Ề ƯƠ Ậ Ỳ Đ  C Ữ NG ÔN T P GI A K  GDCD 12

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

cần kiểm tra, đánh giá

1

Nhận biết:

6

6

Công dân các với quyền tự do cơ bản

1. Công dân với các quyền tự do cơ bản

1*

- Khái niệm của một số quyền tự do cơ bản của công dân: quyền bất xâm khả phạm về thân thể; quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư tín, thoại, điện điện tín; quyền tự do ngôn luận.

1**

- Nêu được nội dung của một số quyền tự do cơ bản của công dân: quyền bất khả xâm

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Mức độ kiến thức, kĩ năng

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

về phạm thân thể; quyền được luật pháp bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm an toàn về thư điện tín, thoại, điện tín; quyền tự do ngôn luận.

Trình bày - trách nhiệm của công dân trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.

Thông hiểu:

- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm các quyền tự do cơ bản của công dân.

Vận dụng:

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Mức độ kiến thức, kĩ năng

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.

Vận dụng cao:

- Bảo vệ quyền tự do cơ bản của mình và không xâm phạm quyền tự do cơ bản của người khác.

2

10

6

Công dân với các quyền dân chủ

Công dân với các quyền dân chủ

- Phê phán những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân. Nhận biết: - Nêu được niệm khái các quyền dân chủ của công dân: quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và xã quyền hội;

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Mức độ kiến thức, kĩ năng

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

khiếu nại, tố cáo. - Nêu được nội dung các quyền dân chủ của công dân: quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội; quyền khiếu nại, tố cáo. - Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân. Thông hiểu: - Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và không đúng các quyền dân chủ của công dân. Vận dụng: - Thực hiện quyền dân theo chủ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Mức độ kiến thức, kĩ năng

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

đúng quy định của pháp luật. Vận dụng cao: - Phê phán những hành vi vi phạm quyền dân chủ của công dân.

Tổng

16

12

1

Ề Ự Ơ Ả Ớ Bài 6:  CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T  DO C  B N

Ứ Ẩ Ế

ạ ả ể ề

ệ A. CHU N KI N TH C ấ 1. Quy n b t kh  xâm ph m v  thân th ể ị ắ ế ị ế ị ủ

ừ ườ ể ộ ợ ệ phê chu n c a Vi n ki m sát, tr  tr ế ng h p ph m t ả i qu  tang.

ờ i vì lý do không chính đáng ho c nghi ng . ượ ặ ữ ườ  ng i:

ề ­ Khái ni m: Không ai có th  b  b t, n u không có quy t đ nh c a Tòa án, quy t đ nh ẩ ủ ạ ộ ­ N i dung + Không ai đ ườ + Tr ườ ắ ệ c ra l nh b t giam gi ắ ể ạ ng h p đ ng h p 1

ượ ự ữ ườ ắ  ý b t và giam gi c t  ng ợ ượ ắ ơ ườ i thì c  quan đ c b t ng ệ ệ ợ : Vi n ki m sát, Tòa án ra l nh b t đ  t m giam. ị ỏ ị ứ ệ ề b  can, b  cáo gây khó khăn cho vi c đi u tra, truy t Tr       Lý do: Khi có ch ng c  ch ng t ố   ,

ử ặ ẽ ế ụ

ủ ưở ể ứ ứ ộ i. ườ Tr

ơ ươ ề ườ ợ ng h p 2 ỉ ườ

ườ ỉ ạ xét x  ho c s  ti p t c ph m t ắ : B t ng ị ơ ở ả ả ủ ưở ấ ẩ ng, phó th  tr i kh n c p: Th  tr   ng c  quan đi u tra ỉ  ấ ộ ộ ậ ươ ng đ i ch  huy đ n v  quân đ i đ c l p c p trung đoàn và t i ch ng; ng ể ớ   i ch  huy tàu bay, tàu bi n, khi tàu bay, tàu i; ng h i đ o và biên gi

ế ả ỏ ườ ấ các c p; ng ồ huy đ n biên phòng  ờ bi n đã r i kh i sân bay, b n c ng.

ẳ ị ườ ạ ị ộ ấ ọ ể    Lý do:         + Khi có căn c  kh ng đ nh, ng ẩ i đó đang chu n b  ph m t ặ   i r t nghiêm tr ng ho c

ệ ứ t nghiêm tr ng. ặ đ c bi

ậ ườ ệ ộ + Khi có ng i chính m t trông th y và xác nh n đúng là ng ự i đã th c hi n t ạ   i ph m

ấ ầ ấ ố ượ c.

ế ủ ộ ấ ờ ạ c a ng i nào đó có d u v t c a t ấ   i ph m và xét th y

ộ ả ặ ị ạ i ph m t i qu  tang ho c đang b  truy nã. ọ ườ ắ ắ ể ườ mà xét th y c n b t đ  ng i đó không tr n đ ườ ấ ở ỗ ở ủ ặ i ho c ch         + Khi th y   ng ố ệ ườ ặ ầ i đó tr n. c n ngăn ch n vi c ng ườ ắ ợ : B t ng ườ ng h p 3 Tr

ị ộ ộ ả ườ i qu  tang (đang ph m t

ườ   ổ i, đang b  đu i...) ho c ng i ấ ặ

ẩ ặ ơ ầ ả ấ ắ ấ ấ ỳ       B t k  ai th y ng ề ượ ắ c b t và gi truy nã đ u đ ắ ắ       Nguyên t c b t ng ng h p khi b t ng

ạ ạ i ph m t ả ế ơ ể ệ i đ n c  quan công an, vi n ki m sát ho c UBND n i g n nh t. ọ ườ ườ i kh n c p: Trong m i tr ả ấ ườ ờ ạ ể

ẩ Trong th i h n 12 gi ặ ệ ậ ề ệ ể ị

ệ ể ẩ ế ị i b  b t ph i đ ẩ ả ự c tr  t

do ngay. ẩ ả ượ ự ậ ả ộ ề ẩ ề ạ ủ   c pháp lu t b o h  v  tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m c a

ợ   i ph i báo ngay ờ k  tể ừ  ể ằ cho Vi n ki m sát cùng c p b ng văn b n đ  xét phê chu n.  ả ượ ẩ c đ  ngh  phê chu n, Vi n ki m sát ph i ra Quy t đ nh phê chu n ho c không khi nh n đ   ườ ị ắ ế phê chu n. N u Vi n ki m sát không phê chu n thì ng ỏ ứ ượ 2. Quy n đ công dân

ề ượ ự ứ ề ả ả ỏ ­ Khái ni mệ + Công dân có quy n đ ạ c b o đ m an toàn v  tính m ng, s c kh e, danh d  và nhân

ph m.ẩ

ượ ủ ứ ự ạ ẩ ạ + Không ai đ ỏ c xâm ph m tính m ng, s c kh e, danh d  và nhân ph m c a ng ườ   i

khác.

i khác.

ỏ  c a ng ủ ấ ồ ­ N i dung: + Không ai đ Không ai đ ạ ườ ứ iườ , đ c b t nghiêm c m hành vi hung hãn, côn đ , đánh

ươ c  ượ đánh ng ổ c ượ xâm ph m tính m ng, s c kh e ặ ạ ứ ờ ng iườ  gây th

ự ỏ

ườ ủ c a ng ng tích, làm t n h i s c kh e c a ng i khác. ọ ấ ế i khác nh : gi ạ ế ọ i, đe d a gi t ng

ườ ạ ị i khác: ạ ệ ỏ ủ ế ẩ   Nghiêm c m m i hành vi xâm ph m đ n tính m ng, s c kh e, danh d  nhân ph m ườ ư ườ t ng ự +  Không  ai đ ế c  ượ xâm ph m danh d , nhân ph m

ệ ạ ề ể ạ ườ ạ ấ ứ ạ ườ i. i, làm ch t ng ẩ   c a ng ủ  đ  h  uy tín và gây thi B a đ t t h i v  danh d ặ   đi uề   ự i khác ấ nói x u, xúc ph m ng

ạ ề ỗ ở ủ ấ x u, tung tin x u,  cho ng 3. Quy n b t kh  xâm ph m v  ch c a công dân

ọ c nhà n c và m i ng i tôn tr ng.

ượ ồ i đó đ ng ý.

c a công dân đ ượ ự c t ợ ượ

ượ ỗ ở ủ  ý vào ch   c khám xét ch   ướ ọ ườ ướ ế ườ i khác n u không đ  c a ng ỗ ở ủ ườ  c a ng ề ẩ ng h p đ ủ ơ ệ ườ i khác. ề ả ấ ­ Khái ni mệ ỗ ở ủ + Ch   + Không ai đ ườ + Tr ế ị ườ c ng ả   ậ ượ i khác: Đ c pháp lu t cho phép và ph i ả   c có th m quy n và vi c khám xét ph i tuân theo quy trình

có quy t đ nh c a c  quan nhà n ủ c a pháp lu t.

ỗ ở ủ ườ ỗ ở ủ ọ ượ ự ệ c t ti n vào ch c a ng i khác. Ch c a m i ng ườ ượ i đ c pháp ậ ­ N i dung: + Không ai đ

ậ ả

ườ + Đ c khám xét trong tr

ợ ng h p: ẩ ườ ộ ậ ố ụ ủ ề ị ệ lu t b o v . ượ ườ ợ : Ng ự   i có th m quy n theo quy đ nh c a B  lu t T  t ng Hình s  ra ng h p 1

Tr ệ l nh khám.

ủ ể ẳ ụ i nào đó có công c , ph ươ   ng

ứ ể       Lý do: Có căn c  đ  kh ng đ nh ch   ộ ạ ị ồ ậ ể ự ỗ ở ị , đ a đi m c a ng ệ ườ ế ụ ệ ệ ti n đ  th c hi n ph m t i hoăc đ  v t, tài li u liên quan đ n v  án.

ườ ườ ộ ậ ố ụ ủ ề ẩ ị ợ : Ng ự   i có th m quy n theo quy đ nh c a B  lu t T  t ng Hình s  ra ng h p 2

Tr ệ l nh khám.

ỗ ở ầ ắ ườ ặ ườ ộ ẩ khi c n b t ng i đang truy nã ho c ng ạ i ph m t ố   i l n tr n

ở Lý do: khám xét ch    đó.

ư ủ ệ ệ ậ ạ 4. Quy n đ c b o đ m an toàn và bí m t th  tín, đi n tho i, đi n tín c a công dân

ủ ệ ệ ả ạ

ậ c b o đ m an toàn và bí m t. ị ủ ể ệ ạ ả

ề ượ ả ả ­ Khái ni mệ ư + Th  tín đi n tho i, đi n tín c a cá nhân đ ư ệ + Vi c ki m soát th  tín, đi n tho i, đi n tín c a cá nhân ph i có quy đ nh c a pháp ủ ơ ậ ề ượ ả ủ ệ ẩ ướ c có th m quy n. ế ị lu t và ph i có quy t đ nh c a c  quan nhà n

ả ộ

ủ ư ủ ệ ườ ữ , tiêu h y th , đi n tín c a ng i khác. ượ ượ c đ c tùy ti n bóc m , thu gi

ệ ượ

ậ ầ ợ ế ớ ượ ậ ờ ư ữ ng h p th t c n thi t m i đ ế   c ti n

ệ ư cá nhân đ ẩ ạ ủ ườ i khác.

do ngôn lu n ở ậ ả ệ c lu t b o v . ườ ề i có th m quy n và trong tr ườ ệ hành ki m soát th  tín, đi n tho i, đi n tín c a ng ậ 5. Quy n t

ủ ể ề ượ ự c t do phát bi u ý ki n, trình bày quan đi m c a mình v  các

ị ề ế , văn hóa, xã h i c a đ t n ế ể ộ ủ ấ ướ c.

ộ ọ ệ ườ ạ ố ộ ạ ấ   ể i đ i di n cho mình (đ i bi u qu c h i, HĐND các c p);

­ N i dung + Không ai đ ộ Đây thu c bí m t đ i t ỉ + Ch  nh ng ng ể ề ự ­ Khái ni mệ Công dân có quy n đ ề ấ v n đ  chính tr , kinh t ộ ­ N i dung ị ự ế + Tr c ti p: Trình bày trong các cu c h p, h i ngh . ế + Gián ti p: Thông qua ng ế ơ ệ ế ằ b ng vi c vi t đ n, vi t báo...

Ớ Ề Ủ

Ẩ BÀI 7. CÔNG DÂN V I CÁC QUY N DÂN CH Ứ

ề ể ủ ạ

Ế ầ ử ứ ệ

A. CHU N KI N TH C ử 1. Quy n b u c ,  ng c  vào các c  quan đ i bi u c a nhân dân ề ầ ử ứ 1.1. Khái ni m quy n b u c ,  ng c ủ ơ ả ủ ự ự ủ ứ ị ươ ơ ử ị ­ Là quy n dân ch  c  b n c a côn dân trong lĩnh v c chính tr . ế ở ừ ­ Thông qua đó, nhân dân th c thi hình th c dân ch  gián ti p t ng đ a ph ng và

ả ướ c.

ể ủ ạ ơ

i có quy n b u c ,  ng c  vào c  quan đ i bi u c a nhân dân. ừ ủ ầ ử ứ ừ ủ ầ ử ề đ  18 tu i tr  lên có quy n b u c  và t ổ ở  đ  21 tu i tr  lên có

ề ứ ử ổ ở ấ ề ệ t Nam t ố ộ quy n  ng c  vào Qu c h i và HĐND các c p.

ạ trong ph m vi c  n ộ 1.2. N i dung ườ ­ Ng + Công dân Vi ử ề ầ ử ứ ử ề ọ ị ệ ố ử + Quy n b u c ,  ng c  là quy n chính tr  quan tr ng, không phân bi t đ i x ...

ự ượ ề ề ­ Ng

i không đ ủ ầ ử ạ ệ ệ ự ầ ử ậ

ườ ế ị ị ạ ự

ườ ị ướ c quy n b u c  theo i đang b  t ấ ả ườ i đang ph i ch p hành án ph t tù; ự i m t năng l c hành vi dân s . ả ấ ướ ả ộ c và qu n lý xã h i

c th c hi n quy n b u c : Ng ả b n án, quy t đ nh c a Tòa án có hi u l c pháp lu t; ng ườ ườ i đang b  t m giam; ng ng ề 2. Quy n tham gia qu n lý nhà n 2.1. Khái ni mệ

ủ ấ ướ ề ấ ậ ấ ả  t c c trên t ­ Là quy n công dân tham gia th o lu n vào các v n đ  chung c a đ t n

ự ọ ị ạ ả ươ m i lĩnh v c trong ph m vi t ng đ a ph ề ả ướ ạ ng và ph m vi c  n c.

ộ ơ ề ề ướ ị ớ ự c v  xây d ng b  máy c ki n ngh  v i các c  quan nhà n

ướ nhà n

ph m vi c  n

ả ướ c:  ậ ả ư ự ả ậ ọ

ướ ổ ứ ề ọ ư ế ấ ạ ầ ch c tr ng c u ý dân c t

ả ượ ự ể ế ệ t và th c hi n: Chính sách, pháp lu t.

c thông báo đ  dân bi ế ủ ươ ế ị ự ể ế ằ ừ ế ượ ­ Là quy n công dân đ ộ ế ể  ­ xã h i. c và phát tri n kinh t ủ ự ế ủ ề ấ Đây th c ch t là quy n dân ch  tr c ti p c a công dân. ộ 2.2. N i dung Ở ạ ­  ế   + Tham gia th o lu n, góp ý xây d ng các văn b n pháp lu t quan tr ng nh : Hi n ậ ấ pháp, lu t đ t đai… ả ể ậ + Th o lu n và bi u quy t các v n đ  tr ng đ i khi nhà n Ở ạ ơ ở  ph m vi c  s : ­  ệ ữ + Nh ng vi c ph i đ ệ ữ + Nh ng vi c dân bàn và quy t đ nh tr c ti p b ng bi u quy t: Ch  tr ậ ng đóng góp

ự ợ xây d ng các công trình phúc l

ượ ả ướ ề i. ệ + Nh ng vi c nhân dân đ ị   c khi chính quy n đ a

ươ ế ế ươ ậ ế ạ ng quy t đ nh: k  ho ch phát tri n kinh t ph

ữ ế ị ữ c th o lu n, tham gia ý ki n tr ể ng. ạ ộ ộ ị  ­ xã h i đ a ph ấ ẩ ể ủ ệ ộ + Nh ng vi c nhân dân giám sát, ki m tra: Ph m ch t, ho t đ ng c a cán b  xã, thu

ề ủ ỹ ế ạ ố cáo c a công dân

ạ chi các lo i qu … 3. Quy n khi u n o, t ạ ố ệ 3.1. Khái ni m khi u n i, t ạ ố ề ­ Quy n khi u n i, t ệ ủ ự ế ề ả ủ ơ ả ủ ủ ợ ợ ị cáo ệ   ề  cáo là quy n dân ch  c  b n c a công dân; nhân dân th c hi n ậ   i ích h p pháp c a công dân b  hành vi trái pháp lu t

ế ế dân ch  tr c ti p; b o v  quy n và l xâm h i.ạ

ề ề ủ ổ ứ ị ơ ề ­ Quy n khi u n i: là quy n c a công dân đ  ngh  c  quan, t

ạ ề ạ ế ị ứ ứ ặ

ề ậ ạ ặ ợ ế ẩ    ch c, cá nhân có th m ẳ   i quy t đ nh hành chính ho c hành vi hành chính khi có ch ng c  kh ng   i ích

ề ố quy n xem xét l ế ị ị đ nh quy t đ nh hành chính ho c hành vi hành chính trái pháp lu t, xâm h i quy n và l ủ ộ h  pháp c a công dân. ­ Quy n t ề ủ  cáo là quy n c a công dân đ c báo cho c  quan, t

ượ ậ ủ ấ ứ ổ ứ ạ ợ ạ ơ ệ ạ t h i, xâm ph m l ẩ    ch c, cá nhân có th m ủ   i ích c a nhà t hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c  ai gây thi

ề quy n bi ướ c, t n

ụ ạ ằ ợ ủ ợ ị ề i quy n và l ế   i ích h p pháp c a công dân đã b  quy t

ạ ế ổ ứ  ch c, cá nhân. ụ ­ M c đích: ạ ế + Khi u n i: Nh m khôi ph c l ị đ nh hành chính, hành vi hành chính xâm h i.

ạ ế ủ ệ ề ặ ố ợ + T  cáo: Phát hi n, ngăn ch n hành vi c a cá nhân xâm h i đ n quy n và l ủ   i ích c a

c, công dân.

ế

ổ ứ

ế ề ẩ ậ ch c có th m quy n theo lu t.

ề ề ố ế ầ ơ ộ ấ ế ị ặ ướ nhà n ộ 3.2. N i dung ườ ạ ố  cáo: i khi u n i, t ườ ế ạ i có quy n khi u n i: T  ch c, cá nhân. ườ  cáo: Ch  có cá nhân. i có quy n t ổ ứ ạ ả ườ i gi i quy t khi u n i: là cá nhân, t ườ ứ i đ ng đ u c  quan hành chính ra quy t đ nh hành chính ho c cán b  c p d ­ Ng + Ng + Ng ­ Ng + Ng ướ   i

có hành vi hành chính.

ế ạ ị

ế ị ấ ộ ưở ườ ứ ủ ị i đ ng d u c p trên tr c ti p c a ng ủ ưở ơ ườ i ra quy t đ nh hành chính b  khi u n i. ộ ổ ng c  quan c p B , T ng Thanh tra Chính ự ế ủ ng, th  tr

ổ ứ

ch c, cá nhân có th m quy n. ề ẩ ề ườ ị ố i b  t cáo.

ầ ấ + Ng ỉ + Ch  t ch UBND t nh, B  tr ủ ủ ướ ng Chính ph . ế ố ườ ả i quy t t i gi  cáo: ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c  quan, t ầ ấ ườ ứ i đ ng đ u c p trên c a c  quan có ng cáo.

ẩ ả ườ ị ố i b  t ủ ơ ủ ướ ề ấ ấ ị ố ự ạ ủ ng Chính ph . ể ph , Th  t  Là t ­ Ng ổ ứ  ch c có th m quy n qu n lý ng + Ng ủ ơ + Ng ổ + Chánh thanh tra các c p, T ng thanh tra Chính ph , Th  t ệ + Hành vi b  t cáo có d u hi u vi ph m hình s  thì c  quan đi u tra, ki m sát, Tòa án

ả ế gi i quy t.

ế i quy t khi u n i:

ả ạ ế ị ả ế ả i gi ộ i quy t. N i dung gi ­ Quy trình gi B c 1: G i đ n khi u n i đ n c  quan ra Quy t đ nh hành chính. B c 2: Ng ế i quy t khi u n i xem xét, gi ế i quy t là gi ữ

ủ ế ộ ả ử ơ ườ ầ ế ị

ế ạ ạ ế ơ ế nguyên, h y m t ph n hay h y toàn b  quy t đ nh hành chính. ề ệ ự ạ ồ ườ ế

ướ ướ ủ ộ ướ B c 3: N u ng ạ i   đ  ngh  khi u n i đ ng ý, quy t đ nh có hi u l c. n u ng ế ế ị ạ ị ươ ử ơ ế ấ

ủ ưở ng án: G i đ n khi u n i lên th  tr ộ ở ế ị ệ

ế ả

ế ườ   ế i ự   ồ khi u n o không đ ng ý thì có 2 ph ng c p trên tr c ặ   ti p c a c  quan ra Quy t đ nh ho c kh i ki n ra Tòa án Hành chính thu c Tòa án Nhân dân, i quy t theo tòa án. khi đó đ ế ế ủ ơ ượ ướ ế ị

ữ i quy t khi u n i l n 2. Ra quy t đ nh gi ế c gi B c 4: Gi ộ ả ế ị ế ế ứ ấ ạ ồ ị ầ    nguyên ho c h y b  m t ph n ế   t h i (n u ặ ủ ỏ ộ ệ ạ ườ ng thi

ạ ầ ạ ặ ho c toàn b  quy t đ nh b  khi u n i, ch m d t hành vi khi u n i, b i th có).

ở ồ ạ ể ế ế ệ ẩ   i khi u n i không đ ng ý thì có th  kh i ki n ra tòa án hành chính. Th m

ề N u ng ộ

ế ơ ẩ cáo đ n c  quan, cá nhân có th m quy n. cáo g i đ n t

cáo: ử ơ ố ề ế ị ề ố ẩ ị cáo, xác đ nh

ề ộ ử ệ ề ạ

trách nhi m c a c  quan có hành vi vi ph m, áp d ng bi n pháp x  lý theo th m quy n. ơ ­ Quy trình gi B c 1: Ng B c 2: Ng ủ ơ ấ ướ ướ ệ ế ồ ơ ế ự ể ệ ể ạ ườ quy n thu c tòa án hành chính. ả ế ố i quy t t ườ ố i t ườ i có th m quy n xác minh và ra quy t đ nh v  n i dung t ẩ ụ N u xét th y hành vi có bi u hi n vi ph m hình s  thì chuy n h  s  đ n các c  quan

ề ẩ ố ụ t t ng theo th m quy n.

ướ ế ả ườ ờ ạ ư ặ cáo n u xét th y ng

ấ ơ ấ ườ ố i t i gi  cáo có quy n t ế i quy t ch a đúng ho c quá th i h n mà   ự ế   ề ố  cáo trên c  quan c p trên tr c ti p

i gi

ườ ố i t B c 3: Ng ả ế ượ i quy t thì ng c gi ế ố  cáo. i quy t t ổ ơ ứ ả ế ầ ệ ả ố  cáo không đ t ả ườ ủ c a ng B c 4: C  quan, t ch c, cá nhân gi i quy t l n 2 có trách nhi m gi ế i quy t trong

ướ i h n lu t đ nh.

ậ ị ờ ạ t ệ 4. Trách nhi m c a nhà n ướ c

ư ế ồ ơ ơ ủ ộ   ộ ạ  pháp ho t đ ng đ ng b , t o c  ch  dân ch  r ng

ủ ậ ề ể rãi đ  phát huy quy n làm ch  th c s  trên th c t ạ ộ ự ế .

ử ­ C  quan l p pháp, hành pháp, t ủ ự ự ­ X  lý nghiêm hành vi vi ph m.

ạ Ộ Ố ậ

ư

Câu 1: Quy n  đ

Ắ Ậ M T S  BÀI T P TR C NGHI M ệ ạ ệ ợ ọ ườ ng h p. ố ẹ ợ ng h p b  m .

ậ ờ ư ườ ậ ờ ư ườ ậ ờ ư ườ ậ ờ ư ườ

ượ ả ạ ạ ạ ạ

c b o đ m an toàn và bí m t th  tín, đi n tho i, đi n tín có nghĩa là i khác trong m i tr ừ ườ i khác, tr  tr ừ ạ i khác, tr  b n bè thân tín. ố ủ ọ i khác trái ý mu n c a h .

ng  ng  ng  ng

ệ ủ

ớ ơ

ạ    do ngôn lu n b ng cách ph n ánh ý nguy n c a mình v i c  quan đ i

ướ

c b o đ m danh d , nhân ph m c a công dân.

B. t

A. không ai xâm ph m bí m t đ i t B. không ai xâm ph m bí m t đ i t C. không ai xâm ph m bí m t đ i t D. không ai xâm ph m bí m t đ i t ệ ề ự ự Câu 2: Công dân th c hi n quy n t ề ệ ề ự c là bi u hi n quy n bi u quy n l c nhà n ủ ượ ả ả

ậ ờ ư ủ

ọ ậ ủ

ể A. đ C. b o đ m bí m t đ i t

ậ ủ  do ngôn lu n c a công dân.  do h c t p c a công dân.

D. t

ậ ủ  do ngôn lu n c a công dân là

ể ệ ả ố ớ

ự  c a công dân.  ề ự ữ Câu 3: M t trong nh ng bi u hi n quy n t ẩ ề ở ữ

đ i v i tác ph m. ả

ề ở ữ

ệ ướ

ả ử

ế

ơ

ế ị

ế ị ạ

ườ

ượ

A. b o h  quy n tác gi ộ ả ế B. sáng ch  và đăng ký b o h  b n quy n s  h u công nghi p. ể C. đăng ký b n quy n s  h u ki u dáng công nghi p. c. t bài g i đăng báo góp ý cho c  quan nhà n D. vi ủ Câu 4: Không ai b  b t, n u không có quy t đ nh c a Tòa án, quy t đ nh phê chu n c a Vi n ki m sát, tr ấ c hi u là quy n b t kh  xâm ph m tr

ng h p ph m t

ề ề

ự ủ ề  B. v  danh d  c a công dân. ự ọ ề D. v  lòng t  tr ng c a công dân.

ề ự

ế ị ắ ộ i qu  tang đ ể ủ A. v  thân th  c a công dân. ẩ C. v  nhân ph m c a công dân.  ậ ủ  do ngôn lu n c a công dân đ

c hi u là công dân có quy n t

do

ượ ề

quan đi m c a mình v  các v n đ  quy n c a công dân.

ể ề ủ ề ấ

ề ủ

c. ủ ấ ướ

c.

ề ự Câu 5: Quy n t ỏ ể A. bày t ỏ ự ế B. tr c ti p bày t ể C. phát bi u, bày t ế D. gián ti p phát bi u quan đi m c a mình v  các v n đ  n i c m c a đ t n ể ủ

ấ ị ề  quan đi m c a mình v  các v n đ  chính tr . ề ủ ấ ướ ề ỏ  quan đi m c a mình v  các v n đ  c a đ t n ể ề ổ ộ ấ iướ  đây vi ph m quy n b t kh  xâm ph m v  thân th  c a công dân? Câu 6: Hành vi nào d ấ

ườ

i khác. i ườ khác vì nghi là ng

ậ .  có hành vi vi ph m pháp lu t

c a ng

ườ i khác mà không đ

ườ ổ

c ng ng tích, làm t n h i đ n s c kh e c a ng

ạ ồ i đó đ ng ý. i khác.

ề A. Đ t đi u nói x u, vu kh ng ng B. B t ắ và giam, giữ ng ỗ ở ủ ự C. T  ý vào ch   D. Gây th ườ

ườ

ườ

i đó ượ ỏ ủ ươ ườ ng h p nào không th c hi n b t ng ầ ấ ắ i có d u v t t t ch c 1 ng ẩ i, c n b t ngay đ  ng

ạ ế ứ ự ệ Câu 7: Tr ế ộ ế ườ A. Bi ứ ẳ ủ ứ ộ B. Đ  ch ng c  kh ng đ nh m t ng ạ ộ ắ ế i ph m t t ch c m t ng C. Bi

ườ ườ ẩ ấ ắ i kh n c p? ặ ạ i đó tr n. i ph m c n ngăn ch n ng ườ ọ ộ ấ ị i r t nghiêm tr ng. i chu n b  ph m t ố ượ ể ườ ộ ầ i đó không tr n đ

c.

ứ ẳ

ườ

D. Có căn c  kh ng đ nh m t ng

ề ỗ ở ủ

ị i chu n b  ph m t ấ

c a công dân?

i nghiêm tr ng. ạ Câu 8: Bi u hi n nào đã đã xâm ph m quy n b t kh  xâm ph m v  ch

ệ ể

i ph m truy nã.

ệ ệ ệ

i ph m truy nã.

ượ

ờ ể ắ ộ

i ph m truy nã. ạ

ộ c anh C đ ng ý vào khám xét đ  b t t

ủ ươ

ng, chính sách pháp lu t là

ph m vi c  s , ch  tr

Câu 9:

i ph m truy nã. ậ ự t và th c hi n.

c thông báo đ  dân bi ở

ế ng giám sát, ki m tra.

xã, ph

ườ ế ị

ạ ứ ộ ứ A. Vi n Ki m sát ra l nh khám xét nhà anh C vì có ch ng c  t ạ ể ắ ộ B. Công an th c hi n l nh khám xét nhà anh C đ  b t t ạ C. Anh D vào nhà anh C khám xét vì nghi ng  có t ồ D. Anh D đ Ở ạ ữ ữ ữ ữ

ự ế ề

ế ị

ườ

ng quy t đ nh.

ơ ở ệ ả ượ A. nh ng vi c ph i đ ệ B. nh ng vi c nhân dân  ệ C. nh ng vi c dân bàn và quy t đ nh tr c ti p. ệ D. nh ng vi c dân th o lu n, chính quy n xã, ph ầ ử

ườ

ợ ượ c th c hi n quy n b u c  là ng h p đ ạ ấ ả i đang ph i ch p hành án ph t tù. ị ạ i đang b  t m giam. ự i m t năng l c hành vi dân s . ổ ở

Câu 10: Tr ườ A. ng ườ B. ng ườ C. ng D. công dân Vi

Ứ ử

ệ ủ

ừ ủ  đ  18 tu i tr  lên. ể

ộ ồ

ự t Nam t ạ

Câu 11:  ng c  làm đ i bi u H i đ ng nhân dân là bi u hi n c a hình th c dân ch

ế

ự ế

ự ế

ườ

ế

Câu  12 :  M i quá trình khi u n i theo con đ

ế ị ế ị

ạ ầ ạ ầ

ế ế

ả ả

đ i di n. ề ng hành chính đ u k t thúc sau ế i quy t khi u n i l n 2. ế i quy t khi u n i l n 4.

B. quy t đ nh gi     D. quy t đ nh gi

ọ ế ị A. quy t đ nh gi ế ị C. quy t đ nh gi ụ

ạ ầ ạ ầ ằ

A. gián ti p.    B. tr c ti p.    C. tr c ti p và đ i di n.   D. ạ ả ế i quy t khi u n i l n 1.  ế ả i quy t khi u n i l n 3.  ủ ạ Câu 13: M c đích c a khi u n i nh m ề

ế ế ế ế ợ

ủ ậ ủ

ườ ạ ế i khi u n i đã b  xâm ph m. ườ i vi ph m. ậ

ệ ế ị

ụ i ích h p pháp c a ng A. khôi ph c quy n và l ứ ạ B. ch m d t hành vi vi ph m pháp lu t c a ng ệ C. phát hi n, ngăn ch n các vi c làm trái pháp lu t. ủ D. làm rõ nguyên nhân c a quy t đ nh hành chính sai trái.

ế ị

ố ớ

ử ể ử ụ

Câu 14: Cho r ng quy t đ nh x  ph t vi ph m hành chính c a Ch  t ch  y ban nhân dân xã đ i v i mình là ượ v

ế

i ích h p pháp c a mình?  cáo. ậ

ề ề

A. Quy n khi u n i.  C. Quy n tham gia qu n lí nhà n

c và xã h i.

D. Quy n t

ủ ị Ủ ệ ợ ể ả t quá th m quy n, ông có th  s  d ng quy n nào sau đây đ  b o v  l ề ố B. Quy n t ề ự ể ạ

do ngôn lu n. ộ ồ

ướ ầ ử ạ

ể ệ

ượ

c th  hi n trong

ộ     ả ể ủ ủ Câu  15: Tính dân ch  c a vi c b u c  đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân đ nguyên t c nào sau đây?

ẳ ế

ắ A. Nguyên t c ph  thông.  ắ ầ ử ự ế C. Nguyên t c b u c  tr c ti p.

ắ B. Nguyên t c bình đ ng. ắ ỏ D. Nguyên t c b  phi u kín.

ậ ố

Chúc các em ôn t p t

t!