̀

ƯƠ

Ử

Ư

̣ ̣

̀ ĐÊ C

̃ NG ÔN TÂP GI A KY LICH S  10

BÀI 14.  CÁC QU CỐ  GIA CỔ Đ IẠ  TRÊN Đ TẤ  N

CƯỚ  VI TỆ  NAM

:ế  Đ u thiên niên kỷ I TCN cư dân văn hóa đã bi tế  sử d ngụ  công cụ đ ngồ  phổ

tế  sử d ngụ  công cụ săt.́

ế ,ế   xã  h iộ   đ tặ   ra  nh ngữ   yêu  c uầ   m i:ớ   Trị  th y,ủ   qu nả t

1. Quôć  gia Văn Lang ­ Âu Lac̣ a.Cơ sở hình thành Nhà n c.ướ ầ ­ Kinh t bi nế  và băt́ đ uầ  bi +  Nông  nghi pệ   dùng  cày  khá  phát  tri n,ể   k tế   h pợ  v iớ  săn băn,́  chăn nuôi và đánh cá. + Có sự phân chia lao đ ngộ  gi aữ  nông nghi pệ  và thủ công nghi p.ệ ­ Xã h i:ộ + Sự phân hóa giàu nghèo càng rõ r t.ệ + Công xã thị t cộ  tan v ,ỡ  thay vào đó là công xã nông thôn và gia đình phụ h .ệ ­­­>  Sự  chuy nể   bi n  kinh lý xã h i,ộ   ch ngố  gi cặ  ngo iạ  xâm

Nhà n cướ  ra đ iờ  đáp  nǵư  nh ngữ  nhu c uầ  đó.

tệ  Trì ­ Phú Th ).ọ c:ướ cướ  là vua Hùng, vua Th c.ụ ướ ng. Cả n cướ  chia làm 15 bộ do L cạ  t ngướ

ướ * Qu cố  gia Văn Lang (VII ­ III TCN). ­ Kinh đô: B chạ  H cạ  (Vi ­ Tổ ch ćư  nhà n + Đ nǵư  đ uầ  nhà n +  Giuṕ   vi cệ   có  các  L cạ   h u,ầ   L cạ   t đ nǵư  đ u.ầ + Ở các làng xã đ nǵư  đ uầ  là Bồ chính. c còn đ n Tổ ch c b́ư ộ máy Nhà n ơ  gi n, ả sơ  khai.

* Qu cố  gia Âu L c:ạ  (III ­ II TCN). ­ Kinh đô: Cổ Loa (Đông Anh ­ Hà N i).ộ ­ Lãnh thổ mở r ngộ  h n,ơ  tổ ch ćư  bộ máy Nhà n ­ Có quân đ iộ  m nh,ạ  vũ khí t cướ  ch tặ  chẽ h n.ơ t,ố  thành Cổ Loa  kiên c ,ố  v ngữ  chăc.́

Nhà  n cướ   Âu  L cạ   có  b cướ   phát  tri nể   cao h nơ  nhà n cướ  Văn Lang.

b. Đ iờ   s ngố   v tậ   ch tấ   ­  tinh  th nầ   c aủ   ng iườ  Vi tệ  C .ổ

,ẻ  g oạ  n p,ế  th tị  cá, rau c .ủ

:Ở  Nhà sàn.

tổ tiên. iướ  xin, ma chay, lễ h i.ộ

+ Đ iờ  s ngố  v tậ  ch t:ấ ­ Ăn: g oạ  t ­ M c:ặ  Nữ m cặ  áo, váy, nam đóng kh .ố ­ + Đ iờ  s ngố  tinh th n:ầ ­ Sùng bái th nầ  linh, thờ cunǵ ­ Tổ ch ćư  c ­ Có  t pậ   quán  nhu mộ   răng  đen,  ăn  tr u,ầ   xăm mình, dùng đồ trang s c.́ư

Đ iờ  s ngố  v tậ  ch tấ  tinh th nầ  c aủ  Ng iườ  Vi tệ   cổ khá phong phu,́ hòa nh pậ  v iớ  tự

nhiên.

2. Quôć  gia cổ Chămpa

ả sau  đó  r iờ   đ nế   Đ ngồ   D ngươ   ­  Qu ngả

:ế c.ướ

­ Đ aị  bàn: khu v cự  mi nề  Trung và Nam Trung Bộ ngày nay. ́ ầ   Trà Ki u  ệ ­  Qu ng Nam ­ Kinh  đô:  Luc đ u Nam,  cu iố   cùng chuy nể  đ nế  Trà Bàn ­ Bình Đ nh. ­ Tình hình Chămpa tự thế kỷ II đ nế  X. + Kinh t ­ Ho tạ  đ ngộ  chủ y uế  là tr ngồ  luá  n ­ Sử d ngụ  công cụ săt́ và s ćư  kéo trâu bò.

iướ  châu có huy n,ệ  làng.

.ệ

tế  từ chữ Ph nạ  ( nẤ  Đ ).ộ

iườ  ch t.ế

ể ị ng

­ Thủ  công:  D t,ệ   làm  đồ  trang  s c,́ư   vũ  khí,  đóng  g chạ   và  xây  d ng,ự   kĩ  thu tậ   xây  tháp đ tạ   trình độ cao. + Chính trị ­ Xã h i:ộ ­ Theo chế độ quân chủ chuyên ch .ế cướ  làm 4 châu, d ­ Chia n ­ Xã h iộ  g mồ  các t ngầ  l p:ớ  Quí t c,ộ  nông dân tự do, nô l + Văn hóa: ­ Thế kỷ IV có chữ vi ­ Theo Balamôn giáo và Ph tậ  giáo. ­ Ở nhà sàn, ăn tr u,ầ  hoả  táng ng 3. Quôć  gia cổ Phù Nam ­ Đ aị  bàn: thu cộ  châu thổ đ ngồ  b ngằ  sông C uử  Long hình thành qu cố  gia cổ Phù Nam  ượ  (III ­ V) đ nế  cu iố  thế  kỷ VI suy y uế  bị Chân L pạ   (thế kỷ  I), phát tri n th nh v thôn tính. ­ Tình hình Phù Nam: :ế  S nả  xu tấ  nông nghi pệ  k tế  h pợ  v iớ   thủ công, đánh cá, buôn bán. + Kinh t +  Văn  hóa:  Ở  nhà  sàn,  theo  Ph tậ   giáo  và  Bàlamôn  giáo,  nghệ  thu tậ   ca,  muá   nh cạ   phát  tri n.ể + Xã h iộ  g m:ồ  Quí t c,ộ  bình dân, nô l .ệ

BÀI 15. TH IỜ  BĂĆ  THU CỘ  VÀ CU CỘ  Đ UẤ  TRANH GIÀNH Đ CỘ  LÂP̣ DÂN

T CỘ   (TỪ THẾ KỶ I Đ NẾ  Đ UẦ  THẾ KỶ X)

I. CHẾ  ĐỘ CAI TRỊ  C AỦ  CÁC TRI UỀ  Đ IẠ  PHONG  KI NẾ   PH NGƯƠ

BĂĆ   VÀ  NH NGỮ  CHUY NỂ  BI NẾ  TRONG XàH IỘ  VI TỆ  NAM

1. Chế độ cai trị

a. Tổ ch cứ  bộ máy cai trị

iạ cướ   ta thành các qu n,ậ  huy nệ  cử quan l

cướ  Âu L cạ  cũ vào b nả ngươ   Băć   là  sáp nh pậ  đ tấ  n

t t ́ ộ  v  kinh ề vàế  đ ngồ  hoa v́ ề văn hoá

t,ộ  c ngố  n pạ  n ngặ  n .ề

cượ  tham ô ra s ćư  bóc l tộ   dân chunǵ để làm giàu.

iườ  Hán.

iườ  Vi t.ệ ̀ ́ ̣ iườ  Hán vào sinh s ngố  cùng ng tệ  Nam. t cộ  Vi

­ Nhà  Tri u,ệ   Hán,  Tùy,  Đ ngườ   đ uề   chia  n cai trị đ nế  c pấ  huy n.ệ ­ M cụ   đích  c aủ   phong  ki nế   ph đồ Trung Qu c.ố b. Chính sách boc l :ế * Kinh t + Th cự  hi nệ  chính sách bóc l + Năḿ  đ cộ  quy nề  mu iố  và săt.́ iạ  đô hộ b oạ  ng + Quan l * Chính sách đ ngồ  hóa về văn hóa. + Truy nề  bá Nho giáo, mở l pớ  d yạ  chữ nho. +  Băt́  nhân  dân  ta  ph iả   thay  đ iổ   phong  t c,ụ   t pậ  quán theo ng + Đ aư  ng ự   Th c hiên đông hoa dân ­ Chính  quy nề   đô  hộ  còn  áp  d ngụ   lu tậ   pháp  hà  khăć  và th ngẳ  tay đàn áp các cu cộ   đ uấ  tranh c aủ  nhân dân ta. II. CU CỘ  Đ UẤ  TRANH GIÀNH Đ CỘ  LÂP̣ (THẾ KỶ I ­ Đ UẦ  THẾ KỶ X)

2. M tộ  số cu cộ  kh iở  nghĩa tiêu biêủ a. Hai Bà Tr ngư ­ Tháng 3 ­ 40 Hai Bà Tr ngư   ph tấ  cờ kh iở  nghĩa đ chi mế   đ cượ   Cổ  Loa  bu cộ   thái  thú  Tô  Đ nhị cượ  nhân dân  nhi   tr nố   về  TQ.  KN  thănǵ tệ   li   l nǵư   tệ   h ngưở i,ợ   Tr ngư   Trăć

kháng  chi nế   th tấ   b iạ   Hai Bà Tr ngư c.ượ   Hai  Bà Tr ngư   tổ  ch ćư   kháng  ng,

cướ  V nạ  Xuân.

c,ượ   Lý  Bí  trao  binh  quy nề   cho  Tri uệ   Quang ́

lên  làm  vua  xây d ngự  chính quy nề  tự ch .ủ Năm  42  Nhà  Hán  đ aư   hai  v nạ  quân  sang  xâm  l ượ chi nế   anh dũng nh ngư  do chênh l chệ  về l cự  l hi sinh. b. Lý Bí ­ Năm  542  Lý  Bí  liên  k tế   các  châu  thu cộ   mi nề   Băć   kh iở   nghĩa.  L tậ  đổ chế độ đô  h .ộ ­ Năm  544  Lý  Bí  lên  ngôi  l pậ  n ngươ   đem  quân  xâm  l ­ Năm  542  nhà  L ́ ́ Ph cụ   tổ  ch c ch c thăng  i.ợ   Tri uệ   Quang  Ph cụ   lên  ngôi  vua. ư ư l pướ  ngôi. ­ Năm 571 Lý Ph tậ  Tử c c,ượ  n ­ Năm  603  nhà  Tùy  xâm  l cướ  V nạ  Xuân th tấ  b i.ạ

cượ   nhân  dân  ngủ   hộ  đánh  chi mế   T ngố   Bình,  dành

tế  độ s ).́ư

c. Khuć  Th aừ  Dụ ­ Năm  905  Khuć   Th aừ   Dụ  đ quy nề   tự  chut (giành ch ćư  Ti Năm  907  Khuć   H oạ   xây  d ngự  chính quy nề  đ cộ  l pậ  tự ch .ủ

ườ giành đ cộ  l pậ  tự ch .ủ

l iợ   căn  b nả  trong cu cộ  đ uấ  tranh  giành đ cộ   l pậ  c aủ  nhân dân ta th iờ

­ L tậ  đổ ách đô hộ c aủ  nhà Đ ng. Đánh  d uấ   thănǵ Băć  thu c.ộ

d. Ngô Quyêǹ

cướ   ta,  Ngô  Quy nề   lãnh đ oạ   nhân  dân  gi cượ   n tế

­  Năm  938  quân  Năm  Hán  xâm l ch tế   tên  ph nả  t cặ  Ki uề  Công Tiêñ  (c uầ  vi nệ  Nam Hán) và tổ ch ćư  đánh quân Nam  Hán  trên  sông  B chạ   Đ ng,ằ đ pậ   tan  âm  m uư   xâm  l cượ   c aủ  nhà Nam Hán.

c.ướ

­ B oả  vệ v ngữ  chăć  n nề  đ cộ  l p tậ ự chủ c aủ  đ tấ  n ­ Mở  ra  m tộ   th iờ   đ iạ   m iớ   th iờ  đ iạ   đ cộ   l pậ   tự  chủ  lâu  dài  cho dân t c.ộ K tế  thuć  vĩnh viêñ  1 nghìn năm  đô  hộ  c aủ   phong  ki nế  ph ngươ  Băc.́

CH NGƯƠ  II. VI TỆ  NAM TỪ THẾ KỶ X Đ NẾ  THẾ KỶ XV

BÀI 17. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI NỂ  C AỦ  NHÀ N CƯỚ

PHONG KI NẾ  (TỪ THẾ KỶ X Đ NẾ  THẾ KỶ XV)

CƯỚ   Đ UẦ   TIÊN  XÂY  D NGỰ   NHÀ N CƯỚ  Đ CỘ  LÂP̣ THẾ KỶ X

ươ ng, thành l pậ  chính  quy nề   m i,ớ   đóng  đô  ở  Đông  Anh

I.  B ­ Năm 939 Ngô Quy nề  x ngư  v Hà N i.ộ

Mở đ uầ  xây d ngự  nhà n cướ  đ cộ  l pậ  tự ch .ủ

t.ệ  Chuy nể  kinh đô về Hoa L ,ư  Ninh Bình.

c:ướ  Th iờ  Đinh, ti nề  Lê chính quy nề  trung ngươ  có 3 ban: Ban

cướ  thành 10 đ o.ạ

cướ  đ cộ  l pậ   tự  chủ treo  thi tế   chế  quân  chủ  chuyên  chế  đã

cướ  đ cộ  l pậ  tự chủ c aủ  nhân dân ta.

Ể ­ Năm 968 sau khi d pẹ  lo nạ  12 s ́ư quân Đinh Bộ  Lĩnh  lên  ngôi,  đ tặ   qu cố   hi uệ   là  Đ iạ   Cồ Vi ­ Tổ ch ćư  bộ máy nhà n văn;  Ban võ; Tăng ban. + Về hành chính chia n + Tổ ch ćư  quân đ iộ  theo chế độ ngụ binh ngư  nông. ­­­>Trong  thế kỷ X nhà n c.ượ  Còn sơ khai, song đã  là nhà n đ II. PHÁT TRI N VÀ CƯỚ   PHONG  KI NẾ   Ở  Đ UẦ   THẾ HOÀN CH NHỈ NHÀ  N

cướ

t.ệ

KỶ XI  ­   XV 1. Tổ ch cứ  bộ máy nhà n ­ Năm 1010, Lý Công U nẩ  d iờ  đô từ Hoa Lư về Thăng Long (thủ đô Hà N iộ  nay). ­ Năm 1045, Lý Thánh Tông đ tặ  qu cố  hi uệ  là Đ iạ  Vi Mở ra m tộ  th iờ  kỳ phát tri nể   m iớ  c aủ  dân tôc̣

cướ  Lý­ Tr nầ ­ H .ồ

h n.ơ cượ   c iả  ti nế  hoàn ch nhỉ cướ  quân chủ chuyên chế đ

nhà Minh Lê L iợ  lên ngôi hoàng đế để l pậ  nhà Lê (Lê

(Sơ  đồ  trên  màn hình PP) ng:

ươ ươ ng: cướ  chia thành 13 đ oạ  th aừ  tuyên m iỗ  đ oạ  có 3 ti (Đô ti, th aừ  ti, hi nế  ti).

* Bộ máy nhà n Bộ máy nhà n * Bộ máy nhà n cướ  th iờ  Lê sơ ­ Năm 1428 sau khi chi nế  thănǵ s ).ơ ­ Nh ngữ   năm  60  c aủ   thế  kỷ  XV,  Lê  Thánh Tông ti nế  hành m tộ  cu cộ  c iả  cách hành  chính l n.ớ ­ Chính  quy nề   trung  ­ Chính quy nề  đ aị  ph + Cả n + D iướ  đ oạ  là: Ph ,ủ  Huy n,ệ  Châu, Xã. D i ướ  th i ờ  Lê  b  ộ  máy  nhà  n c ướ  quân  chủ  chuyên chế đ tạ  m ćư  độ cao, hoàn ch nhỉ

2. Luâṭ  pháp và quân đ iộ

* Lu tậ  pháp ­ 1042  Vua  Lý  Thánh  Tông  ban  hành  Hình thư (bộ lu tậ  đ uầ  tiên). ­ Th iờ  Tr n:ầ  Hình lu t.ậ ­ Th iờ  Lê biên so nạ  m tộ  bộ lu tậ  đ yầ  đủ g iọ  là Cu iố  chi uề  hình lu t.ậ

Lu tậ   pháp  nh mằ   b oả   vệ  quy nề   hành  c aủ   giai c pấ  th ngố  tr ,ị  an ninh đ tấ  n cướ  và

iợ  chân chính c aủ  nhân dân.

cượ  tổ ch ćư  quy cũ  G mồ cướ

m tộ  số quy nề  l * Quân đ i:ộ  đ C mấ  binh (b oả  vệ kinh thành) và quân chính quy b oả  vệ đ tấ  n Ngo iạ   binh:  Tuy nể   theo  chế  độ  ngụ  binh  ư nông

3. Hoaṭ  đ ngộ  đôí n iộ  và đôí ngoaị

i.ườ

cướ  l nớ  ph ngươ  Băc:́

* Đ iố  n i:ộ ­ Quan tâm đ nế  đ iờ  s ngố  nhân dân. ­ Chú ý đoàn k tế  đ nế  các dân t cộ  ít ng * Đ iố  ngo i:ạ ­ V iớ  n + Quan hệ hòa hi u.ế +  Đ ngồ   th iờ   s nẵ   sàng  chi nế   đ uấ   b oả   vệ  tổ  qu c.ố ­ V i:ớ   Chămpa,  Lào,  Chân  L pạ   có  luć   thân thi n,ệ  có luć  x yả  ra chi nế  tranh.

BÀI 18. CÔNG CU CỘ  XÂY D NGỰ  VÀ PHÁT TRI NỂ  KINH TẾ  TRONG CÁC THẾ KỶ X – XV

nông nghi pệ

ngươ   h uầ  quý t cộ  khai hoang l pậ  đi nề  trang. iạ  đ tặ  phép quân đi n.ề

cượ  nhà n iợ  đ

1. Mở r ng,ộ  phát triên̉ ­ Di nệ  tích đ tấ  ngày càng mở r ng:ộ +  Nhân  dân  tích  c cự   khai  hoang  vùng châu thổ sông l nớ  và ven bi n.ể + Các vua Tr nầ  khuy nế  khích các v +  Vua  Lê  c pấ   ru ngộ   đ tấ   cho  quý  t c,ộ  quan l ­ Th yủ  l cướ  quan tâm mở mang. + Nhà Lý đã cho xây đăṕ  nh ngữ  con đê đ uầ  tiên.

cướ  Lý ­ Tr nầ  ­ Lê đ uề  quan  tâm b oả  vệ s ćư  kéo, phát tri nể  c aủ  gi ngố   cây

cướ  cùng nhân dân góp s ćư  phát tri nể  nông nghi p.ệ

ị cướ  đã thuć  đ yẩ  nông nghi pệ  phát tri nể   đ iờ  s ngố  nhân  dân  ấm  cượ  c ngủ  c .ố đ cộ  l pậ  đ

thủ công nghi pệ

rèn  săt,́   làm  g m,ố   d tệ   ngày  càng  phát

+  1248,  nhà  Tr nầ   cho  đăṕ   đê  quai  v cạ  d cọ  các sông l nớ  từ đ uầ  ngu nồ  đ nế  c aử  bi n.ể   Đ tặ  cơ quan: Hà đê s .́ư ­ Các nhà n nông nghi p.ệ + Nhà n + Chính sách c aủ  nhà n no  h nhạ   phuc,́   tr tậ   tự  xã h iộ   nổ  đ nh, 2. Phát triên̉ * Thủ công nghi pệ  trong nhân dân: ­ Các nghề thủ công cổ truy nề  nh :ư  Đuć   đ ng,ồ ngượ  s nả  ph mẩ  ngày càng đ tri nể  ch tấ  l cượ  nâng cao.

ngưở (C cụ  bách tác) . cượ  thành l pậ  các quan x cượ   m tộ   số  s nả   ph mẩ   kỹ thu tậ  cao nh :ư  Đ iạ  bác, thuy nề  chi nế  có

ngươ  nghi pệ ươ

ườ ng) ­  Trung  tâm  buôn

ngươ  khá phát tri nể

ngươ  bị thu h p.ẹ

Các  ngành  nghề  thủ  công  ra  đ iờ   nh ;ư  Thổ Hà, Bát Tràng. *Thủ công nghi pệ  nhà n cướ cướ  đ ­ Nhà n ­ S nả   xu tấ   đ l u.ầ 1. Mở r ngộ  th * N iộ  th ng: ­ Các  chợ  làng,  chợ huy n,ệ   chợ chùa m cọ  lên ở khăṕ  n i.ơ ­ Kinh  đô  Thăng  Long  trở  thành  đô  thị  l nớ   (36  phố  ph bán và làm nghề thủ công. ngươ * Ngo iạ  th ­ Th iờ  Lý ­ Tr nầ  ngo iạ  th ­ Th iờ  Lê: Ngo iạ  th BÀI 19. NH NGỮ  CU CỘ  CHI NẾ  Đ UẤ  CH NGỐ  NGO IẠ  XÂM  Ở CÁC THẾ KỶ X ­ XV

Ố ƯỢ Ố C T NG

ố ố ờ ề Ộ ế

ố ề ử ượ   c

ậ ọ ươ ể

ế c ta. ề ướ c tình hình đó Thái h u h  D ng và tri u đình nhà Đinh đã tôn Lê Hoàn làm vua đ ạ

ắ ố vùng Đông B c khi n vua T ng không dám

ế ở ố ữ ắ ề

ế ắ ộ ậ ệ ủ t, c ng c  v ng ch c n n đ c l p. ờ ế

ượ ư ệ ồ ố ỉ ạ c Đ i Vi ự   ờ t, đ ng th i tích c c

ủ ộ ị

ậ ẩ ướ ổ ứ ế ố c c a quân T ng, nhà Lý đã t ch c kháng chi n.

c "tiên phát ch  nhân”.

ủ ợ ạ ạ

ư ố ủ ộ     ta ch  đ ng

ế ả

Ế Ỷ ế Ố Ờ Ầ Ế Ế I. CÁC CU C KHÁNG CHI N CH NG QUÂN XÂM L 1. Kháng chi n ch ng T ng th i ti n Lê ặ ­ Năm 980 nhân lúc tri u đình nhà Đinh g p khó khăn, vua T ng c  quân sang xâm l ướ n ­ Tr lãnh đ o kháng chi n. ợ ớ ắ i l n nhanh chóng th ng ngay  ­ Th ng l ạ ệ ượ c Đ i Vi nghĩ đ n vi c xâm l ố ố 2. Kháng chi n ch ng T ng th i Lý (1075 ­ 1077) ế ỉ ­ Th p k  70 c a th  k  XI nhà T ng âm m u xâm l ượ chu n b  cho cu c xâm l c. ượ ủ ư c âm m u xâm l ­ Tr ế ế ượ ệ ự + Giai đo n 1: th c hi n chi n l ặ ủ ộ ề + Giai đo n 2: Ch  đ ng lui v  phòng th  đ i gi c. ệ (cid:0) ờ ắ ủ ạ ­ Năm 1077, 30 v n quân T ng kéo sang b  b c c a sông Nh  Nguy t.   gi ng hòa và k t thúc chi n tranh. II. KHÁNG CHI N CH NG MÔNG ­ NGUYÊN TH I TR N (TH  K  XIII).

ạ ầ ặ ấ ượ ướ c n c ta. Gi c r t m nh và hung

ố ầ ấ ạ ự ầ ả ướ ế   c quy t

c.

ế ể ử ươ ươ ặ ắ ộ ầ ạ   ạ ng D ng, V n Ki p, B ch ữ ướ  n ợ i tiêu bi u: Đông B  Đ u, Hàm T , Ch

ầ ề ế ế ướ ế ộ ộ ng tài, tri u đình quy t tâm đoàn k t n i b  và đoàn k t nhân

(cid:0) ữ ế ủ c lòng dân b i nh ng chính sách kinh t c a mình nhân dân đoàn

ở ệ ế

ƯỢ Ố Ở   C MINH VÀ KH I

ồ ấ ạ ướ ủ ế ố ộ ơ c ta r i vào ách

ị ủ ố

ễ ạ ơ ợ ổ

ể ở i tiêu bi u:

ở ị ươ ể ế ả ấ ộ ng phát tri n thành cu c đ u tranh gi i phóng dân đ a ph

ượ ề ở ố đ u đ n cu i cu c kh i nghĩa t ng nhân nghĩa đ c đ  cao. ư ưở  t

ố ừ ầ ạ ả ộ ứ ị

Ộ Ự Ể Ế Ỉ

­ Năm 1258 ­ 1288 quân Mông ­ Nguyên 3 l n xâm l b o.ạ ­ Các vua Tr n cùng nhà quân s  Tr n Qu c Tu n đã lãnh đ o nhân dân c  n tâm đánh gi c gi ữ ­ Nh ng th ng l Đ ng.ằ ợ ­ Nguyên nhân th ng l i: ề + Nhà Tr n có vua hi n, t ượ ố c. dân ch ng xâm l ượ ố ầ + Nhà Tr n v n đ ề ế k t xung quanh tri u đình vâng m nh kháng chi n. Ấ III. PHONG TRÀO Đ U TRANH CH NG QUÂN XÂM L NGHĨA LAM S NƠ Năm 1407, cu c kháng chi n ch ng quân Minh c a nhà H  th t b i, n th ng tr  c a nhà Minh. ­ Năm 1418: Kh i nghĩa Lam S n bùng n  do Lê L i ­ Nguy n Trãi lãnh đ o. ợ ắ ­ Th ng l ể ặ ­ Đ c đi m: ộ ừ ộ + T  m t cu c chi n tranh  t c.ộ ế + Su t t + Có đ i b n doanh, căn c  đ a. BÀI 20:  XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N VĂN HÓA DÂN T C TRONG CÁC TH  K X ­ XV

ệ ạ

NG TÔN GIÁO ộ ậ ầ ậ ầ ầ ở ố ố ể ề ủ ng chính th ng c a giai c p th ng ệ ư ưở  t

Ư ƯỞ I. T  T ạ Ở ờ  th i kì đ c l p Nho giáo, ph t giáo, đ o giáo có đi u ki n phát tri n m nh. ­  ấ ờ ­ Th i Lý, Tr n Nho giáo d n d n tr  thành h  t tr .ị

ự ơ ư ề ượ ầ ượ ổ ế ộ ắ c xây d ng kh p n i, s  sãi c ph  bi n r ng rãi, chùa chi n đ

ậ ế

Ệ Ậ ơ Ụ ị ạ Ọ

ụ ượ ụ c tôn vinh, quan tâm phát tri n. ạ ấ ướ ườ ủ i tài cho đ t n c, nâng cao dân trí,

i làm quan, ng ế ườ ể

ể ẩ ấ ạ ầ ọ ị

ữ ữ ề ể ọ

ộ ộ ờ ­ Th i Lý ­ Tr n đ đông. ờ ­ Th i Lê s  Ph t giáo b  h n ch , đi vào trong nhân dân. II. GIÁO D C, VĂN H C, NGH  THU T 1. Giáo d cụ ­ Giáo d c đ ụ ­ Tác d ng c a giáo d c đào t o ng ệ ề song không có đi u ki n cho phát tri n kinh t ọ ể 2. Phát tri n văn h c ữ ừ ờ ể ­ Phát tri n m nh t  th i nhà Tr n, nh t là văn h c ch  Hán. Tác ph m tiêu bi u: H ch  ướ t ng sĩ. ừ ế ỉ ­ T  th  k  XV, văn h c ch  Hán và ch  Nôm đ u phát tri n. ể ặ ­ Đ c đi m: ầ ể ệ + Th  hi n tinh th n dân t c, lòng yêu n hào dân t c. ướ ự c, t

ợ ả ươ ẹ ủ ấ ướ c ng đ t n

ế ệ

ướ ậ ạ ầ ể ự ế ồ ế ỉ giai đo n Lý ­ Tr n ­ H  th  k  X ­ XV theo h ng Ph t

ồ ề

ạ ả ế ữ ưở ủ ệ ng c a nho giáo: Cung đi n, thành

ắ ưở ủ ắ ả ạ ồ ậ ng c a Ph t giáo và Nho

ẫ ậ ề ệ ạ ậ ấ ố

ệ ạ

ậ ẫ ộ ng c a y u t ngoài song v n mang đ m tính dân t c và dân gian.

̣ ̉ ữ + Ca ng i nh ng chi n công oai hùng, c nh đ p c a quê h ậ ể 3. S  phát tri n ngh  thu t ủ ế ở + Ki n trúc phát tri n ch  y u  giáo g m chùa, tháp, đ n. + Bên c nh đó có nh ng công trình ki n trúc  nh h quách, thành Thăng Long. ữ + Điêu kh c: G m nh ng công trình ch m kh c, trang trí  nh h ữ giáo song v n mang nh ng nét đ c đáo riêng. + Ngh  thu t sân kh u ca, múa, nh c mang đ m tính dân gian truy n th ng. ậ ­ Nh n xét: ạ ể ế ỉ + Văn hóa Đ i Vi t th  k  X ­ XV phát tri n phong phú đa d ng. ưở ị ả ủ ế ố + Ch u  nh h ậ ọ 4. Khoa h c kĩ thu t  Hs lâp bang thông kê

Ế Ỉ Ừ Ế Ệ Ế Ỉ NG III: VI T NAM T  TH  K  XVI Đ N TH  K  XVIII CH

Ế Ổ Ủ ƯỚ Ế ƯƠ Ữ BÀI 21: NH NG BI N Đ I C A NHÀ N C PHONG KI N TRONG CÁC TH Ế

K  XVI ­ XVIII ậ ạ

ạ ậ

ơ ả ế ủ

ự ụ ổ ủ ự ụ ổ ủ ầ ể

ạ ấ ấ ạ ế ế ự ổ ậ ề ự

ơ ủ ổ ở

ấ ạ ế ề  nhi u n i. ề ậ

ạ ấ ạ ủ

ạ ổ ứ ự

ả ấ I. S  s p đ  c a nhà Lê, nhà M c thành l p *S  s p đ  c a nhà Lê. Nhà M c thành l p: ế ỉ ­ Đ u th  k  XVI nhà Lê s  lâm vào kh ng ho ng suy y u. ệ ­ Bi u hi n: ế ự + Các th  l c phong ki n n i d y tranh ch p quy n l c, m nh nh t là th  l c M c Đăng Dung. + Phong trào đ u tranh c a nhân dân bùng n   ­ Năm 1257 M c Đăng Dung ph  tru t vua Lê l p tri u M c. * Chính sách c a nhà M c: ề ­ Nhà M c xây d ng chính quy n theo mô hình cũ c a nhà Lê. ­ T  ch c thi c  đ u đ n. ­ Xây d ng quân đ i m nh. ế ấ ­ Gi (cid:0) ự ử ề ặ ạ ộ ề ộ ủ ị Nh ng chính sách c a nhà M c b ổ c đ u đã  n đ nh l c. (cid:0) ạ ấ ướ i đ t n ắ ấ ụ ầ

ạ ướ ầ ầ ạ ị ố ủ ự ố ậ

ấ ướ ị ế

ố ố ầ ề ở ọ ụ ự ượ ễ ạ ng ch ng M c "Phù Lê    l c l ạ   ớ ề  Thanh Hóa g i là Nam tri u, đ i đ u v i nhà M c Thành l p chính quy n ầ ự ạ (cid:0) t M c"

ề ệ  Thăng Long ­ B c tri u.

ắ ế ề ắ ị ậ ổ ấ ướ t đ , đ t n ạ  nhà M c b  l ố   c th ng

ề ự ằ ẫ ồ ạ ọ ị Ở ư ề i quy t v n đ  ru ng đ t cho nông dân . ữ ự ố ­ Do s  ch ng đ i c a c u th n nhà Lê và do chính sách c t đ t, th n ph c nhà Minh  ả nhân dân ph n đ i. Nhà M c b  cô l p. ắ c b  chia c t II. Đ t n ề ắ * Chi n tranh Nam ­ B c tri u: ứ ầ ­ C u th n nhà Lê, đ ng đ u là Nguy n Kim đã quy t ậ di ở ổ (cid:0) ­ 1545 – 1592, chi n tranh Nam B c tri u bùng n   nh t.ấ ễ : * Chi n tranh Tr nh ­ Nguy n + ế  Thanh Hóa, Nam Tri u v n t n t i nh ng quy n l c n m trong tay h  Tr nh.

ọ Ở ạ ễ ề

ứ  m n Nam: h  Nguy n cát c  xây d ng chính quy n riêng. ọ ế

ọ ị ả ế ấ ả ớ ắ ự +  ễ ổ ễ + 1627, h  Tr nh đem quân đánh h  Nguy n, chi n tranh Tr nh ­  Nguy n bùng n . ấ ướ ị  đ t n + K t qu : 1672 hai bên gi ng hòa, l y sông Gianh làm gi c b  chia c t.

Ế Ở ị ế (cid:0) i tuy n  Ế Ỉ  CÁC TH  K  XVI – XVIII BÀI 22: TÌNH HÌNH KINH T

ế ỉ

ướ ế ầ

ấ ữ ố ộ ế ỉ ế ả   c không quan tâm đ n s n    nông nghi p sa sút, m t mùa đói kém liên

ị ể ệ

ấ ị ổ ở Đàng Trong.

ả ế

ị ấ ượ ế ộ ư ữ

ể ủ

ố ề ủ ậ  h u ru ng đ t ngày càng t p trung trong tay đ a ch . ủ ố

ồ ồ ấ ắ ệ ệ ắ ể ả ạ ỗ ề ớ ộ ườ ế ụ ư ng tr ng, làm đ ng h , làm

ỏ ọ ấ

ớ Ở ườ ệ ậ ộ ề ủ ị ợ ủ c  Đàng Trong và Đàng Ngoài. ề ộ ừ ả ấ ừ ng h i v a s n xu t v a bán hàng (nét m i trong các đô th  th  th  công đã l p ph

ươ ng nghi p

ướ ể c ngày càng phát tri n:

ệ  các th  k  XVI ­ XVIII buôn bán trong n ắ ế ỉ ọ ơ

ệ ấ

ơ ớ ệ ấ

ể ề

ướ ướ ế ồ ể ng phát tri n m nh. c châu Âu: B  Đào Nha, Hà Lan, Anh) đ n Vi ệ   t

ạ ạ ọ ồ

ườ

ố ng g m, nông lâm s n. ề ướ ả ụ ộ ậ ươ ử ố h i l p ph  xá, c a hàng buôn bán lâu dài. ơ ụ ng nhân nhi u n c đã t

ề ễ ị

ở ử ủ ạ ị i.

ậ ợ ế ư ế ữ ủ ầ ạ ướ ệ ế ộ ng suy y u d n do ch  đ  thu  khóa c a Nhà n c ngày

ế ế ỉ ứ ạ

ở ủ

ể ư ị ớ ủ ả ướ ề ẻ ợ ớ ở ệ ở  các th  k  XVI ­ XVIII I­ Tình hình nông nghi p  ừ ế ỉ ử ế ­ T  cu i th  k  XV đ n n a đ u th  k  XVII. Do Nhà n ế (cid:0) ệ ế ự ấ xu t, n i chi n gi a các th  l c phong ki n  miên. ế ỉ ừ ử ­ T  n a sau th  k  XVII, tình hình chính tr   n đ nh, nông nghi p 2 Đàng phát tri n. ộ ở ộ ấ ở ả  c  2 Đàng m  r ng, nh t là  + Ru ng đ t  ố ủ ợ ượ ủ c c ng c . i đ + Th y l ố + Gi ng cây tr ng ngày càng phong phú. ệ c đúc k t. + Kinh nghi m s n xu t đ ấ ộ Ở ả  c  2 Đàng ch  đ  t +  ự ệ II. S  phát tri n c a th  công nghi p ề ủ ­ Ngh  th  công truy n th ng ti p t c phát tri n đ t trình đ  cao (d t, g m). ộ ố ­ M t s  ngh  m i xu t hi n nh : Kh c in b n g , làm đ ơ tranh s n mài. ể ở ả ­ Khai m  ­ m t ngành quan tr ng r t phát tri n  ­ Các làng ngh  th  công xu t hi n ngày càng nhi u. ­  kinh doanh). ể ủ ự III. S  phát tri n c a th ươ :  Ở ộ * N i th ng ợ ệ ợ ­ Ch  làng, ch  huy n... m c lên kh p n i và ngày càng đông đúc. Ở ề  nhi u n i xu t hi n làng buôn. ­  ề ế ­ Buôn bán l n (buôn chuy n, buôn thuy n) xu t hi n. ữ ­ Buôn bán gi a các vùng mi n phát tri n. ươ : ạ ng * Ngo i th ươ ạ ế ỉ ­ Th  k  XVI ­ XVIII ngo i th ể ả ề c (k  c  các n + Thuy n buôn các n ậ Nam buôn bán ngày càng t p n p. ­ H  bán vũ khí, thu c súng, len d , b c, đ ng. ố ­ Mua: T  l a, đ + Th ­ Nguyên nhân phát tri n:ể + Do chính sách m  c a c a chính quy n Tr nh, Nguy n. ề + Do phát ki n đ a lý t o đi u ki n giao l u Đông ­ Tây thu n l ươ ­ Gi a th  k  XVIII, ngo i th càng ph c t p. ị ự ư IV. S  h ng kh i c a các đô th ị ớ ế ỉ ­ Th  k  XVI – XVIII, nhi u đô th  m i hình thành phát tri n h ng th nh. ố ườ ng tr  thành đô th  l n c a c  n ­ Thăng Long ­ K  ch  v i 36 ph  ph c.

ố ế ư ư ữ ị ớ ả ộ

ế ở ơ

ầ ế ỷ ươ ư ữ ế ế ạ ng, h n ch  giao l u gi a các vùng

ầ Ự Ố Ấ Ệ Ấ ƯỚ   C

­ Nh ng đô th  m i nh : Ph  Hi n (H ng Yên), H i An (Qu ng Nam), Thanh Hà (Phú ấ ầ ữ Xuân ­ Hu ) tr  thành nh ng n i buôn bán s m u t. ạ ­ Đ u th  k  XIX do chính sách h n ch  ngo i th ủ ế c a chính quy n phong ki n. Đô th  suy tàn d n. BÀI 23: PHONG TRÀO TÂY S N VÀ S  NGHI P TH NG NH T Đ T N Ố ạ ị Ơ Ệ Ổ Ế Ỉ Ố Ả B O V  T  QU C CU I TH  K  XVIII

Ệ Ấ Ấ Ố Ơ ƯỚ Ố   C (CU I

ả ủ ế ỉ ế ộ ế ở ả c  Đàng Ngoài, Đàng Trong kh ng ho ng sâu

ị ở ơ ở Tây S n (Bình Đ nh).

ở ộ ễ ở ậ ổ ừ ộ Đàng t đ  chúa Nguy n

ố ế ấ ấ ướ ắ ậ ổ ậ c.

Ế Ỉ Ế Ở Ố ị t đ  t p đoàn Lê ­ Tr nh, th ng nh t đ t n  CU I TH  K  XVIII

Ộ ế .

(cid:0) ạ ễ ệ c ta.

ỉ ề 5 v n quân Xiêm kéo vào n ụ ễ ạ  ch c tr n đánh ph c kích R ch G m ­ Xoài Mút (trên sông ả ướ ầ ạ

)

ướ ệ ạ c ta.

ố ố ễ ầ ệ ế ấ ệ ỉ

ế ắ

ộ ở ế ế ơ ọ ố   ồ  Ng c H i ­ Đ ng

ế ạ

ắ ượ c. ự ấ ấ ướ ướ ầ ệ ơ ố c đ u hoàn thành s  nghi p th ng nh t đ t n c và

ệ ổ ƯƠ Ơ ố  qu c. NG TRI U TÂY S N

ạ ư Ề ễ ươ ề ế ệ ơ V ng tri u Tây S n thành

ế ố ấ ừ ệ ễ ắ ở ị Thu n Hóa tr  ra B c.

ử ổ ứ ọ ụ ộ i giáo d c, thi c , t

ạ ấ ố ẹ ệ ớ ẩ ả t đ p.

ươ ễ ấ Ự I. PHONG TRÀO TÂY S N VÀ S  NGHI P TH NG NH T Đ T N Ế Ỉ TH  K  XVIII) ữ ­ Gi a th  k  XVIII ch  đ  phong ki n  s c ắ (cid:0)  Phong trào nông dân bùng n .ổ ­ 1771, kh i nghĩa nông dân bùng lên  + T  m t cu c kh i nghĩa nhanh chóng   thành phong trào l Trong. ­ 1886 – 1788, nghĩa quân ti n ra B c l II. CÁC CU C KHÁNG CHI N  ố 1. Kháng chi n ch ng quân Xiêm 1785 ầ ­ Nguy n Ánh c u vi n quân Xiêm  ậ ổ ứ ễ ­ Năm 1785, Nguy n Hu  đã t ề Ti n ­ t nh Ti n Giang) đánh tan quân Xiêm, Nguy n Ánh ph i ch y sang Xiêm. ế 2. Kháng chi n ch ng quân Thanh (1789 ­ Vua Lê Chiêu Th ng c u vi n, 29 v n quân Thanh kéo sang n ­ Năm 1788, Nguy n Hu  lên ngôi Hoàng đ , l y niên hi u là Quang Trung ch  huy quân ti n ra B c. ­ Mùng 5 T t 1789, nghĩa quân Tây S n giành chi n th ng vang d i  Đa ti n vào Thăng Long đánh b i hoàn toàn quân xâm l ­ Phong trào nông dân Tây S n đã b ả b o v  t III. V ứ (cid:0) ­ Năm 1778, Nguy n Nh c x ng Hoàng đ  (hi u Thái Đ c)  l p.ậ ậ ­ Năm 1788, Nguy n Hu  lên ngôi Hoàng đ  th ng tr  vùng đ t t ấ ề ậ ụ ả ­ Thành l p chính quy n các c p, kêu g i nhân dân khôi ph c s n xu t. ổ ứ ạ ậ ạ ổ ộ ­ L p l  ch c l i s  h  kh u, t  ch c quân đ i. ớ ạ ố ­ Đ i ngo i: hòa h o v i nhà Thanh, quan h  v i Lào và Chân L p r t t ­ Năm 1792, Quang Trung qua đ i.ờ ­ Năm 1802, Nguy n Ánh t n công, các v ng tri u Tây S n l n l

Ế Ỉ ề ơ ầ ượ ụ ổ t s p đ . Ở  CÁC TH  K  XVI – XVIII

BÀI 24 : TÌNH HÌNH VĂN HÓA  NG TÔN GIÁO

ậ ự ị ả ộ ế phong ki n b  đ o l n.

ừ ụ ề ệ

ề ộ

ạ ẫ ự ữ Ư ƯỞ I. T  T ướ ế ỉ ­ Th  k  XVI ­ XVIII Nho giáo t ng b c suy thoái, tr t t ở ạ ậ ­ Ph t giáo có đi u ki n khôi ph c tr  l i ế ỉ ượ c truy n bá ngày càng r ng rãi. ­ Th  k  XVI ­ XVIII đ o Thiên chúa đ ờ ữ ố ­ Ch  qu c ng  theo m u t La­tinh ra đ i.

ố ờ ổ ầ ệ ­ Tín ng ng truy n th ng phát huy: th  cúng t tiên, th n linh, anh hùng hào ki t. (cid:0) ờ ố ề ưỡ ưỡ  Đ i s ng tín ng

ng ngày càng phong phú. Ọ Ụ Ể

ử ề ch c thi c  đ u đ n (22 kì thi h i l y 485 ti n sĩ).

ọ ẫ ề ườ ỗ ạ ặ ế ụ ạ ổ ứ ị ế i đi thi và đ  đ t không nhi u.

ầ ễ ổ ứ

ờ ư

ộ ụ ế ự ộ ấ ư  ch c khoa thi đ u tiên. ụ ể .

ướ ạ ả c

ọ ữ ọ ể ớ ơ ổ ế ữ ạ ữ ễ ỉ

ạ ố ọ

ở ộ ớ ậ ệ ườ ữ ụ ụ ệ

Ọ Ậ Ậ

ể ế ắ c xd, t

ậ ng ph t…). ấ ậ ượ ờ ố ệ ậ

ặ ả ồ

ậ II. PHÁT TRI N GIÁO D C VÀ VĂN H C 1. Giáo d cụ ­ Nhà M c t + Lê – Tr nh: gd Nho h c ti p t c duy trì v n nh ng ng + Đàng Trong: 1646 chúa Nguy n t ử ữ + Th i Quang Trung: Đ a ch  Nôm vào giáo d c, thi c . ế ọ ạ N i dung giáo d c Nho h c h n ch  s  phát tri n kinh t 2. Văn h cọ ­ Nho giáo suy thoái (cid:0)  Văn h c ch  Hán gi m sút so v i giai đo n tr ư ­ Văn h c ch  Nôm phát tri n m nh nh ng nhà th  n i ti ng nh : Nguy n B nh Khiêm, ắ Đào Duy T , Phùng Kh c Khoan ể ạ   ọ ­ Bên c nh dòng văn h c chính th ng, dòng văn h c trong nhân dân n  r  v i các th  lo i ộ   phong phú: ca dao, t c ng , l c bát, truy n c i, truy n dân gian... mang đ m tính dân t c và dân gian. Ệ III. NGH  THU T VÀ KHOA H C ­ KĨ THU T ệ * Ngh  thu t: ớ ượ ế ụ ­ Ki n trúc điêu kh c ti p t c phát tri n (chùa m i đ ầ ủ   ả ể ­ Ngh  thu t dân gian hình thành và phát tri n ph n ánh đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân.  ấ ­ NT sân kh u pt c  2 đàng (chèo, tu ng, ví d m, dân ca…). * Khoa h c ­ kĩ thu t:

Thành t uự ọ Lĩnh v cự

ử ọ ­ S  h c ­ Quân sự ế ọ ­ Tri t h c ­ Y h cọ ­ Kĩ thu tậ

ộ ọ ấ ạ ề ệ ọ ự ọ nhiên

ự ệ ậ ớ

ạ ủ ố ề ế ậ ậ ươ ị ự ạ ế ạ ư   ng Tây nh ng ế

+ V  khoa h c: đã xu t hi n m t lo t các nhà khoa h c, tuy nhiên khoa h c t không phát tri n.ể ộ ố ề ậ + V  kĩ thu t: đã ti p c n v i m t s  thành t u kĩ thu t hi n đ i c a ph ể ế ủ ượ c ti p nh n và phát tri n. Do h n ch  c a chính quy n th ng tr  và s  h n ch không đ ộ ủ ng th i. c a trình đ  nhân dân đ ƯƠ Ầ ươ NG IV: VI T NAM CH

Ề Ệ Ị Ế Ỉ ƯỚ BÀI 25: TÌNH HÌNH CHÍNH TR , KINH T , VĂN HÓA D Ễ   I TRI U NGUY N

Ở Ử  N A Đ U TH  K  XIX Ế Ế Ỉ Ử (N A Đ U TH  K  XIX)

Ầ ướ ự ố ộ ạ

ủ ễ c, chính sách ngo i giao ậ ễ ở Phú Xuân

ờ I. Xây d ng và c ng c  b  máy Nhà n ­ Năm 1802 Nguy n Ánh lên ngôi (Gia Long). Nhà Nguy n thành l p, đóng đô  (Hu ).ế ổ ứ ộ * T  ch c b  máy nhà n ươ ề ­ Chính quy n Trung ch c theo mô hình th i Lê. ướ c. ổ ứ ng t

ắ ự ị ờ ướ

c ta làm 3 vùng: B c Thành, Gia Đ nh Thành và các tr c doanh ự ế ạ ừ ủ ộ ỉ

ọ ử i: thông qua giáo d c, khoa c .

ả ướ c ta thành 30 t nh và m t Ph  Th a Thiên. ụ ậ ệ ớ ắ ể ậ ề  v i 400 đi u hà kh c.

ạ ậ ộ ề ủ ượ ổ ứ ơ ị ầ ủ  ch c quy c  trang b  đ y đ  song l c h u, thô s . c t

ụ ầ ố

ủ ọ ệ ậ ạ ầ ử ng Tây "đóng c a, không ch p nh n vi c đ t quan h  ngo i giao c a h ".

ế ệ ặ ấ ễ ủ  và chính sách c a nhà Nguy n

ử ắ ộ ­ Th i Gia Long chia n ề (Trung B ) do Tri u đình tr c ti p cai qu n. ­ Năm 1831 – 1832, Minh M ng chia n ạ ­ Tuy n ch n quan l ­ Lu t pháp: ban hành Hoàng tri u lu t l ­ Quân đ i: đ ạ * Ngo i giao: ­ Th n ph c nhà Thanh (Trung Qu c). ắ  B t Lào, Cam­pu­chia th n ph c. ươ ớ ­ V i ph II. Tình hình kinh t * Nông nghi p:ệ ­ Chính sách quân đi n.ề ế ­ Khuy n khích khai hoang ướ ­ Nhà n (cid:0) ề c còn b  ti n, huy đ ng nhân dân s a, đ p đê đi u. ầ ấ ạ ậ ộ ề ế ẫ ệ ệ t Nam v n là m t n n nông nghi p thu n phong ki n, r t l c h u.

ướ ủ ủ c

ươ ắ ề ớ ộ ướ c n m đ c quy n, buôn bán v i các n ề c láng gi ng: Hoa,

ề ướ ươ ỉ ượ ẵ ả ng Tây, tàu thuy n các n c ph ng Tây ch  đ c ra vào c ng Đà N ng.

ươ ụ ầ i d n.

ỏ ề ệ  Nông nghi p Vi ệ * Th  công nghi p: ệ ­ Th  công nghi p Nhà n ­ Trong nhân dân ệ ươ ng nghi p * Th ể ậ ộ + N i dung phát tri n ch m.  ướ ạ + Ngo i th ng: Nhà n Xiêm, Malai. ặ ớ Dè d t v i ph ị Đô th  tàn l III. Tình hình văn hóa ­ giáo d cụ

Thành t uự

ố ằ ụ ọ ượ ủ Các lĩnh  v cự ­ Giáo d cụ ế ỉ c c ng c  song không b ng các th  k

c.ướ ộ

ọ ữ ế ể ấ ắ ủ ễ ẩ ­ Tôn giáo ­ Văn h cọ

ươ

ệ ề ị ạ c biên so n: L ch

ộ ờ ở ươ ế ở ỉ các t nh, c t c Hà

ế ụ ể ử ọ ­ S  h c ế ­ Ki n trúc ­ Ngh  ệ ậ thu t dân  gian ­ Giáo d c Nho h c đ tr ạ ­ Đ c tôn Nho giáo, h n ch  Thiên chúa giáo. ­ Văn h c ch  Nôm phát tri n. Tác ph m xu t s c c a Nguy n  ồ Du, H  Xuân H ng, Bà Huy n Thanh Quan. ố ử ộ ử ớ ượ ậ ­ Qu c s  quán thành l p nhi u b  s  l n đ ạ ế ng lo i chí... tri u hi n ch ẩ ­ Kinh đô Hu , Lăng t m, Thành Lũy  N i.ộ ­ Ti p t c phát tri n.

Ộ Ấ Ế Ỉ Ầ BÀI 26:  TÌNH HÌNH XàH I

Ộ Ở Ử Ủ N A Đ U TH  K  XIX VÀ CU C Đ U TRANH C A NHÂN DÂN

ờ ố ủ ộ I. Tình hình xã h i và đ i s ng c a nhân dân

ấ ệ

ị ị ủ ườ t: ng hào.

ị ạ ộ ự ố ị

ạ ổ ế

ị ế ng hào  c hi p nhân dân.

ề ặ ị

ả ế ặ

ườ

(cid:0) * Xã h i:ộ ­ Trong xã h i s  phân chia giai c p ngày càng cách bi ấ ồ + Giai c p th ng tr  bao g m vua quan, đ a ch , c ố ồ ấ + Giai c p b  tr  bao g m đ i đa s  là nông dân. ệ ễ ấ ờ i th i Nguy n r t ph  bi n. ­ T  tham quan ô l ứ ủ ườ Ở  nông thôn đ a ch  c ­  ờ ố * Đ i s ng nhân dân: ễ ướ ờ ­ D i th i Nguy n nhân dân ph i ch u nhi u gánh n ng. ư ị ả ả + Ph i ch u c nh s u cao, thu  n ng. ặ ị ế ộ + Ch  đ  lao d ch n ng n ấ + Thiên tai, m t mùa đói kém th ủ ng xuyên. ớ ự ạ ướ c.

ộ ổ ơ ổ ờ ố ẫ ề ộ ấ

ơ ổ ầ ắ ữ ủ ộ ở ế ỉ ả kh p n i. C

ộ ở ộ i 400 cu c kh i nghĩa.

ạ ở ộ ở ơ ả    S n Nam h  (Thái Bình) m  r ng ra H i

ả ươ

ở ở Ứ ổ ị ổ ở ộ ộ     ng Hòa ­ Hà Tây, m  r ng ra Hà N i,

ế ư

ở ổ ỉ Phiên An

ộ ủ ả ị ậ ắ t.

ể ặ

ễ ừ ừ ầ ế ỉ ấ ổ ầ    đ u th  k  khi nhà Nguy n v a lên c m

ố ượ ớ ng l n.

ụ ở ư ớ ờ ở

ƯỜ Ủ

ế ỉ ề ộ ố

i nhi u l n n i d y ch ng chính quy n. ườ I ổ ậ ằ ở ộ ở Ộ Ấ ử ầ ườ Ở  phía B c: Có cu c kh i nghĩa c a ng Cao B ng (1833 ­ 1835) do Nông Văn ề ầ i Tày

ườ ề ộ ở Đ i s ng c a nhân dân c c kh  h n so v i các tri u đ i tr Mâu thu n xã h i lên cao bùng n  thành các cu c đ u tranh. Ủ II. PHONG TRÀO Đ U TRANH C A NHÂN DÂN VÀ BINH LÍNH ử ầ ở ­ N a đ u th  k  XIX, nh ng cu c kh i nghĩa c a nông dân n  ra r m r   ớ ướ n c có t ­ Tiêu bi u:ể ở + Kh i nghĩa Phan Bá Vành bùng n  năm 1821  ế D ng, An Qu ng đ n năm 1287 b  đàn áp. + Kh i nghĩa Cao Bá Quát bùng n  năm 1854  ị H ng Yên đ n năm 1854 b  đàn áp. ủ ổ ậ ộ + Năm 1833, m t cu c n i d y c a binh lính do Lê Văn Khôi ch  huy n  ra  ộ (cid:0) ị  Năm 1835 b  d p t (Gia Đ nh), làm ch  c  Nam B   ­ Đ c đi m: ủ + Phong trào đ u tranh c a nhân dân n  ra ngay t quy n.ề ổ + N  ra liên t c, s  l ộ + Có cu c kh i nghĩa quy mô l n và th i gian kéo dài nh  kh i nghĩa Phan Bá Vành, Lê Văn Khôi. III. Đ U TRANH C A CÁC DÂN T C ÍT NG ­ N a đ u th  k  XIX các dân t c ít ng ủ ắ +  Vân lãnh đ o.ạ + (cid:0) phía Nam: Có cu c kh i nghĩa c a ng ạ ữ ơ i Kh me  ắ ở ộ ế ỉ ẩ ở ị Ở ủ  Gi a th  k  XIX các cu c kh i nghĩa t m l ng khi Pháp chu n b  xâm l ộ  mi n Tây Nam B . ượ ướ c n c ta.