph nào sau đây ả ả ươ A. Hà N i, H ng Yên, H i D ng, H i Phòng C. Hà Nam, Nam Đ nh, Thái Bình ạ Câu 12. Nh ng lo i khoáng s n đáng k và giá tr nh t ĐBSH là A. Đá vôi, đ t sét, cao lanh, than nâu, than đá ự B. Đá vôi, đ t sét, cao lanh, than nâu, khí t nhiên C. Than nâu, đá vôi, s t, thi c, khí t nhiên ấ D. Than bùn, cát th y tinh, khí t nhiên, đ t sét, cao lanh ế ạ Câu 13. Th m nh v t ấ A. Đ t đai màu m ồ ướ C. Ngu n n ệ Câu 14. Hi n nay m t s n i A. Có đê ven sông ngăn lũ C. Sông ngòi không còn phù sa ồ Câu 15. T i sao ĐBSH có ngu n lao đ ng d i dào? ấ ả ướ A. Có dân s đông nh t c n c cướ n C. T l D. Chính sách thu hút lao đ ng t mi n núi v đ ng b ng ị Câu 16. Nh n đ nh nào sau đây A. Đ t là tài nguyên có giá tr hàng đ u c a vùng B. Kho ng 50% đ t nông nghi p có đ phì cao và trung bình, thu n l nghi pệ ấ C. Đ t chua phèn, nhi m m n c a vùng ít h n nhi u so v i ĐBSCL ệ D. Do canh tác ch a h p lý nên nhi u n i đã xu t hi n b c màu ế ể theo ngành Câu 17. Ph i đ t v n đ chuy n d ch c c u kinh t ườ xã h i và môi tr A. Do s c ép dân s đ i v i kinh t ủ B. Do tài nguyên thiên nhiên c a vùng không th t phong phú ề C. Đây là vùng có nhi u ti m năng phát tri n kinh t ơ ấ ệ D. Do vi c chuy n d ch c c u kinh t ủ m nh c a vùng ướ ng chuy n d ch c c u kinh t Câu 18. Xu h ỉ ọ ở ỉ ọ A. Tăng t tr ng khu v c I và II, gi m t tr ng ỉ ọ ở ở khu v c I, tăng t tr ng B. Gi m t tr ng ỉ ọ ỉ ọ ở khu v c III, gi m t tr ng C. Tăng t tr ng ự ủ ả ỉ ọ D. Tăng t tr ng c a c khu v c I, II, III ệ Câu 19. Các ngành công nghi p tr ng đi m c a ĐBSH là
ệ ẩ ấ ủ ự
ả ấ
ấ ậ ệ ơ ả ự ự ủ ệ ấ ả ẩ ẩ ự ự ự ế ế ươ ế ế ươ ế ế ươ ng th c – th c ph m, hóa ch t, phân bón, th y đi n, khai khoáng ệ ng th c th c ph m, c khí, luy n kim, s n xu t hàng tiêu dùng ng th c th c ph m, s n xu t hàng tiêu dùng, th y đi n, s n xu t v t li u xây
ệ ẩ ấ ậ ệ ự ự ự ả ơ ng th c th c ph m, d t may và da giày, s n xu t v t li u xây d ng, c khí kĩ
ậ
ề ạ ấ ấ ả ở i
ố ẻ ố ị ự ĐBSH, nh t là khu v c thành th ? ế ấ B. Do dân s đông, k t c u dân s tr
ệ ử ệ ậ ư ế
ể còn ch m phát tri n ố ẻ ậ ế ấ ề ệ ề ố ế ể ậ A. Ch bi n l B. Ch bi n l C. Ch bi n l d ngự ế ế ươ D. Ch bi n l ệ thu t đi n đi n t Câu 20. T i sao vi c làm là v n đ nan gi A. Do dân nh p c đông ề C. Do n n kinh t D. Do dân s đông, k t c u dân s tr trong đi u ki n n n kinh t còn ch m phát tri n
Ộ N I DUNG 3.
Ộ Ở Ắ Ộ Ề Ấ B C TRUNG B
Ế Ể V N Đ PHÁT TRI N KINH T XÃ H I ể ệ ơ ấ ắ ừ ệ ố ớ
ư ư
ư ư ệ B. lâm – nông – ng nghi p ệ D. ng – lâm – nông nghi p
ộ ắ ộ không thu c vùng B c Trung B ?
ả ế ả ả ả ừ B. Qu ng Nam, Qu ng Ngãi ị D. Qu ng Tr Th a Thiên Hu
ủ
ớ ề ị ở ế ắ phía B c
ở phía Tây
ắ ề ớ ữ ế ế ế ầ
ậ ể
ắ ồ ắ B c Trung B s ế ồ
ặ ở ắ ạ ắ B. h n ch tác h i c a lũ đ u ngu n D. ch n sóng, nuôi tr ng th y s n
ộ ẽ không có tác d ngụ ầ ạ ủ ủ ả ồ ệ ố ớ ơ ấ ệ ớ
ủ ầ chung c a vùng B c Trung B . b i vì nó góp ph n
ộ ủ ệ ậ ộ c a vùng i quy t vi c làm cho m t b ph n lao đ ng xã h i c a vùng
ể ủ
ể ơ ấ ủ ế ế ạ
theo không gian c a vùng ệ ừ ệ ấ ấ
ả ớ ể B. r ng ch n cát ven bi n
ắ ặ ụ ừ ừ ừ ừ
D. r ng đ c d ng ứ ư ươ ệ ủ ủ ể ng x ng v i ti m năng c a vùng là do
ế ả ớ ề ề B. thiên tai x y ra nhi u
ế ế ậ
ả ủ ể ề ọ
ơ ở ạ ầ D. c s h t ng y u kém ế ả i quy t là ụ ầ ể ề ạ ỏ ấ B. phát tri n giáo d c và đào t o
ố
ầ ư ủ ướ c a n ơ ở ạ ầ ầ ư ượ ự ệ xây d ng c s h t ng và c s năng l ng (đi n)
ơ ở ố ớ ự ộ ủ ể ế xã h i c a vùng BTB do Câu 21. Đ i v i vùng BTB, lát c t t Tây sang Đông th hi n c c u ngành nông nghi p theo không gian là ệ A. Nông – lâm – ng nghi p ệ C. Ng – nông – lâm nghi p ỉ Câu 22. Các t nh nào sau đây A. Thanh Hoá, Ngh Anệ C. Hà Tĩnh, Qu ng Bình Câu 23. Ý nào sau đây không đúng khi nói v v trí và ti p giáp c a vùng BTB? ộ ắ A. Ti p giáp v i TD&MN B c B và ĐBSH ở B. Ti p giáp DHNTB phía Nam ể ở C. Ti p giáp v i Lào phía đông và bi n Đông ề ố D. C u n i gi a mi n B c và mi n Nam ừ ừ ệ Câu 24. Vi c tr ng r ng ven bi n và r ng ng p m n A. Ch n gió, ch n bão C. Ngăn không cho cát bay, cát ch yả ư ệ Câu 25. Vi c hình thành c c u nông – lâm – ng nghi p có ý nghĩa l n đ i v i vi c hình thành ắ ế ơ ấ ộ ở c c u kinh t ế ủ ơ ấ ạ A. T o ra c c u ngành kinh t ộ ộ ế ả B. Gi ớ ủ ả ấ ề C. Khai thác ti m năng to l n c a c đ t li n và bi n c a vùng ể ơ ấ D. T o ra c c u ngành và th liên hoàn trong phát tri n c c u kinh t ạ ừ ủ ổ Câu 26. Trong t ng di n tích đ t có r ng c a BTB, lo i r ng nào có di n tích l n nh t? ấ A. R ng s n xu t ộ C. R ng phòng h Câu 27. Công nghi p c a BTB phát tri n ch a t A. Thi u tài nguyên thiên nhiên C. H u qu c a chi n tranh ệ ủ Câu 28. Đ phát huy công nghi p c a BTB, v n đ quan tr ng c n gi ặ ạ A. Đi u tra quy ho ch các m qu ng đã có C. Thu hút v n đ u t c ngoài D.đ u t ọ Câu 29. GTVT có vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n kinh t
ớ ố ả ệ t Nam v i Lào
ế ườ ế ng n i các c ng bi n c a Vi ọ
ị ắ
ằ ể ở ế ả t Nam
ọ ồ
ầ ư ả ạ ị ề
ộ ở ể khu v c đ i núi phía tây
ề ế ế ể ủ ề A. Có nhi u tuy n đ ề B. Có nhi u tuy n giao thông quan tr ng đi qua ể C. Là đ a bàn trung chuy n hàng hóa B c Nam và Tây – Đông ệ ở ườ Vi các c ng bi n ng xuyên Á k t thúc D. n m trên con đ ấ ủ ườ ố ớ ng H Chí Minh đ i v i vùng BTB là Câu 30. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a đ ả ự ơ ấ ế ể A. Đ m b o s chuy n d ch c c u kinh t ế ở ử ế , thu hút đ u t B. T o th m c a cho n n kinh t ẩ ự ế C. Thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i ầ ạ D. Góp ph n t o th kinh t ự ồ ắ liên hoàn theo chi u B c – Nam và Đông – Tây
Ộ
Ề Ả Ộ
ả ệ Ấ ạ
ị
c sâu
ộ ồ ể ộ ộ ề ồ ướ c
ả
ỉ ố ượ ộ không thu c DHNTB?
ị ả ả ẵ
ồ ế ừ B. Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hòa D. Th a Thiên Hu Lâm Đ ng
ắ ổ ế ng hi u n
D. Long H iả tế
ả ạ ể c m m n i ti ng trong vùng DHNTB là C. Phan Thi ở vùng bi n DHNTB? không có
B. mu iố
ả ủ ủ ạ C. cát th y tinh ệ ẩ ắ ả ả ờ ở vùng
ệ ế ệ ả ậ B. B o v tài nguyên sinh v t ven b
ẳ i hi u qu cao v kinh t ề ị ộ xã h i ả ủ ướ ờ ậ ả ể ề ể ủ ẩ D. Thúc đ y nhanh ngành v n t i bi n c ta
ệ ở ướ ẽ ể ờ c phát tri n rõ nét nh vào
ế ọ ế tr ng đi m mi n Trung và các khu kinh t
DHNTB s có b ể ề ồ ả
ệ ơ ấ ư ự ệ
ế ọ ẩ tr ng đi m phía nam và các khu kinh t c a kh u
ề ề ế ử DHNTB?
ở ạ ả ả ể
ề ố ở ỉ
ư ườ ườ ng Hoàng Sa, Tr ng Sa
ỉ ỏ ổ
ả ượ ạ ề ấ ộ
ể ề ụ ờ ể ố ể ấ ướ ầ ủ ầ các t nh phía nam c a vùng và g n ng tr ủ ả ả ượ ng th y s n nh trong t ng s n l ậ ợ ể ả ệ i đ s n xu t mu i? ờ ể B. B bi n dài và vùng bi n sâu nh t n c
ệ ộ ể ề ể ắ ổ ỉ t đ cao, nhi u n ng, ch có ít sông đ ra bi n D. Bi n nông, không có sông su i đ ố ổ
ệ ở ớ ấ ề ế ả i quy t nào sau đây
ượ ng (đi n) ự DHNTB? ệ ướ ệ ủ ứ ử N DUNG 4 Ộ Ở Ế Ể DUYÊN H I NAM TRUNG B V N Đ PHÁT TRI N KINH T XÃ H I ể ụ ị ề Câu 31. T i sao DHNTB có đi u ki n phát tri n d ch v hàng h i? ờ ể ườ ố ọ ỗ ng b bi n A. Có m t chu i đô th phân b d c theo đ ả ự ậ ợ ể ị i đ xây d ng các c ng n B. Có nhi u đ a đi m thu n l ấ ả ướ C. Có ngu n lao đ ng d i dào, trình đ cao nh t c n ư ng m a ít D. Quanh năm không có thiên tai x y ra, l Câu 32. Các t nh, thành ph nào sau đây A. Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi ậ ậ C. Ninh Thu n, Bình Thu n ệ ướ ươ Câu 33. Th A. Cát H iả B. Phú Qu cố Câu 34. Lo i khoáng s n nào sau đây ầ A. D u khí D. than bùn Câu 35. Ý nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a vi c đ y m nh đánh b t h i s n xa b DH Nam Trung B ?ộ ả ạ A. Mang l C. Kh ng đ nh ch quy n bi n đ o c a n phát tri nể Câu 36. Công nghi p ể A. vùng kinh t ven bi n ồ B. ngu n nguyên li u d i dào và tài nguyên khoáng s n phong phú C. s hình thành c c u nông lâm ng nghi p ể D. vùng kinh t Câu 37. Ý nào sau đây không đúng v ngh cá ề A. Bi n DHNTB nhi u tôm, cá và các lo i h i s n khác B. T nh, thành ph nào DHNTB cũng có nhi u bãi tôm, cá ớ ấ ằ ở C. Các bãi tôm, bãi cá l n nh t n m ỉ ệ ể ế ng cá bi n chi m t l D. S n l Câu 38. T i sao ven bi n Nam Trung B có đi u ki n thu n l A. B bi n có nhi u v ng, đ m phá ta C. Nhi ra bi nể Câu 39. H ng gi A. Mua đi n c a Lào, Thái Lan không đúng v i v n đ năng l B. nghiên c u xây d ng nhà máy đi n nguyên t
ườ ướ ng dây 500kV
ự ố ệ i đi n qu c gia qua đ ộ ố
ủ ế ệ
ệ ế ế ậ ệ ả ấ
ủ ủ ả ấ ả
ự ế ế ế ế ế ế ấ ấ ử ụ C. s d ng l ệ D. Xây d ng m t s nhà máy đi n có quy mô trung bình Câu 40. Các ngành công nghi p ch y u hi n nay c a DHNTB là A. V t li u xây d ng, ch bi n nông – lâm – th y s n, s n xu t hàng tiêu dùng ủ ả B. Đóng tàu, ch bi n nông – lâm – th y s n, s n xu t hàng tiêu dùng ủ ả ệ ử , ch bi n nông – lâm th y s n, s n xu t hàng tiêu dùng C. Đi n t ủ ả ơ D. C khí, ch bi n nông – lâm – th y s n, s n xu t hàng tiêu dung
ả ả Ộ N I DUNG 5
Ấ Ề Ở V N Đ KHAI THÁC TH M NH TÂY NGUYÊN
Ế Ạ ủ ề ị
ớ ị B. giáp v i v nh Thái Lan
ọ ệ ế ố t quan tr ng v qu c phòng và kinh t
ắ
ộ
ế ở ủ ướ đây là c ta. “vàng xanh” đ
ắ D. Đ c Nông ượ c nói đ n ấ D. đ t badan C. than đá
ệ ề ầ ể
ấ ượ ư ậ ư ng m a t p trung vào mùa m a
ậ ậ
ố ế ầ
ở ể Tây Nguyên, các cây công nghi p nhi
ả ấ Tây Nguyên là
ề ộ ị B. mùa khô sâu s c và kéo dài
ắ ồ ề ệ ở ắ ố D. sông ngòi ng n và d c
ươ ở ố ng mu i ồ c tr ng các cao nguyên t ố ng đ i cao?
ộ ỡ c d i dào quanh năm
ế ả ậ ả ưở ớ
Tây Nguyên là ậ ệ ở ộ ự ậ
ấ B. có đ t badan màu m ồ ướ ồ D. ngu n n ấ ng đ n s n xu t nông nghi p B. s phân hóa theo đ cao c a khí h u ễ ủ ườ ế ấ ấ ề ủ ễ ng khô nóng di n ra quanh năm ng
ủ ừ ở ớ không ph i làả
ầ ả ậ D. khí h u di n bi n th t th Tây Nguyên B. h m c n ề c ng m v mùa khô
ạ ự ướ D. gây lũ quét, lũ ngố ờ ượ ẩ ủ ế ạ c đ y m nh ch y u nh
ệ ự ậ ợ ề i
ả ạ ỗ ố ủ ế ế ủ nhiên và tài nguyên thu n l ả ấ ượ ồ
ng và s l ở ộ ng ị ườ ườ ườ ự ng
ố ượ ng ngu n lao đ ng c ch t l ng xây d ng c s h t ng và m r ng th tr ạ ể Câu 41.Ý nào sau đây không đúng khi nói v v trí c a vùng Tây Nguyên? ớ A.Giáp v i vùng DHNTB và ĐNB ặ ề ị C. Có v trí đ c bi ớ ạ D.Giáp v i h Lào và Đông b c Campuchia ớ ả ỉ Câu 42. T nh thu c Tây Nguyên giáp v i c Lào và Campchia là ắ ắ A. Gia Lai C. Đ c l c B. Kontum ự ự Câu 43. Tây Nguyên th c s là “kho vàng xanh” c a n B. r ngừ A. vàng ệ ự ậ ợ Câu 44. Đi u ki n t nhiên thu n l i hàng đ u đ Tây Nguyên thành vùng chuyên canh cây công nghi p là ầ A. Đ t badan có t ng phong hóa sâu, l ạ B. Khí h u c n xích đ o, khô nóng quanh năm ấ C. Đ t feralit phân b trên các cao nguyên x p t ng ạ ưỡ ấ ậ ậ D. Đ t badan giàu dinh d ng, khí h u c n xích đ o ệ ớ ệ Câu 45. t đ i tiêu bi u là ề ồ B. cao su, h tiêu, đi u A. Cà phê, h tiêu, bông ồ D. cà phê, đi u, bông C. Cà phê, cao su, h tiêu ố ự Câu 46. Nhân t t nhiên gây nhi u khó khăn cho s n xu t nông nghi p ự A. đ a hình có s phân hóa theo đ cao ươ ề ủ ưở ị ả ng nhi u c a bão, s C. ch u nh h ạ ượ ở Câu 47. Vì sao i đ Tây Nguyên, chè l ẻ ậ A. Có khí h u mát m ạ C. Có m t mùa đông l nh Câu 48. Khó khăn l n nh t v khí h u nh h ự A. s phân hóa theo mùa c a khí h u ệ ượ C. hi n t ả ủ ệ ậ Câu 49. H u qu c a vi c suy gi m l p ph r ng ữ ượ A. gi m sút tr l ng các lo i g quý ườ ẹ ng s ng c a các loài chim, thú quý C. thu h p môi tr ệ Câu 50. Công nghi p ch bi n c a Tây Nguyên đang đ A. đi u ki n t ộ B. tăng c ơ ở ạ ầ C. tăng c ề D. n n NN hàng hóa phát tri n m nh
N I DUNG 6
Ộ Ổ Ấ Ề Ề Ở Ộ V N D KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHI U SÂU ĐÔNG NAM B
ỉ ộ ố không thu c vùng ĐNB?
ồ
ồ c ồ ậ B. Bình Thu n, Lâm Đ ng D. Tây Ninh, Đ ng Nai
ộ ị ướ ệ không thu c vùng ĐNB?
D. Tr Anị
ầ ế ượ ầ ộ ự ở C. C n Đ n ấ ả ướ c xây d ng ơ c thu c vùng ĐNB đ
i ủ ợ ng l u sông Sài Gòn t
ỉ ồ ươ ư ồ ượ ỉ
ẫ ớ i D u Ti ng l n nh t c n ạ B. t nh Tây Ninh C. t nh Bình D ng D. tp H Chí Minh ầ ả ướ ề ệ ng cây
ỉ ả ượ c v di n tích và s n l ồ D. chè C. h tiêu
ặ
ỏ ể không đúng v i vùng ĐNB là ố
ị ẩ ớ ệ ệ ẫ
ể
ọ ể ơ ệ ở ụ ị công nghi p, nông nghi p và d ch v phát tri n h n các vùng khác ề ữ ĐNB là
nâng c p c s h t ng
ệ ề ng đi đôi v i phát tri n công nghi p theo chi u sâu
ề ể ệ ế ấ
ụ ủ ớ
ế ủ ế ạ ể không đúng v i ngành d ch v c a ĐNB là c a vùng
ụ
ưở ụ ả ẫ ị ng nhanh và phát tri n có hi u qu các ngành d ch v ị c v s tăng tr
ị
ậ ở
ễ ể ấ ủ ế ế ầ B. ô nhi m môi tr ng không khí
ầ ặ ệ ườ ệ ơ ở ạ ầ ệ D. công ngh và c s h t ng kĩ
ọ i D u Ti ng là
ấ ủ ỉ ầ ồ ượ ồ ế ủ ợ ng ngu n sông Đ ng Nai
c cho các t nh th ệ ệ
ị ủ ỉ ệ ệ ồ ả ả ạ ả ướ ướ i n
ủ ặ ở ậ ọ
ữ ố
ấ ủ ệ ế ặ ả ồ ả ồ ậ
ệ ỗ ủ ệ ấ
Câu 51. Các t nh, thành ph nào sau đây A. Tp H Chí Minh, Bà R a – Vũng Tàu ươ C. Bình D ng, Bình Ph ủ Câu 52. Nhà máy th y đi n nào sau đây A. Thác M ơ B. Yali Câu 53. Công trình th y l th A. t nh Đ ng Nai Câu 54. ĐNB là vùng d n đ u c n B. cao su A. cà phê ớ Câu 55. Đ c đi m ạ ạ A. di n tích vào lo i nh , dân s vào lo i trung bình so v i các vùng khác ấ ị ả ượ ầ ả ướ ề c v GDP, giá tr s n l B. d n đ u c n ng côn nghi p và giá tr xu t kh u ầ ớ ể ế ề hàng hóa m i phát tri n g n đây C. có n n kinh t ệ ệ ế ơ ấ D.có c c u kinh t ấ ể ụ ệ Câu 56. Nhi m v quan tr ng nh t đ phát tri n b n v ng công nghi p ườ ấ ơ ở ạ ầ ầ ư ng đ u t A. tăng c ớ ườ ệ ả B. b o v môi tr ớ C. hình thành thêm nhi u khu công nghi p, khu ch xu t m i ầ ể ệ D. phát tri n m nh công nghi p khai thác d u khí ị ặ Câu 57. Đ c đi m ơ ấ ỉ ọ A. chi m t tr ng ngày càng cao trong c c u kinh t ạ ộ ạ B. các ho t đ ng d ch v ngày càng đa d ng ệ ầ ả ướ ề ự C. d n đ u c n ụ ớ ị D. Bà R a – Vũng Tàu là các trung tâm d ch v l n nh t c a vùng ể Câu 58. Trong quá trình thăm dò, khai thác, v n chuy n và ch bi n d u khí ĐNB, c n đ c bi t chú ý là ể ễ ườ A. ô nhi m môi tr ng bi n ể ậ ươ ng ti n v n chuy n C. ph thu tậ Câu 59. Vai trò quan tr ng nh t c a công trình th y l ướ ả A. đ m b o tiêu n ằ ả B. đ m b o cân b ng cho h sinh thái nông nghi p ị C. t o c nh quan có giá tr tham quan du l ch D. t c cho di n tích canh tác c a t nh Tây Ninh và huy n C Chi (TP H Chí Minh) ừ Câu 60. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a h sinh thái r ng ng p m n ĐNB là ờ ỹ B. tham quan du l chị A. b o t n nh ng di tích th i kháng chi n ch ng M ừ C. b o t n các h sinh thái r ng ng p m n ủ ả D. cung c p g , c i và di n tích cho nuôi tr ng th y s n N I DUNG 7.
Ở Ự Ấ ĐBSCL
ồ Ộ V N Đ S D NG H P LÝ VÀ C I T O T NHIÊN ỉ Ề Ử Ụ ố
Ả Ạ ộ không thu c ĐBSCL? ồ ướ ầ ạ ơ Ợ Câu 61. Các t nh, thành ph nào sau đây A. C n Th , Long An, Vĩnh Long, B c Liêu B. Đ ng Nai, Tây Ninh, Bình Ph c
ồ ế
ậ ề
ế
D. Campuchia ị C. v nh Thái Lan
ấ ặ ấ D. đ t ấ C. đ t m n ớ ấ ấ B. đ t phèn
ả ạ ể ở
ĐBSCL là ắ ặ D. đá vôi, than nâu B. bô xít, qu ng s t C. d u khí, than đá
ấ ả ủ ạ ộ ầ ậ ả ườ i đ ng th y, ho t đ ng s n xu t và
ậ ợ i? ể ờ ặ ĐBSCL đ
ị phía tây nam
ổ ạ ữ
ạ ể i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t, chia c t châu th thành nh ng ô vuông ệ ị ượ c hi n đ i hóa
ố ệ
ế ể xã h i nhiên đ i v i s phát tri n kinh t
ạ ạ ấ ố ớ ự ế ộ ở ĐBSCL ộ không ph i làả ế B. m t vài lo i đ t thi u dinh
ắ
ẫ ạ ặ
ừ ế ế ươ ố ng mu i ở ĐBSCL là ừ ễ ể ặ
ề ử tháng 12 đ n tháng 4 năm sau ổ ể ể
ừ ở ệ ĐBSCL b gi m sút ch y u do
ừ ị ả ụ ả ặ ủ ế ừ ế B. liên t c x y ra cháy r ng vào mùa khô
ấ
ữ ậ ướ ề ỗ ủ ấ ừ
ệ ả ạ ự ệ ở ĐBSCL ờ ố ể ng trình di dân, phát tri n nuôi tôm và cháy r ng ớ nhiên không phù h p v i vi c c i t o t
ạ ị
ẩ
mùa lũ ệ ậ ử ệ ỏ
ủ ả ừ ằ ồ
ướ ệ ĐBSCL là ng h
ở ộ ế ể ở bi n ờ ấ ớ ắ
ấ ề ế ầ ả
ả liên hoàn(m t bi n đ oqu n đ o –đ t li n) ả ể ể ặ ể ướ c sâu ả ể ị phát tri n du l ch bi n, đ o
Ầ Ệ
ứ ệ ế ệ ị t các trung tâm công nghi p nào sau đây
ằ Đ ng b ng sông H ng có quy mô ấ không đ ng c p v i nhau?
ồ ị
ị t Nam trang 26, cho bi ớ ồ B. B c Ninh, Phúc Yên. ả ươ D. H ng Yên, H i D ng.
ệ ế ệ ị ắ ư t các trung tâm công nghi p nào sau đây
ề ắ
ả ̉ ̉ C. B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đ ng Tháp D. An Giang, Kiên Giang, H u Giang, Ti n Giang ớ Câu 62. ĐBSCL không ti p giáp v i A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên ấ ệ Câu 63. Nhóm đ t có di n tích l n nh t ĐBSCL là ọ A. đ t phù sa ng t xám Câu 64. Lo i khoáng s n đáng k A. đá vôi, than bùn Câu 65. Nh đ c đi m nào sau đây mà giao thông v n t ượ ạ ở c thu n l sinh ho t ở ở ớ phía đông và v nh Thái Lan A. Giáp v i bi n Đông ắ ằ ướ ạ B. M ng l ạ ề ộ C. Đ i tàu thuy n đa d ng và ngày càng đ D. Dân s đông, có kinh nghi m ề ự Câu 66. Khó khăn v t ả A. tài nguyên khoáng s n h n ch ngưỡ d D. gió mùa đông b c và s C. mùa khô kéo dào ậ Câu 67. Nguyên nhân chính d n đ n tình tr ng xâm nh p m n di n ra hàng năm ệ ậ B. phát tri n h sinh thái r ng ng p m n A. mùa khô kéo dài t ậ D. phá r ng ng p m n đ nuôi tôm C. có nhi u c a sông đ ra bi n ầ Câu 68. Trong nh ng năm g n đây, di n tích r ng ể ổ c bi n dâng A. bi n đ i khí h u, n ụ ụ ả ầ ớ C. nhu c u l n v g , c i ph c v s n xu t và đ i s ng ươ ệ ệ D. tăng di n tích đ t nông nghi p thông qua các ch ợ Câu 69. Bi n pháp nào sau đây ặ ố A. lai t o các gi ng lúa ch u phèn, m n ạ ồ ợ ừ B. đ y m nh khai thác các ngu n l i t ằ ộ ặ C. chia ru ng thành các ô nh nh m thu n ti n cho vi c thau chua, r a m n ậ ặ ườ ng khai phá r ng ng p m n nh m m r ng di n tích nuôi tr ng th y s n D. tăng c ươ ể Câu 70. Ph ng chính đ khai thác kinh t ể ầ ư ộ đ i tàu công su t l n đ đánh b t xa b A. đ u t ế ạ B. t o th kinh t ự C. xây d ng các c ng bi n n ầ ư D. đ u t PH N C: RÈN LUY N KĨ NĂNG Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ở ồ A. Phúc Yên, Nam Đ nh. ư C. Nam Đ nh, H ng Yên. ứ t Nam trang 26, cho bi Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ộ ủ c a vùng Trung du mi n núi B c B ? ả ạ A. H i Phòng, H Long, Câm Ph . ả ạ B. Thái Nguyên, H Long, Câm Ph .
ạ ả ̉ t Trì.
ế ả ạ ệ ị ự t nhà máy nhi
C. H ng Yên.
ế ỉ ả ệ t đi n Ph L i thu c t nh nào sau đây? ư t Nam trang 26, hãy cho bi ệ ả D. H i Phòng, Câm Ph , Vi ộ ỉ ắ D. B c Ninh. ủ t t nh nào sau đây c a vùng Trung
ể
ơ
C. L ng S n. ỉ ữ ủ ế ắ B. B c Giang. ệ ị ạ D. Thái Nguyên. t nh ng t nh nào sau đây c a vùng B c t Nam trang 27, cho bi
ộ
ệ
ế B. Thanh Hóa, Ngh An. D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
ế ệ ế ệ ứ t trung tâm công nghi p Hu có các t Nam trang 27, cho bi
ơ B. Ch bi n nông s n, ch bi n g , c khí.
ế ế ế ế ơ
ế ế ệ ệ ế ậ ệ ị ứ ệ ỗ ơ ả ơ ả D. Ch bi n nông s n, d t, may, c khí. t trung tâm công nghi p nào sau đây t Nam trang 27, cho bi
ỉ B. B m S n.
C. Vinh. ế ứ ệ ị D. Hu .ế ệ t các trung tâm công nghi p nào sau đây
ấ ằ ớ ồ ơ t Nam trang 26, cho bi Đ ng b ng sông H ng có quy mô đ ng c p v i nhau?
ộ
ế ắ ứ ị ắ B. B c Ninh, Phúc Yên. ả ươ ắ D. B c Ninh, H i D ng. ề t Trung du và mi n núi B c B t Nam trang 26, cho bi ộ không
ế ạ ồ ủ
ệ ể B. Phát tri n th y đi n. D. Chăn nuôi gia c m.ầ
ệ ế ệ ở t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây
ấ ừ ứ ề ị ộ ỉ ồ ế 9 đ n 40 nghìn t đ ng?
ệ t Trì.
ị ả ả ẩ B. C m Ph . ệ C. Thái Nguyên. ế ả
ể
ạ D. H Long. ộ ỉ
t Nam trang 28, cho bi
t c ng bi n Cam Ranh thu c t nh nào sau
đây
C. H i Phòng, H Long, Thái Nguyên. Câu 3: D a vào Atlat đ a lí trang 26, cho bi ả ươ ả B. H i D ng. A. Qu ng Ninh. ứ ệ ị Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ề ộ ắ du mi n núi B c B giáp Bi n Đông? ắ ả A. Qu ng Ninh. ứ Câu 5: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ỏ ắ Trung B có m s t và crôm? ừ A. Thanh Hóa, Th a Thiên Hu ả C. Thanh Hóa, Qu ng Bình. ị Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ngành nào sau đây? ế ế ả A. Ch bi n nông s n, đóng tàu, c khí. ự ả ế ế C. Ch bi n nông s n, v t li u xây d ng, c khí. Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ệ ộ ỉ thu c t nh Ngh An? A. Đà N ng.ẵ Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ồ ở ồ ả ị A. H i Phòng, Nam Đ nh. ả C. H i Phòng, Hà N i. ệ Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ủ ế có th m nh ch y u nào sau đây? ệ A. Tr ng cây công nghi p. C. Khai thác khoáng s n.ả Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ắ Trung du và mi n núi B c B có giá tr s n xu t t A. Vi Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ở