1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: ĐỊA LÍ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI: 12
A. KIẾN THỨC
PHẦN II:
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
I.
CHUYN DỊCH CƠ CẤU KINH T
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhưng còn chậm.
2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
Đã có những chuyển biến tích cực phù hợp với đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần
trong thời kì Đổi mới.
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng phát huy thế mạnh từng vùng
II. NÔNG NGHIỆP (Atlat trang 18, 19, 20)
1. TRỒNG TRỌT (Atlat trang 18, 19)
- Sản xuất cây lương thực
- Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả
2. CHĂN NUÔI (Atlat trang 18, 19)
- Đặc điểm chung: Ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
- Chăn nuôi lợn và gia cầm : Là 2 nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ:
3. THỦY SẢN (Atlat trang 20)
a. Điều kin phát trin thy sn
- Điu kin t nhiên
- Điều kiện kinh tế - xã hội
b. S phát trin và phân b ngành thy sn
4. LÂM NGHIP (Atlat trang 20)
III. CÔNG NGHIỆP (Atlat trang 21, 22)
1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP
a. Cơ cấu công nghip theo ngành
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng, chia làm 3 nhóm vi 29 ngành
- Trong cơ cấu ngành công nghip hiện nay đang nổi lên mt s ngành công nghip trọng điểm
- ng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
b. Cơ cấu CN theo lãnh th
- Hoạt động công nghip tp trung ch yếu mt s khu vc
- Nguyên nhân
+ Các khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao thường có sự hội tụ đủ các điều kiện thuận
+ Những khu vực có công nghiệp kém phát triển là do sự thiếu đồng bộ của các nhân tố trên, đặc biệt
là giao thông vận tải.
c. Cơ cấu công nghip theo thành phn kinh tế
Gm 3 khu vc chính: khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước và khu vc có vốn đầu tư nước
ngoài.
2. CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM (Atlat trang 22)
a. Công nghiệp năng lượng
2
b. Công nghip chế biến lương thực, thc phm
3. TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
a. Khái nim
T chc lãnh th công nghip là s sp xếp, phi hp giữa các quá trình và cơ sở SX công
nghip trên mt lãnh th nhất định để s dng hp lý ngun lc sẵn có và đạt hiu qu kinh tế cao.
b. Các hình thc ch yếu t chc lãnh th công nghip
- Đim công nghip: có nhiu Tây Bc, Tây Nguyên.
- Khu công nghip tp trung (khu chế xut, khu công ngh cao): tp trung Đông Nam Bộ, Đồng
bng sông Hng, Duyên hi Nam trung B.
- Trung tâm công nghip
- Vùng công nghip: c nước có 6 vùng công nghip.
IV. DỊCH VỤ
1. NGÀNH GTVT (Atlat trang 23)
- Đưng b (đường ô tô)
- Đưng st
- Đưng sông
- Đưng bin
- Đưng không
- Đưng ng
2. THÔNG TIN LIÊN LC
- Bưu chính
+ Ưu điểm: Mạng lưới phân b rng khp, có tính phc v cao.
+ Hn chế: phân b chưa hợp lý, công ngh còn lc hu, thiếu lao động trình độ cao, …
- Vin thông:Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
3. THƯƠNG MẠI (Atlat trang 24)
- Nội thương
+ Th trường thng nht, hàng hóa phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của nhân dân.
+ Nội thương đã thu hút sự tham gia ca nhiu thành phn kinh tế (gim t trng khu vực Nhà nước
tăng tỉ trng khu vực ngoài Nhà nước và khu vc vốn đầu tư nước ngoài).
- Ngoại thương
Th trường m rng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá. Việt Nam trở thành thành viên
thứ 150 của WTO và có quan hệ buôn bán với hầu hết các nước và các vùng lãnh thổ trên thế giới.
4. DU LỊCH (Atlat trang 25)
- Tài nguyên du lch
+ Khái nim: là cnh quan thiên nhiên, di tích lch s, di tích cách mng, các giá tr nhân văn, …
+ Tài nguyên du lịch nước ta rất phong phú đa dạng
- Tình hình phát trin du lch và các trung tâm du lch ch yếu
Ngành du lịch nước ta đã hình thành từ đầu thập niên 60 của thế kỉ XX nhưng chỉ thật sự phát
triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 đến nay nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.
PHẦN III. VÙNG KINH TẾ
I. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (Atlat trang 26)
1. Khái quát chung
- Gm 15 tnh
- Tiếp giáp: Trung Quốc, Lào, Đồng bng sông Hng, Bc Trung B và vnh Bc B.
2. Khai thác, chế biến khoáng sn và thủy điện
a. Khoáng sn
* Thế mnh: Là vùng giàu khoáng sn bc nhất nước ta.
3
* Hn chế: khó khai thác, đòi hỏi phương tiện hiện đại và chi phí cao.
* Tình hình khai thác
b. Thủy điện
* Thế mạnh: Trữ năng thuỷ điện lớn, riêng hệ thống sông Hồng chiếm hơn 1/3 cả nước.
* Hạn chế: Có thể gây biến đổi lớn về môi trường sinh thái.
* Tình hình khai thác:
* Ý nghĩa: Tạo động lc phát trin cho vùng, nht là vic khai thác và chế biến khoáng sn.
3. Trng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liu, rau qu cn nhiệt và ôn đới
* Thế mnh
* Khó khăn
* Tình hình sn xut
* Ý nghĩa
4. Chăn nuôi gia súc
- Thế mnh
- Khó khăn
5. Kinh tế bin
- Thế mạnh: Vùng biển Quảng Ninh giàu tiềm năng về du lịch, thủy hải sản và hải cảng.
- Hiện trạng khai thác
II. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Atlat trang 26)
1. Khái quát chung:
- Gồm 10 tỉnh, thành: Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình.
2. Các thế mạnh chủ yếu
a. Vị trí địa lý
b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Điều kiện kinh tế - xã hội
3. Các hạn chế chủ yếu
3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng
a. Thực trạng
b. Định hướng
* Xu hướng chung: Tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ trọng khu vực II III, đảm bảo tăng trưởng
kinh tế gắn với giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường.
II. BẮC TRUNG BỘ (Atlat trang 27)
1. Khái quát chung
- Gồm có 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế.
- Tiếp giáp: Đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Lào và
Biển Đông.
2. Hình thành cơ cấu nông – lâm ngư nghiệp
- Khai thác thế mạnh về lâm nghiệp
- Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp của trung du, đồng bằng và ven biển
- Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp
3. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
- Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa
- Xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải
4
IV. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Atlat trang 28)
1. Khái quát chung
- Gm 8 tnh, thành phố: Đà Nẵng, Qung Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh
Thun, Bình Thun.
- Tiếp giáp: Lào và các vùng Bc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển Đông.
2. Phát trin tng hp kinh tế bin
a. Ngh :
- Thế mnh:
- Hạn chế:
- Hiện trạng:
- Ý nghĩa: Ngành thuỷ sản ngày càng có vai trò lớn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của vùng.
- Hướng phát triển: Đẩy mạnh đánh bát xa bờ và chú ý bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
b. Du lch bin
- Thế mnh:
- Tình hình phát trin:
c. Dch v hàng hi
- Thế mnh: Thun li nhất nước để xây dng cảng nước sâu.
- Hn chế: kinh tế của vùng còn chưa phát triển.
- Tình hình phát trin
d. Khai thác khoáng sn thm lc địa và sn xut mui
- Thế mnh:
- Tình hình khai thác:
3. Phát trin công nghiệp và cơ sở h tng
- Phát trin công nghip
- Phát trin giao thông vn ti
V. TÂY NGUYÊN (Atlat trang 28)
1. Khái quát chung
* Khái quát
- Gồm có 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.
- Tiếp giáp: Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Campuchia và Lào; là vùng duy nhất ở nước ta
không giáp biển
2. Phát triển cây công nghiệp lâu năm
* Thế mnh:
- Đất đỏ badan, giàu chất dinh dưỡng, ...
- Khí hu có tính cht cận xích đạo
* Khó khăn: Sói mòn, rửa trôi đất vào mùa mưa; thiếu nước vào mùa khô..
* Tình hình phát trin: Cà phê, c, Cao su, …
* Mô hình: Nông trường quốc doanh, hình kinh tế vườn trồng cà phê, hồ tiêu...
* Ý nghĩa:
* Các gii pháp nâng cao hiu qu kinh tế - xã hi sn xut cây công nghip Tây Nguyên
- Hoàn thin quy hoch các vùng chuyên canh cây công nghip, bo v rng và phát trin thu li.
- Đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp để gim thiu ri ro trong tiêu th sn phm.
- Đẩy mnh khâu chế biến và xut khu các sn phm cây công nghip.
3. Khai thác và chế biến lâm sản
- Thế mnh:
- Tình hình khai thác:
- Gii pháp:
5
4. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi
VI. ĐÔNG NAM BỘ (Atlat trang 29)
1. Khái quát chung
3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
- Trong công nghip
- Trong khu vc Dch v
- Trong nông, lâm nghip
- Trong phát trin tng hp kinh tế bin
VII. ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG (Atlat trang 29)
1. Khái quát chung
2. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu
- Thế mạnh về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
- Hạn chế
3. Sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Nguyên nhân:
- Biện pháp:
B. KĨ NĂNG
I. KĨ NĂNG BIỂU BẢNG
- Nhận rạng được biểu đồ và tên biểu đồ.
- Xử lí bảng số liệu.
- Nhận xét, phân tích biểu đồ, bảng số liệu.
II. KĨ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT
- Đọc ATLAT theo yêu cầu.
- Phân tích, giải thích sự phân bố của các đối tượng địa lí trên ATLAT.
- Khai thác các biểu – bảng trên ATLAT.
Chú ý: - Đề cương GHK II đến hết bài Du lịch
- Đề cương HKII đến hết bài Đồng Bằng sông Cửu Long