Ề ƯƠ Ậ Đ C NG ÔN T P MÔN GDCD 12
ế ầ I. Ph n lý thuy t:
BÀI 1: PHÁP LU T VẬ Ờ Ố À Đ I S NG
ắ ử ự ữ ậ ắ ộ ệ 1. Khái ni m pháp lu t ậ : Pháp lu t là nh ng quy t c x s có tính b t bu c chung, do nhà n ướ c
ề ự ự ự ệ ả ả ằ ướ xây d ng, ban hành và đ m b o th c hi n b ng quy n l c nhà n c.
ủ ặ ư 2. Các đ c tr ng c a pháp lu t:ậ
ư ặ ậ ạ * Đ c tr ng th nh t ứ ấ : Pháp lu t có tính quy ph m ph ổ bi n.ế
ẫ ượ ữ ậ ề ầ ở ọ ơ ụ ố ắ ử ự Pháp lu t là nh ng quy t c x s chung là khuôn m u đ c áp d ng nhi u l n, m i n i, đ i
ọ ổ ứ ự ủ ờ ố ọ ớ v i m i t ch c, cá nhân, trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ộ
ứ ặ ề ự ậ ắ ư * Đ c tr ng th hai : Pháp lu t mang tính quy n l c, b t bu c ộ chung.
ướ ọ ổ ứ ấ ự ệ ả ả ắ ộ ậ Pháp lu t do nhà n c ban hành và b o đ m th c hi n, b t bu c m i t ch c, cá nhân, b t kì ai
ị ử ự ủ ệ ề ả ấ ạ ậ ị cũng ph i th c hi n, b t kì ai vi ph m đ u b x lí nghiêm theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ứ ặ ẽ ề ặ ậ ặ * Đ c tr ng th ba: ị Pháp lu t có tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c.ứ
ể ệ ủ ứ ậ ả ạ ậ + Hình th c th hi n c a pháp lu t là các văn b n quy ph m pháp lu t.
ậ ủ ề ẩ ả ạ ơ ơ ướ + c quan có th m quy n ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a các c quan nhà n c
ượ ế ậ ả ạ ậ ị đ c quy đ nh trong Hi n pháp và Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t.
ộ ệ ố ậ ằ ả ạ ấ ả ố ơ + Các văn b n quy ph m pháp lu t n m trong m t h th ng th ng nh t: Văn b n do c quan
ướ ấ ướ ượ ủ ơ ả ớ ướ ấ nhà n c c p d i ban hành không đ c trái v i văn b n c a c quan nhà n ộ c c p trên; n i
ủ ấ ả ề ả ả ợ ượ ế ế dung c a t t c các văn b n đ u ph i phù h p, không đ ậ c trái Hi n pháp vì Hi n pháp là lu t
ơ ả ủ c b n c a Nhà n c.ướ
ậ ố ớ ủ ướ ộ . Vai trò c a pháp lu t đ i v i nhà n c, xã h i và công dân
ậ ươ ệ ể ướ * Pháp lu t là ph ng ti n đ nhà n ả c qu n lí xã h i.ộ
ộ ẽ ậ ự ổ ể ồ ạ ậ ị Không có pháp lu t, xã h i s không có tr t t , n đ nh, không th t n t i và phát tri n ể đ c.ượ
ậ ờ ướ ề ự ủ ể ể ượ Nh có pháp lu t, nhà n c phát huy quy n l c c a mình ki m tra, ki m soát đ ạ c các ho t
ủ ổ ứ ạ ơ ọ ộ đ ng c a m i cá nhân, t ch c, c quan trong ph m vi lãnh th .ổ
ậ ẽ ả ộ ằ ớ ợ ủ ả ả ằ ợ Qu n lí xã h i b ng pháp lu t s b o đ m dân ch , công b ng, phù h p v i l i ích chung
ấ ầ ạ ộ ượ ự ồ ộ ố ớ ậ ớ ủ c a các giai c p và t ng l p xã h i khác nhau, t o đ ệ c s đ ng thu n trong xã h i đ i v i vi c
ự ệ th c hi n pháp lu t.ậ
ướ ể ề ệ ộ ộ ố ỉ ậ Pháp lu t do nhà n ấ c ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i m t cách th ng nh t
ố ượ ề ự ứ ủ ả ả ằ ướ trong toàn qu c và đ ạ c b o đ m b ng s c m nh c a quy n l c nhà n ệ ự c nên hi u l c thi hành
cao.
1
ậ ươ ả ệ ự ệ ể ệ ề ợ ợ * Pháp lu t là ph ng ti n đ công dân th c hi n và b o v quy n, l i ích h p pháp c a ủ mình.
ụ ề ả ạ ậ ị Quy n và nghĩa v công dân quy đ nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t, trong đó quy
ượ ứ ự ệ ị đ nh rõ công dân đ ề ủ ị c phép làm gì. Căn c vào các quy đ nh này, công dân th c hi n quy n c a
mình.
Các văn b nả quy ph mạ pháp lu tậ về hành chính, khi uế n iạ và tố cáo, hình s ,ự tố t ngụ quy
ủ ụ ứ ề ẩ ộ ị ả ử ế ế ấ ạ đ nh th m quy n, n i dung, hình th c, th t c gi i quy t các tranh ch p, khi u n i và x lí các
ề ạ ậ ạ ợ ủ ứ ợ ị vi ph m pháp lu t xâm h i quy n và l i ích h p pháp c a công dân. Căn c vào các quy đ nh này,
ề ả ợ ủ ợ ệ công dân b o v các quy n và l i ích h p pháp c a mình.
Ự Ậ Ệ BÀI 2: TH C HI N PHÁP LU T
ự ệ ệ lu t.ậ 1. Khái ni m th c hi n pháp
ạ ộ ự ụ ữ ủ ệ ậ ị ậ Th c hi n pháp lu t là quá trình ho t đ ng có m c đích, làm cho nh ng quy đ nh c a pháp lu t
ộ ố ữ ủ ở ợ đi vào cu c s ng, tr thành nh ng hành vi h p pháp c a các cá nhân, t ổ ch c.ứ
ứ ự ệ 2. Các hình th c th c hi n pháp lu t.ậ
ứ ệ ậ ự Có 4 hình th c th c hi n pháp lu t.
ử ụ ổ ứ ử ụ ủ ề ắ * S d ng pháp lu t ậ : Các cá nhân, t ữ ch c s d ng đúng đ n các quy n c a mình, làm nh ng
ệ ậ vi c mà pháp lu t cho phép làm.
ấ ậ ọ ổ ứ ự ệ * Thi hành pháp lu t ậ (còn g i là ch p hành pháp lu t): Các cá nhân, t ch c th c hi n nghĩa v ụ
ủ ộ ự ữ ả ằ ậ ộ ị ủ c a mình b ng hành đ ng tích c c, ch đ ng làm nh ng gì mà pháp lu t quy đ nh ph i làm (x ử
s tíchự c c).ự
ử ự ụ ộ ổ ứ ữ ệ ủ * Tuân th pháp lu t ậ (x s th đ ng): Các cá nhân, t ch c không làm nh ng vi c mà pháp
lu t c m ậ ấ làm.
ứ ơ ụ ướ ề ẩ ị * Áp d ng pháp lu t ậ : C quan, công ch c Nhà n ủ ứ c có th m quy n căn c vào các quy đ nh c a
ế ị ứ ề ậ ặ ấ ổ pháp lu t, ban hành các quy t đ nh làm phát sinh, thay đ i ho c ch m d t các quy n, nghĩa v c ụ ụ
ể ủ ổ ứ th c a cá nhân, t ch c. Đó là các tr ườ h p:ợ ng
ứ ấ ứ ơ ướ ế ị ề ẩ + Th nh t: C quan, công ch c Nhà n c có th m quy n ban hành các quy t đ nh trong
ả qu n lý.
ủ ị Ủ ề ề ế ị ộ ừ ở ụ ể ỉ Ví d : Ch t ch y ban nhân dân t nh ra quy t đ nh v đi u chuy n cán b t S Giáo
ề ạ ở ụ d c và Đào t o sang S Thông tin và Truy n thông.
ứ ướ ế ị ử ườ ạ ậ ặ ả ế ơ + Th hai: C quan Nhà n c ra quy t đ nh x lí ng i vi ph m pháp lu t ho c gi i quy t
ấ ổ ứ ữ tranh ch p gi a các cá nhân, t ch c.
2
ạ ả ạ ế ị ụ ữ ồ ườ Ví d : Tòa án ra quy t đ nh tuyên ph t c i t o không giam gi ầ và yêu c u b i th ng
ệ ạ ườ ố ừ ừ thi t h i ng i đ t r ng, phá r ng trái phép.
ệ ậ ạ 3. Khái ni m vi ph m pháp lu t
ạ ậ ậ ỗ ườ ự ệ Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, có l i, do ng ự i có năng l c trách nhi m pháp lí th c
ộ ượ ệ ệ ạ hi n, xâm h i các quan h xã h i đ c pháp lu t b o ậ ả v .ệ
ệ ơ ả ủ ậ ả ạ ấ ọ ị M i hành vi b coi là vi ph m pháp lu t ph i có đ 3 d u hi u c b n sau đây:
ứ ấ ậ . * Th nh t, là hành vi trái pháp lu t
ể ậ ặ ộ Hành vi trái pháp lu t có th là hành đ ng ho c không hành đ ng.ộ
ể ậ ộ ổ ứ ữ ệ ượ + Hành vi trái pháp lu t có th là hành đ ng: Cá nhân, t ch c làm nh ng vi c không đ c
ủ ậ ị làm theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ộ ổ ứ ữ ể + Hành vi trái pháp lu t có th là không hành đ ng: Cá nhân, t ệ ch c không làm nh ng vi c
ủ ậ ả ị ph i làm theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ớ ậ ộ ượ ệ Hành vi trái pháp lu t đó xâm h i t i các quan h xã h i đ c pháp lu t b o ậ ả v .ệ
ứ ườ ự ự ệ * Th hai, do ng ệ i có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n.
ủ ự ệ ộ ườ ộ ổ ứ ụ ạ ộ ỏ Năng l c trách nhi m pháp lí c a m t ng i ph thu c vào đ tu i và tình tr ng s c kh e
ườ ự ệ tâm lí. Ng ả i có năng l c trách nhi m pháp lí là ph i
ườ ạ ộ ổ ấ ị ụ ủ ủ ậ ậ ị Ng i đã đ t đ tu i nh t đ nh c a pháp lu t. Ví d : Theo quy đ nh c a pháp lu t, ng ườ i
ổ ở ủ ự ệ ề ủ ừ đ t 16 tu i tr lên có đ năng l c trách nhi m pháp lí v hành chính và hình s .ự
ườ ể ề ể ậ ượ ự ế ị Ng ứ i có th nh n th c và đi u khi n đ ủ c hành vi c a mình, t quy t đ nh cách x s ử ự
ứ ề ặ ạ ị ệ ề ế ấ ả ậ ủ c a mình (không b b nh v tâm lí làm m t ho c h n ch kh năng nh n th c v hành chính v ề
hành vi c aủ mình).
ườ ậ ỗ ứ * Th ba, ng i có hành vi trái pháp lu t có l i.
ỗ ượ ủ ể ố ớ ự ủ ể ạ ả ộ L i đ c hi u là tr ng thái tâm lí ph n ánh thái đ tiêu c c c a ch th đ i v i hành vi
ố ớ ậ ậ ủ ả ủ trái pháp lu t c a mình và đ i v i h u qu c a hành vi đó.
ỗ ượ ể ệ ướ ỗ ố ứ ỗ L i đ c th hi n d i hai hình th c: L i c ý và l i vô ý.
ệ ệ 4. Khái ni m trách nhi m pháp lí:
ủ ể ạ ế ậ ả ệ ệ ế ạ ậ ộ Ch th vi ph m pháp lu t xâm h i đ n các quan h xã h i mà pháp lu t b o v . Vì th , Nhà
ướ ủ ể ệ ề ậ ạ ả ộ ị n c thông qua pháp lu t bu c ch th vi ph m ph i ch u trách nhi m pháp lí v hành vi vi
ạ ph m c a ủ mình.
ặ ổ ứ ụ ệ ả ậ ị Trách nhi m pháp lí là nghĩa v mà các cá nhân ho c t ch c ph i gánh ch u h u qu b t l ả ấ ợ i
ạ ừ t hành vi vi ph m pháp lu t c a ậ ủ mình.
3
ệ ạ ạ ậ 5. Các lo i vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lí
ứ Căn c vào:
ố ượ ạ ị + Đ i t ng b xâm ph m
ứ ộ ể ấ ạ ộ + M c đ và tính ch t nguy hi m do hành vi vi ph m gây ra cho xã h i
ậ ượ ừ ậ ơ ả ạ ươ ứ ớ T đó vi ph m pháp lu t đ ạ ạ c chia thành 4 lo i vi ph m pháp lu t c b n và t ng ng v i 4
ệ ạ ạ ậ ạ lo i vi ph m pháp lu t này là 4 lo i trách nhi m pháp lí.
ạ ộ ị ộ ượ * Vi ph m hình s : ể ự Là hành vi nguy hi m cho xã h i, b coi là t ạ i ph m đ ị c quy đ nh trong
ộ ậ ự ườ ự ự ệ ạ ả ị B lu t Hình s . Ng i có hành vi vi ph m hình s ph i ch u trách nhi m hình s , th hi n ể ệ ở
ế ị ủ ệ ả ấ ạ vi c ph i ch p hành hình ph t theo quy t đ nh c a Tòa án.
ạ ổ ứ ự ứ ệ ơ ộ * Vi ph m hành chính : Là hành vi do cá nhân, t ch c, c quan th c hi n, có m c đ nguy
ơ ộ ể ấ ộ ạ ạ ắ ả ướ ườ hi m cho xã h i th p h n t i ph m, xâm ph m các quy t c qu n lý nhà n c. Ng ạ i vi ph m
ạ ề ạ ả ư ị ụ ạ ệ ả ị hành chính ph i ch u trách nhi m hành chính nh : b ph t ti n, ph t c nh cáo, khôi ph c l i tình
ạ ầ ữ ươ ệ ượ ử ụ tr ng ban đ u, thu gi ậ tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ể ph m,…ạ
ạ ạ ậ ạ ớ ệ ả * Vi ph m dân s : ự Là hành vi vi ph m pháp lu t, xâm ph m t i các quan h tài s n và quan
ườ ư ồ ự ự ệ ạ ả ị ệ h nhân thân. Ng i có hành vi vi ph m dân s ph i ch u trách nhi m dân s nh : b i th ườ ng
ệ ạ ề ậ ệ ấ ồ ườ ấ ề ắ ổ thi t h i v v t ch t và đôi khi còn có trách nhi m b i th ng bù đ p t n th t v tinh th n.ầ
ỉ ậ ế ạ ạ ậ ộ * Vi ph m k lu t: ỉ ậ Là hành vi vi ph m pháp lu t liên quan đ n k lu t lao đ ng và công v ụ
ướ ơ ườ ệ ọ ườ ỉ ậ ạ ả ị Nhà n c trong các c quan, tr ng h c, doanh nghi p. Ng i vi ph m k lu t ph i ch u trách
ỉ ậ ớ ạ ậ ươ ứ ệ ể ả ể nhi m k lu t v i các hình th c khi n trách, c nh cáo, h b c l ộ ng, chuy n công tác khác, bu c
thôi vi c,…ệ
Ẳ ƯỚ Ậ BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH Đ NG TR C PHÁP LU T
ề ề ẳ 1. Công dân bình đ ng v quy n và nghĩa v .ụ
ề ưở ụ ề ề ẳ ẳ Công dân bình đ ng v quy n và nghĩa v có nghĩa là bình đ ng v h ề ng quy n và làm
ụ ướ ướ ủ ề ậ ộ ị nghĩa v tr c Nhà n ờ c và xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t. Quy n công dân không tách r i
ụ ủ nghĩa v c a công dân.
ậ ề ứ ủ ế ấ ị ề + B t kì công dân nào, n u đáp ng các quy đ nh c a pháp lu t đ u đ ượ ưở c h ng các quy n công
ệ ưở ụ ộ ự ề ẳ ả dân. Ngoài vi c h ệ ng quy n, công dân còn ph i th c hi n nghĩa v m t cách bình đ ng (nh ư
ệ ổ ụ ả ụ ủ ế ố ị nghĩa v b o v T qu c, nghĩa v đóng thu …) theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ụ ủ ề ị ệ ở ộ ớ + Quy n nghĩa v c a công dân không b phân bi t b i dân t c, gi i tính, tôn giáo, giàu, nghèo,
ầ ị ị ộ . thành ph n, đ a v xã h i
4
ề ệ ẳ 2. Công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lí
ở ị ậ ề ề ệ ả ị ị Công dân dù ệ ạ đ a v nào, làm ngh nghi p gì khi vi ph m pháp lu t đ u ph i ch u trách nhi m
ự ỉ ậ ủ ự ậ ị ệ pháp lí theo quy đ nh c a pháp lu t (trách nhi m hành chính, dân s , hình s , k lu t) không b ị
phân bi ệ ố x .ử t đ i
ủ ướ ệ ả ủ ẳ ả ướ ệ 3. Trách nhi m c a nhà n ề c trong vi c b o đ m quy n bình đ ng c a công dân tr c pháp
lu t.ậ
ụ ủ ề ượ ướ ế ị Quy n và nghĩa v c a công dan đ c Nhà n c quy đ nh trong Hi n pháp và lu t.ậ
ướ ể ệ ề ệ ầ ạ ậ ấ ộ Nhà n c và xã h i có trách nhi m cùng t o ra đi u ki n v t ch t và tinh th n đ công dân có
ự ệ ề ề ệ đi u ki n th c hi n quy n và nghĩa v c a ụ ủ mình.
ướ ữ ử ề ạ ợ ủ ợ Nhà n c còn x lí nghiêm minh nh ng hành vi xâm ph m quy n và l i ích h p pháp c a công
dân, c a xãủ h i.ộ
ể ả ề ệ ả ẳ ọ ướ ừ Đ b o đ m cho m i công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lí, Nhà n ổ c không ng ng đ i
ơ ở ể ử ệ ố ớ ừ ấ ị ệ ậ ớ ợ ờ m i, hoàn thi n h th ng pháp lu t phù h p v i t ng th i kì nh t đ nh, làm c s đ x lí
ạ ớ ợ ủ ủ ướ hành vi xâm ph m t ề i quy n và l i ích c a công dân, c a Nhà n ủ c, c a xã h i.ộ
Ộ Ố Ủ Ẳ Ề BÀI 4. QUY N BÌNH Đ NG C A CÔNG DÂN TRONG M T S LĨNH
Ủ Ờ Ố Ự Ộ V C C A Đ I S NG XÃ H I
ố ớ ụ ữ ẹ ề ẹ ẳ Bình đ ng gi a cha m và con: Cha m có quy n và nghĩa v ngang nhau đ i v i các con
ẹ ươ ệ ề ợ ủ ợ + Cha m ph i ả yêu th ả ng, chăm sóc, b o v quy n và l i ích h p pháp c a con; tôn
ả ề ể ấ ệ ọ ậ ế ủ ủ ể ạ ọ tr ng ý ki n c a con; chăm lo vi c h c t p, phát tri n lành m nh c a con c v th ch t, trí tu ệ
và đ oạ đ c.ứ
ượ ệ ố ử ữ ượ ạ ạ ẹ + Cha m không đ c phân bi t đ i x gi a các con, ng c đãi, hành h , xúc ph m con
ể ả ượ ạ ư ụ ứ ủ ụ ộ (k c con nuôi); không đ c l m d ng s c lao đ ng c a con ch a thành niên; không xúi gi c, ép
ạ ứ ệ ậ ộ bu c con làm vi c trái đ o đ c, trái pháp lu t.
ậ ổ ọ ưỡ + Con có b n ph n yêu quý, kính tr ng, chăm sóc, nuôi d ẹ ng cha m .
ượ ượ ạ ạ + Con không đ c có hành vi ng ẹ c đãi, hành h , xúc ph m cha m .
ữ ẳ ể ệ ụ ữ ề ộ Bình đ ng gi a ông bà và và cháu: Th hi n qua nghĩa v và quy n gi a ông bà n i, ông bà
ạ ố ớ ụ ề ạ ộ ngo i và các cháu. Ông bà n i, ngo i có quy n và nghĩa v ngang nhau đ i v i cháu.
ụ ụ ề ạ ộ + Ông bà n i, ông bà ngo i có nghĩa v và quy n trông nom, chăm sóc, giáo d c cháu,
ự ẫ ươ ố ố s ng m u m c, nêu g ng t t cho các cháu.
ụ ậ ổ ọ ưỡ ạ ộ + Cháu có b n ph n kính tr ng, chăm sóc, ph ng d ng ông bà n i, ông bà ngo i.
ữ ẳ Bình đ ng gi a anh, ch ị em:
5
ậ ổ ị ươ ỡ + Anh, ch , em có b n ph n yêu th ng, chăm sóc, giúp đ nhau.
ụ ề ọ ưỡ ườ ẹ ợ + Có nghĩa v và quy n đùm b c, nuôi d ng nhau trong tr ng h p cha m không còn
ề ệ ặ ưỡ ụ ho c không có đi u ki n trông nom, nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c con.
ề ẳ ủ 2. Quy n bình đ ng c a công dân trong lao đ ngộ
ề ẳ ủ Quy n bình đ ng c a công dân trong kinh doanh
* Khái ni m:ệ
ủ ề ề ẳ ẳ ọ ổ ứ Quy n bình đ ng trong kinh doanh là quy n bình đ ng c a m i cá nhân, t ch c khi tham gia
ệ ế ừ ệ ự ề ị ự ọ ọ vào các quan h kinh t ứ ể vi c l a ch n ngành ngh , đ a đi m kinh doanh, l a ch n hình th c , t
ụ ứ ự ề ệ ệ ế ả ấ ổ t ch c kinh doanh, đ n vi c th c hi n quy n và nghĩa v trong quá trình s n xu t kinh doanh
ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ộ ộ * N i dung:( Có 5 n i dung)
ọ ệ ế ủ ề ề ự ệ ọ M i công dân không phân bi t n u có đ đi u ki n có quy n t do l a ự ch n hình th c t ứ ổ ứ ch c
ệ ề ả kinh doanh tùy theo và đi u ki n, kh năng c a ủ mình.
ề ự ủ ữ ề ề ọ ệ M i doanh nghi p đ u có quy n t ch đăng kí kinh doanh trong nh ng ngành, ngh mà pháp
ủ ề ủ ệ ậ ấ ị lu t không c m khi có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ệ ầ ạ ộ ọ ế ề ượ M i lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau đ u đ ẳ c bình đ ng trong
ể ệ ế ạ ợ vi c khuy n khích phát tri n lâu dài, h p tác và c nh tranh lành m nh.ạ
ề ự ề ệ ẳ ọ ủ ệ ể ả ề M i doanh nghi p đ u bình đ ng v quy n t ch kinh doanh đ nâng cao hi u qu và kh ả
năng c nhạ tranh.
ạ ộ ụ ề ệ ẳ ọ ề M i doanh nghi p đ u bình đ ng v nghĩa v trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.
ệ ầ ắ II.Ph n tr c nghi m:
ổ ứ ử ụ ữ ứ Câu 1: Cá nhân t ch c s d ng PL t c là làm nh ng gì mà PL:
B. Không cho phép làm A. Cho phép làm
ả ị D. Quy đ nh ph i làm C. Quy đ nhị
ổ ứ ủ ộ ự ủ ụ ữ ứ ệ ầ Câu 2: Cá nhân, t ch c thi hành PL t c là th c hi n đ y đ nghĩa v , ch đ ng làm nh ng gì mà
PL:
A. Quy đ nhị B. Cho phép làm
ả ị ị C. Quy đ nh làm D. Quy đ nh ph i làm.
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ự Câu 3: Cac hinh th c th c hiên phap luât bao gôm:
6
́ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ A. Tuân thu phap luât va th c thi phap luât
̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ B. Tuân thu phap luât va ap dung phap luât
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ C. Tuân thu phap luât, s dung phap luât va ap dung phap luât
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ D. Tuân thu phap luât, th c thi phap luât, s dung phap luât va ap dung phap luât
́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ư ̣ ượ ự ư ̉ ̣ ̣ Câu 4: Cac tô ch c ca nhân chu đông th c hiên quyên (nh ng viêc đ ̀ ̀ c lam) la
́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ A. S dung phap luât. B. Thi hanh phap luât.
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Tuân thu phap luât. D. Ap dung phap luât.
́ ́ ́ ̃ ̃ ̀ ̉ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ự Câu 5: Cac tô ch c ca nhân chu đông th c hiên nghia vu (nh ng viêc phai lam) la:
́ ́ ̀ ử ̣ ̣ ̣ A. S dung phap luât. B. Thi hanh phap luât.
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Tuân thu phap luât. D. Ap dung phap luât.
́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ ̣ ̀ Câu 6: Cac tô ch c ca nhân không lam nh ng viêc bi câm la
́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ A. S dung phap luât. B. Thi hanh phap luât.
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Tuân thu phap luât. D. Ap dung phap luât.
ể ả ộ ị ườ ườ ợ ị Câu 7: Ch C không đ i mũ b o hi m khi đi xe trên đ ng, trong tr ng h p này ch C đã:
́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ A. Không s dung phap luât. B. Không thi hanh phap luât.
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Không tuân thu phap luât. D. Không áp dung phap luât.
ử ụ ữ ấ ườ ợ Câu 8: Ông A không tham gia buôn bán, tàng tr và s d ng ch t ma túy, trong tr ng h p này công
dân A đã:
́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ A. S dung phap luât. B. Thi hanh phap luât.
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ C. Tuân thu phap luât. D. Ap dung phap luât.
ệ ạ ậ ấ Câu 9: Vi ph m pháp lu t có các d u hi u:
A. Là hành vi trái pháp lu t.ậ
ườ ự ự ệ B. Do ng ệ i có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n.
ỗ ủ ủ ể C. L i c a ch th .
ậ ỗ ườ ự ự ệ D. Là hành vi trái pháp lu t, có l i, do ng ệ i có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n.
ự ạ Câu 10: Vi ph m hình s là:
ể ấ ộ A. Hành vi r t nguy hi m cho xã h i.
ể ộ B. Hành vi nguy hi m cho xã h i.
ươ ố ộ C. Hành vi t ể ng đ i nguy hi m cho xã h i.
ặ ệ ể ộ D. Hành vi đ c bi t nguy hi m cho xã h i.
ữ ế ạ ạ Câu 11: Vi ph m hành chính là nh ng hành vi xâm ph m đ n:
7
ủ ắ ộ A. quy t c quàn lí c a nhà n ướ c ắ ỉ ậ B. quy t c k lu t lao đ ng
ả ắ ả ắ C. quy t c qu n lí XH D. nguyên t c qu n lí hành chính
ự ạ ậ ạ ạ ớ Câu 12: Vi ph m dân s là hành vi vi ph m pháp lu t, xâm ph m t i ………..
ả ắ ướ A. Các quy t c qu n lý nhà n c.
ệ ệ ả B. Các quan h tài s n và quan h nhân thân.
ụ ệ ộ ướ C. Các quan h lao đ ng, công v nhà n c.
ấ ả ươ D. T t c các ph ng án trên.
ườ ự ề ọ ộ ả ị ộ ổ ạ Câu 13: Ng ệ i ph i ch u trách nhi m hình s v m i t i ph m do mình gây ra có đ tu i theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t là:
ổ ở ừ ủ ổ ở ừ ủ A. T đ 14 tu i tr lên. B. T đ 16 tu i tr lên.
ổ ở ừ ổ ở ừ ủ C. T 18 tu i tr lên. D. T đ 18 tu i tr lên.
ố ượ ề ọ ệ ả ạ ọ ị Câu 14. Đ i t ng nào sau đây ph i ch u m i trách nhi m v m i vi ph m hành chính do mình gây
ra?
ừ ủ A. Cá nhân t ổ ở đ 16 tu i tr lên
ổ ứ ướ ổ ứ B. T ch c, cá nhân trong n c; t ch c, cá nhân ng ườ ướ i n c ngoài
ừ ủ C. Cá nhân t ổ ở đ 18 tu i tr lên
ổ ứ ặ ừ ủ ổ ở D. T ch c ho c cá nhân t đ 16 tu i tr lên
ố ượ ề ọ ộ ệ ả ị Câu 15: Đ i t ng nào ph i ch u trách nhi m v m i t ạ i ph m là:
ổ ở ủ ổ ở ủ A. Đ 14 tu i tr lên B. Đ 15 tu i tr lên
ổ ở ủ ổ ở ủ C. Đ 16 tu i tr lên D. Đ 18 tu i tr lên.
ố ượ ự ề ộ ệ ỉ ị ấ ạ ọ ố Câu 16. Đ i t ng nào sau đây ch ch u trách nhi m hình s v t i ph m r t nghiêm tr ng do c ý?
ư ủ ổ ở ổ A. Ng ườ ừ ủ i t ư đ 14 tu i tr lên nh ng ch a đ 16 tu i
ư ủ ổ ở B. Ng ườ ừ ủ i t ổ ư đ 12 tu i tr lên nh ng ch a đ 16 tu i
ư ủ ổ ở ư ổ C. Ng ườ ừ ủ i t đ 16 tu i tr lên nh ng ch a đ 18 tu i
D. Ng ườ ướ i d ổ i 18 tu i
ỉ ậ ạ Câu 17: Vi ph m k lu t là hành vi:
ệ ạ ộ A. Xâm ph m các quan h lao đ ng.
ụ ệ ạ ướ B. Xâm ph m các quan h công v nhà n c.
ệ ề ỉ ậ ạ ộ C. Xâm ph m các quan h v k lu t lao đ ng.
D. Câu a và b.
8
ụ ữ ệ ệ ế ạ ộ ướ Câu 18: Nh ng hành vi xâm ph m đ n các quan h lao đ ng, quan h công v nhà n c…, do pháp
ệ ượ ọ ạ ả ậ ậ ộ ị lu t lao đ ng quy đ nh, pháp lu t hành chính b o v đ c g i là vi ph m:
A. Hành chính ậ B. Pháp lu t hành chính
ộ ỉ ậ C. K lu t ậ D. Pháp lu t lao đ ng
ị ắ ề ộ ị ộ ụ ườ ườ ợ ị Câu 19: Ch C b b t v t ố i vu kh ng và t i làm nh c ng i khác, trong tr ả ng h p này ch C ph i
ệ ị ch u trách nhi m:
A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự ỉ ậ D. K lu t
ườ ề ầ ự ộ ỉ ệ ườ Câu 20: Anh N th ng xuyên đi làm mu n và nhi u l n t ý ngh vi c không lí do, trong tr ợ ng h p
này N vi ph m:ạ
A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự ỉ ậ D. K lu t
ố ượ ị ử ạ Câu 21: Đ i t ng nào sau đây không b x ph t hành chính?
ườ ừ ủ ổ ế ướ A. Ng đ 14 tu i đ n d i t ổ i 16 tu i
ổ ế ướ B. Ng ườ ừ ủ i t đ 12 tu i đ n d ổ i 16 tu i
ổ ế ướ C. Ng ườ ừ ủ i t đ 12 tu i đ n d ổ i 14 tu i
ườ ừ ướ D. Ng i t d ổ i 16 tu i
ự ệ ổ ự ứ ệ ầ ứ Câu 22: …………………là hình th c th c hi n PL trong đó cá nhân, t ch c th c hi n đ y đ ủ
ủ ộ ụ ữ ữ ậ ả ị nh ng nghĩa v , ch đ ng làm nh ng gì mà pháp lu t quy đ nh ph i làm:
ử ụ ậ A. S d ng pháp lu t B. Thi hành pháp lu tậ
ụ ậ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t D. Áp d ng pháp lu t.
ứ ự ệ ổ ự ứ ắ Câu 23: …………… là hình th c th c hi n PL trong đó cá nhân, t ệ ch c th c hi n đúng đ n các
ề ủ ữ ậ quy n c a mình, làm nh ng gì mà pháp lu t cho phép làm:
ử ụ ậ A. S d ng pháp lu t B. Thi hành pháp lu tậ
ụ ậ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t D. Áp d ng pháp lu t.
ứ ự ệ ổ ứ ữ ề Câu 24: …………… là hình th c th c hi n PL trong đó cá nhân, t ch c không làm nh ng đi u nhà
ướ ấ n c c m:
ử ụ ậ A. S d ng pháp lu t B. Thi hành pháp lu tậ
ụ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t ậ D. Áp d ng pháp lu t
ự ứ ứ ơ ướ ệ Câu 25: …………… là hình th c th c hi n PL trong đó c quan, công ch c nhà n ẩ c có th m
ế ị ứ ứ ự ể ề ệ ệ ấ ằ ặ ổ quy n căn c vào PL đ ra quy t đ nh nh m phát sinh, ch m d t ho c thay đ i vi c th c hi n các
ụ ụ ể ủ ề ổ ứ quy n và nghĩa v c th c a cá nhân t ch c:
ử ụ ậ A. S d ng pháp lu t B. Thi hành pháp lu tậ
9
ụ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t ậ D. Áp d ng pháp lu t
ạ ỗ ườ ự ệ ạ ậ Câu 26: Vi ph m pháp lu t là hành vi............., có l i do ng i có..............th c hi n, xâm h i các
ộ ượ ậ ả ệ quan h xã h i đ ệ c pháp lu t b o v .
ệ ấ ợ ế A. Trái PL trách nhi m pháp lí B. B t h p pháp ể hi u bi t
ụ C. Trái đ o đ c ạ ứ nghĩa v pháp lí D. Sai trái trách nhi mệ
ừ ự ự ụ ứ ế ệ ả ổ ộ Câu 28: Nam công dân t ự 18 đ n 25 tu i ph i th c hi n nghĩa v quân s , thu c hình th c th c
ệ ậ hi n pháp lu t nào?
ử ụ A. Thi hành pháp lu tậ ậ B. S d ng pháp lu t
ụ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t ậ D. Áp d ng pháp lu t
ườ ề ể ượ ạ ậ ạ ỏ ộ Câu 29: Ng i đi u khi n xe mô tô v t đèn đ thu c lo i vi ph m pháp lu t nào ?
ạ ạ ậ ự ậ A. Vi ph m lu t hành chính B. Vi ph m lu t dân s
ạ ậ ự ỉ ậ ạ C. Vi ph m k lu t D. Vi ph m lu t hình s
ạ ậ ạ ấ ấ ộ Câu 30: Gia đình A l n đ t gia đình B, hành vi trên thu c lo i vi ph m pháp lu t nào?
ạ ự A. Vi ph m hành chính ạ B. Vi ph m dân s
ự ạ C. Vi ph m hình s ỉ ậ ạ D. Vi ph m k lu t
ườ ườ ự ệ Câu 31: Ng i nào sau đây là ng i không có năng l c trách nhi m pháp lí?
ị A. Say r uượ ộ B. B ép bu c
ị ệ ầ ị ụ ỗ C. B b nh tâm th n D. B d d
ủ ề ỗ ườ ế ủ ể ệ Câu 32: L i th hi n đi u gì c a ng i bi ậ t hành vi c a mình là sai, là trái pháp lu t
ạ A. Tr ng thái B. Tinh th nầ C. Thái đ ộ ả D. C m xúc
ự ụ ứ ứ ệ ậ ậ Câu 33: Hình th c áp d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t do:
ơ ọ ổ ứ ự A. Do m i cá nhân, c quan, t ệ ch c th c hi n
ự ứ ệ ơ B. Do c quan, công ch c th c hi n
ứ ơ ướ ự ệ ẩ C. Do c quan, công ch c nhà n ề c có th m quy n th c hi n
ự ề ệ ơ D. Do c quan, cá nhân có quy n th c hi n
ạ ộ ự ữ ủ ệ ậ ậ Câu 34: Th c hi n pháp lu t là quá trình ho t đ ng có…….., làm cho nh ng………c a pháp lu t đi
ộ ố ữ ủ ở ổ ứ vào cu c s ng, tr thành nh ng hành vi…………c a các cá nhân, t ch c.
ứ ạ ợ ứ ẩ A. ý th c/quy ph m/h p pháp ự ị B. ý th c/ quy đ nh/ chu n m c
ụ ẩ ị ụ ợ ị ự C. m c đích/ quy đ nh/ chu n m c D. m c đích/ quy đ nh/ h p pháp
ứ ể ị ộ Câu 35: Căn c vào đâu đ xác đ nh t ạ i ph m:
ứ ộ ể ấ ộ A. Tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h i
10
ầ ủ ạ ộ B. Thái đ và tinh th n c a hành vi vi ph m
ủ ể ộ ủ ạ C. Tr ng thái và thái đ c a ch th
ỏ ủ ố ượ ứ ậ ứ D. Nh n th c và s c kh e c a đ i t ng.
ộ ổ ọ ự ụ ậ ậ ờ ị Câu 36: Lu t nghĩa v quân s quy đ nh đ tu i g i nh p ngũ trong th i bình là:
ừ ổ ừ ổ ế A. T 18 đ n 27 tu i. ổ ế B. T 17 tu i đ n 27 tu i.
ừ ủ ế ổ ừ ủ ế ổ ổ ế C. T đ 18 tu i đ n h t 25 tu i. ổ ế D. T đ 17 tu i đ n h t 25 tu i.
ổ ứ ụ ủ ộ ậ ứ ữ ủ ự ầ Câu 37: Cá nhân t ệ ch c thi hành pháp lu t t c là th c hi n đ y đ nh ng nghĩa v ch đ ng làm
ữ ậ nh ng gì mà pháp lu t:
ả ị ị A. Quy đ nh làm B. Quy đ nh ph i làm
C. Cho phép làm D. Không c mấ
ườ ế ể ộ ủ ộ ế ậ ơ Câu 38: Ông A là ng i có thu nh p cao hàng năm ông A ch đ ng đ n c quan thu đ n p thu ế
ậ ườ ợ thu nh p cá nhân.Trông tr ng h p này ông A đã:
ử ụ ậ ậ A. S d ng pháp lu t. ủ B. Tuân th pháp lu t.
ụ ậ C. Thi hành pháp lu t.ậ D. Áp d ng pháp lu t.
ủ ị ự ệ ế ả ế ơ ạ ố ế ộ ố ủ Câu 39: Ch t ch UBND huy n đã tr c ti p gi ư i quy t đ n th khi u n i, t cáo c a m t s công
ườ ủ ị ệ ợ dân. Trong tr ng h p này ch t ch UBND huy n đã:
ử ụ ậ ậ A. S d ng pháp lu t. ủ B. Tuân th pháp lu t.
ụ ậ C.Thi hành pháp lu t.ậ D. Áp d ng pháp lu t.
ượ ủ ị ằ ừ ị ượ ư ẹ ằ Câu 40: ông K l a ch H ng b ng cách m n c a ch K 10 l ế ng vàng, nh ng đ n ngày h n ông K
ị ằ ệ ệ ả ơ ố ị ị ằ ị ằ đã không ch u tr cho ch H ng s vàng trên. Ch H ng đã làm đ n ki n ông K ra tòa.Vi c ch H ng
ệ ki n ông K là hành vi:
ử ụ ậ ậ A. S d ng pháp lu t. ủ B. Tuân th pháp lu t.
ụ ậ C. Thi hành pháp lu t.ậ D. Áp d ng pháp lu t.
ữ ợ ẳ ồ ượ Câu 41: Bình đ ng gi a v và ch ng đ ể c hi u là
ụ ề ề ợ ồ A. v , ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau v tài s n ả riêng.
ề ọ ụ ề ặ ẳ ồ ợ ớ B. v , ch ng bình đ ng v i nhau, có quy n và nghĩa v ngang nhau v m i m t trong gia đình.
ườ ề ệ ự ế ệ ệ ạ ồ ị C. ng i ch ng ch u trách nhi m v vi c th c hi n k ho ch hóa gia đình.
ườ ợ ị ề ệ ệ ạ D. ng i v ch u trách nhi m v vi c nuôi d y con cái.
ườ ề ẹ ợ ị ụ Câu 42: Trong tr ng h p không còn cha m thì anh, ch , em có quy n và nghĩa v
A. thân ai ngư iờ đó lo. B. thoái thác trách nhi m.ệ
C. tranh giành tài s n.ả ọ D. đùm b c, nuôi d ưỡ nhau. ng
11
ả ủ ợ ồ ượ ừ ế ượ ặ ờ ượ Câu 43: Tài s n c a v , ch ng đ c th a k riêng, đ c t ng riêng trong th i kì hôn nhân đ c
ả ọ g i là tài s n
ừ ế ủ B. th a k c a con. A. b mố ẹ cho con.
C. riêng c a vủ ợ ho cặ ch ng.ồ D. chung c a v và ủ ợ ch ng.ồ
ộ ệ ượ ả ướ ề ể ệ ộ Câu 44: Các dân t c Vi t Nam đ c tham gia qu n lí nhà n c và xã h i là bi u hi n quy n bình
ề ẳ đ ng v
A. kinh t .ế B. văn hóa. C. chính tr .ị D. giáo d c.ụ
ướ ươ ộ ố ớ ể ế ặ ệ Câu 45: Nhà n c đã ban hành các ch ng trình phát tri n kinh t xã h i đ i v i các xã đ c bi t
ể ệ ộ ề ữ ẳ ồ ộ khó khăn vùng đ ng bào dân t c là th hi n bình đ ng gi a các dân t c v
A. xã h i.ộ B. chính tr .ị C. kinh t .ế D. văn hóa. Câu 46:
ụ ậ ữ ề ố ố ẹ ủ ừ ộ ượ ữ Nh ng phong t c, t p quán, truy n th ng và văn hóa t t đ p c a t ng dân t c đ c gi gìn,
ụ khôi ph c, phát huy đó là c ơ sở
ụ ứ ể ọ ị A. đ giáo d c ý th c tôn tr ng các giá tr văn hóa.
ủ ự ề ẳ ưỡ B. c a s bình đ ng v tín ng ng.
ủ ự ữ ẳ C. c a s bình đ ng gi a các dân t c.ộ
ủ ự ề ẳ D. c a s bình đ ng v văn hóa.
ủ ậ ộ ị ượ ướ ề ậ Câu 47: Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân thu c các tôn giáo đ c Nhà n c công nh n đ u
ượ ả ề ề ẳ ằ A. đ c đ m b o ả công b ng. B. bình đ ng v quy n và nghĩa v .ụ
ưở ự ọ ố ụ C. h ng m i quy n l ề ợ như nhau. D. th c hiên t i t nghĩa v công dân.
ơ ở ợ ượ Câu 48: Các c s tôn giáo h p pháp đ c
ả A. pháp lu tậ b oả h .ộ B. Đ ng qu n ả lí.
ổ ứ ặ ậ ổ ố ữ C. t ch c tôn giáo bí m t.ậ D. M t tr n T qu c gi gìn.
ậ ễ ệ ề ả ổ ứ ủ ạ ự Câu 49: Vi c truy n bá, th c hành giáo lý, giáo lu t, l nghi, qu n lý t ch c c a tôn giáo là ho t
đ ngộ
ề ưỡ A. tôn giáo. B. tâm linh. C. truy n giáo. D. tín ng ng.
ữ ẳ ở ệ ượ Câu 50: Bình đ ng gi a các tôn giáo Vi t Nam đ ể c hi u là
ượ ướ ẳ ậ ướ A. các tôn giáo đ c nhà n ề c công nh n đ u bình đ ng tr c pháp lu t.ậ
ạ ộ ưỡ ượ B. ho t đ ng tín ng ng, tôn giáo đ c nhà n ướ ả đ m.ả c b o
ạ ộ ề ề C. các tôn giáo đ u có quy n ho t đ ng tôn giáo.
ơ ở ề ượ D. các c s tôn giáo đ u đ c nhà n ướ ả v .ệ c b o