Ôn tập giữa học kì I môn Sinh học 10 năm học 2022 – 2023

Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là A. Các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ quan. Câu 2: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian nhất định vào một thời điểm xác định và có quan hệ sinh sản với nhau được gọi là A. Quần thể. B. Nhóm quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Câu 3: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào. C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn. D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành. Câu 4: Cho các ý sau 1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. 2. Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. 3. Liên tục tiến hóa. 4. Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. 5. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? A. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh. C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa. D. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động. Câu 6: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là? A. Trao đổi chất và năng lượng. B. Sinh sản. C. Sinh trưởng và phát triển. D. Khả năng tự điều chỉnh. Câu 7: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là 1.Cơ thể. 2. Tế bào. 3. Quần thể. 4. Quần xã. 5. Hệ sinh thái. Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5. C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1. Câu 8: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Câu 9: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành: A. Hệ cơ quan. B. Mô. C. Cơ thể. D. Cơ quan. Câu 10: Ý nào giải thích đúng mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống? A. Mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp độ tổ chức dựa trên các hoạt động sống ở cấp độ quần thể. B. Mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp độ tổ chức dựa trên các hoạt động sống ở cấp độ quần xã . C. Mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp độ tổ chức dựa trên các hoạt động sống ở cấp độ tế bào. D. Mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp độ tổ chức dựa trên các hoạt động sống ở cấp độ cá thể. Câu 11: Vì sao nói cơ thể con người là một hệ thống mở? A. không ngừng trao đổi vật chất với môi trường. B. không ngừng trao đổi và năng lượng với môi trường. C. không ngừng đào thải vật chất và năng lượng ra môi trường. D. không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Câu 12: Đâu là điểm cho thấy cơ thể người có khả năng tự điều chỉnh? A. Cơ thể con người có có các cơ chế duy trì nhiệt độ ở mức tương đối ổn định. B. Cơ thể con người có có các cơ chế duy trì pH ở mức tương đối ổn định.

B. Schleiden và Leeuwenhoek.

B. nguyên tử. D. bào quan C. tế bào.

D. 92 %. C. 93 %. B. 95%.

B. C. C. S . D. H.

B. Nước. B. Oxygen. C. Carbon.

C. Cơ thể con người có có các cơ chế duy trì đường huyết ở mức tương đối ổn định. D. Cả A, B, C. Câu 13: Cho biết: Cấp độ tổ chức sống có các cấp tổ chức trung gian như mô, cơ quan, hệ cơ quan. Đây là cấp độ tổ chức sống nào? A. Cơ thể. B. Tế bào. C. Quần xã. D. Quần thể. Câu 14: Đơn vị tổ chức nhỏ nhất có đầy đủ đặc điểm của sự sống là: A. Tế bào. B. Các đại phân tử. C. Mô. D. Cơ quan. Câu 15: Cấp tổ chức có biểu hiện đầy đủ chức năng của sự sống như sinh trưởng, phát triên, sinh sản, cảm ứng, chuyển hóa vật chất và năng lượng,… Được gọi là A. Cấp độ tổ chức sống. B. Cơ thể. C. Tế bào. D. Hệ sinh thái. Câu 16: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là: A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Tế bào, cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã. C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. Phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể, quần thể. Câu 17: Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc “Tổ chức sống cấp thấp làm nền tảng để xây dựng lên tổ chức sống cấp cao hơn”. Đây là đặc điểm của nguyên tắc tổ chức nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Nguyên tắc mở. D. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 18: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là? A. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi. B. Sinh sản. C. Sinh trưởng và phát triển. D. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường. Câu 19. Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào? A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên. B. Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Hầu hết các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 20. Tác giả của học thuyết tế bào là A. Schleiden và Schwann. C. Schwann và Robert Hooke. D. Robert Hooke và Leeuwenhoek. Câu 21. Đơn vị nhỏ nhất có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của sự sống là A. phân tử. Câu 22. Trong tế bào, các nguyên tố C, H, O, N chiếm tỉ lệ A. 96%. Câu 23. Nguyên tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng với sự sống? A. O. Câu 24 . Khi tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm kiếm yếu tố nào sau đây? A. Hydrogen. Câu 25: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết hidro C. Liên kết ion D. Liên kết photphodieste Câu 26: Ngoài chức năng bài tiết chất thải thì hiện tượng ra mồ hôi ở cơ thể người và động vật còn có ý nghĩa A. Giải phóng nhiệt. B. Giảm trọng lượng của cơ thể C. Giải phóng nước D. Giải phóng năng lượng ATP

B. Schleiden và Leeuwenhoek.

B. O C. S . D. H.

Câu 27: Tính phân cực của nước là do A. Đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen. B. Đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro. C. Xu hướng các phân tử nước. D. Khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro. Câu 28: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không là vì A. Nước cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng B. Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động của tế bào D. Nước không có tính phân cực, góp phần điều hòa nhiệt độ cơ thể. Câu 29: Nước đá có đặc điểm nào sau đây? A. Các liên kết hydrogen luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục B. Các liên kết hydrogen bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo C. Các liên kết hydrogen luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng tinh thể D. Không tồn tại các liên kết hidro Câu 30: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 31: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì? A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh C. Sấy khô rau quả D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường. Câu 32: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào? A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe Câu 33: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Carbon B. Hydrogen C. Oxygen D. Nitơ Câu 34: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác nhau? A. Hyđrogen B. Nitơ C. Carbon D. Oxygen Câu 35. Người đưa ra học thuyết tế bào đầu tiên là: A. Schleiden và Schwann. C. Schwann và Robert Hooke. D. Robert Hooke và Leeuwenhoek. Câu 36: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là: A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết hidro C. Liên kết ion D. Liên kết photphodieste Câu 37: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. B. Nước là thành phần của yếu cấu tạo nên các tế bào và cơ thể. C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. Nước góp phần định hình cấu trúc không gian đặc trưng của nhiều phân tử hữu cơ trong tế bào. Câu 38. Nguyên tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng với tế bào? A. C. Câu 39. Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào A. Số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.

D. 5 carbon.

B. Số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân, C. Số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó. D. Số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó. Câu 40. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các loại đường glucose, fructose và galactose? A. Đều là các loại đường đơn. B. Khác nhau về cấu hình không gian. C. Đều có sáu nguyên tử carbon trong phân tử. D. Có công thức phân tử khác nhau. Câu 41. Loại đường đơn cấu tạo nên nucleic acid có A. 6 carbon. C. 4 carbon. B. 3 carbon. Câu 42. Cho biết hình ảnh sau đây mô tả phân tử nào? A. Protein. B. Sucrose. C. DNA. D. Phospholipid. Câu 43. Tại sao trong điều kiện bình thường, dầu thực vật tồn tại ở trạng thái lỏng? A. Vì dầu thực vật được cấu tạo từ các acid béo no. B. Vì dầu thực vật được cấu tạo từ các acid béo không no. C. Vì dầu thực vật có thành phẩn chủ yếu là glycerol. D. Vì dầu thực vật có thành phần chủ yếu là acid béo. Câu 44: Chức năng chủ yếu của đường glucose là A. tham gia cấu tạo thành tế bào B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể D. Là thành phần của phân tử DNA. Câu 45: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccharide ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. Khối lượng của phân tử B. Độ tan trong nước C. Số loại đơn phân có trong phân tử D. Số lượng đơn phân có trong phân tử Câu 46: Ở điều kiện thường, dầu thực vật có dạng lỏng. Nguyên nhân chủ yếu là vì A. Dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật B. Dầu thực vật không gây bệnh xơ cứng động mạch C. Dầu thực vật được cấu tạo bởi glycerol và 3 gốc acid béo D. Thành phần cấu tạo có chứa axit béo không no Câu 47: Lipid không có đặc điểm A. Cấu trúc đa phân B. Không tan trong nước C. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O D. Cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 48: Phospholipid có tính lưỡng cực là vì A. Trong cấu trúc có phần đầu phosphatidylcholine ưa nước, phần đuôi acid béo kị nước B. Trong cấu trúc có phần đầu phosphatidylcholine kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước C. Trong cấu trúc có glycerol ưa nước, phần đuôi acid béo kị nước D. Trong cấu trúc có glycerol kị nước, phần đuôi acid béo ưa nước Câu 49: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipid? A. Dầu chứa nhiều acid béo chưa no còn mỡ chứa nhiều acid béo no B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phostpholipid C. Steroid tham gia cấu tạo nên các loại enzyme tiêu hóa trong cơ thể người D. Một phân tử lipid cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường Câu 50: Trong các chất dưới đây, các chất có đặc tính kị nước là A. Tinh bột, glucose, mỡ, fructose B. Mỡ, cellulose, phospholipid, tinh bột C. Carotenoid, steroid, phospholipid, mỡ D. Vitamin, steroid, glucose, carbohydrate

Câu 51: Mỡ động vật có nhiệt độ đông đặc cao hơn dầu thực vật vì A. Các phân tử glycerol liên kết lại với nhau gây hiện tượng vón cục B. Tỷ lệ acid béo no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật C. Tỷ lệ acid béo không no trong mỡ động vật cao hơn trong dầu thực vật D. Các phân tử glycerol của phân tử này liên kết với nhóm phosphate của phân tử khác gây hiện tượng đông đặc Câu 52: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm chung của các loại lipid là A. Có tính phân cực B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân C. Có tính kị nước D. Có tính acid Câu 53: Lipid không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật B. Cấu tạo nên màng sinh chất C. Dự trữ năng lượng cho tế bào D. Cấu tạo nên hormone estrogen Câu 54: Đều được cấu tạo từ các đơn phân glucose nhưng tinh bột có dạng lò xo còn cellulose là dạng mạch thẳng. Nguyên nhân là vì A. Cách thức liên kết giữa các đơn phân khác nhau B. Số lượng, khối lượng của các đơn phân khác nhau C. Trình tự sắp xếp giữa các đơn phân khác nhau D. Chức năng của tinh bột khác với cellulose Câu 55: Carbohydrate là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? A. Đường B. Mỡ C. Đạm D. Chất hữu cơ Câu 56: Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N B. C, H, N, P C. C, H, O D. C, H, O, P Câu 57: Carbohydrate gồm các loại A. Đường đơn, đường đôi B. Đường đôi, đường đa C. Đường đơn, đường đa D. Đường đôi, đường đơn, đường đa Câu 58: Để chia Carbohydrate ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào? A. Khối lượng của phân tử B. Số lượng đơn phân có trong phân tử C. Số loại đơn phân có trong phân tử D. Số nguyên tử C trong phân tử Câu 59: Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp? A. Disaccharide, monosaccharide, polysaccharide B. Monosaccharide, disaccharide, polysaccharide C. Polysaccharide, monosaccharide, disaccaride D. Monosaccaride, polysaccharide, disaccharide Câu 60: Hiện tượng nào sau được gọi là biến tính của protein? A. Khối lượng của protein bị thay đổi B. Liên kết peptid giữa các amino acid của protein bị thay đổi C. Trình tự sắp xếp của các amino acid bị thay đổi D. Cấu hình không gian của protein bị thay đổi Câu 61: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Điều hòa thân nhiệt B. Bảo vệ cơ thể C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa. D. Cấu tạo nên một số loại hormone Câu 62: Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các amino acid B. Mọi phân tử protein đều có cấu trúc không gian 4 bậc C. Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu D. Mỗi protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptid Câu 63: Đặc điểm khác nhau giữa carbohydrate với lipid? A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn B. Tham gia vào cấu trúc tế bào C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 64: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung B. Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polypeptid C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rRNA Câu 65: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại amino acid lấy từ thức ăn D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi polypeptid với hàng trăm amino acid Câu 66: Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzyme, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin Câu 67: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các amino acid? A. Cholesterol – tham gia cấu tạo nên màng sinh học B. Pentose - tham gia cấu tạo nên nucleic acid trong nhân tế bào C. Estrogen – hormone do buồng trứng ở nữ giới tiết ra D. Insulin – hormone do tuyến tụy ở người tiết ra Câu 68: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo protein là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S, N D. C, O, N, P Câu 69: Đơn phân của protein là A. Glucose B. Amino acid C. Nucleotide D. Acid béo Câu 70: Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các amino acid. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì? A. Lipid B. Nucleic acid C. Carbohyđrate D. Protein Câu 71: Có bao nhiêu loại amino acid? A. 8 B. 16 C. 20 D. Mỗi loài mỗi khác Câu 72: Trong phân tử chuỗi polypeptid, các amino acid đã liên kết với nhau bằng liên kết A. Peptide B. Ion C. Hydrogen D. Cộng hóa trị Câu 73: Các nucleotide trên một mạch đơn của phần tử DNA liên kết với nhau bằng: A. Liên kết phosphodiester B. Liên kết hydrogen C. Liên kết glicoside D. Liên kết peptid Câu 74: Trong phân tử chuỗi polypeptid, các amino acid đã liên kết với nhau bằng liên kết A. Peptide. B. Ion. C. Hydrogen. D. Cộng hóa trị. Câu 75: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA ra thành ba loại là mRNA, tRNA, rRNA? A. Chức năng của mỗi loại. B. Cấu hình không gian. C. Số loại đơn phân. D. Khối lượng và kích thước. Câu 76: Đơn phân cấu tạo của Cellulose là A. Glucose. B. Amino acid. C. Nucleotide. D. Acid béo. Câu 77: Phân tử DNA có chức năng A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. D. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. Câu 78: Trong phân tử DNA không có loại nucleotide nào sau đây? A. U. B. G. C. T. D. C Câu 79: Trong phân tử RNA không có loại nucleotide nào sau đây?

A. T. B. G. C. U. D. C. Câu 80. Carbohydrate không có chức năng nào sau đây? A. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể. B. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào. D. Dùng làm nguyên liệu để xây dựng nên các phân tử sinh học khác. Câu 81: Liên kết hidro trong phân tử DNA không có đặc điểm nào sau đây? A. Liên kết yếu B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của DNA C. Tạo nên cấu trúc không gian của DNA D. Liên kết khó hình thành và phá hủy Câu 82: Nucleic acid cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc đa phân B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên bảo tồn và nguyên tắc đa phân Câu 83: Cho các nhận định sau về nucleic acid. Nhận định nào đúng? A. Nucleic acid được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N B. Nucleic acid được tách chiết từ tế bào chất của tế bào C. Nucleic acid được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung D. Có 2 loại nucleic acid: DNA và RNA Câu 84: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử DNA là A. Số lượng các nucleotide trong phân tử DNA B. Thành phần các nucleotide trong phân tử DNA C. Trình tự sắp xếp các nucleotide trong phân tử DNA D. Cách liên kết giữa các nucleotide trong phân tử DNA Câu 85: DNA có chức năng A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Câu 86: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA ra thành ba loại là mRNA, tRNA, rRNA? A. Cấu hình không gian B. Số loại đơn phân C. Khối lượng và kích thước D. Chức năng của mỗi loại Câu 87: Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở? A. Thành phần base B. Cách liên kết của đường với nhóm phosphate C. Kích thước và khối lượng các nucleotide D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ Câu 88: Chức năng của phân tử tRNA là A. Cấu tạo nên riboxom B. Vận chuyển amino acid C. Bảo quản thông tin di truyền D. Vận chuyển các chất qua màng Câu 89: Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên nucleic acid? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P Câu 90: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? A. Protein B. Nuclêic acid C. Phospholipid D. Acid béo Câu 91: Nuclêic acid bao gồm những chất nào sau đây? A. DNA và RNA B. RNA và Protein C. Protein và DNA D. DNA và lipid Câu 92: Đơn phân cấu tạo của DNA là A. Nuclêôtide B. Amino acid C. Base D. Acid béo Câu 93: Carbohydrate gồm các loại: A. Đường đôi, đường đơn, đường đa. B. Đường đơn, đường đôi. C. Đường đôi, đường đa. D. Đường đơn, đường đa. Câu 94: Nuclêic acid bao gồm những chất nào sau đây? A. DNA và RNA. B. RNA và Protein. C. Protein và DNA. D. DNA và lipid.