Ề ƯƠ Ọ Ữ Đ C
Ậ NG ÔN T P GI A H C KÌ I MÔN: SINH H C 10Ọ
ể ọ ữ ọ ươ ườ ể ủ ỏ i có tri n v ng ch a kh i ng lai, v i s phát tri n c a ngành Sinh h c, con ng
ạ ể ệ
ọ
ế ỷ ủ ụ ạ ể ỗ ợ ớ ự ư ế ỷ ệ ể ử ụ ự ề ươ ng
ứ
ự ấ ứ ẩ ọ
ấ ộ ổ ứ ủ ự ố ầ ủ ế ặ ể ch c có đ y đ các đ c đi m c a s s ng? T i sao t bào
ch c s ng c b n nh t? ạ ể c xem
ộ ổ ứ ố ơ ả ấ ạ ấ ộ ổ ứ ch c s ng. T i sao nói các c p đ t ch c
ỉ
ấ ộ ổ ứ ố ấ là c p đ t ủ ể ặ đi u ch nh? ơ ả ủ ọ ế ế bào? Ự Ậ I. T LU N Câu 1: Trong t ư các b nh hi m nghèo nh ung th , AIDS,... hay không? T i sao? ệ Câu 2: T i sao nói "Th k XXI là th k c a ngành Công ngh Sinh h c"? Câu 3: Đ h tr cho vi c đi u tra các v án hình s , các nhà pháp y có th s d ng ph ụ pháp nghiên c u nào? Cho ví d . ọ Câu 4:T i sao ph m ch t trung th c r t quan tr ng trong nghiên c u khoa h c? ạ Câu 5: K tên các c p đ t ấ ượ đ Câu 6. Nêu đ c đi m chung c a các c p đ t ệ ở ự ề ữ ố s ng là nh ng h m , t ộ ữ Câu 7. Nh ng n i dung c b n c a h c thuy t t
ộ ố ạ ế ơ ể ườ bào trong c th ng i? ứ Câu 8. Nêu tên và ch c năng m t s lo i t
ế ộ ế ể ộ t đi m khác nhau gi a ậ ơ ữ m t sinh v t đ n bào và m t t bào trong c th ơ ể
ậ Câu 9. Hãy cho bi sinh v t đa bào?
ệ ữ ố ượ ấ ậ nào đ ơ ể c tìm th y trong c th sinh v t? Căn c đ
ượ ạ ố ượ vi l ng và đa l ủ ng? Ý nghĩa c a các nguyên t ố ạ ượ đ i l ứ ể ng, vi
Câu 10. Hi n nay, có nh ng nguyên t phân lo i 2 nhóm nguyên t ượ l ng?
ấ ủ ử ể ặ ở ố carbon có đ c đi m gì giúp nó tr thành nguyên t có vai trò
ế ọ Câu 11. C u trúc c a nguyên t quan tr ng trong t bào?
ẽ ả ưở ư ế ế ạ ố ự ậ ng nh th nào đ n th c v t? T i sao các nguyên t vi l ượ ng
ế ể ế ế Câu 12. Thi u Mg s nh h ỏ ư ộ ỉ ệ ấ chi m m t t l r t nh nh ng không th thi u?
ả ế ợ ệ ướ ướ ạ ầ ồ ớ i n c? Câu 13. T i sao khi bón phân cho cây tr ng c n ph i k t h p v i vi c t
ế ằ ố ượ ỉ ệ ấ ế bào nên có
ằ ế ng chi m t l ế ỏ r t nh trong t ả Câu 14. Có ý ki n cho r ng: các nguyên t ọ vai trò không quan tr ng b ng nguyên t vi l ố ạ ượ đ i l ng. Ý ki n này đúng hay sai, gi i thích?
ạ ả ố ướ ơ ể ủ ể ệ ầ c đ y đ ? C th có bi u hi n gì khi b ị
ấ ướ Câu 15.T i sao hàng ngày chúng ta ph i u ng n m t n c?
ạ ầ ớ ấ ướ ạ ượ ả ữ ệ ườ ạ ố ố c s n xu t d ng đ
ườ ị ơ ể ế ắ ư ế ạ i d ng mu i? ế ứ i b thi u s t, iod và calcium thì có tác h i nh th nào đ n s c
Câu 16. T i sao ph n l n các lo i thu c ch a b nh th Câu 17. Khi c th con ng kho ?ẻ
ể ủ ủ ạ ẽ ị ỏ ấ ấ
ậ ụ ế ể ả ề ấ ứ ế ậ l nh sau đó l y ra ngoài thì s b h ng r t nhanh. ề i thích và k t lu n v v n đ
ử ể ạ ọ ử ọ ế sinh h c? K tên các lo i phân t sinh h c mà em bi t? Câu 18. Khi đ rau, c trong ngăn đá t Hãy v n d ng các kĩ năng trong ti n trình nghiên c u đ gi trên. ế Câu 19. Th nào là phân t
ự ạ Câu 20. D a vào tiêu chí nào phân lo i carbonhydrate?
ộ ố ạ ứ ườ ự ể ẩ ng đôi. Câu 21. K tên m t s lo i th c ph m có ch a đ
ủ
ụ ệ ấ ấ ạ t các lo i cacbohydrate(c u t o, tính ch t, cho ví d ). ụ Câu 22. Nêu vai trò c a carbonhydrate. Cho ví d ? ạ Câu 23. Phân bi
ạ ặ ấ ướ ả ơ c? Lipid đ n gi n đ ượ ấ ạ ừ c c u t o t
ữ ầ Câu 24. T i sao lipid không tan ho c r t ít tan trong n nh ng thành ph n nào?
ộ ố ạ ấ ạ ủ ể
ẩ ự Câu 25. C u t o c a acid béo no và không no có gì khác nhau? K tên m t s lo i th c ph m giàu lipid.
Ở ề ặ ướ ư ủ ủ ộ ớ ố ộ ố b m t lá c a m t s cây nh khoai n ấ c, chu i, su hào có ph m t l p ch t
ấ ữ ơ ả ấ ế Câu 26. ữ ơ ớ h u c . L p ch t h u c này có b n ch t là gì? Hãy cho bi ủ t vai trò c a chúng.
ố ớ ữ ậ ụ Câu 27. Lipid có nh ng vai trò gì đ i v i sinh v t? Cho ví d .
ầ ạ ọ ấ ạ amino acid? C u t o chung c a ủ amino acid? Câu 28. Thành ph n hóa h c chính t o nên
ạ ứ ự ể ạ ạ
ẩ Câu 29. T i sao các lo i protein khác nhau có ch c năng khác nhau? K tên các lo i th c ph m giàu protein.
ậ ủ ấ Câu 30. Trình bày c u trúc các b c c a protein?
ụ ủ Câu 31. Nêu vai trò c a protein? Cho ví d ?
ầ ủ ự ạ
t thành ph n và s hình thành c a 1 nucleotide. Có bao nhiêu lo i nucleotide? ư ế
ư ế ượ ủ ề ạ ị c hình thành nh th nào. Xác đ nh chi u hai m ch c a
ử ế Câu 32. Cho bi ấ ạ Nucleotide c u t o nên DNA và RNA khác nhau nh th nào? Câu 33. m ch polynucleotide đ phân t ạ DNA?
ề ữ ượ ủ ạ ể c là nh đ c đi m nào?
ấ ượ ề ổ ờ ị Câu 34. Tính b n v ng và linh ho t trong c u trúc c a DNA có đ Nh quá trình nào mà thông tin trên DNA đ ờ ặ ế ệ c di truy n n đ nh qua các th h ?
ấ ạ ứ ủ
ứ ạ Câu 35. C u t o và ch c năng c a DNA? Câu 36: Nêu ch c năng các lo i RNA?
ặ ấ ề ữ ứ ể ả ở ợ ệ ế
Câu 37. Đ c đi m nào giúp cellulose tr thành h p ch t b n v ng có ch c năng b o v t bào?
ệ ấ ạ ủ ứ t c u t o, ch c năng c a DNA và RNA? Câu 38. Phân bi
ể ả ạ ộ ố ậ ố i thích t i sao m t s vi sinh v t s ng đ ượ ở c trong su i n ố ướ c
ệ ộ ấ ị ế ủ ỉ Câu 39. Hãy tìm hi u và gi nóng có nhi t đ x p x 100°C mà protein c a chúng không b bi n tính.
ạ ậ ố ộ ở ự ườ ỡ ướ ơ vùng c c th ớ ng có l p m d i da dày h n so
ệ ớ ố ở Câu 40. T i sao các loài đ ng v t s ng ớ v i các loài s ng vùng nhi t đ i?
ườ ợ ổ ế ệ ạ ạ ố
ấ t đ 30°C, sau hai gi
ở ấ ố ượ
ả c xúc tác b i enzyme A (có b n ch t là protein). ng DNA tăng lên. Sau đó, tăng nhi ữ Ở ệ ộ ờ nhi ệ ộ t đ lên 50°C thì trong hai gi ủ ế ấ ổ ị i ta ti n hành t ng h p các đo n DNA nhân t o trong ng nghi m, quá trình ườ , ng i ờ ế ti p ệ t t c u trúc c a DNA không b thay đ i khi nhi
ả ạ Câu 41. Ng ượ này đ ậ ta nh n th y s l ố ượ theo, s l ộ đ tăng. Hãy gi ng DNA không tăng lên n a. Bi i sao. i thích t
ủ ế ể ơ bào nhân s ? ặ Câu 42. Nêu các đ c đi m chung c a t
ặ ấ ạ ủ ứ ể ế ấ ở ế bào và màng sinh ch t t bào nhân
Câu 43. Đ c đi m c u t o, ch c năng c a thành t s ?ơ
ủ ệ ẩ ị ươ ự ễ ng và gram âm có ý nghĩa gì trong th c ti n? Câu 44. Vi c xác đ nh ch ng vi khu n gram d
ự ế ệ ẩ ươ t b nh do vi khu n Gram d ng hay
ẩ ơ ở ề ặ ế bào, hãy cho bi b m t t D a vào tính kháng nguyên ạ ể ẽ vi khu n Gram âm gây ra s nguy hi m h n? T i sao?
ấ ạ ế ế ậ ự ậ bào th c v t và t ộ bào đ ng v t? Câu 45. So sánh c u t o t
ấ ạ ủ ế ứ ự bào nhân th c? Câu 46. C u t o và ch c năng nhân c a t
Ắ
ử ụ ệ Ệ II. TR C NGHI M ỏ ắ S d ng câu h i tr c nghi m ôn t p.
ậ MÔN: SINH H C 11Ọ
ể ứ ớ ồ
ễ ự ậ ụ ướ c, h p th n
ệ ơ ế ấ ở ễ ụ r cây?
ặ ạ c và ion khoáng? t c ch h p th n ạ ụ ướ ớ ơ ế ấ ậ
c v i c ch h p th ion khoáng ị ả i thích vì sao cây trên c n b ng p úng lâu ngày s ch t? ễ ị ề ẽ ế ườ ươ ế ặ ng quá axit, quá u tr
ư ậ ề ệ
ừ ặ ẫ ủ ộ ể ể ế ả Ự Ậ I. T LU N Câu 1: R th c v t trên c n có đ c đi m hình thái gì thích nghi v i ch c năng tìm ngu n ấ ướ n Câu 2: Phân bi Câu 3: Gi ể ng, Câu 4: Mi n lông hút có đ c đi m: d b tiêu bi n trong môi tr ể ữ quá thi u ôxi. T đ c đi m c a mi n lông hút chúng ta có nh ng bi n pháp kĩ thu t nào đ ườ ả đ m b o cây v n phát tri n m t cách bình th ng?
ạ ạ ỗ ơ ượ ấ ạ ủ c c u t o và ch c năng c a m ch g và m ch rây?
ể ượ ừ ễ ở ữ ộ ứ ướ c và các ion khoáng di chuy n đ r lên lá c t nh ng
ớ ỗ
ộ ạ ừ ơ
ơ ướ ế ễ ằ ự lá đ n r và các c quan khác? ậ ệ i mái che b ng v t li u xây d ng?
ả ự ậ
ệ ế ộ ở ủ t đ m c a khí kh ng? ơ ướ ưở t y u c a th c v t”? c?
i thích t ữ ầ ổ ọ ấ ế ủ c là tai h a t ế ự ng đ n s thoát h i n ợ ả ớ ề ượ ơ ướ ộ ấ ạ ng h p lí tùy thu c vào đ t, lo i phân bón,
ố
ộ ố ệ , nêu m t s bi n pháp giúp cho quá trình chuy n hóa các
ấ ở
trong môi tr ơ ủ ng dinh d ấ ạ ơ ể ự ế ụ ố ớ ễ ấ d ng không tan thành d ng hòa tan d h p th đ i v i cây. ể ố ượ c? ng, cây lúa không th s ng đ ụ ượ ấ mà cây h p th đ ạ ưỡ ườ có trong đ t và các d ng nit c Câu 5:Nêu s l ự Câu 6: Đ ng l c nào giúp dòng n ụ cây g cao l n hàng ch c mét? ẩ ự Câu 7: Đ ng l c nào đ y dòng m ch rây đi t ướ i bóng cây mát h n d Câu 8: Vì sao d ủ ế ề Câu 9: Tác nhân ch y u nào đi u ti ạ i sao nói: “thoát h i n Câu 10: Gi ề Câu 11: Nêu nh ng đi u ki n chính nh h ả Câu 12: Vì sao c n ph i bón phân v i li u l ồ gi ng và loài cây tr ng? ệ ớ Câu 13: Hãy liên h v i th c t ấ ừ ạ trong đ t t ch t khoáng ơ ế Câu 14: Vì sao thi u nit ạ Câu 15: Trình bày các d ng c a nit
ố ị ủ ơ ử ằ ườ ọ ố phân t b ng con đ ng sinh h c đ i
ự ậ ưỡ Câu 16: Trình bày vai trò c a quá trình c đ nh nit ơ ủ ớ ự v i s dinh d c a th c v t ng nit
ợ ệ ụ ố ớ ấ
ồ ệ
ợ ổ ươ
ườ ng? ợ ở ự ậ th c v t là gì? Vi ợ ế t ph ế ị
ứ ể ặ ợ
ớ ủ ệ ắ ố ứ ầ ợ quang h p trong lá xanh?
Ắ
ử ụ ậ ế Câu 17: Th nào là bón phân h p lí và bi n pháp đó có tác d ng gì đ i v i năng su t cây ả tr ng và b o v môi tr ng trình quang h p t ng quát? Câu 18: Quang h p ấ ố ớ ự ố Câu 19: Vì sao quang h p có vai trò quy t đ nh đ i v i s s ng trên Trái Đ t? ủ Câu 20: Nêu đ c đi m c a lá cây xanh thích nghi v i ch c năng quang h p? Câu 21: Nêu thành ph n và ch c năng c a h s c t Ệ II. TR C NGHI M S d ng câu h i ỏ ở ầ ự ọ ph n t ch n ôn t p.
MÔN: SINH H C 12Ọ
ọ ụ
ở ơ
ậ ắ ổ ự ả ồ ả ậ sinh v t nhân s và sinh v t nhân th c có gì khác nhau? ắ i thích nguyên t c b sung và nguyên t c bán b o t n trong quá trình nhân đôi
ề ặ
ủ ạ ộ ử ượ ADN đ c
ạ ộ
ỉ c t ng h p m t cách gián đo n. ế ễ
ễ ạ ị
ư ế ổ
ế
ở E.coli Ự Ậ I. T LU N Câu 1: Gen là gì? Cho ví d minh h a. Câu 2: Tái b n ADN ả Câu 3: Gi ủ ADN. Nêu ý nghĩa c a quá trình nhân đôi ADN. ể Câu 4: Mã di truy n có các đ c đi m gì? ữ ạ ỗ ả i thích vì sao trên m i ch c ch Y ch có m t m ch c a phân t Câu 5: Hãy gi ợ ạ ạ ượ ổ ụ ợ ổ t ng h p liên t c, m ch còn l i đ ả ủ ế Câu 6: Hãy trình bày di n bi n và k t qu c a quá trình phiên mã. i ribôxôm di n ra nh th nào? Câu 7: Quá trình d ch mã t ủ ợ Câu 8: Nêu vai trò c a poliriboxom trong quá trình t ng h p protein. ạ ộ ề Câu 9: Th nào là đi u hòa ho t đ ng gen? ấ Câu 10: Opêron là gì? Trình bày c u trúc opêron Lac
ả ủ
ơ ộ ậ ế
ộ ế ể ế ạ ộ ạ ư ộ
ế
ặ ể ế ườ ả ủ ậ ng g p và h u qu c a nó.
ộ ế ạ ộ ế ộ ố ơ ế
ế ủ ộ
ị ộ ệ ế ấ
ế ể ộ
ự ả ấ
ộ ậ sinh v t nhân th c. ề ấ ủ ắ ạ c xo n l ể c u trúc siêu hi n vi c a NST ạ ượ i đ
ạ ỗ ế ấ
ạ ế ầ ớ
ế
ơ ộ ậ ề ế ườ ể ộ ả ặ ế ệ ộ ng gây h u qu n ng n cho th đ t bi n h n là đ t
ế
ộ ả ủ ừ ạ ộ sinh v t l
ộ ộ ở ộ ế ệ ị ậ ưỡ ng b i và h u qu c a t ng d ng. ể ậ ị ộ ế đa b i và d đa b i. Th nào là th song nh b i?
ạ ệ ự t t ặ ủ ộ
ể ủ ể ộ ế ặ ồ
ệ ộ ậ ủ ủ ể ệ ể ộ ỗ
ạ
ỉ ệ ể ể ạ ấ ờ ộ ỉ phân li ki u hình x p x 3 tr i:
ề ặ
ệ ể ế ể ộ ộ t chính xác ki u gen c a m t cá th có ki u hình tr i.
ầ ầ ự ể ế ủ ậ ế ề ặ ố ể di truy n trong thí
ệ ạ
ệ ậ
ộ ậ ệ ệ ầ ể ể
ể ấ ề ỉ ệ c đ i con có t l phân li ki u hình x p x :9 : 3: 3: 1.
ươ ế ồ ằ c hai gen nào đó n m trên hai NST t ng đ ng khác nhau t đ
ườ ể ể ệ ố i có ki u gen gi ng h t nhau trên c 2 ng
ế i thích t ạ ừ ườ
i không th tìm đ ợ ng h p sinh đôi cùng tr ng. ố ệ ữ ế ể ả ạ ượ ứ i thích các m i quan h gi a gen và tính tr ng sau đây và cho bi t ki u quan
ạ
ơ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ỗ ơ ế ề i thích c ch đi u hòa ho t đ ng c a opêron Lac. Câu 11: Gi ả ớ ả ạ i thích. Câu 12: Trong các d ng đ t bi n trên, d ng nào gây h u qu l n h n? Gi ạ ư ạ ầ ế ặ ề ạ i h u nh vô h i Câu 13: T i sao nhi u đ t bi n đi m nh đ t bi n thay th c p nucleotit l ể ộ ố ớ đ i v i th đ t bi n? ộ Câu 14: Đ t bi n gen là gì? Nêu các d ng đ t bi n đi m th Câu 15: Nêu m t s c ch phát sinh đ t bi n gen. Câu 16: Nêu vai trò và ý nghĩa c a đ t bi n gen. ữ Câu 17: V trí gãy khác nhau trên NST trong các đ t bi n c u trúc NST li u có gây nên nh ng ả ậ h u qu khác nhau cho th đ t bi n hay không? ở Câu 18: Mô t ạ i theo nhi u c p đ khác nhau? Câu 19: T i sao m i NST l ữ ộ Câu 20: Đ t bi n c u trúc NST là gì? Có nh ng d ng nào? Nêu ý nghĩa. ạ ậ ế ấ ạ ộ Câu 21: T i sao ph n l n các lo i đ t bi n c u trúc NST là có h i, th m chí gây ch t cho ể ộ các th đ t bi n? ạ ộ Câu 22: T i sao đ t bi n l ch b i th ộ bi n đa b i? Câu 23: Nêu các d ng đ t bi n l ch b i Câu 24: Phân bi Câu 25: Nêu các đ c đi m c a th đa b i. Câu 26: N u các alen c a cùng m t gen không có quan h tr i – l n hoàn toàn mà là đ ng tr i (m i alen bi u hi n ki u hình c a riêng mình) thì quy lu t phân li c a Menđen có còn đúng hay không? T i sao? ộ Câu 27: Trong phép lai m t tính tr ng, đ cho đ i sau có t l 1 l n thì c n có các đi u ki n gì? ả Câu 28: C n ph i làm gì đ bi ể Câu 29: D a vào đâu mà Menđen có th đi đ n k t lu n các c p nhân t ử i phân li đ c l p trong quá trình hình thành giao t ? nghi m trên l ộ ậ ủ ề Câu 30: Nêu đi u ki n nghi m đúng cho quy lu t phân li đ c l p c a Menđen. ạ ề Câu 31: Nêu các đi u ki n c n có đ khi lai các cá th khác nhau v hai tính tr ng ta thu ỉ ượ ờ đ ể ế ượ Câu 32: Làm th nào đ bi ả ủ ỉ ự ế n u ch d a trên k t qu c a các phép lai? ạ ạ ả Câu 33: Gi i sao l ấ Trái Đ t, ngo i tr tr Câu 34: Hãy gi ệ h nào là chính xác h n: ị M t gen quy đ nh m t tính tr ng. ị M t gen quy đ nh m t enzim / protein. ị M t gen quy đ nh m t chu i polipeptit.
ẫ ậ ữ ủ ớ ng tác gi a các gen có mâu th n gì v i các quy lu t phân li c a các alen hay
ể ộ ậ ệ ượ
ị ả ữ ế c 2 gen nào đó liên k t hay phân li đ c l p? ể
ả ượ ể ứ ữ ơ c dùng h n? Vì sao? ế ằ ạ c 2 gen có kho ng cách b ng 50cM l i cùng
ộ
ạ ị
ể ỏ ằ ặ ị
i là do m t gen l n n m trên NST X quy đ nh. ế ộ ấ ườ ng có em trai b b nh mù màu l y m t ng i ch ng bình th
ề ủ ụ ở ườ ng ị ệ ườ ộ ấ ể ườ ườ ị ệ ượ ằ ườ i con trai thì xác su t đ ng ồ ng. N u i con trai đó b b nh mù
ợ ồ
ề ở ườ ị ệ ặ ế ằ i) là do gen l n n m trên NST t đ
ớ t r ng b m c a c p v ch ng này đ u không b b nh. ể ế ượ i tính X hay do gen trên NST th ộ c m t ng ố ẹ ủ ặ ộ ệ ng quy đ nh?
ể ế ượ ề ủ ể ặ ạ c tính tr ng t đ
ằ ị
Ắ
ử ụ ậ ự ươ Câu 35: S t ạ không? T i sao? ế Câu 36:Làm th nào có th phát hi n đ ể Câu 37: Có th dùng nh ng phép lai nào đ xác đ nh kho ng cách gi a 2 gen trên NST? Phép ượ lai nào hay đ Câu 38: Làm th nào có th ch ng minh đ ằ n m trên m t NST? ặ Câu 39: Nêu các đ c đi m di truy n c a tính tr ng do gen n m trên NST X quy đ nh. ệ Câu 40: B nh mù màu đ xanh l c ụ ữ ộ M t ph n bình th ợ ồ ặ c p v ch ng này sinh đ ế ằ màu là bao nhiêu? Bi c m t b nh nào đó ( ng Câu 41: Làm th nào đ bi ị ườ gi ế Câu 42: Nêu đ c đi m di truy n c a gen ngoài nhân. Làm th nào đ bi nào đó là do gen trong nhân hay gen n m ngoài nhân quy đ nh? Ệ II. TR C NGHI M S d ng câu h i ỏ ở ầ ự ọ ph n t ch n ôn t p.