ườ
ế ừ ở S GD&ĐT Th a Thiên Hu ư ng THPT Hai Bà Tr ng Tr Ổ Ử Ị T : S Đ A CD
Ề ƯƠ
Ậ
Ọ
Đ C
NG ÔN T P KI
I (2020 2021)
ỂM TRA GI AỮ H C KÌ I ử ị Môn: L ch s 11
Ầ Ệ Ắ I. PH N TR C NGHI M
ữ ứ ế ầ ắ ộ ọ H c sinh c n n m nh ng n i dung ki n th c sau:
ế ớ ứ ế Bài 17.Chi n tranh th gi i th hai (19391945)
ế ớ ế ế ượ t đ ổ ộ c nguyên nhân bùng n cu c Chi n tranh th gi ứ i th hai. Bi
ự ệ ớ ế ớ ữ ủ ế ế ở ặ Bi ế ượ t đ ứ i th hai ậ m t tr n
ặ ậ ươ ễ c nh ng s ki n l n trong di n bi n c a Chi n tranh th gi châu Âu và m t tr n châu ÁThái Bình D ng.
ế ượ ế ụ ủ ế Bi c k t c c c a chi n tranh. t đ
ể ượ ườ ế ớ ế ẫ Hi u đ c nguyên nhân, con đ ế ng d n đ n Chi n tranh th gi ứ i th hai
ượ ộ ớ ủ ữ ế ắ ồ ố
ộ c tác đ ng nh ng chi n th ng l n c a phe Đ ng minh ch ng phát xít có tác đ ng ệ ủ ế ể Hi u đ ắ ế ụ sâu s c đ nc c di n c a chi n tranh.
ượ ả ủ ế ớ ệ ế ộ ệ ượ ứ ớ Đánh giá đ c tác đ ng, h qu c a Chi n tranh th gi i th hai và liên h đ ự c v i th c
ễ ti n ngày nay.
ệ ự ế ế ướ ố t Nam kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ượ ừ c (t 1858 đ n tr c
Bài 19. Nhân dân Vi 1873)
ủ ế ề ượ ủ ự ộ ế ượ t đ c các s ki n ch y u v quá trình xâm l c c a th c dân Pháp và cu c kháng
Bi ế ủ ệ chi n c a nhân dân Vi ự ệ t Nam (18581884).
ượ ở ầ ự ệ ế ẵ ọ ơ ộ c vi c th c dân Pháp ch n Đà N ng làm n i m đ u cu c chi n tranh xâm l ượ c
ệ ể Hi u đ t Nam. Vi
ể ượ ệ ể ừ ẵ ị Hi u đ ả c vi c Pháp ph i chuy n quân t Đà N ng vào Gia Đ nh.
ượ ượ ệ ế ỉ ố Phân tích đ c nguyên nhân Pháp xâm l c Vi t Nam cu i th k XIX.
ượ ự ế ộ Phân tích đ c nguyên nhân th t b i ố ấ ạ c a ủ cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp(18581873).
ượ ệ ọ ừ ấ ạ ủ ự ộ ố Rút ra đ c bài h c kinh nghi m t th t b i c a cu c ch ng th c dân Pháp(18581873)
Ầ Ự Ậ II. PH N T LU N
ỹ ướ ữ ủ ộ c nh ng hành đ ng c a phe phát xít
ộ ủ ủ ế ỷ ữ 1. Phân tích thái đ c a Anh, Pháp, M , Liên Xô tr trong nh ng năm 30 c a th k XX
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ể ấ ợ
ẻ Liên Xô: coi CNPX là k thù nguy hi m nh t, ch tr ơ ủ ươ ng h p tác v i các n ề ớ ướ ị b n Anh, ượ ế ứ ế ố Pháp ch ng phát xít và nguy c chi n tranh; kiên quy t đ ng v phía các n ướ ư ả c t c b CNPX xâm l c.
ữ ậ ự ế ớ ẽ ớ ố ợ th gi tr t t i có l i cho mình,
ặ Anh, Pháp không liên k t ch t ch v i Liên Xô vì mu n gi ề ế ộ ượ ự ệ ế ẩ ng b phát xít hòng đ y chi n tranh v phía Liên Xô. th c hi n chính sách nh
ữ ệ ạ ậ ậ ộ ỹ
ỹ M : ban hành đ o lu t trung l p, không can thi p vào nh ng xung đ t bên ngoài châu M , ề ệ ạ ố ộ ạ t o đi u ki n cho kh i phát xít m nh tay hành đ ng.
ữ ệ ặ ỹ
ự ố ộ ế ủ ế ế ẫ Anh, Pháp, M đã không có s th ng nh t v i Liên Xô trong vi c ngăn ch n nh ng hành ấ ớ ế ớ ữ i
ộ đ ng gây chi n c a phe phát xít. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n Chi n tranh th gi ứ th hai.
ắ ủ ủ ệ ế
ế ớ ứ 2. Đánh giá vai trò c a Liên Xô trong vi c đánh th ng ch nghĩa phát xít trong Chi n tranh th gi i th hai (19391945)
ả ờ ợ G i ý tr l i
ụ ộ ế ị ộ ọ ỹ ệ t
Liên Xô có vai trò quy t đ nh và là m t trong ba tr c tquan tr ng cùng Anh, M tiêu di
ủ ch nghĩa phát xít
ự ượ ậ ấ ộ ố ợ + T p h p các l c l ng yêu chu ng hòa bình đ u tranh ch ng phát xít.
ế ậ ộ ượ ủ ứ ả ổ ủ + Đ p tan cu c chi n tranh xâm l c c a phát xít Đ c, gi i phóng lãnh th c a mình.
ả ấ ướ ế ỏ c Đông Âu gi c kh i ách phát xít. Ti n công và tiêu di ệ ế t đ n
ỡ + Giúp đ các n ệ ủ i phóng đ t n ứ ướ ủ ậ t n sào huy t c a ch nghĩa phát xít Đ c.
ệ ả ầ ề ệ ậ ậ ộ ầ + Góp ph n tiêu di t phát xít Nh t, bu c Nh t ph i đ u hàng không đi u ki n.
ổ ứ ố ế ộ ị ệ ế ế ố + T ch c các h i ngh qu c t : Ianta, P txđam bàn vi c k t thúc chi n tranh.
ượ ệ ế ỉ ố 3. Phân tích nguyên nhân Pháp xâm l c Vi t Nam cu i th k XIX.
ả ờ ợ G i ý tr l i:
Nguyên nhân sâu xa
ừ ữ ủ ư ả ẽ ặ ể ạ ầ b n Pháp phát tri n m nh m , đ t ra yêu c u v th tr ề ị ườ ng
+ T gi a TK XIX, Ch nghĩa t ộ ị và thu c đ a.
ệ ế ộ ế ế ọ ị ị + Vi t Nam có v trí đ a lý quan tr ng, giàu tài nguyên thiên nhiên, ch đ phong ki n suy y u.
ệ ễ ị ự ế : L y c b o v các giáo dân và giáo sĩ b chính quy n Nguy n đàn áp Nguyên nhân tr c ti p
ượ ấ ạ ộ ấ ớ ả trong chính sách “c m đ o”, Pháp lôi kéo thêm Tây Ban Nha vào cu c xâm l ề ệ c Vi t Nam.
ự ộ ố ế ở ấ ạ c a ủ cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp Đông Nam
ỳ 4. Phân tích nguyên nhân th t b i ỳ K và Tây Nam K (18581867)
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ế ườ ố ắ ấ ạ ố Thi u đ ng l i lãnh đ o đúng đ n, th ng nh t.
ở ổ ộ ẻ ở ừ ị ươ Các cu c kh i nghĩa n ra riêng l t ng đ a ph ng.
ế ượ ộ ề ư ự Th c dân Pháp có u th v ị ủ ứ t tr i v vũ khí, trang b đ s c đàn áp các phong trào.
ậ ượ ự ủ ộ ừ ề ễ Không nh n đ c s ng h t tri u Nguy n.
ế ố ủ ề ầ ễ ừ ế năm 1858 đ n
ướ 5. So sánh tinh th n kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân và tri u Nguy n t tr c năm 1867
ả ờ ợ G i ý tr l i:
ề ễ ế
Tri u Nguy n ề ễ : Ngay khi Pháp xâm l ế ủ ộ ủ ặ ủ
ươ ố ầ ng vũ trang ch ng Pháp, đi theo con đ ượ ấ ườ ng th ườ ổ ứ ch c kháng chi n song đ ng ệ ư ưở ầ ừ ỏ b con ng ch hòa, d n t t ớ ầ ướ c đ u đ u hàng Pháp v i ng, và b
c, nhà Nguy n đã t ấ ố i còn n ng v phòng th , thi u ch đ ng t n công; xu t hi n t l ượ ườ ng l đ ệ ướ Hi p c 1862.
ầ
ế ớ ế ụ ộ ễ ầ ả
Nhân dân: thành l p các đ i dân binh, ch đ ng đánh Pháp ngay t ướ ạ ủ ộ ầ ẽ ơ ướ ề ề ạ ố ố ớ ừ ầ đ u v i tinh th n kiên ế ẫ c đ u đ u hàng Pháp, nhân dân v n ti p t c kháng chi n ứ c v i nhi u hình th c linh ho t và sáng
ậ ề quy t và dũng c m, khi tri u Nguy n b ừ ừ v a ch ng Pháp v a ch ng tri u đình m nh m h n tr t o.ạ
Chú ý:
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ứ ắ Hình th c thi: 70% tr c nghi m ệ , 30% t ự ậ . lu n
ỏ ắ ệ ậ ớ ự ậ ớ ộ ể ; N i dung t lu n v i các
ậ ụ ậ ụ ụ ể ộ N i dung các câu h i tr c nghi m v i các m c đ nh n bi m c đ ứ ộ ỉ . (C th đã ch rõ trong đ c ứ ộ v n d ng và v n d ng cao ế t, thông hi u ề ươ ng)
ề ươ ứ ầ ệ ế ợ ớ ở ệ ầ ắ t là ph n tr c nghi m) k t h p v i v , SGK, sách
ỏ ắ ệ ậ Khi ôn t p ậ c n căn c trên đ c ặ ng (đ c bi bài t p và các sách có câu h i tr c nghi m.
ự ệ ớ ờ ủ ễ ế ế ả ầ ọ ị ử HS c n ghi nh th i gian, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a các s ki n quan tr ng trong l ch s .
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ủ ộ ấ Ch đ ng ôn t p ậ ít nh t 1 ti ế cho HS. t
ổ T phó CM
ị ả Võ Th H i Anh