ườ
ế ừ ở S GD&ĐT Th a Thiên Hu ư ng THPT Hai Bà Tr ng Tr Ổ Ử Ị T : S Đ A CD
Ề ƯƠ
Ậ
Ọ
Đ C
NG ÔN T P KI
I (2020 2021)
ỂM TRA GI AỮ H C KÌ I ử ị Môn: L ch s 10
Ầ Ệ Ắ A. PH N TR C NGHI M
ổ ạ ấ ướ ố ệ Bài 14: Các qu c gia c đ i trên đ t n c Vi t Nam.
ủ ạ ố Bi ế ượ t đ c quá trình hình thành c a các qu c gia: Văn Lang Âu L c, Champa và Phù Nam.
ế ộ ủ ố cượ nh ngữ nét khái quát về tình hình kinh t , văn hoá, xã h i c a các qu c gia Văn Lang
ạ Hi uể đ Âu L c; Champa và Phù Nam.
ộ ấ ộ ậ ộ (từ
ủ ề ế ỉ ộ ế ỉ ờ ắ Ch đ : Th i B c thu c và các cu c đ u tranh giành đ c l p dân t c (Bài 15 & bài 16) ầ ế th k II TCN đ n đ u th k X).
ế ươ ổ c chính sách cai ạ tr ị c a các tri u đ i phong ki n ph ắ ng B c: t ứ ch c b ộ máy cai tr ,ị
ế ồ ủ ề Bi bóc l ế ượ t đ ộ ề t v kinh t và đ ng hoá v văn ề hoá.
ượ ư ủ ở ở
ự ộ ở ộ ố ướ ể ở ộ ạ ụ ừ ậ ộ c nh ng nét chính c a m t s cu c kh i nghĩa tiêu bi u: kh i nghĩa Hai Bà Tr ng, c V n Xuân, cu c kh i nghĩa Khúc Th a D , Ngô
ề ế ắ ạ ằ ữ Trình bày đ cu c kh i nghĩa Lý Bí và s thành l p n Quy n và chi n th ng B ch Đ ng.
ả ề ạ Gi i thích đ ụ c ượ m c đích ị ủ c a ủ các chính sách cai tr c a các tri u đ i phong ki n ế ph ngươ B c.ắ
ể ượ ể ộ ở Hi u đ c nguyên nhân, ý nghĩa c a ủ các cu c kh i nghĩa tiêu bi u th i B c ờ ắ thu c.ộ
ừ ế ỉ ế ế c ướ phong ki n (T th k X đ n th k ế ỉ
Bài 17: Quá trình hình thành và phát tri n ể c a ủ nhà n XV)
ượ ự ề ế ề ầ ậ ạ ồ Nêu đ c s thành l p các tri u đ i phong ki n: Ngô Đinh Ti n Lê Lí Tr n H Lê s .ơ
ướ c phong ki n th i Lê Thánh Tông (và)
ế ượ t đ ậ ự c khái quát s hình thành nhà n ư ộ ậ ờ ề ế ố ậ ậ ọ
s ự hoàn ch nhỉ Bi ồ ậ ủ c a lu t pháp qua các b lu t: Hình th , Hình lu t, Qu c tri u hình lu t (còn g i là Lu t H ng Đ cứ
ượ ủ ế ộ
ố ộ c chính sách đ i n i (quan tâm t ư ế ủ ữ ữ ộ ậ ể Hi u đ ạ ngo i (khéo léo song luôn gi ớ ờ ố ố ộ th c a m t qu c gia đ c l p, t ố i đ i s ng c a nhân dân, đoàn k t các dân t c), đ i ự ch ).ủ v ng t
ể ề ự ộ ế ế ỉ Bài 18: Công cu c xây d ng và phát tri n n n kinh t trong các th k X XV.
ượ ể ệ c nông nghi p ngày càng đ
ưở ế ề
ở ộ ế ượ t đ ệ c quan tâm đ n đê đi u; th công nghi p phát tri n: các tri u đ i đ u l p các x ể ể ả ệ ơ c m r ng và phát tri n: khai hoang ngày càng gia tăng, nhà ủ ng th công, ể ở ạ ề ậ ng nghi p ngày càng phát tri n
Bi ề ủ ướ n ề ươ các ngh trong dân gian ngày càng phát tri n và tinh x o h n; th ị các đô th và nông thôn.
ả ệ ướ ờ Gi i thích vì sao nông nghi p n c ta th i kì này phát tri n.ể
ố ế ạ ở Bài 19: Nh ng ữ cu c ộ kháng chi n ch ng ngo i xâm ế ỉ các th k X XV.
ữ ủ ễ ế ế
ượ ế ộ ố ố ố Trình bày nh ng nét khái quát (di n bi n, k t ch ng ố T ng, các cu c kháng chi n ch ng quân xâm l ầ ế qu , ả ý nghĩa) c a các cu c kháng chi n: hai l n ượ c ộ c Mông Nguyên, ch ng quân xâm l
ở Minh và kh i nghĩa Lam S n.ơ
ể ượ ế ỉ ế ế ạ ẫ ộ ố Hi u đ c nguyên nhân d n đ n các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm th k X – XV.
ự ể ế ỉ Bài 20: Xây d ng và phát tri n văn hoá dân t c ộ trong các th k X XV.
t ế đ c ượ nh ng ữ nét chính v ề t ư ưở t ng và tôn giáo: Nho giáo, Ph t ậ giáo và Đ oạ giáo. Bi
ượ ề ế ậ ệ c) nét chính v ngh thu t ki n trúc, điêu kh c.ắ Trình bày (đ
ể ượ ữ c nh ng công trình khoa h c đ c ọ ặ s c.ắ K đ
ố Hi u ể đ ượ ự thay đ i ổ vai trò th ng tr v t ị ề ư t c s ngưở c a ủ Ph t ậ giáo và Nho giáo.
ể ượ ự ể ủ ữ ọ c s phát tri n c a văn h c ch Hán và ch ữ Nôm. Hi u đ
ể ề ặ ự ể ế ắ
ổ ậ ủ ệ ậ ệ ố ướ ữ ể ữ ặ ấ Hi u nh ng nét khái quát v đ c đi m n i b t c a ngh thu t ki n trúc, điêu kh c; s hình thành ạ và phát tri n nh ng lo i hình sân kh u, đ c bi t là múa r i n c.
ế ổ ủ ữ ướ ế ỉ ế Bài 21: Nh ng bi n đ i c a nhà n c phong ki n trong các th k XVI XVIII.
ề ữ ổ ủ ế ướ ế ỉ ế Bi ế ượ t đ c khái quát v nh ng bi n đ i c a nhà n c phong ki n trong các th k XVI – XVIII.
ả ự ậ ạ đ ấ ướ c
cượ nguyên nhân s pụ đổ c aủ nhà Lê; s thành l p nhà M c; nguyên nhân đ t n ắ i thích ắ ả ủ ề ề ậ Gi ị b chia c t (B c tri u và Nam tri u, Đàng Ngoài và Đàng Trong) và h u qu c a nó.
Ầ Ự Ậ B. PH N T LU N
ơ ở ề ệ ướ Câu 1. Hãy phân tích c s và đi u ki n hình thành nhà n c Văn Lang.
ử ướ ướ
ố c Văn Lang là nhà n Nhà n
ế ố ộ ướ ầ ị ờ ự ướ ế ớ d a trên ba y u t ờ ộ c ta, cũng là m t nhà n c đ u tiên trong l ch s n c ra đ i ư ự ệ ề ơ ở c Văn Lang ra đ i d a trên c s và đi u ki n gi ng nh s ra ướ c: xã h i phân hóa hình thành nhà n i (
ướ Nhà n ự khu v c Đông Nam Á. ướ ổ ạ ủ ợ c c đ i trên th gi ạ ầ ố ớ ở s m ờ ủ đ i c a các nhà n ắ sâu s c, yêu c u th y l ự i và ch ng ngo i xâm ).
ự ữ ể ế ạ ơ ọ ờ Th i kì đ u c a văn hóa Đông S n đã t o ra nh ng chuy n bi n quan tr ng cho s ra đ i
ờ ướ ủ c a nhà n ầ ủ c Văn Lang.
ữ ơ ở ự ể ế ủ ề ự s chuy n bi n c a n n c Văn Lang là
ờ ủ ố ướ ạ ề ộ ị ủ ế ủ ệ Nh ng c s và đi u ki n cho s ra đ i c a nhà n ầ , c a tình hình xã h i và yêu c u tr th y, ch ng ngo i xâm: kinh t
ắ ầ ộ
→ ằ ướ ế ệ ử ụ kinh t ụ ệ nông nghi p tr ng lúa n
ở ớ ứ ố ồ
ồ ề ủ ệ ữ ủ ệ ệ ấ ổ ế ớ ồ + V i vi c s d ng công c lao đ ng b ng đ ng thau tr nên ph bi n và b t đ u có công ể ủ ắ ụ ằ c b ng s t c, dùng cày v i s c kéo c a trâu bò khá phát tri n, ộ ể ắ săn b n, chăn nuôi, đánh cá và ngh th công: đúc đ ng, làm g m phát tri n; phân công lao đ ng gi a th công nghi p và nông nghi p đã xu t hi n.
ộ ự ư ậ ắ + Chuy n bi n xã h i: s phân hóa giàu nghèo ngày càng ph bi n tuy ch a th t sâu s c, các
ụ ệ ể ổ ế ệ ấ ế ể ị ộ ị ả công xã th t c b gi i th , công xã nông thôn và gia đình ph h xu t hi n.
ị ủ ấ ầ ạ ố ở ế + Yêu c u tr th y, ch ng ngo i xâm tr nên c p thi t.
ướ ờ ớ ế ỉ ả ầ Nhà n c Văn Lang ra đ i s m, kho ng đ u th k VII TCN.
ủ ự ể ế ố ớ ự ế ỉ trong các th k XXV đ i v i s phát
Câu 2. Đánh giá v ý nghĩa c a s phát tri n kinh t tri n c a đ t n ề c.
ể ủ ấ ướ ả ổ ả ờ ố ị Đ m b o n đ nh đ i s ng nhân dân.
ự
ế ộ ậ ự ủ đ c l p t ch . ạ ề ầ ạ ứ ấ ướ ệ ượ ả ị ề Xây d ng n n kinh t Góp ph n t o s c m nh làm cho đ t n ạ c Đ i Vi ệ ườ t c ng th nh, b o v đ ộ c n n đ c
ậ l p dân t c.
ộ ạ ả ắ ự ề ệ ệ ể ề ộ ệ T o đi u ki n cho vi c xây d ng, phát tri n n n văn hóa mang b n s c dân t c Vi t.
ờ ề ợ ủ ộ ố ố ế ắ Câu 3. Phân tích nguyên nhân th ng l i c a các cu c kháng chi n ch ng T ng th i Ti n Lê.
ẵ ậ ợ ợ i ích dân t c mà hi sinh l
ậ ợ ộ ộ ứ ế ổ ế . Lê Hoàn lên ngôi đã t i ích ố ch c kháng chi n ch ng
ố ọ ươ ề Tri u đình nhà Đinh và Thái h u h D ng s n sàng vì l ọ ể ạ dòng h đ t o thu n l i cho cu c kháng chi n ợ ắ i. T ng th ng l
ạ ồ ặ ủ ự ồ ế ệ S đ ng lòng, quy t tâm đánh gi c c a vua và quân dân Đ i C Vi t.
ố ổ ứ ế ắ ộ ườ Đ ng l ch c cu c kháng chi n đúng đ n. i t
ự ạ ố ỏ ủ S lãnh đ o sáng su t, tài gi i c a Lê Hoàn.
ố ế ạ ở ế ỉ ọ th k XXV hãy rút ra bài h c trong
ộ ả ệ ổ ố ộ ừ Câu 4. T các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm công cu c b o v t ệ qu c hi n nay?
ụ ệ ặ ế ượ ự ướ ớ ể K t h p ch t ch hai nhi m v chi n l c d ng n c đi đôi v i gi ữ ướ n c: phát tri n kinh
ớ ả ề ế ợ g n li n v i b o v t ẽ ố ệ ổ qu c. ế ắ t
ạ ồ ụ ệ ề ạ ộ ọ ờ ố ướ c,
Chú tr ng xây d ng quân đ i m nh, hi n đ i đ ng th i giáo d c truy n th ng yêu n ầ ế ế ắ ự ế tinh th n quy t chi n quy t th ng.
ự ệ ạ ố ố ẹ ướ ủ ộ ệ ả Xây d ng m i quan h ngo i giao t ớ t đ p v i các n ệ ấ c,ch đ ng trong vi c b o v đ t
ướ n c.
ơ ớ ờ ộ ở ộ ố ế ạ
Câu 5. So sánh cu c kh i nghĩa Lam S n v i các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm th i Lý, Tr n.ầ
ở ơ ế ạ ầ ố ờ ộ Kh i nghĩa Lam S n Kháng chi n ch ng ngo i xâm th i Lý Tr n N i dung so sánh
ề ầ ả ệ ộ ậ ờ : vì n n đ c l p dân t c (Th i Lý Tr n: b o v đ c l p
ơ ộ ộ ậ ạ ề ộ ộ ậ ụ M c đích ộ dân t c, Lam S n: giành l i n n đ c l p dân t c) ố Gi ng nhau
ế ề ắ ợ K t qu : ả đ u giành th ng l i
ề
ấ ả ề ứ ch c ề
ộ ậ ợ Có nhi u thu n l i: có chính ủ ự ậ ộ ch , có quy n đ c l p t ệ ệ ệ ể ự đi u ki n đ th c hi n vi c ộ ế đoàn k t dân t c. ề ổ V t kháng chi nế ứ ể Khác nhau ợ ề ề Có nhi u khó khăn: chính quy n ậ ộ ậ ự ủ ch đã m t, ph i bí m t đ c l p t ề ị ở ấ d y binh kh i nghĩa, b chính quy n đô h nhà Minh đàn áp, không có ọ danh nghĩa chính th c đ kêu g i, ậ t p h p nhân dân.
ầ ạ ủ ộ ẻ
ủ cách ế ti n ớ ị ộ Lúc đ u b đ ng, giai đo n sau m i ủ ộ ề giành quy n ch đ ng. ả ộ Ch đ ng, bu c k thù ph i đánh theo cách đánh c a ta.
ề V ứ th c hành
Chú ý:
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ứ ắ Hình th c thi: 70% tr c nghi m ệ , 30% t ự ậ . lu n
ỏ ắ ệ ậ ớ ự ậ ớ ộ ể ; N i dung t lu n v i các
ậ ụ ậ ụ ụ ể ộ N i dung các câu h i tr c nghi m v i các m c đ nh n bi m c đ ứ ộ ỉ . (C th đã ch rõ trong đ c ứ ộ v n d ng và v n d ng cao ế t, thông hi u ề ươ ng)
ề ươ ứ ầ ệ ế ợ ớ ở ệ ắ ầ t là ph n tr c nghi m) k t h p v i v , SGK, sách
ỏ ắ ệ ậ Khi ôn t p ậ c n căn c trên đ c ặ ng (đ c bi bài t p và các sách có câu h i tr c nghi m.
ự ệ ớ ờ ủ ễ ế ế ả ầ ọ ị ử HS c n ghi nh th i gian, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a các s ki n quan tr ng trong l ch s .
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ủ ộ ấ Ch đ ng ôn t p ậ ít nh t 1 ti ế cho HS. t
ổ T phó CM
ị ả Võ Th H i Anh