Ể Ố c.
ƯỚ
ng già ố
ơ ấ ố ư Phân b dân c ư ợ ch a h p lí
ề ầ Ặ Ư Ố BÀI 16. Đ C ĐI M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C C TA N Đông dân, nhi u thành ộ ph n dân t c Dân s còn tăng nhanh và c c u dân s trố ẻ
ứ ộ ộ
ạ ở
ệ ả
ườ ề ệ ố ậ ộ t ệ ả c i thi n. ố ẻ Dân s tr , đang ướ có xu h đi. → ự ượ L c l ng lao ẻ ồ ộ đ ng d i dào, tr nên năng đ ng, ạ sáng t o, bên c nh đó khó khăn trong ế gi i quy t vi c làm, nâng cao ch tấ ộ ố ượ ng cu c s ng. l
ấ ướ pt đ t n Có 54 dân t c, ộ ấ đông nh t là dân ộ t c Kinh (86,2%) → ế ạ đoàn k t t o ạ nên s c m nh ạ dân t c, đa d ng văn hoá…Tuy ứ ố nhiên, m c s ng ậ ộ ộ ủ c a m t b ph n ộ dân t c ít ng i còn th p…ấ ườ i/km c: 245 2
ư ả ỗ
ị
ằ ị thành th 26,9 %) ỉ ọ trong khi t tr ng ả ư dân c NT gi m ỉ ệ (năm 2005, t l dân nông thôn 73,1 %). Tuy nhiên, dân c ư ủ ế ố ch y u s ng nông thôn. Nguyên nhân: ệ ự Đi u ki n t ế nhiên, kinh t ử ộ ị xã h i, l ch s khai thác lãnh th .ổ ậ H u qu : Gây khó khăn cho ệ ử ụ vi c s d ng lao ộ đ ng và khai thác tài nguyên.
ế Ệ ề ướ ng c ta đang có xu h ạ ể ả
ị ổ
B. già hóa D. ngày càng gi mả ố ướ ặ ố ẫ ư ả ỉ ệ gia tăng dân s n c ta đã gi m, nh ng quy mô dân s v n
ỉ ọ ng ệ ớ ố ộ ậ ng kinh t
c c i thi n. liên t c tăng v i t c đ cao ộ ổ ế ớ ẻ ỉ ệ Năm 2006 dân ệ ố s là 84,156 tri u ứ ng i, th 3 ĐNA, th 8 ứ Châu Á và 13 ế ớ trên th gi i. → ồ Ngu n lao ồ ộ đ ng d i dào, th ụ ườ tr ng tiêu th ớ ộ r ng l n, bên ở ạ c nh đó gây tr ng i trong phát tri n KT, gi i ệ ế quy t vi c làm, ộ ấ ượ ch t l ng cu c s ng.ố Có 3,2 tri u ệ ệ ở ườ ng i Vi t ướ n c ngoài, đang đóng góp cho s ự ự Do th c hi n t chính sách DSKHHGĐ, nên ố ộ t c đ gia tăng DS ả có gi m nh ng ẫ m i năm DS v n ệ ơ tăng h n 1 tri u i.ườ ng → Gia tăng DS đã ớ ứ ạ t o nên s c ép l n cho pt KTXH: ố ộ ả + Gi m t c đ ưở ng KT, tăng tr ệ ấ th t nghi p ệ ạ + C n ki t tài nguyên, ô nhi m ễ ngườ môi tr ấ ượ + Ch t l ờ ố ủ đ i s ng c a ậ ườ i dân ch m ng ố M t đ dân s ả ướ c n ườ ng (2006) ố Phân b không ữ ồ ề đ u gi a đ ng ằ b ng – trung du, ề mi n núi: ồ + Đ ng b ng: 1/4 DT nh ng ư ố chi m 3/4 dân s + Mi n núi: 3/4 ế DT chi m 1/4 dân số ố Phân b không ữ ề đ u gi a nông thônthành thị T tr ng dân TT tăng lên (năm dân 2005, t l Ắ Ỏ CÂU H I TR C NGHI M ố ướ Câu 1. Dân s n A. trẻ hóa. C. n đ nh . ệ Câu 2. Hi n nay m c dù t l tăng nhanh nguyên nhân là do ượ ả ạ ộ ờ ố A. Đ i s ng đ i b ph n nhân dân đ ụ ưở ố ộ B. T c đ tăng tr ố ụ ữ ố ệ C. Quy mô dân s hi n nay l n và s ph n trong đ tu i sinh đ cao
ứ ạ ố ạ ế ả ủ i dân tăng lên gia đình C. ý th c ng
ẻ ả ộ ổ ộ ố ế ng cu c s ng nâng lên ườ D. s ph n trong đ tu i sinh đ gi m ị ậ ề ỉ ệ ố ướ c ta tăng dân s n ệ ự ệ ấ ượ ể ệ ề ứ ấ ượ ủ đúng nh tấ v t l ộ ố ng cu c s ng là ệ ố ụ ữ ố ế nguyên ấ B. Gi m ả ườ ể ả ầ ệ t tài ố đ ộ phát tri n kinh đ u ng i. tế ạ B. c n ki ả D. gi m t c
ị ậ ể ổ đ nh. D. ƯỚ Ủ Ệ
A. th c hi n công tác k ho ch hóa B. ch t l Câu 8. Bi u hi n rõ r t v s c ép c a gia tăng dân s đ n ch t l A. ô nhi mễ môi tr ngườ C. gi m GDP bình quân ố ệ ả Câu 9.Cho b ng s li u: DI N TÍCH VÀ DÂN S M T S VÙNG C A N
C TA NĂM 2017 ầ ng.
ệ
Di n tích( km
Dân s ( nghìn ng
Ố Ộ Ố 2)
ố i)ườ
2, dân số ủ ướ c
ướ c ta là 331 212 km
2.
ố trung bình c a n
2.
i/km C. 252
i/km D. 253
ằ
ồ
ồ
Đ ng b ng sông H ng
15082.0
20099.0
ư
ề ả ố c ta phân b không đ u đã nh
ệ .ế
ồ đ ng.ộ
ề ả
ng cu c s ng c a nhân
ụ và y t ử ụ ệ làm. ộ ố ồ ủ ậ ộ dân. ố ơ
ử ồ
ậ ợ ử ị nhiên thu n l B. L ch s khai
ờ ậ ệ ồ D. Ngu n tài
ỉ ệ gia tăng dân s t ố ự
ủ ướ ệ D. Hi u qu c a chính sách dân s và k ho ch hoá gia ư đình ch a cao. Câu 3. Nh n đ nh hi n nay: ẫ A. V n còn r t cao. ấ r t nhanh. ả C. Gi m ch m và đi d n vào th n ườ ấ ả Tăng, gi m th t th ệ Câu 4. Năm 2005 di n tích n ậ ộ ườ là 83120 nghìn ng i. M t đ dân s ta là ườ A. 250 ng 2. ườ ng i km ườ B. 251 ng 2 ng òi /km ư ướ Câu 5. Dân c n ế ấ ưở ng x u đ n: h ể A. Vi c phát tri n giáo d c B. Khai thác tài nguyên và s d ng ngu n lao ế ấ i quy t vi c C. V n đ gi ấ ượ D. Nâng cao ch t l ằ ồ Câu 6. Đ ng b ng sông H ng có m t đ dân s cao h n ằ Đ ng b ng sông C u Long là do ệ ự ề A. Đi u ki n t i. ổ thác lãnh th lâu đ i. C. Giao thông thu n ti n. nguyên thiên nhiên giàu có. ớ ấ Câu 7. Nguyên nhân l n nh t làm cho t l ả c ta gi m là do nhiên c a n
Tây Nguyên
54508.3
5778.5
ị ị ậ ậ ễ ể chuy n d ch ch m, quá trình đô th hóa di n ra ch m
ễ ế ồ ạ ừ t t ị
ộ ệ ệ ủ
ề ấ ấ ườ
ệ ch m ố i và bình quân l i B. Vi c làm là v n đ nan ế ậ D. Bình quân
ả ệ
2
ồ ằ ng th c ườ t v n đ l ậ ế ứ ả ầ ở ộ ấ ể ả ạ ấ i th p ề ươ ổ ơ ấ ằ ố ệ ậ ộ ậ ươ ẩ ở ộ ậ D. nh p l ố đúng t nh n xét nào sau đây ồ ớ ố Đ ng b ng sông H ng so v i ố ả đ ng b ng sông H ng, c n ph i ừ ệ ụ B. không ng ng m r ng di n tích ng th c t ư ướ ự ừ bên ngoài ệ c ta hi n nay? ậ ộ 2) ớ ặ ề ố ồ ườ i/ km ng ậ ộ 2
ề ơ ấ ố ự ồ ầ ấ ườ ằ ỉ ố ồ ư ậ ự ề ỉ ọ khu v c nông thôn, có xu h ng gi m v t tr ng
ướ ́ ̣ t Nam trang 15, nhân xet nào d i đây là ố ồ ồ ơ không đunǵ
ử ằ
ề ậ ộ ố ầ ằ ằ ồ
ườ
ỉ ệ ướ ị dân s thành th có xu h ng ngày càng ệ ư ở ồ đ ng b ng sông C u Long? ọ ứ ồ ớ ở các cùng trũng Đ ng Tháp M i, T Giác Long Xuyên ở ven bi n Đông và ven v nh Thái Lan.
ể ứ
ng ế ị ườ th tr ́ ́ ướ ệ ̣ B. tác c t Nam trang 15, nhân xet nào d i đây là không đung
ứ ố ị ư ở ướ n ủ ộ ị ̣ D. tác tác
ủ ả ỉ ệ ướ dân s thành th có xu h ng ngày càng
ị ủ ế ố ậ ư Căn c b ng s li u cho bi ồ khi so sánh m t đ dân s ệ Tây Nguyên? M t đ dân s = Dân s / Di n ườ i/ km tích( ng ồ ằ A. Đ ng b ng sông H ng có m t đ cao(1333 i/ km ), Tây Nguyên ch 89 ng ậ ộ B. M t đ dân s đ ng b ng sông H ng cao g p 13 l n ớ so v i Tây Nguyên ằ ậ ộ C. M t đ dân s đ ng b ng sông H ng cao h n Tây Nguyên 5.8 l nầ D. Tây Nguyên có m t đ dân s g n b ng Đ ng b ng sông H ngồ ố Câu 10. T l ủ ế tăng ch y u là do: ủ ề ộ A. tác đ ng c a n n kinh t ầ ế ủ ộ đ ng c a xu th toàn c u hóa C. tác tác đ ng c a quá trình đô th hóa ộ đ ng c a quá trình CNHHĐH Câu 11. T l tăng nh ng còn ch m ch y u do: ề ầ ớ ớ ấ ố ố ượ ướ ướ ố ố ố ố ỉ ọ ế ị ng ngày càng gi m. ng ngày càng tăng. ng ngày càng tăng ơ ấ A. c c u kinh t ị ự nông thôn ra thành th B. s di dân C. quá trình đô th hóa di n ra khá nhanh ạ D. tác đ ng c a quá trình công nghi p hóahi n đ i hóa ứ ệ ở ể Câu 12. S c ép dân s lên ĐBSH không bi u hi n : ươ ườ ề ự i đ u th p ng th c / ng A. GDP/ ng ơ ấ ị ể gi C. Chuy n d ch c c u kinh t ệ di n tích đ t nông nghi p/ ng ự ở ồ ế ố ấ Câu 13. Đ gi i quy t t A. đ y m nh thâm canh, thay đ i c c u mùa v ư ớ C. m r ng giao l u v i các vùng lân c n ể Câu 14. Ý nào sau đây không còn chính xác v i đ c đi m dân c n ấ ỉ ố ớ ơ ữ i tính khi sinh m t cân đ i: Nam nhi u h n n A. T s gi ổ ổ ự ế ố B. dân s đang có s bi n đ i nhanh v c c u nhóm tu i ố ẻ ỉ ệ ơ ấ nhiên ngày càng nhanh C. C c u dân s tr , t l gia tăng dân s t ả ủ ế ở D. Dân c t p trung ch y u ướ ị ứ Câu 15. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ố ề v phân b dân c ư ậ A. Dân c đông đúc d c sông Ti n và sông H u ư ư B. Dân c th a th t ị ư C. Dân c đông đúc ả ướ ơ ố ậ ộ D. M t đ dân s cao h n m c trung bình c n Câu 16. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ớ ự c ta? v i s phân b dân c ấ A. Dân s nông thôn luôn cao g p nhi u l n dân s thành thi. ỉ ọ ế B. Dân s nông thôn chi m t tr ng l n và có s l ỉ ọ ế C. Dân s nông thôn chi m t tr ng l n và có xu h D. Dân s thành th chi m t tr ng th p và có xu h
ậ ị ứ
ầ ở ơ ấ ứ ể ệ ề ặ t Nam trang 15, cho ố ủ ĐBSH do vùng này có: không đúng v đ c đi m dân s c a
ố ố ả B. Phân ị ử ị ơ ở ạ ầ ổ ề
ỉ ệ D. T l ạ ộ ả ướ c có ý nghĩa: ố ả ộ ử ụ Ặ ƯỜ Ộ Ố Ạ : ữ ả ướ ư ồ ư ế ấ ầ c là r t c n thi i dân c lao đ ng gi a các vùng và trên c n t vì: ố ố ư ợ ằ ữ ồ ướ ề ằ trung du và mi n núi n c ta nh m: ữ ự ệ ự ề ệ ớ nhiên gi a 2 ề ề t l n v đi u ki n t ằ ể ừ ồ đ ng b ng lên mi n núi
ộ ự ệ ằ c ta nh m:
ộ ề ệ ở ề ể ư ộ c: ể ợ ở ướ n ữ i dân c lao đ ng gi a các vùng ả ầ ề đ ng b ng lên mi n núi thì c n ph i: ả ư ằ ệ ở ề ẩ ệ ự ộ ộ trung du và mi n núi. ư ệ ự ằ nhiên ề Có đi u ki n t ể ể ả ướ ề c lâu đ i nên c n nhi u ấ
ằ ồ ủ ế ỡ i;
ậ ậ ư ừ ộ ế .. ổ ả ấ vùng khác, nh t là Hà N i, H i
ư ướ ấ ượ ộ ố ủ ố ể ng cu c s ng c a dân c n c ta là: ị ớ ề ệ ủ ứ ỉ ố ậ
ạ ố
Ộ Ệ ể ị ế C c u kinh t chuy n d ch ch m ấ ề ố 4. S c ép dân s là v n đ quan tâm hàng đ u ậ ợ ệ ự ề + Đi u ki n t i nhiên thu n l ề t + Nhi u đô th , c s h t ng t ờ + L ch s khai thác lãnh th lâu đ i ệ ướ + vùng nông nghi p thâm canh lúa n c ệ ố ạ 5. Vi c phân b l i dân c lao đ ng trên ph m vi c n ằ ợ Nh m s d ng h p lí ngu n lao đ ng và khai thác tài nguyên ố ạ ệ 6. Vi c phân b l ư ướ Dân c n c ta phân b không đ u và ch a h p lí ạ ẩ 7. Đ y m nh phát tri n công nghi p Thu hút lao đ ng t 8. Vi c xây d ng chính sách chuy n c phù h p ẩ ự ố ạ Thúc đ y s phân b l ư ừ ồ 9. Đ thu hút dân c t ạ ể Đ y m nh phát tri n công nghi p ơ ậ ồ ướ 10. Đ ng b ng n c ta là n i t p trung dân c đông đúc là do: ấ ạ ậ ợ i cho sinh ho t và s n xu t: thu n l ẳ ị + Đ a hình b ng ph ng, đ t phù sa màu m ậ ợ + Ch y u tr ng lúa; giao thông thu n l + T p trung nhi u trung tâm CN, trung tâm kinh t 11. Bi u hi n c a s c ép dân s lên ch t l Làm cho ch s HDI tăng ch m BÀI 17. LAO Đ NG VÀ VI C LÀM ấ c ĐBSH tr thành m t trong ả ộ ự ữ ở ị ả ả ướ t nh t nhì c n ở ấ i, nh t là khu v c thành th là
ẻ ồ ộ ố ồ
ế ậ ể Câu 17. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ế ị ậ bi t nh n đ nh nào ướ c ta ? n ỉ ệ dân s thành thi ngày càng gi m A. T l ư ố b dân c không đ u. ố C. Dân s tăng nhanh. dân s nông thôn ngày càng gi m Ỏ NG G P KHÁC M T S D NG CÂU H I TH ư ẫ ế ự 1. Nguyên nhân chính d n đ n s phân b dân c không ề đ u gi a đ ng b ng và mi n núi là do: S khác bi khu v cự 2. Nguyên nhân làm cho ĐBSH là vùng đông dân nh t ấ ả ướ c n ấ ạ ậ ợ ề i cho sinh ho t và s n xu t nhiên thu n l Đi u ki n t ự ế ể Trình đ phát tri n kinh t ( vùng đ ng l c phát tri n ế ọ ộ ị ế ủ ả ướ tr ng đi m kinh t c a c n c, thu c đ a bàn kinh t ầ ờ ắ phía B c, vùng thâm canh lúa n lao đ ng)ộ ử ờ ị L ch s khai thác lãnh th lâu đ i ể ư Chuy n c ( nh p c t Phòng.. ơ ở ạ ộ ề Có nhi u đô th l n(Hà N i, H i Phòng)và c s h ộ ầ t ng thu c lo i t ấ ề ệ ở 3. V n đ vi c làm ấ ề nh ng v n đ nan gi vì: ề Vùng có dân s đông, tr , ngu n lao đ ng d i dào, n n kinh t ch m phát tri n
ế ạ ế ủ ồ ạ ấ ề ệ ng gi ế i quy t ạ ẩ ộ kh u.ẩ ấ ẩ Đ y m nh xu t kh u lao đ ng. ướ ộ Th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n c ta
ng: ậ ướ ộ ng và s l ng: lao đ ng t p trung ch y u ủ ế ở
ả
ậ ỹ ạ i
ị ầ ng: Lao đ ng có k thu t cao l ủ ế ở công nghi pệ ả V n đ vi c làm và h ố ư ề ả ề ồ Ngu n lao đ ng phân b ch a đ u c v ố ượ ấ ượ ch t l ộ ố ượ + S l nông thôn g n 2/3; thành th kho ng 1/3 ấ ượ + Ch t l ậ t p trung ch y u ộ ị thành th
ạ ồ ế ủ ế ạ Ệ
ộ ồ ề ủ ướ c ta? ệ ng: ở ơ ậ ế ồ ộ ồ ố
ị ạ ữ c ta: 42,53 ư ượ ả ệ th t nghi p cao (5,3%). ế c c i thi n ồ ủ ế ủ ướ ộ c ta ? không đúng v i đ c đi m ch y u c a ngu n lao đ ng n ộ ế ủ ướ c a n ố ổ ệ ế ng ố ạ ộ ữ ồ ờ ế ộ ề ụ ế ạ
ộ ệ i lao đ ng c n cù, sáng t o, khéo tay ấ ề ế ề ẻ ng lao đ ng ngày càng đ c nâng t chính sách dân s , s c kho sinh ầ ệ ả ấ ượ ộ ế ề ặ ậ ồ ộ ỏ ư ồ ộ c ta? ng lao đ ng có trình đ cao đông ạ ồ ề ươ ẻ ộ ộ
ậ ượ ủ ộ ế ậ ng ngày càng đ c nâng cao. c ta tr nên năng đ ng, sáng ọ ỹ ệ ướ ế ớ ầ D. Ch t lấ ướ ộ ồ ượ c ta? ố ệ ị ế ạ ở ộ ẫ ộ ộ ng lao đ ng có trình đ cao v n còn ệ ề ữ ộ ệ ế ộ t là thi u đ i ngũ cán b qu n lý, B. Thi u tác phong công nghi p. D. Phân b h p lí gi a các vùng. ữ ạ ủ ế ẽ ầ ổ ố ợ c ta có s thay đ i m nh m trong nh ng năm g n đây ch y u do ợ
ấ ấ ề ệ 2. V n đ vi c làm Ắ Ỏ CÂU H I TR C NGHI M ớ ệ ệ ả ỗ M i năm có kho ng 1 tri u vi c làm m i. Tuy ư ị không chính xác v dân c và ngu n lao đ ng c a n Câu 1. Nh n đ nh nào sau đây ẫ ệ ấ ế ạ nhiên, tình tr ng th t nghi p, thi u vi c làm v n ị ấ ệ ỉ ệ nông thôn th p h n thành th thi u vi c làm A. T l còn gay g t. ắ ơ ố ộ ộ ồ ố ộ B. T c đ tăng ngu n lao đ ng cao h n t c đ tăng dân s ế ấ ệ ệ Tình tr ng th t nghi p và thi u vi c làm khác ơ ệ ở ỉ ệ ấ thành th cao h n nông thôn th t nghi p C. T l ị nhau gi a thành th và nông thôn. ộ ấ ượ ấ ộ ấ Ở ệ ị ỉ ệ ấ ng lao đ ng ch a đ D. Năng su t lao đ ng th p do ch t l thành th t l + ệ ỉ ệ ế Ở thi u vi c làm cao (9,3%). nông thôn t l + ể ớ ặ ể Câu 2. Phát bi u nào sau đây ệ ướ ả ươ i quy t vi c làm ng gi Ph ng h ộ ự ượ ng lao đ ng trình đ cao còn ít A. L c l ộ ư i dân c và ngu n lao đ ng gi a các Phân b l ượ ộ ấ ượ c nâng lên nh ti n b v văn hóa giáo d c y t ng lao đ ng ngày càng đ B. Ch t l vùng. ả ậ ỹ ộ C. Cán b qu n lí và công nhân k thu t lành ngh còn thi u nhi u ệ ố ự ố ứ Th c hi n t ị D. C n cù, ch u khó và có kinh nghi m qu n lí ả ở các vùng s n ủ ướ ể ị không đúng v đ c đi m ngu n lao đ ng c a n Câu 3. Nh n đ nh nào sau đây ả ạ ộ ấ ệ ự Th c hi n đa d ng hoá các ho t đ ng s n xu t ộ ự ượ ộ B. L c l A. Ngu n lao đ ng d i dào và tăng nhanh. ủ ề ị ng (ngh truy n th ng, th công đ a ph đ o.ả ể ệ nghi p, ti u th công nghi p...), chú ý thích đáng ề C. Đ i ngũ công nhân kĩ thu t lành ngh còn thi u. ụ ạ ộ ế đ n ho t đ ng các ngành d ch v . ủ ạ không đúng c a ngu n lao đ ng n Câu 4. H n ch nào ạ ạ M r ng, đa d ng các lo i hình đào t o các ế ộ A. Có trình đ cao còn ít. ộ ấ ượ ấ c p, các ngành ngh , nâng cao ch t l ng đ i ư ấ C. Năng su t lao đ ng ch a cao. ngũ lao đ ng.ộ ự ướ ộ ơ ấ ử ụ Câu 5. C c u s d ng lao đ ng n ọ ố ườ ế ể ng h p tác liên k t đ kêu g i v n Tăng c ộ ấ A. năng su t lao đ ng nâng cao. ấ ầ ư ướ ả ở ộ c ngoài, m r ng s n xu t hàng xu t n đ u t ế ế ế ộ 1. Th m nh, h n ch c a ngu n lao đ ng:ộ ố ượ * S l ướ + N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, ngày càng tăng ạ ộ + DS ho t đ ng kinh t ườ ệ tri u ng i chi m 51,2% t ng s dân. ỗ + M i năm tăng thêm 1 tri u lao đ ng ấ ượ * Ch t l ầ ườ + Ng ả + Có kinh nghi m s n xu t phong phú ượ ộ + Ch t l ỉ ọ ạ lên, lao đ ng đã qua đào t o chi m t tr ng nh nh ng ngày càng tăng + Lao đ ng n ễ ạ t o, d dàng ti p thu khoa h c k thu t.. ế So v i yêu c u hi n nay ạ H n ch : ự ượ L c l ít ả ộ ặ Đ c bi ề ề Công nhân lành ngh còn thi u nhi u. ỉ ậ Lao đ ng thi u k lu t và thi u tác phong
ợ ế ệ ả ộ ộ ệ ế B. Lao đ ng thi u kinh nghi m s n
ơ ấ ạ
ớ ấ ấ ờ ệ ể ư ử ụ t đ . ớ ế ộ D. Năng su t lao đ ng th p so v i th
ồ ấ ượ i.ớ ng và ch t l ộ ng ngu n lao đ ng ngày càng
ủ ướ ể ư c ta? không ph iả là u đi m c a ngu n lao đ ng n
ề ấ ượ c nâng cao. ị ồ ả ọ ng ộ ỹ ế B. Kh năng ti p thu khoa h c k
ậ ch a ư chính xác v ch t l ?
ỹ ộ ấ ả ạ ệ ỉ ệ ậ lao đ ng chuyên môn k thu t D. T l
ộ ng ngu n lao đ ng cao.
ộ ồ ượ ờ
c ta đ ạ ấ ấ ả ả ệ ệ
ấ ộ ể
ị ồ ướ ụ c nâng lên nh ấ ướ c. ể c phát tri n. ế . ộ ch a ư chính xác về ngu n lao đ ng
ụ ự
ng ngày càng nâng cao. ể ừ ướ ự c ta đang có xu h ự khu v c nhà n c sang các khu v c
ậ ỏ
ộ ậ ủ ệ ệ
ố ớ các thành ph l n. ể ủ ứ ầ ộ ướ ả ạ ệ ở ng lao đ ng đáp ng nhu c u phát tri n c a
ướ ừ
ộ ộ ở các thành ể ế ở ướ ự ề ạ c chuy n sang c ch th tr m , thu hút m nh đ u t ố ớ ướ ng ệ c. ệ ố ể ậ ư
ả ả ề
ự ự ự ự ầ ư ướ ố n mi n núi, trung du. ề ế ế ầ ể A. Lao đ ng thi u tác phong công nghi p. xu tấ ộ C. Quĩ th i gian lao đ ng ch a s d ng tri gi ể ặ Câu 10. Đ c đi m nào ồ A. D i dào, tăng khá nhanh. thu t. ầ C. C n cù, sáng t o, có kinh nghi m s n xu t. còn ít. ấ ượ ủ ướ ng ngu n lao đ ng c a n Câu 11. Ch t l ệ ệ ạ ệ ẩ A. vi c đ y m nh công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ẩ ườ ệ ng xu t kh u lao đ ng sang các n B. vi c tăng c ự ể ữ C. nh ng thành t u trong phát tri n văn hoá, giáo d c, y t ế ể ủ D. s phát tri n c a văn hóagiáo d cy t ướ ướ ộ Câu 12. Lao đ ng n ng chuy n t khác vì ộ A. tác đ ng c a công nghi p hoá và hi n đ i hoá. ấ ả ự B. khu v c Nhà n c s n xu t không có hi u qu . ơ ế ị ườ ế ướ ng. c ta đang t ng b C. kinh t n ầ ư ướ ệ n D. n c ngoài. c ta đang th c hi n n n kinh t ộ ổ ự ế ơ ấ đang có s thay đ i theo xu h Câu 13. C c u lao đ ng theo các ngành kinh t ộ ướ ở ỉ ọ khu v c ngoài nhà n A. tăng t tr ng lao đ ng ệ ở ộ ỉ ọ khu v c nông – lâm – ng nghi p. B. gi m t tr ng lao đ ng ộ ỉ ọ ự ệ ở C. gi m t tr ng lao đ ng khu v c công nghi p – xây d ng. ở ộ ỉ ọ D. tăng t tr ng lao đ ng c ngoài. khu v c có v n đ u t ồ Câu 14. Cho bi u đ
ế ề ạ không đúng v h n ch trong
ệ ử ụ ướ ộ ơ ấ ãnh th .ổ ị ể c u ngành, c c u l B. chuy n d ch h p lí c ậ ọ ủ ộ C. tác đ ng c a cách m ng khoa h c kĩ thu t và quá ổ trình đ i m i. D. s lố ượ ượ đ Câu 6. Nh nậ đ nh nào ồ ướ ộ ngu n lao đ ng n c ta ạ ầ A. C n cù, sáng t o. ồ ấ ượ B. Ch t l ệ ề C. Nhi u kinh nghi m trong s n xu t nông nghi p. ệ ề D. Nhi u kinh nghi m trong s n xu t công nghi p và ệ ủ ti u th công nghi p. ậ Câu 7. Nh n đ nh nào ệ ướ c ta hi n nay? n ấ ượ A. Có ch t l ộ B. Trình đ chuyên môn kĩ thu t còn m ng. ộ C. Lao đ ng có trình đ t p trung ấ ượ D. Ch t l ấ ướ đ t n c. ệ ậ Câu 8. Vi c t p trung lao đ ng trình đ cao ph l n gây khó khăn gì? ế ắ A. Vi c b trí, s p x p vi c làm. ỏ B. Phát tri n các ngành đòi h i kĩ thu t cao. ộ ở ộ C. Thi u lao đ ng có trình đ ộ D. Thi u lao đ ng tay chân cho các ngành c n nhi u lao đ ng.ộ ể Câu 9: Phát bi u nào sau đây vi c s d ng lao đ ng n ệ c ta hi n nay?
ở ộ ệ ự ự ơ ấ ự ộ ế ạ giai đo n ồ ể ư C c u lao đ ng phân theo khu v c kinh t 2000 2013 ọ ỉ ọ ự ộ ậ ế ướ n
ị ả ụ ướ
ả ệ ụ ự ư ư ệ ệ ệ c ta ? ệ ng gi m; công nghi p và d ch v tăng ề
ị ệ ố ộ
ộ ự ự ể
ạ ị ỉ ọ ơ ấ ử ụ lao ậ i tăng r t nhanh trong c c u s d ng
ủ ướ ự c ta là
ư c.
ự ướ ơ ấ ử ụ B. cá nhân. C. nhà n ả c ngoài. c ta
ỷ ả ỉ ọ ệ B. công nghi p.
C. xây d ng.ự ướ ề ỉ ọ ướ ự ế ng tăng v t tr ng là ngoài nhà n c có xu h do
ớ ậ ể
ế ụ Nhà n ộ ự ế ổ ơ ấ ự ể ướ ệ ạ ự ỉ ọ
ơ ấ ạ ầ ộ ự ệ c ta giai đo n 2005 – 2013 ế ướ n
ơ ị ự ị ỉ ọ ậ ơ ụ khu v c d ch v tăng ch m h n ế
ế đang có
ố ầ ư ướ 2007 11,0 85,5 3,5 2005 11,6 85,8 2,6 2013 10,2 86,4 3,4 2010 10,4 86,1 3,5 c ướ n c ả ụ khu v c công nghi p – xây d ng. D. tăng t tr ng lao đ ng ề ỉ ề Câu 16. D a vào Atlat trang 15( bi u đ mi n) nh n xét nào sau đây ch a chính xác v t tr ng lao đ ng đang làm vi c phân theo KV kinh t A. Nông – lâm – ng nghi p có xu h ị B. Nông – lâm – ng nghi p và công nghi p xây d ng đ u gi m, d ch v tăng ầ ụ C. Công nghi p – xây d ng và d ch v có t c đ tăng g n ngang nhau ư ướ ự ng tích c c nh ng còn ch m. D. Lao đ ng có s chuy n d ch theo h ấ ư ấ ế Câu 17 . Khu v c chi m t tr ng th p nh ng l ộ đ ng c a n ầ ư ướ ố n A. t nhân. D. có v n đ u t ủ ướ ụ ộ Câu 18. Khu v c có t tr ng gi m liên t c trong c c u s d ng lao đ ng c a n D. nông, lâm nghi p.ệ A. thu s n. ộ Câu 19. Lao đ ng trong khu v c kinh t ậ ầ ư thông thoáng. A. lu t đ u t ố ơ ế ị ườ ng đang phát huy tác d ng t t. B. c ch th tr ướ ự ế c. C. s y u kém trong khu v c kinh t ầ ư phát tri n m nh vào các vùng nông nghi p hàng hóa. c đ u t D. nhà n ố ệ ả Câu 20. Cho b ng s li u: ộ C c u lao đ ng phân theo thành ph n kinh t (Đ n v : %) ầ Thành ph n kinh t cướ Nhà n Ngoài nhà n Có v n đ u t ngoài
ố ệ Nh n xét nào ầ ư ướ ỉ ọ ự ộ ở ố khu v c có v n đ u t n c ớ ả không đúng v i b ng s li u trên ? ế ơ ấ ự ầ ộ ổ có s thay đ i. ậ A. C c u lao đ ng phân theo thành ph n kinh t ồ Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên ? ị n đ nh. A. C c u lao đ ng phân theo khu v c kinh t ư ộ B. Tăng t tr ng lao đ ng khu v c nông – lâm – ng nghi p.ệ ỉ ọ ả C. Gi m t tr ng lao đ ng khu v c công nghi p – xây ụ ị ự d ng và d ch v . ở ộ D. T tr ng lao đ ng ự ệ công nghi p – xây d ng ộ ơ ấ Câu 15. C c u lao đ ng theo các ngành kinh t ướ ổ ự s thay đ i theo xu h ng ự ị ộ ỉ ọ ở A. gi m t tr ng lao đ ng khu v c d ch v . ư ự ở ộ ỉ ọ khu v c nông – lâm – ng B. tăng t tr ng lao đ ng nghi p.ệ C. tăng t tr ng lao đ ng ngoài.
ớ ầ ế ướ ậ ể ế ề ngoài Nhà n ỉ ọ c có t tr ng l n
ớ ả ế ố ượ i quy t vi c làm h ng năm cao h n s vi c làm m i.
ướ ề ệ
c có xu h ầ ư ướ n ướ ng tăng. ỉ c ngoài có t ệ ấ ố còn ch m phát tri n. ơ ố ệ c ta, vì: ệ ắ ở ướ n ế i thi u vi c làm và th t nghi p ộ ỉ ệ ườ ng B. t l ỏ ọ ầ ầ ấ
ộ ậ ộ ủ ướ c ta ch m ồ ổ ng gi m nhóm tu i lao đ ng có xu h D. t l ể ế ậ ướ ả ệ c ta hi n nay? không đúng v i v n đ vi c làm c a n ộ ấ ư ỹ ờ ủ ế ộ ở ả ạ ỉ ệ ớ ấ ấ ế Ở ư ế ở ệ ỹ ờ ị thành th , nh t là t ử ụ ộ ủ ướ ề ệ ố ớ ạ i các thành ph l n ị ư ử ụ ệ nông thôn qu th i gian nông nhàn s d ng ch a h t, thành th ch a s d ng tri t ấ dùng.
ộ ậ ầ ớ ộ ộ ấ ượ ấ ng lao đ ng ch a cao. ộ ộ ấ ấ ộ ở ướ n ự ướ nông thôn n c ta ờ c ta ngày càng tăng nh : ế ộ ệ c ự ế ậ ủ ướ ậ còn ch m. ướ
ở ồ ầ ớ ố ư ư ạ ộ
ự ị i quy t vi c làm đ i v i khu v c thành th là ng gi ố ượ ư ả ề ệ ỹ ờ ộ ệ ể t đ là ề ớ ổ ộ
ố ớ ộ ỏ ầ ụ ỏ ầ ơ ở D. ự ự ự ệ ớ ề ệ ế
ệ ế ệ ả ề ầ i quy t vi c làm đ ng.ộ nông thôn? ề ấ ộ c ta, vi c làm đang là v n đ xã h i gay ạ ộ ấ ị ươ ả
ằ ng. ả ả ướ ỉ ệ ệ ế thi u vi c làm trên c n ệ th t nghi p và t l c ừ ấ ố ứ t chính sách dân s , s c kho sinh s n. ấ i ru ng đ t, giao đ t giao r ng cho nông dân.
ế hàng hoá. ấ ượ ồ ộ ng lao
ộ ế ộ ấ ạ ẩ ẩ B. Thành ph n kinh t nh t.ấ ế Nhà n C. Thành ph n kinh t ố ế D.Thành ph n kinh t có v n đ u t tr ng nh nh t. Câu 21. Phân công lao đ ng xã h i c a n chuy n bi n, ch y u là do : ấ A. Năng su t lao đ ng th p, qu th i gian lao đ ng ch a ử ụ s d ng h t. B. Còn lãng phí trong s n ả xu t và tiêu ộ C. Trình đ lao đ ng th p. ư D. Ch t l ể Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây làm ch m s chuy n ử ụ ộ bi n trong s d ng lao đ ng theo ngành c a n c ta ? ơ ấ ị ể A. S chuy n d ch c c u kinh t B. Lao ộ đ ng d i dào và tăng nhanh. C. Ph n l n lao đ ng ch a qua đào t o và phân b ch a ợ h p lý. ề ạ D. S l ng vi c làm t o ra hàng năm ch a nhi u. ư ậ ụ Câu 23. Qu th i gian lao đ ng ch a t n d ng tri ạ ở các xí nghi pệ ệ ổ ế tình tr ng khá ph bi n hi n nay ư ố nhân. A. t C. liên doanh. B. qu c doanh. ầ ư ướ ố c ngoài. có v n đ u t n ệ Ở ướ n Câu 24. ắ g t vì ỉ ệ ấ A. t l ấ ớ còn r t l n. ồ B. có ngu n lao đ ng d i dào trong khi ch t l ư ộ đ ng ch a cao. ộ ồ ồ C. có ngu n lao đ ng d i dào trong khi n n kinh t ằ ầ ộ ệ ng lao đ ng c n gi D. s l ế ấ Câu 25: Vi c làm đang là v n đ kinh t xã h i gay g t A. dân s tăng quá nhanh. cao. ộ ồ C. ngu n lao đ ng d i dào ị Câu 26. Nh n đ nh nào sau đây ấ A. Tình tr ng th t nghi p x y ra B. để ấ ấ C. Năng su t lao đ ng th p nên ph n l n lao đ ng có thu nh p th p ộ ẩ ấ D. Năng su t lao đ ng th p đã đ y nhanh quá trình phân công lao đ ng xã h i ỉ ệ ờ ượ ử ụ ở Câu 27. T l c s d ng th i gian lao đ ng đ ệ ự ệ ấ ướ A. vi c th c hi n công nghi p hoá – HĐH đ t n ầ ả ỉ ệ ộ ng gi m. lao đ ng thu n nông có xu h B. t l ượ ộ ấ ượ nông thôn đã đ ng lao đ ng C. ch t l c nâng lên. ế ở ơ ấ ạ ệ nông thôn. D. vi c đa d ng hoá c c u kinh t ệ ế ướ ươ Câu 28. Ph ng h ẩ ấ ạ ườ ở ng d y ngh , xu t kh u lao đ ng. A. m các tr ề B. xây d ng nhi u nhà máy v i quy mô nh , c n nhi u lao đ ng ph thông. ộ ị C. xây d ng các c s công nghi p, d ch v quy mô nh , c n nhi u lao đ ng. ề ớ D. xây d ng nhi u nhà máy l n v i quy trình công ngh tiên ti n, c n nhi u lao ở ọ Câu 29. Đây không ph iả là bi n pháp quan tr ng nh m gi ạ A. Đa d ng hoá các ho t đ ng s n xu t đ a ph ẻ ệ ố ự B. Th c hi n t ạ C. Phân chia l ọ D. Coi tr ng kinh t Câu 30. Đ y m nh xu t kh u lao đ ng ề ể h gia đình, phát tri n n n kinh t không ph iả là ộ
ầ ớ ệ ả i gia tăng dân s . ố B. góp ph n gi
ế ệ ơ ố ệ ướ ả ộ ộ ng lao đ ng c n gi ỉ ệ ờ i quy t vi c làm h ng năm cao h n s vi c làm m i. nông thôn n ờ c ta ngày càng tăng nh ế ằ ượ ử ụ ở c s d ng ầ th i gian lao đ ng đ ộ i lao đ ng. D. nâng cao tay
ề ệ ệ ệ ự ấ ạ ế ể ả ộ i lao đ ng. ủ ế i quy t tình tr ng th t ệ ị ướ c ta là ộ c ượ nâng lên. nông thôn đã đ ớ ề ử ụ ệ ở thành th n ự ấ ượ ệ ở ơ ấ ế ở
ị ướ nông thôn. ề không đúng v dân thành th n ộ c. ỉ ệ ấ ố ượ ệ c ta hi n nay? ng tăng qua các
ề
ị ạ ộ ả ướ ố ệ ố ạ ự ượ i l c l ể ạ ể ạ ữ ỏ ơ
ố ượ D. s l Câu 34. T l : A. Vi c th c hi n công nghi p hoá nông thôn. B. Thanh niên nông thôn đã b ỏ ra thành th ị tìm vi c làm. ng lao đ ng C. Ch t l ạ D. Vi c đa d ng hoá c c u kinh t ể Câu 35. Phát bi u nào sau đây ơ A. T l th p h n dân nông thôn. ố ề C. Phân b đ u gi a các vùng. B. S l năm. D. Quy mô nh h n nông thôn.
ớ ặ ủ ể ồ ả ằ ệ Ở ồ ề ế ứ i là vì
ộ ồ ộ ạ đ ng b ng sông H ng, vi c làm là m t v n đ h t s c nan gi ộ c ta ? ộ ồ ậ ộ ố ươ ậ ộ ố ng lao đ ng có kĩ thu t phân b t ng đ i
ồ ộ ấ ế ấ ả ướ ể ị ậ ố c. ổ ậ theo ngành và lãnh th ch m chuy n d ch. ể ậ ộ ộ ƯỜ ế NG G P phát tri n còn ch m Ặ KHÁC:
ữ ộ ở ướ ượ ờ : c nâng lên nh ng lao đ ng c ta đã đ n ế ế ấ ượ ế ộ ề ụ ệ ề ấ ệ ộ i lao đ ng còn thi u tác phong công nghi p. ộ Ở ướ n c ta, vi c làm đang là v n đ xã h i gay ộ ệ
ở nông thôn n ệ ấ ở ủ ế ẫ ế ỉ ệ ướ ế lao đ ng thi u vi c làm c ụ nông thôn mang tính ch t mùa v , phi nông nghi p còn kém phát ả ướ ỉ ệ ế ệ thi u vi c làm trên c n ệ th t nghi p và t l c ệ ỉ ọ ể
ộ ở c ta tăng lên do : ấ ượ ồ ộ ng lao ị ướ khu v c thành th n ể ự ệ
ị ề ế ộ ồ còn ố ớ ủ ế ể ả ỉ ệ ướ ự ở ế ệ khu v c nông thôn n thi u vi c làm c ta ể ậ ỉ ệ ả ầ A. góp ph n gi m t l ế ạ quy t tình tr ng thi u vi c làm. ườ ậ C. nâng cao thu nh p cho ng ườ ngh cho ng ệ Câu 31. Bi n pháp ch y u đ gi nghi p A. xây d ng các nhà máy quy mô l n, s d ng nhi u lao đ ng.ộ ng lao đ ng trên quy mô c n B. phân b l ẩ ề C. đ y m nh phát tri n các làng ngh truy n th ng. ẩ D. đ y m nh phát tri n các ho t đ ng công nghi p, d ch v .ụ Câu 32. Ý nào sau đây không đúng v i đ c đi m c a lao ủ ướ ộ đ ng c a n ồ A. Ngu n lao đ ng d i dào. ự ượ B. L c l đ u.ề C. Đ i ngũ lao đ ng có chuyên môn kĩ thu t ngày càng tăng. ườ D. Ng Câu 33. ắ g t vì ỉ ệ ấ A. t l ấ ớ còn r t l n. ồ B. có ngu n lao đ ng d i dào trong khi ch t l ư ộ đ ng ch a cao. ồ C. có ngu n lao đ ng d i dào trong khi n n kinh t ch m phát tri n. Câu 20. ồ A. ngu n lao đ ng d i dào, trình đ lao đ ng h n ch ố B. vùng có dân s đông và m t đ dân s cao nh t c n ế ơ ấ C. c c u kinh t ộ ồ D. ngu n lao đ ng d i dào, kinh t Ỏ Ộ Ố M T S CÂU H I TH Câu 1. Trong nh ng năm qua, ch t l Ti n b v văn hóa giáo d c y t Câu 2. Nguyên nhân ch y u d n đ n t l ta cao là: Do vi c làm ế ể tri n(chi m t tr ng không đáng k ) ỉ ọ ự Câu 3. T tr ng lao đ ng ưở Ả ủ nh h ng c a quá trình CNHHĐH; s phát tri n nhanh các ngành phi nông nghi p; ướ ạ i đô th , các thành ph l n m ng l ệ Câu 4. Bi n pháp ch y u đ gi m t l là:
ệ ố ể ể ề ụ ệ nông thôn
ả ể ế ở ủ ế ể ả ỉ ệ ấ ệ ở th t nghi p ế ướ ủ c chi m t tr ng ch ự
ế ượ ướ ngoài Nhà n ầ c đã thu hút đ c nhi u thành ph n kinh t ị ể ụ c ta là: ệ
ấ ế ỉ ọ ổ ớ ừ sau Đ i m i ủ ế ế ở ỉ ệ ấ tham gia t c ta còn th p, nguyên nhân ch y u là do: vùng ộ ạ ế ệ ủ ế ỹ ọ ậ ộ ớ
ề Nhà n ầ ớ ộ ế ế c ạ ế ứ ể ấ ấ ộ ả ự ế ủ ấ ướ c a đ t n ộ ở ể ế ướ ộ ầ c yêu c u th c t ơ ấ ử ụ ướ theo h tri n h n);có n n ầ ả ướ ơ ấ đa d ng h n, c c u ngành phát ụ ứ ề c; các ơ ị ơ ể hàng hóa s m phát tri n và đ ng đ u c n
ướ ng CNHHĐH ấ ả ệ ơ ấ c ta có nhi u kinh nghi m s n xu t trong lĩnh v c ự : ế ữ c ta có nh ng chuy n bi n theo
ể ế ư c ta còn ch m chuy n bi n là do:
ị n ự ơ ấ ề ướ ể ở ướ n ấ ượ ấ ể ủ ế ậ ng tích c c nh ng còn ch m, ch y u do: ễ ế ở ướ c ta di n ra còn n
ậ ộ ấ : S ự
ậ
ậ ấ ộ ng lao đ ng th p ấ ượ ướ ộ c ta th p đã làm cho ng lao đ ng n ể ế c ta còn ch m chuy n bi n) ị ớ ướ ở ậ các đô th l n gây khó khăn cho v n đ ấ ề :
ả ấ ộ ủ ộ
ế ệ ố ạ ệ ấ ư ộ ư ướ c ta hi n nay là: ệ ệ ạ i dân c và lao đ ng Phân b l ữ i quy t vi c làm h u hi u nh t là:
ữ ỉ ệ
ụ ộ ệ ị ộ lao đ ng ị ự ủ ế ự ệ ở
ấ ể ế ậ ấ ự ộ ệ khu v c công nghi p xây d ng và d ch : S phân công lao đ ng xã c ta còn th p là do ự lao đ ng làm vi c trong khu v c công nghi p xây d ng và d ch v còn ở ướ ự c ta còn ch m chuy n bi n n ộ ố ệ ể ậ
ự ượ ứ ồ ộ ổ ớ ế ng lao đ ng b sung hàng năm l n> gây s c ép c
ự khu v c kinh t ề ỉ ọ ườ ượ ộ ộ ề ệ i: khi ng c ướ ngoài Nhà n ể ng tăng v t tr ng đó là do( là bi u ụ ơ ế ị ườ ệ ủ ng đang phát huy tác d ng ẽ i lao đ ng s nâng cao đ ứ ề ượ c nâng cao thì ý th c v sinh
ệ i lao đ ng có vi c làm n đ nh > ng ấ ượ ế ẽ ể phát tri n, ch t l ố ộ ả ừ ố ị ổ ộ ố ng cu c s ng đ đó s làm gi m t c đ gia tăng dân s
ề ủ Khôi ph c phát tri n các ngành ngh th công truy n th ng, phát tri n các hi u qu ) là: ệ ủ ngành ti u th công nghi p ầ Câu 12. Nguyên nhân làm cho thành ph n kinh t ề ế y u là do: ộ ở ướ n Câu 13. Ph n l n năng su t lao đ ng ấ ượ ở ướ ỉ ư ấ Trình đ lao đ ng ng lao đ ng th p( ch a qua đào t o chi m t c ta th p, ch t l n ế ộ tr ng l n, thi u trình đ chuyên môn, thi u đ i ngũ cán b qu n lí, công nhân k thu t ượ ề ư lành ngh thi u nhi u…) ch a đáp ng đ ạ ự ế Câu 14. Nguyên nhân t o s chuy n bi n trong c c u s d ng lao đ ng theo ngành ể ự ị : S chuy n d ch c c u kinh t n c ta là ề ộ ườ i lao đ ng n Câu 15. Ng ệ Nông nghi p ộ ự Câu 16. S phân công lao đ ng theo ngành ộ ấ Năng su t lao đ ng th p, ch t l ấ ấ ( ho c ặ Năng su t lao đ ng th p, ch t l ở ướ ộ phân công lao đ ng theo ngành n ộ c ta t p trung đông Câu 17. Lao đ ng n ệ ế i quy t vi c làm gi ả ướ Câu 18. H ng gi gi a các vùng ỉ ệ ự ệ Câu 19. T l ộ : S phân công lao đ ng theo ngành th p là do ố ệ ữ Câu 20. Phân tích m i quan h gi a dân s lao đ ng vi c làm ộ ố Dân s đông > lao đ ng d i dào, l c l ế ấ đ n v n đ vi c làm ườ ượ ạ Ng c l ậ thu nh p > khi kinh t ẻ ẽ đ s tăng lên t ừ ở ố ạ ơ ấ vi c đa d ng hoá c c u kinh t ệ Câu 5. Bi n pháp ch y u đ gi m t l ị ướ khu v c thành th n Phát tri n các ngành công nghi p, d ch v ệ th t nghi p và thi u vi c làm Câu 6. T l ộ ấ ơ Đông Nam B th p h n ĐBSH ch y u do Đông Nam B :ộ ơ ấ Có c c u kinh t ể tri n(các ngành CN, NN và d ch v phát ớ ế kinh t ớ ị đô th có quy mô l n ộ ở ướ Câu 7. Lao đ ng chi u h Chuy n d ch c c u kinh t ch m ả ỉ ọ ủ ế Câu 8. Nguyên nhân ch y u nh t làm gi m t tr ng ở ệ ơ ấ nônglâmng trong c c u lao đ ng có vi c làm ệ Tác đ ng c a quá trình công n nghi p hóa, hi n đ i hóa Câu 9. Nguyên nhân ch y u làm cho t l đang làm vi c ụ ở ướ v n ế ệ ộ h i theo ngành hi n nay còn ch m chuy n bi n ộ ở Câu 10. Lao đ ng ướ đang có xu h C ch th tr hi n c a): tố t ư ệ ể ử ụ Câu 11. Đ s d ng có hi u qu qu th i gian d th a(nông nhàn) ả ỹ ờ ệ nông thôn, bi n pháp t ấ t nh t(có
ấ ư ủ ng đô th ít nh t là ĐNB( nh ng ch ị
ắ ướ ể ặ ạ BÀI 18. ĐÔ TH HÓA Đ c đi m & m ng l Ị ị i đô th ướ ơ ị ố ằ c ta là ặ ể ậ ả ấ ễ ễ c ta di n ra còn ch m ộ ướ ậ Do quá trình ậ (xu t ấ ệ nông nghi p đóng vai
ể Tiêu c c:ự Khi đô th hóa ề ớ không g n li n v i quá trình CNH( ĐTH nhanh h n quá trình CNH): ả ữ N y sinh nh ng h u qu : ô ễ ệ ườ ng, vi c làm, nhi m môi tr ộ ậ ự ở xã h i… , an ninh tr t t nhà ắ ạ ế ả ầ c n ph i có k ho ch kh c ph c.ụ ị ổ ớ ự
ở ứ ưở ị ế ; s ố
ươ ớ ế ớ ạ
ơ ở ạ ầ ẫ ; ĐBSCL và Tây t, 1,2,3,4
ị do quá trình công nghi p ệ ớ : ĐBSH và Đông Nam Bộ : đa d ngạ : HN, ị ế ớ , chính tr , văn hóa l n ơ ử ụ ả ượ ẩ ệ ị ố ả ị c; H i Phòng là thành ph c ng, các đô th ả ộ
ự ậ . c ta di n ra còn ch m còn ế ớ Do i. ỉ ấ th pấ so v i khu v c và th gi ệ ễ ớ ở ướ n
ậ ạ ệ i ph n l n đ u là các trung tâm công nghi p ạ ầ ơ kém đa d ng h n( ch có C n ộ Ư ơ ị , văn hóa c a vùng, các đô th còn l ứ i là ch c năng c ta di n ra còn ấ ế ướ c ta còn th p, n ế ể ể ụ ư ạ ị ệ ả ố ự ố ầ ớ ạ ể ứ ả ữ ề ng đô th nhi u nh t là
ấ ị ừ ỏ ộ Ư ( At lat trang 4 ộ 1. Đ c đi m: ị Quá trình đô th hoá di n ra ch m ễ ở ướ ệ công nghi p hóa n ể ế ấ c ta th p, kinh t phát đi m n ụ ư ị ệ ủ ạ trò ch đ o, công nghi p và d ch v ch a phát tri n) ể ệ ơ ở ạ ầ ấ : Th hi n c c h t ng ị ộ Trình đ đô th hóa th p ệ ị ệ ố ướ c, các công các đô th (h th ng giao thông, đi n, n ấ ướ ớ ợ i xh..) còn c trong m c th p v i các n trình phúc l ị ấ ế ớ ỉ ệ ự dân thành th th p(năm 2005 khu v c và th gi i, t l i là 48%, quy mô là 26.9%) trong khi trung bình th gi đô th ị không l n, phân b t n m n; n p s ng đô th và ị ế ố ố ả ở nông thôn còn xen vào nhau; c s h t ng v n còn ấ ứ m c th p). ỉ ệ T l dân thành th tăng ạ c đ y m nh hóa và quá trình đô th hóa đang đ ở ch mậ do quá trình công nghi p hóa ư nh ng còn ễ ướ n ỉ ệ ế + Chi m t l quá trình công nghi p hóa ộ ch m, trình đ phát tri n kinh t ệ công nghi p và d ch v ch a phát tri n m nh(chi m ỉ ọ t tr ng còn khiêm t n) ề ị Phân b đô th không đ u gi a các vùng: ị ố ượ + Vùng có s l ủ ế ư TDMNBB( nh ng ch y u là đô th v a và nh ), sau đó là ĐBSH và ĐBSCL. ị ố ượ + Vùng có s l ớ ị ế y u là đô th có quy mô l n) ủ ị ưở Ả ng c a đô th hóa nh h ề ặ ớ ị ạ i đô th dày đ c v i nhi u thành + Vùng có m ng l ế ể đ n phát tri n KTXH ồ ấ ướ ị ấ : vùng đ ng b ng ph , th xã, th tr n nh t n * sông H ngồ ộ ặ h i có tính ch t 2 m t ị + Vùng có quá trình đô th hóa di n ra nhanh trong Tích c c: ự ầ ữ nh ng năm g n đây là Đông Nam B ề ớ li n v i quá trình CNH: ị : ướ ạ 2. M ng l i đô th ộ ớ ạ ĐTH có tác đ ng m nh t i ắ ị ả ộ ướ ạ M ng l i đô th tr i r ng kh p trên lãnh th v i ơ ấ ể quá trình chuy n d ch c c u ị ơ ả kho ng h n 800 đô th (870 ĐT năm 2015 > d báo ủ ướ c ta. KT c a n ả kho ng 1000 ĐT năm 2025) ấ ả ị ng r t Các đô th có nh h ị ấ ủ ế + Trong đó ch y u là th tr n sau đó đ n th xã ớ ể ế ự ế l n đ n s phát tri n kinh t ấ ố ượ l ng thành ph còn r t ít ị ộ ủ ng, các xã h i c a các đ a ph Tiêu chí : sgk ả ướ vùng trong c n c. ạ Phân lo iạ : 6 lo i (sgk), Atlat trang 15 ị ố Các thành ph , th xã: ệ ấ + ĐBSH : Có 5 c p( ĐBi ụ ả ị ườ ng tiêu th s n + Là th tr Nguyên có 3 c pấ :2,3,4 ẩ ph m hàng hóa l n và đa ứ Ch c năng d ng.ạ Tp HCM là trung tâm kinh t + Là n i s d ng đông đ o ủ ả ướ c a c n ộ lao đ ng có trình đ chuyên ề ầ ớ ạ còn l môn kĩ thu t.ậ ứ + ĐBSCL ch c năng ậ ơ ở ậ + Có c s v t ch t kĩ thu t ự ị ạ Th ( đô th lo i 2 tp tr c thu c T ) là trung tâm kinh ệ ố ớ ứ ạ hi n đ i, có s c hút, đ i v i ủ ế t ướ ầ ư c, trong và ngoài n đ u t ấ ỉ t nh, các trung tâm công nghi p chuyên ngành s n xu t ự ạ ự ộ t o ra đ ng l c cho s tăng ẩ ự ươ ng th cth c ph m l ế ưở ng và phát tri n kinh t tr . kém đa d ng, ph n l n mang + Tây Nguyên ch c năng ạ ị Các đô th có kh năng t o ứ ch c năng hành chính ề ậ ệ ra nhi u vi c làm, thu nh p ị ự ả ướ C n c có 5 đô th tr c thu c T. ườ i lao đ ng. cho ng ố ố ệ ả 5(b ng s li u th ng kê)
ế ỉ ệ ế ớ Ệ ị ấ ỉ ệ còn th p so v i khu v c và th gi i dân thành th tăng nh ng chi m t l
ị ộ ấ ệ ự c ta còn th p? c ta là ở ướ n
ạ ị ị ấ Ỏ ặ ộ B. tỉ
ị dân thành th gi m.
ữ ỉ ệ ị ứ D. quá ớ ủ ướ ệ B. C s h t ng đô th còn h n ch . ế ơ ở ạ ầ ướ ề ố i đô th phân b không đ u. ỏ c ta đã ch ng t
ộ ể ạ D. M ng l ố ướ ề
ớ không ðúng v i quá trình đô ở ị ố ị ặ ở ướ n ể ệ c c i thi n đáng k . ỏ c ta có quy mô nh .
ị
ờ ạ ẽ ấ c ta th p ễ c ta trong th i kì ấ ở ướ n
ế ặ ể
ủ ướ ả ớ ặ ể ể ấ ề ạ ể ng khác nhau. ở ướ n c ta? ị ự ễ ậ ạ B. Trình ị ự ể ề ạ ắ ấ i.
ỉ ệ ị B. 1954 – 1975. D. 1986 đ n nay. c ta 1954 – 1975 có đ c đi m ề ướ ế i do chi n tranh. ề ướ ị c ta là D. Phân
ữ ở n C. Phú Xuân. ộ D. H i An. ề ị ở không đúng v đô th hóa ế ỷ ố ế B. Ph Hi n. ộ ượ ờ ố
c ta ? ố ị ề ỉ ệ ị dân thành th đ u có xu h ướ ng ế ỷ ủ ủ
ừ ự ế ế ấ ộ ị xã h i có tính ch t ướ ẩ ạ ớ ể ướ c ta có nhi u chuy n bi n tích c c, do ẩ ạ i.
ậ ư ủ ơ ở ạ ầ ị ệ ệ ề ế ớ C. đ y m nh quá trình công nghi p hóa. ạ ị D. c s h t ng đô th ngày càng hi n đ i. ủ ướ ủ ế c ta nhanh nên ch y u là ể ự Ắ CÂU H I TR C NGHI M ể Câu 1. Đ c đi m đô th hóa ị A. trình đ đô th hóa th p. ị ả ệ l ị ề C. phân b đô th đ u gi a các vùng. ễ trình đô th hóa di n ra nhanh. ể Câu 2. Đ c đi m nào sau đây c ta? th hoá A. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới. B. Diễn ra phức tạp và lâu dài. C. Tỉ lệ dân thành thị thấp. D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá. ị Câu 3: Ý nào sau đây không đúng v i đ c đi m đô th hóa ị A. Quá trình đô th hóa di n ra ch m ch p. ị ộ đ đô th hóa th p. dân thành th tăng nhanh C. T l ề ị ố b đô th không đ u gi a các vùng. ể Câu 4: Phát bi u nào sau đây ướ n A. Dân s thành th và t l tăng ộ B. Đô th hóa là m t quá trình kinh t hai m t ặ ố ộ C. T c đ đô th hóa c a n ị đô th hóa t ị phát
ố ướ ư D. T l ấ ể Câu 5. Bi u hi n nào cho th y trình đ đô th hoá c a n ị ặ ả ướ ấ t. c r t ít đô th đ c bi A. C n ỉ ệ ấ ế th p. C. Dân thành th chi m t l ư ế ố ế ị Câu 6. T l dân s đô th chi m ch a đ n 1/3 dân s n ạ ề ẽ ệ A. n n nông nghi p phát tri n m nh m thu hút nhi u lao đ ng. ề ượ ả ệ ố nông thôn đ B. đi u ki n s ng ị ở ướ ế ầ n C. h u h t các đô th ướ ộ D. trình đ đo th hóa n ị Câu 7. Quá trình đô th hoá di n ra m nh m nh t ộ A. Pháp thu c. C. 1975 –1986. ị Câu 8. Quá trình đô th hoá c a n A. phát tri n r t m nh trên c hai mi n. B. hai mi n phát tri n theo hai xu h ạ ị C. quá trình đô th hoá b ch ng l D. mi n B c phát tri n nhanh trong khi mi n Nam b ch ng l Câu 9. Đô th hình thành vào th k XI A. Thăng Long. c hình thành vào th i gian Câu 10. Thành ph Hà N i đ ế ỷ ế ỷ B. th k XVIII. A. th k XVI. ậ ế ỷ ậ C. th p niên 30 c a th k XX. D. th p niên 30 c a th k XIX. ị Câu 11. T sau năm 1975, quá trình đô th hóa n ộ A. n c ta đ y m nh h i nh p v i th gi B. chính sách thu hút dân c c a các đô th . Câu 12: Phát bi u nào sau đây không đúng khi nói v ề c ta? dân s n
ố ướ ị ố ỉ ệ dân thành th
c ta đông, ố ở ị
ườ i)
ị ở ướ n 2000 18,8 24,2 ạ c ta, giai đo n 1995 2014 2014 2010 30,0 26,5 33,1 30,1 1995 14,9 20,8 ị (tri u ng ệ ị (%) S dân thành th và t l Năm ố S dân thành th ỉ ệ T l dân thành th
ạ ể ỉ ệ ể ể ệ ố ị ở ướ n dân thành th c ta giai đo n 1995 2014, bi u ố ợ ấ
ế ợ C. K t h p. D. C tộ ghép. ướ ố
ấ ế ư ỉ ệ ố ồ ể ử ụ ị : s d ng bi u ườ B. Đ ng. ị : bi u đ c t đ n ồ ộ ơ ể ố c( g m s dân nông thôn và s dân thành th
ể ể ệ ố ể ể ệ ố ồ
ố ị ớ ấ ướ ệ ể ệ c ta hi n nay? ả ượ ầ ồ ằ ử ộ B. Duyên h i Nam Trung B . ộ ắ D. Trung du và mi n núi B c B .
ề ị ủ ướ ạ ớ i đô th c a ĐBSH so v i ể
ế ườ ề c nhi u đ u cướ ngoài. B. n n ề ơ ế chuy n sang c ch ng.
ố ượ ề ạ ị
ơ ậ ộ ặ và khu ng đô th nhi u h n B. s l ắ ố ộ D. phân b r ng kh p, m t đ dày đ c
ệ ượ c
ị ủ ướ ể ạ m nh.ạ i đô th c a ĐBSCL so
ể
ề ố ượ ề ơ ị
ng đô th nhi u h n ề ố ạ ề ậ ặ ơ ơ B. s l ề D. phân b không đ u, t p trung dày đ c ven sông Ti n, ỉ ệ ấ ố ượ ệ ị ướ c ta hi n nay? th p h n dân nông thôn.
ố ề ữ ị ướ ề ạ ướ ậ A. Dân s n ầ ớ thành th ph n l n dân s ố B. Dân s nông thôn và dân ị ề ố s thành th đ u tăng qua các năm C. Dân s nông thôn đang có ề ỉ ọ ả ng gi m v t tr ng xu h ị D. S dân thành th tăng còn th p nh ng chi m t l ị Câu 13: Quá trình đô th hóa ở ướ c ta phát hi n nay n ủ ế tri n ch y u là do A. thu hút đ tư n kinh t thị tr ố ậ ộ C. quá trình h i nh p qu c ự ế t D. quá v c. trình công nghi p hóa đ đâỷ Câu 14. Phát bi u nào sau đây không đúng v dân thành th n ơ A. T l C. Phân b đ u gi a các vùng. c ta ? ch a ư chính xác khi nói v m ng l
ố ệ ả Câu 15: Cho b ng s li u:
ị a. Đ th hi n s dân thành th và t l ồ đ nào sau đây thích h p nh t? A. Mi n.ề b. Đ th hi n s dân thành th ả ướ c. Đ th hi n s dân c n ồ ộ đ c t ch ng Câu 16. Vùng nào sau đây có s dân đô th l n nh t n A. Đông Nam B .ộ C. Đ ng b ng sông C u Long. ể Câu 17: Phát bi u nào không đúng khi so sánh m ng l ĐBSCL ? ơ ứ A. ch c năng đa d ng h n ơ ị ớ ố C. quy mô dân s /đô th l n h n h nơ Câu 18: Phát bi u nào không đúng khi so sánh m ng l v iớ ĐBSH ? ứ A. ch c năng kém đa d ng h n ị ấ C. phân c p đô th nhi u h n ng tăng qua các năm. B. S l sông H uậ ỏ ơ D. Quy mô nh h n nông thôn. ị i đô th n Câu 19: Nh n đ nh nào sau đây A. Cả nước có 5 đô thị trực thuộc T.Ư, trong đó Cần Thơ là đô thị loại 2 B. ĐBSH là vùng có nhiều đô thị lớn nhất nước ta với mật độ đô thị dày đặc nhất cả nước C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước, chủ yếu quy
ầ ẵ B. C n Th
ơ ệ ế ị t Nam trang 15, cho bi C. Biên Hòa D. Đà N ng t các đô th nào sau đây có quy mô
ị i? ị ở t Nam phân b nh th nào? ả ẵ ả ẵ Vi ở ố ư ế ể ơ ả B. Hà N i, Đà N ng, H i Phòng. ả D. Hà N i, H i Phòng, TP. H Chí Minh. ắ ị ự ồ ố ừ ộ ộ ị t Nam trang 15,các đô th có quy mô dân s t 500.001 ề ề i là ề ị ị ướ ệ ằ ồ vùng đ ng b ng, ven bi n. ặ ở mi n B c. ặ ở mi n Nam. ố ồ ố ươ ng đ i đ ng đ u trên ả
ẵ ầ ạ ể ị ướ ế c ta làm h n ch ớ ủ c đi m l n c a đô th n ị ơ ử ụ ơ B. H i Phòng,Hà N i,C n Th . ẵ ầ D. Nha Trang,C n Th ,Đà N ng. ị ế ố ừ ộ ầ ơ t đô th có quy mô dân s t ả ệ t Nam trang 15, cho bi ộ phát tri n ệ ể kinh tế ố ớ B. phân
ề ấ ả ượ ị ồ ữ ề D. n p ế
ữ ị ị ớ ố ủ ầ ộ C. Th D u M t. ạ ị ướ ướ i đô th n C. 5 lo i. ạ ấ ướ ồ D. TP. H Chí Minh. c phân thành c ta đ D. 6 lo i. ạ ỉ ệ ộ ố dân s ằ ồ ấ ướ ị ộ ả ằ ử c ta? ấ ả ướ ố B. ị
òng. c. D. c ta là ộ B. Duyên h i Nam Trung B . ồ D. Đ ng b ng sông C u Long. ở ướ ộ ỉ n c ta? B. H i Phả D.Vũng Tàu. ố c. ấ ả ướ ế ể phát tri n nh t c n c. ấ ả ướ ề ị ố ượ ng đô th nhi u nh t c n ấ ả ướ c. gia tăng dân s tăng cao nh t c n ệ ị ế ố ự ộ t Nam trang 15, cho bi t 02 thành ph tr c thu c TW nào ề ố là đúng khi nói v s
t Nam: không giáp bi n ?ể c ta ả ẵ ả ầ ộ B. H i Phòng, Hà N i ộ C. TP HCM, Hà N i ộ D. Hà N i, C n ề B. Th ị
ầ ứ ế ị ạ t các đô th nào sau đây là đô th lo i 1? ị D. ộ ế ạ ố ề ế ả ố ớ ự ế t đô ế N trang 15, cho bi ị B. Hu , Châu Đ c, Đà L t. ế ả D. Thái Nguyên, Qu ng Ngãi, B n Tre. ủ ướ ị ạ t nhóm các đô th lo i 2 c a n c ta là: A. Nam Đ nhị ự Câu 25. D a vào Atlat Đ a lí Vi dân số trên 1 tri u ng ườ ệ ồ A. TP. H Chí Minh, Đà N ng, H i Phòng. ộ ầ C. H i Phòng, C n Th , Hà N i. ệ Câu 26: D a vào Atlat Đ a lý Vi ườ ế đ n 1.000.000 ng ơ ầ ồ ộ A. Hà N i,TP. H Chí Minh,C n Th . C. C n Th ,Biên Hòa,Đà N ng. Câu 27. S d ng Atlat Đ a lí Vi ở Đông Nam B là 500001– 1000000 A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. ứ ế Câu 28. N u căn c vào c p qu n lý, m ng l B. 4 lo i.ạ ạ A. 2 lo i. Câu 29. Vùng có s dân thành th l n nh t n ồ A. Đ ng b ng sông H ng. C. Đông Nam B . ị Câu 30. Đô th nào sau đây là đô th thu c t nh .ơ ầ A. C n Th C. Đà N ng.ẵ ự Câu 31: D a vào Atlat đ a lí Vi ủ ướ sau đây c a n A. H i Phòng, Đà N ng Thơ Câu 32. Căn c vào Atlat VN trang 15, hãy cho bi ơ n La. A. Hà N i, Biên Hòa, S ẵ C. H i Phòng, Hu , Đà N ng. ị Câu 33. S dử ụng Atlat Đ a lí V ườ ị mô vừa và nhỏ D. Đông Nam Bộ có nhiều đô thị nhất cả nước, chủ yếu là đô thị quy mô lớn Câu 20. Các đô th ủ ế ậ A. Ch y u t p trung ố B. Các đô th phân b dày đ c ố C. Các đô th phân b dày đ c ị ạ D. M ng l i đô th phân b t lãnh th .ổ ượ Câu 21. Nh ầ ư kh năng đ u t A. có quy mô, di n tích và dân s không l n. tán v không gian đ a lí. ố C. phân b không đ ng đ u gi a các vùng. ẫ ố s ng xen l n gi a thành th và nông thôn. ạ Câu 22. T i sao Đông Nam B là vùng có t l thành th cao nh t n A. Có dân s đông nh t c n Có kinh t C. S l ỉ ệ T l ị ậ Câu 23. Nh n đ nh nào sau đây ệ ượ ị l ng đô th Vi ị ấ ố ớ A. Thành ph l n ít, th tr n nhi u.. ố xã ít, đa ph n là thành ph . ầ ố ớ C. Thành ph l n ít, đa ph n là th xã. ị ấ Thành ph l n nhi u, th tr n ít ệ ị Câu 24. D a vào Atlat Đ a lí Vi ố ướ ậ ộ th nào sau đây có m t đ dân s d t Nam trang 15, cho bi ệ i 1 tri u ng i?
B. Vũng
D. Thái
ế ậ không ph iả là nh h ạ ướ ị ư ả ể ế ự ưở ng ế ố ấ ế ề ế ơ ở ạ ầ
ị ớ ể ơ ấ i quá trình chuy n d ch c c u kinh Ệ Ậ ƯỜ Ổ Ớ Ộ NG Đ I M I, H I NH P VÀ
Ế ộ ạ ể ự ưở ng và phát tri n kinh ị ẩ ể Ể ị ế ề ấ h p lí và thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t là v n đ có ý
ế ợ ọ c ỉ ệ ế ạ ố gia tăng dân s và h n ch ô ́ ươ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ c chuyên dich theo h ễ
ả ườ ng. ạ ệ ậ ậ ̀ ́ ơ ư ơ ươ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ề ộ ́ ng: tăng ti trong cua khu v c II, giam ti ườ ộ ư ̣ ế ị ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ể ̉ ̣ ̉ ườ ng B. tăng c ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ả i lao đ ng. ộ ế ủ ướ c a n ề ấ ế ử ẩ ven bi n và các khu kinh t c a kh u . ế D. thúc đ y ẩ ể
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ể ơ ấ ự ự ơ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ i; do th c ừ quá trình công ̣ ệ ộ ể ị ữ ệ B. t ề ự ậ ộ ể ư ạ ư ể ồ ề ế ướ n ề ạ ộ D. ả ỉ ế ệ ấ ̣ ̉ ̣ c ta giai đo n 19902007 nh sau ỉ ọ và hi n chi m t tr ng cao nh t. Khu ơ ấ ự ổ ị ỉ ọ ư Câu 1: Vùng Tây Nguyên có quy mô đô thị chủ yếu thuộc loại nhỏ và trung bình, nguyên nhân chủ yếu là: Đây là vùng cao nguyên, dân cư thưa thớt Câu 2: Vùng Tây Nguyên mạng lưới đô thị có chức năng kém đa dạng( chủ yếu là chức năng hành chính, chức năng công nghiệp hạn chế - phần lớn là điểm công nghiệp, chưa có trung tâm công nghiệp), nguyên nhân chủ yếu là: Do nền kinh tế của vùng chậm phát triển, nông nghiệp là ngành quan trọng nhất, ớ Câu 3: Nguyên nhân làm choTây Nguyên có m ng l i đô th th a th t, phân tán do : ậ ả ơ ở ạ ầ C s h t ng còn nhi u thi u th n, y u kém, nh t là c s h t ng giao thông v n t i BÀI 20. VI T NAM TRÊN Đ Ơ Ấ Ị CHUY N D CH C C U KINH T ơ ấ ơ ấ * Xác đ nh c c u kinh t ấ ướ ế ượ c quan tr ng trong quá trình CNHHĐH đ t n nghĩa chi n l ́ ́ ́ ́ ́ ươ c ta đang đ C câu kinh tê n ng công nghiêp hoa, hiên đai hoa ủ ế nh ng còn ch m và đang ch y u gia tăng theo chi u r ng ́ C câu nganh kinh tê đang chuyên dich theo h ị ự ậ ự ổ ự trong khu v c I, khu v c III ch a th t s n đ nh ̀ ́ ́ ̃ ̣ ươ ng: thay đôi ti trong cua cac vung trong gia tri C câu lanh thô kinh tê chuyên dich theo h ́ ế ọ ự ̉ ươ tr ng đi m, san xuât ca n c, hinh thanh cac vung đông l c phat triên kinh tê,vùng kinh t ́ ơ vung chuyên canh va cac khu công nghiêp tâp trung, khu chê xuât co qui mô l n, hình thành ế các khu kinh t ế ị 1. Chuy n d ch c c u ngành kinh t ̀ * Nguyên nhân: Do th c hiên qua trinh đôi m i hôi nhâp v i nên kinh tê thê gi hiên CNH HĐH. a. Chuy n d ch gi a các ngành ổ ơ ự D a vào Atlat trang 17 ( bi u đ mi n) ta có th đ a ra nh n xét v s thay đ i c ự ấ c u GDP theo khu v c kinh t ự Gi m t trong khu v c I, tăng ti trong khu v c II ế ự . v c III chi m t tr ng cao nh ng không n đ nh ự Ộ Ố ƯỜ ế A. Hu , Nha Trang. Tàu, Pleiku. C. Long Xuyên, Đà L t.ạ ị Nguyên, Nam Đ nh. ễ ị D. quá trình đô th hóa di n ra ch m. Câu 34. Cho bi t ý nào sau đây ự ủ ị tích c c c a quá trình đô th hóa đ n s phát tri n kinh t ộ ở ướ c ta ? n xã h i ạ ộ A. Tác đ ng m nh t .ế t ự B. T o ra đ ng l c cho s tăng tr .ế t ầ C. Góp ph n gi m t l nhi m môi tr ề D. Có kh năng t o ra nhi u vi c làm và thu nh p cho ng ớ ể ấ ủ Câu 35. Tác đ ng l n nh t c a đô th hoá đ n phát tri n c ta là kinh t ệ ạ A. t o ra nhi u vi c làm cho nhân dân. ậ ơ ở ậ c s v t ch t kĩ thu t. ơ ấ C. t o ạ ra s chuy n d ch c c u kinh t ị ể ự ể ụ ị ệ công nghi p và d ch v phát tri n. ấ ị Câu 36: Khi đô th hoá không xu t phát t ớ ẽ nghi p hóa s gây tác đ ng t i: ầ ư ướ c ngoài. A. thu hút đ u t n ề ệ ấ ạ n n xã h i tăng, th t nghi p nhi u ườ ệ C. t o ra nhi u vi c làm cho ng ị ể ạ t o ra s chuy n d ch c c u kinh t Ỏ M T S CÂU H I TH i lao đ ng ế Ặ KHÁC: NG G P
(cid:0) ớ ươ ̉ ̣ ế ế Tăng t tr ng nhóm ngành CN ch bi n, gi m t tr ng nhóm ngành CN khai ướ ỉ ọ ả ấ ố ệ ả ỉ ọ c ự phù h p v i yêu c u ầ ợ ng CNHHĐH theo h ̀ ư ̣ và ấ ể ị ả ề ơ ấ ư ́ ư ệ ướ ượ ề c ta hi n nay nh ng vân ̃ ế ủ ề ệ ̀ c yêu câu c a n n kinh t con châm trong giai c phân theo nhóm ngành ̣ ̃ ệ ủ ả ướ ơ ̉ ̉ ộ ộ ả ạ ấ ả c v giá c ng và c nh tranh đ ệ ả ỉ ọ ả ạ ấ ẩ ả ượ ề ị c v giá c , th ượ ề ng th p và không c nh tranh đ ̣ ầ ườ ỷ ả ( trong ngành nông nghiêp thì ng không còn có nhu c u
ả ồ
ể ọ ả ặ ế ưở
̀ ạ ầ ạ ể ụ ớ ̣ ̣ ̣ ̉ ọ ả ộ ộ i ể ị ư ậ ồ ng th c
ươ ồ ự ( Atlat trang v lúa_trang 19( quan ề ) và cây ăn qu ; ả tăng cây công nghi pệ ( ể ượ ́ ư ư ạ i, thông tin liên l c... Nh v y: ợ ự ướ ng CNHHĐH hi n nay và phù h p s ̀ ́ c yêu câu phát ệ ậ ch a đap ng đ ể ồ ; ể ủ ề ̣ ệ nhanh h nơ và có ệ ơ c ta đang phát tri n cân đ i, toàn di n h n,
ợ ớ ệ ề ể ế ế ớ th gi ố i ả ị
ơ ấ ự ̉ ̉ ̣ ồ ́ ́ươ c ự ướ ắ ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́ kinh tê Nha n ữ các ngành, các lĩnh v c kinh ̀ ́ c(Qu c doanh) (Thanh phân c n m gi :
ồ ộ ử ả ộ ố ). then ch t ầ ướ ế ấ ọ c(ngoài Qu c doanh (trong đó quan tr ng nh t là tp ướ ướ
nhân tăng cá th ) gi m t tr ng, trong đó thành ph n ể ế ỉ ọ ằ ổ c 1 : tìm t ng b ng cách c ng l ỉ ệ c 2: tính t l ổ ỉ ệ ơ ấ ằ ạ i cây CN hàng năm = DT cây CN hàng cây CN lâu năm = DT cây CN ể ̀ ế ̀ ́ ố ầ kinh t ̀ ạ
́ ̣ ươ ̀ ự ươ ̣ ̉ ̣ ế ư t ́ ư ươ n c ngoai tăng m nh ̀ ́ ́ ở ử c ta th c hiên m c a phat triên nên kinh tê thi tr ̀ ng đinh h ́ ng
ợ ớ ườ ự ố ể ề ế (cid:0) i phát tri n n n kinh t ng l ướ ể ị ầ ề ậ
ế ộ ổ ể ế ị ố ướ thác và CN s n xu t & phân ph i đi n, khí đ t, n ồ ( Atlat trang 21_ trang CN chung( quan sát bi u đ tròn v c c u giá tr s n xu t công nghi p c a c n ) ́ ̉ : + C câu san phâm cung thay đôi ẩ ấ ượ Tăng s n ph m cao c p, ch t l o ấ ượ ả Gi m các s n ph m ch t l o tr ự Khu v c III: ị ự ế ấ + Tăng tr ng liên quan đ n lĩnh v c k t c u h t ng và phát tri n đô th ́ ̀ ờ ề + Hoat đông du lich ngay cang phat triên, nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i; các ngành ư ậ ả khác khá phát tri n nh v n t ự ể ự ị S chuy n d ch trên là tích c c theo h ư ế ớ ơ ấ ị i nh ng còn ch m, chuy n d ch c c u ngành trên th gi trong giai đoan m i.́ ơ ế tri n c a n n kinh t ế ở ướ ấ ơ ấ n Cho th y c c u ngành kinh t ậ ế ạ ơ hi n đ i h n và phù h p v i xu th hòa nh p vào n n kinh t ế ầ ể 2. Chuy n d ch c c u thành ph n kinh t ́ ươ ố Giam ti trong khu v c kinh tê Nhà n ̀ gi mả nh ng v n đong vai tro ẫ vì Nhà n chu đao ế t ngoài Nhà n Thành ph n kinh t ỉ ọ ả kinh t ́ ́ Thanh phân kinh tê co vôn đâu t ̀ ươ Nguyên nhân: Nha n XHCN. ự => S chuy n d ch trên là tích c c, phù h p v i đ nhi u thành ph n và xu th h i nh p ơ ấ 3. Chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ̀ ́ ́ tich c c ng chuyên dich la Xu h ế ổ ơ ấ ể chuy n đ i c c u n n kinh t ề trong đi u ki n n ́ ch a đap ng đ đoan m i.́ ơ b. Trong n i b ngành Khu v c I:ự gi m t tr ng ngành nông nghi p, tăng t ỉ tr ng ngành thu s n ọ ( b ng 20.1 sgk gi m ngành tr ng tr t, tăng chăn nuôi ồ ho c Atlat trang chăn nuôi_trang 19( quan sát 3 bi u đ ạ gi m ngành ồ tròn); trong n i b ngành tr ng tr t thì l tr ng cây l ể sát 3 bi u đ tròn Atlat trang cây CN_trang 19( quan sát 3 bi u đ tròn trong đó cây công nghi p lâu năm tăng ỉ ọ t tr ng tăng trong khi DT cây hàng năm tăng không liên ỉ ọ ụ quan sát Atlat trang cây t c và có t tr ng gi m ( ề ệ ể CN_trang 19( quan sát bi u đ c t ghép v di n tích ệ tr ng cây CN qua các năm); x lí c c u di n tích cây CN đ bi t t tr ng tăng hay gi m b ng cách B B năm/t ng * 100; tính t l ổ lâu năm/t ng * 100;) ự Khu v c II: ề ơ ấ : + V c c u ngành CN đang có xu h ấ ơ ớ ng ả ị ườ ể ả ầ ư ạ ả s n xu t và đa d ng hóa s n ph m ầ ợ h p h n v i yêu c u th tr ể ổ ơ ấ chuy n đ i c c u ngành ụ ẩ : M c đích là đ phù ệ ng và tăng hi u qu đ u t
ừ ể ơ ấ c ta là: ở ướ n
ộ ̀ ự ̣ ̉ ̃ ớ ̀ ̣ ̉ ệ ậ ng h i nh p v i th gi ̀ c đa hinh thanh ấ ế ̣ ệ ủ ̀ ́ ề khu công nghi p t p trung, khu ch xu t, khu công nghê cao ộ ộ ế ế ạ ế ớ i. cać vung đông l c ́ ̀ ự phat triên năng đ ng(Đông Nam B , ị ́ ệ ậ ệ
ệ ự ̀ ̀ ̀ ể ế ọ ả ướ vung kinh t tr ng đi m c đa hinh thanh 3 ể ặ c ta có đ c đi m: vùng chuyên canh cây ả ư ơ ấ ế ế ủ ướ c a n ấ ệ ế ầ ỉ ọ ế ỉ ọ ơ ấ ơ ấ ổ ị ẫ ấ ỉ ọ ị ề ề ỉ ọ ̀ ố ộ ̣ ̉ ỉ ọ ấ ự ự ng th c th c ph m( ĐBSCL, ĐBSH) [
Ự Ế Ơ Ấ Ệ ưở ng..), 2 vung trong điêm ấ ả ề t c đ u t ế ỗ m i vùng ] ả ộ ng CN ( Hà N iH i ầ ỉ ọ ố ệ Ị Ả Ủ ơ ị (Đ n v : %) ả
ụ ề c m CN
ế ấ ệ ậ ̣ ...
ở ố ven bi n, các thành ph ( ĐNB,
ụ ệ ị ệ ể Câu 1: Bi u hi n c a vi c chuy n d ch c c u ngành ́ ̀ A. hinh thanh cac vung đông l c phat triên kinh tê ể B. phát tri n nhi u ỉ ọ C. tăng t tr ng nhóm ngành công nghi p khai thác ỉ ọ D. tăng t tr ng ngành công nghi p – xây d ng ừ ể ự Câu 2. T năm 1991 đ n nay, s chuy n d ch c c u ngành kinh t ự A. khu v c I gi m d n t tr ng nh ng v n chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP. ự B. khu v c III luôn chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP dù tăng không n đ nh. ư ự ấ C. khu v c II dù t tr ng không cao nh ng là ngành tăng nhanh nh t. ả ấ ở ự D. khu v c I gi m d n t tr ng và đã tr thành ngành có t tr ng th p nh t. ả Câu 3. Cho b ng s li u: Ấ C C U GIÁ TR S N XU T NÔNG NGHI P (THEO GIÁ TH C T ) PHÂN C TA QUA CÁC NĂM THEO NGÀNH C A N 2005 Năm ọ ồ 73,5 Tr ng tr t 24,7 Chăn Nuôi 1,8 D ch v nông nghi p ƯỚ 1990 79,3 17,9 2,8 2000 78,2 19,3 2,5 2010 73,5 25,0 1,5 2014 73,3 25,2 1,5 ộ ắ ắ ( B c B , B c ồ ậ ể ề ự ơ ấ ọ ộ ọ ồ ấ ỉ ọ ọ ấ ế ị ả ầ ả ng gi m d n. ng tăng lên.
ị ư ư ả
ấ ề ọ ớ ụ ưở ổ ơ ủ ọ ớ ng c a ngành tr ng tr t luôn l n h n ngành chăn nuôi. khu kinh t ử ộ ộ ủ ự ằ ầ ỉ ọ ị ươ ng th c, chăn nuôi tăng d n t tr ng. ́ ́ ́ ́ ượ ưở ể ị ́ ơ c đôi v i tăng tr ng ỉ ọ ́ ́ ỷ ả ệ ̀ Ỏ * Nguyên nhân: Do vi c phát huy th m nh t ng vùng ườ và tăng c ả ướ Trên c n ́ kinh tê( các vùng kinh t ĐBSH, ĐBSCL) ̃ Trên c n ệ Trong nông nghi p: hình thành các công nghi p lâu năm( ĐNB( cà phê, cao su, tiêu, đi u), Tây Nguyên( cao su, cà phê, tiêu, chè), Trung du mi n núi ậ ươ ắ B c B ( chè, thu c lá, đ u t ẩ ươ l ế ợ xem Atlat trang 18 k t h p các trang kinh t Đã hình thành 2 tam giác tăng tr Phòng Qu ng Ninh; TP HCMBiên HòaVũng Tàu) ệ , các khu Trong công nghi p: hình thành nhi u công nghi p t p trung, khu ch xu t, khu công nghê cao ể ủ ế ậ ( ch y u t p trung ộ ả Duyên h i Nam Trung B , ĐBSH); các vùng du l chị ị ụ Trong d ch v : hình thành ộ ộ Trung B , Nam Trung B và Nam B ) ể (xem ế ể ven bi n các khu kinh t D c ven bi n: hình thành ộ ộ ơ ể Atlat trang 17_ VD: Khu KT ven bi n Nh n H i thu c ộ ) ị ỉ t nh Bình Đ nh( trong vùng Duyên h i Nam Trung B ế i trên đ t li n: hình thành các D c biên gi ẩ ờ ẩ ử c a kh u (xem Atlat trang 17_ VD: Khu KT c a kh u B ộ ỉ Y thu c t nh Kon Tum(n m trong vùng Tây Nguyên) S chuy n d ch co y nghia chiên l ̃ ự ́ươ c. kinh tê va CNH HĐH đât n Ệ Ắ CÂU H I TR C NGHI M ệ ườ ự ng th c nh ng ch cho chăn nuôi và thu s n. ồ ệ ệ ặ ộ t là cây công nghi p. ị Nh n xét nào sau đây là đúng v s chuy n d ch c c u giá tr s n xuât ngành tr ng tr t? ướ ế A. Ngành tr ng tr t luôn chi m t tr ng cao nh t và có xu h ướ ỉ ọ B. Ngành chăn nuôi chi m t tr ng th p nh ng đang có xu h ỉ ọ ị ệ C. T tr ng d ch v nông nghi p khá cao nh ng không n đ nh. ố ộ ồ D. T c đ tăng tr ự ơ ấ ể Câu 4. Đây là s chuy n d ch c c u trong n i b c a khu v c I : ự ồ A. các ngành tr ng cây l ồ ỷ ả B. các ngành thu s n, chăn nuôi, tr ng cây công nghi p tăng t tr ng. ồ ỗ ươ C. ngành tr ng cây công nghi p, cây l ạ ườ ng đ c canh cây lúa, đa d ng hoá cây tr ng đ c bi D. tăng c
ị ể
ớ ệ c ta hi n nay?
ậ c ướ B. Nhà n
ả
ầ ủ ự ể c ấ ướ D. Còn ch a ư 2000 129140,5 7673,9 26498,9 163313,3 2005 183342,4 9496,2 63549,2 256387,8 Ngành Nông nghi pệ Lâm nghi pệ ủ ả Th y s n ố T ng sổ ứ ướ
ấ ị ả ể ể ệ ủ ả ướ c ta năm 2000 và
ể ơ ấ ấ Ơ Ấ Ấ Ệ ể ể ồ ể ng ợ B. bi u đ đ ể ồ ườ C. bi u đ mi n ồ ề D. bi u đ ố ệ Ị Ả Ự Ế Ủ
ƯỚ ơ ị (Đ n v : %) ơ ể Câu 5: Phát bi u nào sau đây đúng v i chuy n d ch c ế ướ ấ n c u ngành kinh t ễ ị ể ố ộ A. T c đ chuy n d ch di n ra còn ch m ố qu n lí các ngành then ch t B. Đáp ng đ y đ s phát tri n đ t n ng CNH theo h ả Câu 6. Cho b ng s li u: C C U GIÁ TR S N XU T NÔNG NGHI P (THEO GIÁ TH C T ) PHÂN THEO NGÀNH C A N C TA QUA CÁC NĂM cướ ta, ngành chi mế tỉ tr ngọ cao nh tấ là
vụ nông nghi p.ệ B. tr ngồ cây công nghi p.ệ D.các d chị 1990 79,3 1995 78,1 2000 78,2 2005 73,5 2010 73,5 2014 73,3
ơ ấ ướ ệ c ta 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2 ơ ị Đ th hi n quy mô và c c u giá tr s n xu t nông lâm th y s n n ồ 2005, bi u đ thích h p nh t là ồ ộ A. bi u đ c t tròn Câu 8. Trong cơ c uấ giá trị s nả xu tấ nông nghi pệ n A. tr ngồ cây l ngươ th c.ự C. chăn nuôi gia súc, gia c m,ầ thuỷ s n.ả ố ệ ả Câu 9: Cho b ng s li u sau ấ ị ả C c u giá tr s n xu t công nghi p phân theo nhóm ngành n Đ n v : %
ệ ả 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5 Năm Công nghi p ệ
ố ệ c Năm Tr ng ồ tr tọ Chăn Nuôi ụ ị D ch v nông nghi pệ
khai thác 11,2 4,7 Công nghi p ệ ế ế ch bi n 83,2 87,8 ấ Công nghi p s n xu t phân ố ướ ph i đi n, khí đ t, n 5,6 7,5 2005 2013 ệ ấ
ể ạ ậ ớ ự ổ ơ ấ ị ả ệ ấ không đúng v i s thay đ i c c u giá tr s n xu t công nghi p
ướ ồ ộ ể ề ể ồ ể ể ệ ơ ấ ị ả Đ th hi n c c u giá tr s n xu t nông nghi p phân ồ ủ ướ theo ngành c a n c ta giai đo n 1990 – 2014, bi u đ ấ ợ nào thích h p nh t? ồ A. Bi u đ tròn. B. Bi u đ mi n. C. Bi u đ c t. c ta năm 2013 so v i 2005 ? ệ ớ ế ế ỉ ọ ả ể ng. ệ ồ ườ ố ệ ệ ả ả c gi m d n t tr ng ị ả ệ ủ ả ướ c ầ ỉ ọ ứ ấ ế ế ệ ỉ ọ ướ ấ ố ế ố ớ ệ ứ
Nh n xét nào sau đây phân theo nhóm ngành n ỉ ọ A. Tăng t tr ng nhóm ngành công nghi p ch bi n, gi m t tr ng nhóm ngành công nghi p khai thác B. Công nghi p khai thác và s n xu t phân ph i đi n, khí đ t, n C. Nhóm ngành công nghi p ch bi n luôn chi m t tr ng l n nh t, CN khai thác đ ng th 2 ỉ ồ ơ ị ể D. Bi u đ đ ả Câu 7: Cho b ng s li u sau ấ Giá tr s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n n ự ế ta(giá th c t ) Đ n v : t đ ng
ế ế ậ ả i hàng không. ễ D. Vi n thông
ệ ệ ầ ề ế ướ ủ ạ ế ướ n c ta hi n Nhà n c có vai trò ch đ o trong n n kinh t
ướ
ở ự ấ ế ỉ ọ
ể ệ ắ ơ ấ ế ẩ ả ấ ấ ượ ng và ố ủ ầ ả ạ then ch t c a qu c gia. khác. ề ố ế t c các thành ph n kinh t ớ ả ướ ng doanh nghi p thành l p m i hàng năm nhi u nh t trên c n c. ả ệ ỉ ọ ầ ậ ố ượ ệ ề ớ có s l ấ ậ ng doanh nghi p thành l p m i hàng năm nhi u ệ
ả ỉ ọ ế ế ướ
ể t p th . ố có v n đ u t B. kinh t D. kinh t ả ấ ng th p ể ế cá th . ị c. nhân và kinh t ướ c ngoài. ế ướ n c ta là ạ ả ầ ẩ ị ườ ấ ượ ố nhân và KT có v n đ u t ế ậ ế ớ ơ ấ không đúng v i c c u thành ph n kinh t ầ ư ướ n ầ ư ướ n ầ c ngoài ng. ệ ể ẩ ổ ướ c
ủ ạ ư Nhà n ẫ ấ B. v n duy ể ng chuy n d ch ế ư t ngoài Nhà n ỉ ọ ướ c ấ ự ế ậ ọ nào có vai trò quan tr ng ẩ ng th p. ẩ ấ D. tăng t ỉ ớ ủ ấ ướ ng: ỉ ọ ạ ả ỉ ọ ả ủ ẩ ủ ẩ ọ ng trung bình. ế ậ ố ầ ư ướ n c ngoài ế ự B. Kinh t ầ ướ ị t p th ể c ta đang chuy n d ch theo h ể D. KT có v n đ u t ng ự ị ưở ụ ỉ ọ ế ạ ầ ể B. phát tri n đô Nhà n ố ự ả c ngoài.
n ướ ướ C. Kinh t c ế ủ ướ c a n ướ ầ ư ướ c. ẩ ạ D. đ y m nh ỉ ọ ự ỉ ọ ố n ệ ế ở ướ n c ta là : ả ạ ớ không ph i m i ầ ướ ướ ể ề ng có đ nh h ụ c ta? ng XHCN. ạ ượ ẩ ệ c đ y m nh. ể B. Chuy n giao ị c ta đang đ ầ ề c ta đang ngày càng h i nh p toàn c u. ế ướ n C. V n t Câu 14. Thành ph n kinh t nay là do A. chi m t tr ng cao nh t trong c c u GDP. ự B. n m các ngành và lĩnh v c kinh t ố ủ ấ ả ạ ộ C. chi ph i ho t đ ng c a t ệ ố ượ D. có s l ế Câu 15. Thành ph n kinh t nh t làấ ế Nhà n A. kinh t ế ư t C. kinh t Câu 16: Xu h ỉ ọ A. tăng t tr ng kinh t ế ỉ ọ ả B. gi m t tr ng kinh t ế ẫ ướ ả C. kinh t c gi m t tr ng nh ng v n đóng vai trò ch đ o ế ỉ ọ Nhà n D. tăng t tr ng kinh t ệ ừ t Nam gia nh p WTO, khu v c kinh t Câu 17: T sau khi Vi ạ trong giai đo n m i c a đ t n c? ế ế ư t A. Kinh t Nhà n nhân ơ ấ Câu 18. C c u thành ph n kinh t ự A. tăng t tr ng khu v c kinh t c. ầ ỉ ọ B. gi m d n t tr ng khu v c có v n đ u t ế ự ngoài Nhà n C. tăng t tr ng khu v c kinh t ầ ư ướ c ngoài tăng nhanh t tr ng. D. khu v c có v n đ u t ơ ấ ị ể Câu 19: Nguyên nhân làm chuy n d ch c c u các thành ph n kinh t ế ị ườ th tr c ta đang phát tri n n n kinh t A. n ở ướ ạ ệ n B. quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá ậ ộ C. n n kinh t ệ ệ D. Nhóm ngành công nghi p ch bi n, công nghi p khai ướ ề ố ố ấ ả c đ u tăng thác và s n xu t phân ph i đi n, khí đ t, n ề ự i đây không đúng khi nói v s Câu 10. Ý nào d ộ ộ ị chuy n d ch trong n i b ngành khu v c II (công ự nghi p – xây d ng)? ỉ ọ A. Tăng t tr ng các s n ph m cao c p, có ch t l tăng kh năng c nh tranh. ỉ ọ B. Tăng t tr ng công nghi p khai thác, gi m t tr ng công ế ế nghi p ch bi n. ỉ ọ ệ C. Tăng t tr ng công nghi p ch bi n, gi m t tr ng ệ công nghi p khai thác. ỉ ọ D. Gi m t tr ng các lo i s n ph m ch t l ớ ợ không phù h p v i nhu c u th tr ơ ấ ả Câu 11: C c u s n ph m công nghi p đang chuy n đ i ướ theo h ả ả A. gi m t tr ng c a các s n ph m cao c p. ấ ượ trì các lo i s n ph m ch t l ả C. tăng t tr ng c a các s n ph m cao c p. ấ ượ tr ng các s n ph m ch t l ự không liên quan đ n s tăng ữ Câu 12: Nh ng lĩnh v c ủ tr ng c a khu v c d ch v là ế ấ A. k t c u h t ng. th .ị ệ ể C. chuy n giao công ngh . công nghi p hóa. ị Câu 13: Lo i hình d ch v nào sau đây ở ướ ờ ầ n ra đ i g n đây ầ ư ư ấ A. T v n đ u t . công ngh .ệ
ị ề ướ ế ộ ể ế ế ứ ng ng theo đ nh h t khu kinh t ven bi n Vũng Áng thu c vùng kinh t
ế ị ườ th tr ầ
ự ắ ớ không đúng v i khu v c kinh ộ B. Tây Nguyên C. B c Trung B
ẩ ế ộ ỉ ế ử ể c?ướ t khu kinh t ộ D. Đông Nam Bộ c a kh u Xa Mát thu c t nh nào sau
ơ ấ ả ỉ ọ B. T tr ng
D. Kiên Giang ữ ả vai trò ch đ o trong n n kinh t ế . ế ể ự ướ D. Qu n lí c ngoài t ng ủ ạ ự ố có v n đ u t ợ ng c là: ầ ề ả C. Qu ng Bình ừ năm 1995 đ n 2005 chuy n bi n theo h ế ị ườ th tr ổ ề nhi u thành ph n ề ố ế then ch t. ế ộ đ ng l c c a c n ả ự ủ ả ướ ộ ắ ộ ộ ể D. phát tri n n n kinh t ậ ộ XHCN và đang h i nh p toàn c u. Câu 20: Đi m nào sau đây ế Nhà n t ỉ ọ A. T tr ng trong c c u GDP ngày càng gi m. ơ ấ ngày càng tăng trong c c u GDP. C. Gi các ngành, lĩnh v c kinh t Câu 21: Các vùng kinh t A. Đông Nam B , Duyên h i Nam Trung B , B c Trung B ấ ấ ầ ư ướ n ớ ề ế ế ộ
. ộ B. Đông Nam B , ĐBSH, ĐBSCL ợ ệ ướ ạ
D. Đông ệ ấ ướ ằ ộ ộ c ủ ế c ta ch y u nh m ể ị ể ớ ự ấ ị ườ ậ ụ ứ ộ ắ ắ ướ i đây ổ ướ theo lãnh th n ẩ ng. ề ổ ủ ướ ự ế theo lãnh th c a n ượ c ế ả ướ ơ ấ không đúng v i s chuy n d ch c c u c ta ? c đã hình thành các vùng kinh t ơ ấ ặ ể ệ ể tr ng đi m. c hình ụ ủ ệ
ự ệ ậ ế ấ ỉ ọ ướ ự ị ể ệ ớ ờ phát tri n m nh m , đóng góp ngày càng l n trong GDP. ế ế ệ ị ế ướ n c ta là
ủ ậ ộ ủ ể ế ủ ng h i nh p vào n n kinh t ẽ ơ ấ ể ự ế c a khu v c. ổ ủ ề ề ưở ng c a n n kinh t ế
ệ ấ ơ ấ ấ c ta là ụ ồ ộ ồ ồ B. Trung du và ợ ứ đây có quy mô trên 100 000 t đ ng? ề ả Câu 24. Căn c Atlat tr 17, cho bi nào sau đây? ả A. Duyên h i Nam Trung B ứ Câu 25. Căn c Atlat tr17, hãy cho bi đây? A. Kon Tum B. Tây Ninh ế ế Câu 26: Khu v c kinh t ậ A. tăng ch m, không phù h p v i n n kinh t ợ ế ể ớ B. tăng r t nhanh, phù h p v i xu th chuy n đ i n n kinh t ậ ợ ớ C. tăng r t nhanh, phù h p v i xu th h i nh p ệ ớ D. tăng nhanh, phù h p v i xu h ng công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ệ ủ ướ ả ạ ẩ Câu 27. Vi c đa d ng hoá s n là ph m công nghi p c a n ế ạ ầ ề ự B. góp ph n phát tri n xu t kh u. nhiên. A. khai thác th m nh v t ầ ộ ế ạ D. đáp ng nhu c u th tr C. t n d ng th m nh lao đ ng. ị ể Câu 28. C c u kinh t c ta có s chuy n d ch rõ nét, đi u này đ ể th hi n qua đ c đi m nào sau đây ? A. T tr ng đóng góp c a các ngành công nghi p, d ch v tăng. ộ ế B. N c ta đã hình thành các vùng đ ng l c phát tri n kinh t . ụ ể ậ ị ạ ộ C. S phát tri n t p trung c a ho t đ ng công nghi p và d ch v . ớ ạ ế D. Các vùng kinh t Câu 29. Ý nghĩa chủ y u c a vi c chuy n d ch c c u ngành kinh t ệ ườ A. tăng c ế ự ẩ . B. thúc đ y nhanh s tăng tr ả ngu n tài nguyên thiên nhiên. ồ ệ C. khai thác hi u qu ồ D. sử d ng h p lí ngu n lao đ ng d i dào trong n ướ c. t trung tâm KT nào sau Câu 30. Căn c Atlat tr 17, hãy cho bi ạ C. H Long. A. H i Phòng ế ố ồ B. Thành ph H Chí Minh. ỉ ồ D. Biên Hòa. ử ồ D. Đông Nam
C. Đông Nam B , B c Trung B , ĐBSCL ộ Nam B , ĐBSH, B c Trung B Câu 22. Ý nào d kinh t ế ọ A. C n ệ ượ B. Các vùng chuyên canh trong nông nghi p đ thành. C. Các khu công nghi p t p trung, khu ch xu t có quy mô l n ra đ i. ề ỉ D. Các ngành công nghi p ch bi n tăng nhanh v t tr ng.ọ ị ể Câu 23. Trong quá trình chuy n d ch c c u lãnh th kinh ệ ị ạ ể ế , vùng phát tri n công nghi p m nh nh t, chi m giá tr t ấ ướ ả s n xu t công nghi p cao nh t n ằ A. Đ ng b ng sông H ng. ộ ắ mi n núi B c B . ằ C. Đ ng b ng sông C u Long. B .ộ
ộ ấ ậ ả ủ ưở ơ ấ ỉ ọ ị ệ ng ch m nh t nên trong c c u t tr ng gi m do tác đ ng c a quá t
ị ế ỉ ọ ̣ ế t Nam trang 17, hãy cho bi đây có ngành d ch vu chi m t tr ng ấ ướ ố ộ c ta đang ̣ ể ơ ấ ỉ ọ ệ
ầ ủ ề ơ ấ ỉ ọ ưở ng nhanh nh t nên trong c c u t tr ng tăng do n ư ưở ng khá nhanh nên trong c c u t tr ng cao do nhu c u c a n n
ế và đ i s ng ngày càng cao ồ ễ c ta đang di n ra theo h ị ầ ể ề ế ề ướ ng nào? nhi u thành ph n ả ộ ố ộ ờ ố ể ị ướ ơ ế ị ườ ầ ớ ườ ng tích c c, phù h p v i đ ủ ị c XHCN ng có đ nh h ỉ t Nam trang 17, t nh B có GDP bình ồ ế ệ 15 đ n 18 tri u đ ng? ườ ừ i t ầ ế ướ n c ta là do:
ế ủ ướ c ơ ấ t c a Nhà n
ủ ủ ủ ế ầ ứ Câu 31. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ế trung tâm kinh t nào sau ế ơ ấ ấ cao nh t trong c c u kinh t ? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu C. C n ầ Th .ơ D. TP H Chí Minh. ệ ứ Câu 32. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ủ nào c a vùng Duyên h i Nam Trung ầ quân đ u ng A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thu n. ậ D. Bình Thu n.ậ Câu 34. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây ố ệ ề hàng hóa nhi u thành ph n c ta hi n nay là do: ế ướ n
ẩ
ồ A. ASEAN. B. APEC. C. CPTPP. D. NAFTA. ể Tây Nguyên và ti u vùng Tây ế ử c a kh u là: ộ ể ven bi n là: Ặ Ộ Ố
ể ự NG G P KHÁC: c ta đang có s chuy n
Ệ Ể ế ướ c ta đang ti n hành quá trình CNHHĐH
ế ầ ẫ ọ ỉ ọ ướ c có xu h
ạ ậ ấ ươ ả ư ọ ng gi m ệ ỉ ệ ế ớ ồ ướ ự ơ ng th c cho h n 95 tri u dân, ủ ả ế ế ả ướ c n ọ c ta còn l c h u(nông nghi p là ch đ o(tr ng tr t quá nh , phi nông ỉ ể ; chăn nuôi thì th y s n còn chi m t ệ ẩ ọ ạ ấ ơ ở ể ệ ả ệ ự ả ơ ấ ế Ỏ ƯỜ M T S CÂU H I TH ế ướ ơ ấ Câu 1. C c u kinh t n d chị : do n ơ ự Câu 2. Nguyên nhân làm cho t tr ng khu v c I trong c ế ở ấ ả là do kinh t c u kinh t ủ ạ ồ ướ KV I n ỏ là ngành chính, chăn nuôi còn chi m t l ệ nghi p không đáng k ỏ tr ng nh ) Câu 3. Trong c c u kinh t theo ngành thì : ả Ngành chăn nuôi Tình hình chung ỉ ọ ngành chăn nuôi còn T tr ng ấ th p (so v i tr ng tr t) nh ng ng tăng. đang có xu h ể ướ ng phát tri n: Xu h ế + Ngành chăn nuôi ti n m nh ấ lên s n xu t hàng hoá ng th c còn là c s đ : đa ệ ả ố ộ KV I có t c đ tăng tr trình CNH KV II có t c đ tăng tr trong quá trình CNH nên u tiên phát tri n công nghi p KV III có t c đ tăng tr kinh t ế ướ ơ ấ Câu 4. Chuy n d ch c c u thành ph n kinh t n ố ự ợ i phát tri n n n kinh t ng l Đ.A: theo h ướ ướ theo c ch th tr ng c a Nhà n ể ị Câu 5. Nguyên nhân làm chuy n d ch c c u thành ph n kinh t ộ ề Tác đ ng c a chính sách đi u ti ộ ậ ế ộ Tác đ ng c a xu th h i nh p ể ề ế ộ Tác đ ng c a xu th phát tri n n n kinh t ể ị ơ ấ làm chuy n d ch c c u ngành kinh t Câu 6. Nhân t ạ ệ ệ Qúa trình công nghi p hóa – hi n đ i hóa ở ướ c ta không có khu kinh t n Câu 7. Các vùng ồ ả ằ Đ ng b ng sông H ng và Duyên h i Nam Trung B ế ở ướ Câu 8. Các vùng c ta không có khu kinh t n B c ắ Ề Ấ BÀI 22. V N Đ PHÁT TRI N NÔNG NGHI P ọ ồ Ngành tr ng tr t ệ ị ồ Ngành tr ng tr t hi n nay v n chi m g n 75% giá tr p. ệ ấ ả s n xu t nông nghi ự * S n xu t l ng th c ấ ươ a/ Vai trò: + cung c p l ể cho phts tri n chăn nuôi, nguyên li u CN, xu t kh u.. ươ + Vi c đ m b o an ninh l ấ ạ d ng hóa s n xu t nông nghi p.
ị ữ ư ậ ổ
ấ ử ấ ị ồ ố ự ớ ng th c l n nh t c n ự ậ ủ ướ c ta cho phép ớ ụ ố D ch v gi ng, thú y, ạ
ả ượ ồ ằ ấ ả ướ ng lúa( ằ ạ ẫ ề c v s n ấ ồ ). Đ ng b ng sông H ng là vùng s n xu t ạ ệ ụ ườ t, h n hán), sâu b nh th ng ứ ả ấ ấ ệ ng lúa) ng th c l n th hai và là vùng có năng su t lúa cao
ư ự ớ c. ữ ng th c trong nh ng năm ả ệ ự ự c nhi u thành t u: ạ ố ủ ế ở ồ tăng m nhạ (ch y u gieo tr ng lúa đã ầ ấ ạ ẩ ậ ề i: ẩ ấ ấ ẫ ầ ợ ậ ợ khí h u nhi ớ ờ ở ộ ấ ị ệ ồ ề ạ ệ ơ ở ế ế ồ i các c s ch bi n ủ ợ ể i) ẫ ệ ệ ố ồ nh m r ng di n tích đ t canh tác và tăng c ta phát tri n h th ng th y l ừ 20022005 DT tr ng lúa b ị gi mả do n c ướ ệ ẩ i v s n ph m cây công ể ệ ề b/ Đi u ki n phát tri n ướ ậ ợ đ t, n c, khí h u c a n i: + Thu n l ợ ấ ươ ể ả phát tri n s n xu t l ng th c phù h p v i các vùng sinh thái nông nghi p. ệ + Khó khăn: thiên tai (bão l xuyên. ấ ươ ả c/ Tình hình s n xu t l ề ạ ượ qua đã đ t đ ệ + Di n tích ĐBSCL). ủ ế Ch y u là ướ ụ v ( do n Tuy nhiên t ta: ả ị (cid:0) ủ ệ ộ ổ ấ ấ ụ ử ụ chuy n đ i m c đích s d ng đ t sang đ t ư ng khó tính. ấ ậ ợ (cid:0) ứ ạ ệ ộ ấ ể ủ ế ồ ầ ồ ợ ị ệ ơ ủ ế ệ t đ i, ngoài ra còn có ị ấ ế ổ ư ổ ơ ấ ử ụ ấ ơ ả ệ
ệ ệ ụ ề ổ ộ ố ổ ả ệ ả ủ ế ng ả ượ ặ ụ ấ ẫ ậ ằ
ồ ử ớ ượ Đông Nam ề ở c tr ng nhi u
ứ ủ ế ở ở Đông Nam B , ngoài ra Tây ầ ả ướ ươ ự ầ ườ là h nơ c là ĐBSH, đ ng th 2 là ĐBSCL). ạ ng th c có h t trên đ u ng i ộ ề ả ỏ ự ượ ề ủ ế ở ộ Tây Nguyên, Đông Nam B và ộ ố ỉ ch y u _2018) ả + Phân b : Đ ng b ng sông C u Long là vùng s n xu t ệ ế ươ c (chi m trên 50% di n tích l ầ ả ướ ề ả ẫ d n đ u c n và trên 50% s n l ượ l ươ l ấ ả ướ nh t c n ấ ả * S n xu t cây công nghi p và cây ăn qu ệ ề Đi u ki n ệ ớ t đ i nóng m, có nhi u lo i + Thu n l ạ ấ đ t thích h p v i nhi u lo i cây công nghi p, ngu n lao ướ ộ đ ng d i dào; đã có m ng l ệ ệ nguyên li u cây công nghi p. ế ớ ề ả ị ườ ng th gi + Khó khăn: th tr ẩ ả ế ề nghi p có nhi u bi n đ ng, s n ph m cây CN c a ta ị ườ ầ ủ ượ c yêu c u c a th tr ch a đáp ng đ ế ợ (k t h p Atlat trang 18) Hi n tr ng: ủ ế ệ * Các cây công nghi p lâu năm ch y u: ệ ớ + Ch y u là cây công nghi p nhi ồ ố ậ m t s cây ngu n g c c n nhi t( chè). ồ + T ng di n tích gieo tr ng cây công nghi p năm 2005 là ủ ế kho ng 2500 ha, ch y u là cây CN lâu năm. ệ Các cây công nghi p lâu năm ch y u: ở ủ ế ở Tây Nguyên, ngoài ra + Cà phê: ch y u ồ ộ ộ ắ B , B c Trung B . Cà phê chè m i đ Tây B c.ắ + Cao su: ch y u Nguyên, m t s t nh Duyên h i mi n Trung ồ + H tiêu: ở ứ ệ ấ ệ ấ m c 3 4 tri u t n/năm.(8 tri u t n ể chuyên dùng và đ t th c ể chuy n đ i c c u s d ng đ t: chuy n m t ạ ấ ồ ph n DT tr ng lúa năng su t th p sang tr ng các lo i cây khác có giá tr kinh t cao h n( vd: rau cao c p, ậ đ u…) ơ ấ + C c u mùa v có nhi u thay đ i. ả ượ lúa tăng m nhạ (m c dù di n tích có gi m + S n l ư nh ng s n l ng v n tăng liên t c là do năng su t tăng nhanh h n) ơ + Năng su tấ lúa tăng m nhạ do: áp d ng ụ thâm canh( vùng ứ ẫ d n đ u c n + Bình quân l 470kg/năm. ẩ ấ + Xu t kh u ắ nuôi ch a th t n đ nh & v ng ch cắ ệ ố ệ ồ h th ng chu ng tr i, xí nghi p ế ế ch bi n v n còn nhi u h n ấ ả ế ch > hi u qu còn th p, ch t ẩ ả ượ l ng s n ph m ch a cao nên khó c nh tranh.. Gi ng gia súc, gia c m cho ấ năng su t v n còn th p, (nh t là cho yêu c u xu t kh u). ạ D ch b nh h i gia súc, gia ệ ộ ạ ầ c m v n đe do trên di n r ng. ậ ư Hi u qu chăn nuôi ch a th t ổ cao và n đ nh. V t nuôi ầ * L n và gia c m ấ Ngu n cung c p th t ch y u. Đàn l n h n 27 tri u con (năm ấ 2005), cung c p trên 3/4 s n ạ ị ượ ng th t các lo i. Chăn nuôi l ạ ầ gia c m tăng m nh. ầ ợ Chăn nuôi l n và gia c m t p ủ ế ở các đ ng b ng trung ch y u ồ sông H ng và sông C u Long. * Chăn nuôi gia súc ăn c ỏ ự ủ ế Ch y u còn d a vào các ồ nhiên. đ ng c t ấ ở c nuôi nhi u nh t + Trâu đ ộ ề Trung du và mi n núi B c B
ả ề
ồ ằ
ộ ắ ề
ồ
ượ
ể ở ồ đ ng ề ả ử
ề ồ
ộ ồ ằ Đông Nam B và ể ậ ồ ớ Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên? đ ệ ở ắ ắ ệ ở ắ Đ k L k. ề trung du và mi n núi ắ ạ Đ k L k, Hà ề ở ồ ể c phát tri n m nh ổ ị ư ấ ng nhanh nh t và n đ nh.
ệ ề ồ ưở Duyên h i mi n Trung. + Đi u:ề Đông Nam B .ộ + D a:ừ Đ ng b ng sông C u Long ử ở + Chè: Trung du và mi n núi B c B và Tây Nguyên ( ỉ t nh Lâm Đ ng). ủ ế ệ * Các cây công nghi p hàng năm ch y u: c phát tri n + Mía: Các vùng chuyên canh đ ộ ằ b ng sông C u Long, Đông Nam B và Duyên h i mi n Trung + L cạ : tr ng nhi u trên các đ ng b ng Thanh Ngh ắ ở ấ ạ Tĩnh, trên đ t xám b c màu ậ ươ ượ c tr ng nhi u + Đ u t ng: ượ ộ ầ B c B , g n đây đ ồ Tây và Đ ng Tháp ằ ồ + Đay: đ ng b ng sông H ng ể + Cói: ven bi n Ninh Bình, Thanh Hoá. ồ ố ộ ồ ố ộ ả ề ệ ố ệ ự ệ ủ ướ ờ c ta th i kì 1975 Ỏ
ể ơ ị A. Di n tích gieo tr ng cây cà phê, chè và cao su tăng nh nhau. ưở B. Cây chè có t c đ tăng tr C. Di n tích gieo tr ng cây cà phê, chè và cao su đ u tăng. ơ D. Cây cà phê có t c đ tăng tr ng nhanh h n cây cao su. Câu 3. D a vào b ng s li u sau đây v di n tích cây công nghi p c a n 2002. (Đ n v : nghìn ha)
ế B. công
ớ ở ướ n ề ư
ế ộ D. thi u lao đ ng
ả ấ
Ắ Ệ CÂU H I TR C NGHI M ệ ấ ố ớ Câu 1. Khó khăn l n nh t đ i v i vi c phát tri n cây công ệ ệ nghi p lâu năm c ta hi n nay là ộ ị ườ ng có nhi u bi n đ ng. A. th tr ể ệ ế ế nghi p ch bi n ch a phát tri n. ế ạ ồ ố C. gi ng cây tr ng còn h n ch . ệ có kinh nghi m s n xu t. Câu 2. Cho bi u để ồ
ằ H ng năm 210,1 371,7 600,7 542,0 716,7 778,1 845,8 Lâu năm 172,8 256,0 470,3 657,3 902, 3 1451,3 1491,5 Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2002
ị ậ ố ộ ưở ộ ố ồ ệ ạ T c đ tăng tr ng di n tích gieo tr ng m t s cây hàng năm, giai đo n 20052013 ấ ệ nghi p ệ lâu
ơ ị (Đ n v : %)
Đ u t ng
ệ ệ ằ
ư ơ ớ
ữ ệ
ể ồ Nh n đ nh đúng nh t là : ằ A. Cây công nghi p h ng năm và cây công năm tăng liên t c ụ qua các năm. B. Cây công nghi pệ lâu năm tăng nhanh h nơ và luôn chi mế tỉ tr ngọ cao h n.ơ ạ C. Giai đo n 1975 1985, cây công nghi p h ng năm có di n ch mậ h n.ơ tích l n h n nh ng tăng D. Cây công nghi p lâu năm không nh ng tăng nhanh h n ơ mà còn tăng liên t cụ Câu 4. Cho bi u đ sau Lúa 100 98,4 100,5 100,7 101,8 Ngô 100 106,1 95,5 103,4 101,2 ậ ươ 100 101,0 104,0 134,6 98,0 Năm 2005 2007 2009 2010 2013
ồ ợ ệ ưở ấ ố ộ ng di n tích gieo Bi u đ nào sau đây th hi n thích h p nh t t c đ tăng tr
ồ
ồ ườ ể ệ ạ ể ng. ồ ể D. Bi u đ ể C. Bi u đ đ ồ ộ B. Bi u đ c t.
ấ ả c ta là
ấ ệ
ụ ớ ở ộ ể
ộ ự ẩ ư
ế ạ
ậ ả ế ị ườ ầ ủ ượ c yêu c u c a th tr ế ạ i lao đ ng h n ch . ế ọ ừ ấ ủ ộ năm 1990 đ n nay, nhóm cây
ấ
ỉ ọ ươ C. cây công nghi p.ệ D. cây rau đ u.ậ ồ ể Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên? ề ề ẩ ơ ấ ớ ự B. cây ăn qu .ả ươ ỏ ấ B. S n ả ự ở ướ n ệ c ta ng th c ơ ng th c cho h n 90 tri u dân. ỉ ọ ự ả ấ ng lúa đông xuân có t tr ng nh nh t. ỏ ứ ỉ ọ ng lúa mùa có t tr ng đ ng th 2. D. S n ả
ớ ậ ớ ỉ ọ ả ượ ấ ng lúa hè thu có t tr ng nh nh t. ả ượ ứ ấ ng lúa đông xuân có t tr ng l n nh t.
ấ ạ ẩ ồ ố ệ ả A. S n l ượ l C. S n l ỉ ọ ượ l Câu 5. Cho b ng s li u
ả ể ố tr ng 1 s cây hàng năm, giai đo n 20052013? ồ ế ợ ể A. Bi u đ k t h p. mi n.ề ệ ở ướ Câu 6. Khó khăn l n nh t trong s n xu t cây công nghi p n ệ ề ả A. kh năng m r ng di n tích cây công nghi p không nhi u. ọ ỹ ấ ế ố B. thi u v n đ áp d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n vào s n xu t. ứ ị ườ ả ng có nhi u bi n đ ng, s n ph m ch a đáp ng đ C. th tr ng khó tính. ộ ườ D. khó khăn v đ y m nh thâm canh do trình đ ng ồ ị ả Câu 7. Trong c c u giá tr s n xu t c a ngành tr ng tr t t ế chi m t tr ng l n nh t là ng th c. A. cây l ả ệ ả Câu 8. Vi c đ m b o an ninh l ả ươ ả ằ A. nh m đ m b o l ạ ơ ở ể ệ B. là c s đ đa d ng hoá s n xu t nông nghi p. ế ế ệ ẩ ầ C. góp ph n thúc đ y ngành công nghi p ch bi n. ấ ứ ầ D. góp ph n cung c p th c ăn cho ngành chăn nuôi, t o ngu n hàng xu t kh u. ố ệ Câu 9. Cho b ng s li u
ệ ồ ả ượ ộ ố ể ệ ệ ng m t s cây công
ổ ậ ệ ở ướ n ố ấ ố ớ ư ệ c ta là B. ch m thay đ i gi ng cây
ạ Di n tích gieo tr ng và s n l ệ nghi p lâu năm ở ướ n c ta trong giai đo n 2005 – 2014 ộ ả ế ệ ộ ẩ ề ế ụ ả ị ườ ng tiêu th s n ph m có nhi u bi n đ ng. D. thi u lao đ ng có kinh nghi m s n
ồ ướ ệ c ta hi n nay? ng ẩ ả ồ c xu t kh u.
ộ ấ ấ ượ ộ
ị ộ ề ệ Ứ ế ụ ậ ệ ổ B. C c u cây tr ng có thay đ i. ậ ế D. ng d ng các ti n b kĩ thu t. ị t nh n đ nh đúng v di n tích t Nam trang 19, cho bi
ả ượ 200 5 481, 6 752, 1 570, 0 201 2 917, 9 623, 0 128, 3 ả ượ ả ượ ả ượ ệ ệ ả B. Di n tích tăng, s n l D. Di n tích gi m, s n l ậ ớ 2010 2014 2012 751,7 877,1 966, 6 1408, 1260 1100, 4 ,4 5 981,9 909, 834, 6 8 t nh n xét nào sau ả ượ n ề ệ ệ ế ồ ở ướ n ng c ta trong giai
ả ượ ướ ề ng các cây công nghi p đ u có xu h ế ẩ ị ấ ề ệ ệ ưở ng tăng. ng nhanh nh t v di n ạ ị ng. ố ệ ụ ư ồ ệ ớ Câu 11. Khó khăn l n nh t đ i v i vi c phát tri n cây công nghi p lâu năm hi n nay ể ế ế A. công nghi p ch bi n ch a phát tri n. tr ng.ồ C. th tr xu t.ấ không đúng về ngành tr ng tr t ọ n ể Câu 12. Phát bi u nào sau đây ơ ấ ẩ A. S n ph m đã đ C. Có trình đ lao đ ng r t cao. ứ Câu 13. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ả ướ ả ượ c qua các năm là ng lúa c n và s n l ả ả ệ ng gi m ng tăng. A. Di n tích gi m, s n l ả ệ ng gi m. ng tăng C. Di n tích tăng, s n l ệ ấ ủ ắ ệ Câu 14. Ý nghĩa l n nh t c a vi c hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p g n ế ế ở ướ ệ ớ c ta là: v i công nghi p ch bi n ệ ườ ờ ố ế ả i quy t vi c làm, nâng cao đ i s ng ng i dân A. gi ố ề ỗ ậ ấ t ti m năng đ t đai, khí h u m i vùng. B. khai thác t ể ơ ấ theo ngành. C. thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ề ả ẩ D. t o thêm nhi u s n ph m hàng hóa có giá tr cao ả Câu 15. Cho b ng s li u: ả ượ Di n tích và s n l c ta trong giai đo n 20002014 ạ ng l ở ướ n (nghìn ha) ả ượ (nghìn t n)ấ ạ ng ư ổ ị
ẫ ng v n tăng liên t c.
ủ ướ ướ ả c ta có xu h ng
ả ng lúa c năm ệ Di n tích 7666,3 7329,2 7816,2 Năm 2000 2005 2014 S n l 32529,5 35832,9 44974,6 ụ ẩ ộ B. áp d ng r ng rãi các
ồ ố ố ở ộ ệ ả ử ự ế ế ả ấ b ng trên, hãy cho bi t năng su t lúa c năm ở ướ n c ta ụ D. m r ng di n tích
(Ngu n niên giám th ng kê VN 2015, NXB Th ng kê, 2016) ố ệ ừ ả D a vào k t qu x lí s li u t vào năm 2014 là Diệ Loạ ả ượ (nghìn t n)ấ S n l n i 201 200 201 cây 0 5 4 748, 482, 978, Ca 7 7 9 o 554, 497, 641, Cà 8 4 2 phê 129, 122, 132, Ch 5 9 6 è ố ệ ở ả Theo s li u b ng trên, hãy cho bi đây không đúng v di n tích gieo tr ng và s n l ộ ố m t s cây công nghi p lâu năm ạ đo n 2000 – 2014? A. S n l ố ộ B. Cây cao su có t c đ tăng tr ả ượ ồ tích gieo tr ng và s n l ệ C. Cây cà phê có di n tích gieo tr ng tăng liên t c nh ng ả ả ượ i gi m. s n l ệ ả D. Cây chè tuy có di n tích tăng không n đ nh nh ng s n ụ ượ l ấ Câu 10. Năng su t lúa c năm c a n ủ ế tăng, ch y u do ạ A. đ y m nh thâm canh. ả mô hình qu ng canh. ạ ẩ C. đ y m nh xen canh, tăng v . canh tác.
ạ ạ /ạ /ha. / ha. C. Đ ng D. Mi nề C. 6,57 t
ệ ị ứ ế ỉ t t nh nào sau đây có di n tích ườ 19, cho bi
ạ ố ệ D. 65,7 t ả ệ ồ t Nam trang ơ công nghi p lâu năm l n h n cây công nghi p hàng năm?
Ệ Ụ Ở ƯỚ N C TA QUA ậ C. H u Giang.
ệ D. Phú Yên. ủ ể ổ ị ọ ả ự ấ ể ả quan tr ng nh t đ đ m b o cho s phát tri n n đ nh c a cây công
ố c ta là
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2942.1
2349.3
2037.8
ơ ở ế ế ả ẩ ạ ướ ị : nghìn ha i các c s ch bi n s n ph m phát i nhiên thu n l ậ ợ . B. m ng l B. 57,5 t A. 5,75 t / ha. ha. Câu 16. Cho b ng s li u: DI N TÍCH LUÁ THEO MÙA V CÁC NĂM Đ n vơ Năm
2005
ệ ả ấ ị ộ ụ ả i lao đ ng có kinh nghi m s n xu t. ng tiêu th s n ph m n đ nh. D. ng
3085.9
2436.0
1967.5
2010
ế ệ ạ t các lo i cây công nghi p
3116.5
2734.1
1965.6
2014
ộ ứ ướ ệ ố ủ ế ở ị i đây phân b ch y u ườ t Nam trang 18, hãy cho bi Đông Nam B ?
ậ ươ
ồ ạ ề ề ậ ả ố ệ ầ ạ ữ ố B. Cà phê, cao su, mía, d a. ừ D. Chè, cao su, đi u, bông. ớ ủ ự có ý nghĩa hàng đ u t o nên nh ng thành t u to l n c a ngành chăn ệ t nh n xét nào sau đây đúng c ta qua các năm ?
B. Lúa đông ể ệ
ờ c ta trong th i gian qua là : ch n ặ s lây lan c a d ch b nh. ự c m ầ có ch t l D. Lúa đông ủ ị đ ng cao ả ượ ố ơ c ượ nh p ậ n i.ộ t h n.
ị ườ ướ ầ và ngoài n
2005
2010
2012
2015
7329.2
7489.4
7761.2
7834.9
ả t c b o đ m c ngày càng tăng ấ ở ề ậ ủ ướ các vùng nào c a n c ta? ƯỚ NG LUÁ N C TA, GIAI ắ ồ Ệ Ạ ế Căn c ứ b ng s li u, cho bi ụ ở ướ ề n v di n tích lúa theo mùa v ả A. Lúa đông xuân gi m, lúa hè thu tăng. ơ xuân tăng nhanh h n lúa hè thu C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa gi m.ả ơ ề xuân tăngnhi u h n lúa hè thu ố ệ ả Câu 17. Cho b ng s li u: Ả ƯỢ DI N TÍCH VÀ S N L ĐO N 20052015 Năm ằ ử Long.
ả ượ
35832.9
40005.6
43737.8
45215.6
ng(nghìn
ắ ồ ồ ồ ử ầ H ng.ồ ằ ộ và Duyên h i ả Nam Trung B .ộ ồ và Đông Nam B .ộ
ệ Di n tích( nghìn ha) S n l t n)ấ
ằ ằ ố ớ ụ đây đã đ ắ c ượ kh c ph c?
ầ ị ố ộ ưở ệ ng di n tích và s n l ệ ệ ộ ạ ể ồ ể ể Đ bi u th t c đ tăng tr ướ n c ta, giai đo n 20052015, bi u đ thích h p nh t là ả ượ ng lúa ấ ợ : ư ả
ượ ế ợ A. Tròn B. K t h p ệ Câu 18. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ớ tr ng cây ế B. Sóc Trăng. A. B n Tre. Câu 19. Nhân t ệ ở ướ n nghi p ề ệ ự A. đi u ki n t ể ố t. tri n t ẩ ổ ị ườ C. th tr Câu 20. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi lâu năm nào d A. Đ u t ng, mía, l c, chè. C. Cao su, cà phê, đi u, h tiêu. Câu 21. Nhân t ướ nuôi n A. Thú y phát tri n đã ngăn ấ ượ ố B. Nhi u ề gi ng gia súc gia ứ ăn cho chăn nuôi ngày càng đ ồ C. Ngu n th c ng trong D. Nhu c u th tr ợ Câu 22. Chăn nuôi l n và gia c m t p trung nhi u nh t ộ và Đ ng b ng sông A. Trung du B c B B. B c Trung B C. Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sông C u D. Đ ng b ng sông C u Long Câu 23. Đ i v i ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau ấ v n ẫ th pấ ố A. Gi ng gia súc, gia c m cho năng su t ọ h i ạ gia súc, gia c m ầ đe d a tràn lan ị B. D ch b nh ậ ệ C. Hi u qu chăn nuôi ch a th t cao D. C ơ s ở th c ứ ăn cho chăn nuôi không đ trên di n r ng ị ư ổ và ch a n đ nh ả b oả c đ m
ứ ộ ạ ệ ấ ế
ừ ậ ế ơ t c 2000 c ta t ở ướ n
ẩ ỹ ậ ể t đ i nóng m. ng lao đ ng có k thu t. ả ng nào sau đây? ế t th t. ị B. Tăng t ỉ ụ ề ố ệ ệ ớ ộ ể ở ướ n c ta là ọ ả ố ầ B. khí h u nhi ự ượ D. l c l ẩ ự t. ấ ể c đ m b o t ầ ỉ D. Gi m tả ả ượ ả ẩ ả ế ể ạ ị t th t. ọ ề ơ ở ứ ẩ ầ ử ụ ề
ậ ố ả ẩ ng 1 s s n ph m chăn ậ ầ ợ ồ c đ i m i. ớ ở ướ ằ n Câu 24. Căn c vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho bi ấ ị ả ấ c u giá tr s n xu t ngành chăn nuôi ướ ổ 2007 thay đ i theo xu h ẩ ỉ ọ A. Tăng t tr ng s n ph m không qua gi tr ng chăn nuôi gia súc. ỉ ọ C. Tăng t tr ng chăn nuôi gia c m. tr ng chăn nuôi gia súc. ể ồ Câu 25. Cho bi u đ ưở ố ộ T c đ tăng tr ở ướ n nuôi ả ượ ng s n l ạ c ta giai đo n 20052014 ặ ằ ể ậ ứ ề ồ ị ủ ế c ta ch y u do ủ ẽ ệ ề Câu 26. Đi u ki n tác đ ng m nh m nh t đ n vi c phát tri n chăn nuôi là ơ ở ứ A. c s th c ăn. ị C. các d ch v v gi ng, thú y. ọ Câu 27. Đi u ki n quan tr ng nh t đ thúc đ y s phát tri n ngành chăn nuôi A. c s th c ăn c n ph i đ B. đ y m nh phát tri n các s n ph m không qua gi ấ ố C. c n s d ng nhi u gi ng GS, GC cho năng su t cao. ể ớ ụ ầ ượ ổ D. Công tác v n chuy n SP chăn nuôi đi tiêu th c n đ ở các đ ng b ng l n Câu 28. Chăn nuôi l n và gia c m t p trung ầ ạ A. có nhi u m t b ng đ t p trung chu ng tr i. ư B. nhu c u th t, tr ng c a dân c
ồ ớ ể
ổ ị ế ế ệ ị ọ D. nhi u c s công nghi p ch bi n th t
tr ng tr t. ạ ủ ế ả ừ ồ c ta tăng m nh, ch y u nh ề ơ ở ờ :
ề ầ ộ ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa
ộ ố ả ả ượ ẩ ấ Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên? ẩ ng m t s s n ph m chăn nuôi n đ nh. ấ ố ộ ng tr ng gia c m có t c đ tăng nhanh nh t. ứ ng th t bò h i, s a, tr ng gia c m đ u tăng. ng m t s s n ph m chăn ầ ơ ữ ng s n l t
ổ ệ ậ ộ ố ả ả ượ A. S n l ứ ả ượ B. S n l ả ượ ị C. S n l ưở ố ộ D. T c đ tăng tr ị nuôi không n đ nh. c đ m b o t ướ ậ B. khí h u nhi ố ề ở ướ n c ta hi n ả ố D. nhi u gi ng cho năng su t cao ề không đúng v chăn nuôi bò
l nớ ượ ả ơ ở ứ C. c s th c ăn đ Câu 29. Ngành chăn nuôi n ồ ồ A. ngu n lao đ ng d i dào ượ ả ơ ở ứ c đ m b o t C. c s th c ăn đ ể Câu 30. Phát bi u nào sau đây nay?
ồ ạ ượ ầ ộ ề ồ ừ ướ ụ ẩ c đ u ngành ọ ủ ế ừ tr ng tr t và ph ph m t c ta ch y u t
ế ế
ứ ồ ế ẩ ướ ấ ủ y u xu t
A. Chu ng tr i đã đ .ư t C. Ngu n th c ăn ngày càng t.ố t B. Lao đ ng nhi u kinh nghi m.ệ ả D. S n ph m ch kh u.ẩ ầ c ta là: ể ơ ở ứ c s th c ăn ở đây có:
ồ ớ Ỏ Ộ Ố NG G P KHÁC: ướ ỏ ụ ộ ệ ả ị ườ ủ ế ế ng tiêu th r ng l n ấ ng hàng hóa trong có tác đ ng ch y u đ n vi c s n xu t theo h ƯỜ ọ ộ ệ ị ườ ng tăng nhanh ầ Nhu c u th tr c ta hi n nay là: ệ Ặ ấ ể ả ượ ng ạ ệ c ta trong đi u ki n di n tích có h n
ụ ng th c n ẩ Ự ả ở ướ n Ể Ồ Ọ Ơ Ấ ữ ủ ế c ta tăng khá nhanh trong ị ườ ng ầ : nhu c u th tr Ự
ấ ẩ ự ưở ng giá tr s n xu t ngành tr ng tr t. ầ ậ ơ ấ ọ ự ưở ị ườ ề ố ồ ấ ươ ự ự ề ọ ồ ị ả ng và s thay đ i trong c c u giá tr s n ự ng th c, th c ủ ế ả ủ ấ ẩ ệ ữ do ấ ị ả ệ ữ ố ộ ổ ế ạ ế ướ ệ ệ ộ ệ Phân tích xu h ị ả c ta nh ng năm qua là: ế ế ệ ắ ệ ề ớ ế ự ư ế ự ệ ệ ổ ế ế c ệ ấ ẩ ố ả Ẫ
ƯỚ ́ ̣
ng và phân tích bi u đ ưở ể ồ ấ ố ộ ị ả ướ ừ ọ ồ ng giá tr s n xu t ngành tr ng tr t theo t ng nhóm cây ế ề ộ ồ
ươ ng c a c ủ ây l ng th c ự năm 1995 là: 42110,4 / 33289,6 x 100 = ủ ế ạ ẩ
ệ ướ ữ ả ử ư M T S CÂU H I TH ệ Câu 1. Bi n pháp quan tr ng nh t đ tăng s n l ề ươ ự ướ l ạ là: Đ y m nh thâm canh, tăng v Câu 2. Cây ăn qu ầ nh ng năm g n đây ch y u là do ế ị và giá tr kinh t cao ọ ể ế ố quan tr ng nh t thúc đ y s phát tri n Câu 3. Y u t ữ ệ ướ ủ c a cây công nghi p n c ta nh ng năm g n đây là: ở ộ ụ ng tiêu th ngày càng m r ng Th tr ẩ Câu 4. Nguyên nhân ch y u làm tăng giá tr s n ph m ệ ướ ủ c a cây công nghi p n ớ ệ nông nghi p g n v i công nghi p ch bi n ệ ệ ắ ệ Câu 5. Vi c nông nghi p g n li n v i công nghi p ệ ướ ẩ ả ch bi n đã làm cho s n ph m cây công nghi p n ị ả ề ấ ượ ng và giá tr s n ph m ta: Tăng lên v ch t l ụ ấ ớ ệ Câu 6. Khó khăn l n nh t trong vi c tiêu th (cũng ệ ướ ấ ả ẩ ư ả c ta là: nh s n xu t ) s n ph m cây công nghi p n ổ ặ ế ớ ị ườ i có nhi u bi n đ ng( ho c không n ng th gi th tr ị đ nh) ẽ Câu 7. Nguyên nhân ch y u làm thúc đ y m nh m do th ị ủ c ta nh ng năm qua là: c a cây công nghi p n ơ ệ ế ế ệ ở ộ ườ ng m r ng và công nghi p ch bi n hoàn thi n h n tr ọ ng giá tr s n xuât ngành tr ng tr t theo t ng nhóm cây tr ng
ươ ố ồ ứ Câu 8. Ngu n th c ăn chăn nuôi n ủ ả ch bi n th y s n ầ ố ớ ố Câu 9. Nhân t có ý nghĩa hàng đ u đ i v i ngành chăn nuôi n Câu 10. ĐBSCL có ngành chăn nuôi gia súc nh và gia c m phát tri n là do ứ ngu n th c ăn phong phú và th tr ế ố Câu 11. Y u t ở ướ chăn nuôi n BÀI 23 _ TH C HANH̀ Ị Ự PHÂN TÍCH S CHUY N D CH C C U NGÀNH TR NG TR T Ộ I. N I DUNG TH C HÀNH: Bài t p 1:ậ ố ộ Tính t c đ tăng tr ổ Nh n xét v m i quan h gi a t c đ tăng tr ả xu t ngành tr ng tr t. S thay đ i trên ph n ánh đi u gì trong s n xu t l ệ ớ ph m và trong vi c phát huy th m nh c a nông nghi p nhi t đ i. ồ Bài t p 2:ậ ng bi n đ ng di n tích gieo tr ng cây công nghi p hàng năm và cây công nghi p lâu năm. ơ ấ S thay đ i trong c c u di n tích cây công nghi p có liên quan nh th nào đ n s thay ổ đ i trong phân b s n xu t cây công nghi p. Ự II. H NG D N TH C HÀNH ́ ưở BT1: Tinh tôc đô tăng tr *B c 1: Tính t c đ tăng tr ấ tr ng ( l y năm 1990 = 100% ) ưở ố ộ VD: T c đ tăng tr 126,5% ố ệ K t qu x lí s li u nh sau: ưở T c đ tăng tr T ng sổ ế ố ộ Năm ồ Cây khác ồ Rau đ uậ ừ Cây CN ị ả L Cây ăn ́ ng
ồ ớ ạ ề ả
ị ỉ ọ ẩ ệ ẩ ệ
ẩ ề ự ự ấ ổ ế ế ự ệ ấ ươ ng th c, th c ph m và trong
ệ
ả c ta đã có xu n 100,0 133,4 183,2 217,5 th cự 100,0 126,5 165,7 191,8 100,0 143,3 182,1 256,8 100,0 181,5 325,5 382,3 quả 100,0 110,9 121,4 158,0 ặ ậ ổ ạ ả ẩ ở ướ ấ ạ c đ y m nh s n xu t
ấ ạ ệ ở ộ ạ
ể ậ ễ ng bi u di n( bi u đ đ ọ ẽ ể ồ Ch n bi u đ d ng ồ ạ ể ể ệ ố ộ ồ ườ ng) vì th hi n t c đ tăng ệ ớ t đ i ệ ử ệ ả ạ ồ
Nh n xét( m c c) ị ằ ổ ầ c h t ta tìm t ng b ng cách : ệ ữ ố ộ ng và
ấ ị ả ậ ề ố ổ ổ ố ọ ồ ố cây CN lâu năm/ t ng s * 100 ệ = Di n tích ấ ng nhanh nh t nên ỉ ệ ị ả ơ ấ ưở ồ ọ ặ ấ ơ ấ ệ ẩ ạ + Cây CN có t tr ng l n nhì là do vi c đ y m nh tr ng cây CN đã t o ra nhi u s n ph m ấ có giá tr xu t kh u, cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n ả ả S thay đ i trên ph n ánh đi u gì trong s n xu t l ế ạ ệ ớ ệ ủ t đ i. vi c phát huy th m nh c a nông nghi p nhi ự ự ấ ươ ả ự ng th cth c ph m + S thay đ i trên ph n ánh trong s n xu t l ấ ệ ượ ẩ ướ t rau cao c p) đ ng đa d ng hóa, các lo i rau đ u( đ c bi h ệ ớ ề ấ ắ ả + S n xu t cây công nghi p tăng nhanh nh t g n li n v i vi c m r ng các vùng chuyên ấ canh cây CN, nh t là các cây CN nhi ơ ấ ố ệ BT2: X lí s li u thành b ng c c u di n tích gieo tr ng cây công nghi p giai đo n 1975 – 2005 ứ ổ : Giá tr thành ph n / t ng * 100 Công th c tính ướ ế Tr ệ ổ ệ T ng di n tích cây công nghi p = DT cây CN hàng năm + DT cây CN lâu năm ỉ ọ ệ = Di n tích cây CN hàng năm/ t ng s * 100 T tr ng DT cây CN hàng năm ổ ỉ ọ T tr ng DT cây CN lâu năm ) (ho c l y 100% t l DT cây CN hàng năm C c u di n tích gieo tr ng cây công nghi p giai đo n 19752005 (đ n v %) ệ ồ ố ệ Năm ơ ị ệ Cây công nghi p lâu năm T ng sổ ố ộ ầ ớ ứ ng cao th 2 ( do nhu c u l n
ỉ ọ
ự
ả ị ả
ề ặ
ấ ể ấ ổ
ả ả ị ấ
ạ ệ Cây công nghi p hàng năm 54,9 54,2 56,1 45,2 44,3 34,9 34,5 45,1 40,8 43,9 54,8 55,7 65,1 65,5 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 ổ ư ặ ậ ự ấ ệ ử ụ ổ ơ ấ ử ụ ồ ủ ả ớ ng th c có t tr ng l n nh t vì n
ậ ợ ệ ấ c ta có i và vì vai trò c a s n xu t ướ ế ộ Phân tích xu h ệ ng bi n đ ng di n tích gieo tr ng ồ cây CN hàng năm, cây CN lâu ướ *B c 2: Nh n d ng v bi u đ : ể ườ đ ngưở tr ụ ướ *B c 2: ưở ậ Nh n xét v m i quan h gi a t c đ tăng tr ơ ấ ự và s thay đ i trong c c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t: ố ộ ệ + Cây công nghi p có t c đ tăng tr ấ trong c c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t cây công ỉ ọ nghi p có t tr ng tăng nhanh ậ ưở + Cây rau đ u có t c đ tăng tr ị ườ ủ ng) nên có t tr ng tăng c a th tr ươ ố ộ ng th c, cây ăn qu , cây khác có t c đ tăng Cây l ọ ơ ấ giá tr s n xu t ngành tr ng tr t, ậ ồ ấ ch m nên trong c c u ự ươ ả ỉ ọ ng th c các nhóm cây này đ u có t tr ng gi m( cây l ừ ệ 20002007 gi m nhanh nh t ( đ c bi t là di n tích lúa t ấ ụ gi m do chuy n đ i m c đích s d ng đ t sang đ t đô ấ ể th và đ t th c ho c chuy n đ i c c u s d ng đ t ặ ồ sang tr ng rau đ u ho c nuôi tr ng th y s n) ướ ỉ ọ ươ + Cây l ủ ả ề ề nhi u đi u ki n thu n l ự ươ ng th c l
a. năm
ả
ươ
ộ
i h i s n
ồ ợ ả ả khá phong phú( kho ng 2000 loài
ự
ụ
ấ ấ
ị c trang b
ng
ng
ệ ề Di n tích cây CN hàng năm và cây CN lâu năm đ u
ụ ệ
- tăng, trong đó: + Di n tích cây CN hàng năm tăng không liên t c:
ọ
ư ườ ậ
ư ườ ( trong đó có 4 ng tr ả
ỷ ả
ị
ậ
ượ
ị ế ế
ở c m
ườ
su t lao đ ng th p, gây khó khăn trong vi c ệ ạ ẩ đ y m nh đánh ủ ả ắ b t th y s n xa bờ
ậ ợ ớ Đây là thu n l ơ ậ
ng tiêu th
ấ ) i l n nh t ề ả ả có các r n san hô, là n i t p trung nhi u
B c ắ > làm ờ ạ gián đo n th i gian khai thác ộ ố M t s vùng ể ven bi n môi ị ườ tr ng b suy thoái
ị ườ ở ộ
ng Sa. ạ ế cao
(cid:0) ạ ng tăng (cid:0) ướ ả ng gi m (cid:0)
ệ
ủ ả ồ
i v nuôi tr ng th y s n g m:
ọ ờ ể
c l ề
ừ
ậ
bãi tri u, cánh r ng ng p
ố
i chính sách
ơ ệ
ị
DHNTB, BTB),
ủ
ắ
ộ)
ự ổ
ể
B c Trung B ả
ụ
ệ
ạ
ị
ề đ o và v ng, v nh
ề t o đi u ki n
ệ ấ ổ
ề
ố ả
ể
ủ ả ướ
ọ ắ
ạ
ọ : c ng t ố nhi u ề sông su i, kênh r ch, ao
ệ tàu ng ti n + Các ph ư ụ đ ượ ề thuy n, ng c ố ơ t h n. ngày càng t ụ + Các d ch v thu s n và ỷ ả đ ch bi n thu s n ộ r ng . ụ ngày + Th tr ầ ề càng m r ng( nhu c u v ỷ ả ở ặ các m t hàng thu s n ế ớ ướ i tăng c và th gi trong n ầ ữ ề nhi u trong nh ng năm g n đây). ườ : S ự + Đ ng l ớ ổ đ i m i chính sách c a Nhà ướ ề c v phát tri n ngành n ỷ ả ế thu s n: chính sách khuy n ề ư ng , chú tr ng v ngh cá, ớ ả ệ khai thác g n v i b o v ả ệ ủ ồ ợ i và b o v ch ngu n l ả ể ề quy n bi n đ o…
ằ
ồ
sông ngòi, ru ng ộ
vùng đ ng b ng có các
Giai đo n 197585: có xu h ướ 19851990: có xu h iở ạ 09902005: Tăng tr l ụ + Di n tích cây CN lâu năm tăng liên t c và tăng ướ c ta đang nhanh h n di n tích cây CN hàng năm do n ệ hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p lâu năm ệ ơ ấ b. S thay đ i trong c c u di n tích cây công ế ự đ n s thay đ i trong nghi p có liên quan r t rõ nét ự ệ ấ phân b s n xu t cây công nghi p và s hình thành phát ủ ế tri n các vùng chuyên canh cây CN, ch y u là các cây ệ công nghi p lâu năm
+ Ngu n l cá, 100 loài tôm, hàng ch c loài m c) ề + Có nhi u ng tr ả ể tr ng đi m: H i PhòngQu ng Ninh, Ninh thu nBình Thu nBà R a Vũng Tàu, Cà MauKiên Giang, Qđ Hoàng Sa QđTr Ở ố h i đ o + 1 s ị ỷ ả thu s n có giá tr kinh t ề Có nhi u bãi tôm, bãi cá ồ ậ ợ ề Thu n l ủ ả ướ ợ ồ : * Nuôi tr ng th y s n n + D c b bi n có các m nặ ( ĐBSCL, ĐBSH); vũng, v nh( ầ đ m phá( ờ + Ven b có nhi u hình thành các bãi cá đ ẻ ồ *Nuôi tr ng th y s n n ấ ề + Trong đ t li n có hồ; Ở + cướ … n
ự
Ể Ề Ấ Ủ Ả ấ ướ ủ ả ả ư ng ợ n năm 2005)
ả ộ ạ c phát tri n đ t phá (s n l đ t 3.4 tr t ườ i kho ng 42kg / năm
ồ ế ể i và khó khăn trong phát tri n
ủ ả Ngành th y s n: ậ ợ ữ Nh ng thu n l ủ ả ướ BÀI 24. V N Đ PHÁT TRI N TH Y S N VÀ LÂM NGHI P Ệ 1. a. ngành th y s n n c ta:
ng khai thác liên t c tăng (tăng g p 2.7 l n năm 1990) ạ ầ ắ ả ả ụ ề ể ẩ ấ ỉ ỉ
Ề
Ề
Ệ
Ế
Ệ Ự ĐI U KI N T NHIÊN
ĐI U KI N KINH T XH:
ậ ợ
ậ ợ
Thu n l
i
Khó khăn
ầ ậ ẫ ị
ỉ ồ
ắ
i v khai thác(đánh b t) th y s n:
ố
ư ấ ọ
ủ ả ể
ề ồ
Có nhi u ề bão và gió mùa Đông
ả
r ng
ở ớ ế ấ ạ ố ể 2. S phát tri n và phân b : * Tình hình chung ể Ngành th y s n có b ủ ả S n lả ư ngợ th y s n bình quân/ ng ủ ả ỉ ọ Nuôi tr ng th y s n chi m t tr ng ngày càng cao(42.6% 2005) ủ ả * Khai thác th y s n: ấ ả ượ S n l ấ ả T t c các t nh giáp bi n đ u đ y m nh đánh b t h i s n, nh t là các t nh DHNTB, Nam Bộ Các t nh d n đ u: Kiên Giang, Bà r a – VT, Bình Thu n, Cà Mau Thu n l i ủ ả * Nuôi tr ng th y s n: + ố ượ ỷ ả ạ ề ng nuôi nh ng quan tr ng nh t là tôm Nhi u lo i thu s n đã tr thành đ i t ắ và truy n th ng đánh b t và ĐBSCL là vùng nuôi tôm l n nh t (Cà Mau, Sóc Trăng, B c Liêu, B n Tre…) ỷ ả nuôi tr ng thu s n.
ậ ợ ề Thu n l ỉ ờ ể + B bi n dài 3260km, có 28 t nh giáp bi n và tri u kmệ ế ộ kho ng 1 ề ặ vùng đ c quy n kinh t
2.
ỹ ậ ả ế ừ ả ặ ề ế ộ ế ớ ờ ể ị ườ ả qu ng canh> qu ng canh c i ti n > r ng i ngày càng ng th gi ầ ủ B.Nhu c u c a th tr
ọ ặ ệ ể ướ ạ ệ ề ề t là ĐBSCL, c ng t phát tri n đ c bi D. Nhân dân có nhi u kinh nghi m
ề ổ ế ồ ể ủ ế ậ ợ ủ ả ở ướ
n ế ộ r ng l n ạ ể
ề ủ ả ủ ả ệ c ta là: ặ ớ ề ồ ợ ả ả i h i s n khá phong phú ư ả ị ồ ề
ẩ ả ị ườ ng ậ ợ ừ ủ ả ướ ợ ở ướ n c ta là: ậ ồ i cho nuôi tr ng th y s n n
B. Đ mầ phá. D. Sông su i.ố ế ừ ả ề ặ và cân
ng
ừ ả i)
ả (gi m t ố ệ cướ về di nệ tích mặt nước nuôi tr ngồ thuỷ sản hiện nay là d nẫ đầu cả n
ể ồ
ừ ả ủ ả ướ ậ ợ ề ế i v kinh t ậ ấ ồ ệ ừ ừ
c ta là: ồ ợ ả ả ộ ố ớ ế ộ ặ ớ ự ừ ộ xã h i đ i v i ngành th y s n n ề r ng l n i h i s n khá phong B. ngu n l
ừ ư ầ
ậ ợ ề ế ả ụ ồ D. Có nhi u khu v c thu n l
ở ộ ng m r ng ả ủ ả ờ ị ườ ự ề ả ượ ố ệ ồ i cho nuôi tr ng th y s n ỷ ả ủ ướ c ta th i kì 1990 ng thu s n c a n ệ
ư ệ ồ ừ ạ ượ i đ ơ ị ấ
ạ ộ
ng ế ế
Ắ 2000 2250,5 1660,9 589,6 2005 3432,8 1995,4 1437,4 1995 1584,4 1195,3 389,1 1990 890,6 728,5 162,1 A. B bi n dài, vùng đ c quy n kinh t l nớ C. Có nhi u sông ngòi, kênh r ch đánh b tắ i ch y u đ nuôi tr ng th y s n Câu 2. Thu n l ờ ể A. B bi n dài 3260 km và vùng đ c quy n kinh t ể ướ c ta có ngu n l B. Vùng bi n n ạ ặ ả ề ể ư C. Bi n có nhi u lo i đ c s n nh h i sâm, bào ng , sò đi p... ặ ầ ọ ờ ể D. D c b bi n có bãi tri u, đ m phá, r ng ng p m n ơ Câu 3. N i thu n l c l C. Ao h .ồ A. Kênh r ch.ạ Câu 4. Vùng có nhiều điều ki nệ thuận lợi nh tấ đ nể uôi tr nồ g thuỷ sản ở nước ta là A. Đ ngồ bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên h iả Nam Trung Bộ. D. Đ ngồ b ngằ sông Cửu Long. Câu 5. Hai t nhỉ A. Cà Mau B cạ Liêu B. Hải Phòng Qu ngả Ninh C. Ninh Thu nậ Bình Thuận D. Kiên Giang Cà Mau Câu 6. Thu n l ờ ể A. B bi n dài, vùng đ c quy n kinh t phú ự C. Th tr Câu 7. D a vào b ng s li u sau đây v s n l 2005. Đ n v : nghìn t n) Năm ả ượ S n l Khai thác Nuôi tr ngồ ậ ợ ạ ộ Ệ i cho ho t đ ng ư ệ ắ ả ả ủ ướ K thu t nuôi t bán thâm canh ề Ngh nuôi cá n ĐBSH ỉ T nh An Giang n i ti ng ngh nuôi ca tra, cá ba sa ồ trong l ng bè ồ ạ ộ Ho t đ ng nuôi tr ng th y s n phát tri n m nh do: ồ ề + Ti m năng nuôi tr ng th y s n còn nhi u ầ + Các s n ph m nuôi tr ng có giá tr khá cao và nhu c u ớ l n trên th tr 2. Ngành lâm nghi pệ a/ Vai trò: R ng có ý nghĩa c v m t kinh t ườ ằ b ng sinh thái môi tr ố b/ TN r ng v n giàu có… ự c/ S phát tri n và phân b lâm nghi p ừ ệ ạ Hi n tr ng tr ng r ng: ệ ả ướ + C n c có kho ng 2 tri u ha r ng tr ng t p trung, ỗ ủ ế trong đó ch y u là r ng làm nguyên li u gi y, r ng g ụ ỏ tr m , thông nh a..., r ng phòng h . ồ ệ + Di n tích r ng tr ng có tăng, nh ng không cao. Ph n ấ ấ ằ ớ ừ , s n xu t cây l y l n r ng tr ng nh m m c đích kinh t ộ ừ ừ ư ư ắ ỗ g ng n ngày, ch a u tiên tr ng r ng phòng h . T năm ượ ồ ỉ ệ di n tích r ng tr ng đã tăng đ ế 1983 đ n 2006, t l c 2,1 ị ừ ệ c di n tích r ng b phá. tri u ha. Tuy nhiên ch a bù l ồ lâm sinh, khai thác& ệ Ho t đ ng lâm nghi p bao g m: ả ỗ ch bi n g và lâm s n Ỏ CÂU H I TR C NGHI M ề Câu 1. Đi u ki n thiên nhiên thu n l đánh b t h i s n c a n c ta là: ị ậ Nh n đ nh nào sau đây ch a chính xác ? ỷ ả ả ựơ A. S n l ng thu s n tăng nhanh, tăng liên t c ụ và tăng toàn di n.ệ
ỉ ầ g n ầ 8,9 l n trong khi khai thác ch tăng
ự có sản lượng khai thác th yủ sản đứng đ uầ cả nước là ác t nhỉ
tr ngồ nhanh g pấ h nơ 2 l nầ t c ố độ ả g, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận.
ả ượ đo n ạ 2000 2005 tăng nhanh
ỷ ả ả ượ ng thu s n khai thác ự ủ ả t có sản lượng nuôi trông th yủ sản
ộ ? ạ ể ế ị ệ ệ ừ ể ủ ả i th y s n là ươ t b , ph ng ti n hi n đ i đ đánh
ng đánh b t m i. ủ ế ờ ủ ả ướ c ta? ắ ớ ị ế ứ ỷ ề ạ ề ấ
b bi n và thu tri u. ế ộ ỏ B. tàu thuy n công su t nh . D. Bão và gió mùa Đông B c.ắ ng xuyên bi n đ ng. ế ế ệ ạ ố ệ
ơ ị (Đ n v : %) ạ c ta giai đo n 20052014 ng thu s n n
ỷ ả ướ 2010 47,0 53,0 2007 49,4 51,6 2005 57,7 42,3 2012 46,5 53,5 2014 46,1 53,9 C. B cắ Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung B .ộ Câu 12. D a Atlat trang 20,c A. Qu ngả Ninh, H i Phòn B. Bà R aị Vũng Tàu, Bình Thuận, Kiên Giang, Cà Mau. C. H iả Phòng, Bà R aị Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. D. Qu ngả Ninh, H iả Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu, Cà Mau. ế t nhỉ Câu 13. D a vào Atlat trang 20( th y s n),cho bi đứng đ uầ cả nước thu c vùng nào sau đây A. Đ ngồ bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên h iả Nam Trung Bộ. D. Đ ngồ b ngằ sông Cửu Long. Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm gián đo n th i gian khai thác th y s n n ạ ở ờ ể A. S t l ườ ị ườ ng th C. th tr ả Câu 15. Cho b ng s li u ơ ấ ả ượ C c u s n l Năm Khai Nuôi
ồ B. Nuôi tr ng tăng l n.ầ ơ h n 2,7 C. T cố độ tăng c a nuôi ủ tăng c aủ cả ngành. ỷ ả ng thu s n giai D. S n l đo n ạ 1990 1995. ơ h n giai ệ Câu 8. Bi n pháp v a đ tăng s n l ồ ợ ệ ừ ả v a b o v ngu n l ầ ư A. đ u t trang thi ờ ắ b t xa b . ế ư ườ C. tìm ki m các ng tr ư ệ ổ ế B. ph bi n kinh nghi m và trang b ki n th c cho ng dân. ể D. phát tri n m nh công nghi p ch bi n. Câu 9. Nguyên nhân chủ y uế làm cho s nả lượng khai thác h iả sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian g nầ đây là A. mở r ngộ thị trư nờ g. B. phát tri nể công nghi pệ chế biến. ợ ả ể ế ể ệ ố ệ D a vào b ng s li u trên, hãy cho bi ấ ơ t bi u đ nào th hi n thích h p nh t c ượ t h n ố ơ . D. ngư c trang b ngày càng t C. tàu thuy nề đ ỷ ả ướ
ể ề D. Bi u đ mi n. ng.
ồ ườ ộ ấ ấ ng ườ ồ ỷ ả ỷ ả ồ ợ ế ệ ắ ờ ng thu s n n ể B. Bi u đ c t. ủ ế i dân thi u kinh nghi m đánh b t. i thu s n ven b suy B. Ngu n l
ư ứ ệ ậ ả ổ ớ D. Các c ng cá ch a đáp ng ắ ng ti n đánh b t ch m đ i m i.
ngượ tôm nuôi lớn nhất n ỷ ả ở ộ ố m t s vùng ven bi n là
ế ự ượ ỷ ả ả ự ồ ả ượ c uấ s n l ạ c ta giai đo n 20052014? ể ồ ể ồ ộ A. Bi u đ tròn. C. Bi u đ đ Câu 16. Nguyên nhân ch y u làm năng su t lao đ ng trong ngành thu s n còn th p là do A. Ng gi m.ả ươ C. Ph yêu c uầ ố ớ Câu 17. Khó khăn đ i v i ngành thu s n ộ ng lao đ ng. A. thi u l c l ể ồ ợ B. ngu n l i thu s n suy gi m. ồ ị dân có nhiều kinh nghiệm. Câu 10. Nhân tố nhả hư ngở quan tr ngọ nhất nh ả đ nế hoạt đ ngộ khai thác thuỷ sản ở nước ta là ưở h A. đi uề ki nệ đánh bắt. B. dân cư và lao đ nộ g. C. cơ sở vật ch tấ kĩ thuật. D. thị trư nờ g. cướ ta là Câu 11. Vùng có s nả l A. Đ ngồ bằng sông C uử Long. B. Đ ngồ b ngằ sông H ng.
ụ ượ ả ẩ ơ ấ ổ ả ượ ế ỷ ả C. không tiêu th đ ế ư ng thu s n khai thác luôn chi m u th trong c c u t ng s n l ỷ ả ng thu s n
ệ ắ ng ti n đánh b t. ả ượ c ta
D. không có ph ứ c s n ph m. ươ ể ố ệ
ở ỷ ả ồ ở ướ ạ D. S n l ủ ướ c a n ả Câu 21. Cho b ng s li u ả ượ Di n tích s n l ng thu s n nuôi tr ng n c ta trong giai đo n 1998 – 2014 ạ ỷ ả ủ ả ồ ả ượ ng thu s n c a c ổ ơ ấ ự Atlat trang 20, s thay đ i c c u ễ c qua các năm ỷ ả ng thu s n trong giai đo n 2000 – 2007 di n ra
ồ (nghìn ha) ồ 1998 525 425 2006 977 1694 2010 1053 2728 2014 1056 3413 ệ Năm ệ Di n tích nuôi tr ng ả ượ (nghìn t n)ấ ng S n l
ả ỉ ọ ả ỉ ọ ả ỉ ọ ả ượ ể ể ệ ồ ạ ng thu s n nuôi tr ng ệ Đ th hi n di n tích và s n l ở ướ n c ta trong giai đo n ồ ả ỉ ọ ẫ ỉ ọ ẫ ỉ ọ ỉ ọ ể ẫ ỉ ọ ỉ ỷ ả c v thu s n khai thác là ể ồ ộ ề ể ể ồ ồ ườ ợ B. Bi u đ mi n. ể D. Bi u đ đ ng.
ầ ả ướ ề B. Kiên Giang. C. Bình
ả ỷ ả ả ượ ạ ố ệ ng thu s n phân theo vùng ở ướ n c ta trong giai đo n 2000 – 2014
ơ ị ấ ỷ ả ấ ồ 1998 – 2014, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ồ ế ợ C. Bi u đ c t. A. Bi u đ k t h p. Câu 22. Cho b ng s li u S n l (Đ n v : nghìn t n)
ả ượ ạ c ta trong giai đo n 2000
ề Năm 2000 55,1 Năm 2014 198,9
ồ ộ ằ
ộ
ả 194,0 164,9 462,9 679,6 466,0 932,2 Câu 18. Căn c vào bi u đ s n l ướ n ả ượ s n l ngướ theo h ả A. gi m t tr ng nuôi tr ng, tăng t tr ng khai thác. ồ B. tăng c t tr ng nuôi tr ng l n t tr ng khai thác. ồ C. gi m c t tr ng nuôi tr ng l n t tr ng khai thác D. tăng t tr ng nuôi tr ng, gi m t tr ng khai thác. Câu 19. T nh d n đ u c n n A. An Giang. ị Đ nh. D. Phú Yên ả ố ệ Câu 20. Cho b ng s li u ỷ ả ở ướ ng thu s n S n l n ấ ) ơ ị 2014 (Đ n v : nghìn t n T ng sổ ố 2250,9 5142,7 5820,7 6333,2 Khai thác 1660,9 2414,4 2705,4 2920,4 Nuôi 590,0 2728,3 3115,3 3412,8 Năm 2000 2010 2012 2014
ố ệ ở ả b ng trên, nh n xét nào sau đây
Theo s li u ề ả ượ ậ ỷ ả ủ ướ ạ ng thu s n c a n c ta trong giai đo n
ử 10,3 194,3 1169,1 34,7 417,0 3604,8 ổ ả ượ ỷ ả ầ ấ ng thu s n tăng g p 5,5 l n trong giai
Vùng Trung du và mi n núi B c Bắ ồ Đ ng b ng sông H ng ắ B c Trung B Duyên h i Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ ằ ồ Đ ng b ng sông C u long C n ả ướ c 2250,6 6333,2 ỷ ả ơ ả ng thu s n khai thác tăng nhanh h n s n
ỷ ả ồ ố ệ ở ả ậ ế ề ả Theo s li u b ng trên, hãy cho bi không đúng v s n ỷ ả ồ ng thu s n nuôi tr ng tăng nhanh và v ỷ ả ỷ ả đúng v s n l 2000 – 2014? A. T ng s n l ạ đo n 2000 – 2014. B. S n l ượ l C. S n l ượ l ả ượ ng thu s n nuôi tr ng. ả ượ ng thu s n khai thác ở ướ n ỷ ả ủ ả ướ ấ ả ề ượ ả t s n ượ l A. S n l ng thu s n phân theo vùng ả ượ ng thu s n c a c n c và t t nh n xét nào sau đây ạ c ta trong giai đo n 2000 – 2014? t c các vùng đ u tăng.
ẫ ằ ầ ử
ị ặ ệ D. Bãi tri u.ề ế ủ ầ B. Đ mầ phá. ệ ng thu s n. ế c a h u h t các vùng C. Ao h .ồ ơ ấ t trong c c u kinh t ấ ỷ ả ả ượ ng thu s n luôn th p ổ ướ c ta vì c. ấ ớ và phổ bi nế ồ ố ộ ặ ậ ừ bi nể c. ủ ừ tăng ả ỷ ả ấ ướ ứ ề ướ ộ ừ ng sinh ố ớ và hi n đang gia ệ ng đ i l n ườ thái ừ ạ i có vùng r ng ng p m n ven ươ c ta t ế và môi tr
ị ỉ ố ị ả cượ phân bố ở khu ổ ị ả ấ ỷ ả
ị ả ả B.
ả ệ nươ g, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm D. B. rừng s nả xuất ả ẵ ụ D. r ngừ b oả vệ nghiêm ng tặ ạ ỷ ả ị ứ ồ
ỷ ả ỉ
ấ ả ướ
ậ ị B.
ầ ồ D. Ệ
Ơ Ấ ơ ấ
A. R ngừ ng pậ m n.ặ Câu 27. Ngành lâm nghi p có v trí đ c bi lãnh th n A.Nhu c u ầ v ế tài nguyên r ng r t l n ồ B.N c ta có 3/4 đ i núi, l ướ C.Đ che ph r ng n D.R ng giàu có v kinh t Câu 28. Công nghiệp chế bi nế gỗ và lâm s nả c aủ nước ta thường đ vực A. đ ngồ bằng. B. các thành phố l nớ có giao thông thuận lợi. C. gắn v iớ các vùng nguyên liệu. D. ven bi n,ể ven các thành phố lớn. Câu 29. Các vư nờ qu cố gia như Cúc Ph A. r ngừ phòng h ộ C. r ngừ đ cặ d ng Câu 30. R ngừ ng pậ m nặ có vai trò nào sau đây A. cung c pấ diện tích để nuôi các loài thuỷ sản. B. cung cấp gỗ c i.ủ C. có tác d ngụ ch nắ sóng, lấn biển. D. làm gi mả b tớ thiệt hại do lũ lụt ở các đ ngồ bằng BÀI 26. C C U NGÀNH CÔNG NGHI P ơ ấ C c u CN theo ngành C c u CN theo lãnh thổ
ệ a. Khái ni m :
ướ ỷ ọ Là t tr ng đóng ơ ấ ự c ta có s ề ặ ậ ợ ể ọ ở ướ i đ nuôi cá, tôm n c ng t ủ ừ góp c a t ng ổ ạ ề ồ B. Đ ng b ng sông C u Long luôn d n đ u các vùng v ỷ ả ả ượ s n l C. Tây Nguyên là vùng có s n l ấ ả ướ nh t c n ỷ ả ằ ồ D. Đ ng b ng sông H ng là vùng có t c đ tăng thu s n nhanh nh t n ồ Câu 23. Căn c vào b n đ thu s n Atlat ĐLVN trang ỷ 20, hãy xác đ nh t nh, thành ph có giá tr s n xu t thu ấ ả s n trong t ng giá tr s n xu t nông – lâm – thu s n trên 50%. A. Qu ng Ninh, H i Phòng, Thái Bình, Nam Đ nh. Thanh Hoá, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình. ị C. Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên, Khánh Hoà. Đà N ng, Bà R a – Vũng Tàu, B c Liêu, Cà Mau. ả Câu 24. Căn c vào b n đ thu s n, Atlat ĐLVN trang ả ượ ồ 20, hai t nh có s n l ng thu s n khai thác và nuôi tr ng cao nh t c n c năm 2007 là A. Bà R a – Vũng Tàu, Bình Thu n. Kiên Giang, An Giang. ơ C. Đ ng Tháp, C n Th . Trà Vinh, Sóc Trăng. Câu 25. V nườ qu cố gia có hệ sinh thái phát triển trên đ tấ ng pậ m n,ặ á xích đạo là A. Tràm Chim. B. Xuân S n.ơ C. Xuân Thuỷ. D. U Minh Thượng. ơ Câu 26. N i thu n l ướ c ta là: n ngành, nhóm ầ ướ ứ Ch ng minh c c u CN n phân hóa v m t lãnh ự th . T i sao có s phân hóa đó? ơ ấ C c u CN theo thành ầ ph n KT ậ Nh n xét ơ ấ c c u CN theo thành ph n KT c ta? n
Ở ắ ầ ngành trong toàn B c B , ĐBSH và
ấ ộ ướ ộ ệ ố b h th ng các
ngành công ố nghi pệ ừ c. ạ
ầ ệ ọ
ọ tr ng khu ự v c ngoài ướ nhà n c, ệ ặ đ c bi t là ự khu v c có ầ ư ố v n đ u t c ướ n ngoài. ,... c ta đa ấ ẵ ọ ể ọ tr ng đi m: năng ế ế ượ ng, ch bi n l ự ươ ự l ng th c th c ệ ẩ ơ ph m, d t may, ấ hoá ch t phân bón cao su, v t ậ ơ ự li u xây d ng, c ệ ử khí đi n t ơ ấ C c u ngành ố CN đang có s ự ẩ ị : ể chuy n d ch ả ả ơ ộ ụ ậ vùng ph c n: ứ ộ ậ + M c đ t p trung ấ ướ CN cao nh t n ộ + T Hà N i, ho t ớ ộ đ ng CN v i chuyên môn hóa khác nhau lan ề ướ ỏ ng t a theo nhi u h ế giao ọ d c theo các tuy n ạ ế thông huy t m ch. : ạ • H i Phòng H LongC m Ph : c khí, than,
ấ ỷ ọ ả Gi m t tr ng ậ ờ ế Nh k t ả ủ qu c a công cu c ộ ớ ổ đ i m i, c ấ c u CN theo thành ph n KT có nh ng ữ thay đ i ổ sâu s c :ắ + S ố thành ph n ầ KT tham gia ho t ạ nhóm ngành CN ắ ố ờ khai thác và CN ệ ấ ả s n xu t, phân ứ * Ch ng minh ơ ấ c c u ngành ướ CN n d ng?ạ Theo cách phân ệ ạ lo i hi n hành, ướ c ta có 3 n ớ nhóm v i 29 ngành công ệ nghi p: nhóm công nghi p khai thác (4 ngành), ữ ố ệ ph i đi n khí
ướ ố đ t n c; tăng ế ế ơ ủ ề ỷ ọ t tr ng nhóm D u M t. + H ng CMH r t đa ộ ạ d ng, có m t vài ngành ươ ẻ ng đ i non tr t ư ạ ư nh ng pt m nh nh ầ khai thác d u khí. D c theo DHMT : Đà N ng là TTCN quan tr ng nh t. Ngoài ra có 1 s TT khác : Vinh, Quy Nh n, …ơ ự Ở các khu v c còn ạ i, nh t là vùng núi, l ể CN phát tri n ch m, phân b phân tán r i r c.ạ 2) Nguyên nhân : ự ậ * Nh ng khu v c t p trung CN cao nh :ờ ồ TNTN d i dào ộ
ngành CN ch ế ị ồ - Ngu n lao đ ng có tay nghề ị ườ ng r ng ộ bi n.ế
- Th tr l nớ
ướ ộ ệ Nam B : ng
ơ ấ ổ
ổ ư ướ
Nh mằ : thích ớ nghi v i tình hình ớ ể ộ ậ m i đ h i nh p ị ườ ng vào th tr ế ự khu v c và th gi i.ớ VLXD. ầ • Đáp C u B c Giang : VLXD, phân hóa h c.ọ • Đông Anh Thái Nguyên:c ơ ệ khí, luy n kim. ệ t Trì Lâm Thao : Hóa • Vi ấ ấ ch t, gi y • Hòa Bình S n La : Th y đi nệ • Nam Đ nh, Ninh Bình Thanh ệ Hóa : d tmay, đi n, VLXD. Ở + Hình thành 1 d i ả CN, trong đó n i lên các trung tâm CN hàng ầ đ u nh TP HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, th ủ ộ đ ng CN c ượ đã đ ở ộ m r ng ằ nh m phát huy m i ọ ti m năng cho vi c ệ sx. + Xu ướ h chung là ỉ ả gi m t ọ tr ng KV nhà n c, tăng t ỉ ế ấ ạ - K t c u h ả ầ t ng: kh năng ệ ấ cung c p đi n, ố ướ ươ n ng đ i c t ầ ủ đ y đ hoàn thi nệ nhóm công ệ nghi p ch bi n (23 ngành) và ấ ả nhóm s n xu t, ệ ố phân ph i đi n, ố khí đ t, n c (2 ngành). Trong c c u ngành CN hi n ệ ộ nay n i lên m t ố s ngành công nghi p ệ
ệ ấ ị ả ớ ự ổ ơ ấ ị Nh n xét nào sau đây đúng v i s thay đ i c c u giá tr s n xu t công nghi p phân
ướ
ỉ ọ ữ ỉ ọ i ự ậ ệ
ộ ị ố ố ệ ệ ướ ổ ỉ ọ ả c n đ nh.
ủ ướ ể ọ ượ ệ c xem là ngành công nghi p tr ng đi m c a n c ta ị - V trí đ a lý ậ ợ thu n l * Nh ng khu v c t p trungcông nghi p ít do ồ ế thi u đ ng b các ố trên nhân t ệ ặ t là GTVT. đ c bi
ệ Ệ Ỏ
ể ệ ủ ướ c ta không ự ự ẩ ự ng th c th c ph m. ả ệ ướ Năng l ng. D. V t li u xây d ng. ơ ấ ể ượ ậ ệ ị ớ ự ướ i đây không đúng v i s chuy n d ch c c u ngành công nghi p n c ta
ệ ả i hi u qu cao. ả ầ ư ướ c ngoài. n ế ế ế ế ố ẽ ế ể
ộ khác. ệ ệ ệ ệ ả ả ả ướ ệ ố ố c. ể ồ Ắ CÂU H I TR C NGHI M ọ Câu 1. Ngành công nghi p tr ng đi m c a n ph i là ngành ế ạ A. có th m nh lâu dài. ệ ạ B. mang l ự C. d a hoàn toàn vào v n đ u t ệ ạ D. tác đ ng m nh m đ n vi c phát tri n các ngành kinh ế t Câu 2. Cho bi u đ
ố ệ ấ ơ ấ ệ ầ ơ ị Đ n v : ế ướ n c ta (
ậ c ta năm 2000 và 2013? theo nhóm ngành n ế ế ệ A. Tăng t tr ng ngành công nghi p ch bi n. ấ ỏ B. Ngành khai thác luôn có t tr ng nh nh t. C. Tăng t tr ng ngành công nghi p khai thác. ấ D. Ngành s n xu t phân ph i đi n, khí đ t và n Câu 3. Ngành nào sau đây không đ hi n nay? ệ A. Luy n kim. ế ế ươ C. Ch bi n l Câu 5. Ý nào d hi n nay? ỉ ọ A. Gi m t tr ng công nghi p ch bi n. ỉ ọ B. Tăng t tr ng công nghi p ch bi n. ỉ ọ C. Gi m t tr ng công nghi p khai thác. ỉ ọ ấ D. Gi m t tr ng công nghi p s n xu t, phân ph i đi n, khí đ t, n ả Câu 6. Cho b ng s li u sau ị ả C c u giá tr s n xu t công nghi p phân theo thành ph n kinh t %)
ế
ố ầ ư ướ cướ n c 2005 24,9 31,3 43,8 2007 19,9 35,4 44,7 2010 19,2 38,8 42,0 2012 16,9 35,9 47,2
ầ Thành ph n kinh t cướ Nhà n Ngoài Nhà n Có v n đ u t ngoài
ậ Nh n xét nào sau đây đúng v i b ng s li u trên?
ơ ấ ổ
ướ
ế ế ầ ầ ớ ả ệ c có xu h ướ ố ệ ự ng tăng. ướ ị ả A. C c u giá tr s n xu t công nghi p có s thay đ i. B. Thành ph n kinh t C. Thành ph n kinh t ấ Nhà n ngoài Nhà n ướ c có xu h ả ng gi m.
ổ ầ ế ầ ư ướ ể ề ố ệ n c ngoài n ố có v n đ u t Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây không đúng v tình hình phát tri n
ạ ậ ệ ở ướ n ớ ẩ ợ không phù h p v i ngành
ể ả ỷ ả c ta trong giai do n 20002014 ? ệ ố ộ ấ
ộ ế ế ế ưở ng nhanh nh t. ả xã h i.
ả ộ ố ả ả ượ ả ượ ả ượ ả ượ ổ ị
ể ặ ệ ế ạ ạ ẩ ự ấ c là ạ ề ử ụ ớ ng các s n ph m công nghi p ạ ng thu s n đông l nh có t c đ tăng tr ụ ng chè ch bi n và giày, dép da liên t c gi m. ạ ng xi măng tăng n đ nh trong giai đo n 2000 – 2014. ệ ụ ậ ộ ồ ạ ọ ằ ả B. d c theo duyên h i mi n Trung.
ồ ệ ớ n ự ồ ế ề ợ ấ ậ ệ ế ế ự ả ơ
ử ể ở ướ ọ c ta? ế ạ ộ ề B. khai thác th m nh v lao đ ng. ớ ơ ế ị ườ ng. D. thích nghi v i c ch th tr ạ ố ệ ươ i th v tài nguyên. ấ ượ ng s n ph m. ầ ộ ơ ấ ả ả ướ ằ ng đ i linh ho t nh m: ả ẩ m t s s n ph m công nghi p A. S n l B. S n l C. S n l D. S n l ứ ộ ậ ả ướ Câu 10. Khu v c có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh t trong c n ề ồ ắ A. B c B , đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n. C. Nam B .ộ ằ D. đ ng b ng sông C u Long. ệ Câu 12. Ý nào sau đây không đúng v i ngành công nghi p tr ng đi m A. khai thác l ẩ C. nâng cao ch t l ự Câu 12. N c ta c n ph i ây d ng m t c c u công nghi p t ế ế ả , d t may, đóng tàu, ch bi n nông s n.
ế ế ự Ệ Ọ
3 (các m khí Lan Đ , Lan Tây...)
ệ ượ ệ ấ ầ ố ệ ấ ả ữ ượ ớ ậ ệ ắ Đông B c tr l ỉ ấ ng 3 t t n, l n c ta trong giai ệ ở ướ n ấ ộ ố ả ạ D. Thành ph n kinh t ị đ nh. ể Câu 7. Đ c đi m nào sau đây ọ công nghi p tr ng đi m? ề ự A. Có th m nh lâu dài v t nhiên, kinh t ế ệ cao. B. Mang l i hi u qu kinh t ế C. Thúc đ y các ngành kinh t khác cùng phát tri n. D. S d ng nhi u lo i tài nguyên thiên nhiên v i quy mô l n.ớ Câu 8. D a vào Atlat ĐLVN trang 21, trung tâm công nghi p Vinh bao g m các ngành nào sau đây? A. c khí, s n xu t v t li u xây d ng, ch bi n nông s n.ả ệ ử ệ B. đi n t ấ ệ C. luy n kim màu, hoá ch t phân bón, ch bi n th c ph m.ẩ ả D. s n xu t gi y xenlulo, luy n kim đen, đóng tàu. Câu 9. Cho b ng s li u ẩ M t s s n ph m công nghi p đo n 1998 – 2014 ể ả ụ ị ề ở các b tr m tích th m l c đ a nam Bi n Đông ả
2000 177,7 2005 681,7 2010 1278,3 2012 1372,1 ạ (nghìn ẩ S n ph m ỷ ả Thu s n đông l nh ọ
ệ ỏ ượ ng) ệ Công nghi p đi n l c: ấ ử ụ C cơ u s d ng ngu n đi n: ế ế (nghìn t n)ấ ệ ế ơ 70,1 107,9 13298,0 127,2 218,0 30808,0 211,0 192,2 55801,0 193,3 222,1 56353,0 Chè ch bi n Giày, dép da (tri u đôi) Xi măng (nghìn t nấ ừ ề ệ ế ỷ t đi n : 70% t than, khí trong đó t
ọ
ườ i đi n ế Hoà Bình đ n Phú Lâm
Ể BÀI 27. CÁC NGÀNH CÔNG NGHI P TR NG ĐI M 1. Công nghi p năng l ng: Khai thác nguyên, nhiên li u:(ệ Than, d u, khí: a. * Than Kho ngả 10 t t n ở ặ ỉ ấ đ c bi t là than đá t p trung ỡ nh t ĐNA, ngoài ra còn có than nâu, than m , than bùn ể ầ ậ ỉ ấ * D u: ầ Kho ng10 t t n, t p trung * Khí: Hàng trăm t mỉ ỏ (Đ c At lat trang CN năng l ệ ự b. ồ - ỷ ệ + G Đ 19911996: Thu đi n chi m h n 70% ệ Ư ế ạ i nghiêng v nhi + Đ n năm 2005: u th l ấ ộ ề tr ng cao nh t thu c v điêzen và tua bin khí (45.6%) ừ ệ : Đ ng dây siêu cao áp 500kv t ướ ả ạ M ng l i t Tình hình phát tri n: ể
ớ ủ ố ọ ọ ệ phân b d c theo các h th ng sông l n có
ệ ề ệ ố ệ ố ồ
ỷ ệ ệ ộ ề ẽ ế ế ạ ả ạ ệ ể ế ạ ạ i hi u qu cao ồ ọ ồ ể ớ l n g m thu đi n Hoà ng k tên nhà máy, xây
ọ ng là CN tr ng ầ ệ nh ng vùng giàu than và d u khí ể
ụ ớ (> 1000MW: ế ạ t đi n Ph L i. Phú M , Cà Mau) ể ồ ự ả ạ ớ ố ở ữ ầ ỹ ả ạ
ậ ỹ ọ ớ ượ
ệ ừ ơ ấ ng th c th c ph m ả ự ở t nhỉ nào?) ng k tên nhà máy, xây d ng ự ẩ ự ế ế ẩ ở
ọ ố ộ ắ ả ơ ở ỗ i ch phong phú, th tr ị ườ ng
ụ ớ ồ
ơ ở ng LĐ ươ ng th p. ộ ệ ế ế ươ ả ư ẩ ấ ự ng th cth c ph m:
ệ ơ ế ắ ầ ớ ệ ớ ể ử ể
ế ế ệ ẩ ng phân b
ữ ề ồ ỷ
ệ ấ
ể ạ ệ
ồ ượ ứ ng là ế ế ệ ố ọ ể Ch ng minh CN năng l CN tr ng đi m
ứ ế ọ ỉ ọ
ể ọ tr ng đi m là ngành có th m nh lâu dài, ả mang l ề v ktxh và có tác ẽ ế ạ ộ đ ng m nh m đ n các ngành KT khác. ế ế CN ch bi n LTTP ọ là CN tr ng đi m vì: ế ạ * Có th m nh lâu dài: ồ Có ngu n nguyên , đa d ng,ạ ồ li u d i dào ồ ọ (t ngành tr ng tr t, ủ ả chăn nuôi, th y s n) phân b r ng kh p c c.ướ n ự ượ Có l c l ấ ả đông đ o, l ị ườ Có th tr ng tiêu thụ r ng rãi trong và ộ c.ướ ngoài n ề ơ ở Có nhi u c s SX ắ ố ộ phân b r ng kh p ự ớ ớ v i năng l c l n. ệ ạ i hi u * Mang l ề ả qu cao v kinh t xã h i.ộ ế Chi m t tr ng cao ị ơ ấ trong c c u giá tr Ch ng minh CN ch bi n LTTP là CN ể tr ng đi m Khái ni mệ : CN Khái ni mệ : CN tr ng đi m là ng khác ượ ứ * Th y đi n: ngành có th m nh lâu dài, mang ệ ố ủ ạ ti m năng th y đi n (H th ng sông H ng, h th ng i hi u qu cao v ktxh và có l sông Đ ng Nai...) Các nhà máy tác đ ng m nh m đ n các ượ Bình( đ c AT lat trang năng l ngành KT khác. d ng ự trên sông nào?) ượ CN năng l ệ phân b t đi n: * Nhi đi m vì: ữ ặ ho c nh ng vùng có nhu c u tiêu th l n * Có th m nh lâu dài: ệ ệ Nhi D a trên ngu n tài nguyên thiên + Các nhà máy l n: Ph L i 1,2 (1400MW), Uông Bí ẵ nhiên s n có: ( 450MW), Ninh Bình (100MW), Phú M (4164MW), Cà + Than: than antraxit, t p trung ị Mau 1,2 ( 1500MW), Bà R a (411MW) (đ c At lat trang ữ ả ở ự khu v c Qu ng Ninh v i tr ể năng l ỉ ấ ơ ượ l ng h n 3 t t n, Ngoài ra có ệ ế ế ươ II. Công nghi p ch bi n l than bùn, than nâu. ồ ạ Có c c u ngành đa d ng: ch bi n s n ph m tr ng ậ ầ ể + D u khí: t p trung các b ỷ ả ả tr t, chăn nuôi, thu h i s n ứ ầ ầ ề tr m tích ch a d u ngoài th m ệ ạ ồ C s : ngu n nguyên li u t ụ ị ớ ữ ượ ỉ ấ ng vài t t n l c đ a v i tr l 3 khí. Hai tiêu th l n, lao đ ng đ i dào,.. ỉ ầ d u và hàng trăm t m ố ộ C s nguyên li u, tình hình s n xu t và phân b m t ấ ọ ể ể ầ b tr m tích có tri n v ng nh t ố s phân ngành ch bi n l ả ề ữ ượ v tr l ng và kh năng khai + Ph n l n xí nghi p s ch g n v i vùng nguyên li u thác là b C u Long và b Nam ố ướ + Xí nghi p ch bi n thành ph m có xu h Côn S n.ơ ự ụ ể ả ngay vùng tiêu th , k c nh ng ngành d a vào nguyên + Ngu n thu năng : Ti m năng ậ li u nh p ế ề ấ ớ r t l n, v lí thuy t, công su t ụ ể C th : (SGK) ả có th đ t kho ng 30 tri u kW ủ ậ ề Ti m năng này t p trung ch ế ở ệ ố h th ng sông H ng y u ồ (37%) và h th ng sông Đ ng Nai (19%). ồ + Các ngu n năng l ứ ướ (s c gió, s c n ượ c, năng l ng
ấ ồ ặ ờ ng CN (23,7
ỏ
ể ờ
Ệ Ỏ ề ệ ể ệ ọ ẩ ệ ự ự ế ế ươ ng th c th c ph m là ngành công nghi p tr ng đi m ồ ớ c ta.
ị ườ ng. i môi tr ộ ườ ộ ử ụ D. s d ng nhi u lao đ ng trình đ cao.
ủ ế ằ ạ ệ phía Nam ch y u là do
ơ ồ ự ng CN (2007) ệ ủ ầ ắ ễ ớ ụ ộ ng tiêu th r ng l n. ấ ệ ả cho công ngh s n xu t cao. ệ ệ ơ B. xây d ng đòi h i v n l n h n. D. gây ô nhi m môi tr ế ưở ả ả ượ ấ ớ ộ B. tác đ ng x u t ộ ề ể ở t đi n ch y b ng than không phát tri n ỏ ố ớ ườ ng. ệ ướ ng đi n n c ta tăng nhanh?
ớ
ướ ệ ệ ẩ ạ ề ệ ự ướ
ề ể ụ ụ ả ề ề ệ ầ
ơ ấ ả ượ ỉ ọ ề ớ ấ ộ ề ẽ ế ể khác ệ ệ ỷ ệ ể ấ ệ ủ ướ B. nhi ẩ .
ử ỷ ệ ượ ệ ệ ỷ ệ ề ự ở ướ c xây d ng ờ ố c ta hi n nay, t tr ng l n nh t thu c v ệ ệ t đi n, đi n gió. ệ ỷ ệ D. thu đi n, đi n gió. c ta vì
n ề
ườ ộ ớ ọ ng. ỷ ệ ấ ớ B. ti m năng thu đi n r t l n. ỏ D. không đòi h i trình đ khoa h c – kĩ ủ ng c a nhà n ướ ả ướ c : ộ ướ c m t b c so
ể ồ Ắ CÂU H I TR C NGHI M Câu 1. Ngành công nghi p ch bi n l vì A. có th tr ầ ư C. đ u t Câu 2. Các nhà máy nhi A. xa các ngu n nhiên li u than. ề ệ C. ít nhu c u v đi n h n phía B c. ướ i đây Câu 3. Ý nào d không ph i là nguyên nhân làm cho s n l ạ ộ ệ ề A. Nhi u nhà máy đi n có quy mô l n đi vào ho t đ ng. ậ ấ ứ c lân c n. B. Đáp ng vi c xu t kh u đi n sang các n ệ C. N c ta có nhi u ti m năng phát tri n công nghi p đi n l c. D. Nhu c u v đi n đ ph c v s n xu t và đ i s ng ngày càng nhi u. Câu 4. Trong c c u s n l ng đi n c a n t đi n, thu đi n. A. nhi ệ C. thu đi n, đi n nguyên t Câu 5. Nhi u nhà máy thu đi n đ ấ ự A. giá thành xây d ng th p. ộ C. không tác đ ng t i môi tr ậ thu t cao. Câu 6. Cho bi u đ sau ộ ề
ả ượ s n l % năm 2007). ề Không đòi h i nhi u ố v n, th i gian hoàn ố v n nhanh nên phù ợ h p v i đi u ki n ướ n ề ạ T o nhi u hàng hóa ụ ụ ph c v xã h i và ẩ ấ xu t kh u. ể ệ ề ạ T o đi u ki n đ ế ả ượ c ch nông s n đ ễ ử ụ bi n, d s d ng, ẩ ấ tránh xu t kh u thô nông s n.ả ộ * Tác đ ng m nh ệ m đ n vi c phát tri n các ngành kinh ế t Thúc đ y NN phát tri n. ể Ngoài ra các ngành khác nh : ư ạ ươ ng m i, GTVT, th ượ ơ ng c khí, năng l ệ cũng có đi u ki n phát tri n.ể
ở ướ c ta r t d i m t tr i,....) n ạ dào, cho phép đa d ng hoá ngành ệ ự đi n l c. ự Ngoài ra s phát tri n CN năng ự ế ạ ượ ng còn d a vào các th m nh l ụ ị ườ ư khác nh : Th tr ng tiêu th ộ ớ ộ r ng l n, lao đ ng d i dào, giá ẻ ố r ; v n, … ả ệ ạ i hi u qu KT cao: * Mang l ị ả ế Chi m 11,1% trong giá tr s n ượ l ẩ ạ i hi u q a kt.: Đ y Đem l ủ ố ộ ạ m nh t c đ tăng tr ng c a các ụ ụ ự ệ ngành kt, ph c v s nghi p ấ ướ c CNH, HĐH đ t n ệ ế ả i quy t vi c làm V XH : gi ộ ộ ộ ậ cho m t b ph n lao đ ng, nâng ồ ấ ờ ố cao đ i s ng nh t là đ ng bào vùng sâu, vùng xa. ộ ẽ ế ự ạ * Tác đ ng m nh m đ n s ể ủ phát tri n c a các ngành kt khác : ủ ươ Ch tr ệ Đi n ph i đi tr ớ v i các ngành kt khác. ẽ ế ạ Tác đ ng m nh m đ n các ặ ề ế khác v các m t ngành kinh t ả ấ ượ ậ quy mô, kĩ thu t,ch t l ng s n ph m.ẩ
ả ượ ỏ ủ ướ ệ ầ ố ệ ả S n l ng than, đi n và d u m c a n c ta Câu 9. Cho b ng s li u
ồ ớ Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên?
ệ ầ ạ ệ ở ướ n 2000 177,7 ạ c ta trong giai đo n 1998 – 2014 2010 1278,3 2012 1372,1 2005 681,7 2014 1586,7 (nghìn ậ ả ượ ả ượ ả ượ
ố ỏ ộ ướ ng bi n đ ng gi ng nhau.
ế ế (nghìn t n)ấ ệ c m t b ể ị ổ ng đi n tăng nhanh và n đ nh. ộ ế ỏ ng d u m không có bi n đ ng. ướ ng tăng. ng than đang có xu h ế ầ ư ệ c ta, ngành công nghi p nào sau đây c n u ộ ướ ? c 70,1 107,9 13298,0 127,2 218,0 30808,0 211,0 192,2 55801,0 193,3 222,1 56353,0 179,8 246,5 60982,0 ẩ ộ ố ả M t s s n ph m công nghi p ẩ ả S n ph m ỷ ả Thu s n đông l nh t nấ ) Chè ch bi n Giày, dép da (tri u đôi) Xi măng (nghìn t nấ ấ ả B. S n xu t hàng
ể ề ố ệ Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây không đúng v tình hình phát tri n ế ế D. Ch ế ạ ậ ệ ở ướ n ỷ ả ế ẩ ấ ố ớ ệ ề ả ỷ ả c ta trong giai do n 20002014 ? ệ ố ộ ấ
ưở ng nhanh nh t. ả ế ế ướ ượ ng n B. l c ị ng các s n ph m công nghi p. ạ ng thu s n đông l nh có t c đ tăng tr ụ ng chè ch bi n và giày, dép da liên t c gi m. ạ ng xi măng tăng n đ nh trong giai đo n 2000 – 2014. ổ ổ ệ ướ ả ượ ủ ế ữ ầ ng đi n n c ta trong nh ng năm g n đây tăng nhanh ch y u do tăng ế ộ D. trình đ khoa
ấ A. S n l B. S n l C. S n l ầ D. Than và d u m có xu h Ở ướ n Câu 7. ướ tiên đi tr ệ ự A. Đi n l c. tiêu dùng. ầ C. Ch bi n d u khí. bi n nông – lâm – thu s n. ớ Câu 8 . Khó khăn l n nh t đ i v i vi c khai thác ti m ỷ ệ ướ c ta là năng thu đi n n ố ắ A. sông ngòi ng n và d c. ị không n đ nh trong năm. ệ C. thi u kinh nghi m trong khai thác. ậ ọ h c – kĩ thu t còn th p. ả ượ ỷ ệ ả ượ ệ ả ộ ố ả ẩ m t s s n ph m công nghi p ả ượ A. S n l ả ượ B. S n l ả ượ C. S n l ả ượ D. S n l Câu 10. S n l nhanh A. s n l ng thu đi n. B. s n l ng nhi ệ t đi n khí.
ồ ậ ệ ệ ệ ả ượ ầ ả ượ ổ ị ng nhi t đi n than. D. ngu n đi n nh p nhiên tăng không n đ nh.
ằ ạ ự ng d u thô và khí t ệ t đi n ch y b ng d u ầ không phát tri n ậ ỷ ệ ớ ấ ủ ướ c ta t p ố ắ ể ở phía B c vì ớ ự xây d ng l n.
ệ ng. ầ ầ ư ầ ề B. v n đ u t ề ệ D. nhu c u v đi n không nhi u.
ấ ở B. Sông H ng.ồ C.
ệ ớ ấ ồ ằ ồ
ưở ả ố ố ự ệ c ta hi n nay là ng t B. Đông Nam B .ộ ử ằ ồ D. Đ ng b ng sông C u Long. ơ ở ế ế ươ ớ ự i s phân b các c s ch bi n l ng th c
B. Hoà Bình. ị C. Tr An. D. ẩ ở ướ
ơ ở ạ ầ ộ c ta là ụ ệ ả
ụ ớ ng tiêu th l n. ệ ẩ ị ườ ạ C. s n l kh u.ẩ ề Câu 12. Ti m năng thu đi n l n nh t c a n ệ ố trung trên h th ng sông ồ A. Sông Đ ng Nai. D. Sông Mã. Sông Thái Bình. ỷ ệ Câu 13. Nhà máy thu đi n có công su t phát đi n l n ấ ướ nh t n ơ A. S n La. Yaly. ố ệ Câu 14. Cho b ng s li u ộ ố ả ủ M t s s n ph m c a ngành công nghi p năng ượ ở ướ n ng l c ta trong giai đo n 2000 – 2014 D. S n l Câu 15. Các nhà máy nhi ườ ễ A. gây ô nhi m môi tr ệ ồ C. xa ngu n nguyên li u d u – khí. ố ề Câu 16. Than nâu phân b nhi u nh t ộ ắ ề A. Trung du mi n núi B c B . C. Đ ng b ng sông H ng. ọ quan tr ng nh h Câu 17. Nhân t ự th c ph m n ị ườ A. th tr ng tiêu th và c s h t ng. ồ ộ B. ngu n nguyên li u và lao đ ng có trình đ cao. ị ườ ệ ộ ồ C. ngu n lao đ ng giàu kinh nghi m và th tr ệ ụ ồ D. ngu n nguyên li u và th tr ng tiêu th . ố ệ ả Câu 18. Cho b ng s li u ả ẩ
ạ ấ ị ấ ơ ấ ẩ Quy mô và c c u giá tr xu t kh u hàng hoá ầ ạ phân theo nhóm hàng ở ướ n ấ ệ ự S n ph m Than s ch (nghìn t n) D u thô khai thác (nghìn t n) ạ nhiên d ng khí (tri u Khí t 2000 11 609 16 291 1 596 2005 34 093 18 519 6 440 2010 44 835 15 014 9 402 ặ
c ta trong giai đo n 2000 – 2014 2010 72 236,7 2005 32 447,1 2012 114 2000 14 482,7 2014 150 ) ệ ệ Đi n (tri u kwh) 26 683 52 078 91 722 ệ ơ ấ %) ả ự ả ố ệ D a vào b ng s li u trên, cho bi ề
ượ ế ể ng c ta giai ở ướ n M t hàng Quy mô (tri u USD C c u ( ặ Hàng CN n ng và khoáng s n ẹ Hàng CN nh và TTCN ỷ ả Hàng nônglâmthu s n 37,2 33,9 28,9 36,1 41,0 22,7 31,0 46,1 22,9 42,1 37,8 20,1 44,0 39,3 16,7
ế ậ t nh n xét nào sau đây ơ ệ ề ả ẩ ng các s n ph m công nghi p đ u có xu ố ệ Theo b ng s li u trên, cho bi ẩ ả ấ ị ề không đúng v quy mô và c ạ ở ướ n c ta trong giai đo n 2000 –
ưở ệ ấ ng nhanh nh t. ụ ị ả ượ ng tăng. ả ượ ả ượ ạ ạ ng đi n tăng tr ụ ng than s ch tăng liên t c trong giai đo n 2000 ấ ệ ỉ ọ ẩ ặ ả ấ c u giá tr xu t kh u hàng hoá phân theo nhóm hàng 2014? ổ A. T ng giá tr xu t kh u hàng hoá tăng nhanh và liên t c. B. Hàng công nghi p n ng và khoáng s n có t tr ng tăng 6,8%. ậ t nh n xét nào ộ ố ả sau đây không đúng v tình hình phát tri n m t s s n ệ ủ ẩ ph m c a ngành công nghi p năng l ạ đo n 2000 – 2014? A. S n l ướ h B. S n l C. S n l 2010.
ể ẹ ệ ủ ữ ượ ỉ ấ ệ ng 3 t t n, t là than đá ắ Đông B c tr l ọ ụ ấ ấ ế ỉ ọ ỷ ả ể ở ả ề ụ ị các b tr m tích th m l c đ a nam Bi n Đông ng gi m. ỏ
ớ ề ấ ộ ề n c ta thu c v
ệ ệ B. ủ
ộ kinh t xã h i và môi tr ệ D. ệ ẩ ế ể ủ ụ ụ ự ệ ườ : ng ; ph c v s nghi p CNH HĐH ệ ủ
ế ế ườ ấ ễ ng đ c phân b ử . ệ ố ở ơ n i ng: ạ ườ ế ề ậ ấ ượ ỹ v quy mô, k thu t, ch t l ng ng khác: ệ ớ
ệ ạ ỗ ế ế ươ ự ự ẩ ạ ở ng th c th c ph m l i tr thành ngành ể i phát tri n. D. c ơ ọ ệ c ta?
t nh Ặ ƯỜ ể ở ướ n ế ạ ồ ồ ệ ỗ i ch : ệ ừ ẩ ự ả ng th c, rau qu ,.) i ch phong phú. ậ ả i giao thông v n t ậ ố ất. NG G P KHÁC: ệ ự ỷ ệ ố ậ ạ cây công nghi p, cây l ầ ươ ữ ứ ệ ả (th t trâu, bò, l n, gia c m; tr ng, s a..) ự ể t đi n k trên? ệ ả ạ ệ ỹ t đi n Ph L i. Phú M , Cà Mau; ệ ọ (s n ph m t ồ ngành tr ng tr t ợ ị ngành chăn nuôi ỷ ả ả (cá, tôm, cua, m c, y n sào ..) ngành thu , h i s n ớ ị ườ ộ ồ ế ụ ộ ng tiêu th r ng l n:
ệ ề ầ ồ mi n B c và mi n Nam; g n ngu n
ể ầ ắ ả ể c ng xu t kh u ngày càng m r ng ệ ướ ở ộ ộ ề ế ậ * Than Kho ngả 10 t t n ở ặ ỉ ấ đ c bi t p trung ỡ ớ l n nh t ĐNA, ngoài ra còn có than nâu, than m , than bùn ể ầ * D u: ầ Kho ng10 t t n, t p trung ậ ỉ ấ 3 (các m khí Lan Đ , Lan Tây...) ỏ * Khí: Hàng trăm t mỉ ộ ụ ộ ị ườ ồ ế ạ ng tiêu th r ng l n: + Th m nh v ngu n lao đ ng và th tr ế ấ ả ụ ụ t c các ngành kinh t * Ph c v cho t ờ ố ụ ụ ầ * Ph c v nhu c u đ i s ng ngày càng tăng c a nhân dân ề ả ạ i hi u qu cao v Mang l ố ộ * Kinh tế: Đ y m nh t c đ phát tri n c a các ngành kinh t ế ạ ờ ố * Xã h i: ộ Nâng cao đ i s ng, nh t là các vùng sâu, vùng xa.. ể ả Gi m thi u ô nhi m môi tr * Môi tr ộ ẽ ế Tác đ ng m nh m đ n các ngành kinh t ẩ ả s n ph m ạ Câu 3. T i sao ngành công nghi p ch bi n l ệ công nghi p tr ng đi m Vì đây là ngành có th m nh lâu dài: ề ế ạ + Th m nh v ngu n nguyên li u phong phú, d i dào, t ệ ừ * Nguyên li u t ệ ừ * Nguyên li u t ệ ừ * Nguyên li u t ồ ề ế ạ + Th m nh v ngu n lao đ ng d i dào và th tr ụ ụ * Ph c v cho h n 80 tri u dân trong n ị ườ * Th tr ạ Mang l ơ ấ ẩ ả i hi u qu cao v kinh t xã h i và môi tr ườ : ng
ư ợ ễ ậ * Kinh tế: V n đ u t i nhu n d dàng ạ ở ượ i tr thành ng l ố ệ ấ ớ
ặ ấ ạ i sao ngành CN năng l ể ở ướ c ta? n ế ạ ạ ệ ạ ệ ẩ ả ề ộ m nh c nhi u vi c làm, ế ạ ượ ệ ề ng ỉ ệ C. Hàng công nghi p nh và ti u th công nghi p có t tr ng tăng liên t c. ấ D. Hàng nônglâmthu s n luôn chi m t tr ng th p nh t ướ ả và có xu h ỉ ọ ế ả ượ ệ ng đi n chi m t tr ng cao nh t trong Câu 19. S n l ệ ệ ự ở ướ ngành công nghi p đi n l c ệ t đi n, đi n gió. A. nhi ệ ủ ệ ệ t đi n, th y đi n. nhi ện gió ủ C. th y đi n, đi ệ th y đi n, đi n nguyên t ủ ả Câu 20. Ngành công nghi p ch bi n nông, lâm, th y s n ườ ượ th ị ằ A. v trí n m trong các trung tâm công nghi p l n. B. ồ ngu n nguyên li u t ướ ạ C. m ng l ấ ở ậ s v t ch t – kĩ thu t t Ỏ CÂU H I TH ể t đi n và thu đi n có Câu 1: K tên các nhà máy nhi ấ công su t >1000 MW và nh n xét s phân b các nhà ệ máy nhi ồ ả ờ i: + G m Nhi Tr l ỷ ệ thu đi n Hoà Bình ề ở ậ + T p trung ỏ ệ nhiên li u( m than Qu ng Ninh & b d u khí nam Bi n Đông) ả i thích t Câu 2. Gi ọ ngành CN tr ng đi m Vì đây là ngành có th m nh lâu dài: ồ + Th m nh v ngu n nhiên li u, năng l ử ụ ạ ệ ồ ố ầ ư ờ ít nh ng th i gian xoay h i v n nhanh nên thu l ấ ả ỷ ọ ế t c các ngành CN tr ng l n nh t trong t o Hi n chi m t ủ ự ề o Đóng góp nhi u m t hàng xu t kh u ch l c, thu ngo i t ề ế ượ ộ * Xã h i: + S d ng nhi u lao đ ng nên gi i quy t đ ệ ề + T o đi u ki n công nghi p hoá nông thôn
ạ ế ứ ổ ứ Đ y m nh ngành ổ ch c lãnh th
ẩ ả ẩ ệ ộ ấ ế ủ
ế ị c ta t ượ ượ ể ở ướ n c hình thành ứ
ị ị ệ ủ ỷ ệ ệ ậ c hi u là khu công nghi p t p trung) là hình th c t ế ỉ ừ ậ th p niên 90 c a th k XX cho đ n nay. ệ c Chính ph u nhi m) quy t đ nh thành ự ấ ụ ỗ i đ a lí xác đ nh, chuyên s n xu t công nghi p và th c hi n các d ch v h
ố ấ ệ
ấ ấ ể ế ệ ậ ế ế Ứ Ổ Ổ c ta, ngoài khu công nghi p t p trung còn có khu ch xu t (ch bi n đ xu t
ệ
ế ả ướ ế c đã hình thành 150 khu công nghi p t p trung, khu ch
ấ ổ ệ ệ ề
ộ ồ ồ ấ ệ ệ ậ ở nh h ụ ữ ệ ạ ổ ế ổ ứ ch c lãnh th ị ằ ậ ươ ố ủ ế ồ ầ ớ ở ả ồ Đông Nam B (ch y u là TP H Chí Minh, Đ ng Nai, Bình ộ Hà N i, H i
ả ề ị ị Ở ệ ậ ị ạ ệ ế các vùng khác, vi c hình thành các khu công nghi p t p trung còn b h n ch . ướ ư ế ạ ộ
ứ ổ ứ ệ ộ trình đ cao. Đó là i đô th , v n, nguyên li u…) ị ườ ố ế ố ng, h p tác qu c t (v n, công ự ấ ậ ị ừ ớ
ệ ườ ể ạ ệ ạ ỗ ng có ngành chuyên môn hoá v i vai trò h t nhân đ t o ề ổ ứ ủ ế ổ ch c lãnh th công ổ ợ
ượ ệ ề ệ c ta, nhi u trung tâm công nghi p đã đ ở ướ n ệ c hình ệ ị ả ự ủ ệ ặ ấ ỉ . ể ườ ượ ệ ồ ơ ẻ ố ầ c phân b g n ngu n ệ ng đ ấ ớ ặ ố ớ ồ
ấ ố ặ ả ẵ ầ ệ ề ả ệ
ữ Ở ướ n ệ ở ỉ ề c ta có nhi u đi m công nghi p. Các đi m công ơ ẻ ườ các t nh mi n núi nh ng hình thành th ư ươ ệ ặ ỏ ị ng (ho c quy mô nh ): Vi t Trì, Thái Nguyên, Vinh,
Có tác đ ng đ n các ngành KT khác: CN s n xu t hàng tiêu dùng; thúc đ y vi c hình thành vùng chuyên canh BÀI 28. T CH C LÃNH TH CÔNG NGHI PỆ 1. Ý nghĩa ổ ứ T ch c lãnh th công nghi p là công c h u hi u ệ ệ ự trong s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa. ưở ố ả ng đ n t 2. Các nhân t công nghi p ệ Bên trong: v trí đ a lí, tài nguyên thiên nhiên (khoáng ộ ả c…), kinh t xã h i (dân c , lao đ ng, m ng s n, n ệ ị ố ướ l ợ Bên ngoài: th tr ngh …)ệ ứ 3. Các hình th c ch y u v t nghi pệ ể a) Đi m công nghi p ồ Ch bao g m 1 2 xí nghi p đ n l Các xí nghi p này th nguyên, nhiên li u ệ Gi a chúng không có m i liên h v s n xu t. ể ể ề nghi p đ n l ắ Tây B c, Tây Nguyên. b) Khu công nghi pệ ệ Khu công nghi p (đ ớ ượ ệ công nghi p m i đ ủ ặ ơ Do Chính ph (ho c c quan ch c năng đ ả ậ ớ ị l p, có ranh gi ư ợ ả tr s n xu t công nghi p, không có dân c sinh s ng. Ở ướ n ẩ kh u) và khu công ngh cao. ệ ậ Tính đ n tháng 8/2007, c n ạ ộ xu t, khu công ngh cao, trong đó đã có 90 khu đang đi vào ho t đ ng. ổ Các khu công nghi p t p trung phân b không đ u theo lãnh th . + T p trung nh t là ế D ng, Bà R a Vũng Tàu), sau đó đ n Đ ng b ng sông H ng (ph n l n Phòng) và Duyên h i mi n Trung. + c) Trung tâm công nghi pệ ệ ở ổ ch c lãnh th công nghi p Trung tâm công nghi p là hình th c t ớ ề ắ khu v c r t t p trung công nghi p g n li n v i các đô th v a và l n. ớ M i trung tâm công nghi p th ụ ụ nên trung tâm. Xoay quanh ngành này là các ngành b tr và ph c v . Trong quá trình công nghi p hóa thành. D a vào vai trò c a trung tâm công nghi p (ho c vào giá tr s n xu t công nghi p), có th chia thành các nhóm: + Các trung tâm có ý nghĩa qu c gia (ho c quy mô r t l n và l n): TP H Chí Minh, Hà N i.ộ + Các trung tâm có ý nghĩa vùng (ho c quy mô trung bình): H i Phòng, Đà N ng, C n Th ...ơ + Các trung tâm có ý nghĩa đ a ph Nha Trang.... d) Vùng công nghi pệ
ề ỉ ộ
ỉ ớ ư ươ ộ ấ ỉ ở ấ ủ i ch mang tính ậ ụ vùng ph
ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ệ ng đ c.ướ
ộ ặ ể ệ
ệ ủ ị ườ ớ
ộ ạ ệ ủ ư ụ ộ ồ c
dào, lao đ ng có chuyên môn kĩ thu t.ậ + C s h t ng, c s v t ậ ể ấ ch t kĩ thu t phát tri n. ụ ớ ng tiêu th l n. + Th tr ầ ư ướ ố + Thu hút v n đ u t n ngoài. ỉ ề t. Có ả ủ
ỉ ồ ồ ằ c. ả ệ
ừ ổ ờ phú ( nh t là than), t p trung ch yêu c n.ậ ị ườ ng Dân c đông,th tr ồ tiêu th r ng l n, ngu n ộ LĐ d i dào và có trình đ chuyên môn kĩ thu t.ậ ố CSHT, CSVCKT t th đô HNtrung tâm kt ớ ủ ả ướ l n c a c n ử ị Có l ch s khai thác lãnh th lâu đ i. ừ ậ ồ ế Qu ng Bình đ n Ninh Thu n. ộ
ỉ ỉ ỉ ậ ộ Ỏ
ậ ệ ưở ế ổ ứ ng đ n t ử ằ ộ ỉ ồ ch c lãnh th công nghi p vì : ưở ng ổ Ả B. nh h đ n ế các ngu n nguyên ọ ự kĩ thu t ậ và công ngh .ệ ộ ố ấ
ấ ả ơ ấ ố nghi p.ệ D.Chi ph i quy ng gây t n th t cho s n xu t công mô và c c u ạ ụ ậ ị ả ườ ệ ổ ấ nghi pệ
ụ ữ ự ệ ệ ệ ệ ạ c ? ộ c là: ấ c?ướ ị ậ ợ ậ ợ ấ ướ i : Giáp i: giáp
ổ
ưở ố ch c lãnh th công nghi p là: ng t ằ ế ọ ể ự B.Xây d ng các khu công ổ ứ nghi p.ệ D.T ch c lãnh th công ớ ổ ứ i t ế ườ ộ ị nghi p.ệ nghi p.ệ ổ ệ ị ng. B.V trí đ a lí, tài nguyên ị tr
ệ
ị ườ ợ D.Th tr ố t ng, ề v ị trí đ a lí, đi u ị .ế ừ ệ NN và ế ệ ộ ộ ổ ứ ệ ổ ch c lãnh th công nghi p: Ệ Ắ CÂU H I TR C NGHI M ế ố ả Câu 1. Y u t khí h u cũng nh h ệ ố A.Chi ph i vi c ch n l a li u.ệ C.Thiên tai th ủ c a các xí nghi p công ữ Câu 2. M t trong nh ng công c h u hi u trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa ấ ướ đ t n A.Hình thành các vùng công nghi p.ệ ể C.Phát tri n các trung tâm công ả Câu 3. Các nhân t bên trong nh h ệ ề A.Tài nguyên thiên nhiên, đi u ki n kinh t xã h i, th h i.ộ ế ề thiên nhiên, đi u ki n kinh t xã ị ườ ng, h p tác qu c C.Tài nguyên thiên nhiên, th tr h i.ộ ki n kinh t xã ứ Câu 5. Hình th c nào sau đây không thu c t ả ộ ố ồ Có di n tích r ng bao g m nhi u t nh và thành ph ươ ng c p t nh), nh ng ranh gi (t quy ộ ố Có m t s ngành chuyên môn hoá th hi n b m t công nghi p c a vùng. ả Theo quy ho ch c a B Công nghi p (năm 2001), c ệ ướ ượ c phân thành sáu vùng công nghi p: n c đ ộ ừ ắ + Vùng 1: Các t nh Trung du và mi n núi B c B , tr Qu ng Ninh. ộ + Vùng 2: Các t nh thu c Đ ng b ng sông H ng và Qu ng Ninh, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh. ả + Vùng 3: Các t nh t + Vùng 4: Các t nh thu c Tây Nguyên, tr Lâm Đ ng. + Vùng 5: Các t nh Đông Nam B và Bình Thu n, Lâm Đ ng.ồ ồ + Vùng 6: Các t nh thu c Đ ng b ng sông C u Long. ệ 4) M t s v n công nghi p đ khác Vì sao Đông Nam B là ộ ỉ ọ vùng có t tr ng giá tr s n ấ ả ớ xu t CN l n nh t c n ị V trí đ a lí thu n l các vùng giàu tài nguyên (DHNTB, Tây Nguyên, ĐBSCL), giáp Campuchia, ể giáp Bi n Đông Tài nguyên: tài nguyên d i ồ ấ ầ dào, nh t là d u khí ế xã h i: Kinh t ồ ư + Dân c đông, lao đ ng d i ề T i sao ĐBSH và vùng ứ ộ ậ ph c n có m c đ t p trung CN theo lãnh th ổ ạ vào lo i cao nh t n VTĐL thu n l ớ v i TD MN BB, BTB, ể Bi n Đông.. N m trong vùng kinh t tr ng đi m phía B c.ắ ồ Có ngu n nguyên li u ồ cho CN d i dào t T.S n.ả TN khoáng s n phong
ể ệ ạ ả ắ ả ề B. Trang tr i s n
ồ ệ ủ ộ ộ ừ ạ
D. Trung tâm ỉ ộ
ồ ồ ắ ả ằ ả ề ộ ừ B. Đ ng b ng s. H ng và Qu ng
ả ủ không ph i c a khu công
ồ ồ ậ ử D. Đ ng b ng sông C u Long
ậ ế ị ề ằ ấ B. Chuyên s n ả ộ c ta, vùng có nhi u khu công nghi p t p trung nh t là : ấ ả ố ắ ư D. Phân b ố ệ ậ ề Trung. ử Long.
ằ ộ ệ ậ ượ ọ ề ườ ị ừ ế ươ ng m i t c g i là: ấ ấ B. Khu ch xu t, ế s ng.ố
ườ i rõ ràng, không có dân c sinh ư ắ ị ắ ng g n li n ặ l n.ớ ư ề v i ớ m t đi m dân c , có vài xí ươ ế D. Khu th ng nghi p.ệ ổ l n.ớ ạ ự ệ ể c, không gian lãnh th khá ệ ộ ố ủ ế ố gia.
ớ ấ ươ ỉ ị ph ng. ộ ồ ả ồ
ề ể ệ ả ộ ỉ ề ả ự ệ ề ủ ứ tâm. ộ ồ ề ắ
ồ th .ổ ử ằ ằ ồ ồ ướ
ỉ
ồ B. Số 4. C. Số 5. ệ ỉ D. Số 6. ệ ố ủ ằ ạ ộ ỉ ộ
ồ ộ mi n núi B c B , tr Qu ng Ninh ệ Câu 10. Theo quy ho ch c a b công nghi p (năm 2001), vùng công nghi p 1 bao g m các t nh thu c: A. Trung du và mi n núi B c B , tr Qu ng Ninh Ninh C. Đông Nam B , Bình Thu n, Lâm Đ ng Ở ướ n Câu 2. A. b ngằ sông H ng.ồ B. Duyên h i mi n ồ C. Đông Nam B .ộ D. Đ ng b ng sông C u ể ủ ặ Câu 4. Đây là đ c đi m c a m t khu công nghi p t p trung. ớ m t ộ đô th v a ho c ng g n li n v i A. Th ớ B. Có phân đ nh ranh gi ộ C. Th i ớ mang tính quy ướ D. Ranh gi ệ t Trì là m t trung tâm công nghi p : Câu 5. Vi A. Có quy mô l n, có ý nghĩa qu c ỏ B. Có quy mô r t nh , ch có ý nghĩa đ a C. Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng. nghi p.ệ ộ D. Không ph i là m t trung tâm công nghi p, ch là m t đi m công ự Câu 6. S phân chia các trung tâm công nghi p thành 3 nhóm là d a vào : A. Quy mô và ch c năng c a các trung b ố các trung tâm trên ph m ạ vi lãnh th .ổ ự B. S phân ộ ủ C. Vai trò c a các trung tâm trong phân công lao đ ng theo lãnh ủ tâm. và quy mô c a các trung D. H ng chuyên môn hoá ệ ằ Câu 3. T nh Lâm Đ ng n m trong vùng công nghi p : A. Số 3. Câu 7. Đây là t nh không n m trong vùng công nghi p s 3 theo quy ho ch c a B Công nghi p :ệ A. Hà Tĩnh. ừ B. Th a Thiên D. Ninh Thu n.ậ C. Đà N ng.ẵ Hu .ế ộ ồ ử A. Đi m công nghi p xu tấ C. Vùng công nghi pệ công nghi pệ ể ặ Câu 6. Đ c đi m nào sau đây nghi p:ệ ủ A. Do chính ph quy t đ nh thành l p ệ xu t công nghi p ớ C. G n v i các khu dân c sinh s ng ổ ề không đ u theo lãnh th ệ ậ Câu 7. Khu công nghi p t p trung còn đ ạ ự do, khu ch xu t A. Khu th khu công ngh caoệ ặ ệ C. Khu công ngh cao, đ c khu kinh t do, khu công ngh cao m i t ệ ậ Câu 8. Các khu công nghi p t p trung phân b ch y u :ở ằ A. Đông Nam B , đ ng b ng sông H ng, duyên h i Mi n Trung ồ ằ ồ B. Đ ng b ng sông H ng, duyên h i Mi n Trung, Trung ắ du và mi n núi phía B c C. Trung du và mi n núi phía B c, Đông Nam B , đ ng ằ b ng sông H ng ồ D. Đ ng b ng sông H ng, đ ng b ng sông C u Long, Đông Nam Bộ ủ ộ ệ ạ Câu 9. Theo quy ho ch c a b công nghi p (năm 2001), ộ ồ vùng công nghi p 6 bao g m các t nh thu c: A. Thu c Tây Nguyên B. Đông Nam ậ B , Bình Thu n, Lâm Đ ng ằ C. Thu c đ ng b ng sông C u Long D. Trung du và
ị ơ ộ ể ướ ể i đây, n i nào là m t đi m
ố nh t.ấ h i.ộ
ấ ướ ề ổ m i ớ n n kinh t ủ D. Hạ ố ệ ở ướ n c ta hi n nay là :
ộ ệ ươ ứ ớ ứ ổ ươ ng đ ổ ch c lãnh th nào sau đây không ng v i m t khu công nghi p ?
B. Khu công nghệ cao. ị ộ ộ ộ ộ
ể ữ ơ Nam Đ nh. ệ c đã th ng ế xã ế kỉ XX. ệ ố H ồ Chí Minh. ố H ồ Chí Minh, Đà N ng.ẵ ố H ồ Chí Minh, H i Phòng, C n ả ầ Th .ơ ầ ả ố H ồ Chí Minh, H i Phòng, C n Th , ữ ệ ậ ủ ướ c
ệ ở ướ n ế ứ ự ừ ắ t ờ ừ ệ ậ ờ lâu còn khu công nghi p ệ m i ớ ra đ i trong th p niên 90 B c vào Nam : ộ
ngườ có trình độ chuyên môn hoá cao h nơ trung tâm công nghi pệ ơ ậ Đồ
ớ ị ượ ệ ớ ị c xác đ nh còn trung tâm công nghi p ranh gi i đ a lí đ i ồ ơ ộ ơ ấ
ế ạ ả ồ ơ ơ ộ i hi u qu kinh t ẻ ổ ơ cao h n trung ấ ủ ướ ứ đem l ổ ứ ổ ứ ệ ch c lãnh th công nghi p tr tu i nh t c a n tâm công nghi p.ệ c ta là :
ứ ụ ệ ằ ổ ổ ệ B. Khu công nghi p.ệ
ơ ẻ ườ ủ ệ ở ỉ ề các t nh mi n núi c a: ng hình thành th ế ắ ơ ở ả và c s s n
ữ ộ ắ ấ B c.ắ
ệ ạ ằ ắ
ườ ế v ề kinh t Nguyên.
ng. ệ ự ộ và hi n ệ Nam B .ộ
ệ ượ c.ướ c hình thành ở ướ n c ta t ừ :
ệ ậ ờ c ta ra đ i vào ở ướ n
ủ ủ ủ ờ ế kỉ XX. ế kỉ XX. ế kỉ XX.
ừ ở Câu 8. Các đ a đi m d công nghi p ?ệ A. Quy Nh n.ơ B. Tĩnh Túc. C. B cắ Giang. Long. Câu 9. Hình th c t ượ đ c xem t A. Khu chế xu t.ấ C. Khu công nghi pệ t pậ trung. D. Khu kinh tế m .ở Câu 10. Đây là các khu công nghi p t p trung c a n ta x p theo th t A. Đ ồ S n, Nh n H i, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân ơ ơ Thu n.ậ ộ B. Tân Thu n, Nh n H i, Hoà Khánh, Chân Mây, S n.ơ C. Đ S n, Nh n H i, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân Thu n.ậ D. Đ S n, Chân Mây, Hoà Khánh, Nh n H i, Tân Thu n.ậ Câu 11. T ch c lãnh th công nghi p nh m m c đích đ :ể ố ợ A. S p x p, ph i h p gi a các quá trình ệ ổ xu t công nghi p trên m t lãnh th . ồ ự ẵ ợ ử ụ B. S d ng h p lí các ngu n l c s n có nh m đ t hi u ộ và môi tr ả xã h i qu cao ẩ ệ C. Thúc đ y nhanh s nghi p công nghi p hóa ấ n ạ đ i hóa đ t ấ ả trên. D. T t c các ý Câu 12. Khu công nghi p t p trung th i kì : A. T năm 1960 ề B c.ắ mi n ừ B. T sau 1975, khi đ t n ừ C. T sau Đ i ừ ậ D. T th p niên 90 c a th Câu 13. Trung tâm công nghi p có ý nghĩa qu c gia A. Hà N i, Thành ph B. Hà N i, Thành ph C. Hà N i, Thành ph D. Hà N i, Thành ph ộ Câu 14. Đây là m t trong nh ng đi m khác nhau gi a khu công nghi p và trung tâm công nghi p c ta. A. Trung tâm công nghi p ra đ i t ế ỉ ủ c a th k XX. B. Khu công nghi pệ th r tấ nhi u.ề ệ C. Khu công nghi p có ranh gi c.ướ có tính ch t quy ệ D. Khu công nghi p là hình th c Câu 15. Hình th c t A. Đi mể công nghi p.ệ C. Trung tâm công nghi p.ệ D. Vùng công nghi p.ệ ể Câu 20. Các đi m công nghi p đ n l ộ A. B c Trung B , Tây B. Tây B c, Tây Nguyên. ộ C. Đông Nam B , Tây D. Duyên h i ả Nam Trung B , Đông Câu 21. Khu công nghi p đ ữ A. Nh ng năm 70 c a th ữ B. Nh ng năm 80 c a th ữ C. Nh ng năm 90 c a th ữ D. Nh ng năm ủ đ u ầ c a th k ế ỉ XXI.
ệ ậ B. Nha Trang, Đà N ng,ẵ
ả Huế ẵ ầ Thơ ả ơ Nha Trang. D. H i Phòng, Đà N ng, C n
ệ ố ả ề B. Duyên h i mi n c ta là ằ sông H ng.ồ
Đ ngồ Nam B ộ và Bình Thu n Lâm
ằ ồ ằ D. Đ ng b ng sông
ừ
ớ
ổ ế ự ắ ố ợ ậ ử Long Đ ngồ và Lâm Đ ngồ ệ ơ
ữ ạ ượ c
ằ ề ặ tr đ nhị h iộ
ụ ệ ổ ụ ệ ệ c.ướ ề ặ môi tr tế
ị ệ ự ượ ệ ệ và th c hi n các d ch ấ ị B. M c tiêu v m t xã ề ặ ả ngườ D. Hi u qu cao v m t kinh ố ế c x p vào nhóm có ý nghĩa qu c
nghi p.ệ ấ ớ ả ủ ể không ph i c a đi m
B. Hà N i, ộ H iả Phòng D. C n Th , ơ TP. H ồ Chí Minh Đã N ng.ẵ
ầ ượ ươ ế ị lẻ c x p vào nhóm có ý nghĩa đ a ph ặ ng (ho c ệ ặ ồ
ệ ả ả Phòng ừ ậ ủ ệ v ề s nả xu tấ th p niên 90 c a c hình thành ố c ta t ở ướ n ị N ngẵ
ệ t Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang ệ ạ ộ ế C nầ Th .ơ ẵ A. Đà N ng, Hu , ầ C. H i Phòng, C n Th , ộ Câu 30. Vùng công nghi p s 6 thu c ỉ A. Các t nh Đông ộ ồ ỉ B. Các t nh thu c đ ng b ng sông C u ộ ỉ C. Các t nh thu c Tây Nguyên, tr Lâm ộ ỉ D. Các t nh thu c Tây Nguyên ổ ứ Câu 32. T ch c lãnh th công nghi p là s s p x p, ph i h p gi a các quá trình và c ộ ấ ở ả s s n xu t công nghi p trên m t lãnh th nh t đ nh nh m đ t đ A. M c tiêu đã ả C. Hi u qu cao v m t ữ Câu 34. Nh ng trung tâm công nghi p nào sau đây đ ớ gia (quy mô l n và r t l n)? A. TP. H ồ Chí Minh, Hà N i.ộ ồ C. TP. H Chí Minh, ữ Câu 35. Nh ng trung tâm nào sau đây đ quy mô nh )?ỏ A. Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Biên Hòa, C nầ Thơ B. Thái Nguyên, Lào Cai, Qu ng Ninh, H i C. Biên Hòa, Vinh, Nam Đ nh, Đà D. Vi
Ộ
Ụ
Ạ
ệ ồ
Ọ
Ề
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ MINH H A
ắ
ộ ừ ồ ồ ỉ ỉ ỉ ả Ninh và Qu ngả Ninh ả và Qu ng Ninh,
ỉ ắ Bộ
ượ ữ ế c x p vào
ặ ề Câu 22. Vùng có các khu công nghi p t p trung nhi u ấ ở ướ n nh t ồ A. Đ ng b ng Trung. C. Đông Nam B .ộ C uử Long. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng v i khu công nghi p?ệ ế ị l p.ậ ủ A. Do chính ph quy t đ nh thành ị ớ ị i đ a lí xác B. Không có ranh gi đ nh. ư s ng.ố C. Không có dân c sinh ấ ả D. Chuyên s n xu t công nghi p ấ ụ ỗ ợ ả v h tr s n xu t công ể ặ Câu 26. Đ c đi m nào sau đây công nghi p?ệ ồ A. Ch ỉ bao g m 12 xí nghi p riêng ệ B. Phân b ố g n ngu n nguyên, nhiên li u ho c trung tâm ầ tiêu thụ ữ C. Gi a các xí nghi p không có m i liên h ớ ượ D. M i đ th ế k ỉ XX cho đ nế nay ủ Câu 28. Theo quy ho ch c a B công nghi p (2001), vùng công nghi p 1 bao g m ề A. Các t nh Trung du mi n núi B c B , tr Qu ng ộ ồ ằ B. Các t nh thu c đ ng b ng sông H ng ằ ộ ồ C. Các t nh thu c đ ng b ng sông H ng ệ Tĩnh Thanh Hóa, Ngh An, Hà ề D. Các t nh Trung du mi n núi B c Câu 29. Nh ng trung tâm nào sau đây đ nhóm có ý nghĩa vùng (ho c quy mô trung bình)?
ổ ậ ủ
ự
ậ
ộ
ộ
ố ế ủ ướ c a n
c ta là thu hút
Câu 4: Thành t u n i b t c a công cu c h i nh p qu c t m nhạ
ươ
s nả
ự ng th c
A. ngu nồ lao đ ng.ộ
C.
ồ ngu n l
ầ ư
ố
.
ồ B. ngu n khoáng D. v n đ u t
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 ớ ị Môn: Đ a lí, L p 12
ờ
ờ
: 45 phút, không tính th i gian phát
ệ
ồ
ở ướ n
c ta?
ộ Câu 5: Cây tr ng nào sau đây thu c nhóm cây công nghi p hàng năm
Th i gian làm bài đề
ậ ươ
ng.
B. Cao su.
C. Đ u t
D.
ồ
ọ
ọ H và tên h c sinh:…………………………………... Mã ố ọ s h c sinh:………………………….
ồ
ấ ả ượ
ị ớ
A. Cà phê. H tiêu. ậ
ổ ấ ng th t l n nh t trong t ng
PHẦN TRẮC NGHIỆM
ị ở ướ n
ng th t
c ta?
ể
ể ệ ướ
ệ
c ta đông
Câu 6: V t nuôi nào sau đây là ngu n cung c p s n l ả ượ s n l
B. Dê.
C. C u.ừ
D.
Câu 1: Bi u hi n nào sau đây th hi n n dân?
ế ế ả
ệ
ẩ
ộ
A. Trâu. L n.ợ ả
ồ không thu c công nghi p ch bi n s n ph m tr ng
C.
Quy
ẩ Câu 7: S n ph m nào sau đây tr t?ọ
ố ớ
A. Nhi uề dân t c.ộ mô dân s l n.
ố ẻ B. Dân s tr . D. Gia tăng dân số nhanh.
B. Cà phê.
C. Xay xát.
D.
ị ớ ủ ướ
ậ
ủ ế c ta t p trung ch y u
ườ A. Đ ng mía. N cướ m m.ắ
Câu 2: Các đô th l n c a n ở
ứ ổ ứ
ư
ệ
ổ
ch c lãnh th công nghi p nào sau đây không có dân c sinh
ằ
ồ
A. đ ng b ng.
Câu 8: Hình th c t s ng?ố
ệ
ậ B. Khu công nghi p t p
B. trung du. ề C. mi n núi. D. cao nguyên.
A. Đi mể công nghi p.ệ trung.
ệ
ồ
ệ
ố Câu 3: Cây công nghi p nào sau đây có ngu n g c ậ c n nhi
t?
C. Trung tâm công nghi p.ệ
D. Vùng công nghi p.ệ
ồ A. H tiêu.
ự
ị
ệ
ế
ị
t Nam trang 15, cho bi
t đô th nào sau đây là đô th
ị
ệ
Câu 9: D a vào Atlat Đ a lí Vi ặ đ c bi
t?
B. Chè. C. Cao su. D. Đi u.ề
A. Thái Nguyên.
ự
ị
B. Hà N i.ộ ạ C. H Long. ả D. H i Phòng. ệ
t Nam trang 17, cho
ế
sau đây, trung tâm
ấ
Câu 10: D a vào Atlat Đ a lí Vi ế t trong các trung tâm kinh t bi ớ nào có quy mô l n nh t?
ả
A. H i Phòng.
B. B cắ Ninh. ả ươ C. H i D ng. D. Thái Nguyên.
ự
ệ
ế
ế ế ươ
ệ
ự
ẩ
t trong các trung tâm công nghi p ch bi n l
ự ng th c, th c ph m sau
ấ
ị Câu 11: D a vào Atlat Đ a lí Vi ố ượ đây, trung tâm nào có s l
t Nam trang 22, cho bi ề ế ế ng các ngành ch bi n nhi u nh t?
ồ
ộ
Minh.
t.ế
A. TP H Chí
B. Phan Thi
ả C. B o L c.
D. Tây Ninh.
ự
ị
ệ
ế
ệ
ấ
ồ
ớ
ỉ
ỉ
t Nam trang 19, cho bi
t trong các t nh sau đây, t nh nào có di n tích tr ng lúa l n nh t?
Câu 12: D a vào Atlat Đ a lí Vi
ắ
A. Kon Tum.
D. An Giang.
ự
ị
ả ượ
ỉ
ỉ
ủ ả
ắ C. Đ k L k. ế
B. Gia Lai. ệ
t Nam trang 20, cho bi
t trong các t nh sau đây, t nh nào có s n l
ớ ng th y s n khai thác l n
Câu 13: D a vào Atlat Đ a lí Vi ồ ơ ả ượ
ủ ả
ng th y s n nuôi tr ng?
h n s n l
A. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. B cạ Liêu.
ự
ị
ế
ệ
ệ
B. Cà Mau. ệ
t Nam trang 21, cho bi
t trung tâm công nghi p Quy Nh n
Câu 14: D a vào Atlat Đ a lí Vi
ơ không có ngành công nghi p nào sau đây?
ế ế
ả
ự
ả
ơ A. C khí.
B. Khai thác than. C. Ch bi n nông s n.
ấ ậ ệ D. S n xu t v t li u xây d ng.
ệ
ế
ệ
ệ
ự
ị
t Nam trang 21, cho bi
t trong các trung tâm công nghi p sau đây, trung tâm công nghi p nào có
Câu 15: D a vào Atlat Đ a lí Vi ấ ớ
ị ả
ấ
giá tr s n xu t l n nh t?
A. Long Xuyên.
C. Vũng Tàu.
C. Sóc Trăng
ự
ị
ế
ệ
ệ
ơ ầ B. C n Th . ệ
t Nam trang 22, cho bi
t nhà máy đi n nào sau đây là nhà máy nhi
ệ t đi n?
Câu 16: D a vào Atlat Đ a lí Vi
A. Hòa Bình.
ả ạ D. Ph L i.
B. Thác Bà.
ể
ộ
ớ
ồ
C. Tuyên Quang. ướ
ệ c ta hi n nay?
Câu 17: Phát bi u nào sau đây đúng v i ngu n lao đ ng n
ệ
ề
ở
công nghi p.ệ
ự khu v c mi n
ề núi.
A. Nhi u kinh nghi m trong
ố ậ B. Phân b t p trung
ấ ượ
ủ ế
ộ
ộ ng lao đ ng ngày
càng tăng.
ộ cao.
C. Ch t l
D. Ch y u là lao đ ng có trình đ
ủ ướ
ị
ặ
ệ c ta hi n nay
Câu 18: Quá trình đô th hóa c a n
ể không có đ c đi m nào sau đây?
ị
ố
ị
còn th p.ấ
đ u.ề
ộ A. Trình đ đô th hóa
B. Phân b các đô th không
ỉ ệ
ề
ị
dân thành th
ị tăng lên.
l n.ớ
C. T l
D. Có nhi u đô th có quy mô
ề
ộ
ổ
ớ ở ướ n
ệ c ta hi n nay?
ể Câu 19: Phát bi u nào sau đây
ự ủ không đúng v thành t u c a công cu c Đ i m i
ứ ố
ủ
ưở
ế
ư r tấ cao.
ng kinh t
khá
cao.
A. M c s ng c a dân c
B. Tăng tr
ạ
ượ
ơ ấ
ế
ế
c ki m
ể soát t
t.ố
ể chuy n bi n.
C. L m phát đ
D. C c u kinh t
ơ ấ
ể
ổ
ị
ệ
ạ
ế ủ ướ c a n
c ta hi n nay mang l
i ý nghĩa nào sau đây?
Câu 20: Chuy n d ch c c u lãnh th kinh t
ể
ạ
ẩ
nông nghi p.ệ
ế .
ỉ ọ A. Tăng t tr ng ngành
B. Đ y m nh phát tri n kinh t
ấ
ế
ẩ lao đ ng.ộ
nhà
n
c.ướ
ẩ C. Thúc đ y xu t kh u
D. Tăng vai trò kinh t
ơ ở ạ ầ
ấ
ệ D. c s h t ng r t hi n
ậ ợ
ề
ệ
ướ
i cho n
c ta
C. chính sách công nghi pệ hóa. đ i.ạ
ấ
ạ
Câu 21: Đi u ki n nào sau đây thu n l ả s n xu t lúa g o?
ấ ượ
ầ
ả
ẩ
ả
i pháp nào sau đây góp ph n nâng cao ch t l
ng s n ph m công
ấ
ằ
ồ
màu m .ỡ
A.
ộ Đ ng b ng r ng, đ t phù sa
ệ ủ ướ
Câu 24: Gi nghi p c a n
c ta?
ậ
ụ
ẩ
l nh.ạ
ệ hi nệ đ i.ạ
B. Khí h u phân hóa, có mùa đông
ạ B. Đ y m nh khai thác
A. Áp d ng các công ngh tài nguyên.
ề
mùa khô.
C.
Nhi u sông, sông ngòi có
ề nguyên li u.ệ
D.
Ư u tiên các ngành
ự ủ C. T ch hoàn toàn v truy nề th ng.ố
ậ
ồ
ị
ộ cao.
D. Đ a hình đ i núi, phân b c theo đ
ự
ị
ệ
ế ỉ
t Nam trang 19, hãy cho bi
t t nh nào sau
ề ự
ố
Câu 25: D a vào Atlat Đ a lí Vi ấ
ả ượ
ị ơ
ầ
ườ ạ
ủ ả ướ
đây có s n l
ồ ng th t h i xu t chu ng tính theo đ u ng
i đ t trên 50
Câu 22: Khó khăn v t ngành th y s n n
ể ớ nhiên đ i v i phát tri n ệ c ta hi n nay là
kg/ng
i?ườ
ư
ả
ứ yêu c u.ầ
ng
A.
c ng cá còn ch a đáp
A. Lai Châu.
C. Yên Bái.
ồ ợ
ủ ả
ị
i th y s n đang b suy
gi m.ả
B. ngu n l
B. Lào Cai. ơ D. S n La. ệ
ự
ị
ế
ậ
t Nam trang 21, cho bi
ề ơ ấ t nh n xét nào v c c u
ủ
ộ
ộ
ư
ch a cao.
C.
trình đ c a lao đ ng còn
ệ ủ ả ướ
ị ả
ấ
Câu 26: D a vào Atlat Đ a lí Vi giá tr s n xu t công nghi p c a c n
c phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm .
ệ ế ế
ậ
ớ
ổ
D. công ngh ch bi n ch m đ i m i.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm.
ơ ấ
ệ
ủ ướ
c ta
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm 2007 so với năm 2000 ổn định.
ự
ể
ị
Câu 23: C c u công nghi p theo ngành c a n đang có s chuy n d ch do
ố ệ
ả
Câu 27: Cho b ng s li u:
ộ
ề
ồ
ố
đ ng đ u.
A.
lao đ ng phân b
Ả ƯỢ
Ủ Ả
Ồ
Ủ
ƯỚ
S N L
NG TH Y S N KHAI THÁC VÀ NUÔI TR NG C A N
C TA QUA
CÁC NĂM
ầ ư
ướ ồ
( Đơn vị: nghìn tấn)
trong n
c d i dào.
B. đ u t
Ẫ
Ấ
ĐÁP ÁN VÀ H
NG D N CH M
Ọ
Ữ
Ề
Ể
ớ ị
2010 2414,4 2728,3
2015 3049,9 3532,2
Năm Khai thác Nuôi tr ngồ
ƯỚ Đ KI M TRA GI A KÌ II, NĂM H C 2020 2021 Môn: Đ a lí, L p 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu
C
A
B
D
C
D
D
D
B
A
A
D
A
B
Đáp án
ệ
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Câu
ồ (Ngu n: Niên ố giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB ố Th ng kê 2020)
C
D
C
B
A
B
A
B
C
A
B
A
C
A
Đáp án
Ộ
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Ọ Ề
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ Đ MINH H A
II. PHẦN TỰ LUẬN
ộ
Câu h iỏ
N i dung
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
ế
i).ả
ồ
ạ
ẽ
ể
ố ệ
ể
ề ề
ễ gi i (di n i).ả
ồ Câu 3 (1,0 đi m)ể
ệ Đi u ki n kinh t ủ ả V đúng d ng bi u đ tròn, s li u chính xác; bi u đ có đ tên, chú gi i. ệ ự nhiên thu n l Đi u ki n t ướ ẫ ế
ặ ả ủ
ẫ ẽ
ọ ầ
ễ
ể
ẫ
ạ
ố
i
ộ ậ ợ xã h i thu n l ậ ợ ễ gi i (di n ỏ ủ ể *H ng d n cách tính đi m c a câu h i theo đ c thù môn h c: ả N u di n đ t theo cách khác song v n đ m b o đ ý theo yêu c u v n s cho đi m t đa.
Câu 1 (1,0 đi m)ể
Ơ Ấ
Ế Ủ
Ộ
Ệ
ƯỚ
C C U LAO Đ NG CÓ VI C LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH T C A N
C TA NĂM
ả
ướ
ẫ
ể ế ố ệ
ẽ ể ỏ ừ
ư
ẽ
2019 ồ (Hình v bi u đ tham kh o) ọ ủ *H ng d n cách tính đi m c a câu h i theo đ c thù môn h c ọ ế
ặ đi mể ỗ ế ố
ể
ả
ồ
ọ
H c sinh v đúng nh ng thi u s li u thì tr 0,25 ế N u h c sinh thi u tên bi u đ , chú gi
i thì m i y u t
ế ẽ ừ thi u s tr 0,25
ự ủ
ố
ộ
ớ
ế
ộ ủ ướ
* Tác đ ng tiêu c c c a gia tăng dân s nhanh t
ể i phát tri n kinh t
xã h i c a n
c ta:
ơ ấ
ể
ị
Gây khó khăn cho chuy n d ch c c u kinh t
ế .
ố ộ
ưở
ế ị ả
ưở
Làm cho t c đ tăng tr
ng kinh t
b nh h
ng.
ả ộ ố
ạ ch …ế
ẫ
Câu 2 (1,0 đi m)ể
ệ làm. ế ớ ứ i quy t vi c S c ép l n cho gi ư ấ ượ ng cu c s ng dân c còn h n Ch t l ướ ể ế
ặ ả ủ
ẫ ẽ
ọ ầ
ể
ễ
ẫ
ạ
ố
i
ỏ ủ *H ng d n cách tính đi m c a câu h i theo đ c thù môn h c: ả N u di n đ t theo cách khác song v n đ m b o đ ý theo yêu c u v n s cho đi m t đa.
ệ ậ
ằ
ồ
ồ
ề Đ ng b ng sông H ng có nhi u khu công nghi p t p trung vì:
ậ ợ
ị
ả
ị V trí đ a lí thu n l
ễ i (di n gi
i).
ề ả ượ
ố ệ
ậ
ả
ủ ả ủ ướ
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v s n l
ng th y s n c a n
c ta qua các năm?
C. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác.
A. Sản lượng khai thác giảm.
D. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng giảm.
ể
ồ Câu 28: Cho bi u đ :
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
ố ệ
ồ
ố
ệ
ố
(Ngu n: S li u theo niên giám th ng kê Vi
t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
ổ ơ ấ
ề ự
ố ướ
ể
ậ
ồ
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i c c u dân s n
c ta qua các năm?
ỉ ệ
ơ ỉ ệ
ớ
ỉ ệ
ỏ ơ ỉ ệ
dân nông thôn l n h n t l
dân
thành th .ị
dân nông thôn nh h n t l
ị dân thành th .
A. T l
B. T l
ỉ ệ
ỉ ệ
ị ề
dân nông thôn và thành th đ u
ị ề tăng lên.
dân nông thôn và thành th đ u gi m
ả đi.
C. T l
D. T l
PHẦN TỰ LUẬN
ố ệ
ả Câu 1: Cho b ng s li u sau:
Ơ Ấ
Ế Ủ
Ộ
Ệ
ƯỚ
C C U LAO Đ NG CÓ VI C LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH T C A N
C TA NĂM 2019
ơ ị (Đ n v :%)
ị
ụ
Ngành
D ch v
Nông – lâm – ngư nghi pệ
34,5
Công nghi p –ệ xây d ngự 30,2
35,3
Tỉ tr ngọ
ố
ồ
ệ
ố
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi
t Nam 2019, NXB Th ng kê 2020)
Ề
Ạ
Ụ
Ữ
Ọ
Ộ
Ọ Ề
Ể
ị
ớ
ờ
ờ
ọ
ố ọ
Ệ
Ầ
ề ặ
ố ướ
ơ ấ
D. Ch y u dân t c ít ng
ể c ta? ố ẻ B. C c u dân s tr . ườ ộ i.
ề
ng đô th nhi u nh t n
ồ
ủ ế ấ ướ ằ ồ
ử
ị
ề
c ta? B. Đ ng b ng Sông C u Long. D. Đông Nam B .ộ
ệ
ắ ứ
ủ ổ ứ
ế ớ
ươ
ờ
t Nam chính th c tr thành thành viên c a T ch c Th
i (WTO) vào th i gian nào?
ạ ng m i th gi B. 11/01/2007. D. 01/11/2007.
ộ ổ ớ ở ướ
ượ ổ ớ ầ
ự
c ta, lĩnh v c nào đ
c đ i m i đ u tiên
ươ
ạ ng m i
C. Nông nghi pệ
D. Th
ệ ướ
ổ ậ
ặ
c ta là
ề ả
ẩ
ạ
ệ ớ
ể
ề
ệ
ề
ả
ộ ệ ệ
ự
ượ c hi n đ i hoá. c ta hi n nay có xu h
khu v c nào sau đây?
ằ
ồ
ồ
ạ ở ể ướ ng phát tri n m nh ằ B. Các đ ng b ng ven sông. D. Các cao nguyên badan.
ấ ở
ề
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ MINH H A Đ KI M TRA GI A KÌ II NĂM H C 2020 2021 Môn: Đ a lí, L p 12 ề Th i gian làm bài: 45 phút, không tính th i gian phát đ ọ H và tên h c sinh:……………………………………..……... Mã s h c sinh:…………………………. Ắ PH N TR C NGHI M ể Câu 1. Phát bi u nào sau không đúng v đ c đi m dân s n ố A. Dân s đông. C. Gia tăng nhanh. ố ượ Câu 2. Vùng nào có s l ồ ằ A. Đ ng b ng Sông H ng. ộ C. Trung du và Mi n núi B c B . ở Câu 3. Vi A. 11/7/2006. C. 07/11/2006. Câu 4. Trong công cu c đ i m i n ụ ị A. Công nghi pệ B. D ch v ấ ủ ề ể Câu 5. Đ c đi m n i b t nh t c a n n nông nghi p n ệ A. tính đa d ng v s n ph m nông nghi p. t đ i. B. phát tri n n n nông nghi p nhi ớ ệ C. n n nông nghi p thâm canh v i trình đ cao. ạ ấ D. các khâu trong s n xu t đang đ ữ ở ướ n Câu 6. Chăn nuôi bò s a ả A. Đ ng b ng duyên h i. ố ớ C. Ven các thành ph l n. ậ Câu 7. Than nâu t p trung nhi u nh t
vùng nào sau đây?
ồ
ồ
ằ
ướ
ệ
c?
c ta, ngành công nghi p nào sau đây c n u tiên đi tr
ầ
ấ ế ế
ỷ ả
ộ ề ắ A. Trung du mi n núi B c B . ằ ồ C. Đ ng b ng sông H ng. Ở ướ n Câu 8. ệ ự A. Đi n l c. ế ế C. Ch bi n d u khí.
B. Đông Nam B .ộ ử D. Đ ng b ng sông C u Long. ộ ướ ầ ư c m t b ả B. S n xu t hàng tiêu dùng. D. Ch bi n nông lâm thu s n.
ị ặ
ị
ệ
t đâu là dô th đ c bi
ệ ủ ướ t c a n
c ta?
t Nam trang 15, hãy cho bi ộ
ẵ
ứ ả
ố ồ
ầ
ộ ộ
ố ồ
ấ ướ
ị
ệ
t vùng nào có m t dân s cao nh t n
c ta?
ế B. Hà N i, Đà N ng. ơ D. C n Th , Thành ph H Chí Minh. ố ế t Nam trang 15, hãy cho bi ả
ồ ồ
ằ ằ
ử ồ
ậ ộ B. Duyên h i Nam Trung B . D. Tây Nguyên.
ế
ế
ỉ ồ
ệ
t Nam trang 17, hãy cho bi
t trung tâm kinh t
nào có quy mô trên 100 nghìn t đ ng?
ả
B. Nha Trang. D. H i Phòng.
ế
ứ
ệ
t Nam trang 18, hãy cho bi
t 2 vùng chuyên canh chè l n
ớ ở ướ n
c ta?
ắ
Câu 9. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi A. Hà N i, H i Phòng. C. Hà N i, Thành ph H Chí Minh. ứ Câu 10. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi A. Đ ng b ng sông C u Long. C. Đ ng b ng sông H ng. ị ứ Câu 11. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ố ồ A. Thành Ph H Chí Minh. C. Đà N ng.ẵ Câu 12. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ộ ả ằ
ắ
ồ
ộ
ề
ắ
ị ộ A. Duyên h i Nam Trung B và B c Trung B . ồ B. B c Trung B và Đ ng b ng Sông H ng. ộ C. Trung du và mi n núi B c B và Tây Nguyên. ộ D. Đông Nam B và Tây Nguyên.
ị
ứ
ế ỉ
ị ả ượ
ủ ả
ử
ằ
ồ
t t nh nào sau đây có giá tr s n l
ấ ng th y s n khai thác cao nh t Đ ng b ng sông C u Long?
t Nam trang 20, hãy cho bi C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
ứ
ệ B. Kiên Giang. ệ
ữ
ệ
ệ
ẵ
ồ
t Nam trang 21, hãy cho bi
t trung tâm công nghi p Đà N ng bao g m nh ng ngành công nghi p nào?
ả
ấ ấ ấ ấ
ơ ơ ơ ơ
ệ ử ệ ử ệ ử ệ ử ả
ị A. C khí, d t may, hóa ch t phân bón, đi n t B. C khí, d t may, hóa ch t phân bón, đi n t C. C khí, d t may, hóa ch t phân bón, đi n t D. C khí, d t may, hóa ch t phân bón, đi n t ị
ứ
ệ
ệ
ệ
ấ
ế , đóng tàu. ế ế , ch bi n nông s n. ệ , luy n kim màu. ấ , s n xu t ô tô. t Nam trang 22, hãy cho bi
t các nhà máy nhi
t đi n nào sau đây có công su t trên
1000MW?
ỹ
Câu 13. Căn c vào Atlat Đ a lý Vi ạ A. B c Liêu. Câu 14. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ệ ệ ệ ệ Câu 15. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi A. Ph L i, Phú M ả ạ ả ạ C. Ph L i, Trà Nóc.
ế B. Hòa Bình, Phú M .ỹ ả ạ ị D. Bà R a, Ph L i
ứ
ị
ệ
ế
ế ế ươ
ệ
ấ ớ
ự
ự
ẩ
t Nam trang 22, hãy cho bi
t các trung tâm công nghi p ch bi n l
ng th c, th c ph m nào sau đây có quy mô r t l n?
ả
ộ
ồ
ộ
Câu 16. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi A. H i Phòng, Hà N i.
B. Hà N i, Tp. H Chí Minh.
ồ
ộ
ẵ
D. Đà N ng, Hà N i.
ị
ờ
ỉ ệ
dân thành th tăng lên trong th i gian qua là do
ẩ
ủ ướ
ộ
ể
ồ
ố
ử ụ
i đa ngu n lao đ ng c a n
c ta?
ữ
ư
nông thôn và mi n núi.
ẩ
ề
ư ự
ợ ớ
ướ
ị
c ta phù h p v i xu h
ng
ế ướ n
ộ
ệ
ề ề
ơ ấ
ổ
ể
ể
ế ủ ướ c a n
c ta?
ự
ể
ế .
ề
ể
ạ
ờ
ị then ch t do Nhà n
ỉ ọ
ủ ế ố ự
ộ
ệ ệ ở ướ n
ụ c ta có s phân hoá mùa v là do tác đ ng c a y u t
t
nhiên nào sau đây?
c.
B. Ngu n n D. Khí h u.ậ
ố
ộ
ổ
ế ự nào sau đây không tác đ ng đ n s phân hoá lãnh th công nghi p
ệ ở ướ n
c ta?
ị
ế ấ
ệ ớ
ệ
ủ ế ố
ậ ạ ầ ề ệ ở ướ n
c ta ch y u là cây công nghi p nhi
ộ t đ i do tác đ ng c a y u t
nào sau đây?
ậ
ệ
ẩ
ấ
ả
C. Tp. H Chí Minh, Biên Hòa. Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho t l ế ể A. phát tri n kinh t nông thôn. ư ố ạ i dân c . B. chính sách phân b l ể ơ ở ạ ầ ị C. phát tri n c s h t ng đô th . ệ ạ D. đ y m nh quá trình công nghi p hóa. ệ Câu 18. Bi n pháp nào đ khai thác tài nguyên và s d ng t ộ ố ạ A. Phân b l i dân c và lao đ ng gi a các vùng. ề ể ệ ở B. Phát tri n công nghi p ớ ộ ấ ươ ộ ng trình m i. C. Đ a xu t kh u lao đ ng thành m t ch ố ế ố ộ ả ệ i pháp ki m ch t c đ tăng dân s . D. Th c hi n các gi ể ủ ơ ấ Câu 19. Ý nghĩa c a chuy n d ch c c u ngành kinh t ầ ế ậ A. h i nh p kinh t toàn c u. ệ ạ B. công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ế ị ườ ể ng. C. phát tri n n n kinh t th tr ủ ế ư ả ể D. phát tri n n n kinh t b n ch nghĩa. t ị ề Câu 20. Phát bi u nào sau đây đúng v chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ộ A. Hình thành các vùng đ ng l c phát tri n kinh t ụ ớ B. Nhi u lo i hình d ch v m i ra đ i và phát tri n. ả ướ ố ế ự c qu n lí. C. Lĩnh v c kinh t ự ự D. T tr ng khu v c công nghi p và xây d ng tăng. ự ấ ả Câu 21. S n xu t nông nghi p ồ ướ ấ A. Đ t đai. ị C. Đ a hình. Câu 22. Nhân t ị ị A. V trí đ a lí, tài nguyên thiên nhiên. ặ ể B. Đ c đi m đ a hình và khí h u. ị ườ C. Th tr ng và k t c u h t ng. ộ ồ D. Ngu n lao đ ng có tay ngh . Câu 23. Cây công nghi p A. Khí h u. C. Kinh nghi m s n xu t.
ủ ế ị B. Đ a hình. ị ườ D. Th tr
ụ ả ng tiêu th s n ph m.
ệ ủ ướ
ủ ế
ạ
ề
ố
t h n th m nh v khoáng s n.
ợ
ể c ta ngày càng đa d ng ch y u là đ ố ừ ướ n ồ
ệ
ả ng.
ầ ủ ị
ỉ ệ
ị
ị ườ ệ t Nam trang 15, t l
t là
ế ỉ
ứ
ệ
ị
ơ ả ượ
ủ ả
ồ
t t nh nào sau đây có s n l
ng th y s n khai thác cao h n s n l
ng nuôi tr ng?
ị
B. Kiên Giang. C. Bà R a Vũng Tàu.
ả ượ ạ D. B c Liêu.
ể ồ
ẩ ơ ấ ả Câu 24. C c u s n ph m công nghi p c a n ồ ậ ụ ố ơ ế ạ c ngoài. B. t n d ng t i đa ngu n v n t A. khai thác t ộ ả ơ ử ụ ớ ơ D. s d ng có hi u qu h n ngu n lao đ ng. C. phù h p h n v i yêu c u c a th tr ầ ượ ứ Câu 25. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi dân thành th và nông thôn năm 2007 l n l A. 27,4% và 72,6%. B. 72,6% và 27,4%. C. 28,1% và 71,9%. D. 71,9% và 28,1%. t Nam trang 20, hãy cho bi Câu 26. Căn c vào Atlat Đ a lý Vi A. Cà Mau. Câu 27. cho bi u đ sau:
ướ
i đây?
ủ
c.
ệ ố ộ
ớ ả ướ ủ
ệ
ồ
ồ
ỉ ọ
ủ
ồ
ớ ả ướ
ớ ả ướ c. c.
ả
ể ệ ộ ể ồ trên th hi n n i dung nào d Bi u đ ồ A. Di n tích gieo tr ng cây cà phê c a Tây Nguyên so v i c n ưở ng di n tích gieo tr ng cây cà phê c a Tây Nguyên. B. T c đ tăng tr ủ ệ C. Tình hình di n tích gieo tr ng cây cà phê c a Tây Nguyên so v i c n ệ D. T tr ng di n tích gieo tr ng cây cà phê c a Tây Nguyên so v i c n Câu 28. Cho b ng s li u
ơ ấ
ấ
c ta qua các năm
ệ C c u giá tr s n xu t công nghi p phân theo 3 nhóm ngành c a n ể ồ
ủ ướ ấ
ủ ướ
ố ệ ị ả ấ
c ta qua các năm
ơ ấ ể
ể
ể
ồ
ị ả Bi u đ thích h p nh t th hi n s chuy n d ch c c u giá tr s n xu t công nghi p phân theo 3 nhóm ngành c a n ể C. Bi u đ mi n
ị ể ệ ự ồ ế ợ B. Bi u đ k t h p
ợ ể ồ ườ ể A. Bi u đ đ
ệ ồ ộ D. Bi u đ c t
ng
ả
Ầ Ự Ậ PH N T LU N Câu 1. (1 đi m)ể ố ệ Cho b ng s li u:
Ơ Ấ
Ế ƯỚ
Ự
C C U GDP PHÂN THEO KHU V C KINH T N
C TA NĂM 2017
ơ ị
(Đ n v : %)
T ngổ
Khu v c Iự
Khu v c IIự
ự Khu v c III
100
17.1
37.1
45.8
ồ
ệ
ổ
t Nam 2017)
ố ệ
ụ ố ể ệ ơ ấ
ự
ồ
ế ướ n
c ta năm 2017.
ư ư ợ
ả ư ế
ự
ể
ế
ậ
ớ
ố
ộ ủ ướ
i phát tri n kinh t xã h i c a n
c ta?
ệ ớ
ố ồ
ả
ạ
ấ ướ
(Ngu n: T ng c c th ng kê Vi ẽ ể ả ự D a vào b ng s li u, v bi u đ tròn th hi n c c u GDP phân theo khu v c kinh t Câu 2. (1 đi m) ể S phân b dân c ch a h p lí gây h u qu nh th nào t Câu 3. (1 đi m)ể i thích t Gi
ộ i sao Thành ph H Chí Minh và Hà N i là 2 trung tâm công nghi p l n nh t n
c ta?
Ạ
Ụ
Ộ
ƯỚ
Ẫ
Ọ
Ấ
NG D N CH M Ọ
Ữ
Ể
Ề Ề
ớ
ị
Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ MINH H A ĐÁP ÁN VÀ H Đ KI M TRA GI A KÌ II, NĂM H C 2020 2021 Môn: Đ a lí, L p 12 Ắ I. PH N TR C NGHI M 2 Câu
Ầ 1
12
13
10
14
11
6
9
7
8
5
4
3
D
C
B
C
B
C
C
A
C
C
A
C
B
A
Đáp án
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Câu
A
B
D
A
B
A
D
B
A
C
A
B
D
C
Đáp án
Ầ Ự Ậ
ộ
II. PH N T LU N Câu h iỏ N i dung
Đi mể
1đ
Ự
C TA NĂM 2017
Câu 1 (1 đi m)ể
Ế ƯỚ ọ
ể
ẫ
ặ ừ
ư
ẽ
Ơ Ấ ướ ọ ế
ế
ả
ồ
ọ
ế ẽ ừ
ể
C C U GDP PHÂN THEO KHU V C KINH T N ỏ ủ H ng d n cách tính đi m c a câu h i theo đ c thù môn h c: ế ố ệ H c sinh v đúng nh ng thi u s li u thì tr 0,25 đi m ỗ ế ố ể N u h c sinh thi u tên bi u đ , chú gi
ể i thì m i y u t
thi u s tr 0,25 đi m.
ộ
ế
ế ả
ệ ử ụ
: nh h
ưở ề
ấ ớ ạ
ng r t l n đ n vi c s d ng lao đ ng và khai thác tài nguyên ệ ạ
ộ
0,5đ 0,5đ
Câu 2 (1 đi m)ể
ạ
ễ
ắ ẫ
ề ề ế
n n xã h i ầ
ẫ ẽ
ể
ả
ố
i đa)
ị
i.
Câu 3 (1 đi m)ể
ơ ở ạ ầ
ấ ả ướ
c.
ộ
ớ
ồ
ồ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
ề
n
V kinh t ấ ộ V xã h i: gây nhi u v n n n ùn t c giao thông, t ả ủ (N u di n đ t theo cách khác song v n đ m b o đ ý theo yêu c u v n s cho đi m t ậ ợ ị Có v trí đ a lí thu n l ệ ậ ấ ỹ ậ C s h t ng và v t ch t k thu t hoàn thi n nh t c n ị ườ ụ ộ ng tiêu th r ng l n. Ngu n lao đ ng d i dào và th tr ầ ư ừ ướ Có nhi u chính sách thu hút đ u t c ngoài. t
ả
ể ệ ơ ấ
ẽ ể
ố ệ
ự
ệ
ộ
ồ
ế ủ ướ c a n
c ta năm
ự D a vào b ng s li u, v bi u đ tròn th hi n c c u lao đ ng có vi c làm phân theo khu v c kinh t 2019.
ả ư ế
ậ
ố
ớ
ế
ộ ủ ướ
ể i phát tri n kinh t
xã h i c a n
c ta?
Câu 2: Dân s gia tăng nhanh gây h u qu nh th nào t
ệ ậ
ề
ạ
ằ
ồ
ồ
Câu 3: T i sao Đ ng b ng sông H ng có nhi u khu công nghi p t p trung?
-------------HẾT --------- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT