UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VĂN QUÁN NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 8
I. Kiến thức trọng tâm
-Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
-Hình chiếu vuông góc của các khối đa diện, khối tròn xoay, các vật
thể đơn giản
-Cách đọc bản vẽ chi tiết
II. Nội dung ôn tập
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt. D. Kẽm.
Câu 2. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon.
Câu 3. Chất dẻo nhiệt có tính chất là
A. dễ gia công. B. dẫn nhiệt tốt.
C. chịu được nhiệt độ cao. D. nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 4. Cao su có tính chất là
A. dễ gia công. B. dẫn nhiệt tốt. C. chịu được nhiệt độ cao. D. cách điện
tốt.
Câu 5: Chiều rộng nét vẽ của nét liền đậm và nét liền mảnh thường chọn là:
A. 0,5mm và 0,25mm B. 1,5mm và 0,5mm
C. 0,25mm và 0,5mm D. 0,5mm và 0,5mm
Câu 6. Cạnh thấy, đường bao thấy được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh.
Câu 7. Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt nằm ngang B. Mặt cạnh bên phải.
C. Mặt chính diện D. Mặt cạnh bên trái.
Câu 8. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A.Từ trước tới B.Từ trên xuống
C.Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 9. Vật thể được bao bởi 6 hình chữ nhật là:
A. Hình lăng trụ đều B. Hình trụ.
C. Hình hộp chữ nhật D. Hình nón.
Câu 10. Hình chiếu đứng ở vị trí nào trên bản vẽ:
A. Góc trên cùng bên phải của bản vẽ kĩ thuật
B. Bên dưới hình chiếu bằng.
C. Bên phải hình chiếu cạnh
D. Góc trên cùng bên trái của bản vẽ kĩ thuật
Câu 11. Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật,hình biểu diễn, tổng hợp.
C. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 13. Khổ giấy A4 có kích thước là:
A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210
Câu 14. Trên bản vẽ kỹ thuật nét đứt mảnh được dùng để:
A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
C. vẽ đường tâm, đường trục
D. vẽ đường gióng, đường kích thước
Câu 15. Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh được dùng để:
A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy
B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất
C. vẽ đường tâm, đường trục
D. vẽ đường gióng, đường kích thước
Câu 16. Mặt phẳng chiếu bằng là:
A. Mặt nằm ngang B. Mặt cạnh bên phải.
C. Mặt chính diện D. Mặt cạnh bên trái.
Câu 17. Một chi tiết máy kích thước 50mm 5 mm, trên bản vẽ được vẽ
với kích thước tương ứng là 500 và 50mm, tỉ lệ bản vẽ là:
A. 2:1 B. 1:6 C. 1:10 D. 10:1
Câu 18. Khổ giấy A1 có kích thước là:
A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210
Câu 19. Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt nằm ngang B. Mặt cạnh bên phải.
C. Mặt chính diện D. Mặt cạnh bên trái.
Câu 20. Khổ giấy A2 có kích thước là:
A. 841x594 B. 594x420 C. 420x297 D. 297x210
Câu 21. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A.Từ trước tới B.Từ trên xuống
C.Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 22: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác
Câu 23: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu thuậtCâu 22. Tỉ lệ 1:5 tỉ
lệ:
A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Giữ nguyên D. Cân bằng
Câu 24. Tỉ lệ 10:1 là tỉ lệ:
A. Thu nhỏ B. Phóng to C. Giữ nguyên D. Cân bằng
Câu 25: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 420 × 297 D. 297 × 210
Câu 26: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ theo một quy tắc thống
nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống
nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 27: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 28. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu
đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu
đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình
chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu
bằng
Câu 29. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo
hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái
Câu 30: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ?
A. Dùng trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B.Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C.Cấu tạo, lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm..
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
Câu 34: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5