Ề ƯƠ Ậ Ỳ Đ C Ữ NG ÔN T P GI A K GDCD 12
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
cần kiểm tra, đánh giá
1
Nhận biết:
6
6
Công dân các với quyền tự do cơ bản
1. Công dân với các quyền tự do cơ bản
1*
- Khái niệm của một số quyền tự do cơ bản của công dân: quyền bất xâm khả phạm về thân thể; quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư tín, thoại, điện điện tín; quyền tự do ngôn luận.
1**
- Nêu được nội dung của một số quyền tự do cơ bản của công dân: quyền bất khả xâm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
về phạm thân thể; quyền được luật pháp bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư điện tín, thoại, điện tín; quyền tự do ngôn luận.
Trình bày - trách nhiệm của công dân trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.
Thông hiểu:
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm các quyền tự do cơ bản của công dân.
Vận dụng:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.
Vận dụng cao:
- Bảo vệ quyền tự do cơ bản của mình và không xâm phạm quyền tự do cơ bản của người khác.
2
10
6
Công dân với các quyền dân chủ
Công dân với các quyền dân chủ
- Phê phán những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân. Nhận biết: - Nêu được niệm khái các quyền dân chủ của công dân: quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và xã quyền hội;
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
khiếu nại, tố cáo. - Nêu được nội dung các quyền dân chủ của công dân: quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội; quyền khiếu nại, tố cáo. - Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân. Thông hiểu: - Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng các quyền dân chủ của công dân. Vận dụng: - Thực hiện quyền dân theo chủ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
đúng quy định của pháp luật. Vận dụng cao: - Phê phán những hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân.
Tổng
16
12
1
Ề Ự Ơ Ả Ớ Bài 6: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T DO C B N
Ứ Ẩ Ế
ạ ả ể ề
ệ A. CHU N KI N TH C ấ 1. Quy n b t kh xâm ph m v thân th ể ị ắ ế ị ế ị ủ
ừ ườ ể ộ ợ ệ phê chu n c a Vi n ki m sát, tr tr ế ng h p ph m t ả i qu tang.
ờ i vì lý do không chính đáng ho c nghi ng . ượ ặ ữ ườ ng i:
ề Khái ni m: Không ai có th b b t, n u không có quy t đ nh c a Tòa án, quy t đ nh ẩ ủ ạ ộ N i dung + Không ai đ ườ + Tr ườ ắ ệ c ra l nh b t giam gi ắ ể ạ ng h p đ ng h p 1
ượ ự ữ ườ ắ ý b t và giam gi c t ng ợ ượ ắ ơ ườ i thì c quan đ c b t ng ệ ệ ợ : Vi n ki m sát, Tòa án ra l nh b t đ t m giam. ị ỏ ị ứ ệ ề b can, b cáo gây khó khăn cho vi c đi u tra, truy t Tr Lý do: Khi có ch ng c ch ng t ố ,
ử ặ ẽ ế ụ
ủ ưở ể ứ ứ ộ i. ườ Tr
ơ ươ ề ườ ợ ng h p 2 ỉ ườ
ườ ỉ ạ xét x ho c s ti p t c ph m t ắ : B t ng ị ơ ở ả ả ủ ưở ấ ẩ ng, phó th tr i kh n c p: Th tr ng c quan đi u tra ỉ ấ ộ ộ ậ ươ ng đ i ch huy đ n v quân đ i đ c l p c p trung đoàn và t i ch ng; ng ể ớ i ch huy tàu bay, tàu bi n, khi tàu bay, tàu i; ng h i đ o và biên gi
ế ả ỏ ườ ấ các c p; ng ồ huy đ n biên phòng ờ bi n đã r i kh i sân bay, b n c ng.
ẳ ị ườ ạ ị ộ ấ ọ ể Lý do: + Khi có căn c kh ng đ nh, ng ẩ i đó đang chu n b ph m t ặ i r t nghiêm tr ng ho c
ệ ứ t nghiêm tr ng. ặ đ c bi
ậ ườ ệ ộ + Khi có ng i chính m t trông th y và xác nh n đúng là ng ự i đã th c hi n t ạ i ph m
ấ ầ ấ ố ượ c.
ế ủ ộ ấ ờ ạ c a ng i nào đó có d u v t c a t ấ i ph m và xét th y
ộ ả ặ ị ạ i ph m t i qu tang ho c đang b truy nã. ọ ườ ắ ắ ể ườ mà xét th y c n b t đ ng i đó không tr n đ ườ ấ ở ỗ ở ủ ặ i ho c ch + Khi th y ng ố ệ ườ ặ ầ i đó tr n. c n ngăn ch n vi c ng ườ ắ ợ : B t ng ườ ng h p 3 Tr
ị ộ ộ ả ườ i qu tang (đang ph m t
ườ ổ i, đang b đu i...) ho c ng i ấ ặ
ẩ ặ ơ ầ ả ấ ắ ấ ấ ỳ B t k ai th y ng ề ượ ắ c b t và gi truy nã đ u đ ắ ắ Nguyên t c b t ng ng h p khi b t ng
ạ ạ i ph m t ả ế ơ ể ệ i đ n c quan công an, vi n ki m sát ho c UBND n i g n nh t. ọ ườ ườ i kh n c p: Trong m i tr ả ấ ườ ờ ạ ể
ẩ Trong th i h n 12 gi ặ ệ ậ ề ệ ể ị
ệ ể ẩ ế ị i b b t ph i đ ẩ ả ự c tr t
do ngay. ẩ ả ượ ự ậ ả ộ ề ẩ ề ạ ủ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m c a
ợ i ph i báo ngay ờ k tể ừ ể ằ cho Vi n ki m sát cùng c p b ng văn b n đ xét phê chu n. ả ượ ẩ c đ ngh phê chu n, Vi n ki m sát ph i ra Quy t đ nh phê chu n ho c không khi nh n đ ườ ị ắ ế phê chu n. N u Vi n ki m sát không phê chu n thì ng ỏ ứ ượ 2. Quy n đ công dân
ề ượ ự ứ ề ả ả ỏ Khái ni mệ + Công dân có quy n đ ạ c b o đ m an toàn v tính m ng, s c kh e, danh d và nhân
ph m.ẩ
ượ ủ ứ ự ạ ẩ ạ + Không ai đ ỏ c xâm ph m tính m ng, s c kh e, danh d và nhân ph m c a ng ườ i
khác.
ộ
i khác.
ỏ c a ng ủ ấ ồ N i dung: + Không ai đ Không ai đ ạ ườ ứ iườ , đ c b t nghiêm c m hành vi hung hãn, côn đ , đánh
ươ c ượ đánh ng ổ c ượ xâm ph m tính m ng, s c kh e ặ ạ ứ ờ ng iườ gây th
ự ỏ
ườ ủ c a ng ng tích, làm t n h i s c kh e c a ng i khác. ọ ấ ế i khác nh : gi ạ ế ọ i, đe d a gi t ng
ườ ạ ị i khác: ạ ệ ỏ ủ ế ẩ Nghiêm c m m i hành vi xâm ph m đ n tính m ng, s c kh e, danh d nhân ph m ườ ư ườ t ng ự + Không ai đ ế c ượ xâm ph m danh d , nhân ph m
ệ ạ ề ể ạ ườ ạ ấ ứ ạ ườ i. i, làm ch t ng ẩ c a ng ủ đ h uy tín và gây thi B a đ t t h i v danh d ặ đi uề ự i khác ấ nói x u, xúc ph m ng
ạ ề ỗ ở ủ ấ x u, tung tin x u, cho ng 3. Quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân
ọ c nhà n c và m i ng i tôn tr ng.
ượ ồ i đó đ ng ý.
c a công dân đ ượ ự c t ợ ượ
ượ ỗ ở ủ ý vào ch c khám xét ch ướ ọ ườ ướ ế ườ i khác n u không đ c a ng ỗ ở ủ ườ c a ng ề ẩ ng h p đ ủ ơ ệ ườ i khác. ề ả ấ Khái ni mệ ỗ ở ủ + Ch + Không ai đ ườ + Tr ế ị ườ c ng ả ậ ượ i khác: Đ c pháp lu t cho phép và ph i ả c có th m quy n và vi c khám xét ph i tuân theo quy trình
có quy t đ nh c a c quan nhà n ủ c a pháp lu t.
ộ
ỗ ở ủ ườ ỗ ở ủ ọ ượ ự ệ c t ti n vào ch c a ng i khác. Ch c a m i ng ườ ượ i đ c pháp ậ N i dung: + Không ai đ
ậ ả
ườ + Đ c khám xét trong tr
ợ ng h p: ẩ ườ ộ ậ ố ụ ủ ề ị ệ lu t b o v . ượ ườ ợ : Ng ự i có th m quy n theo quy đ nh c a B lu t T t ng Hình s ra ng h p 1
Tr ệ l nh khám.
ủ ể ẳ ụ i nào đó có công c , ph ươ ng
ứ ể Lý do: Có căn c đ kh ng đ nh ch ộ ạ ị ồ ậ ể ự ỗ ở ị , đ a đi m c a ng ệ ườ ế ụ ệ ệ ti n đ th c hi n ph m t i hoăc đ v t, tài li u liên quan đ n v án.
ườ ườ ộ ậ ố ụ ủ ề ẩ ị ợ : Ng ự i có th m quy n theo quy đ nh c a B lu t T t ng Hình s ra ng h p 2
Tr ệ l nh khám.
ỗ ở ầ ắ ườ ặ ườ ộ ẩ khi c n b t ng i đang truy nã ho c ng ạ i ph m t ố i l n tr n
ở Lý do: khám xét ch đó.
ư ủ ệ ệ ậ ạ 4. Quy n đ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín c a công dân
ủ ệ ệ ả ạ
ậ c b o đ m an toàn và bí m t. ị ủ ể ệ ạ ả
ề ượ ả ả Khái ni mệ ư + Th tín đi n tho i, đi n tín c a cá nhân đ ư ệ + Vi c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a cá nhân ph i có quy đ nh c a pháp ủ ơ ậ ề ượ ả ủ ệ ẩ ướ c có th m quy n. ế ị lu t và ph i có quy t đ nh c a c quan nhà n
ả ộ
ủ ư ủ ệ ườ ữ , tiêu h y th , đi n tín c a ng i khác. ượ ượ c đ c tùy ti n bóc m , thu gi
ệ ượ
ậ ầ ợ ế ớ ượ ậ ờ ư ữ ng h p th t c n thi t m i đ ế c ti n
ệ ư cá nhân đ ẩ ạ ủ ườ i khác.
do ngôn lu n ở ậ ả ệ c lu t b o v . ườ ề i có th m quy n và trong tr ườ ệ hành ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng ậ 5. Quy n t
ủ ể ề ượ ự c t do phát bi u ý ki n, trình bày quan đi m c a mình v các
ị ề ế , văn hóa, xã h i c a đ t n ế ể ộ ủ ấ ướ c.
ộ
ộ ọ ệ ườ ạ ố ộ ạ ấ ể i đ i di n cho mình (đ i bi u qu c h i, HĐND các c p);
N i dung + Không ai đ ộ Đây thu c bí m t đ i t ỉ + Ch nh ng ng ể ề ự Khái ni mệ Công dân có quy n đ ề ấ v n đ chính tr , kinh t ộ N i dung ị ự ế + Tr c ti p: Trình bày trong các cu c h p, h i ngh . ế + Gián ti p: Thông qua ng ế ơ ệ ế ằ b ng vi c vi t đ n, vi t báo...
Ớ Ề Ủ
Ẩ BÀI 7. CÔNG DÂN V I CÁC QUY N DÂN CH Ứ
ề ể ủ ạ
Ế ầ ử ứ ệ
ề
A. CHU N KI N TH C ử 1. Quy n b u c , ng c vào các c quan đ i bi u c a nhân dân ề ầ ử ứ 1.1. Khái ni m quy n b u c , ng c ủ ơ ả ủ ự ự ủ ứ ị ươ ơ ử ị Là quy n dân ch c b n c a côn dân trong lĩnh v c chính tr . ế ở ừ Thông qua đó, nhân dân th c thi hình th c dân ch gián ti p t ng đ a ph ng và
ả ướ c.
ể ủ ạ ơ
i có quy n b u c , ng c vào c quan đ i bi u c a nhân dân. ừ ủ ầ ử ứ ừ ủ ầ ử ề đ 18 tu i tr lên có quy n b u c và t ổ ở đ 21 tu i tr lên có
ề ứ ử ổ ở ấ ề ệ t Nam t ố ộ quy n ng c vào Qu c h i và HĐND các c p.
ạ trong ph m vi c n ộ 1.2. N i dung ườ Ng + Công dân Vi ử ề ầ ử ứ ử ề ọ ị ệ ố ử + Quy n b u c , ng c là quy n chính tr quan tr ng, không phân bi t đ i x ...
ự ượ ề ề Ng
i không đ ủ ầ ử ạ ệ ệ ự ầ ử ậ
ườ ế ị ị ạ ự
ườ ị ướ c quy n b u c theo i đang b t ấ ả ườ i đang ph i ch p hành án ph t tù; ự i m t năng l c hành vi dân s . ả ấ ướ ả ộ c và qu n lý xã h i
c th c hi n quy n b u c : Ng ả b n án, quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c pháp lu t; ng ườ ườ i đang b t m giam; ng ng ề 2. Quy n tham gia qu n lý nhà n 2.1. Khái ni mệ
ủ ấ ướ ề ấ ậ ấ ả t c c trên t Là quy n công dân tham gia th o lu n vào các v n đ chung c a đ t n
ự ọ ị ạ ả ươ m i lĩnh v c trong ph m vi t ng đ a ph ề ả ướ ạ ng và ph m vi c n c.
ộ ơ ề ề ướ ị ớ ự c v xây d ng b máy c ki n ngh v i các c quan nhà n
ướ nhà n
ự
ph m vi c n
ả ướ c: ậ ả ư ự ả ậ ọ
ướ ổ ứ ề ọ ư ế ấ ạ ầ ch c tr ng c u ý dân c t
ả ượ ự ể ế ệ t và th c hi n: Chính sách, pháp lu t.
c thông báo đ dân bi ế ủ ươ ế ị ự ể ế ằ ừ ế ượ Là quy n công dân đ ộ ế ể xã h i. c và phát tri n kinh t ủ ự ế ủ ề ấ Đây th c ch t là quy n dân ch tr c ti p c a công dân. ộ 2.2. N i dung Ở ạ ế + Tham gia th o lu n, góp ý xây d ng các văn b n pháp lu t quan tr ng nh : Hi n ậ ấ pháp, lu t đ t đai… ả ể ậ + Th o lu n và bi u quy t các v n đ tr ng đ i khi nhà n Ở ạ ơ ở ph m vi c s : ệ ữ + Nh ng vi c ph i đ ệ ữ + Nh ng vi c dân bàn và quy t đ nh tr c ti p b ng bi u quy t: Ch tr ậ ng đóng góp
ự ợ xây d ng các công trình phúc l
ượ ả ướ ề i. ệ + Nh ng vi c nhân dân đ ị c khi chính quy n đ a
ươ ế ế ươ ậ ế ạ ng quy t đ nh: k ho ch phát tri n kinh t ph
ữ ế ị ữ c th o lu n, tham gia ý ki n tr ể ng. ạ ộ ộ ị xã h i đ a ph ấ ẩ ể ủ ệ ộ + Nh ng vi c nhân dân giám sát, ki m tra: Ph m ch t, ho t đ ng c a cán b xã, thu
ề ủ ỹ ế ạ ố cáo c a công dân
ự
ạ chi các lo i qu … 3. Quy n khi u n o, t ạ ố ệ 3.1. Khái ni m khi u n i, t ạ ố ề Quy n khi u n i, t ệ ủ ự ế ề ả ủ ơ ả ủ ủ ợ ợ ị cáo ệ ề cáo là quy n dân ch c b n c a công dân; nhân dân th c hi n ậ i ích h p pháp c a công dân b hành vi trái pháp lu t
ế ế dân ch tr c ti p; b o v quy n và l xâm h i.ạ
ề ề ủ ổ ứ ị ơ ề Quy n khi u n i: là quy n c a công dân đ ngh c quan, t
ạ ề ạ ế ị ứ ứ ặ
ề ậ ạ ặ ợ ế ẩ ch c, cá nhân có th m ẳ i quy t đ nh hành chính ho c hành vi hành chính khi có ch ng c kh ng i ích
ề ố quy n xem xét l ế ị ị đ nh quy t đ nh hành chính ho c hành vi hành chính trái pháp lu t, xâm h i quy n và l ủ ộ h pháp c a công dân. Quy n t ề ủ cáo là quy n c a công dân đ c báo cho c quan, t
ượ ậ ủ ấ ứ ổ ứ ạ ợ ạ ơ ệ ạ t h i, xâm ph m l ẩ ch c, cá nhân có th m ủ i ích c a nhà t hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c ai gây thi
ề quy n bi ướ c, t n
ụ ạ ằ ợ ủ ợ ị ề i quy n và l ế i ích h p pháp c a công dân đã b quy t
ạ ế ổ ứ ch c, cá nhân. ụ M c đích: ạ ế + Khi u n i: Nh m khôi ph c l ị đ nh hành chính, hành vi hành chính xâm h i.
ạ ế ủ ệ ề ặ ố ợ + T cáo: Phát hi n, ngăn ch n hành vi c a cá nhân xâm h i đ n quy n và l ủ i ích c a
c, công dân.
ế
ổ ứ
ỉ
ế ề ẩ ậ ch c có th m quy n theo lu t.
ề ề ố ế ầ ơ ộ ấ ế ị ặ ướ nhà n ộ 3.2. N i dung ườ ạ ố cáo: i khi u n i, t ườ ế ạ i có quy n khi u n i: T ch c, cá nhân. ườ cáo: Ch có cá nhân. i có quy n t ổ ứ ạ ả ườ i gi i quy t khi u n i: là cá nhân, t ườ ứ i đ ng đ u c quan hành chính ra quy t đ nh hành chính ho c cán b c p d Ng + Ng + Ng Ng + Ng ướ i
có hành vi hành chính.
ế ạ ị
ế ị ấ ộ ưở ườ ứ ủ ị i đ ng d u c p trên tr c ti p c a ng ủ ưở ơ ườ i ra quy t đ nh hành chính b khi u n i. ộ ổ ng c quan c p B , T ng Thanh tra Chính ự ế ủ ng, th tr
ủ
ổ ứ
ch c, cá nhân có th m quy n. ề ẩ ề ườ ị ố i b t cáo.
ầ ấ + Ng ỉ + Ch t ch UBND t nh, B tr ủ ủ ướ ng Chính ph . ế ố ườ ả i quy t t i gi cáo: ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ầ ấ ườ ứ i đ ng đ u c p trên c a c quan có ng cáo.
ẩ ả ườ ị ố i b t ủ ơ ủ ướ ề ấ ấ ị ố ự ạ ủ ng Chính ph . ể ph , Th t Là t Ng ổ ứ ch c có th m quy n qu n lý ng + Ng ủ ơ + Ng ổ + Chánh thanh tra các c p, T ng thanh tra Chính ph , Th t ệ + Hành vi b t cáo có d u hi u vi ph m hình s thì c quan đi u tra, ki m sát, Tòa án
ả ế gi i quy t.
ế i quy t khi u n i:
ả ạ ế ị ả ế ả i gi ộ i quy t. N i dung gi Quy trình gi B c 1: G i đ n khi u n i đ n c quan ra Quy t đ nh hành chính. B c 2: Ng ế i quy t khi u n i xem xét, gi ế i quy t là gi ữ
ủ ế ộ ả ử ơ ườ ầ ế ị
ế ạ ạ ế ơ ế nguyên, h y m t ph n hay h y toàn b quy t đ nh hành chính. ề ệ ự ạ ồ ườ ế
ướ ướ ủ ộ ướ B c 3: N u ng ạ i đ ngh khi u n i đ ng ý, quy t đ nh có hi u l c. n u ng ế ế ị ạ ị ươ ử ơ ế ấ
ủ ưở ng án: G i đ n khi u n i lên th tr ộ ở ế ị ệ
ế ả
ế ườ ế i ự ồ khi u n o không đ ng ý thì có 2 ph ng c p trên tr c ặ ti p c a c quan ra Quy t đ nh ho c kh i ki n ra Tòa án Hành chính thu c Tòa án Nhân dân, i quy t theo tòa án. khi đó đ ế ế ủ ơ ượ ướ ế ị
ữ i quy t khi u n i l n 2. Ra quy t đ nh gi ế c gi B c 4: Gi ộ ả ế ị ế ế ứ ấ ạ ồ ị ầ nguyên ho c h y b m t ph n ế t h i (n u ặ ủ ỏ ộ ệ ạ ườ ng thi
ạ ầ ạ ặ ho c toàn b quy t đ nh b khi u n i, ch m d t hành vi khi u n i, b i th có).
ở ồ ạ ể ế ế ệ ẩ i khi u n i không đ ng ý thì có th kh i ki n ra tòa án hành chính. Th m
ề N u ng ộ
ế ơ ẩ cáo đ n c quan, cá nhân có th m quy n. cáo g i đ n t
cáo: ử ơ ố ề ế ị ề ố ẩ ị cáo, xác đ nh
ề ộ ử ệ ề ạ
trách nhi m c a c quan có hành vi vi ph m, áp d ng bi n pháp x lý theo th m quy n. ơ Quy trình gi B c 1: Ng B c 2: Ng ủ ơ ấ ướ ướ ệ ế ồ ơ ế ự ể ệ ể ạ ườ quy n thu c tòa án hành chính. ả ế ố i quy t t ườ ố i t ườ i có th m quy n xác minh và ra quy t đ nh v n i dung t ẩ ụ N u xét th y hành vi có bi u hi n vi ph m hình s thì chuy n h s đ n các c quan
ề ẩ ố ụ t t ng theo th m quy n.
ướ ế ả ườ ờ ạ ư ặ cáo n u xét th y ng
ấ ơ ấ ườ ố i t i gi cáo có quy n t ế i quy t ch a đúng ho c quá th i h n mà ự ế ề ố cáo trên c quan c p trên tr c ti p
i gi
ườ ố i t B c 3: Ng ả ế ượ i quy t thì ng c gi ế ố cáo. i quy t t ổ ơ ứ ả ế ầ ệ ả ố cáo không đ t ả ườ ủ c a ng B c 4: C quan, t ch c, cá nhân gi i quy t l n 2 có trách nhi m gi ế i quy t trong
ướ i h n lu t đ nh.
ậ ị ờ ạ t ệ 4. Trách nhi m c a nhà n ướ c
ư ế ồ ơ ơ ủ ộ ộ ạ pháp ho t đ ng đ ng b , t o c ch dân ch r ng
ủ ậ ề ể rãi đ phát huy quy n làm ch th c s trên th c t ạ ộ ự ế .
ử C quan l p pháp, hành pháp, t ủ ự ự X lý nghiêm hành vi vi ph m.
Ệ
ạ Ộ Ố ậ
ả
ư
ề
Câu 1: Quy n đ
Ắ Ậ M T S BÀI T P TR C NGHI M ệ ạ ệ ợ ọ ườ ng h p. ố ẹ ợ ng h p b m .